Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

GA L2 T26 CKTKN LGKNS ca ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.68 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH LỚP 2A TUẦN 26</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<i><b>Từ ngày 7 / 03 / 2010 đến ngày 11 / 03 / 2011</b></i>


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Buổi</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


2/7
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Chào cờ
Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc


Lịch sự khi đến nhà người khác
Luy ện t ập


Tôm Càng và Cá Con (T1)
// (T2)
<i><b>Chiề</b></i>


<i><b>u</b></i>


<i><b>Phụ đạo học sinh yếu</b></i>



3/8
<i><b>sáng</b></i>
1
2
3
4
Tốn
TD
KC
LT Việt


Tìm số bị chia


Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và
dang ngang. TC K ết b ạn


Tôm Càng và Cá Con


Luyện đọc : Tơm Càng và Cá Con
<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>
1
2
3
TNXH
Chính tả
L Toán


Một số loại cây sống dưới nước.


TC: Vì sao cá khơng biết nói?
Tìm số bị chia


4/9
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Tốn
T dục
T đọc
LTVC
LTV
Luyện tập


Đi kiểng gót theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và
Đi nhanh chuyển sang chạy. TC Nhảy ô


Sông Hương


Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông , biển. Dấu phẩy
LViết CT: Tôm Càng và Cá Con


<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>


<i><b>Sinh hoạt chun mơn</b></i>



5/10p
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Tốn
ÂN
Tập viết
TC
LT Việt


Chu vi hình tam giác, hình tứ giác
H ọc bài h át Chim chích bơng
Chữ hoa X


Làm dây xúc xích trang trí.


Mở rộng vốn từ: Từ ngữ sơng biển. Dấu phẩy
<i><b>Chiề</b></i>


<i><b>u</b></i>


<i><b>Trang trí lớp học</b></i>


6/11
<i><b>Sáng</b></i>
1
2


3
4
5
TL văn
MT
C tả
LTốn
HĐNG


Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
Vẽ trang : Đề tài con vật, Vật ni
N-V: Sơng Hương


Chu vi hình tam giác, hình tứ giác
GDMT bài 2


<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>
1
2
3
Toán
LT Việt
HĐTT


Luy ện t ập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn: 5 / 03 / 2011


Ngày giảng: Thứ hai, 7 / 03/ 2011


<b> Tiết 2: Đạo đức :</b>


<b>LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC.</b>
I / Mục tiêu :


- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi dến nhà người khác.
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.
II /Chuẩn bị :* Truyện kể đến chơi nhà bạn . Phiếu học tập .
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


 Hoạt động 1 Thế nào là lịch sự khi đến
<i>chơi nhà người khác ? </i>


- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu các nhóm
suy nghĩ thảo luận để tìm những việc nên
làm và không nên làm khi đến chơi nhà
người khác .


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả .


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét bổ sung .


- Hoạt động 2 Xử lí tình huống .


- Chia lớp thành các nhóm .Phát phiếu học


tập yêu cầu các nhóm thảo luận để xử lí
các tình huống sau và ghi vào phiếu .
- Nội dung phiếu : Đánh dấu x vào trước
các ý thể hiện thái độ của em :


a/ Hương đến nhà Ngọc chơi , thấy trong
tủ của Ngọc có con búp bê rất đẹp Hương
liền lấy ra chơi .


<i>- Đồng tình - Phản đối - Khơng biết </i>
b/ Khi đến nhà Tâm chơi Lan gặp bà Tâm
mới ở quê ra Lan lánh mặt không chào bà
của Tâm


<i>- Đồng tình - Phản đối - Không biết </i>
c / Khi đến nhà Nam chơi Long tự ý bật ti
vi lên xem vì đã đến chương trình phim
hoạt hình.


<i>- Đồng tình - Phản đối - Không biết </i>
2/ Viết lại cách cư xử của em trong những
trường hợp sau :


<i>- Em đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà </i>
<i>đang có người ốm .</i>


- Lớp chia các nhóm và thảo luận theo
yêu cầu .


- Ví dụ : + Các việc lên làm : - Gõ cửa


<i>hoặc bấm chuông trức khi vào nhà . Lễ</i>
<i>phép chào hỏi mọi người trong nhà . </i>
<i>Nói năng nhẹ nhàng , rõ ràng ,...</i>
+ Các việc không nên làm : - Đập cửa
<i>ầm ĩ . Không chào hỏi ai . Chạy lung </i>
<i>tung trong nhà . Nói cười to . Tự ý lấy </i>
<i>đồ dùng trong nhà </i>


- Nhận xét đánh giá ý kiến nhóm bạn.
- Các nhóm thảo luận để đưa cách xử lí
tình huống và ghi vào phiếu học tập .


- Một số em nêu kết quả trước lớp .
-Lắng nghe và nhận xét bạn đánh dấu
vào các ý thể hiện thái độ của mình như
thế đã lịch sự khi đến nhà người khác
hay chưa .


- Nếu chưa thì cả lớp cùng chọn ý đúng
hơn trong từng trường hợp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Em được mẹ bạn mời ăn bánh khi đến </i>
<i>chơi nhà bạn </i>


<i>- Em đang ở chơi nhà bạn thì có khách </i>
<i>của ba mẹ bạn đến chơi .</i>


- Yêu cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn
đọc .



- Khen ngợi những em biết cư xử lịch sự
khi đến chơi nhà người khác .


<i> Củng cố dặn dò :</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà áp dụng vào cuộc sống .


- Lần lượt một số em đọc bài làm trước
lớp .


- Lớp nhận xét về cách cư xử của bạn .


-Về nhà áp dụng vào thực tế cuộc sống
để thực hiện cư xử lịch sự khi đến chơi
nhà bạn hoặc nhà người khác . Chuẩn
bị cho tiết học sau “ Giúp đỡ người tàn
<i>tật “.</i>


<b> Tiết 3: Toán :</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6</b></i>
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.


- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày,


<i><b>B/ Chuẩn bị</b><b> : </b><b> - Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn .</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hành
quay đồng hồ theo yêu cầu : 5 giờ
10phút ; 7 giờ 15 phút .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố cách
xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3
hoặc số 6


<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i>- Hướng dẫn thực hành </i>


-Bài 1: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
đề bài


-Lưu ý học sinh để làm tốt bài này các
em cần quan sát kĩ từng bức tranh đọc kĩ
từng câu trong tranh , khi đọc xong 1
câu cần xem câu đó nói về hoạt động
nào , hoạt động đó diễn ra vào thời điểm
nào , sau đó mới đối chiếu với từng mặt
đồng hồ trong tranh để có giờ thích hợp
thời điểm đó .



- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền
mạch .


-Gọi hai học sinh khác nhận xét chéo


-2 học sinh lên bảng thực hành quay
đồng hồ theo yêu cầu : 5 giờ 10 phút ; 7
<i>giờ 15 phút .</i>


-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Lớp làm việc theo cặp quan sát đồng hồ
và cử một số cặp đại diện hỏi đáp trước
lớp :


<i>- Lúc 8 giờ 30 phút Nam cùng các bạn </i>
<i>đến vườn thú . Đến 9 giờ thì các bạn đến </i>
<i>chuồng voi xem voi . </i>


<i>- Vào lúc 9 giờ 15 phút , các bạn </i>
<i>đếnchuồng hổ xem hổ . Đến 10 giờ 15 </i>
<i>phút các bạn ngồi nghỉ và lúc 11 giờ thì </i>
<i>tất cả cùng ra về .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhau .


<i>- Từ khi các bạn ở chuồng voi đến lúc </i>
<i>các bạn ở chuồng hổ là bao lâu ?</i>


+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2 a </b>


<i>- Hà đến trường lúc mấy giờ ?</i>


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
và GV gắn đồng hồ này lên bảng .


<i>- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?</i>


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
15 phút và GV gắn đồng hồ này lên
bảng .


-Yêu cầu quan sát từng mặt đồng hồ và
trả lời câu hỏi :


-Ai đến trường sớm hơn ?


<i>- Vậy bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn </i>
<i>bao nhiêu phút ? </i>


-Yêu cầu học sinh nêu tương tự với câu
b.


- Mời học sinh khác xét bài bạn.


-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .


<b>Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu </b>
đề bài


-Lưu ý học sinh để làm đúng bài này
các em cần đọc kĩ công việc trong từng
phần và ước lượng xem em cần bao
nhiêu lâu để làm việc mà bài đưa ra ,
như vậy người làm việc trong bài cũng
sẽ làm với khoảng thời gian gần như thế
<i>- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì </i>
<i>sao </i>


<i>- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?</i>
<i>- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


<i>- Vậy cịn câu c em điền giờ hay phút , </i>
<i>hãy giải thích cách điền của em ?</i>
- Mời lần lượt một số em lên trả lời
trước lớp .


-Gọi học sinh khác nhận xét .


+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


d) Củng cố - Dặn dò:


bạn .



- Là 15 phút .


-Hà đến trường lúc 7 giờ . Toàn đến
<i>trường lúc 7 giờ 15 phút . Ai đến trường </i>
<i>sớm hơn ?</i>


- Hà đến trường lúc 7 giờ .


- Một học sinh lên quay kim đồng hồ đến
7 giờ


- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút.
- Một học sinh lên quay kim đồng hồ đến
7 giờ 15 phút.


-Lớp quan sát đọc giờ trên mặt từng đồng
hồ trả lời :


- Bạn Hà đến trường sớm hơn .
- Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15 phút .
- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Một em đọc đề .


- Suy nghĩ làm bài cá nhân .


- Điền giờ mỗi ngày Nam ngủ khoảng 8
giờ , không điền phút vì 8 phút là q ít
mà mỗi chúng ta cần ngủ suốt đêm đến
sáng .



- Em có thể đánh răng , rửa mặt hay xếp
sách vở vào cặp .


- Điền phút , Nam đi đến trường hết 15
phút , khơng điền giờ vì mỗi ngày chỉ có
24 giờ nêu đi từ nhà đến trường hết 15
giờ thì Nam khơng cịn thời gian để làm
các công việc khác .


- Điền phút , em làm bài kiểm tra hết 35
phút vì 35 giờ thì quá lâu , hơn cả một
ngày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
<b> Tiết 4,5: Tập đọc</b>


<b>TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b>


I/ Mục tiêu : : Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết
đọc trôi chảy toàn bài.


- Hiểu nội dung: Cá Con và Tơm Càng đều có tài riêng, Tơm cứu được bạn qua khỏi
nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít . (Trả lời được CH 1,2,3và 5).
- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.


- HSKT biết lắng nghe bạn và cô đọc bài .



II / Chuẩn bị Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi
trong bài


“ Bé nhìn biển “đã học ở tiết trước .
<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu </b></i>


- Treo tranh và nêu : Tôm Càng và Cá
Con kết bạn với nhau họ đã sẵn sàng cứu
nhau khi hoạn nạn sự việc như thế nào.
Hơm nay chúng ta tìm hiểu điều đó
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm bài văn .nhấn giọng ở
những từ ngữ tả đặc điểm tài riêng của
mỗi con vật . Giọng hơi nhanh và hồi hộp
ở đoạn Tôm Càng cứu Cá Con .


- Gọi một HS đọc lại bài .
<i>* Luyện đọc nối tiếp từng câu : </i>


-Hướng dẫn tìm và đọc các từ khó dễ lẫn
trong bài



-Tìm các từ khó đọc có thanh hỏi và
<i>thanh ngã hay nhầm lẫn trong bài </i>


-Nghe HS trả lời và ghi các âm này lên
bảng .


- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này
- Yêu cầu đọc từng câu , nghe và chỉnh
sửa lỗi cho học sinh về các lỗi ngắt giọng
.


<i>* Đọc từng đoạn : </i>


<i>- Bài này có mấy đoạn ? </i>


<i>- Các đoạn được phân chia như thế nào ?</i>


- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ
và trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Quan sát tranh .


-Lắng nghe giới thiệu bài .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .


- Một em đọc lại



- Tiếp nối đọc . Mỗi em chỉ đọc một câu
trong bài , đọc từ đầu đến hết bài .


-Rèn đọc các từ như : óng ánh , nắc nỏm
<i>, ngắt , quẹo , biển cả , uốn đuôi , đỏ</i>
<i>ngầu , ngách đá , áo giáp ,...</i>


- 5 đến 7 em đọc bài cá nhân , sau đó cả
lớp đọc đồng thanh .


- Tiếp nối đọc . Mỗi em chỉ đọc một câu
trong bài , đọc từ đầu đến hết bài lần 2 .


- Bài này có 4 đoạn .


-Đoạn 1 : Một hơm ..có lồi ở biển cả
<i>- Đoạn 2 : Thấy đuôi Cá Con ...Tôm</i>
<i>Càng thấy vậy phục lăn . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>-Yêu cầu HS đọc đoạn 1.</i>


- Y/c lớp đọc thầm và nêu cách đọc giọng
của Tơm Càng nói với Cá Con .


- Hướng dẫn học sinh đọc câu trả lời của
Cá Con với Tôm Càng .


- Yêu cầu một HS đọc lại đoạn 1 .
- Yêu cầu một em đọc đoạn 2 .


- Khen nắc nỏm có nghĩa là gì ?


- Bạn nào đã được nhìn thấy mái chèo ?
<i>Mái chèo có tác dụng gì ?</i>


<i>- Bánh lái có tác dụng gì ?</i>


- Trong đoạn này Cá Con kể với Tơm
Càng về tài của mình vì vậy khi đọc lời
nói của Cá Con với Tơm Càng cần thể
hiện được sự tự hào của Cá Con


- Gọi một em đọc lại đoạn 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 của bài .


- Đoạn này kể lại cảnh khi Tôm Càng và
Cá Con gặp nguy hiểm các em cần đọc
với giọng hơi nhanh và hồi hộp nhưng rõ
ràng . Cần ngắt giọng chính xác ở các dấu
câu .


- Gọi một em đọc lại đoạn 3 .
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 .


- Hướng dẫn HS đọc bài với giọng khoan
thai , hồ hởi , khi thoát qua tai nạn .


- Yêu cầu HS nối tiếp đọc theo đoạn từ
đầu đến hết bài .



*/ Luyện đọc trong nhóm .


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi
nhóm 4 em và yêu cầu đọc theo nhóm
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>-Đoạn 4 : Đoạn còn lại . </i>


- Một HS đọc đoạn 1 câu chuyện .


- Luyện đọc câu : - Chào Cá Con .// Bạn
<i>cũng ở sông này sao ?// ( giọng ngạc</i>
nhiên ).


- 1 em đọc bài , lớp nghe và nhận xét .
-Chúng tôi cũng sống ở dưới nước / như
<i>nhà tôm các bạn .// Có lồi cá ở sơng</i>
<i>ngịi ,/ có lồi cá ở ao hồ ,/ có lồi cá ở</i>
<i>biển cả .// ( giọng nhẹ nhàng , thân mật )</i>
-Một em đọc lại đoạn 1 .


-1 HS khá đọc đoạn 2 .


- Khen liên tục , khơng ngớt có ý thán
phục .



- Mái chèo là một vật dụng dùng để đẩy
nước cho thuyền đi ( Quan sát vật mẫu
hoặc tranh chiếc mái chèo )


- Dùng để điều khiển hưởng chuyển
động


( hướng di chuyển ) của tàu , thuyền .
- Luyện đọc câu : Đuôi tôi vừa là mái
<i>chèo ,/ vừa là bánh lái đấy .// Bạn xem</i>
<i>này ! //</i>


- Một em đọc lại đoạn 2 .
- Một HS khá đọc đoạn 3 .
- HS luyện đọc các câu này .


<i>- Cá Con sắp vọt lên / thì Tơm Càng</i>
<i>thấy một con cá to / mắt đỏ ngầu , /</i>
<i>nhằm cá con lao tới .// Tôm Càng vội</i>
<i>búng càng vọt tới , / xô bạn vào một</i>
<i>ngách đá nhỏ .// Cú xô làm Cá Con va</i>
<i>vào vách đá . // Mất mồi , con cá dữ tức</i>
<i>tối bỏ đi .//</i>


-Một em đọc lại


- Một em khá đọc đoạn 4 theo hướng
dẫn .



Lần lượt nối tiếp nhau đọc mỗi em một
đoạn đọc lại cả bài văn ..


