Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an 4 tuan 34 lien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.44 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 34</b>


<b>Tuần 34</b>



Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012


Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012



<b>Tiết 1:</b>



<b>Tiết 1: </b>

<b>Chào cờ</b>

<b>Chào cê</b>



TËp trung toµn tr


TËp trung toµn trêng

êng



======================================
======================================


<b>TiÕt 2</b>



<b>Tiết 2</b>

<b> : </b>

<b> : Tập đọc</b>

<b>Tập đọc</b>



TiÕng c



TiÕng cêi lµ liỊu thc bổ

ời là liều thuốc bổ



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc dành, trôi chảy toàn bài.


- c dnh, trụi chy ton bài. Bớc đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa
học với giọng rành rẽ, dứt khoát.



- Hiểu ND: Tiếng cời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con ngời
hạnh phúc, sống lâu. (trả lời đợc các CH trong SGK).


<b>* KNS : Kiểm soát cảm xúc, ra quyết định tìm kiếm các lựa chọn.T duy</b>
sỏng to: nhn xột bỡnh lun.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1</b>


<b>1</b>..<b>Khởi độngKhởi động</b>


- HTL bµi Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi về nội dung ?
- HTL bài Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi về nội dung ?


<b>2 Bài mới</b>
<b>2 Bài mới</b>
<b>* </b>


<b>* </b>
<b> </b>


<b> Hoạt động 1 :Hoạt động 1 : Đọc đúng các câu ,từ, đoạn trong bài. Đọc đúng các câu ,từ, đoạn trong bài.</b>



- G/v gọi h/s đọc toàn bài .
- G/v gọi h/s đọc toàn bài .
- Bài chia mấy đoạn ?
- Bi chia my on ?
- Chia on


- Chia đoạn
- Đọc đoạn :
- Đọc đoạn :


Lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
Lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
Lần 2 : kết hợp giải nghĩa từ :
Lần 2 : kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc lần 3.


- c ln 3.
- Đọc toàn bài .
- Đọc toàn bài .
- Gv đọc mẫu bài.
- Gv đọc mẫu bài.


<b> *Hoạt động 2 *Hoạt động 2 </b>::<b>Hiểu ND bài ,trả </b>
<b>lời đợc các CH trong SGK. </b>


+ Hs đọc thầm, trao đổi bài :
+ Hs đọc thầm, trao i bi :


- Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu


- Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu
ý chính của từng đoạn ?


ý chính của từng đoạn ?


- V× sao nãi tiÕng c


- V× sao nãi tiÕng cêi lµ liỊu thc êi lµ liỊu thc
bỉ ?


bỉ ?


- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ
có nguy cơ gì ?


có nguy cơ gì ?
- Ng


- Ngi ta tìm ra cách tạo ra tiếng cời ta tìm ra cách tạo ra tiếng cời ời
cho bệnh nhân để làm gì?


cho bệnh nhân để làm gì?


- Trong thực tế em cịn thấy có bệnh
- Trong thực tế em cịn thấy có bệnh
gì liên quan đến những ng


gì liên quan đến những ngời không ời không
hay c



hay cời, ln cau có hoặc nổi giận?ời, ln cau có hoặc nổi giận?
- Rút ra điều gì cho bài báo này,
- Rút ra điều gì cho bài báo này,
chọn ý đúng nhất ?


chọn ý đúng nhất ?
- Tiếng c


- TiÕng cêi cã ý nghÜa nhêi cã ý nghÜa nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?
- Néi dung chÝnh cđa bµi .


- Néi dung chÝnh cđa bµi .


- 1 Hs khá đọc.
- 1 Hs khá đọc.
- 3 đoạn:
- 3 on:


Đ11 : Từ đầu...400 lần. : Từ đầu...400 lần.


Đ


Đ22: Tiếp ...làm hẹp mạch máu.: Tiếp ...làm hẹp mạch máu.


ĐĐ33: Còn lại.: Còn lại.


- 3 Hs c ni tiếp
- 3 Hs đọc nối tiếp


- 3 Hs đọc


- 3 Hs đọc
- 3 Hs khác đọc.
- 3 Hs khác đọc.
- 1 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- H/s nghe
- H/s nghe
- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Đ


- Đ1: Tiếng c1: Tiếng cời là đặc điểm quan ời là đặc điểm quan


träng, ph©n biƯt con ng


träng, ph©n biƯt con ngêi với các ời với các
loài vật khác.


loài vật khác.
- §


- §2 : TiÕng c2 : TiÕng cêi lµ liỊu thuốc bổ.ời là liều thuốc bổ.


- Đ


- Đ3 : Những ng3 : Những ngời có tính hài hời có tính hài hớc ớc


chắc chắn sống lâu.


chắc chắn sống lâu.
- V× khi c


- Vì khi cời, tốc độ thở của con ngời, tốc độ thở của con ngời ời
tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ,
tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ,
các c mt th


các cơ mặt th giÃn thoải mái, nÃo tiết giÃn thoải mái, nÃo tiết
ra một chất làm con ng


ra một chất làm con ngời có cảm ời có cảm
giác sảng khoái, thoải mái.


giác sảng khoái, thoải mái.
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh,
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh,
tiết kiƯm tiỊn cho nhµ n


tiÕt kiƯm tiỊn cho nhµ níc.íc.
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
- Làm cho ng


- Lm cho ngi khác động vật, làm ời khác động vật, làm
cho ng



cho ngêi tho¸t khái mét sè bƯnh tËt, êi tho¸t khỏi một số bệnh tật,
hạnh phúc sống lâu.


hạnh phúc sèng l©u.


<b>ý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*


* <b>Hoạt động 3Hoạt động 3</b> : :<b>Bớc đầu biết đọc</b>
<b>một văn bản phổ biến khoa học</b>
<b>với giọng rành rẽ, dứt khốt. </b>


- Đọc tiếp nối tồn bài.
- Đọc tiếp nối toàn bài.
- Nêu cách đọc bài .
- Nêu cách đọc bài .
- Luyện đọc đoạn 3 .
- Luyện đọc đoạn 3 .
- Gv đọc mẫu .
- Gv đọc mẫu .


- Luyện đọc theo cặp .
- Luyện đọc theo cặp .
- Thi đọc .


- Thi đọc .


- Gv cùng hsnhận xét , khen học


- Gv cùng hsnhận xét , khen học
sinh đọc tốt, ghi điểm.


sinh đọc tốt, ghi im.


hạnh phúc, sống lâu.


- 3 hs c.
- 3 hs đọc.


- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch,
- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch,
Nhấn giọng : động vật duy nhất, liều
Nhấn giọng : động vật duy nhất, liều
thuốc bổ, th


thuốc bổ, th giãn, sảng khoái, thoả giãn, sảng khoái, thoả
mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch
mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch
máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, …
máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, …
- Hs nêu cách đọc đoạn.


- Hs nêu cách đọc đoạn.
- Từng cặp luyện đọc.
- Từng cặp luyện đọc.
- Cá nhân, cặp đọc.
- Cá nhân, cặp đọc.
- Bình chn



- Bình chọn
*


* <b>Củng cố- dặn dò.Củng cố- dặn dò.</b>




- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ? - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
- Nhận xét giờ học - Dặn dò về nhà .


- Nhận xét giờ học - Dặn dò về nhà .


================================
================================


<b>TiÕt 3</b>



<b>TiÕt 3 : </b>

:

<b>To¸n</b>

<b>To¸n</b>



Ơn tập về đại l



Ơn tập về đại lợng (Tiếp theo)

ợng (Tiếp theo)



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện đợc phép tính với số đo diện tích.





- Yêu thích mơn học- u thích mơn học
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1</b>


<b>1</b>..<i><b> </b><b> </b></i><b>Khởi độngKhởi động</b>


<i> </i>


<i> </i>- Đọc bảng đơn vị đo thời gian ?- Đọc bảng đơn vị đo thời gian ?


<b>2 Bµi míi</b>
<b>2 Bµi míi</b>




<b> *Hoạt động 1: *Hoạt động 1: Chuyển đổi đợc các </b>
<b>đơn vị đo diện tích. </b>


<b>*Bµi 1.</b>
<b>*Bµi 1.</b>


- Hs nêu miệng bài .
- Hs nêu miệng bài .


- Muốn đổi các đơn vị đo diện tích từ - Muốn đổi các đơn vị đo diện tích từ
lớn ra nhỏ ta làm thế nào ?



lín ra nhá ta lµm thÕ nµo ?


<b>* Bµi 2</b>
<b>* Bµi 2</b> : :
- 1m


- 1m22<sub> b»ng bao nhiªu cm</sub><sub> b»ng bao nhiªu cm</sub>2 2 <sub>?</sub><sub>?</sub>




- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần
đơn vị đo diện tích liền sau ?


đơn vị đo diện tích liền sau ?


- Bằng 1 phần mấy đơn vị đo diện tích - Bằng 1 phần mấy đơn vị đo diện tích
liền tr


liỊn tríc nã ? íc nã ?


- Khi đổi mỗi hàng đơn vị đo diện tích
- Khi đổi mỗi hàng đơn vị đo diện tích
ứng với mấy chữ số ?


øng víi mÊy ch÷ sè ?


<b>*Hoạt động 2</b>


<b>*Hoạt động 2</b>: : <b>Thực hiện đợc phép</b>


<b>tính với số đo diện tích. </b>


<b>*Bµi 4</b>
<b>*Bài 4</b>..


<b></b>


<b>--</b> Bài toán cho biết gì ? Bài toán cho biết gì ?


<b></b>


<b>--</b> Bài toán hỏi gì ?Bài toán hỏi gì ?


Mun tớnh tha rung ú thu hoạch đ
Muốn tính thửa ruộng đó thu hoạch đ-
-ợc bao nhiêu thóc ta làm thế nào ?
ợc bao nhiêu thóc ta làm thế nào ?


- Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Thực hiện theo cặp - Thực hiện theo cặp
- 1m


- 1m2 2 <sub>= 100 dm</sub><sub>= 100 dm</sub>2 2 <sub>; </sub><sub>; </sub>


1km1km22<sub> = 1000 000m</sub><sub> = 1000 000m</sub>22


1m


1m2 2 <sub>=10 000 cm</sub><sub>=10 000 cm</sub>2 2 <sub>; </sub><sub>; </sub>


1dm


1dm22<sub> = 100cm</sub><sub> = 100cm</sub>22


- Làm nháp
- Làm nháp
a. 15m


a. 15m22<sub> = 150000cm</sub><sub> = 150000cm</sub>22<sub>;</sub><sub>;</sub>


1 1 mm22 = 10dm= 10dm22



10 10
103 m


103 m22<sub> = 10300 dm</sub><sub> = 10300 dm</sub>22


b. 500cm


b. 500cm22<sub> = 5dm</sub><sub> = 5dm</sub>22<sub> </sub><sub> </sub>


1cm


1cm22== 1 1 dmdm22


1300dm


1300dm22<sub> = 13m</sub><sub> = 13m</sub>22<sub> 100</sub><sub> 100</sub>


60000cm


60000cm22<sub>= 6m</sub><sub>= 6m</sub>22<sub> </sub><sub> </sub>


1dm


1dm22== 1 1 mm22


1300dm


1300dm22<sub> = 13m</sub><sub> = 13m</sub>22<sub> 100</sub><sub> 100</sub>
c.5m


c.5m2 2 <sub>9dm</sub><sub>9dm</sub>22<sub> = 509dm</sub><sub> = 509dm</sub>2 2 <sub>700dm</sub><sub>700dm</sub>2 2 <sub>= 7m</sub><sub>= 7m</sub>22
8m


8m22<sub>50cm</sub><sub>50cm</sub>22<sub>=80050cm</sub><sub>=80050cm</sub>2;2;<sub> 65m</sub><sub> 65m</sub>22<sub>= 65 00dm</sub><sub>= 65 00dm</sub>22


Bài giải
Bài giải


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:


64 x 25 = 1600 (m64 x 25 = 1600 (m22<sub>)</sub><sub>)</sub>


C¶ thửa ruộng thu hoạch đ


C tha rung thu hoch c số tạ thóc ợc số tạ thóc


là: 1600 x


lµ: 1600 x 1


2 = 800 (kg)= 800 (kg)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Đáp số: 8 tạ thóc.Đáp số: 8 tạ thóc.


