Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Văn 8 tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.9 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tu n 3 - Ti t 8</b><b>ầ</b></i> <i><b>ế</b></i>
<i><b>Ngày so n:...</b><b>ạ</b></i>
<i><b>Ngày d y</b><b>ạ</b></i> :...


<b>T C N</b>

<b>Ứ</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>C V B</b>

<b>Ỡ Ờ</b>


“<i><b>T t đèn</b><b>ắ</b></i> ”<i><b>- Ngô T t T</b><b>ấ</b></i> <i><b>ố</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Ki n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i> - HS n m đắ ược c t try n, nhân v t, s vi c trong “ T c nố ệ ậ ự ệ ứ ước v b “ỡ ờ
- H c sinh hi u đọ ể ược giá tr hi n th c và nhân đ o c a đo n trích: b m t tàn ác, b t ị ệ ứ ạ ủ ạ ộ ặ ấ
nhân c a ch đ đủ ế ộ ương th i và tình c nh đau thờ ả ương c a ngủ ười nông dân cùng kh ổ
trong xã h icũ.ộ


- C m nh n đả ậ ược quy lu t: Có áp b c thì có đ u tranh. Th y đậ ứ ấ ấ ược v đ p tâm h n và ẻ ẹ ồ
s c s ng ti m tàng c a ngứ ố ề ủ ười ph n nông dân. ụ ữ


- Th y đấ ược nh ng nét đ c s c trong ngh thu t vi t truy n c a tác gi . NT xây d ng ữ ặ ắ ệ ậ ế ệ ủ ả ự
tình hu ng , miêu t , kh c ho nhân v t.ố ả ắ ạ ậ


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> - Rèn kỹ năng tóm t t, đ c - hi u m t đo n trích trong truy n hi n đ i ắ ọ ể ộ ạ ệ ệ ạ
vi t theo khuynh hế ướng hi n th c.ệ ự


<i><b>3. Thái đ , tình c m:</b><b>ộ</b></i> <i><b>ả</b></i> - Giáo d c các em lòng căm ghét ch đ TD phong ki n và c m ụ ế ộ ế ả
thông v i nh ng ki p ngớ ữ ế ườ ấ ại b t h nh.


4. Năng lực cần phát triển


- Tự học - Tư duy sáng tạo. - Hợp tác - Sử dụng ngôn ngữ
– Năng lực đọc hiểu văn bản (văn bản truyện Việt Nam hiện đại).


– Năng lực sử dụng tiếng Việt và giao tiếp (qua việc thảo luận trên lớp, thuyết trình trước


lớp hệ thống tác phẩm văn học).


– Năng lực cảm thụ thẩm mĩ (nhận ra giá trị nội dung, nghệ thuật của văn bản).
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-SGK - SGV - Thi t k - câu h i tr c nghi m . ế ế ỏ ắ ệ
- Tự liệu hình ảnh liên quan đến bài học


- Phiếu học tập:


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<b>Nhóm... Nhóm trưởng:...</b>
<b>Quan sát SGK. Tìm chi tiết, hình ảnh để hoàn thiện bảng sau:</b>


<i><b>Cai lệ đến nhà nhà chi Dậu</b></i>


<i>Cai lệ</i> <i><b>Nhận xét</b></i>


<i>Hành động</i>


<i><b>Lời nói</b></i>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Động não, HS trao đổi, thảo luận về nội dung, bài học ....
- PP phân tích, thực hành , vấn đáp, nêu vấn đề...


+ Sơ đồ tư duy.


<b>IV. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG – GIÁO DỤC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG I. KHỞI ĐỘNG</b>


<i>(1)H c sinh báo cáo k t qu tìm hi u văn b n nhà.ọ</i> <i>ế</i> <i>ả</i> <i>ể</i> <i>ả ở</i>
(2)<i>Giáo viên nh n xét và gi i thi u bàiậ</i> <i>ớ</i> <i>ệ</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách m ng tháng 8:ạ


Ôi ! nh nh ng năm nào thu trớ ữ ở ước
Xóm làng ta x xác héo honơ


N a đêm thu thúc tr ng d nử ế ố ồ


Sân đình máu ch y dả ường thơn lính đ yầ
Con đói l ôm l ng m khócả ư ẹ


M đ con đ u thóc c m h iẹ ợ ấ ầ ơ
Ki p ngế ườ ơi c m vãi c m r iơ ơ


Bi t đâu n o đ t phế ẻ ấ ương tr i mà điờ


Chúng ta có th th y để ấ ược ph n nào b c tanh hi n th c đó qua đo n trích “ T c ầ ứ ệ ự ạ ứ
nước v b ” ỡ ờ


