Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tuan 6 Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.25 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Môn :Tập đọc </b>


<b>Bài tập làm văn</b>


<i><b>Giáo dục kó năng sống</b></i>
<b>I/ Mục tieâu : </b>


<b>A. Tập đọc :</b>


- Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đocï phân biệt lời nhân vật” tôi” và lời người mẹ.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện : <i>Qua câu chuyện của bạn Cô-li-a muốn khuyên các em lời</i>
<i>nói phải đi đơi với việc làm , đã nói là phải cố làm được những gì mình nói.(trả lời được các câu hỏi</i>
<i>trong SGK).</i>


<b>B. Kể chuyện :</b>


- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được 1 đoạn của câu chuyện dựa vào
tranh minh họa.


<b>II. Các kó năng sống cơ bản</b>


- Giao tiếp


- Làm chủ bản thân.


<b>III. Phương pháp kó thuật dạy học</b>


- Thảo luận nhóm



-trình bày 1 phút.
- Viết tích cực.


<b> C. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>GV :</i><b> tranh minh hoạ theo SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng</b>
dẫn, Một chiếc khăn mùi soa.


<i><b>2.</b></i> <i>HS :</i><b> SGK.</b>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1. Khởi động</b><b> : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : ( 4’ ) Cuộc họp của chữ viết</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b></i>


 Giới thiệu bài : ( 2’ )


 Hoạt động 1 : luyện đọc ( 15’ )


<i>GV đọc mẫu toàn bài</i>


<b>-</b> GV đọc mẫu với giọng hơi nhanh
<b>-</b> Chú ý giọng đọc của nhân vật :


+ Giọng nhân vật "tôi" : hồn nhiên , nhẹ
nhàng.



+ Giọng mẹ : ấm áp , dịu dàng.


<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc</i>
<i>kết hợp giải nghĩa từ.</i>


<b>-</b> GV hướng dẫn học sinh : đầu tiên luyện đọc từng
câu, bài có 24 câu, các em nhớ bạn nào đọc câu
đầu tiên sẽ đọc ln tựa bài, có thể đọc liền mạch
lời của nhân vật có xen lời dẫn chuyện


<b>-</b> Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét từng học sinh về cách phát
âm, cách ngắt, nghỉ hơi.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng
đoạn : bài chia làm 4 đoạn.


 Đoạn 1 :


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1.


<b>-</b> Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc từng đoạn.



<b>-</b> Mỗi HS đọc một đoạn trước lớp. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc câu :
<b>-</b> <i><b>Nhưng / chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn ngủn</b></i>
<i><b>như thế thế này ?// Tơi nhìn xung quanh, / mọi</b></i>
<i><b>người vẫn biết.//</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Cô-li-a này !// Hôm nay con giặt áo sơ mi/ và</b></i>
<i><b>quần áo lót đi nhé !//</b></i>


<b>-</b> GV kết hợp giải nghĩa từ khó : khăn mùi soa ,
<i><b>viết lia lịa , ngắn ngủn</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc nhóm đơi
<b>-</b> Giáo viên gọi từng tổ đọc.


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 1.
<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 2
<b>-</b> Cho cả lớp đọc lại đoạn 1, 2, 3, 4.


Hoạt động 2: hướng dẫn tìm hiểu bài ( 18’ )


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và 2, hỏi
+ Hãy tìm tên của ngườøi kể lại câu chuyện
này ?


+ Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào?
+ Vì sao Cơ-li-a thấy khó viết bài tập làm
văn ?



<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 3, hỏi :
+ Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a đã làm
cách gì để bài viết dài ra ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 4 và hỏi :
+ Vì sao khi mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần
áo:


<b>a.</b> Lúc đầu, Cơ-li-a ngạc nhiên ?


<b>b.</b> Sau đó, bạn vui vẻ làm theo lời mẹ ?


-HS đọc đoạn.


<b>-</b> HS giải nghĩa từ trong SGK.
<b>-</b> Học sinh đọc theo nhóm đơi.
<b>-</b> Mỗi tổ đọc 1 đoạn tiếp nối.
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Đồng thanh


<b>-</b> Học sinh đọc thầm.


<b>-</b> Đó chính là Cơ-li-a. Bạn kể về bài
tập làm văn của mình.


<b>-</b> Cơ giáo ra cho lớp đề văn : Em đã
làm gì để giúp đỡ mẹ ?



<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm và tự do
phát biểu suy nghĩ của mình : vì ở nhà
mẹ thường làm mọi việc cho Cơ-li-a, vì
thỉnh thoảng Cơ-li-a mới làm một vài
việc lặt vặt.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm.


<i><b>-</b></i> Cô-li-a đã cố nhớ lại những việc mà
thỉnh hoảng mình đã làm và viết cà
những việc mình chưa làm. Cơ-li-a cịn
viết rằng <i>"Em muốn giúp mẹ nhiều việc</i>
<i>hơn để mẹ đỡ vất vả</i>


<i><b>-</b></i> Học sinh đọc thầm.


<i><b>-</b></i> Khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo
lúc đầu em rất ngạc nhiên vì bạn chưa
bao giờ phải giặt quần áo, mẹ luôn làm
giúp bạn và đây là lần đầu tiên mẹ bảo
bạn phải giặt quần áo.


<i><b>-</b></i> Cơ-li-a vui vẻ nhận lời mẹ vì bạn nhớ
ra đó là việc mà bạn đã viết trong bài
tập làm văn của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận và trả lời câu
hỏi


+ Em học được điều gì từ bạn Cơ-li-a ?



<b>-</b> Giáo viên chốt ý : <i>Lời nói phải đi đơi với việc làm</i>


<i>, đã nói là phải cố làm được những gì mình nói.</i>


phát biểu suy nghĩ của mình :
+ Tình thương yêu đối với mẹ
+ Nói lời biết giữ lấy lời
+ Cố gắng khi gặp bài khó …


<b>Kể chuyện</b>
 Hoạt động 3 : luyện đọc lại ( 17’ )


<b>-</b> Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 3, 4 và lưu ý học sinh về
giọng đọc ở các đoạn.


<b>-</b> Giáo viên uốn nắn cách đọc cho học sinh. Giáo viên tổ
chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc bài tiếp nối


<b>-</b> Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất.


 Hoạt động 4 : hướng dẫn kể từng đoạn
của câu chuyện theo tranh. ( 20’ )


<b>-</b> Giáo viên nêu nhiệm vụ : trong phần kể chuyện hôm
nay, các em hãy quan sát và dựa vào 4 tranh minh họa,
sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
Bài tập làm văn.



<b>-</b> Gọi học sinh đọc lại yêu cầu bài


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh quan sát 4 tranh trong SGK nhẩm
kể chuyện. Giáo viên treo 4 tranh lên bảng, gọi 4 học sinh
tiếp nối nhau, kể 4 đoạn của câu chuyện.


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét mỗi bạn sau khi kể xong
từng đoạn


<b>-</b> Giáo viên khen ngợi những học sinh có lời kể sáng tạo,
bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn,
sinh động nhất.


 Củng cố : ( 2’ )


+ Qua câu chuyện này, giúp em hiểu điều gì ?
<b>-</b> Giáo viên giáo dục tư tưởng : <i>Qua câu chuyện của bạn</i>


<i>Cơ-li-a muốn khun các em lời nói phải đi đơi với việc</i>
<i>làm , đã nói là phải cố làm được những gì mình nói.</i>


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : </b><b> ( 1’ )</b></i>
GV nhận xét tiết học.


Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh kể hay.


<b>-</b> Học sinh các nhóm thi đọc.
<b>-</b> Bạn nhận xét.


<b>-</b> Sắp xếp lại các tranh theo đúng


thứ tự trong câu chuyện Bài tập
làm văn


<b>-</b> Học sinh quan sát và kể tiếp
nối.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khuyến khích học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho
ngườithân nghe.