<b> </b>


<b> </b>**<b> Củng cố- dặn dòCủng cố- dặn dò</b>..


- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau quan hệ với nhau thế nào ?- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau quan hệ với nhau thế nào ?


- NhËn xÐt tiÕt häc .- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Dặn dò về nhà .- Dặn dò vỊ nhµ .


======================================================================
..





TiÕt 4 :

<b>TiÕt 4 : </b>

<b>ChÝnh t¶</b>

<b>ChÝnh t¶</b>

((Nghe - viÕt)Nghe - viết)


Nói ng


Nói ngợc

ợc



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo
thể lục bát.


- Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm u, thanh d ln).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc.</b>


- PhiÕu häc tËp.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b> 11</b> . .<b>Khởi độngKhởi động</b>


<i> </i>


<i> </i>- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có âm đầu là ch ; tr .- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có âm đầu là ch ; tr .


<b> 2. Bài mới2. Bài mới</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>


<b>*Hoạt động 1 </b> <b>:: Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân</b>
<b>gian theo thể lục bát.</b>


<i> </i>
<i> </i>


- Đọc bài chính tả .
- Đọc bài chính tả .
- Bài vè có gì đáng c
- Bài vè có gì đáng cời ?ời ?
- Nội dung bài vè ?
- Nội dung bài vè ?
- Tìm và viết từ khó ?
- Tìm và viết từ khó ?


- Gv đọc bài cho h/s viết
- Gv đọc bài cho h/s viết
- Gv đọc bài cho h/s soát lỗi
- Gv đọc bài cho h/s soát lỗi
- Gv thu bài chấm .


- Gv thu bµi chÊm .


- Gv cïng hs nhËn xÐt chung.
- Gv cïng hs nhËn xÐt chung.


<b>*Hoạt động 2 </b>



<b>*Hoạt động 2 </b> <b>:: </b><i><b> </b></i><b>Làm đúng bài tập 2 </b>
<b>(phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn</b>
<b>*Bài 2.</b>


<b>*Bµi 2.</b>


Lµm bµi vµo vë .Làm bài vào vở .
- Trình bày .
- Trình bày .


Gv cùng hsnhận xét , chữa bài.
Gv cùng hsnhận xét , chữa bài.


- 1 Hs c. C lp c thm.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
-


- ÕÕch c¾n cổ rắn, Hùm nằm cho lợn ch cắn cổ rắn, Hùm nằm cho lợn
liếm lông, quả hồng nuốt ng


lim lông, quả hồng nuốt ngời già, xôi ời già, xôi
nuốt đứa trẻ, l


nuốt đứa trẻ, lơn nằm cho trúm bị vào.ơn nằm cho trúm bị vào.
- Bài vè nói tồn những chuyện ng
- Bài vè nói tồn những chuyện ngợc ợc
đời, không bao giờ là sự thật nên buồn
đời, không bao giờ là sự thật nên buồn
c



cời.ời.


- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên
bảng viết.


bảng viết.


- VD : Ngoi ng, lim lơng, lao đao,
- VD : Ngồi đồng, liếm lơng, lao đao,
l


lơn, trúm, thóc giống, đổ vồ, chim ơn, trúm, thóc giống, đổ vồ, chim
chích, diều hâu, quạ,...


chÝch, diều hâu, quạ,...
- Hs viết bài vào vở.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.


- Hs soát lỗi.


- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.


- 1 sè hs lµm bµi vµo phiÕu.
- 1 sè hs lµm bài vào phiếu.



- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nhận xét
- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nhận xét
chữa bài.


chữa bài.


- Th t in ỳng :
- Th tự điền đúng :


Giải đáp , tham gia , dùng , theo dõi ,
Giải đáp , tham gia , dùng , theo dõi ,
kết quả , bộ não , khơng thể .


kÕt qu¶ , bé n·o , không thể .
*


*<b> Củng cố- dặn dòCủng cố- dặn dò..</b>




- NhËn xÐt giê häc .- NhËn xÐt giê häc .




- Dặn dò về nhà- Dặn dò về nhà


==================================================================


<b>TiÕt 5 : </b>




<b>Tiết 5 : </b>

<b>Đạo đức</b>

<b>Đạo đức</b>


<b>Học theo tài liệu</b>


<b>Học theo tài liệu</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b> Thø ba ngµy 24 tháng 4 năm 2012</b>

<b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b>






<b>TiÕt 1</b>



<b>TiÕt 1 : </b>

: Luyện từ và câu

<b>Luyện từ và câu</b>



M rng vốn từ : Lạc quan - yêu đời


Mở rộng vốn từ : Lạc quan - u đời



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm
nghĩa (BT1) biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đơi (BT2, BT3)


HS khá giỏi tìm đợc ít nhất 5 từ tả tiếng cời và đặt câu với mỗi từ (BT3)
- u thích mơn hc .- Yờu thớch mụn hc .



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giy kh rng, bỳt d.
- Giấy khổ rộng, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> </b>


<b> 1 .1 . </b><i><b> </b></i><b>Khởi động Khởi động </b>


<i> </i>


<i> </i>- Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu ? - Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu ?
- Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích ?


- Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích ?


<b>2 Bµi míi</b>
<b>2 Bµi míi</b>


<b> * * Hoạt động 1 :Hoạt động 1 :Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng </b>
<b>theo 4 nhóm nghĩa</b>


<b>theo 4 nhãm nghÜa</b>
<b>* Bµi 1.</b>


<b>* Bµi 1.</b>



- Tổ chức hs trao đổi theo N
- Tổ chức hs trao đổi theo N4 .4 .
- Trình bày .


- Tr×nh bày .


- Học sinh giải nghĩa từ ?- Học sinh giải nghĩa từ ?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại .- Yêu cầu học sinh nhắc lại .


<b>*Hot động 2 </b>


<b>*Hoạt động 2 </b>::b<b>iết đặt câu với từ </b>
<b>ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu </b>
<b>đời.</b>


<b> * Bµi 2. * Bµi 2. </b>


- Lµm bài vào vở .
- Làm bài vào vở .
- Trình bày .
- Trình bày .


- Gv nhn xột , khen học sinh đặt câu
- Gv nhận xét , khen học sinh đặt câu
đúng .


đúng .


<b>Bµi 3. </b>
<b>Bµi 3. </b>



- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả
- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả
tiếng c


tiÕng cêi .êi .
- Nªu miƯng .
- Nêu miệng .


- Đặt câu với các từ tìm đ


- Đặt câu với các từ tìm đợc trên .ợc trên .
- Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.


- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- N


- N44 trao đổi và làm bài vào phiếu. trao đổi và làm bi vo phiu.


- Dán phiếu, nêu miệng, lớp nhận xét ,
- Dán phiếu, nêu miệng, lớp nhận xét ,
bỉ sung.


bỉ sung.


a. Vui ch¬i, gãp vui, mua vui.
a. Vui ch¬i, gãp vui, mua vui.



b. Vui thÝch, vui mõng, vui lßng, vui
b. Vui thÝch, vui mõng, vui lßng, vui
thó, vui vui.


thó, vui vui.


c. Vui tÝnh, vui nhén, vui t
c. Vui tính, vui nhộn, vui tơi.ơi.
d. Vui vẻ.


d. Vui vỴ.


- Hs đọc u cầu bài.
- Hs đọc u cầu bài.
- Cả lớp làm bài.
- Cả lớp làm bài.
VD :


VD :


- Mời các em đến chia vui với bọn chị .
- Mời các em đến chia vui với bọn chị .
- Mình hát 1 bài để mua vui cho bạn
- Mình hát 1 bài để mua vui cho bạn
thơi.


th«i.


- Hs đọc u cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.


- VD : C


- VD : Cêi ha hả, cời ha hả, cời hì hì, cời hì hì, cêi hÝ hÝ, h¬ êi hÝ hÝ, h¬
h¬, h¬ hớ, khanh khách, khềnh khệch,
hơ, hơ hớ, khanh khách, khỊnh khƯch,
khïng khơc, khóc khÝch, rinh rÝch, s»ng
khïng khơc, khóc khÝch, rinh rÝch, s»ng
sỈc, sỈc sơa,...


sỈc, sỈc sôa,...
- VD : Em bÐ c


- VD : Em bÐ cời khúc khích bên nhà ời khúc khích bên nhà
hµng xãm .


hµng xãm .


- CËu bÐ thÝch thó c


- CËu bÐ thÝch thó cêi khanh kh¸chêi khanh kh¸ch
- Cu cậu gÃi đầu c


- Cu cậu gÃi đầu cời hì hì, vẻ xoa dịu.ời hì hì, vẻ xoa dịu.
*


*<b> Củng cố- dặn dòCủng cố- dặn dò..</b>




- Nhắc lại các từ có tiếng vui ?- Nhắc lại c¸c tõ cã tiÕng vui ?


- NhËn xÐt giê häc .


- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


====================================================================


<b>TiÕt 2</b>



<b>Tiết 2: </b>

:

<b>Toán</b>

<b>Toán</b>



Ôn tập về hình học.


Ôn tập về hình học.



<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
- Tính đợc diện tích hình vng, hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 11</b>..<i> </i><b>Khởi độngKhởi động</b>




<i> </i>- Chữa bài tập 2b,c : SGK - T173- Chữa bài tập 2b,c : SGK - T173


<b> 2.2.</b> Bµi míi



<b>* Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1</b> : :<b>Nhận biết đợc hai </b>
<b>đ-ờng thẳng song song, hai đđ-ờng thẳng </b>
<b>vng góc </b>


<b>*Bµi 1.</b>
<b>*Bµi 1.</b>


- Gv vẽ hình lên bảng .
- Gv vẽ hình lên bảng .


- Gv cùng lớp nhận xét chốt ý đúng .
- Gv cùng lớp nhận xét chốt ý đúng .
- Thế nào là hai đ


- Thế nào là hai đờng thẳng songờng thẳng song
song ?song ?


<b></b>


<b>--</b> Thế nào là hai đThế nào là hai đờng thẳng vuông ờng thẳng vng
góc ?


gãc ?


<b>*Hoạt động 2 :</b>


<b>*Hoạt động 2 :Tính đợc diện tích </b>
<b>hình vng, hình chữ nhật. </b>



<b>*Bµi 3</b>


<b>*Bài 3</b>. Làm bài trắc nghiệm .. Làm bài trắc nghiệm .


Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế
Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế
nào ?


nào ?


- Muốn tính diện tích hình vuông ta - Muốn tính diện tích hình vuông ta
làm thế nào ?


làm thế nào ?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
- Muốn tính diện tích hình chữ nhËt ta
lµm thÕ nµo ?


lµm thÕ nµo ?


<b>* Bµi 4.</b>
<b>* Bài 4.</b>




- Bài toán cho biết gì ?- Bài toán cho biết gì ?


<b></b>



<b>--</b> Bài toán hỏi gì ?Bài toán hỏi gì ?


<b></b>


<b>--</b> Muốn tính số gạch vuông cần lát ta Muốn tính số gạch vuông cần lát ta
làm thế nào ?


lµm thÕ nµo ?


- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng.
- Hs nêu miệng.


- Các cạnh song song với nhau :
- Các cạnh song song víi nhau :
AB vµ DC


AB và DC


- Các cạnh vuông góc với nhau :
- Các cạnh vuông góc với nhau :
DA và AB ; AD vµ CD.
DA vµ AB ; AD vµ CD.







- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng
- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả b»ng
gi¬ tay .


gi¬ tay .


- Câu sai : b , c , a.
- Câu sai : b , c , a.
- Câu đúng: d
- Câu đúng: d


- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
bài.


bµi.