<b>HOẠT ĐỘNG II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>I-TÌM HI U CHUNG:Ể</b>


<b>Hoạt động của giáo viên-học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP</b>


<b>- G i HS đ c chú thích GK?</b>ọ ọ


- Hãy cho bi t vài nét v tác gi ế ề ả
Ngô T t T ?ấ ố


-Xu t x văn b n?ấ ứ ả


- G i HS tóm t t ng n g n toàn ọ ắ ắ ọ
b tác ph m?ộ ẩ


<i>1</i>


<i><b> ) Tác gi :</b><b>ả</b></i>


- Tác gi ( 1893 - 1954 ) t i B c Ninh nay là ả ạ ắ
Đông Anh, Hà N i. Xu t thân t nhà nho, g c ộ ấ ừ ố
nơng dân.


- Ơng là m t nhà văn xu t s c chuyên vi t v ộ ấ ắ ế ề
nông thôn trước CM


<i><b>2) Tác ph m:</b><b>ẩ</b></i>


- “T t đèn” là tác ph m tiêu bi u nh t c a tác ắ ẩ ể ấ ủ
gi .ả


- Đo n trích n m trong chạ ằ ương XVIII. Nhan đ ề
do người biên so n đ t.ạ ặ


<i><b>Cảnh trong phim</b></i>
<b> </b><i> Ngô T t T là nhà văn vi t v đ tài nông dân và nông thôn r t thành công.“T t đèn”ấ ố</i> <i>ế ề ề</i> <i>ấ</i> <i>ắ</i>
<i>l y đ tài t m t v thu làng quê đ ng b ng Bác b - đây là ấ</i> <i>ề</i> <i>ừ ộ ụ</i> <i>ế ở</i> <i>ồ</i> <i>ằ</i> <i>ộ ở</i> <i>thu thânế</i> <i>, th thu ứ</i> <i>ế</i>


<i>đánh vào người dân đinh, m t di tích cịn sót l i t th i trung c . Qua tác ph m, Ngô ộ</i> <i>ạ ừ ờ</i> <i>ổ</i> <i>ẩ</i>
<i>T t T đã ph n ánh xã h i nông thôn đấ ố</i> <i>ả</i> <i>ộ</i> <i>ương th i m t cách t p trung nh t, đi n hình ờ</i> <i>ộ</i> <i>ậ</i> <i>ấ</i> <i>ể</i>
<i>nh t.Chính trong v thu , b m t tàn ác, b t nhân c a ch đ th c dân phong ki n và ấ</i> <i>ụ</i> <i>ế ộ ặ</i> <i>ấ</i> <i>ủ</i> <i>ế ộ ứ</i> <i>ế</i>
<i>tình tr ng th ng kh c a ngạ</i> <i>ố</i> <i>ổ ủ</i> <i>ười nông dân được b c l đ y d h n lúc nào h t. Có th ộ ộ ầ</i> <i>ủ ơ</i> <i>ế</i> <i>ể</i>
<i>nói: T t đèn là b c tranh thu nh c a nông thôn Vi t Nam trắ</i> <i>ứ</i> <i>ỏ ủ</i> <i>ệ</i> <i>ước cách m ng đ ng th i ạ</i> <i>ồ</i> <i>ờ</i>
<i>cũng là b n án đanh thép đ i v i tr t t xã h i th i nát . Tác ph m đả</i> <i>ố ớ</i> <i>ậ ự</i> <i>ộ</i> <i>ố</i> <i>ẩ</i> <i>ược d ng thành ự</i>
<i>phim “ Ch D u”.ị ậ</i>