* Ruùt kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b>Mơn :Tốn</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn
có lời văn.


- Các bài tập cần laøm: BT1;2;4.


<b>II</b>/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV MONG ĐỢI Ở HS


<b>Hoạt động 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1</b>


<b>-</b> <b>Hoạt động được lựa chọn là: Thực hành,</b>


<b>đàm thoại.</b>


<b>-</b> <b>Hình thức tổ chức: Cá nhân, trò chơi</b>
<b> Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Cho học sinh làm bài


<b>-</b> GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua
trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.


- GV Nhận xét
<b> Bài 2 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> GV hỏi :


+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


<b>-</b> Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt bằng sơ đồ đoạn
thẳng :


<i>16 kg nho</i>


<i>? kg nho</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>
rồi giải bài toán :


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm bài


- Gọi học sinh lên bảng sửa bài
- GV Nhận xét


<b>-</b> HS neâu


<b>-</b> Học sinh làm bài
<b>-</b> HS thi đua sửa bài
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> Một quầy hàng có 16 kg nho và đã
bán được 1<sub>4</sub> số nho đó.


<b>-</b> Hỏi quầy hàng đã bán được mấy
ki-lô-gam nho ?


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> HS sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét
<b>III/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>1.</b></i> <i>GV :</i><b> đồ dùng dạy học, trò chơi phục vụ cho bài tập</b>
<i><b>2.</b></i> <i>HS </i> : vở bài tập Tốn 3.


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b>Môn : Tự nhiên và xã hội </b>


<b>Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>-</b> Kể được tên một số bệnh thương gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>-</b> Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.


<b>-</b> Nêu được tác hại của việc khơng giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 Giáo viên : các hình trong SGK, hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.
 Học sinh : SGK.


<b>III/ </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<i><b>1. Khởi động</b><b> : ( 1’ ) </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> </b>: </i>( 4’ ) Hoạt động bài tiết nước tiểu
<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 Giới thiệu bài : ( 1’)


<b>-</b> <b>Giáo viên : Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm</b>
<b>hiểu qua bài : </b><i>“Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu”</i>


<b>-</b> <b>Ghi baûng.</b>


Hoạt động 1: thảo luận cả lớp ( 14’ )


<i> Mục tiêu : Nêu được lợi ích của việc giữ vệ</i>
<i>sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>


<i> Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận trả lời câu hỏi :


+ Tác dụng của một bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu.


+ Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc nhiễm trùng
sẽ dẫn đến điều gì ?



<b>-</b> Giáo viên phân công các nhóm cụ thể :
<b>+ Nhóm 1 : Thảo luận tác dụng của thận</b>
<b>+ Nhóm 2 : Thảo luận về tác dụng của bàng</b>
quang.


<b>+ Nhóm 3 : Thảo luận về tác dụng của ống</b>
dẫn nước tiểu.


<b>+ Nhóm 4 : Thảo luận về tác dụng ống đái </b>


<b>-</b> Giáo viên treo sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh chia nhóm, thảo luận và
trả lời câu hỏi .


<b>-</b> Thận có tác dụng lọc chất độc từ
máu. Nếu thận bị hỏng chất độc sẽ
còn trong máu làm hại cơ thể.


<b>-</b> Bàng quang chứa nước tiểu thải ra
từ thận. Nếu bị hỏng sẽ khơng chứa
được nước tiểu ( hoặc chứa ít )


<b>-</b> Ống dẫn nước tiểu dẫn nước tiểu
từ thận xuống bàng quang. Nếu bị
hỏng sẽ không dẫn được nước tiểu.


<b>-</b> Ống đái dẫn nước tiểu trong cơ


thể ra ngồi. Nếu bị hỏng sẽ khơng
thải được nước tiểu ra ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Giáo viên gọi đại diện học sinh trình bày kết quả
thảo luận


<b>-</b> Giáo viên : Thận có thể bị sỏi thận hoặc bị yếu
khiến chúng ta phải đi giải nhiều, ảnh hưởng đến sức
khỏe. Ống đái có thể bị nhiễm trùng nếu khơng giữ
gìn sạch sẽ.


<i> Kết Luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết</i>
<i>nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.</i>


 Hoạt động 2 : quan sát và thảo luận
(14’)


<i> Mục tiêu :</i> Nêu được cách đề phòng một số
<i><b>bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu</b></i>


<i> Cách tiến hành :</i>


 Bước 1 : làm việc theo Cá nhân
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các hình
trang 25 SGK.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm các
câu hỏi sau :


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?



+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ
sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu ?


 Bước 3 : Làm việc cả lớp


<b>-</b> Giáo viên cho các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu các nhóm khác theo dõi và
nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên chốt ý :


<b>+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ</b>
phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu?


+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ
nước?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : bài 12 : Cơ quan thần kinh.


<b>-</b> Đại diện các nhóm lần lượt trình
bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.



<b>-</b> Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét


<b>-</b> Học sinh quan sát.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung, góp ý.
<b>-</b> Để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài
của cơ quan bài tiết nước tiểu chúng
ta phải tắm rửa thường xuyên, lau
khô người trước khi mặc quần áo,
hằng ngày thay quần áo, đặc biệt là
quần áo lót.


<b>-</b> Hằng ngày chúng ta cần uống đủ
nước để bù nước cho quá trình mất
nước do việc thải nước tiểu ra hằng
ngày, để tránh bệnh sỏi thận.


<b>-</b> Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét.


<b>-</b> Học sinh liên hệ.


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………


………




<i><b>Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Môn : Chính tả</b>

<b>Bài tập làm văn</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Nghe- Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>-</b> Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo(BT2).


<b>-</b> Làm đúng bài tập (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>-</b> <b>GV : bảng phụ viết nội dung bài tập ở BT1, 2</b>
<b>-</b> HS : VBT


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Khởi động : </b><b> ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b><b> ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ : <i>cái kẻng,</i>


<i>thổi kèn, lời khen, dế mèn.</i>



<b>-</b> Giáo viên nhận xét
<i><b>3.</b></i> <i>Bài mới :</i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ )


 Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh nghe
viết ( 20’ )


<i> </i>


<i> Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>


<b>-</b> Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
<b>-</b> Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận xét
đoạn văn sẽ chép.


<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?


+ Tên riêng của người nước ngoài viết như thế
nào?



<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khó,
dễ viết sai : <i>Cơ-li-a, quần áo, vui vẻ, ngạc nhiên </i>


<i> </i>


<i> Đọc cho học sinh viết</i>


<b>-</b> GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết vào bảng con.


<b>-</b> Học sinh nghe Giáo viên đọc
<b>-</b> 2 – 3 học sinh đọc


<b>-</b> Vì đó là việc bạn nói đã làm
trong bài tập làm văn


<b>-</b> Đoạn văn có 4 câu
<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu chấm và
dấu chaám than.


<b>-</b> Chữ đầu câu viết hoa.


<b>-</b> Chữ cái đầu tiên viết hoa, có


dấu gạch nối giữa các tiếng là bộ
phận của tên riêng


<b>-</b> Hoïc sinh viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của
học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh thường
mắc lỗi chính tả.


<i> </i>


<i> Chấm, chữa bài</i>


- Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc chậm
rãi, để HS dò lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính
tả để học sinh tự sửa lỗi.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào cuối
bài chép.


<b>-</b> Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết
<b>-</b> HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


<b>-</b> GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng bài
Hoạt động 2 :hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.( 13’ )


Bài tập 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Cho HS làm bài vào vở bài tập.