- Mét häc sinh lên bảng làm bài - Một học sinh lên bảng làm bài


Bài giảiBài giải


Din tớch phũng học đó là:
Diện tích phịng học đó là:


8 x 5 = 40 (m
8 x 5 = 40 (m22<sub>)</sub><sub>)</sub>
40 m



40 m22<sub> = 400 000 cm</sub><sub> = 400 000 cm</sub>22


Diện tích của viên gạch lát nền là:
Diện tích của viên gạch lát nền là:


20 x 20 = 400 (cm
20 x 20 = 400 (cm22<sub>)</sub><sub>)</sub>


Số gạch vng để lát kín nền phịng học
Số gạch vng để lát kín nền phịng học
đó là :


đó là :


400 000 : 400 = 1000 (viªn)400 000 : 400 = 1000 (viªn)


Đáp số: 1000 viên gạch.Đáp số: 1000 viên gạch.
*


*<b> </b>


<b> Củng cố - dặn dò Củng cố - dặn dò ..</b>




- Th nào là hai đ- Thế nào là hai đờng thẳng song song với nhau ? Hai đờng thẳng song song với nhau ? Hai đờng thẳng vng góc với ờng thẳng vng góc với
nhau ?



nhau ?


- NhËn xÐt giê học .
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


==========================================================


<b>TiÕt 3</b>



<b>TiÕt 3 : </b>

:

<b>KĨ chun</b>

<b>KĨ chun</b>



KĨ chun ®



Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia

ợc chứng kiến hoặc tham gia



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Chọn đợc các chi tiết nói về một ngời vui tính; biết kể lại rõ ràng về những
sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể khơng thành chuyện) hoặc kể sự
việc để lại ấn tợng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện)


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện





- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
- Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 11</b>..<i><b> </b><b> </b></i><b>Khởi động Khởi động </b>




- Kể lại câu chuyện em đ- Kể lại câu chuyện em đợc nghe hoặc đợc nghe hoặc đợc đọc nói về ngợc đọc nói về ngời có tinh thần lạc ời có tinh thần lạc
quan, yêu đời ?


quan, yêu đời ?


<b>2 .Bµi míi</b>
<b>2 .Bµi míi</b>




* * <b>Hoạt động 1 Hoạt động 1 </b>: : <b>Chọn đChọn đợc các chi tiết nói về một ngợc các chi tiết nói về một ngời vui tínhời vui tính</b>..


- Gv viết đề bài lên bảng .
- Gv viết đề bài lên bảng .



- Gv hỏi học sinh để gạch chân những


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

từ quan trọng trong đề bài ?
từ quan trọng trong đề bài ?
Đề bài :


Đề bài :


<i>Kể chuyện về một ng</i>


<i>Kể chuyện về mét ng êi vui tÝnh mµ êi vui tÝnh mµ </i>em biết.
- Đọc các gợi ý ?


- Đọc các gợi ý ?
L


Lu ý : Hs có thể giới thiệu 1 ngu ý : Hs có thể giới thiệu 1 ngời vui ời vui
tính, nêu những sự việc minh hoạ cho
tính, nêu những sự việc minh hoạ cho
đặc điểm, tính cách đó.


đặc điểm, tính cách đó.
- Hs kể sự việc để lại ấn t


- Hs kể sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về ợng sâu sắc về
một ng


mét ngêi vui tÝnh.êi vui tÝnh.


- Giới thiệu nhân vật mình chọn kể .


- Giới thiệu nhân vật mình chọn kể .


<b>* </b>


<b>* Hot ng 2Hot động 2</b>: : <b>Biết kể lại rõ ràng về</b>
<b>những sự việc minh hoạ cho tính cách</b>
<b>của nhân vật (kể không thành</b>
<b>chuyện) hoặc kể sự việc để lại ấn tợng</b>
<b>sâu sắc về nhân vật (kể thành</b>
<b>chuyện) </b>


- Nªu dàn ý câu chuyện .- Nêu dàn ý câu chuyện .
- KĨ chun theo cỈp .
- KĨ chun theo cỈp .
- Thi kÓ .


- Thi kÓ .
- Gv nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt


- 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3.
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3.


- Nèi tiÕp nhau giíi thiƯu.
- Nèi tiÕp nhau giới thiệu.


- Hs nêu gợi ý 3.
- Hs nêu gợi ý 3.
- Cặp kể chuyện.
- Cặp kể chuyện.



- i diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi
- Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


vỊ néi dung, ý nghÜa c©u chun.
- NhËn xÐt theo tiªu chÝ : Néi dung,
- NhËn xÐt theo tiêu chí : Nội dung,
cách kể, cách dùng từ, điệu bộ khi kể
cách kể, cách dùng từ, ®iƯu bé khi kĨ
chun.


chun.
*


*


<b> </b>


<b> Cđng cố - dặn dò Củng cố - dặn dò ..</b>




- Khi kể chuyện đã nghe , đã đọc ta cần l- Khi kể chuyện đã nghe , đã đọc ta cần lu ý điều gì ?u ý điều gì ?
- Nhận xét giờ học .


- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .



====================================================================


<b>TiÕt</b>



<b>TiÕt</b>

<b> 4 : </b>

<b> 4 : MÜ thuËt</b>

<b>MÜ thuËt</b>



VÏ tranh : Đề tài tự do


Vẽ tranh : Đề tài tù do



<b>Gv MÜ thuËt d¹y</b>


<b>Gv MÜ thuËt d¹y</b>


<b>TiÕt 5TiÕt 5</b> : : <b>Khoa häcKhoa häc</b>


Ôn tập : Thực vật và động vật



Ôn tập : Thực vật và động vật

<b>( Tiết 1)( Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập về:


+ V v trình ày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
sinh vật.


+ Ph©n tÝch vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức


ăn trong tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giy kh rng v bút vẽ.
- Giấy khổ rộng và bút vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 1 .1 . </b><i><b> </b></i><b>Khởi động Khởi động </b>




<i> </i>- Nêu ví dụ về chuỗi thức ăn ?- Nêu ví dụ về chuỗi thức ăn ?


<b>2 Bài míi</b>
<b>2 Bµi míi</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


<b>*Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.Thực hành vẽ s chui thc n.</b>


+ Cách tiến hành :


- Tổ chức hs quan sát hình sgk/134.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/134.
- Nêu những hiểu biết của em về cây
- Nêu những hiểu biết của em về cây
trồng và vật nuôi trong hình?



trồng và vật nuôi trong hình?


- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ sinh vật nào ?


đầu từ sinh vật nào ?


- Tổ chức hs hoạt động theo N
- Tổ chức hs hoạt động theo N4 :4 :


- C¶ líp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
- Hs nêu :


- Hs nêu :
- C©y lóa :


- Cây lúa : ăăn nn nớc, khơng khí, ánh ớc, khơng khí, ánh
sáng, các chất khống hồ tan trong đất.
sáng, các chất khống hồ tan trong đất.
Hạt lúa là thức ăn của chuột, chim, gà, ..
Hạt lúa là thức ăn của chuột, chim, gà, ..
- Chuột :


- Chuột : ăăn lúa, ngô, gạo, ...và là thức n lúa, ngô, gạo, ...và là thức
ăn của hổ mang, đại bàng, ...


ăn của hổ mang, i bng, ...


(T


(Tơng tự với các con vật khác).ơng tự với các con vật khác).
- Bắt đầu từ cây lúa.


- Bắt đầu từ cây lúa.
- N


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dựng mũi tên và chữ thể hiện mối
- Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối
quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và các
quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và các
con vật trong hình và giải thích sơ đồ ?
con vật trong hình và gii thớch s ?
- Trỡnh by .


- Trình bày .


- Gv nhận xét và khen nhóm trình bày
- Gv nhận xét và khen nhóm trình bày
tốt.


tốt.


- Cả nhóm vẽ và lần l


- C nhúm v và lần lợt giải thích sơ đồ.ợt giải thích sơ đồ.
- Các nhóm dán sơ đồ lên và cử đại diện
- Các nhóm dán sơ đồ lên và cử đại din
lờn gii thớch.



lên giải thích.


- Nhóm khác nhân xét bổ sung.
- Nhóm khác nhân xét bổ sung.
**<b> Củng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò..</b>


<b> </b>


<b> </b>- Thế nào là chuỗi thức ăn trong tự nhiên ?- Thế nào là chuỗi thức ăn trong tự nhiên ?
- NhËn xÐt giê häc .


- NhËn xÐt giê häc .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


======================================================================


<b>Thø t</b>


<b>Thø t ngµy 25 tháng 4 năm 2012 ngày 25 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1 :</b>


<b>Tit 1 :</b> <b>Tp cTp c</b>




Ăn "mầm đá"

Ăn "mầm đá"




<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc dành mạch, trôi chảy toàn bài.


- Đọc dành mạch, trơi chảy tồn bài. Bớc đầu biết đọc với giọng vui, hóm
hỉnh; đọc phân biệt đợc lời nhân vật và ngời dẫn câu chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa
ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy đợc một bài học về ăn uống (trả lời đợc
các CH trong SGK).


II. Đồ dùng dạy học.<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 11</b> . .<b>Khởi độngKhởi động</b>




- Đọc bài : Tiếng c- Đọc bài : Tiếng cời là liều thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung ời là liều thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung


<b>2. Bài mới</b>
<b>2. Bài míi</b>
<b> </b>


<b> * * Hoạt động 1Hoạt động 1</b> : :<b>Đọc đúng các câu từ đoạn trong bàiĐọc đúng các câu từ đoạn trong bài</b>



- G/v gọi h/s đọc toàn bài .
- G/v gọi h/s đọc toàn bài .
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Bài chia làm my on ?
- Chia on :


- Chia đoạn :
- Đọc đoạn :
- Đọc đoạn :


Lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
Lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
Lần 2 : Kết hợp giải nghĩa từ :
Lần 2 : Kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc lần 3.


- c ln 3.
- Đọc toàn bài .
- Đọc toàn bài .
- Gv đọc mẫu
- Gv đọc mẫu
*


* <b>Hoạt động 2Hoạt động 2</b> :. :.<b>Hiểu ND câu chuyện,</b>
<b>trả lời đợc các CH trong SGK. </b>


+ Hs đọc thầm, trao đổi bài :
+ Hs đọc thầm, trao đổi bài :
- Trạng Quỳnh là ng



- Trạng Quỳnh là ngời nhời nh thế nào ? thế nào ?
- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì
- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm
ỏ ?


ỏ ?


- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho
- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho
chúa nh


chúa nh thÕ nµo ? thÕ nµo ?


- Ci cïng chóa cã ®


- Cuối cùng chúa có đợc ăn mầm đá ợc ăn mầm đá
khơng ? Vì sao ?


kh«ng ? V× sao ?


- 1 Hs khá đọc.
- 1 Hs khá đọc.
- 4 đoạn .
- 4 đoạn .
Đ


§11 : 3 dòng đầu. : 3 dòng đầu.



Đ


22 : Tip ..."i phong". : Tip ..."i phong".


Đ


Đ3 3 : Tiếp...khó tiêu.: Tiếp...khó tiêu.


Đ


Đ44 : Còn lại. : Còn lại.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc theo cặp


- HS đọc theo cặp
- Thi đọc đoạn
- Thi đọc đoạn
- 1, h/s đọc.
- 1, h/s đọc.
- H/s nghe
- H/s nghe
- Là ng


- Là ngời rất thông minh. Ông thời rất thông minh. Ông thờng ờng
dùng lối nói hài h


dựng li nói hài hớc hoặc những cách ớc hoặc những cách


độc đáo để châm biếm thói xấu của
độc đáo để châm biếm thói xấu của
quan lại, vua chúa, bệnh vực dân lành.
quan lại, vua chúa, bệnh vực dân lành.
- Đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời mà
- Đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời mà
khơng thấy ngon miệng.


kh«ng thÊy ngon miƯng.


- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng,
- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng,
nghe tên mầm đá thấy lạ nờn


nghe tờn mm ỏ thy l nờn
mun n.


muốn ăn.
- Cho ng


- Cho ngời đi lấy đá về ninh, cịn mình ời đi lấy đá về ninh, cịn mình
thì đi lấy một lọ t


thì đi lấy một lọ tơng đề bên ngoài 2 ơng đề bên ngoài 2
chữ "đại phong" rồi bắt chúa phải chờ
chữ "đại phong" rồi bắt chúa phải chờ
đến khi bụng đói mềm.


đến khi bụng đói mềm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chóa ®


- Chúa đợc Trạng cho ăn gì ?ợc Trạng cho ăn gì ?
- Vỡ sao chỳa n t


- Vì sao chúa ăn tơng mà vẫn thấy ngon ơng mà vẫn thấy ngon
miệng ?


miệng ?


- Câu chuyện ca ngợi ai ? Ca ngợi về
- Câu chuyện ca ngợi ai ? Ca ngợi về
điều gì ?


điều gì ?
*


*<b>Hot ng 3Hot ng 3</b>: : <b>Bớc đầu biết đọc với </b>
<b>giọng vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt </b>
<b>đ-ợc lời nhân vật và ngời dẫn câu </b>


<b>chun </b>


- Đọc phân vai tồn bài .
- Đọc phân vai toàn bài .
- Nêu cách đọc bài ?
- Nêu cách đọc bài ?


- Luyện đọc đoạn : Từ : Thấy chiếc nọ
- Luyện đọc đoạn : Từ : Thấy chiếc nọ


đề hai chữ "đại phong"...hết bài.


đề hai chữ "đại phong"...hết bài.
- Gv đọc mẫu .


- Gv đọc mẫu .
- Luyện đọc theo N
- Luyện đọc theo N33 . .


- Thi đọc .
- Thi đọc .


- Gv cùng hs nx, khen h/s,nhóm đọc tốt,
- Gv cùng hs nx, khen h/s,nhóm đọc tốt,
ghi điểm.


ghi điểm.


- Cho ăn cơm với t
- Cho ăn cơm với t¬ng.¬ng.


- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì
- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì
cũng ngon.


cịng ngon.


<b>* Néi dung chÝnh</b>


<b>* Nội dung chính</b> : :<b>Ca ngợi Trạng </b>


<b>Quỳnh thơng minh, vừa biết cách làm</b>
<b>cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo </b>
<b>giúp chúa thấy đợc một bài học về ăn </b>
<b>uống</b>


- 3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng Quỳnh,
- 3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng Quỳnh,
Chúa Trịnh)


Chóa TrÞnh)


- Tồn bài đọc diễn cảm, giọng vui, hóm
- Tồn bài đọc diễn cảm, giọng vui, hóm
hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật.
hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật.
Trạng Quỳnh: Lễ phép, câu cuối truyện
Trạng Quỳnh: Lễ phép, câu cuối truyện
giọng nhẹ nhàng.


giäng nhĐ nhµng.


- Giọng chúa Trịnh : phàn nàn, sau háo
- Giọng chúa Trịnh : phàn nàn, sau háo
hức hỏi ăn món vì đói q, cuối cùng
hức hỏi ăn món vì đói q, cuối cùng
ngạc nhiên, vui vẻ vì đ


ngạc nhiên, vui vẻ vì đợc ăn ngon. ợc ăn ngon.
- Hs nêu cách đọc giọng từng ng
- Hs nêu cách đọc giọng từng ngời.ời.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh lắng nghe
- Từng nhóm luyện đọc.
- Từng nhóm luyện đọc.
- Cá nhân, nhóm đọc.
- Cá nhân, nhúm c.
*


*<b>Củng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò..</b>


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
- Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà .


- Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà .


==================================================================


<b>TiÕt 2</b>



<b>TiÕt 2</b>

<b>: To¸n</b>

<b>: </b>

<b>To¸n</b>




Ôn tập về hình học

Ôn tập về hình học

( Tiếp theo)( TiÕp theo)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.


- Tính đợc diện tích hỡnh bỡnh hnh


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>II. Đồ dùng d¹y häc : : </b>


- Bảng nhóm làm bài tập - Bảng nhóm làm bài tập
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1</b>


<b>1</b><i><b>. </b><b>. </b></i><b>Khởi độngKhởi động</b>




- 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị đo diện tích hơn kém - 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị đo diện tích hơn kém
nhau bao nhiêu lần ? Lấy ví dụ minh hoạ ?


nhau bao nhiêu lần ? Lấy ví dụ minh hoạ ?


<b>2. Bµi míi</b>
<b>2. Bµi míi</b>


<b>* </b>


<b>* Hoạt động 1Hoạt động 1</b> <b>:: </b><i><b> </b></i><b>Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng</b>
<b>vng góc. </b>


<b>*Bài 1.</b>


<b>*Bài 1.</b>


- Thế nào là hai đ


- Th no là hai đờng thẳng songờng thẳng song
song ?song ?




- Hai đ- Hai đờng thẳng vuông góc ?ờng thẳng vng góc ?


<b>*Bµi 2</b>


<b>*Bµi 2</b>. Lµm bµi trắc nghiệm .. Làm bài trắc nghiệm .


- Khi biết diƯn tÝch , mn tÝnh chiỊu
- Khi biÕt diƯn tích , muốn tính chiều
dài hình chữ nhật ta làm thế nào ?
dài hình chữ nhật ta làm thÕ nµo ?


<b> *Bµi 4*Bµi 4</b>..


- Mn tÝnh diƯn tích hình bình hành ta
- Muốn tính diện tích hình bình hành ta
làm thế nào ?


làm thế nào ?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta


làm thế nào ?


làm thế nào ?


- Hs nêu miệng.
- Hs nêu miÖng.


- Các cạnh song song với : AB là DE .
- Các cạnh song song với : AB là DE .
- Các cạnh vng góc với BC là AB.
- Các cạnh vng góc với BC là AB.
- Câu đúng: c : 16 cm.


- Câu đúng: c : 16 cm.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.


-Mét hoc sinh lên bảng làm bài.-Một hoc sinh lên bảng lµm bµi.


Bài giảiBài giải


Diện tích hình bình hành ABCD là :
Diện tích hình bình hành ABCD lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Diện tích của hình chữ nhật BEGC là:
Diện tích của hình chữ nhật BEGC là:


3 x 4 = 12 (cm


3 x 4 = 12 (cm22<sub>)</sub><sub>)</sub>
Diện tích hình


Diện tích hình

H

H

là : là :


12 + 12 = 24 (cm
12 + 12 = 24 (cm22<sub>)</sub><sub>)</sub>


Đáp số: 24 cmĐáp số: 24 cm22<sub>.</sub><sub>.</sub>


*


*<b> Củng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò..</b>


- Thế nào là hai đ


- Th no l hai ng thng song song ?ờng thẳng song song ?


- Hai đ- Hai đờng thẳng vng góc ?ờng thẳng vng góc ?
- Nhận xét giờ học .


- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


============================================================



<b>TiÕt 3:</b>



<b>TiÕt 3: </b>

<b>Tập làm văn</b>

<b>Tập làm văn</b>



Trả bài văn miêu tả con vật


Trả bài văn miêu tả con vật



<b>I. Mục tiªu:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ,
đặt câu và viết đúng chính tả ...) tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự
h-ớng dẫn của GV.


- HS khá, giỏi biết nhận xét và sử lỗi để có câu văn hay
<b>II. dựng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu ghi sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa tr


- Phiếu ghi sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa trớc lớp.ớc lớp.
- Một số phiếu phát cho học sinh sửa lỗi, bút màu,...


- Mt số phiếu phát cho học sinh sửa lỗi, bút màu,...
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b> 2 Bài mới2 Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục </b>
<b>* Hoạt động 1: Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục </b>
<b>rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả ...) </b>


<b>rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả ...) </b>


- Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu
- Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu
của từng đề.


của từng đề. - Lần lợt hs đọc và nêu yêu cầu các đề - Lần lợt hs đọc và nêu yêu cu cỏc
bi tun tr


bài tuần trớc.ớc.
- Gv nhận xét chung :


- Gv nhận xét chung :


<b> Ưu điểm: ¦u ®iĨm: </b>


- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật.
- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật.
- Chọn đ


- Chọn đợc đề bài và viết bài có cảm xúc với con vậtợc đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật
- Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn.


- Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn.


- Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn
- Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn
lơgich theo dàn ý bi vn miờu t.


lôgich theo dàn ý bài văn miêu t¶.


- có vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết , cách dùng từ đặt câu có
- có vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết , cách dùng từ đặt câu có
sáng tạo .


sáng tạo .


- Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết
- Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết
giữa các phn nh


giữa các phần nh::


- Có mở bài, kết bài hay:
- Có mở bài, kết bài hay:


- Trình bày bài sạch sẽ , rõ ràng .
- Trình bày bài sạch sẽ , rõ ràng .


<b> </b>


<b> Tån t¹i : Tån t¹i : </b>



- Mét số bài còn mắc một số khuyết điểm sau :
- Một số bài còn mắc một số khuyết điểm sau :


- Dùng từ, đặt câu còn ch


- Dùng từ, đặt câu cịn cha chính xác .a chính xác .


- Cách trình bày bài văn ch- Cách trình bày bài văn cha rõ ràng mở bài, thân bài. kết bài a rõ ràng mở bài, thân bài. kết bài
- Còn mắc lỗi chính tả .


- Còn mắc lỗi chính tả .
Gv treo bảng phụ các lỗi phổ biến
Gv treo bảng phụ các lỗi phổ biến
- Gv trả bài cho từng hs.- Gv trả bµi cho tõng hs.


<b>* Hoạt động 2 : Tự sửa đ</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tự sửa đ ợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự h ớng dẫn ớng dẫn </b>
<b>của GV. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv giúp đỡ hs yếu nhận ra lỗi và sửa
- Gv giúp đỡ hs yếu nhận ra lỗi và sửa
- Gv đến từng nhóm, kiểm tra , giúp đỡ
- Gv đến từng nhóm, kiểm tra , giỳp
cỏc nhúm sa li.


các nhóm sửa lỗi.
- Chữa lỗi chung:- Chữa lỗi chung:



- Gv dỏn một số lỗi điển hình về chính
- Gv dán một số lỗi điển hình về chính
tả, từ, đặt cõu,...


t, t, t cõu,...
Li cõu


Lỗi câu


- c thm bài viết của mình, đọc kĩ lời
- Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ lời
cơ giáo phê tự sửa li.


cô giáo phê tự sửa lỗi.


- Viết vào phiếu học tập các lỗi trong
- Viết vào phiếu học tập các lỗi trong
bài.


bài.


- Hs i bi trong nhúm, kim tra bạn
- Hs đổi bài trong nhóm, kiểm tra bn
sa li.


sửa lỗi.


- Hs trao i theo nhúm cha lỗi.
- Hs trao đổi theo nhóm chữa lỗi.
- Hs lên bảng chữa bằng bút màu.


- Hs lên bảng chữa bằng bút màu.
- Hs chép bài lên bảng.


- Hs chÐp bµi lên bảng.
- Sửa lỗi:


- Sửa lỗi:


<b>* Hot ng 3 </b>


<b>* Hoạt động 3 </b>: : <b>Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:</b>


- Gv đọc đoạn văn hay của học sinh .
- Gv đọc đoạn văn hay của học sinh .
- Bài văn hay của học sinh .


- Bài văn hay của học sinh . - Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của đoạn, bài văn : Về chủ đề, bố cục, dùng - Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của đoạn, bài văn : Về chủ đề, bố cục, dùng
từ đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,...
từ đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,...


<b>*Hoạt động 4 : </b>


<b>*Hoạt động 4 : </b>Viết lại một đoạn trong bài làm của mình.


