Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 2 HK226

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.86 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập viết</b>


<b>Bài : </b>

<b>Ơn chữ hoa T – Tân Trào</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng ) D,Nh ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng
Tân Trào ( 1 dòng ) và câu ứng dụng Dù ai ... mồng mười tháng ba ( 1 lần ) bằng chữ cỡ
nhỏ


<b>II/ Chuẩn bị:</b> <b>* GV: Mẫu viết hoa T.</b>


Các chữ <i> Tân Trào </i>và câu tục ngữ viết
trên dịng kẻ ơ li.


* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b>


<b>- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.</b>


-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
-Gv nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ </b><i><b>T </b></i><b>hoa.</b>


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét
đẹp chữ <i>T</i>


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ <i>T.</i>


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng
con<i>.</i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu</b>
câu ứng dụng.


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i>T, D, </i>
<i>N.</i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chư õ : <i>T</i>.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ <i>T </i>vào bảng con.
 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:

<i>Tân Trào.</i>



- Gv giới thiệu: <i>Tân Trào </i> là tên một thị xã


thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Đây
là nơi diễn ra những sự kiện lịch sử cách mạng.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng<i>.</i>


PP: Trực quan, vấn đáp.
Hs quan sát.


Hs neâu.


PP: Quan sát, thực hành.


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng : <i>Tân Trào.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Dù ai đi ngược về xuôi.</i>


<i>Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.</i>


- Gv giải thích câu ca dao: nói về ngày giỗ Tổ
Hùng Vương mồng mười tháng ba âm lịch hàng
năm. Vào ngày này, ở đền Hùng có tổ chức lễ hội
hội lớn để tưởng niệm các vua Hùng đã có cơng


dựng nước..


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày
sạch đẹp vào vở tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i>T:</i> 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i>D, Nh</i>: 1 dòng.


+ Viế chữ <i> Tân Trào </i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ca dao 2 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai
để chữa lại cho đúng.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.



- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái
đầu câu là <i>T. </i> Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Cơn</i>
<i>Sơn, ta</i>


<b>PP: Thực hành, trị chơi.</b>


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


Hs viết vào vở


PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi.


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<b>5/</b><i><b>Tổng kết – dặn doø. </b></i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i>Ơn tập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chính tả</b>


<b>Nghe – viết : Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ viết BT2.</b>
* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Hội đua voi ở Tây Nguyên.</i>


- Gv gọi Hs viết các từ bắt đầu bằng chữ l/n hoặc ut/uc.
- Gv nhận xét bài thi của Hs.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả
vào vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Đoạn viết gồm có mấy câu?</i>


<i>+ Những từ nào trong bài viết hoa ?</i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết
sai:


- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


-<i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết viết những tiếng có âm, vần
dễ lẫn (r/d/gi ; ên/ênh).


<i><b>+ Baøi taäp 2</b></i><b>: </b>



- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


PP: Phân tích, thực hành.
Hs lắng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
Hs trả lời.


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em
đọc kết quả.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>a)</i> : <i>hoa giấy – giản dị – giống hệt – rực rỡ . </i>
<i>hoa giấy – rải kín – làn gió.</i>


<i>b)</i> : <i>lệnh – dập dền – lao lên.</i>



<i> Bên – công kênh – trên – mênh mông.</i>


Hs làm bài cá nhân.
Hs lên bảng thi làm bài
Hs nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b><b> . </b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: <i>Rước đèn ơng sao .</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>---Thứ ngày tháng năm 200</i>


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu nghĩa các từ lễ , hội , lễ hội ( BT1)


- Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội ( BT2)


- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3a / b/ c )
- HS khá , giỏi Làm được tồn bộ BT3


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b> * GV: Bảng lớp viết BT1.</b>


Bảng phụ viết BT2.


Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Nhân hóa. Ôn cách đặt và TLCH “ Vì sao ?”</i>


- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1 và BT2.
- Gv nhận xét bài của Hs.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động. </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp cho các em biết làm bài đúng.</b>
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.


- Gv dán lên bảng lớp bốn tờ phiếu khổ to, chia
lớp thành 4 nhóm, mời 4 nhóm lên bảng thi tiếp
sức.



- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>+ Lễ:</i> Các nghi thức nhằm đánh d6áu hoặc kỉ
niệm một sự kiện có ý nghĩa.


<i>+ Hội:</i> Cuộc vui tổ chức cho đông ngườidự theo
phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt.


<i>+ Lễ hội:</i> Hoạt động tập thể có cả phần lễ và
phần hội.


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


<b>- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.</b>


- Gv yêu cầu Hs làm thảo luận theo nhóm.


- Gv mời đại diện các nhóm lên bảng làm bài.


<b>PP:Trực quan, thảo luận, giảng</b>
<b>giải, thực hành.</b>


Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Hs thảo luận nhóm các câu hỏi
trên.


Bốn nhóm lên bảng chơi tiếp sức.
Hs làm bài.



Cả lớp đọc bảng từ của mỗi nhóm.
Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>+ Tên một số lễ hội</i>: lễ hội Đền Hùng, đền
Gióng, chùa Hương, Tháp Bà, núi Bà, chùa Keo,
Phủ Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa.


<i>+ Tên một số hộu</i>: đua voi, bơi trải, đua tthuyền,
chọi gà chọi trâu, thả diều, hội Lim, hội khỏe
Phù Đổng.


