Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Hinh hoc 9 Bai Vi tri tuong doi 2 duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.11 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một số quy định
*/ Phần cần phải ghi vào vở:


- Các đề mục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



1

.

Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và


đường tròn



2. Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng a, d


là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a.



Điền vào chỗ trống (...) trong bảng sau:



R d Vị trí tương đối của


đường thẳng a và (O; R)
5cm 8cm ...(1)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>O</b> <b><sub>O</sub></b> <b><sub>O</sub></b>


A B


A
Đ ờng thẳng và đ


ờng tròn cắt nhau


Đ ờng thẳng và đ
ờng tròn tiếp xúc


nhau


Đ ờng thẳng và đ
ờng tròn không
giao nhau


<b>a</b>


<b>a</b>


<b>a</b>


R d Vị trí tương đối của


đường thẳng a và (O; R)
5cm 8cm ...Không giao nhau...


5cm 3cm ...Cắt nhau...


5cm ..5cm... Tiếp xúc nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hai ® ờng tròn phân biệt có thể </b>
<b>có bao nhiêu điểm chung?</b>


Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



O’
O


A


B
C


D


E
F


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn
a. Hai đ ờng trũn ct nhau


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


ã Định nghĩa SGK/118.


Đ ờng tròn ( O ) và ( O) cắt nhau tại A và B.
A; B : Hai giao điểm


Đoạn AB: Dây chung


?1 Vì sao hai đường trịn phân biệt khơng thể có quá


hai điểm chung


<b>O’</b>
<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trũn
b. Hai ng trũn tip xỳc nhau


ã Định nghĩa SGK/118.


Đ ờng tròn ( O ) và ( O) tiếp xúc nhau tại A
A: Tiếp điểm.


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>O</b> <b>O’</b> <b>A</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ng i ca hai ng trũn



ã Định nghĩa SGK/118.


Đ ờng tròn ( O ) và ( O) không giao nhau.


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>O</b> <b>O</b>


c. Hai đ ờng tròn không giao nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối ca hai ng trũn


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


a. Hai đ ờng tròn cắt nhau b. Hai đ ờng tròn tiếp xúc nhau


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>O</b> <b>O’</b> <b>A</b>


<b>A</b>



<b>O’</b>
<b>O</b>


<b>O</b> <b>O’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>O’</b>
<b>B</b>


H·y ®iỊn tõ thích hợp vào chỗ() trong bảng sau:


<i>Bài tập 1 </i>: Cho h×nh vÏ:


Vị trí t ơng đối của hai ng trũn Tờn im chung


Đ ờng tròn ( A ) và (O)
Đ ờng tròn....và
Đ ờng tròn. cắt nhau.


..
C
…….
<b>D</b>


<b>E</b>
<b>C</b>


tiÕp xóc nhau B


(A) ( O’) tiÕp xóc nhau


(O) vµ ( O’) D, E


(1)
(2) (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai ng trũn


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>O O</b> <b><sub>A</sub></b>


<b>O</b>
<b>O</b>



<b>O O</b>
<b>A</b>


Đ ờng thẳng OO: đ ờng nối tâm
Đoạn thẳng OO : đoạn nối tâm.


ng ni tõm l trc i xng của hình gồm cả 2 đ ờng trịn
( O ), ( O’ ).


<b>O’</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn


<b>O’</b>
<b>O</b>


<b>O O’</b> <b><sub>A</sub></b>


<b>A</b>
<b>O’</b>


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


A và B đối xứng qua OO’ O, A, O’ thẳng hàng



<b>?2</b> <sub>a. Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB</sub>


b. Hãy dự đốn về vị trí của điểm A đối với đường
nối tâm OO’


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai ng trũn


a) Đ ờng tròn (O ) và ( O) cắt


nhau tại A và B <sub></sub>





IB
IA
I
tại
AB
OO'


b) Đ ờng tròn ( O ) và ( O )


tiÕp xóc t¹i A

O, A, O thẳng hàng


Định lý ( SGK/ 119 )



<b>O’</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O’</b>


<b>O</b> <b><sub>O</sub></b> <b><sub>O’</sub></b> <b>A</b>


<b>I</b> <b><sub>A</sub></b>


2. TÝnh chÊt ® êng nèi t©m.




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ng ni tõm.


Định lý



a) Nếu hai đ ờng tròn thì hai giao điểm víi
nhau qua , tøc lµ là đ ờng
cđa d©y chung.


b) Nếu 2 đ ờng tròn nhau thì


ct nhau i xng



đ ờng nối tâm
trung trực


đ ờng nối tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tit 30: V trớ t ơng đối của hai đ ờng tròn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ờng nối tâm


K
A


B
O


O’


?3: Cho h×nh vÏ


D
C


a. Hãy xác định vị trí tương đối
của hai đường trị (O) và (O’).
b. Chứng minh rằng OO’ // BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi K là giao điểm của OO’ và AB.
Xét  ABC có



OA = OC (vì A và C cùng nằm trên (O))
KA = KB ( T/c đường nối tâm ).


Nên OK là đường trung bình của  ABC


suy ra OK // BC hay OO’// BC (1)


Tương tự ta cũng có O’K // BD hay OO’ // BD (2)


Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclit)


<i>Chøng minh</i>



K
A


B
O


O’


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hình vẽ </b> <b>vị trí t ơng đối của <sub>hai đ ờng tròn </sub></b> <b>Số điểm chung</b> <b>Tính chất đ ờng nối <sub>tâm</sub></b>


O O<b></b>


O O<b></b>


O O



O O<b></b>


O
O


2
Hai đ ờng


tròn cắt nhau


Hai đ ờng tròn


tiếp xúc nhau 1


Hai đ ờng
không giao
nhau
0
A
B
A
A


Đ ờng thẳng
OO là trung
trực của AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn




1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ờng nối tâm


Bài tập 1: Cho hai đ ờng tròn ( O ) và ( O’ ) cắt nhau tại hai
điểm A, B. Gọi K là giao điểm của OO’ và AB. Trong các
kết quả d ới đây kết quả nào đúng, kết quả nào sai?


K


<b>A</b>


<b>B</b>


O O’


a) AB vu«ng gãc với OO
b) K là trung điểm của OO


c) O và O’ đối xứng với nhau qua AB


d) Đ ờng thẳng OO’ là trục đối xứng của
hình tạo bởi hai đ ờng trịn đó


3. Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 30: Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn



1. Ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
2. Tính chất đ ờng nối tâm



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H íng dÉn vỊ nhµ



- Nắm vững ba vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn, tính chất đ
ờng nối tâm.


- Lµm bµi tËp 33, 34 ( SGK/119 ); 64, 65, 66 ( SBT / 137 –
138 )


- Bµi 33 SGK/119 Chøng minh: OC//O’D


A
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×