- Lần lượt từng em đọc đoạn theo yêu
cầu trong nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>* Đọc đồng thanh </i>


-Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 2 và 3
của bài.


<i><b>Tiết 2 : a/ Tìm hiểu bài :</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài .
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
-Tơm Càng đang làm gì ở dưới đáy sơng
<i>?</i>


<i>- Khi đó câu ta đã gặp một con vật có</i>
<i>hình dáng như thế nào ? </i>


<i>- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Đi của Cá Con có ích lợi gì ?</i>


<i>- Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng</i>
<i>của Cá Con?</i>


<i>Tơm Càng có thái độ như thế nào đối với</i>


<i>Cá Con ?</i>


- Chuyện gì sẽ xảy ra với đơi bạn chúng
ta cùng tiếp hiểu tiếp bài .


- Gọi một HS đọc đoạn còn lại


<i>- Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì</i>
<i>xảy ra ?</i>


<i>-Hãy kể lại việc tôm Càng cứu Cá</i>
<i>Con ?</i>


- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi .
<i>- Con thấy Tơm Càng có điểm gì đáng</i>
<i>khen ?</i>


* GV kết luận : - Tôm Càng rất thơng
minh nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu bạn
và ln quan tâm lo lắng cho bạn .


- Gọi HS lên chỉ tranh và kể lại việc Tôm
Càng cứu Cá Con .


c) Củng cố dặn dò :
- Gọi hai em đọc lại bài .


<i>- Em thích nhân vật nào trong truyện ?</i>
<i>Vì sao ?</i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 2,3 theo yêu
cầu.


- Một em đọc đoạn 1, 2 của bài .
-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi
-Tôm Càng đang tập búng càng .


- Con vật thân dẹt trên đầu có hai mắt
trịn xoe , người phủ một lớp vảy bạc
óng ánh .


- Cá Con làm quen với tôm Càng bằng
lời tự giới thiệu : “ Chào bạn . Tôi là Cá
Con . Chúng tôi cũng sống dưới nước
như họ nhà tôm các bạn” .


- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo vừa
là bánh lái .


- Lượn nhẹ nhàng , ngoắt sang trái , vút
cái , quẹo phải , quẹo trái , uốn đuôi .
- Tôm Càng nắc nỏm khen phục lăn .


- Một em đọc đoạn còn lại .


- Tôm Càng thấy một con cá to mắt đỏ


ngầu


- Tôm Càng búng càng ,vọt tới xô bạn
vào một ngách đá nhỏ


- Ba đến năm em kể lại


- Nhiều HSphát biểu : Tôm càng thông
minh / Tôm càng dũng cảm / Tôm Càng
biết lo lắng cho bạn ...


- Một số em lên chỉ tranh và kể lại việc
Tôm Càng cứu Cá Con trước lớp .


- Hai em đọc lại bài


- Thích nhân vật Tơm Càng thông minh ,
gan dạ và biết lo cho bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .


Ngày soạn: 5 / 03 / 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TÌM SỐ BỊ CHIA</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.</b></i>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng x : a = b ( với a,b là các số bé và phép tính để


tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ).


- Biết giải tốn có một phép nhân.
- Làm các BT 1,2,3


- HSKT : Làm được tính + - khơng nhớ trong phạm vi 20


<i><b>B/ Chuẩn bị</b><b> : </b><b> - 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 3 chấm trịn . Thẻ từ ghi sẵn : </b></i>


<i><b>C / Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Yc học sinh đọc giờ trên một số mặt
đồng hồ .


-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay các em sẽ biết cách tìm số bị
chia chưa biết trong phép chia qua bài: “
<i>Tìm số bị chia “ </i>


<i><b> b/ Khai thác bài :</b></i>


<i>-Nhắc lại quan hệ giữa phép nhân và phép</i>
<i>chia </i>



<i> - GV gắn lên bảng 6 hình vuông theo </i>
hàng như sách giáo khoa .


- Nêu : Có 6 hình vng xếp thành hai
hàng . Hỏi mỗi hàng có mấy hình vng ?
<i>-Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số </i>
<i>hình vng trong mỗi hàng ?</i>


- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần
và kết quả trong phép tính trên .


- Gắn các thẻ lên bảng để định danh tên
các gọi các thành phần và kết quả phép
tính .


- Nêu bài tốn 2 : Có một số hình vuông
được xếp thành hai hàng . Hỏi 2 hàng có
mấy hình vng ?


<i>-Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số </i>
<i>hình vng trong 2 hàng ?</i>


- Viết lên bảng phép tính nhân .


- Quan hệ giữ phép nhân và phép chia :
- Yêu cầu HS đọc lại hai phép tính vừa lập
được .


-Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 gọi là gì ?
-Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi là gì


<i>? </i>


-Lớp quan sát hình .


- Một số em quan sát mặt đồng hồ để
đọc giờ trên mỗi mặt đồng hồ đó .
-Hai học sinh khác nhận xét .


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Quan sát trả lời : -Mỗi hàng có 3 hình
vng .


- Phép chia : 6 : 2 = 3


- 6 là số bị chia . 2 là số chia . 3 là
thương


6 : 2 = 3


- Hai hàng có 6 hình vng .


- Phép nhân 3 x 2 = 6


- Là thừa số .


- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia
cho thừa số kia.



Thương


Số bị chia Số chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- 3 và 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?</i>
- Vậy ta thấy : Trong phép chia số bị chia
bằng thương nhân với số chia ( hay bằng
tích của thương và số chia ) .


<i><b> - Hướng dẫn tìm số bị chia chưa biết . </b></i>
- Viết lên bảng : x : 2 = 5 yêu cầu HS
đọc phép tính này .


<i><b>- x là số bị chia chưa biết trong phép chia </b></i>
<i><b>x : 2 = 5 </b></i>


<i>- x là gì trong phép chia x : 2 = 5 ?</i>
<i>- Muốn tìm số bị chia x trong phép tính </i>
<i>chia này ta làm như thế nào ? </i>


<i><b>-Hãy nêu ra phép tính tương ứng để tìm x</b></i>
<i>?</i>


<i>- Vậy x bằng mấy ?</i>


- Viết tiếp lên bảng : x = 10 sau đó trình
bày bài mẫu .


- u cầu HS đọc lại cả bài toán trên


- Ta đã tìm được x = 10 để 10 : 2 = 5
* Muốn tìm số bị chia trong phép chia ta
<i>làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp học thuộc lòng quy tắc trên .
<i><b> c/ Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 1 em đọc bài làm của mình .


<i>- Khi đã biết 6 : 3 = 2 có thể nêu ngay kết </i>
<i>quả của 2 x 3 khơng ? Vì sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</b>
<i>- x là gì trong phép tính trên ?</i>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- GV nhận xét và ghi điểm .


<b>Bài 3 : - Gọi một em đọc đề bài .</b>


<i>- Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo ?</i>
<i>- Có bao nhiêu em được nhận kẹo ?</i>



<i>- Vậy để tìm xem tất cả có bao nhiêu chiếc</i>


- x chia 2 bằng 5


- x là số bị chia .


-Ta lấy thương (5) nhân với số chia (2)
- Nêu : x = 5 x 2


- x bằng 10


- Hai em đọc lại bài toán .
x : 2 = 5


x = 5 x 2
x = 10


- Ta lấy thương nhân với số chia .
- Hai em nhắc lại , học thuộc lòng quy
tắc .


- Một em đọc đề bài 1 .
- Tự tìm hiểu đề bài
- Thực hiện vào vở .


- 1 HS đọc bài làm trước lớp .


- Có thể nêu ngay kết quả phép tính 2 x
3 là 6 vì 2 và 3 là thương và số chia
trong phép chia 6 : 3 = 2 còn 6 là số bị


chia trong phép chia này .


- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn
- Đề bài yêu cầu tìm x .


- x là số bị chia chưa biết trong phép
chia .


- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
<i><b> x : 3 = 6 x : 5 = 3 </b></i>
x = 6 x 3 x = 3 x 5
x = 18 x = 15
- Hai em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


- Có một số kẹo chia đều cho 3 em ,
mỗi em được 5 chiếc kẹo . Hỏi tất cả có
bao nhiêu chiếc kẹo .


-Mỗi em được nhận 5 chiếc kẹo .
- Có 3 em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>kẹo ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong
phép chia và tìm thành phần chưa biết
trong phép chia


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Giải : Số chiếc kẹo có tất cả là :
<i> 5 x 3 = 15 ( chiếc ) </i>
<i> Đ/S : 15 chiếc .</i>
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .


-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành
phần trong phép chia.


- Lấy tích chia cho thừa số đã biết .
-Về nhà học bài và làm bài tập .
<b> Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b>
I/ Mục tiêu : Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.


- HSKG biết phân vai dựng lại được câu chuyện (BT2)
- HSKT: Biết lắng nghe bạn kể.


II / Chuẩn bị - Tranh minh hoạ câu chuyện phóng to . Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý
. Mũ Tôm , Cá để dựng lại câu chuyện .


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


- 1/ Bài cũ


<i><b>-Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại</b></i>
câu chuyện “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh “.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


- Trong tiết kể chuyện hôm nay chúng ta
sẽ kể lại câu chuyện : “ Tôm Càng và Cá
<i>Con “ </i>


* Hướng dẫn kể chuyện .
-a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện :


<i>- GV đưa tranh hỏi nội dung từng bức</i>
<i>tranh</i>


-Bước 1 : Kể trong nhóm .


- GV chia lớp thành các nhóm và yêu cầu
mỗi nhóm kể lại một nội dung 1 bức
tranh trong nhóm


- Bước 2 : Kể trước lớp .


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể
trước lớp .



- Mời các em khác nhận xét .


- Gọi các nhóm có cùng nội dung nhận
xét bổ sung


- Yêu cầu kể truyện theo hai lần .


<i> -Treo tranh và yêu cầu quan sát tranh .</i>
<i>- Bức tranh1 .- Tôm Càng và Cá Con làm</i>
<i>quen với nhau trong trường hợp nào ?</i>


-3 em lên kể lại câu chuyện “ Sơn Tinh
<i>Thuỷ Tinh “ .</i>


- Trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện
.


- Lắng nghe .


- Một số em nhắc lại câu chuyện .


- HS quan st tranh trả lời cu hỏi


- Chia thành các nhóm và kể trong nhóm
. Mỗi em kể một lần . Các HS khác nghe
nhận xét và bổ sung cho bạn .


- Đại diện các nhóm lên trình bày .
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện .


- Lắng nghe bổ sung ý kiến cho nhóm
bạn


- 8 HS kể trước lớp .


- Quan sát tranh trong nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Hai bạn đã nói gì với nhau ?</i>


<i>- Cá Con có hình dáng bên ngồi như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>-Bức tranh 2 .-Cá Con khoe gì với bạn ?</i>
<i>- Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình cho</i>
<i>Tôm Càng xem như thế nào ? </i>


<i>- Tranh3: Câu chuyện có thêm nhân vật</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Con cá đó định làm gì ?</i>
<i>- Tơm Càng đã làm gì khi đó ?</i>


<i>- Tranh 4 . Tôm Càng quan tâm đến Cá</i>
<i>Con ra sao </i>


<i>- Cá Con nói gì với Tơm Càng ?</i>


<i>- Vì sao cả hai bạn lại kết thân với</i>
<i>nhau ?</i>



<i>b/ Kể lại câu chuyện theo vai : </i>
-Gọi 3 em xung phong lên kể lại .
- Tổ chức cho các nhóm thi kể .


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện của mình
lên kể trước lớp .


- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung
nhận xét .


- GV nhận xét tuyên dương những nhóm
kể tốt .


- Gọi một em khá kể lại toàn bộ câu
chuyện .


<i><b>e) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


- Họ tự giới thiệu và làm quen .


- Thân dẹt trên đầu có hai mắt trịn xoe ,
mình có lớp vảy bạc óng ánh .


- Đi tơi vừa là mái chèo , vừa là bánh
lái đấy .



- Nó bơi nhẹ nhàng lúc thì quẹo trái lúc
thì quẹo phải , thoăn thoắt khiến Tôm
Càng phục lăn .


- Một con cá to mắt đỏ ngầu lao tới .
- ĂN thịt Cá Con .


-Nó búng càng đẩy Cá Con vào một
nghách đá nhỏ .


- Nó xuýt xoa hỏi bạn có đau khơng ?
- Cảm ơn bạn tồn thân tơi có bộ áo giáp
nên tơi khơng bị đau .


- Vì Cá Con biết tài của Tơm Càng họ
nể trọng và quý mến nhau .


- Ba HS lên bảng phân vai :
- Người dẫn chuyện


- Tôm Càng - Cá Con kể lại câu chuyện
- Các nhóm thi kể theo hình thức nối
tiếp .


- Lớp nghe và nhận xét bình chọn nhóm
kể tốt .


- Một em khá kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người


khác nghe .


-Học bài và xem trước bài mới .
<b> Tiết 3: Thể dục </b>


<b>ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>TRÒ CHƠI "KẾT BẠN"</b>


<b>(Thầy Cường dạy)</b>
<b> Tiết 4: Luy ệ n Ti ế ng Vi ệ t </b>


<b>Luyện đọc: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b>


<i><b>I/ Yêu cầu: HS đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu , giữa các cụm từ </b></i>
dài.


Đọc phân biệt được lời người dẫn chuyện, lời nhân vật trong tryện.
<b>-</b> Hiểu được nội dung câu chuyện: Tôm càng và cá con


<i><b>-</b></i> <i><b>II/ </b><b> Các hoạt động dạy học </b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Giới thiệu bài ghi đề bài</b></i>
A/ Luyện đọc: Tôm Càng và Cá Con


<i><b>LUYỆN HS ĐẠI TRÀ</b></i>
Hướng dẫn đọc


GV sửa lỗi hướng dẫn đọc đúng
GV nhận xét bổ sung



Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc.


Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc


Nhận xét đánh giá


<i><b>LUYỆN HS KHÁ GIỎI</b></i>
Đọc phân vai


GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra người
đọc hay nhất ghi điểm tuyên dương trước
lớp


Qua câu chuyện này em thấy Tơm Càng
có gì đáng khen?


- Em học được ở nhân vật Tơm Càng điều
gì?


-Theo dõi nhận xét bình chọn người đọc
hay nhất.


<b>IIICủng cố dặn dò: Về nhà rèn đọc nhiều </b>
hơn tập kể lại toàn bộ câu chuyện


Tiết học sau kể tốt hơn


Một em HS giỏi đọc lại toàn bài
Lớp theo dõi nhận xét



HS nối tiếp đọc từng câu 2 lần
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
HS nhắc lại giọng đọc :


-Đọc mẫu diễn cảm bài văn .nhấn giọng
ở những từ ngữ tả đặc điểm tài riêng của
mỗi con vật . Giọng hơi nhanh và hồi
hộp ở đoạn Tôm Càng cứu Cá Con .
Luyện đọc trong nhóm 3 (5’)


Các nhóm thi đọc
Cá nhân , đồng thanh
Theo di nhận xt bạn đọc.


Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân
vai


HS thi đọc diễn cảm


-.Qua cu chuyện ny em thấy Tơm cng
thơng minh, nhanh nhẹn, nĩ dũng cảm
cứu bạn thot nạn; biết lo lắng hỏi han
bạn khi bạn bị đau.


- Yu quý bạn, thơng minh, dm dủng
cảm cứu bạn.


- Nhận xét bạn đọc
- 2 HS nhắc lại



<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>
<i><b>Tự nhiên xã hội :</b></i>


<i><b>MỘT SỐ LOẠI CY SỐNG DƯỚI NƯỚC </b></i>
A/ Mục tiêu : Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống dưới nước.


- HSG: Kể được tên một số loại cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn
-Phân biệt được nhóm cây sống trơi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ ăn sâu vào
bùn và đáy nước . Hình thành và phát triển kĩ năng quan sát nhận xét , mơ tả . Thích
sưu tầm , yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ cây cối .


B/ Chuẩn bị : <sub></sub> Giáo viên : Tranh ảnh trong sách trang 54,55 . Một số tranh ảnh ( sưu
tầm ) Các cây sống dưới nước . Bút dạ , giấy A3 , phấn màu .Sưu tầm các vật thật :
Cây bèo tây , cây rau rút , hoa sen ,...


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Kiểm tra các kiến thức qua bài : “ Cây
sống trên cạn “


-Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .


-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của
học sinh


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b>- Hôm nay chúng ta tìm hiểu về chủ đề tự </b>


nhiên bài học đầu tiên đó là : “Một số loại
<i>cây sống dưới nước “ .</i>


-Hoạt động 1 : lm việc với sch gio khoa
Bước 1: Lm việc theo nhĩm


+ Hy chỉ v nĩi tn cy trong hình
-Em thấy cy ny mọc ở đâu?


- Cy ny cĩ hoa khơng? Hoa của nĩ thường cĩ
mu gì?


- Cy ny được dng để lm gì?


<i><b>- Hoạt động 2</b></i>


<i><b>Tìm hiểu các lồi cây sống dưới nước </b></i>
<i><b> * Bước 1 : - Đưa học sinh đi quan sát các </b></i>
cây sống dưới nước ở các ao hồ , các đầm
lầy xung quanh trường .


- Yêu cầu mô tả các loại cây theo phiếu
quan sát như sách hướng dẫn .


- Nêu đặc điểm giúp cây sống trôi nổi .Nêu
đặc điểm giúp cây sống dưới ao hồ


- Nhắc nhớ một số quy định đảm bảo an
toàn khi tham quan .



<i><b>* Bước 2 : - Yêu cầu đại diện trình bày đặc </b></i>
điểm đối với từng loại cây quan sát được.
- Nhận xét đánh giá ý kiến của từng nhóm .
<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- Xem trước bài mới .


-Trả lời về nội dung bài học trong bài
:


” Cây sốnảtên cạn ” đã học tiết trước .


-Lớp theo dõi vài học sinh nhắc lại tựa
bài


- Lớp làm việc theo nhóm.quan st
tranh ở SGK trang 62,63 v trả lời cu
hỏi


- Hình 1: Cy lục bình. Mọc ở hồ ao
- Hình 2: Cc loại rong. Mọc ở hồ ao
- Hình 3: Cy sen, cĩ hoa, hoa nĩ cĩ mu
hồng, mu trắng.


- Cy ny được dng để trang trí.
- HS ln trình by trước lớp



- Các nhóm quan sát và ghi chép các
đặc điểm từng loại cây quan sát được
vào phiếu


* Chẳng hạn : Cây sen : sống ở đầm
lầy , có hoa màu hồng có 1 rễ lớn và
nhiều rễ nhỏ xung quanh . Lá to xanh
hình trái tim gắn liền viới cuống . Ích
lợi ướp trà , lá gói xơi , gói cốm ... hoa
trang trí , hạt để ăn ,...


- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới


<b> Tiết 2: Chính tả : ( tập - chép )</b>
<b>VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI?</b>


A/ Mục tiêu :- Chép chinh xác bai CT, trình bày đúng hình thức mẩu truyện vui.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT CT phương ngử do giáo viên soạn.


B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ chp sẵn nội dung mẫu chuyện Vì sao c khơng biết nĩi.


- Viết sẵn bài tập 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .</b></i>



- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu
lớp viết vào giấy nháp .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay các em nhìn bảng để viết
đúng , viết đẹp bài “ Vì sao c khơng biết
<i>nĩi? “.</i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :


-Treo bảng phụ đoạn văn . Đọc mẫu bi
văn 1 lần sau đó yêu cầu 3 HS đọc lại .
-Việt hỏi anh điều gì ?


<i>- Câu trả lời có gì đáng buồn cười?</i>


<i>2/ Hướng dẫn trình bày :</i>


<i>- Yêu cầu lớp quan sát kĩ bài viết mẫu</i>
trên bảng và nêu cách trình bày


<i>- Những chữ nào trong đoạn văn phải</i>
<i>viết hoa ? </i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó </i>



<i>- Hãy tìm trong bài những chữ khó viết</i>
- Đọc các tiếng vừa nêu yêu cầu viết vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS .
<i>4/Chép bài : -Treo bảng phụ đã chép sẵn</i>
đoạn viết lên để học sinh chép vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài ,</i>
tự bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : </i>


<i> -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét</i>
từ


10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 1: - Bài tập này yêu cầu chúng ta
<i>làm gì ?</i>


- Ba em lên bảng viết các từ thường mắc
lỗi ở tiết trước : lụt lội , lục đục rụt rè ,
<i>sút bóng ,...</i>


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .



-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Việt hỏi anh Vì sao cá khơng biết nói?
- Lên cho em hỏi ngớ ngẩn nhưng chính
mình mới ngớ ngẩn khi cho cá khơng
biết nói vì miệng cá ngậm đầy nước.Cá
khơng biết nói như người chúng ta vì nó
là loại vật. Nhưng có lẽ cá cũng cách
trao đổi riêng với bầy đàn.


- Quan sát bài văn đã viết sẵn và nhận
xét .


- Viết đầu bài giữa trang vở . Xuống
dòng, chữ đầu tiên lùi vào một ô li, viết
hoa chữ cái đầu. Trước lời thoại đặt dấu
gạch ngang đầu dịng.


- Việt, Lan là danh từ riêng, Anh, Em,
Nếu là chữ cái đầu câu.


- say sưa ngắm, bỗng, thật ngớ ngẩn
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng, lớp viết bảng con


- Nhìn bảng để chép bài vào vở



-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


-Điền vào chổ trống. ( r hay d ?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi hai em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu ở lớp làm vào vở .


- Mời hai em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương và ghi điểm học sinh .
*Bài 2: Trò chơi :


- Chia lớp thành 2 nhóm , Phát cho mỗi
nhóm một tờ giấy to và bút dạ .Yêu cầu
thảo luận tìm và viết từ vào giấy theo yêu
cầu . Nếu tìm đúng thì mỗi từ được 1
điểm .


- Trong 5 phút đội nào tìm được nhiều từ
đúng hơn là đội thắng cuộc .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc .


<i><b>d) Củng cố - Dặn do:</b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


-Lời ve kim ..d.a diết
<i> Xe sợi chỉ m thanh</i>


<i> Khu những đường rạo .r..ực</i>
<i> Vo nền my trong xanh</i>


- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn .
- Chia thành 2 nhóm .


- Các nhóm thảo luận sau 5 phút


- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên dán tờ giấy lên
bảng .


<i>-Thanh hỏi : chổi rơm , ngủ say , ngỏ</i>
<i>lời , ngẩng đầu , thăm thẳm , chỉ trỏ ,</i>
<i>trẻ em , biển cả .... , </i>


<i>+ Thanh ngã : ngõ hẹp , ngã , ngẫm</i>
<i>nghĩ , xanh thẫm , kĩ càng , rõ ràng , bãi</i>
<i>cát , số chẵn ,...</i>


- Các nhóm khác nhận xét chéo .
- Bình chọn nhóm thắng cuộc


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


<b> Tiết 3: Luyện tốn</b>
<b>TÌM SỐ BỊ CHIA</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Giúp HS củng cố: - Rèn kĩ năng tìm số bị chia trong phép chia khi biết</b></i>
các thành phần còn lại . Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép
chia .Giải bài tốn có lời văn bằng cách tìm số bị chia chưa biết .


<i><b>C / Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
Luyện Tìm số bị chia


<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>


<i><b> c/ Luyện tập:</b></i>
-Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
<i>- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
Muốn tìm số bị chia ta thực hiện như thế
nào?



*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc đề bài 1 .


- Tìmx.


- Thực hiện vào vở .


-Hai em lên bảng làm mỗi em một bài
tính x .


x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18


- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh
<b>Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</b>
x - 2 = 4 và x : 2 = 4


<i>- x trong 2 phép tính trên có gì khác </i>
<i>nhau ?</i>


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- GV nhận xét và ghi điểm .



<b>Bài 3 : - Gọi một em đọc đề bài .</b>
<i>- Mỗi can dầu đựng mấy lít ?</i>
<i>- Có tất cả mấy can ?</i>


<i>- Bài toán yêu cầu ta tìm gì ? </i>
- Ta thực hiện như thế nào?


Tổng số lít dầu được chia thành 6 can
bằng nhau , mỗi can có 3 lít , vậy để tìm
tổng số lít dầu ta thực hiện phép tính gì ?
- u cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
*) Dạy học sinh kh, giỏi


Tìm x:


X : 5 = 12 – 8 x : 2 = 18 – 14
- Bài tốn u cầu ta làm gì?


- Muốn tìm được số bị chia trước hết ta
phải làm gì?


- Lớp làm vào vở
Thu bài chấm



<i><b>d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Yêu cầu HS nêu quy tắc trong phép chia
*Nhận xét đánh giá tiết học


–Dặn về nhà học và làm bài tập .


thương nhn với số chia.
Tìm x


- x là số bị trừ trong phép trừ và x là số
bị chia chưa biết trong phép chia .


- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
<i><b> x - 2 = 4 x : 2 = 4 </b></i>
x = 4 + 2 x = 4 x 2
x = 6 x = 8
- Hai em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


- Có một số lít dầu đựng trong 6 can mỗi
can 3 lít . Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu
- Một can đựng 3 lít .


- Có tất cả 6 can .


- Bài tốn u cầu tìm tổng số lít dầu .
- Ta thực hiện phép nhân 3 x 6


- Lớp làm bài vào vở .


- Một em lên bảng giải bài .
- Giải : Số lít dầu có tất cả là :
<i> 3 x 6 = 18 ( lít ) </i>
<i> Đ/S : 18 lít dầu .</i>
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Tìm số bị chia.


- Tính kết quả của php chia x : 5
<i>x : 5 = 12 – 8 x : 2 = 18 – 14 </i>
<i> x: 5 = 4 x : 2 = 4</i>


x = 4 x 5 x = 4 x 2
<i> x = 20 x = 8</i>


-Hai học sinh nhắc lại - Lấy tích chia
cho thừa số đã biết .


-Về nhà học bài và làm bài tập .
Ngày soạn: 5 / 03 / 2011


Ngày giảng: Thứ tư, 9 / 03/ 2011
<b> Tiết 1: Toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>A/ Mục tiêu Biết cách tìm số bị chia</b></i>


- Nhận biết số chia số bị chia , thương.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.



- Làm Các bài tập 1, BT2(a,b) BT3(cột1,2,3,4) BT4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>B/ Chuẩn bị</b><b> : </b><b> - 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 3 chấm tròn . Thẻ từ ghi sẵn : </b></i>


<i><b>C / Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà .


- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .


-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
<i><b> </b></i>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hơm nay các em sẽ củng cố tìm số bị
chia chưa biết trong phép chia qua bài:
“ Luyện tập “


<i><b>b/ Khai thác bài :</b></i>
<i><b>c/ Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
<i>- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</i>
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


- Mời 3 em lên bảng tực hiện .
<i>- Vì sao trong phần a để tìm y em lại </i>
<i>thực hiện phép nhân 3 x 2 ?</i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh
<b>Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</b>
x - 2 = 4 và x : 2 = 4


<i>- x trong 2 phép tính trên có gì khác </i>
<i>nhau ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- GV nhận xét và ghi điểm .


<b>Bài 3 : - Gọi một em đọc đề bài .</b>
- Chỉ bảng và u cầu HS đọc tên các
dịng của bảng tính .


<i>- Số cần điền vào các ô trống ở những </i>
<i>vị trí của thành phần nào trong phép </i>
<i>chia ?</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị
chia , tìm thương trong phép chia .
- Yêu cầu lớp thực hiện kẻ bảng và làm
vào vở .



-Hai em lên bảng làm mỗi em một bài tính
x .


x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18
-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài .


- Một em đọc đề bài 1 .
- Tìm y .


- Tự tìm hiểu đề bài
- Thực hiện vào vở .


- 3 em lên bảng , mỗi em làm một phép
tính .


- Vì y là số bị chia cịn 2 và 3 lần lượt là
thương và số chia trong phép chia y : 2 = 3
vì vậy để tìm số bị chia y chưa biết ta thực
hiện phép nhân thương 3 với số chia 2 .
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .


- x là số bị trừ trong phép trừ và x là số bị
chia chưa biết trong phép chia .


- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .



<i><b> x - 2 = 4 x : 2 = 4 </b></i>
x = 4 + 2 x = 4 x 2
x = 6 x = 8
- Hai em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Viết số thích hợp vào ô trống .


- Đọc : Số bị chia , số chia , thương .
- Số cần điền là số bị chia hoặc thương
trong phép chia .


- Nêu cách tìm số bị chia và thương trong
phép chia .


- Lớp thực hiện vào vở , một em lên bảng
tính .


Thương


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hỏi : Tại sao ở ô trống thứ nhất em
<i>lại điền 5 ?</i>


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>Bài 4 : - Gọi một em đọc đề bài .</b>
<i>- Mỗi can dầu đựng mấy lít ?</i>
<i>- Có tất cả mấy can ?</i>


<i>- Bài toán yêu cầu ta tìm gì ? </i>
- Ta thực hiện như thế nào?



Tổng số lít dầu được chia thành 6 can
bằng nhau , mỗi can có 3 lít , vậy để
tìm tổng số lít dầu ta thực hiện phép
tính gì ?


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép chia và tìm thành phần chưa
biết trong phép chia


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


SBC 10 10 18 9 21 12


SC 2 2 3 3 3 3


TH 5 5 9 3 7 4


-Vì ơ số bị chia là 10 và ô số chia là 2 nên
ô thương là 5 vì 10 : 2 = 5 .


- Có một số lít dầu đựng trong 6 can mỗi


can 3 lít . Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu ?
- Một can đựng 3 lít .


- Có tất cả 6 can .


- Bài tốn u cầu tìm tổng số lít dầu .
- Ta thực hiện phép nhân 3 x 6


- Lớp làm bài vào vở .
- Một em lên bảng giải bài .
- Giải : Số lít dầu có tất cả là :
<i> 3 x 6 = 18 ( lít ) </i>
<i> Đ/S : 18 lít dầu .</i>
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .


-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành
phần trong phép chia.


- Lấy tích chia cho thừa số đã biết .
-Về nhà học bài và làm bài tập .


<b> Tiết 2: Thể dục</b>


<b>HOÀN THIỆN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
(Thầy Cường dạy)


<b> Tiết3: Tập đọc</b>
<b>SÔNG HƯƠNG</b>


A/ Mục tiêu - Ngắt nghỉ đúng hơi ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trơi


chảy tồn bài.


- Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, ln biến đổi sắc mằu của dịng sông hương. (Trả
lời được CH trông SGK)


- HSKT: Lắng nghe bạn đọc và đọc theo bạn được 1 đến 2 câu


<i><b> B/ Chuẩn bị - Bản đồ minh hoạ các vùng có tên trong bài tập đọc . Bảng phụ ghi sẵn</b></i>
nội dung cần luyện đọc .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi về nội dung bài “ Tơm cng v c
<i>con “. </i>


<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


- Cc em đ được học về cảnh đẹp thiên


- 3 em lên đọc bài “Tôm càng nà cá
<i>con” và trả lời câu hỏi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhiên đất nước về ni sơng... Ở Thnh Phố
Huế cĩ sơng Hương cũng là một danh
lam thắng cảnh để thấy được vẻ đẹp đó


hơm nay chúng ta sẻ tìm hiểu bi tập đọc
Sơng Hương .


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


a/ -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài giọng tả
khoan thai, thể hiện sự thán phục vẻ đẹp
của Sông Hương.Nhn giọng ở cc từ gợi tả
mu sắc , hình ảnh: xanh thẳm, xanh biếc,
xanh non,nở đỏ rực , đường trăng lung
linh,đặc ân , tan biến, êm đềm.


- Mời một em khá đọc lại .


<i>b/ Đọc nối tiếp từng câu : - u cầu HS</i>
tìm các tiếng có dấu hỏi và dấu ngã có
trong bài , GV treo bảng yêu cầu luyện
phát âm các từ khó . Hướng dẫn tập trung
vào các tiếng HS hay sai .


- Yêu cầu đọc từng câu trong bài .


- GV nghe và theo dõi các lỗi ngắt giọng .
<i>c/ Luyện đọc theo đoạn : </i>


Bài này chia làm 3 đoạn :


+ Đoạn 1 từ đầu đến in trn mặt nước.
+ Đoạn 2 tiếp đến... lung linh đất vng.
+ Đoạn 3 cịn lại.



- Gọi 3 HS nối tiếp mỗi em đọc một đoạn
từ đầu cho đến hết bài .