<i>+ Tên một số hoạt động trong lễ hội và hội</i>: cúng
Phật, lễ Phật, thắp hương, tưởng niệm, đua
thuyền, đua ngựa, đua mơtơ, đua xe đạp, kéo co,
ném cịn, cướp cờ, đánh đu……


<b>*Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<i><b>- Mục tiêu:</b></i><b> Củng cố cách đặt dấu chấm hỏi</b>
<i><b>. Bài tập 3:</b></i>


<b>- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào VBT.



- Gv nhaän xét, chốt lại:


a) Vì thương dân<i>,</i> Chử Đồng Tử và công
chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa<i>,</i>


nuôi tầm<i>,</i> dệt vải.


b) Vì nhớ lời mẹ dặn không làm phiền người
khác<i>,</i> chị em Xô-phi đã về ngay.


c) Tại thiếu kinh nghiệp<i>,</i> nơn nóng và coi
thường đối thủ<i>,</i> Quắm Đen đã bị thua.
d) Nhờ ham học<i>,</i> ham hiểu biết và muốn


đem hiểu biết của mình ra giúo đời<i>,</i> Lê
Q Đơn đã trở thành nhà bác học lớn nhất
của nước ta thời xưa.


bài.


Hs nhận xét.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
<b>chơi.</b>


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp làm bài cá nhân.
3 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.



<i><b>5.Tổng kết – dặn dò</b></i><b>. </b>


- Về tập làm lại bài<i>: </i>
- Chuẩn bị : <i>Ôn tập.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Tập đọc</b>


<b>Rước đèn ông sao</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .


- Hiểu ND : và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài : Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ trung thu và
đêm hội rước đèn . Trong cuộc vui ngày tết Trung thu , các em thêm yêu quý gắn bó với
nhau :( Trả lời được các CH trong SGK )


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. </b>
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử.</i>


- GV gọi 2 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 – 4 của câu chuyện <i>“Sự tích lễ hội</i>


<i>Chữ Đồng Tử. ”</i> và trả lời các câu hỏi:


<i>+ Cuộc gặp gỡ giữa Tiên Dung và Chử Đồnng Tử diễn ra như thế nào ?</i>
<i> + Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm những việc gì?</i>


<i> + Nhân dân làm gì để biết ơn Chữ Đồng Tử?</i>


- Gv nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
<b>Giới thiệu bài + ghi tựa.</b>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ</b>
đúng nhịp các câu, đoạn văn.


 Gv đọc diễm cảm toàn bài.


- Giọng đọc vui, thể hiệntâm trạng háo hức,
rộn ràng của hai bạn nhỏ trong đêm đón cỗ,
rước đèn .


<b>- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.</b>


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với
giải nghĩa từ.



- Gv mời đọc từng câu .


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


<b> - </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các</b>
<b>câu hỏi trong SGK.</b>


<b>PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.</b>
<b>HT:</b>


Học sinh lắng nghe.


Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu.


Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.


2 Hs tiếp nối đọc 2 đoạn trước lớp.
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv yêu cầu Hs đọc thầm cả bài. Và trả lời câu


hỏi:


+ <i>Nội dung trong bài tả cảnh gì?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1. Trả lời câu
hỏi:


<i>+ Mâm cỗ Trung Thu của Tâm được bài như thế</i>
<i>nào?</i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2, trao đổi theo</b>
nhóm. Câu hỏi:


<i>+ Chiếc đèn ơng sao của Hà có gì đẹp?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại: Cái đèn bằng giấy bóng
kính đỏ, trong suốt, ngơi sao được gắn vào giữa
vịng trịn có những tua giấy đủ màu sắc. Trên
đỉnh ngôi sao cắm ba lá cờ con.


<i>+ Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước</i>
<i>đèn rất vui?</i>


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp các em củng cố lại bài.</b>
- Gv hưỡng dẫn Hs đọc đoạn 2.


- Gv yêu cầu 4 Hs thi đọc đoạn văn.
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.



- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.


<i>Đoạn 1: tả mâm cỗ của Tâm. Đoạn 2:</i>
<i>ttả chiếc đèn ông sao của Hà trong</i>
<i>đêm rước đèn, Tâm và Hà rước đèn</i>
<i>rất vui. </i>


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Mâm cỗ được bày rất vui mắt: một</i>
<i>quả bưởi có khía thành tám cánh hoa,</i>
<i>mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để</i>
<i>bên cạnh một quả chuối ngự và bó mía</i>
<i>tím. Xung quanh mâm cỗ còn bày mấy</i>
<i>thứ đồ chơi của Tâm, nom rất vui mắt.</i>


Hs đọc thầm đoạn 2.
Hs trao đổi theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.


<i>Hai bạn đi bên nhau, mắt không rời</i>
<i>cái đèn. Hai bạn thay nhau cầm đèn,</i>
<i>có lúc cầm chung đèn, reo “ tùng tùng</i>
<i>tùng, dinh dinh ! ..”</i>


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.</b>
Hs đọc.



4 Hs thi đọc đoạn văn.
Hai Hs thi đọc cả bài.
Hs cả lớp nhận xét.
<b>5.</b>


<b> </b><i><b>Tổng kết – dặn dò</b></i><b> . </b>


- Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị bài: <i>n tập.</i>


- Nhận xét bài cũ.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---Chính tả


<b>Nghe – viết : Rước đèn ôâng sao</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.</b>
Bảng phụ viết BT3.


* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>



<i><b>1) Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b> 2) Bài cũ</b></i><b>: </b><i><b>“ </b>Sự tích Chử Đồng Tử”</i>.


<i>-</i> Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ <i>tr/ch.</i>
<i>-</i> Gv và cả lớp nhận xét.


<i><b>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4) Phát triển các hoạt động</b><b> </b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào</b>
vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc 1 lần đoạn viết.
- Gv mời 2 HS đọc lại bài .


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình
bày bài thơ.


<i>+ Đoạn văn tả gì ?</i>


<i>+ Những từ nào trong đoạn văn cần viết hoa?</i>



- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ
viết sai<i>.</i>


 Gv đọc và viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình
bày.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.
- Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong</b>
VBT.


<i><b>+ Bài tập 2</b></i><b>: </b>


<b>- Gv cho 1 Hs nêu u cầu của đề bài.</b>


<b>PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.</b>
<b>HT:</b>


Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
Hs trả lời.



Yêu cầu các em tự viết ra nháp những
từ các em cho là dễ viết sai.


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.


Học sinh nhớ và viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.


Hs tự chữa bài.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành,</b>
<b>trò chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào
VBT.


- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs thi điền nhanh
Hs


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>R</i>: rổ rá, rựa, rương, rùa, rắn, rết.


<i>D</i>: dao, dây, dê, dế.


<i>Gi</i>: giường, giá sách, giáo mác, giày da, giấy,
gián.



Cả lớp làm vào VBT.


3 Hs lên bảng thi làm nhanh .
Hs nhận xét.


Hs đoạc lại các câu đã hoàn chỉnh.
Cả lớp chữa bài vào VBT.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


<i>Ruùt kinh nghieäm :</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>---Thứ ngày tháng năm 200</i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Keå về một ngày hội</b>


<b> </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước


( BT1)


- Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn
( Khoảng 5 câu ) ( BT2)


<b> II/ Chuẩn bị:</b>


<b> * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. </b>
Tranh ảnh minh họa.


* HS: VBT, bút.
<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Kể về lễ hội.</i>


- Gv gọi 2 Hs kể lại “<i>Kể về một ngày hội</i>” .
- Gv nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> .</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.</b>


-<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp các em biết kể về một ngày hội.</b>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.



- Gv hỏi: Em chọn kể về ngày hội nào?
- Gv nhắc nhở Hs:


+ Bài tập yêu cầu kể về một ngày hội nhưng các em
có thể kể về một lễ hội vì trong lễ hội có cả phần hội
. Ví dụ: hội Gióng, hội đền Kiếp Bạc.


+ Có thể kể về ngày hội em không trực tiếp tham gia,
chỉ thấy khi xem tivi, xem phim.


+ Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại câuchuyện
của mình. Tuy nhiên, vẫn có thể kể theo cách trả lời
từng câu hỏi. Lời kể cần giúp người nghe hình dung
đượ quang cảnh và hoạt động trong ngày hội.


- Gv mời vài Hs đứng lên kể theo 6 gợi ý.


- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối nhau thi kể.
- Gv nhận xét, bình chọn bạn nào kể tốt nhất.
<i><b>* Hoạt động 2: </b></i><b>Hs thực hành .</b>


<i><b>- Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs biết viết những điều vừa kể</b>
thành một đoạn văn ngắn.


- Gv mời 1 em đọc yêu cầu của đề bài.


<b>PP: Quan sát, giảng giải, thực</b>
<b>hành.</b>


Hs đọc yêu cầu của bài .


Hs trả lời.


Hs quan sát kĩ để trả lời câu hỏi.


Hs đứng lên kể theo gợi ý.
Hs đứng lên thi kể chuyện.
Hs khác nhận xét.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>HT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv yêu cầu các em viết vào vở những điều các em
đã kể thành một đoạn văn từ 5 câu.


- Gv mời vài Hs đứng lên đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét.


Ví du: Q em có hội Lim. Hội được tổ chưc hàng
năm vào đầu xuân, sau ngày tết. Đến ngày hội, mọi
người ở khắp nơi đổ về làng Lim. Trên đồi và những
bãi đất rộng, từng đám đông tụ hội xem hát quan họ,
đấu cờ, đấu vật, hoặc chọi gà, kéo co ….. Trên những
cây đu mới dựng, các cặp thanh niêm nam nữ nhún
đu bay bổng. Dưới mặt hồ rộng, những chiếc thuyền
nhỏ trang trí rất đẹp trơi nhè nhẹ. Trên thuyền các
liền anh liền chị say sưa hát quan họ. Hội Lim thật
đông vui. Em rất thích hội này. Năm nào em cũng
mong sớm đến ngày mở hội Lim.


Hs làm bài vào vở.



Hs đọc bài viết của mình.
Hs cả lớp nhận xét.


<i><b> 5 Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị bài: <i>Ôn tập.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút kinh nghiệm :</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>---Thứ ngày tháng năm 200</i>


<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


* TĐ


- Biết ngắt ngởi hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .


- Hiểu ND , ý nghĩa : Chử Tử là người có hiếu , chăm chỉ , có cơng với dân , với nước ,
Nhân dân kính u và ghi nhớ cơng ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử .Lễ hội được tổ chức
hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lịng biết ơn đó ( Trả lời được các CH
trong SGK )



* KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện


- HS khá , giỏi đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện


<b>B. Kể Chuyện.</b>


- Có khả năng khái qt nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh
minh họa.


