Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các dạng bài tập ôn thi môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Lê Hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP ƠN THI MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÊ HỒN </b>


<b>Dạng 1: Hồn thành chuỗi phản ứng: </b>


a) NH4NO3 N2NH3 (NH4)2SO4NH3


b)NH3 NO  NO2HNO3Cu(NO3)2NO2HNO3 NH4NO3 NaNO3


c) NH4Cl  NH3 N2NO  NO2 HNO3 NaNO3 NaNO2


d)Ca3(PO4)2 P  P2O5 H3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4


e) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3


g) NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KAlO2


h) H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2
<b>Dạng 2: Hoàn thành các phản ứng hóa học( cân bằng) </b>


1)<b> </b>NH4NO2
<i>o</i>
<i>t</i>



2) ? + OH- <sub> NH</sub>


3 + ?



3) (NH4)3PO4
<i>o</i>
<i>t</i>


 NH3 + ?


4) NH4Cl + NaNO2
<i>o</i>
<i>t</i>


 ? + ? + ?
5) ? <i>to</i>


N2O + H2O


6) (NH4)2SO4 + ?
<i>o</i>
<i>t</i>


? + Na2SO4 +H2O


7) ? <i>to</i> NH3 + CO2 + H2O


8) Fe + HNO3đặc
<i>o</i>
<i>t</i>





9) Fe + HNO3 loãng


<i>o</i>
<i>t</i>



10) FeO + HNO3 loãng


<i>o</i>
<i>t</i>





11) Fe2O3 + HNO3 loãng
<i>o</i>
<i>t</i>





12) Ag + HNO3 (đặc) → ? + ? + ?


13) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ?


14) Al + HNO3 → N2O + ? + ?


15) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ?


16) Fe3O4 + HNO3 → NO + ? + ?


17) FeS2 + HNO3 → ? + H2SO4 + NO + H2O
<b>Dạng 3: Nhận biết </b>



1) Ca(HCO3)2 , Na2CO3 , (NH4)2CO3


2) MgSO4 ,CaCl2, Na2CO3 , HNO3


3) HCl, HNO3 , H3PO4


4) HCl, HNO3 , dd Ca(OH)2, dd NaOH, dd NH3


5) NH4Cl, (NH4)2SO4 , NaNO3 , MgCl2


6) MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3 .


7) NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Bài 1</b>:Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 8,96


lít khí NO thốt ra (đkc).


a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b)Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.


<b>Bài 2:</b> Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và


13,44 lít khí NO (đktc).


a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.



c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa.


<b>Bài 3</b>: Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lit dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra 6,72 lít khí


NO (đktc)


a) Xác định % khối lượng của các chất có trong hỗn hợp ban đầu
b)Tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng


<b>Bài 4</b>:Cho 11,5 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng với HNO3 đặc nguội thì thấy cịn lại 2,7gam chất rắn


và thốt ra 8,96 lit khí màu nâu (đktc)


a) Xác định % khối lượng của các kim loại có trong hỗn hợp.


b)Tính C% của dd HNO3 đã phản ứng biết V cần cho phản ứng là 100ml (D=1g/ml)
<b>Dạng 5: Bài tập nhiệt phân muối nitrat </b>


<b>Bài 1:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có


thể tích6,72 l(đktc)


a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra


b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp X


<b>Bài 2</b>:Khi nung 15,04 gam đồng nitrat sau một thời gian dừng lại thấy còn 8,56 gam chất rắn.Hãy xác


định phần trăm đồng nitrat bị phân hủy và thành phần chất rắn còn lại?



<b>Bài 3</b>:Tiến hành nung 6,06 gam muối KNO3 ,sau khi phản ứng kết thúc thu được m (gam) chất rắn và


V(lit) khí ở đktc .Tìm m và V ,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn


<b>Dạng 6: Bài tập về H3PO4 </b>


<b>Bài 1</b>: Cho 100ml dd NaOH 1M tác dụng với 50ml H3PO4 1M . Tính CM của dung dịch thu được?
<b>Bài 2: </b>Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 1M với 100ml dd NaOH 1,5 M


a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra
b) Tính CM của các muối thu được


<b>Bài 3</b>:Cho 100ml dung dịch KOH 0,5M tác dụng với 100ml dd H3PO4 0,2M


c) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra
d) Tính khối lượng của các muối thu được


<b>Bài 4:</b>Cho 100ml dd H3PO4 1M tác dụng với 100ml dd NaOH 3,5 M.


a) Xác định muối tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
BÀI TẬP ÔN THI MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG V: HALOGEN pps
  • 17
  • 1
  • 8
  • ×