<b>II- Đ C - HI U VĂN B N:Ọ</b> <b>Ể</b> <b>Ả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>đình cùm k p... ch D u dù ph i bán con, bán đàn chó m i m m t, bán gánh khoai đ ẹ</i> <i>ị ậ</i> <i>ả</i> <i>ớ</i> <i>ở ắ</i> <i>ể</i>
<i>có ti n n p đ s u cho ch ng nh ng b n hào lí l i b t nhà ch ph i n p c su t s u ề</i> <i>ộ</i> <i>ủ ư</i> <i>ồ</i> <i>ư</i> <i>ọ</i> <i>ạ ắ</i> <i>ị</i> <i>ả ộ</i> <i>ả ấ ư</i>
<i>cho người em ch ng đã ch t t năm ngoái, thành th anh D u v n là ngồ</i> <i>ế ừ</i> <i>ử</i> <i>ậ</i> <i>ẫ</i> <i>ười thi u s u.ế ư</i>
<i>Anh D u đang m, tậ</i> <i>ố</i> <i>ưởng đã ch t đêm qua. ế</i>


<b>Hoạt động của giáo viên-học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP</b>


(1) GV hướng d n HS đ cẫ ọ
-Học sinh đọc văn bản.


-Giải thích từ khó ( chú thích SGK)
-H thực hiện theo y/c của G


(3)Đo n trích chia làm m y đo n? ạ ấ ạ
N i dung t ng đo n?ộ ừ ạ


-Xung phong trả lời câu hỏi
-Tham gia nhận xét, đánh giá, bổ
sung...



<b>HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP</b>


(1) HD h c sinh đ c th m đo n đ u ọ ọ ầ ạ ầ
VB.


(2) Trước khi b n cai l đ n nhà ch ọ ệ ế ị
D u, tình th gia đình ch D u ra ậ ế ị ậ
sao ?


- Gia đình ch D u lúc đó có ai ? Tâm ị ậ
tr ng m i ngạ ọ ười ntn ?


(3) Em đánh giá gì v tình th c a ề ế ủ
gia đình ch D u lúc đó ?ị ậ


-Xung phong trả lời câu hỏi


- Tham gia nhận xét, đánh giá, bổ
sung...


<i><b>1.Đ c - Chú thích</b><b>ọ</b></i>


- Đ c làm n i b t khơng khí h i h p, kh n ọ ổ ậ ồ ộ ẩ
trương, căng th ng ph n đ u, s ng khoái ẳ ở ầ ầ ả ở
ph n cu i. Chú ý ngôn ng đ i tho i c a các ầ ố ữ ố ạ ủ
nhân v tậ


<b>2. B c c</b><i><b>ố ụ</b></i> : 2 đo nạ



-Đ u => Ngon mi ng hay không: C nh bu i ầ ệ ả ổ
sáng nhà ch D u.ở ị ậ


- Còn l i: Ch D u v i b n cai lạ ị ậ ớ ọ ệ
<i><b>3.Phân tích:</b></i>


<i><b>a- Tình th c a gia đình chi D u:</b><b>ế ủ</b></i> <i><b>ậ</b></i>
- Anh D u b m, y uậ ị ố ế


- Ch D u lo l ng vì ch ng m, s u ch a ị ậ ắ ồ ố ư ư
đóng đ -> Ch ng l i b đánh.ủ ồ ạ ị


- Bà lão hàng xóm lo l ng cho anh D uắ ậ


- Ch D u n u cháo - Qu t cho chóng ngu i - ị ậ ấ ạ ộ
Cho ch ng ănồ


=> Tình th cùng đế ường kh n qu n, thân cô, ố ẫ
th cô, ch ng m y u, con còn nh .ế ồ ố ế ỏ


<b>Hoạt động của giáo viên-học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- Gi i thích “ Cai l “ ?ả ệ


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm: phiếu học
tâp.


- Tổ chức cho các nhóm thảo luận. GV quan
sát, khích lệ HS.


- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận


qua phiếu học tập


- Tổ chức cho HS nhận xét


<i><b>b- Nhân v t cai l :</b><b>ậ</b></i> <i><b>ệ</b></i>


- Cai l là tay sai đ c l c c a quan ph ệ ắ ự ủ ủ
giúp b n lý d ch tróc nã ngọ ị ười nghèo
ch a n p đ s u thu .ư ộ ủ ư ế