<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


<b>a)</b> ( kheo, khoeo ) : <i>khoeo</i> chân


<b>b)</b> ( khẻo, khoẻo ) người lẻo <i>khoẻo</i>


<b>c)</b> ( ngheùo, ngoeùo ) : <i>ngoeùo</i> tay


Bài tập 2 : Cho HS nêu yêu cầu phần b
<b>-</b> Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng, mỗi
dãy cử 2 bạn thi tiếp sức.


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét và kết luận nhóm thắng
cuộc


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


<i>Tơi lại nhìn như đội mắt trẻ thơ </i>
<i>Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ</i>


<i>Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển</i>
<i>Xanh trời, xanh của những ước mơ</i>


<i><b>4.</b></i> <i><b>Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>


- GV nhận xét tiết hoïc.


- Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng
chính tả.


<b>-</b> HS chép bài chính tả vào vở


<b>-</b> Học sinh sửa bài


<b>-</b> Chọn chữ thích hợp trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống


<b>-</b> Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã trên
những chữ in đậm :


<b>-</b> Học sinh viết vở


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b>Môn : Tốn</b>


<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(trường hợp chia hết tất cả các lược
chia).



<b>-</b> Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>-</b> Bài tập cần làm:BT 1;2(a);3.


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>MONG ĐỢI Ở HS</b>


<i><b>1) Các hoạt động :</b></i>


 Giới thiệu bài : chia số có hai chữ
số với số có một chữ số ( 1’ )


<b>Hoạt động 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1 .</b>


<b>-</b> <b>HĐ được lựa chọn là: Đàm thoại, giảng giải.</b>
<b>-</b> <b>Hình thức tổ chức: Cá nhân, lớp </b>


<b>-</b> GV nêu bài tốn : Một gia đình ni 96 con gà,
nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu
con gà?


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS đọc đề bài</b>


<b>+ Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>+ Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con</b>
<b>gà, ta phải làm gì ?</b>


- u cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả của phép tính


96 : 3 = ?


- Giáo viên gọi một số học sinh nhắc lại cách thực
hiện phép chia.


<b>Hoạt động 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 1,2</b>
<b>-</b> <b>Hoạt động được lựa chọn là: thực hành</b>
<b>-</b> <b>Hình thức: cá nhân, lớp</b>


Bài 1 : đặt tính rồi tính ( theo mẫu ) :


<b>-</b>Hát


<b>-</b>HS đọc


<b>-</b>Một gia đình ni 96 con gà, nhốt
đều vào 3 chuồng


<b>-</b>Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con
gà?


<b>-</b>Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu
con gà, ta thực hiện phép chia 96 : 3


96
9


3
32
06



6
0


 <i>9 chia 3</i>
<i>được 3, viết 3. 3</i>
<i>nhân 3 bằng 9;</i>
<i>9 trừ 9 bằng 0.</i>
 <i>Hạ 6; 6</i>


<i>chia 3 được 2,</i>
<i>viết 2. 2 nhân 3</i>
<i>bằng 6; 6 trừ 6</i>
<i>bằng 0.</i>


<b>-</b>Cá nhân


<b>-</b>HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài


- Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của
bạn.


<b>-</b> Cho HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- GV Nhận xét


<b> Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) </b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu



- Cho học sinh làm bài và thi đua sửa bài
- GV Nhận xét


<b> Baøi 3 : </b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài .</b>


<b>+ Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>-</b> <b>u cầu HS làm bài và sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>


Bài 4 : điền dấu thích hợp vào ơ trống :
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- GV Nhận xét


<b>-</b>HS nêu
<b>-</b>Lớp Nhận xét
<b>-</b>HS nêu


<b>-</b>Học sinh làm bài và sửa bài


<b>-</b>Học sinh đọc


<b>-</b>Mỗi ngày có 24 giờ.


<b>-</b>Hỏi một nữa ngày có bao nhiêu giờ ?


<b>-</b>1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm


vở.
<b>-</b>HS đọc


<b>-</b>Học sinh làm bài
<b>-</b>Học sinh thi đua sửa bài


<b>III/ Chuẩn bị :</b>


 <i>GV :</i><b> Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập, nội dung ôn tập.</b>
 <i>HS </i> : vở bài tập Tốn 3


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b>Môn : Đạo đức</b>


<b>Tự làm lấy việc của mình</b>



<b> Giáo dục kó năng sống</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Biết tự làm những việc của mình ở nhà, ở trường.


- Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II/ Các kĩ năng sống cơ bản</b>



- Kĩ năng tư duy phê phán ( biết phê phán dánh giá những thái độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, khơng
chịu tự làm lấy việc của mình)


- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình.
- Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.


III/ Phương pháp kó thuật dạy học
<b>-</b> Thảo luận nhóm


<b>-</b> Đóng vai xử lí tình huống
<b>IV/ Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Giáo viên : vở bài tập đạo đức, Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập.
<b>-</b> Học sinh : vở bài tập đạo đức.


<b>V/ </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1. Khởi động </b><b> : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2.Bài cũ : Tự làm lấy việc của mình ( tiết 1 ) ( 4’ )</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động :</b></i>


 Giới thiệu bài : Tự làm lấy việc
của mình ( tiết 2 ) ( 1’ )


 Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế (7’ )



<i> Mục tiêu : học sinh tự nhận xét về những</i>
<i>cơng việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm.</i>


<i> Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ :


+ Các em đã từng tự làm lấy những việc gì
của mình?


+ Các em đã thực hiện việc đó như thế nào?
+ Em cảm thấy như thế nào sau khi hồn
thành cơng việc ?


<b>-</b> Gọi học sinh trình bày trước lớp


<b>-</b> Giáo viên kết luận : khen ngợi những học sinh
đã biết làm việc của mình. Nhắc nhở những học
sinh còn chưa biết hoặc lười làm việc của mình


 Hoạt động 2 : đóng vai ( 13’ )


<i> Mục tiêu : học sinh thực hiện được một số</i>
<i>hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc</i>
<i>tự làm lấy việc của mình qua trị chơi.</i>


<i> Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> Hát



<b>-</b> Học sinh tự liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> GV đưa ra các tình huống, chia lớp thành 2
nhóm, mỗi nhóm thảo luận một tình huống rồi thể
hiện qua trị chơi đóng vai.


<b>-</b> Giáo viên gọi đại diện các nhóm đưa ra cách
giải quyết.


<b>-</b> Giáo viên cho lớp nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét câu trả lời của các nhóm
<b>-</b> Giáo viên kết luận : <i>Nếu có mặt ở đó, các em</i>


<i>cần khuyên Hạnh nên tự qt nhà vì đó là cơng việc</i>
<i>mà Hạnh được giao.</i>


<i>Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn</i>
<i>đồ chơi.</i>


Hoạt động 3 : thảo luận nhóm ( 13’ )


<i> Mục tiêu : HS biết bày tỏ thái độ của mình</i>
<i>về các ý kiến liên quan.</i>


<i> Cách tiến hành :</i>


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu học tập và yêu cầu các em
bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến bằng cách
ghi vào ô dấu + trước ý kiến mà các em đồng


ý, dấu – trước ý kiến mà các em khơng đồng ý


◦ <i>Kết luận chung : Trong hoïc</i>


<i>tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày, em hãy tự</i>
<i>làm lấy cơng việc của mình, khơng nên dựa dẫm</i>
<i>vào người khác. Như vậy em mới mau tiến bộ và</i>
<i>được mọi người q mến.</i>


<i><b>3. Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>


- Tự làm lấy những cơng việc hằng ngày của mình
ở trường, ở nhà.


- Sưu tầm các gương về việc tự làm lấy công việc
của mình.


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài : Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha
mẹ, anh chị em ( tiết 1 )


<b>-</b> HS chia nhóm và thảo luận


<b>-</b> Đại diện các nhóm đưa ra cách
giải quyết tình huống của nhóm mình
qua trị chơi đóng vai trước lớp.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét cách giải quyết
của mỗi nhóm



<b>-</b> Học sinh làm bài và trả lời


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b>Môn : Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: trường học. Dấu phẩy </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ(BT1).
<b>-</b> Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn(BT2).