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh, giọng kể phù hợp với nội dung.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.</b>


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> Hội đua voi ở tây Nguyên </b></i>
<b>- Gv mời 2 em đọc bàitrả lời câu hỏi </b>
- Gv nhận xét bài.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>:</b>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ</b>
khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
 Gv đọc mẫu bài văn.


- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.


<i> </i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


<b>PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp,</b>
<b>trực quan.</b>



<b>HT:</b>


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.


Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
trong đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Một Hs đọc cả bài.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu</b>
nội dung bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


<i>+ Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng</i>
<i>Tử rất nghèo khổ?</i>


- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời:


<i>+ Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Tiên Dung và Chử Đồng</i>
<i>Tử diễn ra như thế nào?</i>



<i>+ Vì sao công chúa Tiên Dung kết duyên cùng</i>
<i>Chử Đồng Tử?</i>


- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 3. Thảo luận
câu hỏi:


+ <i>Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm những</i>
<i>việc gì?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại: Hai người đi khắp nơi
truyền cho dân cách trồng lúa, nuôi tầm, dệt vải.
Sau khi đã hóa lên trời, <i>Chử Đồng Tử cịn có</i>
<i>nhiều lần giúp dân đánh giặc.</i>.


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 4.
+ <i>Nhân dân làm gì để biết ơn Chữ Đồng Tử?</i>


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo</b>
lời của từng nhân vật


- Gv đọc diễn cảm đoạn 1, 2.


- Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp .


- Gv yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn
của bài.


- Một Hs đọc cả bài.



- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Hs dựa vào trí nhớ và các gợi ý kể</b>
lại câu chuyện .


- Gv mời từng cặp Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại:


- Bốn Hs tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện
theo tranh.


- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.


Một Hs đọc cả bài.


<b>PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải,</b>
<b>thảo luận.</b>


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Mẹ mất sớm. Hai …chơn cha cịn mình</i>
<i>đành ở khơng.</i>


Hs đọc thầm đoạn 2


Chử Đồng Tử <i>thấy ….hồng.</i>


<i>Cơng chúa cảm …mừng và kết dun</i>


<i>cùng chàng.</i>


Hs thảo luận câu hỏi.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét, chốt lại.


Hs đọc đoạn 4.


<i>Nhân dân lập đền …công lao của ơng.</i>


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá trị chơi.</b>
<b>HT:</b>


Hs thi đọc diễn cảm truyện.
Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của bài.
Một Hs đọc cả bài.


Hs nhận xét.


<b>PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.</b>
<b>HT:</b>


Hs quan sát các gợi ý.


Từng cặp hs phát biểu ý kiến.


<i><b>4. Tổng kềt – </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 126</b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tieâu:</b>


- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học .
- Biết cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng


- Biết giải tốn có liên quan đến tiền tệ .


- Bài 1 Bài 2 ( a , b ) Bài 3 Bài 4( có thể thay đổi giá tiền cho phù hợp với thực tế )


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Tiền Việt Nam.</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhaän xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>



<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs biết thực hiện các phép tính</b>
cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.


Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b>


+ Gv yêu cầu Hs xác định số tiền trong mỗi ví.
+ so sánh kết quả vừa tìm được.


- Gv u cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại
+ Ví thứ nhất: 8500 đồng.


+ Ví thứ hai: 4700 đồng. => Ví có ít tiền nhất.
+ Ví thứ ba: 6400 đồng.


+ Ví thứ tư: 6000 đồng.


 <i><b>Bài 2:</b></i>


- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv dán 4 tờ giấy trên bảng. Cho 4 nhóm chơi trị


chơi.


- Gv u cầu hs cả lớp tơ màu vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại, tuyên dương nhóm nào làm
bài nhanh.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<b>PP: Luyện tập, thực hành, trị</b>
<b>chơi.</b>


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs cả lớp tính.


Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.


3 nối tiếp nhau đọc kết quả.
Hs nhận xét.


4 nhóm lên bảng chơi trò chơi.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- </b><i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp Hs biết nhận biết các loại tiền
vàsử dụng các loại giấy bạc.


 <i><b>Baøi 3: </b></i>



- Gv yêu cầu cả lớp quan sát các bức tranh trong
VBt


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>a) Lan có 3000 đồng, Lan có vừa đủ số tiền để mua</i>
<i>được một cục tẩy.</i>


<i>b) Cúc có 2000 đồng, Cúc có vừa đủ số tiền để mua</i>
<i>được một vở học sinh.</i>


<i>c) An có 8000 đồng, An có vừa đủ số tiền để mua</i>
<i>được trái banh và cục tẩy.</i>


 <i><b>Baøi 4:</b></i>


- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Một Hs lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Số tiền mẹ đưa cơ bán hàng:</i>
<i> 5000 + 2000 = 7000 (đồng).</i>


<i>Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ là:</i>
<i> 7600 – 7000 = 600 (đồng)</i>


<i> Đáp số: 600 đồng.</i>



<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
<b>luận.</b>


Hs thaûo luận nhóm đôi
Hs làm bài vào VBT.


Đại diện các cặp Hs đứng lên đọc
kết quả.