- Hs tù chän đoạn văn cần viết lại.
- Hs tự chọn đoạn văn cần viết lại.
- Đoạn có nhiều lỗi chính tả .


- Đoạn có nhiều lỗi chính tả . - Viết lại cho đúng- Viết lại cho đúng
- Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối:



- Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối: - Viết lại cho trong sáng.- Viết lại cho trong sáng.
- Đoạn viết sơ sài:


- Đoạn viết sơ sài: - Viết lại cho hấp dẫn, sinh động.- Viết lại cho hấp dẫn, sinh động.
*


*<b> </b>


<b> Cñng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò ..</b>
<b> </b>


<b> </b>- Cần chú ý điều gì khi làm bài văn miêu tả con vật ? - Cần chú ý điều gì khi làm bài văn miêu tả con vËt ?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


============================================================


<b>Tiết 4:</b>



<b>Tiết 4: </b>

<b>Thể dục</b>

<b>Thể dục</b>



Nhảy dây kiểu chân tr



Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Trò chơi Lăn bóng

ớc, chân sau. Trò chơi Lăn bóng



<b>(GV Thể dục dạy)</b>
<b>(GV Thể dục dạy)</b>



================================
================================


<b>Tiết 5</b>



<b>Tiết 5 :</b>

:

<b> Lịch sử</b>

<b> LÞch sư</b>





Ôn tập học kì

Ôn tập học kì

<b>IIII</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>
<b>I . Mục tiªu :</b>
<b> </b>


<b> -</b>-HƯ thèng nh÷ng sù kiƯn lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê - thời NguyÔn.




- Cđng cè kiÕn thøc lÞch sư tiªu biĨu tõ thêi HËu Lª – thêi Ngun - Củng cố kiến thức lịch sử tiêu biểu tõ thêi HËu Lª – thêi Ngun


- Chỉ l- Chỉ lợc đồ ,Trình bày đợc đồ ,Trình bày đợc các sự kiện lịch sử tiêu biểu .ợc các sự kiện lịch sử tiêu biu .
<b>II. dựng dy hc :</b>


<b>II. Đồ dùng dạy häc :</b>


- Giấy tơ ki làm bài theo nhóm .- Giấy tơ ki làm bài theo nhóm .
<b>II. Các Hoạt động dạy học :</b>


<b>II. Các Hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài ôn.</b>
<b>2. Bài ôn.</b>


<b>* Hoạt động 1 : Hệ thống các giai đoạn lịch sử</b>
<b>* Hoạt động 1 : Hệ thống các giai đoạn lịch sử</b>


- Trong häc k× II, em ®


- Trong học kì II, em đợc học những ợc hc nhng
giai on lch s no ?


giai đoạn lịch sử nào ?
- Mỗi giai đoạn


- Mi giai đoạn lịch sử đó tồn tại trong lịch sử đó tồn tại trong
bao lâu ?


bao lâu ? Ai làm vua ? Đóng đơ ở đâu ?Ai làm vua ? Đóng đơ ở đâu ?


<b> *Hoạt động 2 :Các sự kiện lịch sử *Hoạt động 2 :Các sự kiện lịch sử </b>
<b>tiêu biểu .</b>


<b>tiªu biĨu .</b>


- Thời Hậu Lê, ai là nhà văn - nhà thơ
- Thời Hậu Lê, ai là nhà văn - nhà thơ


tiêu biểu nhất ?


tiêu biểu nhất ?


- Cuc xung đột giữa các tập đoàn
- Cuộc xung đột giữa các tập đoàn
phong kiến gây ra những hậu quả gì ?
phong kiến gây ra những hậu quả gì ?
- Ai đã chỉ huy quân Tây Sơn tiến ra
- Ai đã chỉ huy quân Tây Sơn tiến ra
Thăng Long ? Nhằm mục đích gì ?
Thăng Long ? Nhằm mục đích gì ?
- Hãy mơ tả các thành thị lớn của n
- Hãy mô tả các thành thị lớn của nớc taớc ta


- Häc sinh lµm vµo giÊy – Thảo luận
- Học sinh làm vào giấy Thảo luận
nhóm 4


nhóm 4
- Trình bày - Trình bày


H/s tho lun - Trao i, tr lời .H/s thảo luận - Trao đổi, trả lời .
- Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông .
- Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tụng .
- t n


- Đất nớc bị chia cắt, nhân dân cực khổ, ớc bị chia cắt, nhân dân cực khổ,
sản xuất không đ



sn xut khụng c phát triển .ợc phát triển .


- Nguyễn Huệ , nhằm mục đích thống
nhất giang sơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ë thÕ kØ XVI - XVII ?
ë thÕ kØ XVI - XVII ?


- Hãy thuật lại trận đánh Chi Lăng ?
- Hãy thuật lại trận đánh Chi Lăng ?
Nêu ý ngha ?


Nêu ý nghĩa ?


- Nhà Hậu Lê phát triển giáo dục bằng
- Nhà Hậu Lê phát triển giáo dục bằng
những việc làm gì ?


những việc làm gì ?


- Nguyễn Huệ - Quan Trung có đóng
- Nguyễn Huệ - Quan Trung có đóng
góp gì cho lịch s n


góp gì cho lịch sử nớc nhà .ớc nhà .


- Trình bày


- Thảo luận theo cặp
- Trình bày



- Tổ chức lại các nền nếp thi cử , lập
Văn Miếu xây dựng lại và mở thái học
viện , thu nhận cả con em thờng dân vào
Quốc Tử Giám


- Học sinh trình bày
**<b> Củng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò : :</b>


-Trận đánh Chi Lăng có ý nghĩa lịch sử gì ? .
-Trận đánh Chi Lăng có ý nghĩa lịch sử gì ? .
- Nhận xét giờ học .


- NhËn xÐt giê häc .


==================================================================


Thø năm ngày 26 tháng 4 năm 2012


Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012



<b>Tiết 1</b>



<b>Tiết 1 : </b>

:

<b>Luyện từ và câu</b>

<b>Luyện từ và câu</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



Thêm trạng ngữ chỉ ph



Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu.

ơng tiện cho câu.



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu (BT1, mục III) bớc đầu
viết đợc đoạn văn ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng
ngữ chỉ phơng tiện (BT2).


<b></b>


<b>--</b> Yªu thích môn học .Yêu thích môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng ph, phiu hc tập.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1</b>


<b>1</b><i> </i><b>Khởi độngKhởi động</b>




- Tìm từ miêu tả tiếng c- Tìm từ miêu tả tiếng cời và đặt câu với các từ đó ?ời và đặt câu với các từ đó ?


<i><b>2 Bµi míi</b></i>


<i><b>2 Bµi míi</b></i>


<b> * Hoạt động 2 * Hoạt động 2 : :Nhận diện đợc trạng</b>


<b>ngữ chỉ phơng tiện trong câu (BT1, </b>
<b>mục III) bớc đầu viết đợc đoạn văn </b>
<b>ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có</b>
<b>ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ </b>
<b>ph-ơng tiện (BT2).</b>


<b> * Bµi tËp 1.* Bµi tËp 1.</b>


- Hs gạch chân trạng ngữ chỉ ph


- Hs gạch chân trạng ngữ chỉ phơng tiệnơng tiện
trong câu.


trong câu.


- Trạng ngữ chỉ ph- Trạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời cho ơng tiện trả lời cho
câu hỏi nào ?


câu hỏi nào ?


<b> *Bài 2.*Bài 2.</b>


- Ba bøc tranh chơp nh÷ng con vËt
- Ba bức tranh chụp những con vật
nào ?


nào ?


- Viết đoạn văn theo yêu cầu .- Viết đoạn văn theo yêu cầu .
- Gv nhận xét chung, ghi ®iĨm .


- Gv nhËn xÐt chung, ghi ®iÓm .


- Hs đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Hs đọc yêu cầu và nội dung bài.
- 2 Hs lên bảng gạch, lớp nêu miệng.
- 2 Hs lên bảng gạch, lớp nêu miệng.
- Câu a : bằng một giọng thân tình, thầy
- Câu a : bằng một giọng thân tình, thầy
khun chúng em....


khuyªn chóng em....


- Câu b: Với óc quan sát tinh tế và đôi
- Câu b: Với óc quan sát tinh tế và đôi
bàn tay khéo léo, ng


bàn tay khéo léo, ngời hoạ sĩ dân gian ời hoạ sĩ dân gian
đã sáng tạo nên....


đã sáng tạo nên....
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm vào vở


- Lµm vµo vë


- VD : Bằng đôi cánh mềm mại, đôi
- VD : Bằng đôi cánh mềm mại, đôi
chim bồ câu bay lên nóc nhà....
chim bồ câu bay lên nóc nhà....


- Trỡnh by , nhn xột


- Trình bày , nhận xét


<b>* Củng cố - dặn dò</b>
<b>* Củng cố - dặn dò</b>..


- - Trạng ngữ chỉ phTrạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời cho câu hỏi nào ?ơng tiện trả lời cho câu hái nµo ?
- NhËn xÐt giê häc .


- NhËn xÐt giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò vỊ nhµ .


============================================================


<b>TiÕt 2: </b>

<b>Tiết 2: </b>

<b>Toán</b>

<b>Toán</b>



Ôn tập về tìm số trung bình cộng


Ôn tập về tìm số trung bình cộng



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>




- - Giải đợc bài toán về tìm số trung bình cộng
- u thích mơn học .- u thích mụn hc .



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc : </b>


- Bảng nhóm làm bài tập .- Bảng nhóm làm bµi tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> 1.1. </b><i><b> </b></i><b>Khởi độngKhởi động</b>




- Muốn tính diện tích của hình chữ nhât, hình bình hành... ta làm nh- Muốn tính diện tích của hình chữ nhât, hình bình hành... ta làm nh
thế nào ?


thÕ nµo ?


<b>2. Bµi míi</b>
<b>2. Bµi míi</b>


.


<b> *Hoạt động 1 *Hoạt động 1 </b> <b>:: Giải đợc bài toán về </b>
<b>tỡm s trung bỡnh cng.</b>


<b> *Bài 1.*Bài 1.</b>


- Muốn tìm sè trung b×nh céng cđa
- Mn t×m sè trung bình cộng của


nhiều số ta làm thế nào ?


nhiỊu sè ta lµm thÕ nµo ?


<b> *Bµi 2.*Bµi 2.</b>


<b></b>


<b>--</b> Bài toán cho biết gì ?Bài toán cho biết gì ?


<b></b>


<b>--</b> Bài toán hỏi gì ? Bài toán hái g× ?
- Muèn tÝnh sè ng


- Muèn tÝnh số ngời tăng ta làm thế ời tăng ta làm thÕ
nµo ?


nµo ?


<b> *Bµi 3 *Bµi 3 </b>


<b></b>


<b>--</b> Bµi toán cho biết gì ?Bài toán cho biết gì ?


<b></b>


<b>--</b> Bài toán hỏi gì ? Bài toán hỏi gì ?



- Muốn tính trung bình mỗi ô tô chở đ- Muốn tính trung bình mỗi ô tô chở đ-
-ợc bao nhiêu máy ta làm thế nào ?
ợc bao nhiêu máy ta làm thế nào ?
- Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.
- Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.


<b>*Bài 5 : ( HSKG)</b>
<b>*Bµi 5 : ( HSKG)</b>
<b> </b>


<b> - - </b>Bài toán cho biết gì ?Bài toán cho biÕt g× ?


- Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi gì ?


- Muốn tìm hai số biết tổng và tØ ta
lµm thÕ nµo ?


- Hai häc sinh lên bảng làm bài.- Hai học sinh lên bảng làm bµi.
- Líp lµm bµi vµo vë- Líp lµm bµi vµo vë


a. (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
a. (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260


b. (348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
b. (348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
- 1 hs lên bảng chữa bài.