- Chia lớp ra thành nhiều nhóm nhỏ mỗi
nhóm có 3 em và luyện đọc trong nhóm
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng</i>
thanh .


<i>c/ Tìm hiểu bài:</i>


- Gọi một HS đọc bài , lớp đọc thầm .
-Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau
<i>của Sông Hương?</i>


- Những màu xanh ấy do cây gì tạo nên?
<i>-Vào mùa hè, sơng Hương đổi màu như</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Do đâu có sự thay đổi ấy?</i>


<i>- Vào những đêm trăng sông Hương đổi</i>


-Vài em nhắc lại tựa bài



-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Một em khá đọc lại lần 2 .


- Nối tiếp nhau đọc .Mỗi em đọc 1 câu ,
đọc nối tiếp từ đầu đến hết


5 đến 7 học sinh đọc. Lớp đọc đồng
thanh các từ dễ lẫn do phương ngữ như :
<i>phong cảnh,bức tranh, thnh, bi ngơ, dải</i>
<i>lụa,...</i>


- Nối tiếp nhau đọc .Mỗi em đọc 1 câu ,
đọc nối tiếp từ đầu đến hết


- Dùng bút chì để phân chia đoạn theo
hướng dẫn giáo viên .


- 3 em nối tiếp đọc mỗi em một đoạn
đến hết bài .


- Các nhóm luyện đọc trong nhóm .
- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh một đoạn trong
bài .


- Một học sinh đọc bài .Lớp đọc thầm


bài


- Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non


- Những màu xanh ấy do:da trời, lá cây,
những bi ngô , thảm cỏ tạo nên.


- Sông Hương thay chiếc áo xanh hằng
ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố
phường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>màu như thế nào?</i>


<i>-Vì sao nói sông Hương là một đặc ân</i>
<i>thiên nhiên dành cho thành phố Huế?</i>
<i>*) Luyện đọc lại</i>


<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Sau khi học xong bài này, em nghĩ như
thế nào về sông Hương?


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-Vào những đêm trăng sáng (dịng sơng
là một đường trăng lung linh dát vàng)
- Vì sơng Hương làm cho thành phố Huế
thêm đẹp



- 4 Học sinh đọc lại đoạn văn


- HS tự trả lời theo suy nghĩ của mình. .
- Nêu lại nội dung bài .


- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b> Tiết 4 Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN</b>
<b>DẤU PHẨY</b>


A/ Mục tiêu - Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt(BT1); kể tên
được một số con vật ở dưới nước.(BT2)


- Biết đặt dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu cịn thiếu dấu phẩy.(BT3)
B/ Chuẩn bị -Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy. Bút màu .


- Tranh minh hoạ các loại cá trong sch phĩng to.


- 2 bộ thẻ từ, mỗi bộ ghi tn 8 loại cả tong bi tập 1
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 4 em lên bảng đọc đoạn văn trong
đó có sử dụng dấu chấm , dấu phẩy .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm học sinh .


2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:


Để giúp các em mở rộng kiến thức về chủ
đề “ Sông biển”. Hôm nay chúng ta tìm
hiểu bài : Luyện từ và câu về chủ đề này,
sau đó thực hành tìm dấu phẩy


b)Hướng dẫn làm bài tập:


* Bài tập 1 : - Gọi học sinh đọc bài tập
1 .


- Yêu cầu lớp chia ra thành các nhóm nhỏ
.


- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy lớn và
bút màu .


- Yêu cầu thảo luận trong nhóm tìm từ
theo u cầu và ghi vào tờ giấy .


- Gọi 4 em đại diện lên gắn tờ giấy của
nhóm mình lên bảng . - Yêu cầu lớp nhận
xét bài bạn .


- GV nhận xét tuyên dương nhóm tìm
được nhiều từ .


*Bài 2 - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu trao đổi theo cặp .



- Từng em nối tiếp đọc đoạn văn trong
đó có sử dụng các dấu câu dấu chấm và
dấu phảy ở tiết trước .


- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Nhắc lại tựa bài


- Đọc yêu cầu: Hy xếp tn cc loại c vẽ
dưới đây vào nhóm thích hợp: .


- Các nhóm thảo luận tìm từ và ghi vào
tờ giấy


-4 em đại diện 4 nhóm lên bảng gắn :
Cá nước mặn


Cá biển


Cá nước ngọt
Cá sông, hồ, ao
Cá thu


Cá chim
Cá chuồn
Cá nục


Cá mè
Cá chép
Cá trắm


Cá quả (c chuối)
- Nhận xét bổ sung bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Mời một số em lên trình bày trước lớp .
- Gọi HS nhận xét và chữa bài .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


* Bài tập 3<i><b> :</b><b> - Bài tập yêu cầu chúng ta</b></i>
<i>làm gì ? </i>


- Treo bảng phụ :


- Hãy đọc đoạn văn trong bài ?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài .


- Ch ý những câu in nghiêng còn thiếu
dấu phẩy các em phải đọc nhiều lần kĩ,
thêm dấu phẩy vào cho thích hợp


- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Kể tên các con vật sống ở dưới nước


-Lớp chia thành các cặp thảo luận .
- Đại diện một số em lên trình bày :
<i>- tơm, sứa, ba ba, mực... .</i>


- Lớp lắng nghe và nhận xét .


- Những chổ nào trong câu1 và câu 4
còn thiếu dấu phẩy?:


-Trăng trên sông trên đồng trên làng
<i>quê, tôi đ thấy nhiều. Chỉ thấy trăng trên</i>
biển lúc mới mọc đây là lần đầu tiên tôi
được thấy. Màu trắng như màu lòng đỏ
trứng mỗi lúc một sáng hồng lên, Càng
<i>lên cao, trăng càng nhỏ dần càng nhẹn</i>
<i>dần.</i>


- Tự suy nghĩ làm bài cá nhân sau đó
tiếp nối nhau phát biểu ý kiến .


- Lắng nghe hướng dẫn và đọc lại câu
hỏi :


-Trăng trên sông, trên đồng, trên làng
<i>quê, tôi đ thấy nhiều. Chỉ thấy trăng trên</i>
biển lúc mới mọc đây là lần đầu tiên tôi
được thấy. Mu trắng như mu lịng đỏ
trứng mỗi lúc một sáng hồng lên, Càng
<i>lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng</i>
<i>dần, càng nhẹn dần</i>



- Lớp lắng nghe và nhận xét .
-Hai em nêu lại nội dung vừa học


-Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .


<b>Tiết 5: Luyện Chính tả : ( tập - chép )</b>
<b>VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI?</b>


A/ Mục tiêu :- Chép chinh xác bai CT, trình bày đúng hình thức mẩu truyện vui.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT CT phương ngử do giáo viên soạn.


B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ chp sẵn nội dung mẫu chuyện Vì sao c khơng biết nĩi.


- Viết sẵn bài tập 2 .


- HS vở bi tập


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay các em nhìn bảng để viết
đúng , viết đẹp bài “ Vì sao c khơng biết
<i>nĩi? “.</i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Treo bảng phụ đoạn văn . Đọc mẫu bi
văn 1 lần sau đó yêu cầu 3 HS đọc lại .
-Việt hỏi anh điều gì ?


<i>- Câu trả lời có gì đáng buồn cười?</i>


<i>2/ Hướng dẫn trình bày :</i>


<i>- Yêu cầu lớp quan sát kĩ bài viết mẫu</i>
trên bảng và nêu cách trình bày


<i>- Những chữ nào trong đoạn văn phải</i>
<i>viết hoa ? </i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó </i>


<i>- Hãy tìm trong bài những chữ khĩ viết</i>
- Đọc các tiếng vừa nêu yêu cầu viết vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS .
<i>4/Chép bài : -Treo bảng phụ đã chép</i>
sẵn đoạn viết lên để học sinh chép vào
vở



- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài ,</i>
tự bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : </i>


-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét từ


10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 1: - Bài tập này yêu cầu chúng ta
<i>làm gì ?</i>


- Gọi hai em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu ở lớp làm vào vở .


- Mời hai em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương và ghi điểm học sinh .
*Bài 2: Trò chơi :


- Chia lớp thành 2 nhóm , Phát cho mỗi
nhóm một tờ giấy to và bút dạ .Yêu cầu
thảo luận tìm và viết từ vào giấy theo
yêu cầu . Nếu tìm đúng thì mỗi từ được


1 điểm .


- Trong 5 phút đội nào tìm được nhiều


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài


- Việt hỏi anh Vì sao cá khơng biết nói?
- Lên cho em hỏi ngớ ngẩn nhưng chính
mình mới ngớ ngẩn khi cho cá khơng biết
nói vì miệng cá ngậm đầy nước.Cá khơng
biết nói như người chúng ta vì nó là loại
vật. Nhưng có lẽ cá cũng cách trao đổi
riêng với bầy đàn.


- Quan sát bài văn đã viết sẵn và nhận xét
.


- Viết đầu bài giữa trang vở . Xuống
dịng, chữ đầu tiên lùi vào một ơ li, viết
hoa chữ cái đầu. Trước lời thoại đặt dấu
gạch ngang đầu dịng.


- Việt, Lan là danh từ riêng, Anh, Em,
Nếu là chữ cái đầu câu.


- say sưa ngắm, bỗng, thật ngớ ngẩn
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng, lớp viết bảng con



- Nhìn bảng để chép bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


-Điền vào chổ trống. ( r hay d ?)


- Hai em lên làm bài trên bảng , lớp làm
vào vở


-Lời ve kim ..d.a diết
<i> Xe sợi chỉ m thanh</i>


<i> Khu những đường rạo .r..ực</i>
<i> Vo nền my trong xanh</i>


- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn .
- Chia thành 2 nhóm .


- Các nhóm thảo luận sau 5 phút


- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên dán tờ giấy lên
bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

từ đúng hơn là đội thắng cuộc .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc .


<i><b>d) Củng cố - Dặn do:</b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới


<i>em , biển cả .... , </i>


<i>+ Thanh ngã : ngõ hẹp , ngã , ngẫm nghĩ</i>
<i>, xanh thẫm , kĩ càng , rõ ràng , bãi cát ,</i>
<i>số chẵn ,...</i>


- Các nhóm khác nhận xét chéo .
- Bình chọn nhóm thắng cuộc
- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
.


Ngày soạn: 5 / 03 / 2011


Ngày giảng: Thứ năm, 10 / 03/ 2011
<b> Tiết: Toán :</b>


<b>CHU VI HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Giúp HS : Nhận biết được chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác là</b></i>
tổng độ dài các cạnh của hình đó . Biết cách tính chu vi tam giác , chu vi tứ giác bằng
cách tính tổng độ dài của các cạnh hình đó .



<i><b>B/ Chuẩn bị</b><b> : </b><b> - Hình tam giác , tứ giác như trong phần bài học SGK</b></i>
<i><b>CCác hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập tìm x
-Yêu cầu mỗi em làm một cột .


x : 3 = 5 và x : 4 = 6
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về cách tính
chu vi hính tam giác và chu vi hình tứ giác
.


<i><b> b) Khai thác:</b></i>


<i>1.1 Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam </i>
<i>giác </i>


<i>- Vẽ lớn lên bảng hình tam giác như bài </i>
học .


- Yêu cầu học sinh đọc tên hình .
<i>- Hãy đọc tên các đoạn thẳng có trong </i>
<i>hình ?</i>


-Các đoạn thẳng mà các em vừa đọc tên đó


chính là các cạnh của hình tam giác ABC .
- Vậy hình tam giác ABC có mấy cạnh ?
<i>Đó là những cạnh nào ?</i>


- Giáo viên chỉ hình và nêu : Cạnh của
hình tam giác chính là các đoạn thẳng tạo
thành hình đó .


-Hai học sinh lên bảng sửa bài .
- x : 3 = 5 x : 4 = 6
x = 5 x 3 x = 6 x 4
x = 15 x = 24
-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Lớp quan sát hình .
- Hình tam giác ABC .


- Đoạn thẳng AB , BC , CA .


- Tam giác ABC có 3 cạnh đó là AB,
BC , CA .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Yêu cầu quan sát : - Cho biết độ dài của</i>
<i>từng đoạn thẳng AB ,BC , CA ?</i>


<i>- Hãy tính tổng độ dài các cạnh AB , </i>
<i>BC , CA ?</i>



<i> - Vậy tổng độ dài các cạnh của hình tam </i>
<i>giác ABC là bao nhiêu ? </i>


- Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác
ABC chính là chu vi của tam giác ABC .
<i>- Vậy chu vi tam giác ABC bằng bao </i>
<i>nhiêu ?</i>


<i>1.2 Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tứ </i>
<i>giác </i>


- Hướng dẫn học sinh tương tự như đối
với hình tam giác trên .


<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: - Giáo viên nêu bai tập 1 .
-Bài này yêu cầu ta làm gì .


<i>- Khi biết độ dài của các cạnh muốn tính </i>
<i>chu vi tam giác đó ta làm như thế nào ?</i>
-Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
- Mời một em lên tính trên bảng .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
-Hướng dẫn HS thực hiện như bài tập 1 .
+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
-Bài 3: - Giáo viên nêu bai tập 3 .



- Gọi hai em nhắc lại cách đo độ dài của
một đoạn thẳng cho trước .


-Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
- Mời một em lên tính trên bảng .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


d) Củng cố - Dặn dò
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Thực hiện tính tổng :3 cm + 5 cm + 4
cm =12 cm


-Tổng độ dài các các cạnh là 12 cm .
- Chu vi hình tam giác ABC là 12 cm .
- Tiến hành tìm hiểu như đối với hình
tam giác .


- Chỉ khác hình tứ giác có 4 cạnh ta
tính chu vi tứ giác là tính tổng độ dài 4
cạnh .


- Một em nêu bài tập 1


- Tính chu vi hình tam giác khi biết độ
dài các cạnh.



- Ta tính tổng độ dài các cạnh của tam
giác đó .


a / Chu vi hình tam giác là :
3 cm + 5 cm + 7 cm = 15 cm
b/ Chu vi hình tam giác là :
6 cm + 2 cm + 4 cm = 12 cm
- Lớp nhận xét bài bạn .


-Một em nêu đề bài .


- Lớp làm vào vở , 2 em lên bảng tính .
- Lớp nhận xét bài bạn .


- Hai em đọc đề bài .


- Lần lượt một số em nêu cách đo độ
dài của một đoạn thẳng cho trước .
- Một em lên bảng giải bài .


* Giải : Chu vi hình tam giác ABC là :
3 + 3 + 3 = 9 ( cm )
Đ/ S : 9 cm .
- Lớp nghe và nhận xét bạn .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>


<b>Thầy Lanh dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày giảng: Thứ sáu, 11 / 03/ 2011
<b>Toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi tam giac, hình tứ giác. </b></i>
<i><b>B/ Chuẩn bị</b><b> : </b><b> - Các hình vẽ tam giác, tứ giác như sách giáo khoa .</b></i>


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 học sinh lên bảng tính chu vi
tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là
: a/ 3cm , 4 cm , 5cm


b/ 5 cm , 12 cm , 9 cm ; c/ 8 cm , 6 cm
, 13 cm .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta củng cố tiếp về kĩ
năng tính chu vi của hình tam giác ,
hình tứ giác qua bài :



“ Luyện tập “


<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i>- Hướng dẫn luyện tập </i>


-Bài 1: - Gọi một em nêu bai tập 1 .
-Yêu cầu tự suy nghĩ và làm vào vở .
-Yêu cầu học sinh đọc tên các cạnh
của hình tam giác và tứ giác vẽ được ở
phần b và c .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm
.


<b>Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu</b>
đề bài


-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Gọi một học sinh lên bảng giải bài .
- Yêu cầu hai em nêu lại cách tính chu
vi hình tam giác .


+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


<b>Bài 4 - Yêu cầu học sinh nêu đề bài</b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .



- Gọi một học sinh lên bảng giải bài .


-2 học sinh lên bảng thực hành tính ra kết
quả .


-Hai học sinh khác nhận xét .


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Một em nêu bài tập 1 .
- Lớp thực hiện vào vở .


- Hai em đọc : Hình tam giác MNP có các
cạnh : MN ; NP ; PM . Hình tứ giác ABCD
có các cạnh:


AB , BC , CD , DA .


- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các
cạnh lần lượt : 2 cm , 5 cm , 4 cm


- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
<i>* Chu vi hình tam giác ABC là :</i>


<i>2 + 5 + 4 = 11 ( cm )</i>
<i> Đ/ S : 11 cm</i>
- Nhận xét bài bạn .



- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD và
chu vi tứ giác ABCD .


- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
<i>* Độ dài đường gấp khúc ABCDlà :</i>
<i> 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )</i>
<i> Đ/ S : 12 cm</i>


<i>* Chu vi hình tứ giác ABCDlà :</i>
<i> 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )</i>
<i> Đ/ S : 12 cm</i>


- Độ dài đường gấp khúc ABCD và chu vi
hình tứ giác ABCD bằng nhau . Vì độ dài
các đoạn thẳng của đường gấp khúc bằng
độ dài các cạnh của hình tứ giác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc
<i>ABCD và chu vi hình tứ giác ABCD ? </i>
<i>Vì sao ? </i>


<i>- Có bạn nói tứ giác ABCD là đường </i>
<i>gấp khúc ABCD , theo em bạn nói </i>
<i>đúng hay sai ?</i>


+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


d) Củng cố - Dặn do:
*Nhận xét đánh giá tiết học


–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Nhận xét bài bạn .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<b>Tập làm văn :</b>


<b>ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý- TẢ NGẮN VỀ BIỂN</b>


A/ Mục tiêu : - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho
trước (BT1)


- Viết được nhửng câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước- BT2)
B/ Chuẩn bị : -Các tranh ảnh minh hoạ bài tập 3 . Các câu hỏi gợi ý bài tập 3 viết
vào bảng phụ.


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1/ Kiểm tra bài cũ :


- Mời 2 em lên bảng nhập vai diễn lại
tình huống bài tập 2; theo hai tình huống
sau:


1/ HS1 hỏi mượn HS2 một đồ dng học
tập HS2 nĩi lời đồng ý HS1 đáp lời đồng


ý của bạn.


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : </b></i>


<i>-Bài TLV hôm nay , các em sẽ học cách</i>
đáp lời đồng ý . Sau đó quan sát tranh
để trả lời câu hỏi có nội dung về biển .
<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>*Bài 1 - Yêu cầu một HS nêu đề bài .</b></i>
- HS trao đổi nhĩm đôi theo cc tình
huống ở sch gio khoa


-a. em quên áo mưa trong lớp quay lại
<i>lấy . Bác bảo vệ sắp đi nghỉ, thấy em</i>
<i>xinh vào bác mở cửa nói:"cháu vào đi!"</i>
<i>b. Em mời cơ y t gần nh đế tim thuốc</i>
<i>cho mẹ. Cơ y t nhận lời: " Cơ sẻ sang</i>
<i>ngay. "</i>


<i>c. Em mời bạn đén nh chơi. Bạn nhận</i>
<i>lời: "Ừ, đợi tớ xinh php mẹ đ."</i>


-2 em lên nhập vai diễn lại các tình huống
đã học .


- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài



- Mở sách giáo khoa đọc yêu cầu đề bài
1 .


- Nĩi lời đáp lại của em trong cc trường
hợp sau.


- "Xinh lỗi bc, vì chu đ lm phiền bc./ Cảm
ơn bc chu sẽ ra ngay!


- Cảm ơn cơ ạ! / May qu ! chu cảm ơn cơ
nhiều!...


- Nhanh ln nh! Tớ chờ đây! /Hay qu! cậu
xinh php mẹ đi, tớ đợi!...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Mời đại diện cc cặp ln thể hiện
Lớp theo di nhận xt bổ sung.


- Khi được người khác cho phép hoặc
đồng ý , chúng ta thường đáp lại bằng
lời cảm ơn chân thành .


<i><b>*Bài 3 Gọi HS nêu đề bi</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh viết lại cc
cu trả lời sau


Treo tranh minh hoạ và hỏi .
- Tranh vẽ cảnh gì ?


<i>- Sóng biển như thế nào ?</i>


<i>- Trên mặt biển có những gì ?</i>


<i>- Trên bầu trời có những gì ?</i>


- Lắng nghe nhận xét ghi điểm học sinh
.




<i><b> c) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài
học .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về viết vào vở chuẩn bị tốt cho tiết
sau .


có .


<i>-Viếtlại những cu trả lời của em ở bi tập</i>
<i>3 trong tiết tập lm văn tuần trước:</i>


<i> - Quan sát tranh nhớ vàviết vo vở .</i>
- Bức tranh vẽ cảnh biển .


- Sóng biển cuồn cuộn / Sóng biển nhấp
nhơ / Sóng biển dập dờn / Sóng biển tung


mù , Sóng biển dựng cao như núi ,.. .
- Trên mặt biển có tàu đánh cá / Có
những con thuyền đang đánh cá ngoài
khơi / Những chiếc thuyền đang dập giờn
trên sóng ...


- Trên bầu trời từng đàn hai âu đang bay
lượn / Mặt trời đỏ lựng đang từ từ nhô lên
...


- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và viết lại bài chưa làm
xong ở lớp vào vở và chuẩn bị tiết sau.


<b>Chính tả : (Nghe viết )</b>
<b>SƠNG HƯƠNG</b>


A/ Mục tiêu :- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngử do giáo viên soạn.
<i><b>B/ Chuẩn bị : -Bảng phụ chép sẵn bài tập 2a; 2b bảng con; VBT . </b></i>


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>



-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo
viên đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
bài


“ Sơng Hương đoạn từ Mỗi mùa hè....
<i>đế dát vàng “ và phân biệt âm đầu r/ d/</i>
gi và tiếng có vần ưt, ưc .


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


-Hai em lên bảng viết các từ « số chẵn,
<i>số lẻ , chăm chỉ , lỏng lẻo , buồn bã , mệt</i>
<i>mỏi" . </i>


<i>-Nhận xét bài bạn . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1/ Ghi nhớ nội dung cần viết
- GV đọc mẫu bài viết .
- 2 HS đọc lại bi.


<i>- Đoạn viết tả lại điều gì?</i>


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày<b> </b><b> :</b></i>



<i>-</i> <i>Đoạn viết có mấy câu?</i>


<i>-</i> <i>Tìm tn ring trong bi chính tả viết</i>
<i>vo bảng con 2 HS ln bảng viết</i>
<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó<b> </b><b> :</b></i>


- Yêu cầu học sinh : - Tìm những từ có
<i>âm và vần khó viết ? </i>


- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó
vừa nêu.


- Mời 4 em lên viết trên bảng lớp, sau đó
đọc lại


- Nhận xét và sửa những từ học sinh
viết sai .


<i>4/ Viết chính tả<b> </b><b> </b></i>


- Đọc cho học sinh viết bài vào vở .
<i>5/Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc đề .
<i>- Bài này yêu cầu ta làm gì ?</i>



a) (giải, dải, rải): ... thưởng;
...rc; ...ni .


( rnh, dnh, ginh): ...mạch; để....;
tranh..../


b)Tìm cc tiếng :cĩ vần ưt, ưc cĩ nghĩa
như sau:


- Chất lỏng cĩ mu tím, xanh, đen dng để
viết chữ.


- Món ăn bằng hoa quả rim đường.
- Chia lớp thành nhiều nhóm , mỗi nhóm
4 em


- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy lớp và
một bút dạ


- Yêu cầu các nhóm thảo luận viết vào
giấy


- Gọi đại diện các nhóm đọc các từ tìm
được .


-Lắng nghe GV đọc mẫu ,
- 2 em đọc lại bài .


- Đoạn trích tả sự đổi mu của Sơng


Hường vo ma h v vo những đêm trăng.
<i>- Đoạn viết cĩ 3 cu</i>


<i>- Sông Hương, Hương giang,</i>


- Các từ khó viết là : -thnh, dải lụa, lung
<i>linh, dt vng</i>


- 4 em lên viết từ khó.


- Thực hành viết vào bảng con các từ vừa
nêu


-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Một em đọc yêu cầu đề bài 2.


- Emchọn chữ no trong ngoặc đơn để điền
vo chổ trống?


- Thảo luận làm vào tờ giấy


- Cử đại diện lên dán tờ giấy lên bảng .
a) giải. thưởng; rải rc; .. dảy ni.


b) rnh mạch; để dnh; tranh ginh .
- Mực


- Mứt



- Các nhóm khác nhận xét bài nhóm bạn
- Cả lớp đọc đồng thanh .


-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Mời nhóm khác nhận xét bổ sung .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn do:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới


.


<b>Luyện tốn</b>


<b>CHU VI HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC</b>
<i><b>A/ Mục tiêu : - Nhận biết đưịưc chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.</b></i>


- Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài của mổi cạnh của nó
<i><b>C / Các hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i> 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</i>


-Hôm nay chúng ta cùng nhau củng tính
chu vi hình tam gic, hình tứ gic


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>


-Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập trong vở bi
tập


- Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


- Yêu cầu lớp tự làm bài sau đó mời một
em ln bảng lm .


- Nhận xét cho điểm học sinh .
<b>Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu đề bài </b>


+Nhận xét chung về bài làm của học
sinh


- Thu bi chẩm chữa nhận xt
Bi 3: Dạy HS kh giỏi


Tính chu vi hình tứ gic cĩ cc cạnhl: 2
dm, 4 dm, 27 cm .


Bi ton đ cho biết gì ?


Muốn tính được chu vi trước hết ta phải
lm gì?



Chấm chữa bi nhận xt


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Một học sinh nêu u cầu
- Tính chu vi hình tam gic.


-Một học sinh lên bảng lm bài HS cịn lại
lm vo vở :


Chu vi hình tam gic l:
2 + 4 + 5 = 11 ( cm )
Đáp số 11 cm


- Cĩ hình tứ gic DEGH cĩ độ di cc
cạnh l: DE = 3 cm; EG = 5 cm; Gh
= 6 cm; DH = 4 cm. Tính chu vi
hình tứ gic đó?


- HS tự lm bi vo vở:
Bi giải


Chu vi hình tứ gic l:


3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm )
Đáp số: 18 cm


- Một em nêu đề bài .


- Bi ton cho biết cc cạnh.


- Đổi đơn vị đo về một rồ mới tính.
- Tự lm bi vo vở


2 dm = 20 cm; 4 dm= 40 cm
Bi giải:


Chu vi hình tam gic l:
20 + 40 + 27 = 87 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học


–Dặn về nhà học và làm bài tập . -Về nhà học bài và làm bài tập .
Luyện Tập làm văn


<b>ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý , TẢ NGẮN VỀ BIỂN</b>
<i><b>I Yêu cầu: Củng cố cho HS</b></i>


- Rn kĩ năng nói lời đáp đồng ý trong một số tình huống giao tiếp.
- Rèn kĩ năng viết: trả lời cu hỏi về biển về biển .


C/ Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :



<i>-Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực hành</i>
đáp lời đồng ý, viết trả lời về biển.


<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>*Bài 1 - Đọc thầm cc tình huốn trong bi suy</b></i>
nghĩ về lời đáp :


- Ghi các câu học sinh nói lên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc lại các câu đúng đã ghi
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
*Bài 2 Viết lại những cu trả lời của em ở
bi tập 3 trong tiết tập lm văn tuần trước:
- Bi văn yu cầu ta lm gì?


a. Tranh vẽ cảnh gì?
b. Sĩng biển như thế no?
c. Trn mặt biển cĩ những gì?


d. Trn bầu trời cĩ những gì?
<i><b> c) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài


- HS nĩi lời đáp của mình trước lớp



VD: a/ Chu cảm ơn bc./ Chu xin lỗi bc vì đ
lm phiền bc./...


b/ Chu cảm ơn cơ./ Chu cảm ơn cơ, chu về
trước nh./...


- 2 em đọc lại đề bài


- Bi văn yu cầu ta viết lại cu trả lời về
biển


- Bức tranh vẽ cảnh biển vo buổi sng.


- Sĩng biển rì ro tung bọt trắng xố.


- Trn mặt biển những cnh buồm nhiều
mu sắc lướt trn mặt biển. Những ch
hải u đang sải rộng cnh bay lượn.


- Bầu trời trong xanh. phía chn trời từng
đám mấy hồng nhạt đang bồng bềnh
trơi lơ lững.


Hai em nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


Ho



ạ t động tập thể
<b>SINH HO Ạ T SAO</b>


I /Yêu cầu: HS có ý thức tự giác trong học tập, trong sinh hoạt.


-GD học sinh tự nhận khuyêt điểm của mình để tự sửa chữa khuyết điểm của
mình


- Sinh hoạt theo chủ điểm về Đồn Đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1. Điểm danh báo cáo.


2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân .


Sao trưởng nhận xét đánh giá, tuyên dương những bạn ăn mặc gọn gàng sạch
sẽ. Vệ sinh tay ,chân áo quần sạch


3. Các sao viên kể việc làm tốt, điểm tốt của mình. Tồn sao khen bạn
Sao trưởng nhận xét đánh giá


4. Đọc lời hứa:


Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xinh hữa sẵn sàng
Là con ngoan trị giỏi
Cháu Bác Hồ kính u


5. Toàn sao sinh hoạt theo chủ điểm về Đoàn Đội
- Thi hát, kể chuyện, đọc thơ...Về Đội



-Tổ chưc chơi trò chơi dân gian : “ Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, Chơi ơ ăn
quan”


-Cho HS đứng thành vịng tròn GV phổ biến cách chơi, luật chơi


-HS tham gia chơi Các nhóm chia ra mỗi nhóm 6em Chia thành hai đội tham
gia chơi


-Chú ý: trong khi chơi các em tham gia chơi tự giác.
6. Nêu kế hoạch tuần tới:


- Học tập : chuẩn bị cho ôn tập để kiểm tra định kì
- Về nhà giúp đỡ bố mẹ cơng việc vừa sức của mình.
- Ổn định học tập ở nhà


- Tập luyện tốt để tham gia thi phụ trách sao, soa tự quản tốt.
-Về nhà tham gia tốt các hoạt động vệ sinh đường làng ngõ xóm.


<i><b>Thủ công :</b></i>


<i><b>LÀM XÚC XÍCH TRANG TRÍ( t2)</b></i>


A/ Mục tiêu :<sub></sub>Học sinh biết làm xúc xích bằng giấy thủ cơng . Làm được dây xúc xích
để trang trí .


- HS thích làm đồ chơi , yêu thích sản phẩm lao động của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta thực hnh “ Làm dây
<i>xúc xích trang trí “ </i>


b) Khai thác:


*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và
<i>nhận xét . </i>


-Cho HS quan sát mẫu xúc xích .


-Đặt câu hỏi : - Các vịng của dây xúc xích
<i>làm bằng gì ? Các vịng này có hình dáng</i>
<i>, kích thước , màu sắc như thế nào ? </i>
<i>- Để có được dây xúc xích ta làm thế </i>
<i>nào ? </i>


<i><b>Hoạt động 2 HS thực hnh lm dy xc xích </b></i>
<i>. </i>


<i>* Bước 1 :Cắt thành các nan giấy .</i>
<i><b>- Nu cc bước cắt dn xc xích</b></i>



- Bước 2 Dán các nan thành dây xúc
<i><b>xích . </b></i>


- Bôi hồ vào một đầu nan và dán nan thứ
nhất vào một vòng tròn .


- Luồn nan thứ thứ hai khác màu vào vòng
nan thứ nhất . Sau đó bơi hồ vào một đầu
nan và dán thành vòng tròn thứ ba.


Làm giống như vậy đối với các nan thứ
tư , thứ năm ...cho đến khi được dây xúc
xích dài theo ý muốn .


-Gọi 1 em thao tác cắt dán dây xúc xích
,lớp quan sát


-GV nhận xét uốn nắn các thao tác gấp ,
dán .


-GV tổ chức cho các em tập cắt dán xúc
xích


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .


<i><b>Hoạt động3: đánh giá nhận xét</b></i>


Nhận xt xem sản phẩm no trình by đẹp, cc
vịng nối đều nhau, mu sắc hi hồ.





<i><b>d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , dán xúc
xích


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Lớp quan sát và nêu nhận xét


- Các vòng của dây xúc xích được làm
bằng giấy , có hình dáng trịn , màu sắc
khác nhau , các vịng có kích thước như
nhau .