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>1.</b></i> <i>GV :</i><b> bảng phụ viết sẵn bài tập 2, ô chữ ở BT1 .</b>


<i><b>2.</b></i> <i>HS :</i> VBT.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1. Khởi động</b><b> : ( 1’ )</b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b><b> ( 4’ ) so sánh </b> </i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm lại bài tập 1.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.



<b>-</b> Nhận xét bài cũ
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ )


 Hoạt động 1 : Hướng dẫn học
sinh làm bài tập ( 33’ )


 <i><b>Bài tập 1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu
cầu .


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu ô chữ trên bảng : ô chữ
theo chủ đề Trường học, mỗi hàng ngang là một
từ liên quan đến trường học. Từ ở cột được tơ đậm
có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đua sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên phổ biến cách chơi : cả lớp chia
thành 4 đội. Giáo viên lần lượt đọc nghĩa của các
từ tương ứng từ hàng 2 đến hàng 11. sau khi Giáo
viên đọc xong, các đội giành quyền trả lời. Nếu
trả lời đúng sẽ được 10 điểm, nếu sai sẽ không
được điểm nào.


<b>-</b> Giáo viên tổng kết điểm sau trò chơi và tuyên


dương nhóm thắng cuộc


 <i><b>Bài tập 2: </b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu
cầu


<b>-</b> Giaùo viên cho học sinh làm bài


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đua sửa bài, chia lớp
thành 3 dãy, mỗi dãy cử 1 bạn thi đua


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của bạn


<i><b>a)</b></i> <i>Ông em, bố em và chú em đều là thợ</i>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài


<b>-</b> Điền vào chỗ trống theo hàng ngang.
Biết rằng các từ ở cột được tơ đậm có
nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài


<b>-</b> Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp
trong các câu sau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>moû.</i>


<i><b>b)</b></i> <i>Các bạn mới được kết nạp vào đội đều</i>
<i>là con ngoan, trò giỏi</i>


<i><b>c)</b></i> <i>Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5</i>
<i>điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ Đội và giữ gìn</i>
<i>danh dự Đội</i>


<b>-</b> Cho lớp nhận xét đúng / sai, kết luận nhóm
thắng cuộc.


<b> </b> <sub>M: 1</sub> <b><sub>L Ê N L Ớ P</sub></b>


2 <b>D</b> <b>I EÃ U H À N H</b>


3 <b>S Á C H G</b> <b>I</b> <b>AÙ O K H O A</b>


4 <b>T H Ờ</b> <b>I</b> <b>K H O Á B I Ể U</b>


5 <b>C H A M Ẹ</b>


6 <b>R A C H Ơ I</b>


7 <b>H Ọ C G I Ỏ I</b>


8 <b>L</b> <b>Ư Ờ I H Ọ C</b>


9 <b>G</b> <b>I AÛ N G B AØ I</b>



10 <b>T</b> <b>H OÂ N G M I N H</b>


11 <b>C Ô G I Á O</b>


<i><b>4. Nhận xét – Dặn dò : </b><b> ( 1’ )</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài : Ôn về từ chỉ hoạt động, trang thái. So sánh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b>Mơn : Tốn</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia hết ở tất cả các lược chia).
<b>-</b> Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.


<b>-</b> Bài tập cần làm: BT 1;2;3.


II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV MONG ĐỢI Ở HS


<i><b>1. Các hoạt động :</b></i>


 Giới thiệu bài : Luyện tập
<b>Hoạt động 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1</b>


<b>- Hoạt động được lựa chọn là: Giảng giải, thực</b>
<b>hành</b>



<b>- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp</b>
<b> Bài 1 : đặt tính rồi tính ( theo mẫu ) :</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài


- GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài


- Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của
bạn.


- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- GV Nhận xét


<b> Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) </b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Cho học sinh làm bài
- Cho học sinh thi đua sửa bài
- GV Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2</b>


<b>- Hoạt động được lựa chọn là: Giảng giải, thực</b>
<b>hành</b>


<b>- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp</b>
<b> Bài 3 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài .
<b>-</b> GV hỏi :



+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


<b>-</b> Giáo viên vừa hỏi vừa kết hợp ghi tóm tắt :
<i><b>Tóm tắt :</b></i>


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài
<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS neâu


<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài


<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> My đi bộ từ nhà đến trường hết
1


3 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Đi : </b></i> 1<sub>3</sub> <b> giờ </b>
1


3 <b> giờ : …… phút ?</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài
<b>-</b> Gọi học sinh sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Nhằm đạt mục tiêu số 1</b>
<b>- Hoạt động được lựa chọn là: thực hành</b>
<b>- Hình thức tổ chức: Cá nhân</b>


<b> Bài 4 : tìm x</b>
- GV gọi HS đọc u cầu


- Giáo viên cho học sinh laøm baøi


- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Cả lớp làm vở.


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>III/ Chuẩn bị :</b>


 <i>GV :</i> Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập, nội dung ơn tập.
 <i>HS :</i> vở bài tập Tốn 3


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>




<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b>Môn : Tự nhiên và xã hội </b>

<b>Cơ quan thần kinh</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 <b>Giáo viên : các hình trong SGK trang 26, 27, hình cơ quan thần kinh</b>
phóng to, SGK.


 <b>Học sinh : SGK.</b>
<b>III/ </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : ( 1’ ) </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : ( 4’ ) vệ sinh cơ quan bài tiết nước</b></i>
<b>tiểu </b>


<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


<i><b>4.</b></i> <b>Giới thiệu bài : cơ quan thần kinh ( 1’ )</b>
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Khi chạm tay vào vật nóng, em phản ứng như


thế nào ?


+ Khi gặp trời lạnh, em thấy thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu : tất cả những phản ứng đó của
cơ thể đều do một cơ quan điều khiển mà hơm nay
chúng ta cùng nhau tìm hiểu cơ quan này qua bài : “Cơ
<i><b>quan thần kinh”</b></i>


<b>-</b> Giaùo viên ghi bảng.


 <b>Hoạt động 1 : quan sát ( 10’ ) </b>


<i><b> Mục tiêu : Kể tên và chỉ được vị trí các bộ</b></i>
<i><b>phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể</b></i>
<i><b>mình. </b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>


 <b>Bước 1 : làm việc theo nhóm</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các hình trang
26, 27 trong SGK và thảo luận :


+ Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào ?
Kể tên và chỉ các bộ phận đó trên hình vẽ.


+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo
vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống ?



 <b>Bước 2 : làm việc cả lớp.</b>


<b>-</b> Giáo viên treo hình sơ đồ câm, gọi 1 học sinh lên
đính tên các bộ phận của cơ quan thần kinh


<b>-</b> Giáo viên đính thẻ : tên cơ quan thần kinh.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc và chỉ tên các bộ phận : não, tuỷ


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Khi chạm tay vào vật nóng, em
co giật tay trở lại.


<b>-</b> Khi gặp trời lạnh, em thấy
người run, hắt hơi, sổ mũi.


<b>-</b> Học sinh quan sát, thảo luận
nhóm và trả lời.


<b>-</b> Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm
trưởng đề nghị các bạn chỉ vị trí
của bộ não, tuỷ sống trên cơ thể
mình hoặc cơ thể bạn.


<b>-</b> Học sinh lên bảng thực hiện
<b>-</b> Học sinh nhắc lại


<b>-</b> Học sinh đọc và chỉ tên



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sống, các dây thần kinh và nhấn mạnh não được bảo
vệ bởi hộp sọ, tuỷ sống được bảo vệ bởi cột sống.