Cả lớp làm bài vào VBT.
Một em Hs lên bảng sửa bài.
Hs cả lớp nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>


- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i>Làm quen với thống kê số liệu.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Ruùt</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---Tốn



<b>Tiết 127:</b>

<b> </b>

<b>Làm quen với thống kê số liệu</b>

<b> (Tiết 1).</b>


<b>I</b>


<b> / Mục tiêu:</b>



- Bước đầu làm quen với dãy số liệu .


- Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu ( ở mức độ đơn giản ) .
- Bài 1Bài 2


<b>II/ Chuaån bị:</b>


<b>* GV: Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu.</b>
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Luyện tập.</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.-Giới thiệu bài – ghi tựa.</b>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b> * Hoạt động 1: Làm quen với dãy số liệu.</b>
<b>a) Quan sát để hình thành dãy số liệu:</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát bức tranh treo trên bảng
và hỏi:



+ Bức tranh này nói về điều gì?


- Gv gọi 1 Hs đọccc tên và số đo chiều cao của từng
bạn và 1 hs khác ghi tên các số đo.


- Sau đó Gv giới thiệu: “ Các số đo chiều cao trên là


<i>dãy số liệu”.</i>


b) Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy.
- Gv hỏi: Số 122 cm là số thứ mấy trong dãy?
Số 130 cm là số thứ mấy trong dãy?


Số upload.123doc.net cm là số thứ mấy
trong dãy?


- Gv hỏi: Dãy số liệu trên có mấy số?


- Sau đó Gv gọi 1 Hs lên bảng ghi tên của 4 bạn
theo thứ tự chiều cao để được danh sách.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs bước đầu làm quen với dãy số</b>
liệu.


Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b>



- Gv cho yêu cầu Hs quan số cân nặng của các con
vật rồ trả lời câu hỏi.


- Gv hướng dẫn Hs làm phần a.


<b>PP: Trực quan, giải giảng.</b>
Hs quan sát hình.


Hs suy nghĩ và trả lời.


122cm, 130cm, 127cm, 118cm.


Hs: Số thứ nhất.
Hs: số thứ 2.
Hs: Số thứ 4.
Có 4 số.
Hs thực hành .


<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
<b>luận.</b>


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát các bức tranh.


Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.
- Gv mời 5 học sinh đứng lên đọc kết quả


- Gv nhận xét, chốt lại.


a) Con lợn cân nặng: 75 kg.
b) Con ngỗng cân nặng: 5kg.


c) Con ngỗng cân nặng hơn con gà là 3kg.
d) Con vật nhẹ nhất là con vịt.


e) Con gà cân nặng 2kg.


f) Con vật nặng nhất là con heo.


 <i><b>Bài 2:</b></i>


- Gv u cầu Hs xem đồng hồ có kim giờ, kim phút
và đồng hồ điện tử để thấy được đồng hồ có cùng
thời gian.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:


+ Dãy số trên có tất cả 9 số.
+ Số thứ tám trong dãy là số 880.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp Hs biết xử lí và xác lập các dãy số
liệu.



 <i><b>Bài 3: </b></i>


<b>- - Gv hướng dẫn Hs quan sát quan sát số lít dầu</b>
trong mỗi thùng .


- Gv gọi 1 hs đọc số lít dầu của các thùng.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Dãy số lít dầu đựng trong 4 thùng trên viết theo
thứ tự từ bé đến lớn là: 50 lít, 120 lít, 195 lít, 200 lít.
b) Thùng 2 có nhiều hơn thùng 4 là: 70 lít và ít hơn
thùng 1 là75 lít dầu.


Cả 4 thùng có 565 lít dầu.


Hs nhận xét.


Hs thảo luận nhóm đôi.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Hs quan sát hình.
Hs đọc.


Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs sửa bài đúng vào VBT.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>


<b>- Về tập làm lại bài.</b>
- Làm baøi 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i>Làm quen với dãy thống kê số liệu ( tiết 2).</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Ruùt</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>---Tốn</b></i>



<b>Tiết 128:</b>

<b> </b>

<b>Làm quen với thống kê số liệu</b>

<b> (tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê hàng , cột .
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng .


- Biết cách phân biệt các số liệu của một bảng .
- Bài 1 Bài 2


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu.</b>
* HS: VBT, bảng con.



<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Làm quen với dãy thống kê số liệu.</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs làm bài 3.


- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.-Giới thiệu bài – ghi tựa.</b>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b> * Hoạt động 1: Làm quen với dãy số liệu.</b>
<b>a) Quan sát để hình thành dãy số liệu:</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê của ba gia
đình


+ Bảng thống kê nói lên điều gì?


- Gv nói cấu tạo của bảng thống kê bao gồm 2 hàng
và 4 cột.


b) Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy.
- Gv hỏi: Bảng này có mấy hàng ? Mấy cột?
- Gv :



+ Hàng trên ghi tên các gia đình.


+ Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình.
- Gv gọi 1 Hs đứng lên đọc số liệu của bảng.
- Gv nhận xét.


+ Ba gia đình được ghi trong bảng là: gia đình cơ
Mai, gia đình cơ Lan, gia đình cơ Hồng.


+ Gia đình cô Mai có 2 con, gia đình cô Lan có 1
con, gia đình cô Hồng có 2 con.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs biết cách đọc và phân tích dãy</b>
số liệu.


Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:</b>


- Gv cho yêu cầu Hs quan bảng thống kê số liệu


<b>PP: Trực quan, giải giảng.</b>
Hs quan sát hình.


