Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.11 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Một số quy định
*/ Phần cần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
R d Vị trí tương đối của
đường thẳng a và (O; R)
5cm 8cm ...(1)...
<b>O</b> <b><sub>O</sub></b> <b><sub>O</sub></b>
A B
A
Đ ờng thẳng và đ
ờng tròn cắt nhau
Đ ờng thẳng và đ
ờng tròn tiếp xúc
Đ ờng thẳng và đ
ờng tròn không
giao nhau
<b>a</b>
<b>a</b>
<b>a</b>
R d Vị trí tương đối của
đường thẳng a và (O; R)
5cm 8cm ...Không giao nhau...
5cm 3cm ...Cắt nhau...
5cm ..5cm... Tiếp xúc nhau
<b>Hai ® ờng tròn phân biệt có thể </b>
<b>có bao nhiêu điểm chung?</b>
O’
O
A
D
E
F
G
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn
a. Hai đ ờng trũn ct nhau
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
ã Định nghĩa SGK/118.
Đ ờng tròn ( O ) và ( O) cắt nhau tại A và B.
A; B : Hai giao điểm
Đoạn AB: Dây chung
?1 Vì sao hai đường trịn phân biệt khơng thể có quá
<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trũn
b. Hai ng trũn tip xỳc nhau
ã Định nghĩa SGK/118.
Đ ờng tròn ( O ) và ( O) tiếp xúc nhau tại A
A: Tiếp điểm.
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>O’</b> <b>A</b>
<b>A</b>
1. Ba vị trí t ng i ca hai ng trũn
ã Định nghĩa SGK/118.
Đ ờng tròn ( O ) và ( O) không giao nhau.
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>O</b>
c. Hai đ ờng tròn không giao nhau
1. Ba vị trí t ơng đối ca hai ng trũn
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
a. Hai đ ờng tròn cắt nhau b. Hai đ ờng tròn tiếp xúc nhau
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>O’</b> <b>A</b>
<b>A</b>
<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>O’</b>
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>O’</b>
<b>B</b>
H·y ®iỊn tõ thích hợp vào chỗ() trong bảng sau:
<i>Bài tập 1 </i>: Cho h×nh vÏ:
Vị trí t ơng đối của hai ng trũn Tờn im chung
Đ ờng tròn ( A ) và (O)
Đ ờng tròn....và
Đ ờng tròn. cắt nhau.
..
C
…….
<b>D</b>
tiÕp xóc nhau B
(A) ( O’) tiÕp xóc nhau
(O) vµ ( O’) D, E
(1)
(2) (3)
1. Ba vị trí t ơng đối của hai ng trũn
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O O</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O O</b>
<b>A</b>
Đ ờng thẳng OO: đ ờng nối tâm
Đoạn thẳng OO : đoạn nối tâm.
ng ni tõm l trc i xng của hình gồm cả 2 đ ờng trịn
( O ), ( O’ ).
<b>O’</b>
<b>O</b>
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>O O’</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>A</b>
<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
A và B đối xứng qua OO’ O, A, O’ thẳng hàng
<b>?2</b> <sub>a. Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB</sub>
b. Hãy dự đốn về vị trí của điểm A đối với đường
nối tâm OO’
1. Ba vị trí t ơng đối của hai ng trũn
a) Đ ờng tròn (O ) và ( O) cắt
nhau tại A và B <sub></sub>
IB
IA
I
tại
AB
OO'
b) Đ ờng tròn ( O ) và ( O )
tiÕp xóc t¹i A
O, A, O thẳng hàngĐịnh lý ( SGK/ 119 )
<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O’</b>
<b>O</b> <b><sub>O</sub></b> <b><sub>O’</sub></b> <b>A</b>
<b>I</b> <b><sub>A</sub></b>
2. TÝnh chÊt ® êng nèi t©m.
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ng ni tõm.
a) Nếu hai đ ờng tròn thì hai giao điểm víi
nhau qua , tøc lµ là đ ờng
cđa d©y chung.
b) Nếu 2 đ ờng tròn nhau thì
ct nhau i xng
đ ờng nối tâm
trung trực
đ ờng nối tâm
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ờng nối tâm
K
A
B
O
O’
?3: Cho h×nh vÏ
D
C
a. Hãy xác định vị trí tương đối
của hai đường trị (O) và (O’).
b. Chứng minh rằng OO’ // BC
Gọi K là giao điểm của OO’ và AB.
Xét ABC có
OA = OC (vì A và C cùng nằm trên (O))
KA = KB ( T/c đường nối tâm ).
Nên OK là đường trung bình của ABC
suy ra OK // BC hay OO’// BC (1)
Tương tự ta cũng có O’K // BD hay OO’ // BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclit)
K
A
B
O
O’
<b>Hình vẽ </b> <b>vị trí t ơng đối của <sub>hai đ ờng tròn </sub></b> <b>Số điểm chung</b> <b>Tính chất đ ờng nối <sub>tâm</sub></b>
O O<b></b>
O O<b></b>
O O
O O<b></b>
O
O
2
Hai đ ờng
tròn cắt nhau
Hai đ ờng tròn
tiếp xúc nhau 1
Hai đ ờng
không giao
nhau
0
A
B
A
A
Đ ờng thẳng
OO là trung
trực của AB
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ờng nối tâm
Bài tập 1: Cho hai đ ờng tròn ( O ) và ( O’ ) cắt nhau tại hai
điểm A, B. Gọi K là giao điểm của OO’ và AB. Trong các
kết quả d ới đây kết quả nào đúng, kết quả nào sai?
K
<b>A</b>
<b>B</b>
O O’
a) AB vu«ng gãc với OO
b) K là trung điểm của OO
c) O và O’ đối xứng với nhau qua AB
d) Đ ờng thẳng OO’ là trục đối xứng của
hình tạo bởi hai đ ờng trịn đó
3. Củng cố
1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ờng nối tâm
- Nắm vững ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn, tính chất đ
ờng nối tâm.
- Lµm bµi tËp 33, 34 ( SGK/119 ); 64, 65, 66 ( SBT / 137 –
138 )
- Bµi 33 SGK/119 Chøng minh: OC//O’D
A
C