<b>-</b> Giáo viên vừa chỉ vào hình vẽ vừa giảng : từ não và
tuỷ sống có các dây thần kinh toả đi khắp nơi của cơ
thể. Từ các cơ quan bên trong ( tuần hồn, hơ hấp, bài
tiết, … ) và các cơ quan bên ngoài ( mắt, mũi, tai, lưỡi,
da, … ) của cơ thể lại có các dây thần kinh đi về tuỷ
sống và não.


<i><b> Kết Luận : cơ quan thần kinh gồm 3 bộ</b></i>
<i><b>phận : bộ não ( nằm trong hộp sọ ), tuỷ sống ( nằm</b></i>
<i><b>trong cột sống ) và các dây thần kinh.</b></i>


 <b>Hoạt động 2 : thảo luận ( 23’ )</b>


<i><b> Mục tiêu : Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các</b></i>
<i><b>dây thần kinh và các giác quan.</b></i>


<i><b> Cách tiến hành :</b></i>


 <b>Bước 1 : chơi trò chơi</b>


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp cùng chơi một trò chơi đòi hỏi
sự phản ứng nhanh của học sinh. Ví dụ như trị chơi :
<i><b>“Con thỏ” </b></i>


<b>-</b> Khi các em chơi xong, Giáo viên hỏi :


+ Các em đã sử dụng những giác quan nào để


chơi ?


 <b>Bước 2 : thảo luận nhóm</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các
bạn trong nhóm đọc mục Bạn cần biết ở trang 27 SGK
và trả lời câu hỏi :


+ Não và tuỷ sống có vai trò gì ?


+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và caùc
giaùc quan ?


+ Nếu não hoặc tuỷ sống, các dây thần kinh
hoặc một trong các giác quan bị hỏng thì cơ thể chúng
ta sẽ như thế nào ?


 <b>Bước 3 : Làm việc cả lớp</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


<b>-</b> Giáo viên giáo dục : mỗi bộ phận đều có vai trị
quan trọng khác nhau đối với cơ thể. Nếu bị tổn thướng
sẽ làm cơ thể hoạt động khơng bình thường, khơng tốt
với sức khỏe vì thế chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn
chúng.


<i><b> Kết Luận: </b></i>



<i><b>5. Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ ).</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài 13 : Hoạt động thần kinh.


nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> Học sinh tham gia chơi.


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các
bạn trong nhóm đọc mục Bạn cần
biết và trả lời :


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày
<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Môn : Tập đọc</b>


<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàn, tình cảm.



- Hiểu được nội dung bài : bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu
tiên đến trường( trả lời được các CH 1,2,3)..


- HS khá, giỏi thuộc một đoạn văn em thích.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>1)</b></i> <i>GV :</i><b> bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc và học thuộc lòng ,</b>
tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .


<i><b>2)</b></i> <i>HS </i> : SGK.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1) Khởi động</b><b> : ( 1’ )</b></i>
<i><b>Bài cũ :</b></i>


<i><b>2) Bài mới</b><b> :</b></i>


 Giới thiệu bài : ( 2’ )


 Hoạt động 1 : luyện đọc ( 15’ )
<i><b>GV đọc mẫu toàn bài </b></i>


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồi tưởng
nhẹ nhàng, tình cảm


<i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết</b></i>


<i><b>hợp giải nghĩa từ..</b></i>


<b>-</b> Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc đúng các từ ngữ
khó.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đặt câu với các từ : <i><b>nao nức,</b></i>
<i><b>mơn man, quang đãng</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nói thêm về ngày tựu trường : là ngày đầu
tiên đến trường để chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học
mới.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét từng học sinh về cách phát âm,
cách ngắt, nghỉ hơi đúng, tự nhiên.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn.
Bài chia làm 3 đoạn :


<b>-</b> Giáo viên kết hợp nhắc nhở học sinh đọc đúng bài
với giọng nhẹ nhàng, tình cảm


<b>-</b> Giáo viên gọi tiếp 3 học sinh đọc từng đoạn
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc theo nhóm đơi


<b>-</b> Giáo viên gọi từng tổ, mỗi tổ đọc tiếp nối 1 đoạn
<b>-</b> Cho học sinh đọc bài.


 Hoạt động 2 : hướng dẫn tìm hiểu bài


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và hỏi :


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp nối 1– 2 lượt
bài.


<b>-</b> Học sinh đặt caâu


-3 học sinh đọc tiếp nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Điều gì gợi tác giả nhớ đến những kỉ niệm của
buổi tựu trường ?


+ Tác giả đã so sánh những cảm giác của mình
được nảy nở trong lịng với những cái gì ?


+ Trong ngày tựu trường đầu tiên, vì sao tác giả
thấy cảnh vật xung quanh có sự thay đổi lớn ?


<b>-</b> Giáo viên : Ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em
và với gia đình của mỗi em đều là ngày quan trọng, la
một sự kiện, là một ngày lễ. Vì vậy, ai cũng hồi hộp
trong này đến trường, khó có thể quên kỉ niệm của ngày
đến trường đầu tiên.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 3 và hỏi :
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè


của đám học trò mới tựu trường.


 Hoạt động 3 : Học thuộc lòng một
đoạn văn ( 7’ )


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc diễn cảm toàn bài.


<i><b>-</b></i> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn văn
với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, đầy cảm xủc, nhấn
giọng những từ gợi tả, gợi cảm.


<i><b>-</b></i> Giáo viên yêu cầu học sinh học thuộc lịng một đoạn
văn mà mình thích


<i><b>-</b></i> Gọi một số học sinh đọc thuộc lòng đoạn văn mà mình
thích


<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét và tun dương học sinh đọc thuộc
lòng và đọc diễn cảm


<b>-</b> Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân đọc
diễn cảm hay nhất.


<i><b>3)</b></i> <i><b>Nhận xét – Dặn dò : </b><b> ( 1’ )</b></i>
- nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài : Bài tập làm văn


<b>-</b> Vào cuối thu, khi lá ngoài
đường rụng nhiều làm tác giả nhớ


đến những kỉ niệm của buổi tựu
trường


<b>-</b> Tác giả đã so sánh những cảm
giác của mình được nảy nở trong
lịng giống như mấy cánh hoa tươi
mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm và trả lời
theo sự suy nghĩ của mình.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm


<b>-</b> Những hình ảnh nói lên sự bỡ
ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu
trường là bỡ ngỡ đứng nép bên
người thân, chỉ dám đi từng bước
nhẹ, như con chim nhìn quãng trời
rộng muốn bay nhưng còn ngập
ngừng, e sợ, thèm và ao ước được
mạnh dạn như những học trò cũ đã
quen lớp, quen thầy.


<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh đọc nhẩm thuộc một
đoạn văn


<b>-</b> Học sinh đọc



<b>-</b> Cả lớp theo dõi và nhận xét
<b>-</b> Bạn nhận xét.


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kế hoạch dạy học</b>
<b> Mơn : Tốn</b>


<b>Phép chia hết và phép chia có dư</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
<b>-</b> Biết số dư bé hơn số chia.


<b>-</b> Bài tập cần làm: BT 1;2;3.


II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV MONG ĐỢI Ở HS


<i><b>1. Các hoạt động :</b></i>


Giới thiệu bài: phép chia hết và phép chia có dư
<b>Hoạt động 1 : Nhằm đạt được mục tiêu số 1, 2</b>
<b>- Hoạt động được lựa chọn là: Đàm thoại, giảng</b>
<b>giải.</b>


<b>- Hình thức tổ chức: Cá nhân, lớp</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh chia 8 hình tròn thành 2


phần bằng nhau


+ Muốn biết mỗi nhóm có mấy hình tròn
ta làm như thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nêu cách thực hiện phép
chia 8 : 2


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh chia 9 hình tròn thành 2
phần bằng nhau


+ Hãy nêu nhận xét về kết quả sau khi
chia ?