- 1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải


Bài giải


Số ngSố ngời tăng trong 5 năm là :ời tăng trong 5 năm là :
158 +147 +132 +103 +95 = 635 (ng
158 +147 +132 +103 +95 = 635 (ngêi)êi)


Số ngSố ngời tăng trung bình hằng năm là: ời tăng trung bình hằng năm lµ:
635 : 5 = 127 (ng


635 : 5 = 127 (ngời)ời)


Đáp số: 127 ng
Đáp số: 127 ngời.ời.
Bài giải


Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở đ


Ln u 3 ụtụ chở đợc là :ợc là :


16 x 3 = 48 (m¸y)16 x 3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ôtô chở đ


Ln sau 5 ụtụ chở đợc là :ợc là :
24 x 5 = 120 (máy)
24 x 5 = 120 (máy)
Số ôtô chở máy bơm là :


Số ôtô chở máy bơm là :
3 + 5 = 8 (ôtô)


3 + 5 = 8 (ôtô)


Trung bình mỗi ôtô chë ®


Trung bình mỗi ơtơ chở đợc là :ợc là :


( 48 + 120 ) : 8 = 21 (m¸y)( 48 + 120 ) : 8 = 21 (máy)
Đáp số : 21 máy bơm.
Đáp số : 21 máy bơm.


Bài giải
Bài giải
Tổng hai số là :
Tổng hai sè lµ :


15x 2 = 30
15x 2 = 30


Sè bÐ : 30 : ( 1+2 ) = 10Sè bÐ : 30 : ( 1+2 ) = 10


Sè lín : 10 x 2 = 20Sè lín : 10 x 2 = 20
Đáp số : 10; 20
Đáp số : 10; 20




* * <b>Cđng cè- dỈn dò.Củng cố- dặn dò.</b>


- Muốn tìm số trung bình céng cđa nhiỊu sè ta lµm thÕ nµo ?
- Mn t×m sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè ta lµm thÕ nµo ?
- NhËn xÐt giê häc .


- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


==========================================================




<b>TiÕt 3</b>

<b>TiÕt 3</b>

:

:

<b>Khoa häc</b>

<b>Khoa häc</b>



Ôn tập : Thực vật và động vật



Ôn tập : Thực vật và động vật

<b>( Tiết 2)( Tiết 2)</b>


<b>I. Môc tiêu:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập về:


+ V v trỡnh ày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức n ca mt nhúm
sinh vt.



+ Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức
ăn trong tự nhiên.


- Có ý thức bảo vệ môi tr- Có ý thức bảo vệ môi trờng trong thiên nhiªn.êng trong thiªn nhiªn.


- Yêu thích mơn học .- u thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Tranh đồ dùng - Tranh đồ dùng


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 11</b>..<b>Khởi độngKhởi động</b>




- Giải thích sơ đồ về thức ăn của một nhóm vật ni, cây trồng và - Giải thích sơ đồ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và
động vật sống hoang dã ?


động vật sống hoang dã ?


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*Hoạt động 1 : </b>


<b>*Hoạt động 1 : Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của</b>
<b>một nhóm sinh vật. </b>



<b> Ph©n tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi</b>
<b>thức ăn trong tự nhiên. </b>




+ C¸ch tiến hành :


- Tổ chức hs quan sát hình :
- Tổ chức hs quan sát hình :
SGK - T136, 137


SGK - T136, 137
- Kể tên những gì đ


- K tờn những gì đợc vẽ trong sơ đồ ợc vẽ trong sơ đồ
hình 7, 8, 9 ?


h×nh 7, 8, 9 ?


- Dựa vào các hình trên bạn nói về
- Dựa vào các hình trên bạn nói về
chuỗi thức ăn ?


chuỗi thức ăn ?
- Trình bày .
- Trình bày .


- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng .
- Gv nhận xét chung, chốt ý đúng .


- Hiện t


- Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá rừng ợng săn bắt thú rừng, phá rừng
dẫn đến hiện t


dẫn đến hiện tợng gì ?ợng gì ?


- Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong
- Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt ?


chuỗi thức ăn bị đứt ?


- Thực vật có vai trị gì đối với đời sống
- Thực vật có vai trị gì đối với đời sống
trên Trái Đất ?


trªn Trái Đất ?


- Con ng


- Con ngi lm gỡ đảm bảo sự cân ời làm gì để đảm bảo sự cân
bằng trong tự nhiên ?


b»ng trong tù nhiªn ?


- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
- Hình 7: Ng



- Hình 7: Ngời đang ăn cơm và thức ăn.ời đang ăn cơm và thức ăn.
- Hình 8: Bò ăn cỏ.


- Hình 8: Bò ăn cỏ.


- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp
- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp
(thức ăn của ng


(thc ăn của ngời).ời).
- Hs trao đổi theo N
- Hs trao đổi theo N2.2.


- Đại diện nhóm lên trình bày , lớp nhận
- Đại diện nhóm lên trình bày , lớp nhận
xét , trao đổi, bổ sung.


xét , trao đổi, bổ sung.
Các loài tảo - Cá - ng
Các loài tảo - Cá - ngời ời
Cỏ - bị - ng


Cá - bß - ngêi.êi.


- Cạn kiệt các loài động vật , thực vật ,
- Cạn kiệt các loài động vật , thực vật ,
môi tr


môi trờng sống sống của động vật , ờng sống sống của động vật ,
thực vật bị phá.



thùc vËt bÞ ph¸.
-


- ảảnh hnh hởng đến sự sống của tồn bộ ởng đến sự sống của toàn bộ
sinh vật trong chuỗi thức ăn, nếu không
sinh vật trong chuỗi thức ăn, nếu khơng
có cỏ thì bị bị chết, con ng


có cỏ thì bò bị chết, con ngời không có ời không có
thức ăn....


thức ăn....


- Cú vai trị quan trọng. Thực vật là
- Có vai trò quan trọng. Thực vật là
sinh vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để
sinh vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để
tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các
tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các
chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ thực vật .
chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ thực vật .
- Thảo luận nhóm 4


- Th¶o ln nhãm 4
- B¶o vƯ m«i tr


- Bảo vệ mơi trờng nờng nớc, khơng khí, bảo ớc, khơng khí, bảo
vệ động vật , thực vật .



vệ động vật , thực vật .
+ Kết luận :


+ Kết luận :
*


*<b> Củng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò::</b>


- Trình bày chuỗi thức ăn trong tự nhiên ?
- Trình bày chuỗi thức ăn trong tự nhiªn ?
- NhËn xÐt giê häc .


- NhËn xÐt giê học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhµ .


==================================
==================================


TiÕt 4

<b>TiÕt 4</b>

<b> : âm nhạc </b>

<b> : âm nhạc </b>



ễn tp 2 bài tập đọc nhạc


Ôn tập 2 bài tập đọc nhc



<b>GV âm nhạc dạy</b>


<b>GV âm nhạc dạy</b>



======================================================================


<b>TiÕt 5</b>



<b>TiÕt 5 : </b>

:

<b>KÜ thuËt</b>

<b>KÜ thuËt</b>





Lắp ghép mô hình tự chọn

Lắp ghép mô hình tự chän

( TiÕt 2)( TiÕt 2)
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.


- Lắp ghép đợc một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tơng đối chắc chắn, sử
dụng đợc.


Víi HS khÐo tay:


- Láp ghép đợc ít nhất một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp chắc chắn, sử
dụng đợc.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo.- RÌn tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo.
<b>II. Chn bÞ :</b>


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Bộ lắp ghép .


- Bộ lắp ghép .


<b>III. Các Hoạt động dạy học :</b>
<b>III. Các Hoạt động dạy học :</b>


<b>1</b>


<b>1</b>..<b>Khởi độngKhởi động</b>




<i> </i>- Nªu quy trình lắp ghép mô hình tự chọn ?- Nêu quy trình lắp ghép mô hình tự chọn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> *Hoạt động 1*Hoạt động 1</b> <b>:: Chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn</b>.
+ Cách tiến hành : + Cách tiến hành :


- Tổ chức h/s thực hành lắp .
- Tổ chức h/s thực hành lắp .
- Lắp từng bộ phận .


- L¾p tõng bé phËn .


- G/v quan sát, giúp đỡ h/s .
- G/v quan sát, giúp đỡ h/s .


<b>*Hoạt động 2 : </b>


<b>*Hoạt động 2 : Lắp ghép đợc một mơ</b>


<b>hình tự chọn. Mơ hình lắp tơng đối </b>


<b>chắc chắn, sử dụng đợc</b>




- Gv quan s¸t h- Gv quan s¸t híng dÉn íng dẫn


- Đánh giá xếp loại - Đánh giá xếp loại


- Lp theo nhúm đơi
- Lắp theo nhóm đơi
- Kiểm tra lại số l


- Kiểm tra lại số lợng chi tiết chọn để ợng chi tiết chọn để
lắp từng bộ phận .


l¾p tõng bé phËn .


- Lắp các bộ phận của mơ hình tự chọn
- Lắp các bộ phận của mơ hình tự chọn
- Kiểm tra lại các bộ phận của mơ hình
- Kiểm tra lại các bộ phận của mơ hình
tự chọn để hoàn chỉnh sản phẩm .


tự chọn để hoàn chỉnh sản phẩm .
- Hồn chỉnh sản phẩm theo quy trình .
- Trng bày sản phẩm


- Nhận xét , đánh giỏ
*



*<b> Củng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò : :</b>
<b> </b>


<b> </b>- Yờu cầu học sinh thu dọn đồ dùng .- Yêu cầu học sinh thu dọn đồ dùng .
- Nhận xét giờ hc .


- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


==================================
==================================


Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012


Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012



<b>Tiết 1</b>



<b>Tiết 1 : </b>

: Tập làm văn.

<b>Tập làm văn.</b>



Điền vào giấy tờ in sẵn.


Điền vào giấy tờ in sẵn.



<b>I. Mục tiêu;</b>
<b>I. Mục tiªu;</b>


- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy dặt mua báo chí trong
n-ớc; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua


báo chí.


<b>II. §å dùng dạy học</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>..<b> </b>


- Phiếu khổ to và phiếu cho hs.
- Phiếu khổ to và phiếu cho hs.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> 11</b>..<b>Khởi động Khởi động </b>


<i> - </i>


<i> - </i>Đọc th chuyển tiền đã hoàn thành ở tiết trĐọc th chuyển tiền đã hoàn thành ở tiết trớc ? ớc ?


<b>2 Bµi míi</b>
<b>2 Bµi míi</b>


*


*<b> Hoạt động 1 Hoạt động 1 </b>: : <b>Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy dặt mua</b>
<b>báo chí trong nớc; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển</b>
<b>tiền và giấy đặt mua báo chí. </b>


<b> *Bài 1.*Bài 1.</b>


- Gv h


- Gv hớng dẫn hs trên phiếu to cả lớp .ớng dẫn hs trên phiếu to cả lớp .


- N


- N3 VNPT ; ĐCT : Hs không cần viết.3 VNPT ; ĐCT : Hs không cần viết.


- Hs viết từ phần khách hàng .
- Hs viết từ phần khách hàng .


- Mặt sau em phải ghi .
- Mặt sau em phải ghi .


- Trình bày miệng .
- Trình bày miệng .
- Lớp làm bài .
- Líp lµm bµi .


<b> *Bµi 2.*Bµi 2.</b>


- Gv h


- Gv hớng dẫn hs ghi các thông tin .ớng dẫn hs ghi các thông tin .


- Hs c yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm
- Hs đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm
mẫu.


mÉu.


- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Họ tên ng



- Hä tªn ngêi gưi (mĐ em)êi gưi (mĐ em)


- Địa chỉ : Nơi ở của gia đình em.
- Địa chỉ : Nơi ở của gia đình em.
- Số tiền gửi (viết số tr


- Sè tiỊn gưi (viÕt sè tríc, ch÷ sau)íc, chữ sau)
- Họ tên ng


- Họ tên ngời nhận : Ông hoặc bà em.ời nhận : Ông hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà em.
- Tin tøc kÌm theo chó ý ng¾n gän.
- Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
việc sửa chữa.


việc sửa chữa.