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận


-Các nhóm khác tham gia ý kiến.
-Nhận xét, rút kinh nghiệm.
<i> </i>


<i><b>Cai lệ đến nhà nhà chi Dậu</b></i>


<i>Cai lệ</i> <i><b>Nhận xét</b></i>


<i>Hành động</i>


- S m s p ti n vào - Gõ đ u roi xu ng ầ ậ ế ầ ố
đ t ấ


- Tr n ngợ ược hai m t - Gi t ph t dây ắ ậ ắ
th ngừ


- S m s p ch y t i ch anh D uầ ậ ạ ớ ỗ ậ



<i>- Miêu tả ngoại hình, </i>
<i>hành động nhân vật cụ </i>
<i>thể, tinh tế, sức sảo. </i>
<i>Các ĐT, TT giáu giá trị</i>
<i>gợi tả, gợi cảm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- B ch m y b ch vào ng c chi D uị ấ ị ự ậ
- Tát đánh b p vào m t ch D uố ặ ị ậ
- S n đ n, nh y vào ấ ế ả


<i>chuyên đàn áp nhân </i>
<i>dân=> Bọn chúng tàn </i>
<i>ác, bất nhân, ..</i>


<i><b>Lời nói</b></i> - quát.. -thét... -h m hè...ầ
-nham nh m thét trói v ch ng k thi u ả ợ ồ ẻ ế
s u.ư


<i> Trong b máy th ng tr c a XH độ</i> <i>ố</i> <i>ị ủ</i> <i>ương th i, cai l là tên tay sai m t h ng vô danh ờ</i> <i>ệ</i> <i>ạ ạ</i>
<i>nh ng nhân v t này l i mang nét tiêu bi u riêng. H n hung d , luôn nhân danh nhà ư</i> <i>ậ</i> <i>ạ</i> <i>ể</i> <i>ắ</i> <i>ữ</i>
<i>nước đ th hi n tính hung b o, dã thú c a tên tay sai chuyên nghi p. H n không ph i ể ể ệ</i> <i>ạ</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i> <i>ắ</i> <i>ả</i>
<i>con người Hành đ ng c a h n thì b o ngộ</i> <i>ủ</i> <i>ắ</i> <i>ạ</i> <i>ược, ngôn ng c a h n là ngơn ng g m rít ữ ủ</i> <i>ắ</i> <i>ữ ầ</i>
<i>c a dã thú.. Và h n cũng không bi t nghe ti ng nói con ngủ</i> <i>ắ</i> <i>ế</i> <i>ế</i> <i>ười. H n không m y may ắ</i> <i>ả</i>
<i>nghe ch D u nói, nhìn anh D u m...tuy ch xu t hi n trong m t đo n văn ng n, nh ng ị ậ</i> <i>ậ ố</i> <i>ỉ</i> <i>ấ</i> <i>ệ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ắ</i> <i>ư</i>
<i>nhân v t hi n lên h t s c n iậ</i> <i>ệ</i> <i>ế ứ</i> <i>ổ</i> <i>b t, s ng đ ng và đi n hình. H n là hi n thân sinh đ ng ậ</i> <i>ố</i> <i>ộ</i> <i>ể</i> <i>ắ</i> <i>ệ</i> <i>ộ</i>
<i>cho tr t t dã thú c a XH th c dân phong ki n đậ ự</i> <i>ủ</i> <i>ự</i> <i>ế</i> <i>ương th iờ<b>.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG IV. VẬN DỤNG</b>
<b>Đọc thêm </b>



Tác ph m k v nhân v t chính làẩ ể ề ậ ch D u.ị ậ Trước khi l y ch ng ch v n có tên là Lê ấ ồ ị ố


Th Đào, m t cô gái đ p, gi i giang, tháo vát và (theoị ộ ẹ ỏ nhà văn) sinh ra trong gia đình
trung l u.ư


V n lúc đ u, gia c nh anh ch D u có d gi , nh ng vì li n lúc m và em trai anh D u ố ầ ả ị ậ ư ả ư ề ẹ ậ


cùng qua đ i, anh ch dù đã h t s c c n ki m nh ng v n ph i tiêu quá nhi u ti n cho ờ ị ế ứ ầ ệ ư ẫ ả ề ề


hai đám ma. Ch a h t, sau khi đám ma cho em trai xong, anh D u b ng m c b nh s t ư ế ậ ỗ ắ ệ ố


rét, khơng làm gì được, m i v t v d n lên vai ch D u, khi n gia c nh lâm vào c nh ọ ấ ả ồ ị ậ ế ả ả