<b>-</b> Hãy thực hiện phép chia 9 : 2


<i><b>-</b></i> Giáo viên lưu ý học sinh : <i>trong phép chia có dư,</i>


<i>số dư phải bé hơn số chia.</i>


Hoạt động 2 : Nhằm đạt được mục tiêu số 1, 2
<b>- Hoạt động được lựa chọn là: thực hành.</b>
<b>- Hình thức tổ chức: Cá nhân, lớp</b>


Bài 1 : tính rồi viết ( theo mẫu )
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên hỏi :



<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh thực hiện thao tác chia hình
trịn thành 2 phần bằng nhau


<b>-</b> Muốn biết mỗi nhóm có mấy
hình tròn ta lấy 8 chia cho 2


<b>8</b>
<b>8</b>


<b>2</b>
<b>4</b>
<b>0</b>


 <i>8 chia 2 được 4,</i>
<i>viết 4. </i>


 <i>4 nhân 2 bằng 8;</i>
<i>8 trừ 8 bằng 0.</i>


<b>-</b> Học sinh thực hiện thao tác chia 9
hình trịn thành 2 phần bằng nhau


<b>-</b> Học sinh nêu : mỗi nhóm có 4 hình
trịn và cịn thừa ra 1 hình trịn


<b>9</b>
<b>8</b>



<b>2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


 <i>9 chia 2 được 4,</i>
<i>viết 4. </i>


 <i>4 nhân 2 bằng 8;</i>
<i>9 trừ 8 bằng 1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>+ Các phép chia trong bài tốn này là</b>
<b>phép chia gì ?</b>


- Giáo viên cho lớp nhận xét


<b> Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả


- Giáo viên cho lớp nhận xét


Bài 3 : viết tiếp số hoặc chữ thích hợp
vào chỗ chấm :


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài


- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Các phép chia trong bài toán này là
phép chia hết


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài


<b>a)</b> Ghi Đ vì 54 : 6 = 9


<b>b)</b> Ghi S vì 48 : 2 không dư còn bài
lại ghi dư và số dư = số chia là 2


<b>c)</b> Ghi S vì 31 : 4 = 7 dư 3. trong
bài số dư lớn hơn số chia.


<b>d)</b> Ghi Đ vì 96 : 3 = 32
<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài
<b>-</b> Cá nhân


<b>III/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>1.</b></i> <i>GV :</i><b> các tấm bìa có các chấm trịn.</b>
<i><b>2.</b></i> <i>HS </i> : vở bài tập Tốn 3.


* Rút kinh nghieäm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Môn : Tập viết</b>


<b>Ơn chữ hoa: D, Đ</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Viết đúng chữ hoa D(1 dòng), D,H(1 dòng);viết đúng tên riêng Kim Đồng( 1 dịng) và câu ứng
dụng: Dao có mài...mới khơn( 1 lần) bằng chữ cở nhỏ. Chữ viết rõ ràng, bước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>-</b> HS khá,giỏi: viết đúng và đủ các dòng.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


GV : chữ mẫu D, Đ, tên riêng : Kim Đồng và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
HS : Vở tập viết, bảng con, phấn


<b>III/ Các hoạt động :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b> Ổn định:</b><b> ( 1’ )</b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b><b> Bài cũ</b><b> : ( 4’ )</b></i>
<i><b>3.</b></i>


<i><b> </b><b> Bài mới:</b></i>



 Giới thiệu bài : ( 1’ )


 Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết
trên bảng con ( 18’ )


 <i><b>Luyện viết chữ hoa</b></i>


<b>-</b> GV cho HS quan sát tên riêng và câu ứng dụng,


hỏi:


<b>+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên</b>
<b>riêng và câu ứng dụng ?</b>


<b>-</b> Cho học sinh quan sát chữ D và nhận xét.


<b>+ Chữ D được viết mấy nét ?</b>
<b>+ Chữ D hoa gồm những nét nào?</b>


<b>-</b> GV chỉ vào chữ D hoa và nói : Quy trình viết chữ


<b>D hoa : từ điểm đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang</b>
<i><b>trên một chút, lượn cong viết nét thẳng nghiêng,</b></i>
<i><b>lượn vòng qua thân nét nghiêng viết nét cong phải</b></i>
<i><b>kéo từ dưới lên, độ rộng một đơn vị chữ, lượn dài</b></i>
<i><b>qua đầu nét thẳng, hơi lượn vào trong. Điểm dừng</b></i>
<i><b>bút ở dưới đường kẻ ngang trên một chút.</b></i>


<b>-</b> GV gắn chữ Đ trên bảng cho học sinh quan sát



và nhận xét. Chữ hoa Đ : chữ Đ hoa cách viết như
<i><b>chữ D hoa. Sau đó lia bút lên đường kẻ ngang giữa</b></i>
<i><b>viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng.</b></i>


<b>-</b> GV chỉ vào chữ K hoa và nói : quy trình viết chữ


<b>K hoa </b><i>: <b>Nét lượn xuống, nét cong trái và nét thắt</b></i>
<i><b>giữa</b></i>


<b>-</b> Giáo viên viết chữ D, Đ, K hoa cỡ nhỏ trên dòng


kẻ li ở bảng lớp cho học sinh quan sát


<b>-</b> Giáo viên lần lượt viết từng chữ hoa cỡ nhỏ trên


dòng kẻ li ở bảng lớp, kết hợp lưu ý về cách viết.
Giáo viên cho HS viết vào bảng con từng chữ hoa :


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Các chữ hoa là : D, Đ, K
<b>-</b> HS quan sát và nhận xét.
<b>-</b> 2 nét.


<b>-</b> Nét thẳng nghiêng và nét cong phải


kéo từ dưới lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 <i><b>Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên</b></i>
<i><b>riêng )</b></i>


<b>-</b> GV cho học sinh đọc tên riêng : Kim Đồng


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu : Anh Kim Đồng <i><b>là một</b></i>


<i><b>trong những đội viên đầu tiên của Đội thiếu niên</b></i>
<i><b>Tiền Phong Hồ Chí Minh.</b></i>


<b>-</b> Cho học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần


löu yù khi vieát.


<b>+ Những chữ nào viết hai li rưỡi ?</b>
<b>+ Chữ nào viết một li ?</b>


<b>+ Đọc lại từ ứng dụng</b>


<b>-</b> GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên


dòng kẻ li ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các con
chữ. Giáo viên cho HS viết vào bảng con


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết.


 <i><b>Luyện viết câu ứng dụng </b></i>


<b>-</b> GV cho học sinh đọc câu ứng dụng :



<i><b>Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn</b></i>


<b>-</b> Giáo viên : câu tục ngữ khuyên con người phải


<i><b>chăm học mới khôn ngoan, trưởng thành.</b></i>


<b>-</b> Cho học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần
lưu ý khi viết.


<b>+ Câu tục ngữ có chữ nào được viết hoa ?</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh Luyện viết trên bảng
con. Giáo viên nhận xét, uốn nắn


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS
viết vào vở Tập viết ( 12’ )


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu :


<b>-</b> Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
<b>-</b> Cho học sinh viết vào vở.


 Hoạt động 3 : Chấm, chữa bài


<b>-</b> Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài
<b>-</b> Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút kinh


nghieäm chung
<i><b>4.</b></i>



<i><b> </b><b> Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>
- nhận xét tiết học.


- Luyện viết thêm trong vở tập viết để rèn chữ đẹp.


-HS quan sát, nhận xét.


<b>-</b> K, Đ, g
<b>-</b> i, m, ô, n
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh theo dõi
<b>-</b> Học sinh viết bảng con


<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh quan sát và nhận xét.