- Mục khác dành cho nhân viên b
- Mục khác dành cho nhân viên bu u
điện .


điện .


- Hs úng vai trình bày tr


- Hs đóng vai trình bày trớc lớp:ớc lớp:



- Một số học sinh đọc nội dung đã điền
- Một số học sinh đọc nội dung đã điền
đầy đủ tr


đầy đủ trớc lớp.ớc lớp.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Làm bài .
- Làm bài .
- Trình bày .
- Trình bày .


- Gv nhn xột chung, ghi im hs làm
- Gv nhận xét chung, ghi điểm hs làm
bài đầy đủ, đúng .


bài đầy đủ, đúng .


ông bà, bố mẹ, anh chị.
ông bà, bố mẹ, anh chÞ.


- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng,
- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6 tháng,
12 tháng).


12 th¸ng).


- Cả lớp làm bài vào phiếu, vở bài tập.


- Cả lớp làm bài vào phiếu, vở bài tập.
- Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí
- Hs tiếp nối đọc giấy đặt mua báo chí
trong n


trong níc. íc.


Lớp nhận xét , trao đổi, bổ sung.
Lớp nhận xét , trao đổi, bổ sung.
*


*<b> Cñng cè - dặn dòCủng cố - dặn dò..</b>


- Nhân xét tiết học.
- Nhân xét tiết học.
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


================================================================


<b>TiÕt 2 : </b>

<b>Tiết 2</b>

:

<b>Toán</b>

<b>Toán</b>



Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.


Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai sè.



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Giải đợc bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>II. dựng dy hc : </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng nhóm làm bài tập - Bảng nhóm làm bài tập
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> </b>


<b> 1.1. </b><i><b> </b></i><b>Khởi động Khởi động </b>


- Mn t×m trung b×nh ciéng cđa nhiỊu sè ta làm thế nào ? - Muốn tìm trung bình ciộng của nhiều số ta làm thế nào ?


<b>2 Bµi míi</b>
<b>2 Bµi míi</b>


<b> *Hoạt động 1*Hoạt động 1</b> <b>: Giải đ: Giải đợc bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai ợc bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai </b>
<b>số đó. </b>


<b>số đó. </b>
<b>*Bi 1.</b>
<b>*Bi 1.</b>


- Hs tự tính vào nháp .
- Hs tự tính vào nháp .


- Muốn tìm hai số biết tổng và hiệu ta


- Muốn tìm hai sè biÕt tỉng vµ hiƯu ta
lµm thÕ nµo ? .


lµm thÕ nµo ? .


<b> * Bµi 2.* Bµi 2.</b>


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi gì ?


- Mun tỡm s cây mỗi đội ta làm thế
- Muốn tìm số cây mỗi đội ta làm thế
nào ?


nµo ?


<b>* Bài 3</b>
<b>* Bài 3</b>::


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi gì ?


- Muốn tÝnh diƯn tÝch thưa rng ta - Mn tÝnh diƯn tích thửa ruộng ta
phải tính gì ?



phải tính gì ?


- Muèn tÝnh diÖn tÝch hình chữ nhật ta- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
làm thế nào ?


làm thế nào ?


- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Điền kết quả vào SGK .
- Điền kết quả vào SGK .


- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cỏch lm
bi.


bài.


- Một học sinh lên bảng làm bài
- Một học sinh lên bảng làm bài


Bài giải Bài giải
Đội 1 :


Đội 1 :


1375 cây
1375 cây


Đội 2:


Đội 2:


i th nhất trồng đ
Đội thứ nhất trồng đợc là:ợc là:
( 1375 + 285 ) : 2 = 830 (cây)
( 1375 + 285 ) : 2 = 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đ


Đội thứ hai trồng đợc là:ợc là:
830 - 285 = 545 (cây)
830 - 285 = 545 (cõy)


Đáp số: Đội 1 : 830 cây
Đáp số: Đội 1 : 830 cây
Đội 2 : 545 cây.Đội 2 : 545 c©y.





- HS lµm viƯc theo nhãm.- HS lµm viƯc theo nhãm.


-Trình bày kết quả-Trình bày kết quả
Bài giải
Bài giải



Nưa chu vi thưa rng lµ :Nưa chu vi thưa rng lµ :
530 : 2 = 265 ( m )


530 : 2 = 265 ( m )

47m47m
ChiỊu dµi ChiỊu dµi


265 m
265 m
ChiỊu réng ChiỊu réng


ChiỊu réng thưa rng lµ :
ChiỊu réng thưa rng lµ :


( 265 – 47 ) : 2 = 109 ( m ) ( 265 – 47 ) : 2 = 109 ( m )
ChiỊu dµi thưa rng lµ :


ChiỊu dµi thưa rng lµ :


109 + 47 = 156 ( m ) 109 + 47 = 156 ( m )
DiÖn tÝch thưa rng lµ
DiƯn tÝch thưa rng lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Bµi 4 ( HSKG)</b>
<b>* Bài 4 ( HSKG)</b>



- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi gì ?


- Muốn tìm hai số biết tổng và hiƯu ta
- Mn t×m hai sè biÕt tỉng vµ hiƯu ta
lµm thÕ nµo ? .


lµm thÕ nµo ? .




- Lµm bµi vµo vë- Lµm bµi vµo vë


Bài giảiBài giải


Tæng hai sè lµ :Tỉng hai sè lµ :
135 x 2 = 270
135 x 2 = 270
Số cần tìm là :
Số cần tìm là :
270 246 = 24
270 246 = 24


Đáp số : 24
Đáp số : 24


*



* <b>Củng cố - dặn dòCủng cố - dặn dò</b>


- Muốn tìm hai số biết tổng và hiệu ta làm thế nào ? .
- Muốn tìm hai số biết tổng vµ hiƯu ta lµm thÕ nµo ? .
- NhËn xÐt giờ học .


- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò về nhà .
- Dặn dò về nhà .


====================================
====================================


<b>Tiết 3: </b>

<b>Tiết 3</b>

:

<b>Địa lí</b>

<b>Địa lí</b>



Ôn tập


Ôn tập



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nớc ta: Hà
Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần THơ, Hải Phòng.


- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng
bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.


- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên,


đồng bằng biển, đảo.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Nội dung cuộc thi : Hái hoa dân chủ .
- Nội dung cuộc thi : Hái hoa dân chủ .
<b>III. Các Hoạt động dạy học :</b>


<b>III. Các Hoạt động dạy học :</b>


<b> 1. Khởỉ động1. Khởỉ động</b>




- Trình bày việc khai thác khoáng sản ở vùng biển n- Trình bày việc khai thác khoáng sản ë vïng biĨn níc ta ?íc ta ?


<b> 2 Bµi míi2 Bµi míi</b>


<b>* Hoạt động 1 : </b>


<b>* Hoạt động 1 : Chỉ đợc trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam: </b>


<b>+ Dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng</b>
<b>bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao ngun ở Tây</b>
<b>Ngun. </b>


<b>+ Mét sè thµnh phè lín </b>



<b>+ Biển đơng, các đảo và quần đảo chính ... </b>


+ Cách tiến hành :
+ Cách tiến hành :


- G/v treo bản đồ Địa lí tự nhiên ?
- G/v treo bản đồ Địa lí tự nhiên ?
-Yêu cầu h/s chỉ các địa danh trong BT1
-Yêu cầu h/s chỉ các địa danh trong BT1
- Dựa vào đâu em chỉ đúng các địa danh
- Dựa vào đâu em chỉ đúng các địa danh
đó ?


đó ?


<b> </b>


<b> </b>- - Bµi tËp3,4 :Bµi tËp3,4 :


- Chọn ý trả lời đúng - Chọn ý trả lời đúng


- G/v cùng h/s đánh giá, nhận xét .
- G/v cùng h/s đánh giá, nhận xét .


<b> *Hoạt động 2 *Hoạt động 2 </b>: : <b>Hệ thống tên một số </b>
<b>dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng </b>
<b>bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các</b>
<b>đồng bằng duyên hải miền Trung; </b>


<b>Tây Nguyên. </b>


+ Cách tiến hành :+ Cách tiến hành :


- Chia 2 đội chơi , lên bảng nối các - Chia 2 đội chơi , lên bảng nối các
mc Bi tp 5


mục Bài tập 5


- Đọc yêu cầu bài tập .
- Đọc yêu cầu bài tập .


- G/v cùng h/s chữa bài - nhận xét .
- G/v cùng h/s chữa bài - nhận xét .


<b> </b>


<b> *Hoạt động 3 *Hoạt động 3 </b>: : <b>Hệ thống một số</b>


- H/s quan sát bản đồ : 6 -7 em chỉ bản
- H/s quan sát bản đồ : 6 -7 em chỉ bản
đồ, nhận xét .


đồ, nhận xét .


- Dựa vào kí hiệu ở chú giải và vị trí địa
- Dựa vào kí hiệu ở chú giải và vị trí địa
lí của địa danh đó .


lí của địa danh ú .



- Thảo luận nhóm 4 trình bày tiếp sức
- Thảo luận nhóm 4 trình bày tiếp søc
tr


tríc líp .íc líp .


Mỗi đội 6 ng
Mỗi đội 6 ngời ời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>hoạt động sản xuất chính ở các vùng:</b>
<b>núi, cao nguyên, đồng bằng biển, đảo.</b>




+ C¸ch tiÕn hành :+ Cách tiến hành :
*Bài tập 6 .*Bài tập 6 .


- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm


- Nhận xét , đánh giá - Nhận xét , đánh giá - Thảo luận cặp đơi - Trình bày - Thảo luận cặp đơi- Trình bày
*


* <b>Củng cố - dặn dò :Củng cố - dặn dò :</b>


- Nhấn mạnh nội dung ôn tập .
- Nhấn mạnh nội dung ôn tập .
- Nhận xét giờ học.



- NhËn xÐt giê häc.


================================================================


<b>TiÕt 4 : </b>

<b>TiÕt 4</b>

:

<b>ThĨ dơc</b>

<b>ThĨ dơc</b>




Nhảy dây kiểu chân tr

Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.

ớc, chân sau.


Trò chơi Dẫn bóng



Trò chơi Dẫn bóng




==================================================================




<b>TiÕt 5</b>



<b>TiÕt 5 : </b>

:

<b>Sinh ho¹t líp</b>

<b>Sinh ho¹t líp</b>



NhËn xét trong tuần 34


Nhận xét trong tuần 34



<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>



- Đánh giá các hoạt động về mọi mặt trong tuần 34
- Đánh giá các hoạt động về mọi mặt trong tuần 34
- Thông báo k hoch tun 35.


- Thông báo kế hoạch tuần 35.
<b>II. Lªn líp :</b>


<b>II. Lªn líp :</b>


<b> *Hoạt động 1*Hoạt động 1</b> : :Kiểm điểmKiểm điểm


<b></b>


<b>--</b> 3 tỉ kiĨm ®iĨm trong tỉ 3 tỉ kiĨm ®iĨm trong tỉ


<b></b>


<b>--</b> Tỉ trTỉ trëng nhËn xÐt tỉ m×nh ëng nhËn xÐt tỉ m×nh


<b></b>


<b>--</b> Líp trLíp trëng nhËn xÐt ëng nhËn xÐt


<b> * Hoạt động 2* Hoạt động 2</b> : : <b> Nhận xét chung </b>Nhận xét chung


¦u ®iĨm :¦u ®iĨm :


- Đảm bảo tỉ lệ chun cần, đúng giờ .
- Đảm bảo tỉ lệ chuyên cần, đúng giờ .



- Có ý thức hơn trong việc thực hiện nội quy,nề nếp .
- Có ý thức hơn trong việc thực hiện nội quy,nề nếp .
- Trong giờ học đã tích cực bài .Nền nếp tự quản t


- Trong giờ học đã tích cực bài .Nền nếp tự quản tơng đối tốt ơng đối tốt
- Lễ phép với thầy cơ , đồn kết với bạn bè .