- Nêu theo suy nghĩ riêng của từng em .
- Lấy 3 - 4 tờ giấy thủ công khác màu
cắt thành các nan giấy rộng 1 ô , dài 12
ô . Mỗi tờ giấy cắt lấy 4 - 6 nan . Nếu
loại giấy dài 24 ơ rộng 16 ơ thì gấp đôi
tờ giấy theo chiều rộng để lấy dấu gấp .
Mở tờ giấy ra cắt theo đường dấu gấp
sẽ được hai hình chữ nhật có chiều dài
16 ô rộng 12 ô . Cắt các nan giấy theo
chiều rộng tờ giấy , mỗi nan dài 12 ô ,


rộng 1 ô .


- Lớp thực hành gấp , cắt , dán xúc xích
theo hướng dẫn của giáo viên .


- HS nhận xt đánh gi bi bạn


<i><b> -Hai em nhắc lại cách cắt gấp , cắt , dán</b></i>
xúc xích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về chuẩn bị dụng cụ tiết sau gấp ,
dán xúc xích


<i><b>Tốn : Luyện tập </b></i>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng xem giờ đúng và giờ khi kim phút chỉ</b></i>
vào số 3 và số 6. - Củng cố biểu tượng thời gian và khoảng thời gian các đơn vị đo
thời gian trong cuộc sống .


<i><b>B/ Chuẩn bị</b><b> : </b><b> - Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn .</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hành
quay đồng hồ theo yêu cầu : 5 giờ
10phút ; 7 giờ 15 phút .



-Nhận xét đánh giá ghi điểm .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố cách
xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3
hoặc số 6


<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i>- Hướng dẫn thực hành </i>


-Bài 1: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
đề bài


-Lưu ý học sinh để làm tốt bài này các
em cần quan sát kĩ từng bức tranh đọc kĩ
từng câu trong tranh , khi đọc xong 1
câu cần xem câu đó nói về hoạt động
nào , hoạt động đó diễn ra vào thời điểm
nào , sau đó mới đối chiếu với từng mặt
đồng hồ trong tranh để có giờ thích hợp
thời điểm đó .


- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền
mạch .


-Gọi hai học sinh khác nhận xét chéo
nhau .


<i>- Từ khi các bạn ở chuồng voi đến lúc </i>


<i>các bạn ở chuồng hổ là bao lâu ?</i>
+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bai tập 2 a </b>
<i>- Hà đến trường lúc mấy giờ ?</i>


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ


-2 học sinh lên bảng thực hành quay
đồng hồ theo yêu cầu : 5 giờ 10 phút ; 7
<i>giờ 15 phút .</i>


-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Lớp làm việc theo cặp quan sát đồng hồ
và cử một số cặp đại diện hỏi đáp trước
lớp :


<i>- Lúc 8 giờ 30 phút Nam cùng các bạn </i>
<i>đến vườn thú . Đến 9 giờ thì các bạn đến </i>
<i>chuồng voi xem voi . </i>


<i>- Vào lúc 9 giờ 15 phút , các bạn </i>
<i>đếnchuồng hổ xem hổ . Đến 10 giờ 15 </i>
<i>phút các bạn ngồi nghỉ và lúc 11 giờ thì </i>
<i>tất cả cùng ra về .</i>



- Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung ý
bạn .


- Là 15 phút .


-Hà đến trường lúc 7 giờ . Toàn đến
<i>trường lúc 7 giờ 15 phút . Ai đến trường </i>
<i>sớm hơn ?</i>


- Hà đến trường lúc 7 giờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

và GV gắn đồng hồ này lên bảng .
<i>- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?</i>


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
15 phút và GV gắn đồng hồ này lên
bảng .


-Yêu cầu quan sát từng mặt đồng hồ và
trả lời câu hỏi : -Ai đến trường sớm hơn
<i>?</i>


<i>- Vậy bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn </i>
<i>bao nhiêu phút ? </i>


-Yêu cầu học sinh nêu tương tự với câu
b.


- Mời học sinh khác xét bài bạn.



-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .
<b>Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu </b>
đề bài


-Lưu ý học sinh để làm đúng bài này
các em cần đọc kĩ công việc trong từng
phần và ước lượng xem em cần bao
nhiêu lâu để làm việc mà bài đưa ra ,
như vậy người làm việc trong bài cũng
sẽ làm với khoảng thời gian gần như thế
<i>- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


<i>- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?</i>
<i>- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


<i>- Vậy còn câu c em điền giờ hay phút , </i>
<i>hãy giải thích cách điền của em ?</i>
- Mời lần lượt một số em lên trả lời
trước lớp .


-Gọi học sinh khác nhận xét .


+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


d) Củng cố - Dặn do:
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .



- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút.
- Một học sinh lên quay kim đồng hồ đến
7 giờ 15 phút.


-Lớp quan sát đọc giờ trên mặt từng đồng
hồ trả lời : Bạn Hà đến trường sớm hơn .
- Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15 phút .


- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Một em đọc đề .


- Suy nghĩ làm bài cá nhân .


- Điền giờ mỗi ngày Nam ngủ khoảng 8
giờ , khơng điền phút vì 8 phút là q ít
mà mỗi chúng ta cần ngủ suốt đêm đến
sáng .


- Em có thể đánh răng , rửa mặt hay xếp
sách vở vào cặp .


- Điền phút , Nam đi đến trường hết 15
phút , không điền giờ vì mỗi ngày chỉ có
24 giờ nêu đi từ nhà đến trường hết 15
giờ thì Nam khơng cịn thời gian để làm
các công việc khác .


- Điền phút , em làm bài kiểm tra hết 35
phút vì 35 giờ thì quá lâu , hơn cả một


ngày .


-Một số em lên trả lời trước lớp .
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<i><b>Tập đọc : dự báo thời tiết . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Hiểu từ mới trong bài .Biết tên các vùng và các tỉnh được giới thiệu trong bài .Hiểu
được tác dụng của dự báo thời tiết : Giúp con người biết trước tình hình mưa nắng ,
nóng , lạnh ,...và các hiện tượng thời tiết khác do thiên nhiên gây ra để biết cách ăn
mặc , sắp xếp cơng việc một cách hợp lí , đảm bảo sức khoẻ và tránh rủi ro .


<i><b> B/ Chuan bị - Bản đồ minh hoạ các vùng có tên trong bài tập đọc . Bảng phụ ghi sẵn</b></i>
nội dung cần luyện đọc .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời</b></i>
câu hỏi về nội dung bài “ Sơn Tinh Thuỷ
<i>Tinh “. </i>


<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
- Các em vẫn thường được nghe dự báo
thời tiết trên truyền hình , việc dự báo


thời thiết mang lại ích lợi gì . Hơm nay
các em sẽ tìm hiểu điều này .


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


a/ -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài giọng
đọc chậm rải rõ ràng .


- Mời một em khá đọc lại .


<i>b/ Hướng dẫn phát âm : - u cầu HS</i>
tìm các tiếng có dấu hỏi và dấu ngã có
trong bài , GV treo bảng yêu cầu luyện
phát âm các từ khó . Hướng dẫn tập
trung vào các tiếng HS hay sai .


- Yêu cầu đọc từng câu trong bài .


- GV nghe và theo dõi các lỗi ngắt giọng
.


<i>c/ Luyện đọc theo đoạn : </i>


- Nêu yêu cầu luyện đọc từng đoạn , sau
đó hướng dẫn học sinh chia đoạn bài
này theo mỗi vùng dự báo thời tiết .
- Gọi 7 HS nối tiếp mỗi em đọc một
đoạn từ đầu cho đến hết bài .


- Chia lớp ra thành nhiều nhóm nhỏ mỗi


nhóm có 7 em và luyện đọc trong nhóm
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh
và cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng</i>
thanh .


<i>c/ Tìm hiểu bài:</i>


- Gọi một HS đọc bài , lớp đọc thầm .
-Hãy kể tên các vùng được dự báo thời


- 3 em lên đọc bài “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh“
và trả lời câu hỏi


- Nhận xét trả lời của bạn .
-Lắng nghe giới thiệu .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Một em khá đọc lại lần 2 .


-5 đến 7 học sinh đọc. Lớp đọc đồng thanh
các từ dễ lẫn do phương ngữ như : tỉnh ,
<i>rải rác , Đà Nẵng ,...</i>


- Nối tiếp nhau đọc .Mỗi em đọc 1 câu ,
đọc nối tiếp từ đầu đến hết



- Dùng bút chì để phân chia đoạn theo
hướng dẫn giáo viên .


- Dựa vào từng vùng dự báo thời tiết nên
bài này có thể chia thành 7 đoạn .


- 7 em nối tiếp đọc mỗi em một đoạn đến
hết bài .


- Các nhóm luyện đọc trong nhóm .


- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh một đoạn trong bài .
- Một học sinh đọc bài .Lớp đọc thầm bài
- HS trao đổi theo nhóm đơi với bạn bên
cạnh . Các HS đọc tên và chỉ vùng được
minh hoạ trong lược đồ của SGK .


- Một số cặp đại diện lên trả lời trước lớp
( một em nêu tên vùng , một em chỉ lược
đồ ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>tiết trong bản tin ?</i>


<i>- Nơi em ở thuộc vùng nào ? Bản tin</i>
<i>thời tiết nói về vùng này ra sao ?</i>


<i>- Em sẽ làm gì nếu biết trước ngày mai</i>


<i>trời nắng / trời sẽ mưa ?</i>


<i>- Vậy theo em dự báo thời tiết có ích lợi</i>
<i>gì đối với cuộc sống của chúng ta ?</i>
<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Gọi 2 em đọc lại bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới .


- Nối tiếp nhau trả lời : Nếu trời nắng em
sẽ mặc áo ngắn tay / đội mũ rộng vành / đi
tắm biển / mang nước đi học ...


- Nếu ngày mai mưa : _ mang theo áo mưa
/ không đi tắm biển / mặc áo dài tay để
khỏi bị lạnh ,...


- Giúp chúng ta biết trước để sắp xếp công
việc chuẩn bị cách ăn mặc .Đề phòng
trước tránh để thiệt hại do thời tiết gây ra.
- Hai em đọc lại bài .


- Nêu lại nội dung bài .


- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<i><b>Tự nhiên xã hội : Mặt trăng và các vì sao .</b></i>



A/ Mục tiêu :<sub></sub> Học sinh có hiểu biết cơ bản về Mặt Trăng và các vì saoảịen luyện kĩ
năng quan sát mọi vật xung quanh ; phân biệt được trăng với sao và các đặc điểm của
Mặt Trăng .


B/ Chuẩn bị : <sub></sub> Tranh ảnh cảnh Mặt Trăng , các vì sao . Tranh vẽ trang 68 ,69
SGK .


- Giấy , bút vẽ .


- <i><b>Các hoạt động dạy học </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>


-Kiểm tra các kiến thức qua bài : “ Mặt
Trời và các phương hướng “


-Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .


-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của
học sinh


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Buổi tối những hôm trời khơng mây ta
<i>nhìn thấy những gì ? </i>


-Bài học hơm nay các em sẽ tìm hiểu về
Mặt Trăng và các vì sao .



-Hoạt động 1 :Quan sát tranh trả lời câu
<i><b>hỏi </b></i>


<i><b> * Bước 1 :Treo tranh 2 lên bảng yêu cầu </b></i>
quan sát trả lời câu hỏi .


<i>- Bức ảnh chụp về cảnh gì ?</i>
<i>-Em thấy Mặt Trăng hình gì ?</i>


<i>-Mặt Trăng xuất hiện mang lại ích lợi gì ?</i>
<i>- Ánh sáng của Mặt Trăng có giống Mặt </i>


-Trả lời về nội dung bài học trong bài
:


” Mặt Trời và các phương hướng” đã
học tiết trước


-Lớp lắng nghe trả lời : Thấy trăng và
các vì sao .


- Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Lớp quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi .


- Cảnh đêm trăng .
- Hình trịn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Trời khơng ? </i>


- Treo tranh 1 giới thiệu về Mặt Trăng ,
hình dạng , ánh sáng và khoảng cách so với
Trái Đất .


<i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm về hình </b></i>
<i><b>ảnh Mặt Trăng </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời các
câu hỏi


<i>- Quan sát bầu trời em thấy Mặt Trăng có </i>
<i>hình gì ?</i>


<i>- Mặt Trăng trịn nhất vào ngày nào ?</i>
<i>- Có phải đêm nào cũng có trăng hay </i>
<i>khơng ?</i>


- Sau 4 phút gọi 1 nhóm lên trình bày.
*/ Kết luận : - Mặt Trăng có nhứng hình
dạng khác nhau khi thì trịn nhưng có lúc
lại khuyết hình lưỡi liềm .Mặt Trăng trịn
nhất vào ngày giữa tháng , có đêm có trăng
cũng có những đêm khơng có trăng .


- Cung cấp cho học sinh bài thơ .
<i><b>Hoạt động3 : Thảo luận nhóm </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nhóm


đơi .


-Trên bầu trời ban đêm ngồi Mặt Trăng ta
<i>cịn nhìn thấy những gì ?</i>


<i>- Hình dạng của chúng như thế nào ? </i>
<i>- Ánh sáng của chúng ra sao ?</i>


- Nhận xét các câu trả lời của học sinh .
* Tiểu kết : - Các vì sao có dạng như đốm
<i>lửa là những quả bóng lửa tự phát sáng </i>
<i>giống Mặt Trăng nhưng ở rất xa Trái </i>
<i>Đất .Chúng là Mặt Trăng của các hành </i>
<i>tinh khác </i>


<i><b>Hoạt động 4 “ Ai vẽ đẹp “</b></i>


<i><b> - Phổ biến cách vẽ đến học sinh .</b></i>


- Phát giấy cho từng em và yêu cầu vẽ bầu
trời vào ban đêm theo sự tưởng tượng .
- Sau 5 phút mời học sinh trình bày tác
phẩm của mình và giải thích cho các bạn và
giáo viên nghe về bức tranh của mình .
- Nhận xét bức vẽ của học sinh .
d) Củng cố - Dặn do:


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.



- Xem trước bài mới .


như Mặt Trời .


- Lớp làm việc theo nhóm.


- Lớp thực hành trao đổi hoàn thành
các câu hỏi dưới sự hướng dẫn của
giáo viên


- Các nhóm cử đại diện trình bày trước
lớp .


- Nhiều em nhắc lại .


- 2 em đọc bài thơ : Mùng một lưỡi
<i>trai </i>


<i> Mùng hai lá lúa </i>
<i> Mùng ba câu </i>
<i>liêm </i>


<i> Mùng bốn lưỡi </i>
<i>liềm </i>


<i> Mùng năm liềm </i>
<i>giật </i>


<i> Mùng sáu thật </i>
<i>trăng </i>



- Quan sát và thảo luận để hoàn thành
các yêu cầu của giáo viên .


- Đại diện nhóm lên trình bày trước
lớp .


- Nhận xét bình chọn bạn trả lời đúng
nhất .


- Nhiều em nhắc lại


- Lớp thực hành vẽ bầu trời ban đêm
có Mặt Trăng và các vì sao .


- Lần lượt từng em lên trưng bày tranh
vẽ và giải thích bức tranh trước lớp .
- Quan sát nhận xét bức tranh của bạn
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> Tập viết </b></i>Chữ hoa <i>V, </i>


A/ Mục tiêu : - Nắm về cách viết chữ <i>V </i>hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm
từ ứng dụng <i>Vượt suối băng rừng </i>cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ đều nét , đúng khoảng
cách các chữ . Biết nối nét sang các chữ cái đứng liền sau đúng qui định .


B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa <i> V </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập
viết


<i><b>C/ </b></i>



<i><b> </b><b>Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ U và từ
<i><b>Ươm </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa <i><b>V,</b></i>
và một số từ ứng dụng có chữ hoa V,
<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ V </b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>-Chữ V hoa cao mấy ô li ?</i>


<i>- Chữ U gồm mấy nét đó là những nét</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị</i>
<i>trí nào ?</i>


<i>- Điểm dừng bút của nét này nằm ở đâu ?</i>
<i>-Chúng ta đã học cách viết nét cong trái</i>
<i>hối hợp với nét lượn ngang khi học chữ</i>


<i>hoa nào ? Hãy nêu lại cách viết này?</i>
<i>-Hãy quan sát mẫu chữ và hãy nêu cách</i>
<i>viết nét sổ thẳng ?</i>


<i>- Nhắc lại qui trình viết nét 3 từ điểm dừng</i>
bút của nét 2 ta đổi chiều bút viết nét xuôi
phải . Điểm dừng bút nằm trên ĐKN5 .
vừa giảng vừa viết mẫu vào khung chữ .
<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa Vvào không trung
và sau đó cho các em viết chữ V vào bảng
con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- “ Vượt suối băng rừng “ nghĩa là gì ?</i>
<i><b>* / Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Cụm từ :“ Vượt suối băng rừng ” có mấy</i>
<i>chữ ? Là những chữ nào ?</i>


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ U


- Hai em viết từ “Ươm”


- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dõi giới thiệu



-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ V, hoa cao 5 ô li .