Hs suy nghĩ và trả lời.



Hs: Có 2 hàng . Bốn cột.


Hs thực hành đọc.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
<b>luận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv hướng dẫn Hs làm phần a.


- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.
- Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.


a) Lớp 3 B có 13 Hs giỏi. Lớp 3D có 15 Hs giỏi.
b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 7 Hs giỏi.


c) Lớp 3C có nhiều Hs giỏi nhất. Lớp 3B có ít Hs
giỏi nhất.


 <i><b>Bài 2:</b></i>


- - Gv u cầu Hs quan sát bảng thống kê số cây đã
trồng của khối 3.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Lớp trồng nhiều cây nhất lá lớp 3C (45 cây).


Lớp trồng được ít cây nhất là lớp 3B (25 cây).
b) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả là 85 cây.
c) Lớp 3D trồng ít hơn lớp 3A 12 cây và nhiều


hơn lớp 3B 15 cây.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp Hs biết cách phân tích bảng số
liệu.


 <i><b>Bài 3: </b></i>


<b>- - Gv hướng dẫn Hs quan sát quan sát số lít dầu</b>
trong mỗi thùng .


- Gv gọi 1 hs đọc số mét vải trắng và vải hoa.
- Gv u cầu cả lớp bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>a)</b> Tháng 2 cửa hàng bán được 1040 mét vải
trắng và 1140 mét vải hoa.


<b>b)</b> Trong tháng 3, vải hoa bán nhiều hơn vải
trắng là 100 mét.


Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT..


3 Hs đứng lên đọc kết quả.


Hs nhận xét.


Hs thảo luận nhóm đôi.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Hs quan sát hình.
Hs đọc.


Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs sửa bài đúng vào VBT.
<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>


<b>- Về tập làm lại bài.</b>
- Làm bài 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập.</i>
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm :






</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---Toán.</b>


<b>Tiết 129:</b>

<b> </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc , phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản .
Bài 1 Bài 2 Bài 3


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu.</b>
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Làm quen với dãy thống kê số liệu (tiết 2).</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs làm bài 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b> * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>



<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs biết cách đọc và phân tích dãy</b>
số liệu.


Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b>
- Gv cho yêu cầu Hs quan sát dãy số.
- Gv hướng dẫn Hs làm phần a.


- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.
- Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.


a) Số thứ nhất trong dãy số là: 100.
b) Số thứ năm trong dãy số là: 104.
c) Số thứ mười trong dãy số là: 109.


d) Trong dãy số trên, số chữ số 0 có tất cả là:
11 chữ số


e) Trong dãy số trên, số chữ số 1 có tất cả là:
11 chữ số.


 <i><b>Bài 2:</b></i>


- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số cây đã
trồng của khối 3.



- Gv cho Hs thaûo luận nhóm đôi.


- Gv mời đại diện các nhóm điền các số liệu vào
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
<b>luận.</b>


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát dãy số.


Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT..


3 Hs đứng lên đọc kết quả.
Hs nhận xét.


Hs thảo luận nhóm đôi.


Đại diện các nhóm điền các số
liệu vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu: </b></i><b>Giúp Hs biết cách phân tích bảng số</b>
<b>liệu.</b>


 <i><b>Bài 3: </b></i>



<b>- - Gv u cầu Hs quan sát bảng thống kê số liệu.</b>
+ Mỗi lớp có bao nhiêu Hs?


- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Lớp 3A:
+ Số Hs nam: 17.
+ Số Hs nữ : 23.
b) Lớp 3B:
+ Số Hs nam: 21.
+ Số Hs nữ : 19.
c)Lớp 3C:


+ Số Hs nam:22.
+ Số Hs nữ: 18.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.


Ba Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs sửa bài đúng vào VBT.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>


<b>- Về tập làm lại bài.</b>


- Làm bài 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

---Tốn.


<b>Tiết 130: </b>

<b>Kiểm tra</b>


<b>I/ Mục tieâu:</b>


- Tập trung vào việc đánh giá :


- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số ; xác định số lớn nhất hoặc bé
nhất trong một nhóm có bốn số , mỗi số có đến bốn chữ số .


- Đặt tính và thực hiện các phép tính : cộng , trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần liên
tiếp ; nhân ( chia ) số có bốn chữ số ( cho ) số có một chữ số .


- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo ; xác định một
ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ .


- Biết số góc vng trong một hình .
- Giải tốn bằng hai phép tính .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: </b>Đề kiểm tra.
* HS: VBT.



<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Luyện tập.</i>


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<i><b>Đề kiểm tra.</b></i>








----


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>---Thứ ngày tháng năm 200...</b></i>


<b> Tiết 1 Tự nhiên xã hội</b>

<b>Tôm, cua</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được ích lợi của tơm , cua đối với đời sống con người .


- Nói tên và chỉ được các bộ phận ben ngồi của tơm , cua trên hình vẽ hoặc vật thật


- Biết tôm , cua là những động vật không xương sống . Cơ thể chúng được bao phủ lớp võ


cứng , có nhiều chân và chân phân thành các đốt .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Hình trong SGK trang 98 –99 . </b>
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>
<i><b>Bài cũ</b></i><b>:</b><i>Côn trùng. </i>


- Gv 2 Hs :


+ Kể tên một số cơn trùng có ích và một số cơn trùng có hại?
+ Nêu một số cách diệt trừ những cơn trùng có hại?


