Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.49 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 10 Ngy son: 18/10
Tit 18
<b>Bài 13. LUYN TậP CHơNG 1:</b>
<b>các LOI hp CHT vô cơ</b>
<b>a. mc tiêu</b>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Biết được sự phân loại hợp chất vô cơ
- Hệ thống hóa những tính chất hóa học của mỗi loại hợp chất
<i> 2. Kỹ năng:</i>
- Tiết tục rèn luyện kú năng tính thành phần phần trăm khối lửụùng mỗi chất trong hỗn hợp,
tính khối lợng các chất và tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
- Kỹ năng nhận biết các chất, viết phơng trình minh häa tÝnh chÊt
<b>b. chuÈn bÞ</b>
- Bảng phụ và phiếu học tập.
<b>c. PHƯƠNG PHÁP</b>
<b> </b>- Hụùp taực nhoựm, sửỷ dúng cãu hoỷi vaứ baứi taọp hoựa hoùc
<b>D. hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV: Yêu cầu HS thảo luËn nhãm víi nội
? Đin các loại hp cht vô cơ vào chỗ
trống.
HS: Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
+ i din nhúm trỡnh by
<b>2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.</b>
GV: Gii thiệu sơ đồ ủaừ chuaồn bũ trửụực ? Yẽu cầu trỡnh baứy TCHH cuỷa caực
loái HCVC, ủiền dần vaứo baỷng
HS: Quan sát sơ đồ
Nªu lại các tớnh cht ca các loại hp cht, hon thnh bng
? Ngồi TCHH của muối đã trình bày cịn
TCHH nào nữa khơng?
GV: Chốt lại
+?
+?
+ ? + ?
+?
+?
+?
+?
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
<b>II. BAI tp</b>
<b>Bi tp 1: </b>
Trình bầy phửơng pháp hoá học nhận biết 5
hoá chất bị mất nhÃn sau maứ chổ dùng quỳ
tím:
DD KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl
GV: Gọi HS trình bầy
? NhËn xÐt.
<b>Bµi tËp 2.</b>
Cho c¸c chÊt: Mg(OH)2, CaCO3, K2SO4,
HNO3, CuO, NaOH, P2O5.
a) ChÊt nµo tác dụng với dd HCl.
b) Chất nào tác dụng với dd Ba(OH)2
c) Chất nào tác dụng với dd BaCl2
? Viết phơng trình phản ứng.
GV: Yêu cầu HS làm vào vở, gọi 3 HS lên
bảng.
<b>Bi tp 3 : Ho tan 9,2 g hỗn hợp Mg và</b>
MgO cần vừa đủ mg dd HCl 14,6% sau
phản ứng thu đợc 1,12 lít khí ( ĐKTC)
a) Tính phần trăm khối lửụùng mỗi chất.
b) Tính mg
c TÝnh C% dd sau phản ứng.
Bài tập 1
- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu
thử.
+ Lần l
+ Lấy lần l
lửợt ống nghiệm chứa dd nhóm 2.
- NÕu thÊy
chÊt ë nhãm 1 lµ Ba(OH)
- ChÊt còn lại ở nhóm 1 là KOH
Bài tập 2
Mg(OH)
CaCO
K
HNO
CuO
NaOH
P
Bài tËp 3: HS: Nêu các b
theo sự
<b>Bài tËp về nhà</b>: 1, 2, 3 ( SGK Tr : 42 )
<b>E.RÚT KINH NGHIỆM</b>
Tuần 10
Ngày soạn: 18/10
Tieát 19
<i> tính chất </i>
<b>hoá học của bazơ VAỉ muối</b>
<b>a. mục tiêu</b>
<b> 1. Kiến thức: HS biết đợc</b>
Mục đích, các bớc tiến hành, kỹ thuật
thực hiện các thí nghiệm:
- Bazơ tác dụng với dung dịch axit,
víi dung dÞch mi
- Dung dịch muối tác dụng với kim
loại, với dd muối khác và với axit
2. Kỹ năng:
- Sử dụng dụng cụ và hóa chất để
tiến hành an tồn, thành cơng 5 thí nghiệm
trên
- Quan sát, mô tả, giải thích hiện
t-ợng thí nghiệm và viết đợc các phơng trình
hóa học.