-Chữ V gồm 3 nét : Nét 1 là kết hợp
của nét cong trái và nét lượn ngang ,
nét 2 là nét sổ thẳng nét 3 là nét móc
xi phải .


-Điểm đặt bút của nét 1 nằm trên ĐKN
5 , giữa ĐKD 2 và 3


- Nằm ở giao điểm ĐKD 3 và ĐKN 6 .
- Chúng ta đã học nét này ở cách viết
các chữ hoa J , H , K .


- Quan sát mẫu chữ và trả lời : - Từ
điểm dừng bút của nét 1ta đổi chiều
bút viết nét sổ thẳng ,điểm dừng bút
nằm trên ĐKN 6 .


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
không trung sau đó bảng con .


- Đọc : “ Vượt suối băng rừng “ .
- Là vượt qua những đoạn đường khó
khăn vất vả .


- Gồm 4 chữ : Vượt , suối , băng ,


<i>rừng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>- Những chữ nào có cùng chiều cao với</i>
<i>chữ V hoa và cao mấy ô li ? Các chữ cịn</i>
<i>lại cao mấy ơ li ?</i>


<i>- Khi viết chữ vượt ta viết nét nối giữa âm</i>
<i>V và ư như thế nào ? </i>


<i>- Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm</i>
<i>từ ?</i>


<i>- Khoảng cách giữa các chữ bằng chùng</i>
<i>nào ?</i>


<i>*/ Viết bảng : </i>


- Yêu cầu viết chữ Vượt vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .
*) Hướng dẫn viết vào vở :


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
đ/ Củng cố - Dặn do:



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong
vở .


1 li ruỡi , các chữ còn lại cao 1 ô li
Từ điểm cuối của chữ V lia bút xuống
điểm đầu của chữ ư liền với nét 3 của
chữ V


- Dấu nặng dưới cghũ Ơ dấu sắc trên
đầu chữ ơ , dấu huyền đặt trên chữ ư
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)


- Viết bảng : Vượt


- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-1 dòng chữ V cỡ nhỏ.
1 dòng chữ V hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ Vượt cỡ nhỏ.
1 dòng chữ Vượt cỡ vừa.
-2 dòng câu ứng dụng
“Vượt suối băng rừng”.


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa <i>X</i>



<i><b>Tập đọc : bé nhìn biển . </b></i>


A/ Mục tiêu Đọc :- Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của
phương ngữ .Ngắt đúng nhịp thơ . Biết đọc bài với giọng vui tươi nhí nhảnh .


-Hiểu : - Hiểu nghĩa các từ mới :bễ , cịng , sóng lừng ...


<i>- Hiểu nội dung bài : Bài thơ thể hiện sự vui tươi , thích thú của em bé khi được đi</i>
tắm biển .


<i><b> B/Chuan bị -Tranh minh họa bài tập đọc . Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện</b></i>
đọc .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Dự báo thời
<i>tiết “ </i>


-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<i><b> 2.Bài mới a) Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


-Treo tranh và hỏi : - “Em biết tranh vẽ
<i>cảnh gì ?</i>


-3 em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về


nội dung bài đọc theo yêu cầu .


- Vẽ về phong cảnh biển rộng lớn xanh
mênh mông .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Yêu cầu HS mở sách đọc tên bài tập đọc
.


<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


1/ Đọc mẫu lần 1 : Chú ý đọc với giọng
vui tươi thích thú .


2/ Hướng dẫn phát âm từ khó :


- Yêu cầu HS nêu các từ khó phát âm yêu
cầu đọc .


-Trong bài có những từ nào có thanh hỏi
<i>và thanh ngã và từu có âm cuối n , c , t</i>
<i>mà em thấy khó phát âm ?</i>


-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu .


- Đọc mẫu sau đó yêu cầu các em đọc lại .
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài .


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh



3/ Luyện đọc đoạn : - Yêu cầu học sinh
tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trước lớp .
- Tổ chức cho Hs luyện đọc bài theo từng
nhóm nhỏ . Mỗi nhóm có 4 em .


<i>5/ Thi đọc :</i>


- Tổ chức để các nhóm thi đọc đồng thanh
và đọc cá nhân .


- Nhận xét cho điểm .


<i>6/ Đọc đồng thanh : - Yêu cầu cả lớp đọc</i>
đồng thanh.


<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Yêu cầu một em đọc bài


-Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng
<i>?</i>


<i>- Những câu thơ nào cho biết biển giống</i>
<i>như trẻ con ?</i>


<i>- Em thích khổ thơ nào trong bài nhất ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i><b>d) Học thuộc lịng bài thơ</b></i>


- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ u


cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ , sau đó
xố dần bài thơ trên bảng cho HS đọc
thuộc lòng .


- Tổ chức để HS thi đọc thuộc lòng bài thơ
.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .


- Lớp tìm và nêu ra các từ khó phát âm
để luyện đọc : biển , nghỉ hè , tưởng
<i>rằng , nhỏ , bãi giàng , bễ , vẫn , trẻ , ...</i>
- 3 - 5 em đọc cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó đã nêu.


- Luyện đọc phát âm từ khó theo giáo
viên .


- 3 em nối tiếp nhau đọc bài , mỗi em
đọc 1 khổ


- Lần lượt từng bạn trong nhóm đọc bài ,
các bạn khác theo dõi chỉnh sửa cho
nhau .


- Các nhóm luyện đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân ( mỗi nhóm cử 2 bạn ).
-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .



-Một em đọc bài , lớp đọc thầm theo .
- Những câu thơ cho thấy biển rộng :
<i>Tưởng rắng biển nhỏ / Mà to bằng trời </i>
<i>Như con sông lớn / Chỉ có một bờ / </i>
<i>Biển to lớn thế .</i>


- Những câu cho thấy biển giống trẻ
con :


<i>Bãi giàng với sóng / Chơi trị kéo co / </i>
<i>Lon ta lon ton .</i>


- HS trả lời theo suy nghĩ của bản thân .
- Lớp đọc đồng thanh .


- Học thuộc lòng từng khổ thơ rồi cả bài
thơ .


- Các nhóm thi đọc , Cá nhân thi đọc
- Một em đọc lại cả bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>e) Củng cố - Dặn do:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới.


Tự nhiên xã hội : Ôn tập : tự nhiên .



<i><b>A/ Mục tiêu : - Củng cố và khắc sâu những kiến thức về chủ đề tự nhiện về các loài </b></i>
cây , con vật và Mặt Trời , Mặt Trăng và các vì sao . Ôn kĩ năng xác định phương
hướng bằng Mặt Trơpì . Có tình u đối với thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên
nhiên .


<i><b>B/ Chuẩn bị : - Tranh vẽ của học sinh ở hoạt động nối tiếp bài 32 . Giấy bút , Tranh </b></i>
ảnh liên quan đến chủ đề tự nhiên .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .</b></i>
<i>- Hãy kể tên một số cây và loài vật mà em </i>
<i>biết ?</i>


<i>- Cây cối và lồi vật có thể sống được </i>
<i>những nơi nào ?</i>


<i>- Nêu cách xác định phương hướng bằng </i>
<i>Mặt Trời ?</i>


<i>- Mặt Trăng có hình dạng gì ? Ngồi Mặt </i>
<i>Trăng bầu trời ban đêm cịn có gì ?</i>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại các
kiến thức đã học trong chương Tự nhiên .
-Hoạt động 1 :Ai nhanh tay nhanh mắt


<i><b>hơn . </b></i>


- Yêu cầu lớp thảo luận theo 2 đội , các đội
dựa vào tranh ảnh sưu tầm được và các kiến
thức đã học về các loại cây và con vật hãy
xếp theo bảng ghi sẵn nói về các chủ đề
quy định


- Lắng nghe các nhóm trình bày .


- Nhận xét bổ sung và ghi điểm đối với
từng nhóm .


* Cho điểm : - Nói đúng , đủ kiến thức và
trình bày đẹp


10 điểm


- Đội nào nhiều điểm hơn là đội thắng
cuộc .


- Phát thưởng cho nhóm thắng cuộc .
-Hoạt động 2 : Trò chơi : “ Ai về nhà
<i><b>đúng “ .</b></i>


- Chia lớp thành 2 đội .


- Ba em lên bảng trả lời .


- Kể tên : Cây cam , cây mít , cây


phong lan , cây sen , cây bèo ; Con trâu
, bò , chim , cá , tơm ...Cây cối và các
lồi vật có thể sống trên cạn , dưới
nước , trên không . Hai em lên xác định
phương hướng bằng Mặt Trời . Mặt
Trăng hình trịn sáng dịu , xung quanh
Mặt Trăng có các vì sao .


- Hai em nhắc lại tựa bài .


- Các đội thảo luận sau đó cử 6 đại diện
lên để xếp các tranh trình bày theo
đúng cột giáo viên quy định , các
thành viên khác trong nhóm có thể bổ
sung .


Nơi sống Con vật Cây cối
Trên cạn


Dưới nước
Trên
không
Cả trên
cạn và
dướinước


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Phát các bức vẽ đến từng đội ( mỗi đội 5
bức vẽ về ngôi nhà và phương hướng của
nhà ở bài 32 ) .



- Phổ biến cách chơi tiếp sức .


<i>-Nhận xét đánh giá đội chiến thắng .</i>
- Hỏi các học sinh về tác giả từng bức
tranh và so sánh với kết quả của đội chơi .
-Hoạt động 3 : “ Hùng biện về bầu trời
<i><b>“ .</b></i>


- Yêu cầu các nhóm làm việc và trả lời câu
hỏi .


<i>- Em biết gì về bầu trời , ban ngày và ban </i>
<i>đêm (có những gì ? Chúng như thế nào ? )</i>
- Sau 7 phút mời các nhóm cử đại diện
trình bày .


* Chốt ý chính : - Mặt Trăng và Mặt Trời
<i>có gì giống nhau về hình dạng ? Có gì </i>
<i>khác nhau ? Mặt Trời và các vì sao có gì </i>
<i>giống nhau ? Ở điểm nào ?</i>


-Hoạt động 4 : Phiếu bài tập .
- Phát phiếu học tập đến các nhóm .
- Đánh dấu X vào trước các ý em cho là
đúng .


a/ Mặt Trời và Mặt Trăng đều ở rất xa Trái
Đất .


b/ Cây chỉ sống ở trên cạn và dưới nước .


c/ Lồi vật có rất nhiều ích lợi .


d/ Trái Đất được chiếu sáng và sưởi ấm bởi
các vì sao .


e/ Lồi vật sống cả trên cạn , dưới nước và
trên khơng .


g/ Cây chỉ có ích lợi che bóng mát cho con
người .


h/ Trăng lúc nào cũng tròn .
2. Hãy kể tên :


- 2 con vật sống trên cạn - 2 con vật sống
dưới nước


- 2 loại cây sống trên cạn - 2 loại cây sống
dưới nước


- Nhìn lên bầu trời bạn thấy những gì ?
<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- Xem trước bài mới .


chiến thắng .



- Trong nhóm người hỏi người trả lời
sau đó phân cơng người lên trình bày
dưới dạng kịch hoặc dưới dạng lần lượt
nối tiếp nhau .


- Đại diện các nhóm lên trình bày .
- Lắng nghe và nhận xét nhóm bạn .
- Lần lượt từng cá nhân trả lời .
- Lớp chia thành các nhóm .


- Từng nhóm thảo luận để hồn thành
các u cầu trong phiếu học tập .


- Sau 6 phút các nhóm cử đại diện trình
bày trước lớp .


- Lắng nghe nhận xét bổ sung nhóm
bạn .


- Bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

I / Mục tiêu : - Như đã nêu ở tiết 1 .


II /Chuẩn bị :* Truyện kể “ Cõng bạn đi học “ . Phiếu học tập .
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


 Hoạt động 1 Bày tỏ thái độ.


-Yêu cầu HS cầm tấm bìa có vẽ khn mặt
mếu


( khơng đồng tình ) và khn mặt cười
(đồng tình ) để bày tỏ thái độ với từng tình
huống mà giáo viên đưa ra .


- Giúp người khuyết tật là không cần thiết
vì nó làm mất thời gian .


- Giúp đỡ người khuyết tật không phải là
việc làm của trẻ em .


- Chỉ cần giúp người khuyết tật là những
thương binh vì đã địng góp xương máu
cho đất nước .


- Giúp đỡ người khuyết tật là trách nhiệm
của các tổ chức bảo vệ người tàn tật khơng
phải là việc của HS vì HS cịn nhỏ và chưa
kiếm ra tiền .


- Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm của


tất cả mọi người nên làm khi có điều kiện .
* Kết luận : - Chúng ta cần giúp đỡ tất cả
người khuyết tật không phân biệt họ có là
thương binh hay khơng . Giúp đỡ người
khuyết tật là trách nhiệm của tất cả mọi
người trong xã hội .


<i><b>Hoạt động 2 Xử lí tình huống . </b></i>


- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu các nhóm
suy nghĩ thảo luận để tìm cách xử lí các
tình huống sau đây


- TH1 : Trên đường đi học về , Thu gặp
một nhóm bạn học cùng trường đang xúm
quanh và trêu chọc một bạn gái nhỏ bé , bị
thọt chân học cùng trường . Theo em Thu
phải làm gì trong tình huống đó ?


- TH2 : Các bạn : Ngọc , Sơn , Thành ,
Nam đang đá bóng ở sân nhà Ngọc thì có
một chú bị hỏng mắt đi tới hỏi thăm nhà
bác Hùng cùng xóm . Ba bạn Ngọc , Sơn ,
Thành , nhanh nhảu đưa chú đến tận đầu
làng chỉ vào gốc đa và nói : “ Nhà bác
Hùng đây chú ạ ! “ theo em lúc đó Nam
nên làm gì ?


- Lắng nghe và bày tỏ thái độ bằng
cách quay mặt bìa thích hợp .



- Mặt mếu
- Mặt mếu
- Mặt mếu


- Mặt cười


- Lớp chia các nhóm và thảo luận theo
yêu cầu .


- Thu cần khuyên ngăn các bạn và an ủi
, giúp đỡ bạn gái .


- Nam ngăn các bạn lại , khuyên các
bạn không được trêu chọc người khuyết
tật và đưa chú đến nhà bác Hùng .
- Đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Gọi đại diện các nhóm nêu cách xử lí của
nhóm .


- u cầu các nhóm khác nhận xét .


- GV kết luận : Có nhiều cách khác nhau
để giúp đỡ người khuyết tật mà em làm
hoặc chứng kiến .


<i> Củng cố dặn dò :</i>



-Giáo viên nhận xét tuyên dương các em
đã biết giúp đỡ người khuyết tật và tổng
kết bài học .


-Dặn về nhà áp dụng vào cuộc sống .


Chuẩn bị cho tiết học sau .


<i><b>TUẦN 24</b></i>


<i><b> </b><b>c</b><b>a</b></i> <i><b>b</b><b>d</b><b> o0o</b><b>c</b></i> <i><b>a</b><b>b</b></i> <i><b>d</b></i>


<i>Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2009</i>


<i>Luy</i>


<i> ệ n toán</i>


<i><b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b></i>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3</b></i>
và số 6. Củng cố nhận biết các đơn vị đo : giờ , phút .


<i><b>B/ Chuẩn bị</b><b> : </b><b> - Mơ hình địng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn .</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta thực hnh xem đồng hồ


khi kim phút chỉ vào số 3 hoặc số 6


<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i>- Hướng dẫn thực hành </i>


-Bài 1: - Gọi một em nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu quan sát từng mặt đồng hồ minh
hoạ và đọc giờ ở các mặt đồng hồ


-Yêu cầu học sinh nêu vị trí của mỗi kim
đồng hồ trong từng trường hợp .