- Gv nhận xét.


<i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>:</b>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm</b><i><b>.</b></i>
<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Chỉ và nói đựơc tên các bộ phận cơ thể</b>
của các con tơm và cua.


<b>. </b><i><b>Cách tiến hành.</b></i>



<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm:</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình SGK trang 98 – 99
và trả lời câu hỏi


+ <i>Bạn có nhận xét gì về kích thứơc của chúng?</i>


<i>+ Bên ngoài cơ thể của những con tơm, cua có gì bảo</i>
<i>vệ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống khơng?</i>
<i>+ Hãy đếm xem cua có bao nhiêu chân, chân của</i>
<i>chúng có gì đặc biệt?</i>


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Gv gọi một số Hs lên trình bày kết quả làm việc
theo nhóm.


- Gv hỏi: Cây xu hào có gì đặc biệt?
- Gv nhận xét, chốt lại:


=> Tơm, cua có hình dạng, kích thước khác nhưng
chúng đều khơng có xương sống. Cơ thể chúng được
bao phủ bằng một lớp vỏ cứng, có nhiều chân và
chân phân thành các đốt.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.</b>


<b>PP: Quan sát, thảo luận, thực</b>
<b>hành.</b>



<b>HT:</b>


Hs thaûo luận các hình trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Nêu được ích lợi của tôm và cua.</b>
<b>. </b><i><b>Cách tiến hành</b></i>


Bước 1: Gv cho Hs thảo luận cả lớp.


- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cho các em thảo luận
- Câu hỏi:


+ <i>Tơm, cua sống ở đâu?</i>
<i>+ Nêu ích lợi của tơm, cua?</i>


<i>+ Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến</i>
<i>tôm, cua mà em biết</i>?


Bước 2


- Gv yêu cầu đại diện các nhóm lên trính bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


- Gv nhận xét, chốt lại.


=> Tơm, cua là những thức ăm có nhiều chất đạm
cần cho cơ thể con người.



Ở nước ta có nhiều sông, hồ và biển là những môi
trường thuận tiện để nuôi và đánh bắt tôm, cua. Hiện
nay, nghề nuôi tôm khá phát triển và tôm đã trở
thành một mặt hàng xuất khẩu của nước ta.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, trị</b>
<b>chơi.</b>


Hs thảo luận.


Đại diện bốn nhóm lên trình bày.
Hs cả lớp bổ sung thêm.


Hs cả lớp nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: <i>Cá.</i>
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm :






</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b><i><b>Thứ ngày tháng năm 200...</b></i>


<b>Tiết 2 Tự nhiên xã hội</b>


<b>Cá</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người .


- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngồi của cá trên hình vẽ hoặc vật thật


- Biết cá là động vật có xương sống . sống dưới nước , thở bằng mang . cơ thể chúng
thường có vảy , có vay


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Hình trong SGK trang 100, 101 . </b>
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>:</b><i>Tôm , cua.</i>


- Gv 2 Hs :


+ Nêu ích lợi của tơm, cua?
- Gv nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>: </b>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp</b><i><b>.</b></i>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Chỉ và nói đựơc tên các bộ phận cơ</b>
thể của các con cá được quan sát.


<b>. </b><i><b>Cách tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm:</b>


- Gv u cầu Hs quan sát các hình SGK trang 100,
101 và trả lời câu hỏi:


+ <i>Chỉ và nói tên các con cá có trong hình. Bạn có</i>
<i>nhận xét gì về độ lớn của chúng?</i>


<i>+ Bên ngoài cơ thể của những con cá này thường</i>
<i>có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể chúng có xương</i>
<i>sống hay khơng?</i>


<i>+ Cá sống ở đâu? Chúng thở bằng hì bà di chuyển</i>
<i>bằng gì?</i>


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv mời đại diện các nhómlên trình bày kết quả
làm việc theo nhóm.


- Mỗi nhóm giới thiệu về một con cá.



- Gv nhận xét, chốt lại: Cá là động vật có xương
sống, sống dưới nước, thở bằng mang. Cơ thể
chúng thường có vây bao phủ, có vây.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>


<b>PP: Quan sát, thảo luận, thực</b>
<b>hành.</b>


<b>HT:</b>


Hs thảo luận các hình trong SGK.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs cả lớp nhận xét.


Vài Hs đứng lên trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Nêu ích lợi của cá</b>
<b>. </b><i><b>Cách tiến hành</b></i>


<b>Bước 1: Thảo luận cả lớp.</b>


- Gv đặt vấn đề cho cả lớp thảo luận:


+ <i>Kể tên một số cá ở nước ngọt và nước mặn mà</i>
<i>em biết?</i>


<i>+ Nêu ích lợi của cá?</i>



<i>+ Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế</i>
<i>biến cá mà em biết?</i>


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Gv yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.


- Gv nhận xét, chốt lại:


=> Phần lớn các loại cá đựơc sử dụng làm thức ăn.
Cá là thức ăn ngoan và bổ, chứa nhiều chất đạm
cần cho cơ thể người.


Ở nước ta có nhiều sơng, hồ và biển đó là
những mơi trường thuận tiện để nuôi trồng và đánh
bắt cá. Hiện nay, nghề nuôi cá khá phát triển và
cá đã trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nước
ta.


<b>luận.</b>


Hs các nhóm thảo luận.