<b>-</b> Câu tục ngữ có chữ được viết hoa là


Dao


<b>-</b> Học sinh viết bảng con


<b>-</b> Học sinh nhắc


<b>-</b> HS viết vở


* Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Moân : Chính tả</b>


<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


I/ Mục tiêu :


<b>-</b> Nghe- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>-</b> Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/ oeo(BT1).


<b>-</b> Làm đúng BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


II/ Chuẩn bị :


<b>-</b> <b>GV : bảng phụ viết bài thơ Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
<b>-</b> <b>HS : VBT</b>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>1. Khởi động : ( 1’ )</b></i>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b> Bài cũ</b><b> : ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ : lẻo
<i><b>khẻo, bỗng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.</b></i>



<b>-</b> Giaùo viên nhận xét, cho điểm.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b><b> Bài mới</b><b> :</b></i>


 Giới thiệu bài : ( 1’ )


 Hoạt động 1 : hướng dẫn học
sinh nghe - viết ( 24’ )


<i><b> </b></i>


<i><b> Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </b></i>
<b>-</b> Giáo viên đọc đoạn văn


<b>-</b> Gọi học sinh đọc lại đoạn văn .
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Đoạn này chép từ bài nào ?
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.


+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?


<i><b>-</b></i> Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài


tiếng khó, dễ viết sai : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
<i><b>ngập ngừng</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Học sinh chép bài vào vở</b></i>


<b>-</b> GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút,
đặt vở.


<b>-</b> Cho HS chép bài chính tả vào vở.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế


<b>-</b> <b>Haùt</b>


<b>-</b> <b>Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết</b>
<b>bảng con.</b>


<b>-</b> <b>2 hoïc sinh.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh nghe Giáo viên đọc</b>


<b>-</b> <b>2 – 3 học sinh đọc. Cả lớp đọc</b>
<b>thầm.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh đọc thầm</b>


<b>-</b> <b>Đoạn này chép từ bài </b><i>Nhớ lại buổi</i>



<i>đầu đi học</i>


<b>-</b> <b>Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ơ.</b>
<b>-</b> <b>Đoạn văn có 3 câu</b>


<b>-</b> <b>Học sinh đọc</b>


<b>-</b> <b>Cuối mỗi câu có dấu chấm.</b>
<b>-</b> <b>Chữ đầu câu viết hoa.</b>
<b>-</b> <b>Học sinh viết vào bảng con</b>


<b>-</b> <b>Cá nhân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ngồi của học sinh.
<i><b> </b></i>


<i><b> Chấm, chữa bài</b></i>


Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài.
GV đọc chậm rãi, chỉ từng chữ trên bảng để HS
dò lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để
học sinh tự sửa lỗi.


<b>-</b> GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa
vào cuối bài chép.


<b>-</b> Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên
bài viết


<b>-</b> HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.



<b>-</b> GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét
từng bài


<b>-</b> Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả. ( 10’ )


Bài tập 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Giáo viên cho cả lớp nhận xét.


<b>-</b> <b>Gọi học sinh đọc bài làm của mình</b>


<i>Nhà nghèo</i>


<i>Đường ngoằn ngoèo </i> <i>Cười ngặt nghẽo Ngoẹo đầu</i>


Bài tập 2b : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng.
Giáo viên cho cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình


<i>+ Cùng nghĩa với thuê : ……….</i>
<i>+ Trái nghĩa với phạt : ………</i>
<i>+ Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than,</i>


<i>lửa :………</i>


<i><b>3.</b></i>


<i><b> </b><b> Nhận xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>
GV nhận xét tiết học.


Tun dương những học sinh viết bài sạch, đẹp,
đúng chính tả.


<b>-</b> <b>Học sinh sửa bài </b>


<b>-</b> Điền vần eo hoặc oeo vào chỗ
trống :


<b>-</b> <b>HS làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>-</b> <b>HS thi tiếp sức làm bài tập</b>
<b>-</b> <b>Lớp nhận xét.</b>


<b>-</b> Tìm các từ chứa tiếng có vần ươn
hoặc ương có nghĩa như sau :


<b>-</b> <b>HS làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>-</b> <b>HS thi tiếp sức làm bài tập</b>
<b>-</b> <b>Lớp nhận xét.</b>


<b>-</b> <i>Mướn</i>
<b>-</b> <i>Thưởng</i>


<i>Nướng</i>



* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Môn : Tốn</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
<b>-</b> Vận dụng được phép chia hết trong giải toán.
<b>-</b> Bài tập cần làm: BT1;2(cột 1,2,4) bài 3;4.


II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>MONG ĐỢI Ở HS</b>


<i><b>3. Các hoạt động :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : Luyện tập</b>


<b>Hoạt động 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1</b>
<b>Hoạt động được lựa chọn là: Thực hành</b>
<b>Hình thức tổ chức: Cá nhân, lớp</b>


<b> Baøi 1 :</b>


- GV gọi HS đọc u cầu



- Giáo viên cho học sinh laøm baøi


- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét


<b> Baøi 2 : </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả


- Giáo viên cho lớp nhận xét
- HS làm bài


 Baøi 3 :


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh làm bài


- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét


Bài 4 : GV gọi HS đọc u cầu


- Giáo viên cho học sinh làm baøi


- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét



<b>-</b> Haùt


- đặt tính rồi tính và viết (theo
<b>mẫu )</b>


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Cá nhân


- Đúng ghi Đ, sai ghi S
<b>a)</b> Ghi S vì 80 : 4 = 20
<b>b)</b> Ghi Đ vì 45 : 5 = 9


<b>c)</b> Ghi S vì 48 : 2 không dư còn
bài lại ghi dư và số dư = số chia là 6


<b>d)</b> Ghi S vì 19 : 2 = 9 dư 1. trong
bài số dư lớn hơn số chia.


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>Khoanh vào chữ đặt trước</b>
<b>câu trả lời đúng :</b>


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Lớp nhận xét


- viết số thích hợp vào chỗ chấm


<b>-</b> HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III/ Chuẩn bị :</b>


 <i><b>GV :</b><b> Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập, nội dung ôn tập.</b></i>
 <i><b>HS :</b><b> vở bài tập Toán 3</b></i>


* Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Môn : Tập làm văn</b>


<b>Kể lại buổi đầu em đi học</b>



<b>Giáo dục kó năng sống</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


-Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn( khoảng 5 câu).
<b>II/ Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Giao tiếp.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III/ Phương pháp kó thuật dạy học:</b>


- Thảo luận nhóm.


- Trình bày 1 phút.
- Viết tích cực
<b>IV/ Chuẩn bị :</b>


 <i><b>GV</b><b> : các câu hỏi gợi ý.</b></i>
 <i><b>HS : </b><b> Vở bài tập</b></i>


<b>V</b>/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1) Khởi động</b><b> : ( 1’ )</b></i>
<b>-</b> <i><b>Bài cũ</b><b> : ( 4’ ) </b></i>


<i><b>2) Bài mới</b><b> :</b></i>


 <b>Giới thiệu bài : Kể lại buổi đầu đi</b>
<b>học. ( 1’)</b>


 <b>Hoạt động 1 : Kể lại buổi đầu đi học</b>
<b>( 20’)</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu : Để kể lại buổi đầu đi học
của mình em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đã đi học
như thế nào ?


 Đó là buổi sáng hay buổi chiều ?
 Buổi đó cách đây bao lâu ?



 Em đã chuẩn bị cho buổi đi học đó như thế nào ?
 Ai là người đưa em đến trường ?


 Hơm đó, trường học trơng như thế nào ?
 Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao ?


 Buổi đầu đi học kết thúc như thế nào ?
 Cảm xúc của em về buổi học đó.