<i>- Vì sao em biết đồng hồ thứ nhất đang chỉ </i>
<i>4 giờ 15 phút ?</i>


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .
- Kết luận : - Khi xem giờ trên đồng hồ ,
nếu thấy kim phút chỉ vào số 3 em đọc là
15 phút , nếu kim chỉ vào số 6 em đọc là
30 phút .


<b>Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề </b>
bài


-Lưu ý học sinh để làm tốt bài này các em


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài



-Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?


-Lớp quan sát đọc giờ trên mặt từng đồng hồ .


-Vì kim giờ chỉ qua số 4 và kim phút đang chỉ
vào số 3 .


- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .


- Mỗi câu sau đây ứng với đồng hồ nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cần đọc kĩ từng câu trong bài , khi đọc xong
1 câu cần xem câu đó nói về hoạt động
nào , hoạt động đó diễn ra vào thời điểm
nào , sau đó mới đối chiếu với từng mặt
đồng hồ để có giờ thích hợp thời điểm đó .
<i>- 5 giờ 30 phút chiều còn được gọi là mấy </i>
<i>giờ ?</i>


<i>- Tại sao em lại chọn đồng hồ G tương ứng</i>
<i>với câu An ăn cơm tối lúc 7 giờ tối ?.</i>


- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời trước
lớp .


-Gọi hai học sinh khác nhận xét chéo nhau
+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 3 : Trò chơi : Thi quay đồng hồ .</b>
- Tổ chức HS thi quay đồng hồ theo hiệu
lệnh



- Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội
một mơ hình đồng hồ có thể quay kim được
tuỳ ý


- GV hô một giờ bất kì nào đó để 4 em
cùng quay sau một số lần nhóm nào quay
xong trước và đúng là nhóm thắng cuộc .
d) Củng cố - Dặn do:


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


một số cặp đại diện nêu :


a/ - A ; b/ - D ; c/ - B ; d/ - E ; e/ - C ; g/ - G


- 5 giờ 30 phút chiều còn gọi là 17 giờ 30 phút
.


- Vì 7 giờ tối chính là 19 giờ , đồng hồ G chỉ
19 giờ .


- Lớp chia thành 4 nhóm mỗi nhóm cử ra 1 đại
diện để lên thi quay kim đồng hồ .


- HS thực hành quay kim đồng hồ theo hiệu
lệnh chẳng hạn khi nghe giáo viên hô học
sinh sẽ quay : 13giờ 15 phút ; 18 giờ , 11 giờ
15phút .



- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<i>Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009</i>
<i>Luyện Tiếng Việt</i>


<i><b> LUYÊN VIẾT CHƯ HOA U, Ư, V</b></i>


A/ Mục đích yêu cầu : -Củng cố cho HS Nắm về cách viết chữ <i>U, <b>Ư, </b>V </i>hoa theo


cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ
chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét sang các chữ cái đứng liền
sau đúng qui định


B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa <i>U, <b>Ư, </b>V </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở


tập viết
<i><b>C/ </b></i>


<i><b> </b><b>Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa <i> U, </i>
<i>U ,V </i>và một số từ ứng dụng có chữ hoa <i>V</i>



<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ </b>U,U,V</i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>-Chữ U hoa cao mấy ô li ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>- Chữ U gồm mấy nét đó là những nét nào ?</i>
<i>- Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị trí</i>
<i>nào ?- Điểm dừng bút của nét này nằm ở đâu</i>
<i>?</i>


<i>-Hãy tìm điểm đặt bút và dừng bút của nét</i>
<i>móc ngược phải .</i>


<i> - Chữ Ư có điểm gì khác chữ U ?</i>


<i>- Nhắc lại qui trình viết con ch</i>ữ U vừa giảng


vừa viết mẫu vào khung chữ .
<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa <i>U </i>vào bảng con .
<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Em hiểu cụm từ “Ươm cây gây rừng</i>.“ nghĩa
<i>là gì?</i>


<i>- Em hiểu cụm từ Vượt suối băng rừng</i>.nghĩa là


<i>gì?</i>


<i>*/ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Vượt </i>vào
bảng


- Theo dõi sửa cho học sinh .
*) Hướng dẫn viết vào vở :


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


d/ Chấm chữa bài


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
đ/ Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở


-Chữ <i>U, </i>gồm 2 nét là nét móc hai đầu
và nét móc ngược phải .


-Điểm đặt bút của nét móc hai đầu nằm
trên ĐK 5 , giữa ĐK 2 và 3


- Nằm trên ĐK 5 giữa ĐK 2và 3 .


- Quan sát mẫu chữ và trả lời : - Điểm


đặt bút nằm tại giao điểm của ĐK 6 và
ĐK5


- Điểm dừng bút nằm trên ĐK 2 .


- Chữ <i>Ư </i> hoa chỉ khác chữ <i>U</i> ở nét râu
trên đầu nét 2 .


-Hai em nêu cách viết .


- Lớp thực hiện viết bảng con .
- Đọc : “ Ươm cây gây rừng “ <i>.</i>


- Là công việc mà tất cả mọi người cần
tham gia để bảo vệ môi trường .


- Đọc : “ Vượt suối băng rừng “ <i>.</i>


- Là vượt qua những đoạn đường khó
khăn vất vả .


- Viết bảng con : <i>Vượt</i>


- Viết vào vở tập viết :
-1 dòng chữ <i>U, Ư </i>cỡ nhỏ.
1 dòng chữ <i>U, Ư </i>hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ <i>Ươm <b> cỡ nhỏ.</b></i>


-1 dòng câu ứng dụng
“<i>Ươm cây gây rừng”.</i>



-1 dòng chữ <i>V </i>cỡ nhỏ.
1 dòng chữ <i>V </i>hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ <i>Vượt <b> cỡ nhỏ.</b></i>
1 dòng chữ <i> Vượt </i>cỡ vừa.
-1 dòng câu ứng dụng


<i>Ươm cây gây rừng</i>.“


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

. trước bài mới : “ Ôn chữ hoa <i>X</i>


<i>Hoạt động tập thể</i>


<i>An tồn giao thơng :</i>


<i><b>PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b></i>


<i> I/ Mục tiêu 1 .Kiến thức : HS biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ . HS</i>
phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới và biết tác dụng của các loại PTGT.


2 .Kĩ năng : - Biết tên các loại xe thường thấy . Nhận biết được các tiếng động cơ và
tiếng cịi của ơ tơ và xe máy để tránh nguy hiểm .


3.Thái độ : -Không đi bộ dưới lịng đường . Khơng chạy theo hoặc bám vào xe ô tô ,
xe máy đang chạy .


<i><b>II / Nội dung : - Phương tiện GTđường bộ gồm : - PTTS : Là các loại xe không di </b></i>
chuyển bằng động cơ như : - Xe đạp , xe ba gác , , xe xíh lô , xe do súc vật kéo .


- PTcơ giới : Các loại xe ô tô , máy kéo , mô tô hai bánh , xe gắn máy ...


- Các điều luật liên quan : Điều 3 - Khoản 12 , 13 ( Luật GTĐB)


III / Chuẩn bị : -5 Tranh trong SGK phóng to . Phiếu học tập ghi các tình huống của
hoạt động 3


<i><b>IV / Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A ) Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cu:</b></i>


-Khi đi bộ qua đường em cần chú ý điều gì
<i>?</i>


<i>- Hãy nêu đặc điểm con đường từ nhà em </i>
<i>đến trường ? - Đi trên đường đó em đã </i>
<i>thực hiện điều gì để được an tồn ?</i>
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về
cách “Phương tiện giao thơng đường bộ
“.


<i><b>b)Hoạt động 2 : - Nhận diện các phương</b></i>
<i>tiện giao thông </i>



<i><b>a/ Mục tiêu : HS biết được một số PTGT </b></i>
đường bộ . - Phân biệt được một số xe thô
sơ và xe cơ giới .


b / Tiến hành :


- Treo tranh Hình 1 và 2 lên bảng .
- Yêu cầu quan sát so sánh nhận diện để
phân biệt hai loại phương tiện giao thông
đường bộ .


<i>- Vậy loại xe nào đi nhanh hơn ?</i>
<i>- Xe nào phát ra tiếng động lớn hơn ?</i>


- 2 em lên bảng trả lời .


- HS1 nêu những điều cần chú ý khi đi
bộ qua đường .


- HS2 trả lời về đặc điểm và việc thực
hiện đi bộ an toàn từ nhà đến trường .
-Lớp theo dõi giới thiệu


-Hai học sinh nhắc lại tựa bài


Quan sát tranh thảo luận theo nhóm đơi
chỉ ra sự khác nhau giữa hai loại


phương tiện trong hình 1 và hình 2 .


( H1 : Xe cơ giới )


( H2 : Xe thô sơ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>- Xe nào dễ gây nguy hiểm hơn ?</i>


* Kết luận : - Xe thô sơ là các loại xe như
<i>xe đạp , xích lơ , xe bị , xe ngựa ,...Xe cơ </i>
<i>giới như : Ơ tơ , xe máy , </i>


<i>- Xe thơ sơ đi chậm ít gây nguy hiểm hơn </i>
<i>xe cơ giới .</i>


- GV giới thiệu thêm một số loại xe ưu
tiên : - Xe cứu thương , xe cảnh sát chữa
cháy .


- Khi gặp các loại xe này mọi người phải
nhường đường để các loại xe này đi trước .
Hoạt động 3: -Thực hành theo nhóm
a/ Mục tiêu : - Giúp HS kể tên một số loại
phương tiện thô sơ .


a/ Tiến hành :


-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
-Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy lớn yêu
cầu thảo luận và ghi vào phiếu .


- GV mời lần lượt từng nhóm lên trình bày


ý kiến của nhóm mình .


-Giáo viên kết luận và viết lên bảng : - Xe
<i>xích lơ , xe đạp , xe đạp lơi , xe bị kéo là </i>
<i>các phương tiện thô sơ</i>


<i><b> d) củng cố –Dặn dò :</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Yêu cầu nêu lại nội dung bài học .
-Dặn về nhà học bài và áp dụng và thực
tế .


- Xe cơ giới dễ gây nguy hiểm hơn .


-Lớp tiến hành chia thành các nhóm
theo yêu cầu của giáo viên .


- Cử đại diện lên dán tờ giấy lên bảng
và trình bày trước lớp .


- Xe xích lơ , xe đạp , xe đạp lơi , xe
bị kéo


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung .


-Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài
học vào thực tế cuộc sống hàng ngày
khi tham gia giao thông trên đường .



<i>Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009</i>
<i>Luyện âm nhạc (GV bộ mơn dạy)</i>


<i>Luyện Tiếng Việt</i>


<i><b>Luyện chính tả: BÉ NHÌN BIỂN</b></i>


I/ u cầu: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ “Bé nhìn biển” từ Những
đầu đến hết bài


- Luyện viết đúng các từ khó viết: Bãi giăng, bễ, cịng,


- Có ý thức luyện chữ viết, rèn tính cẩn thận trong học tập cho học sinh và ý
thức tự giác rèn chữ giữ vở.


<b>II </b>


<b> Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <i>giới thiệu bài : ghi đề bài: Bé nhìn </i>
biển


<i>2. Hướng dẫn viết bài</i>
- GV đọc mấu bài viết
Gọi 2 HS đọc lại bài thơ


Lớp theo dõi


2 em đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bài thơ có mấy khổ thơ?


- Các khổ thơ được trình bày như thế
nào?


- Mỗi dịng thơ có mấychữ?


- Những chữ cái đầu câu viết như thế
nào?


3. Luyên viết chữ khó:


- GV đọc từ khó HS viết lên bảng con
-2 em lên bảng viết (Bãi giăng, bễ,
còng ) GVnhận xét sửa sai


- HS viết lại lần hai


<i>-</i> <i>Đọc lại bài lần hai</i>
<b>a.</b> Luyện viết bài :


- Đọc bài cho HS viết ,đọc to rõ ràng
từng dòng thơ.


*/ Chú ý sửa tư thế ngồi viết và cách cầm
bút cho HS đúng tư thế.


<b> b. Đọc soát lỗi</b>




c. Thu bài chấm sửa lỗi nhận xét bài
viết, cách trình bày , chữ viết , độ cao các
con chữ...


Bình chọn người viết bài đẹp nhất tuyên
dương, khen trước lớp


Củng cố dặn dò :Về nhà rèn viết nhiều
hơn chú ý cách trình bày


Nhận xét tiết học


- Các khổ thơ cách nhau một dòng thơ.
-Mỗi dòng thơ có 4 tiếng


- Nhũng chữ cái đầu dịng viết hoa thụt
vào một 2 ô.


Lớp viết bảng con 2 em lên bảng viết
Lớp theo dõi


Viết lần hai


Lớp Nghe đọc và viết bài vào vở


Lớp dò bài viết của mình sau đó đổi vở
chấm lỗi của bạn bàng bút chì.



Bình chọn bài viết đẹp nhất.


<i>Luyện tự nhiên xã hội</i>


<i><b>MỘT SỐ LOẠI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC</b></i>


A/ Mục đích yêu cầu :ªCủng cố cho học sinh nắm được tên ích lợi của một số cây
sống dưới nước.


- Biết phân biệt được nhóm cây sống trơi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám
sâu vào bùn ở dưới mặt nước.


B/ Chuẩn bị : ª Giáo viên : Tranh ảnh trong sách trang 50 , 51 . Bút dạ , giấy A3 ,


phấn màu .Một số tranh ảnh về cây cối
- HS chuẩn bị vở bài tập


<i><b>C/</b></i>


<i><b> </b><b>Các hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</i>


<b>- chúng ta đã được học cây sống ở khắp </b>
mọi nơi đặc biệt là các loại cây sống dưới
nước hôm nay cô và các em sẽ tìm hiểu
thêm về các loại cây sống dưới nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Hoạt động 1 :<i>Quan sát cây học sinh sưu </i>
<i>tầm đem đi </i>


<i><b> * Bước 1 : </b>Làm viếc theo nhĩm</i>


- Lớp thảo luận nhóm đơi nói tên cây mình
đem đi


<i>Cho biết ?</i>


<i> - Hãy kể tên một số loại cây mà em biết ?</i>
<i>- Những loại cây đó thường được trồng ở </i>
<i>đâu ?hay tự mọc?</i>


<i><b>* Bước 2 : - Làm việc với </b></i>vở bài tập .


- HS làm việc cá nhân


* Hình 1 .
* Hình 2 .
* Hình 3 .
* Hình 4 .


<i>- Vậy theo em cây có thể sống được những </i>
<i>nơi nào ?</i>


-Hoạt động 2 : Trò chơi : “Tôi sống ở
<i>đâu” .</i>


-Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .



- Đội 1 : Một bạn đứng lên nêu tên một
loại cây .


- Đội 2 : - Phải nhanh chóng nói cây đó
sống ở đâu


- Đội nào nói đúng được 1 điểm .


- Cuối cùng đội nào nhiều điểm hơn là
đội chiến thắng .


- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc .
Hoạt động 4 : thi v<i>ẽ tranh .</i>


-Vẽ lại các loại cây em đã trồng, chăm sóc,
hoặc trong vườn em có.


<i> d) Củng cố - Dặn dò:</i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- Xem trước bài mới .


- Lớp thảo luận nhóm đơi nói tên cây
mình đem đi


- Hoa Súng mọc ở dưới hồ ao.



- Cây rau muống trồng ở dưới ruộng .


- Cây rong mọc dưới ao.
- Cấy bèo mọc trên mặt nước.


- HS tự làm bài vào vở


- HS đọc bài của mình trước lớp , lớp
theo dõi nhận xét bổ sung.


( tên loại cây , sống ở đâu ).
-Lớp theo dõi nhận xét


- Cây sống được ở khắp mọi nơi


HS tham gia chơi một cách chủ động
Ban giám khảo chấm


- Đội 1: tôi là cây rau muống
- Đội2: Bạn sống ở ruồng, ao.
- Đội 2: tôi là cây bèo hoa dâu
- Đội 1: Ban sống trên mắt ao, hồ.
...


-Nhận xét bổ sung ý kiến bạn nếu có
.


- HS thi vẽ tranh


- Hai em nêu lại nội dung bài học .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×