- Viết tờng trình thí nghiệm
<b>b. chuẩn bị</b>
<b> + Dụng cụ: Mỗi nhóm 1 giá ống </b>
nghiệm, 10 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh,
3ống hút, 2 kẹp gỗ, muôi sắt, đèn cồn.
<b> + Hoá chất: Q u ỳ t í m , d d </b>
H2SO4, d d Na O H , d d Fe Cl3, d d
Cu SO4, d d H Cl , d d Ba Cl2, d d
N a2SO4, ® i n h s¾ t .
<b>c. PHƯƠNG PHÁP</b>
<b> </b> - Hụùp taực nhoựm, thửùc haứnh hoựa hoùc
<b>D.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>kiểm tra phần lí thuyết liên</b>
<b>quan đến NO I DUNG </b>Ä
GV: Kiển tra 1 số nội dung lí thuyết có liên
quan n tit thc hnh.
Lu ý: NaOH, H2SO4 Là những hóa chÊt dƠ
ăn mịn da, giấy, vải…khi làm thí nghiệm
HS:
m×nh.
HS :
HS: Nghe vµ thùc hiƯn theo
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
? Quan sát.
? Viết phửơng trình phản ứng.
? Ruựt kết luận
GV: Hửụựng dẫn HS làm thí nghiệm 2.
<b>TN2: Cho một ít Cu(OH)</b>2 vào đáy ống
<b>1. TÝnh chÊt ho¸ học của bazơ</b>
a) TN: phản ứng dd NaOH + dd FeCl
+ HS:
kÕt luËn.
3NaOH +FeCl
b) TN2:
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm, và
nghiệm, nhỏ vài giọt dd HCl lắc đều.
? Quan sát hiện tửợng
? Viết phơng trình ph¶n øng.
? KÕt ln vỊ tính chất hoá học của bazơ.
GV: Hng dẫn HS làm thí nghim 3.
<b>TN3: Ngân một đinh sắt nhỏ sạch, trong </b>
dung dÞch chøa 1 ml dd CuSO4.
? Quan sát.
? Nêu hin tng và giải thích
? Viết phng trình phản ứng.
? KÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa muối
<b>TN4: Nhá vµi giät dd BaCl</b>2 vµo èng
nghiƯm chøa 1 ml dd Na2SO4.
? Quan s¸t.
? Nêu hin tng và giải thích
? Viết phng trình phản ứng.
? KÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa muối
TN5: Nhá vµi giät dd BaCl2 vµo èng
nghiƯm chøa 1 ml dd H2SO4 lo·ng
? Quan s¸t.
? Nêu hin tng và giải thích
? Viết phơng trình phản ứng.
? Keỏt luận về tính chất hoá học của muối
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
theo mẫu ( SGK )
trình bầy hiện
PT, ruựt keỏt luaọn
Cu(OH)
<b>2. Tính chất hoá học của bazơ</b>
TN3: Fe tác dụng với dd CuSO
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm, và
trình bầy hiện
PT, rút kết luận
Fe + CuSO
TN4: BaCl
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm, và
PT, rút kết luận
BaCl
TN5: BaCl
HS: Lµm thÝ nghiƯm theo nhóm, và
trình bầy hiện
PT, ruựt keỏt luaọn
BaCl
<i><b>Hot ng 3 </b></i>
<b>II. viết bản tệờng trình</b>
HS: ViÕt têng tr×nh theo mÉu sẵn
* Củng cố:
GV: Thu bản tường trình
GV: Nhận xét thái độ , ý thức HS
trong buổi thực hành, kết quả thực hành các
nhóm
GV: Hướng dÉn HS thu dän ho¸ chÊt,
rưa èng nghiƯm, vƯ sinh phßng häc.
GV: Nh¾c HS chn bÞ tiÕt sau kiĨm
tra 1 tiÕt
<b>E. RÚT KINH NGHIEÄM</b>