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh khá kể mẫu cho cả lớp nghe
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau kể cho
nhau nghe về buổi đầu đi học của mình


<b>-</b> Gọi một số học sinh kể trước lớp
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 2 : Viết đoạn văn ( 13’ )</b>
<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nêu yêu cầu


<b>-</b> Haùt


-


<b>-</b> Học sinh lắng nghe Giáo viên
nêu


<b>-</b> HS khá kể mẫu.


<b>-</b> Học sinh làm việc theo nhóm


đôi


<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Giáo viên chú ý nhắc học sinh viết bài giản dị, chân
thật những điều vừa kể.


<b>-</b> Cho học sinh làm bài


<b>-</b> Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp


<i><b>Năm nay, em đã là học sinh lớp ba nhưng em vẫn</b></i>
<i><b>nhớ như in buổi đi học đầu tiên của mình.</b></i>


<i><b>Hơm đó là một ngày thu trong xanh. Em dậy từ</b></i>
<i><b>sáng sớm. Mẹ giúp em chuẩn bị quần áo, sách vở, rồi</b></i>
<i><b>đưa cho em chiếc cặp sách và nói : “Mẹ mong con sẽ</b></i>
<i><b>ln cố gắng học giỏi. Nhớ nghe lời cô giáo, con nhé.”</b></i>
<i><b>Bố chở em đến trường. Trường của em mang tên Phạm</b></i>
<i><b>Ngũ Lão. Đến cổng trường, bố chỉ lớp học cho em và</b></i>
<i><b>bảo : “ Con hãy tự đi vào lớp của mình được không ?”.</b></i>
<i><b>Nhưng em không dám. Thế là bố đã dắt tay em đến</b></i>
<i><b>trước cô giáo. Cô đưa em vào lớp, chỉ chỗ ngồi cho em.</b></i>
<i><b>Hơm đó, cơ giáo dặn dị chúng em thật nhiều điều</b></i>
<i><b>nhưng em không nhớ hết.</b></i>


<i><b>Buổi học đầu tiên của em bắt đầu như thế đấy. </b></i>
<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm, bình
chọn những bạn có bài viết hay.



<i><b>3) Nhận xét – Dặn dò : </b><b> ( 1’ )</b></i>


u cầu HS tập kể lại buổi đầu đi học của một người
thân trong gia đình.


GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài : Tập tổ chức cuộc họp.


<b>-</b> Học sinh làm bài
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Lớp nhận xét và bình chọn.


* Rút kinh nghieäm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Môn : Thủ công </b>


<b>Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh</b>


<b>Và lá cờ đỏ sao vàng</b>



I/ Mục tiêu :


- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.


- Học sinh gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi
sao tương đối đều nhau.Hình dáng tương đối phẳng, cân đối.



- Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ sao vàng. Các
cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dáng phẳng cân đối.


II/ Chuẩn bị :


<i>GV :</i><b> Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy có kích thước đủ lớn để học sinh</b>
<b>quan sát </b>


<b>-</b> <b>Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng </b>
<b>-</b> <b>Kéo, thủ cơng, bút chì.</b>


<i>HS :</i><b> bút chì, kéo thủ công, giấy nháp.</b>


III/ Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1.</b></i>


<i> <b> </b> Ổn định : </i>( 1’ )
<i><b>2.</b></i>


<i> <b> </b> Bài cũ:</i> ( 4’ )


<b>-</b> <b>Kiểm tra đồ dùng của học sinh.</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét.</b>


<i><b>3.</b></i>



<i> <b> </b> Bài mới:</i>


 Giới thiệu bài : gấp, cắt, dán
ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng ( Tiết 2 )
(1’)


 Hoạt động 1 : ( 10’ )


Mục tiêu : <i>giúp học sinh ơn lại quy trình</i>
<i>gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao</i>
<i>vàng</i>




Phương pháp :<i> Trực quan, quan sát, đàm</i>
<i>thoại</i>


Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu và
gợi ý cho HS nhớ lại quy trình gấp cắt, dán ngôi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


<b>-</b> <b>Giáo viên gợi ý cho học sinh đếm số ô ở mặt</b>
<b>sau lá cờ.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên chỉ mẫu lá cờ và nói : đoạn thẳng</b>
<b>nối 2 đỉnh của 2 cạnh ngơi sao đối diện nhau có</b>
<b>độ dài bằng </b> 1<sub>2</sub> <b> chiều rộng và bằng </b> 1<sub>3</sub>
<b>chiều dài lá cờ.</b>



 Hoạt động 2 : ( 14’ )


Mục tiêu : <i>giúp học sinh thực hành gấp,</i>


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>-</b> <b>Học sinh quan sát.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. </i>




Phương pháp :<i> thực hành </i>


<b>-</b> <b> GV cho HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ</b>
<b>sao vàng theo 3 bước </b>


<i><b>a) Bước 1 </b><b> : gấp, cắt tờ giấy hình vng .</b></i>
<b>-</b> <b>Giấy được gấp làm bốn phần phần bằng nhau</b>
<b>để lấy điểm giữa ( điểm O )</b>


<b>-</b> <b>Mở 1 đường gấp ra, để lại 1 đường gấp đôi.</b>
<b>Đánh dấu điểm D cách điểm C 1 ô.</b>


<b>-</b> <b>Gấp cạnh OA vào theo đường dấu gấp, sao</b>
<b>cho mép OA trùng với mép gấp OD ta được</b>
<b>hình 4</b>



<b>-</b> <b>Sau khi gấp các góc đều có chung đỉnh O, các</b>
<b>mép gấp phải trùng khít với nhau.</b>


<i><b>b)</b></i> <i><b>Bước 2</b><b> : cắt ngôi sao vàng năm cánh.</b></i>
<b>-</b> <b>Xác định điểm I cách điểm O 1 ô rưỡi. Điểm</b>
<b>K nằm trên cạnh đối diện và cách điểm O 4 ô,</b>
<b>kẻ nối 2 điểm thành đường chéo IK, sau đó</b>
<b>dùng kéo cắt theo đường kẻ chéo IK.</b>


<i><b>c)</b></i> <i><b>Bước 3 </b><b> : Dán ngôi vàng sao năm cánh</b></i>


<i><b>vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>
<b>-</b> <b>Đặt điểm giữa ngơi sao vàng trùng với điểm</b>
<b>giữa của hình chữ nhật màu đỏ, một cánh ngôi</b>
<b>sao hướng thẳng lên cạnh dài phía trên. Dùng</b>
<b>bút chì đánh dấu một số vị trí để dán ngơi sao.</b>
<b>-</b> <b>Để dán ngơi sao vàng năm cánh vào hình chữ</b>
<b>nhật màu đỏ, trước tiên bôi hồ vào mặt sau của</b>
<b>ngôi sao, đặt ngôi sao vào đúng vị trí đã đánh</b>
<b>dấu trên hình chữ nhật màu đỏ và dán cho</b>
<b>phẳng. Sau khi dán, ta dùng tờ giấy sạch đè lên</b>
<b>hình ngơi sao mới dán, dùng ngón tay miết nhẹ</b>
<b>từ giữa ra ngoài cho phẳng.</b>


<b>-</b> <b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành</b>


<b>gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao</b>
<b>vàng theo nhóm..</b>


<b>-</b> <b>Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm</b>


<b>đẹp để tuyên dương.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học</b>
<b>sinh.</b>


<i><b>4.</b></i>


<i> <b> </b> Nhận xét, dặn dò: </i>( 1’ )


<b>- Chuẩn bị : gấp, cắt, dán bông hoa ( tiết 1 )</b>
- Nhận xét tiết học


Hình 1


Hình 2


Hình 3


Hình 4 Hình 5


<b>Hình 6 Hình 7</b>


* Rút kinh nghiệm:


………...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×