Các nhóm lên trình bày kết quả.
Hs cả lớp bổ sung thêm.


<i><b>5.Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về xem lại bài.



- Chuẩn bị bài sau: <i>Chim.</i>
- Nhận xét bài học.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đạo đức


<b>Tơn trọng thư từ, tài sản của người khác </b>

<b>(Tiết 2)</b>



<b>I/ Muïc tiêu:</b>


- Nêu được một vài biểu hiện về tơn trọng thư từ , tài sản của người khác .
- Biết : Không được xâm phạm thư từ , tài sản của người khác .


- Thực hiện tôn trọng thư từ , nhật kí , sách vở , đồ dùng của bạn bè và mọi người
- Biết : trẻ em có quyền được tơn trọng bí mật riêng tư .


- Nhắc mọi người cùng thực hiện
<b>II/ Chuaån bị:</b>


<b>* GV: Phiếu thảo luận nhóm.</b>
* HS: VBT Đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>:</b><i>Tôn trọng thư từ tài sản của người khác. (4’)</i>


- Goïi2 Hs làm bài tập 7 VBT.


- Gv nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>: </b>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động. </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Nhận xét hành vi.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs biết phân tích các hành vi</b>
đúng, sai


- Gv yêu cầu hs hoàn thành phiếu bài tập: Viết
chữ Đ vào ô trước hành vi em cho là đúng, chữ S
vào ô em cho hành vi là sai


a.Mỗi lần đi xem nhờ tivi, Bình đều chào hỏi và
xin phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem.


b. Hôm chủ nhật, Lan thấy chị Minh lấy truyện
của Lan ra xem khi Lan chưa đồng ý.


c. Em đưa giúp một lá thư cho bác Nga, thư đó
khơng dán. Em mở ra xem qua xem thư viết gì.
d. Minh dán băng dính chỗ rách ở quyển sách
mượn của Lan và bọc sách lại cho Lan


- Gv hỏi: Như thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản
của người khác?



- Gv chốt lại:


=> Xin phép khi sử dụnng, khơng xem trộm, giữ
gìn, bảo quả đồ đạc của người khác.


<b>* Hoạt động 2: Em xử lí tình huống.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs biết phân tích và xử lí các</b>
tình huống.


- Gv đưa ra các tình huống.


<b>PP: Thảo luận, quan sát, giảng</b>
<b>giải.</b>


Hs thảo luận tính huống trên.
Các nhóm làm bài tập.


Đại diện các nhóm lên trả lời và
giải thích.


Các nhóm khác theo dõi.


Hs trả lời.


1 – 2 Hs nhắc lại.


<b>PP: Thảo luận, thực hành.</b>
<b>HT:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Tình huống 1: Giờ ra chơi, Nam chạy làm rơi
mũ. Thấy vậy, một số bạn chạy đến lấy mũ làm”
bóng” đá. Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì?


+ Tình huống 2: Mai và Hoa đang học nhóm thì
Hoa phải về nhà đưa chìa khóa. Mai thấy trong
cặp Hoa có một cuốn sách tham khảo rất hay.
Mai rất muốn đọc để giải bài toán đang làm dở.
Nếu em là Mai em sẽ làm gì?


=> Cần phải hỏi người khác và đựơc đồng ý mới
sử dụng đồ đạc của người đó.


huống trên.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét
bổ sung.


<i><b>5.Tổng kềt – dặn dò. </b></i>


- Về làm bài taäp.


- Chuẩn bị bài sau: <i>Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.</i>
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm :







</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---Thủ công</b>


<b>Thực hành làm lọ hoa gắn tường</b>

(Tiết 2 )



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết cách làm lọ hoa gắn tường.


-Làm được lọ hoa gắn tường, các nếp gấp tương đối đều thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân
đối.


-Với HS khéo tay:


-Làm được lọ hoa gắn tường, các nếp gấp đều thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.
-Có thể trang trí lọ hoa đẹp


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Mẫu lọ hoa gắn tường.</b>


Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường.


Bìa màu, giấy thủ cơng, kéo, thước, bút chì, hồ dán.
* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.


<b>III/ Các hoạt động:</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>:</b><i>Thực hành làm lọ hoa gắn tường.</i>


- Gv gọi 2 Hs lên nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường.
- Gv nhận xét bài kiểm tra của Hs.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>:</b>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 3: Hs thực hành làm lọ hoa gắn tường.</b>
<b>-</b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp biết các bước thực hiện làm lọ hoa</b>
gắn tường.


- Gv yêu cầu một số Hs nhắc các bước làm lọ hoa gắn
tường


- Gv nhận xét và hệ thống hóa lại các bước làm lọ
hoa gắn tường.


+ Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các
nếp gấp cách đều.


+ Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp
gấp làm thân lọ hoa;


+ Bước 3: Làm lọ hoa gắn tường;
- Sau đó Gv tổ chức cho Hs thực hành.


- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.


- Sau khi Hs thực hành xong, Gv tổ chức cho các em
trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm.


- Gv tuyên dương những lọ hoa đẹp nhất.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
Hs nhắc lại các bước làm lọ hoa
gắn tường.


Hs thực hành làm lọ hoa gắn
tường.


Hs trình bày các sản phẩm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> - Về tập làm lại . </b>


- Chuẩn bị bài sau: <i>Làm đồng hồ để bàn.</i>


- Nhận xét bài học.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghieäm</i> <i>:</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×