- LƠ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn bè .


Tồn tại :Tồn tại :


- 1 số ít, còn ch


- 1 số ít, còn cha tích cực ôn tập a tích cực ôn tập
- Tình trạng viết ẩu còn tồn tại .
- Tình trạng viết ẩu còn tồn tại .


<b> *Hoạt động 3*Hoạt động 3</b> : : <b>Kế hoạch tuần 35 Kế hoạch tuần 35 </b>


- TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp häc tËp
- TiÕp tơc duy trì nề nếp học tập
- Tích cực ôn tập từng m«n häc .
- TÝch cùc «n tËp tõng m«n häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TiÕt 1</b>



<b>TiÕt 1 : </b>

:

<b>ThĨ dơc</b>

<b>ThĨ dơc</b>





Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Trò chơi Dẫn bóng

Nhảy dây kiểu chân tr

ớc, chân sau. Trò chơi Dẫn bóng



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân tr- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trớc chân sau, động ớc chân sau, động
tác nhảy nhẹ nhàng, nhịp điệu. S ln nhy cng nhiu cng tt .


tác nhảy nhẹ nhàng, nhịp điệu. Số lần nhảy càng nhiều càng tốt .


- Biết cách chơi và tham gia chơi đ- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.ợc các trị chơi.
- Hs u thích mơn học.- Hs u thích mơn học.




II. Địa điểm, ph<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.ơng tiện.</b>
- Sân tr


- Sân trờng, vệ sinh, an toàn.ờng, vệ sinh, an toàn.
- 1 Hs /1 dây, bóng.


- 1 Hs /1 dây, bóng.
<b>III. Nội dung và ph</b>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớpơng pháp lên lớp</b>.



<b>Nội dung</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợngĐ/lợng</b> <b>PP22<sub> tổ chức</sub><sub> tổ chức</sub></b>


<b> *Hot ng 1 *Hoạt động 1 </b>::<b> Phần mở đầu. Phần mở đầu.</b>


- Líp tr


- Lớp trởng tập trung báo sĩ số.ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động


- Khởi động


- Trß chơi: Tìm ng


- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.ời chỉ huy.
- Ôn bài TDPT chung


- Ôn bài TDPT chung


<b> *Hot động 2 : Phần cơ bản*Hoạt động 2 : Phần cơ bản</b>::
- Nhẩy dây.- Nhẩy dõy.


- Trò chơi : Dẫn bóng.- Trò chơi : DÉn bãng.


<b>*Hoạt động 3 : </b>


<b>*Hoạt động 3 : Phần kết thúcPhần kết thúc</b>..


- Gv cùng hs hệ thống bài.


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nhận xét , đánh giá kết quả
- Gv nhận xét , đánh giá kết quả
giờ học.


giê häc.


6 - 10 '
6 - 10 '


18 - 22'
18 - 22'


4 - 6 p
4 - 6 p




-- §HTH : §HTH : 




* * * * ** * * * *



* * * * ** * * * *
- Xoay c¸c khíp


- Xoay các khớp
- Đi th


- Đi thờng theo 1 hàng dọc.ờng theo 1 hàng dọc.
- Cán sự điều khiển.


- Cán sự điều khiển.


- Tp cá nhân và thi đồng loạt theo - Tập cá nhân và thi đồng loạt theo
vòng tròn theo t ai v


vòng tròn theo tổ ai vớng chân thì ớng chân thì
dừng lại.


dừng lại.


- Nêu tên trò chơi : cách chơi, chơi
- Nêu tên trò chơi : cách chơi, chơi
thử và chơi chính thức.


thử và ch¬i chÝnh thøc.






* * * * ** * * * *




* * * * ** * * * *


Tập đọc:


- Bớc đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt
khốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ChÝnh t¶:


- Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể
lục bát.


- Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).


LT&C:


- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm
nghĩa (BT1) biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đơi (BT2, BT3)


HS khá giỏi tìm đợc ít nhất 5 từ tả tiếng cời và đặt câu với mỗi từ (BT3)


KĨ chun:


- Chọn đợc các chi tiết nói về một ngời vui tính; biết kể lại rõ ràng về những
sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện) hoặc kể sự
việc để lại ấn tợng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện)


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện


Tập đọc:


- Bớc đầu biết đọc với giọng vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt đợc lời nhân vật
và ngời dẫn câu chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa
ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy đợc một bài học về ăn uống (trả lời đợc
các CH trong SGK)


Tập làm văn:


- Bit rỳt kinh nghim v bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt
câu và viết đúng chính tả ...) tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng
dẫn của GV.


HS khá, giỏi biết nhận xét và sử lỗi để có câu văn hay.


LT&C:


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu (trả lời
câu hỏi Bằng gì ? Với cái gì ? - ND ghi nhớ)


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu (BT1, mục III) bớc đầu
viết đợc đoạn văn ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất 1 câu dựng trng
ng ch phng tin (BT2)


Tập làm văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ôn tập về đại lợng (tiếp)



- Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện đợc phép tính với số đo diện tích.
Ơn tập về hình học


- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
- Tớnh c din tớch hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.


Ôn tËp vỊ h×nh häc (tiÕp)


- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
- Tớnh c din tớch hỡnh bỡnh hnh


Ôn tập về t×m sè ...


- Giải đợc bài tốn về tìm số trung bình cộng
Ơn tập về tìm hai số ..


- Giải đợc bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>TiÕt 1:</b>



<b>Tiết 1: </b>

<b>Thể dục</b>

<b>Thể dục</b>



Nhảy dây kiểu chân tr



Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.

ớc, chân sau. Trò chơi Lăn bóng

Trò chơi Lăn bóng



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân tr- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trớc chân sau, động ớc chân sau, động
tác nhảy nhẹ nhàng, nhịp điệu. S ln nhy cng nhiu cng tt .


tác nhảy nhẹ nhàng, nhịp điệu. Số lần nhảy càng nhiều càng tốt .


- Biết cách chơi và tham gia chơi đ- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.ợc các trị chơi.
- Hs u thích mơn hc.- Hs yờu thớch mụn hc.


<b>II. Địa điểm, ph</b>


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.ơng tiện.</b>
- Sân tr


- Sân trờng, vệ sinh, an toµn.êng, vƯ sinh, an toµn.
- 1 Hs /1 d©y, bãng.


- 1 Hs /1 d©y, bóng.
<b>III. Nội dung và ph</b>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớpơng pháp lên lớp .</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợngĐ/lợng</b> <b>PP22<sub> tæ chøc</sub><sub> tæ chøc</sub></b>


<b> **Hoạt động 1:Hoạt động 1: Phần mở đầuPhần mở đầu</b>..
- Lớp tr



- Líp trëng tËp trung b¸o sÜ sè.ëng tËp trung b¸o sÜ sè.
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.
- Gv nhËn lớp phổ biến nội dung.
- Xoay các khớp - Đi th


- Xoay các khớp - Đi thờng theo 1 ờng theo 1
hµng däc.


hµng däc.


- Ơn bài TDPT chung .
- Ôn bài TDPT chung .
- Khởi động - Khi ng


- Trò chơi :
- Trò chơi :
Tìm ng


Tìm ngời chỉ huy.ời chỉ huy.


<b> *Hoạt động 2*Hoạt động 2</b>::<b> Phần cơ bản Phần cơ bn</b>


a. Nhẩy dây.
a. Nhẩy dây.
b. Trò chơi:
b. Trò chơi:


Lăn bóng bằng tay.
Lăn bóng bằng tay.



<b>* </b>


<b>* Hot ng3Hot động3</b>: :<b>Phần kết thúc.Phần kết thúc.</b>


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Nhận xét giờ học .
- Nhận xét giờ học .


6-10 p
6-10 p


18-22 p
18-22 p


4 - 6 p
4 - 6 p


- §HTH
- §HTH 


* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
- H/s ch¬i trò chơi .
- H/s chơi trò chơi .
- ĐHTL :



- §HTL :
* *
* *
* * *
* * *
* *


* *


- Cán sự điều khiển.
- Cán sù ®iỊu khiĨn.


- Tập cá nhân và thi đồng loạt
- Tập cá nhân và thi đồng loạt
theo vũng trũn ai v


theo vòng tròn ai vớng chân thì ớng chân thì
dừng lại.


dừng lại.


- Nêu tên trò chơi : Hs nhắc lại
- Nêu tên trò chơi : Hs nhắc lại
cách chơi.


cách chơi.


- Chơi thử và chơi chính thức.- Chơi thử và chơi chính thøc.






</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> *Bµi 1.*Bµi 1.</b>


- Hs tự tính vào nháp .
- Hs tự tính vào nháp .


- Muốn tìm hai số biết tổng và hiệu ta
- Muốn tìm hai số biết tỉng vµ hiƯu ta
lµm thÕ nµo ? .


lµm thÕ nào ? .


<b> * Bài 2.* Bài 2.</b>


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi gì ?


- Mun tỡm s cõy mi đội ta làm thế
- Muốn tìm số cây mỗi đội ta làm thế
nào ?


nµo ?


<b>* Bµi 3</b>
<b>* Bài 3</b>::


- Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi g× ?


- Mn tÝnh diƯn tÝch thưa rng ta - Mn tÝnh diƯn tÝch thưa ruộng ta
phải tính gì ?


phải tính gì ?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
lµm thÕ nµo ?


lµm thÕ nµo ?


<b>* Bµi 4:</b>
<b>* Bµi 4:</b>


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi gì ?


- Muốn tìm hai số biết tổng và hiệu ta
- Muốn tìm hai số biết tổng và hiệu ta
làm thÕ nµo ? .


lµm thÕ nµo ? .



- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Điền kết quả vào SGK .
- Điền kết quả vào SGK .


- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách lm
bi.


bài.


- Một học sinh lên bảng làm bài
- Một học sinh lên bảng làm bài


Bµi giải Bài giải
Đội 1 :


Đội 1 :


1375 cây
1375 cây
Đội 2:


Đội 2:


i th nht trồng đ
Đội thứ nhất trồng đợc là:ợc là:
( 1375 + 285 ) : 2 = 830 (cây)
( 1375 + 285 ) : 2 = 830 (cây)


Đội thứ hai trồng đ


Đội thứ hai trồng đợc là:ợc là:
830 - 285 = 545 (cây)
830 - 285 = 545 (cõy)


Đáp số: Đội 1 : 830 cây
Đáp số: Đội 1 : 830 cây
Đội 2 : 545 cây.Đội 2 : 545 c©y.





- HS lµm viƯc theo nhãm.- HS lµm viƯc theo nhãm.


-Trình bày kết quả-Trình bày kết quả
Bài giải
Bài giải


Nưa chu vi thưa rng lµ :Nưa chu vi thưa rng lµ :
530 : 2 = 265 ( m )


530 : 2 = 265 ( m )

47m47m
ChiỊu dµi ChiỊu dµi



265 m
265 m
ChiỊu réng ChiỊu réng


ChiỊu réng thưa rng lµ :
ChiỊu réng thưa rng lµ :


( 265 – 47 ) : 2 = 109 ( m ) ( 265 – 47 ) : 2 = 109 ( m )
ChiỊu dµi thưa rng lµ :


ChiỊu dµi thưa rng lµ :


109 + 47 = 156 ( m ) 109 + 47 = 156 ( m )
DiƯn tÝch thưa rng lµ
DiƯn tÝch thưa rng lµ


109 x 156 = 17004 ( m109 x 156 = 17004 ( m 2 2<sub> ) </sub><sub> ) </sub>
Đáp số : 17004 m
Đáp số : 17004 m22




- Lµm bµi vµo vë- Lµm bµi vµo vë


Bài giảiBài giải



Tỉng hai sè lµ :Tỉng hai sè lµ :
135 x 2 = 270
135 x 2 = 270
Số cần tìm là :
Số cần tìm là :
270 246 = 24
270 – 246 = 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×