'nh t nhì trong h ng cùng đinh' trong làng.ấ ạ


Mùa s u đ n, ch D u ph i ch y v y kh p n i vay ti n đ n p cho ch ng, nh ng ư ế ị ậ ả ạ ạ ắ ơ ề ể ộ ồ ư


không ki m đâu ra. Anh D u dù b m nh ng v n b b n cai l cùm k p lôi ra giam ế ậ ị ố ư ẫ ị ọ ệ ẹ ở


đình làng. Cu i cùng, b n cùng quá, ch bu c lòng ph i d t ru t bán đi cái Tí, đ a con ố ầ ị ộ ả ứ ộ ứ


gái đ u lịng 7 tu i ngoan ngỗn, hi u th o và chó m i đ ch a k p m m t cho v ầ ổ ế ả ổ ớ ẻ ư ị ở ắ ợ


ch ng lão Ngh Qu bên thơn Đồi đ l y hai đ ng n p s u. Nh ng v a đ ti n n p ồ ị ế ể ấ ồ ộ ư ư ừ ủ ề ộ


xong su t s u cho ch ng, b n cai trong làng l i ép ch n p c ti n s u cho em trai anh ấ ư ồ ọ ạ ị ộ ả ề ư


D u v i lý do ch t năm ta nh ng lúc đó l ch năm tây đã sang năm m i. V y là anh ậ ớ ế ở ư ị ớ ậ



D u v n b b t không đậ ẫ ị ắ ược v nhà.ề


N a đêm, anh D u d s ng d ch t đử ậ ở ố ở ế ược đ a v . Đư ề ược bà con l i xóm giúp đ , anh ố ỡ


d n t nh l i. M t bà lão hàng xóm t t b ng cho ch vay bát g o n u cháo đ anh ăn l i ầ ỉ ạ ộ ố ụ ị ạ ấ ể ạ


s c. Nh ng v a k bát cháo lên mi ng, b n cai l và ngứ ư ừ ề ệ ọ ệ ười nhà lí trưởng p vào ép ậ


s u. Ch D u ra s c van xin không đư ị ậ ứ ược, cu i cùng u t c quá không th ch u đố ấ ứ ể ị ược
n a, ch đã ra tay đánh c cai l và tên ngữ ị ả ệ ười nhà lý trưởng.


Ph m t i đánh ngạ ộ ười nhà nước, ch b thúc gi i lên quan. Tên quan huy n l i là tên ị ị ả ệ ạ


dâm ô, đ nh ra tay sàm s ch . Ch bèn v t t t n m b c vào m t h n r i vùng ch y.ị ỡ ị ị ứ ọ ắ ạ ặ ắ ồ ạ


Sau đó, ch may m n g p m t ngị ắ ặ ộ ười nhà quan c trên t nh. Ngụ ỉ ười này cho ch 2 đ ng ị ồ


n p n t ti n s u và h a h n cho ch công vi c v t s a c a mình đ quan c u ng (do ộ ố ề ư ứ ẹ ị ệ ắ ữ ủ ể ụ ố


quan c đã r ng h t răng không ăn đụ ụ ế ượ ơc c m). Ch bèn v bàn v i anh D u, cho cái ị ề ớ ậ


T u làm con ni nhà hàng xóm, lên t nh làm vi c.ỉ ỉ ệ


Th i gian đ u, ch làm đờ ầ ị ược ti n và g i v cho anh D u. Nh ng vào m t đêm t i, ề ử ề ậ ư ộ ố


quan c mò vào bu ng c a ch đ nh gi trò đ i b i v i ch ... Tác ph m k t thúc b ng ụ ồ ủ ị ị ở ồ ạ ớ ị ẩ ế ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

v y!"ậ


<b>HOẠT ĐỘNG V. TÌM TỊI, SÁNG TẠO</b>


1. Tiếp tục tìm hiểu văn bản.


2. Tìm hệ thơng nhân vật trong truyện.
Tham khảo:


NHÂN VẬT:


<b>Ch D uị ậ</b> (nhân v t chính): 24 tu i, m t ngậ ổ ộ ười ph n nông dân nghèo, v a xinh đ p,ụ ữ ừ ẹ


chu đáo, tháo vát, đ m đang, yêu thả ương ch ng con h t m c nh ng đ ng th i là ngồ ế ự ư ồ ờ ười
dũng c m, m nh mẽ, b t khu t mu n đ u tranh vì cơng lý.ả ạ ấ ấ ố ấ


<b>Anh D uậ</b> : 26 tu i, m t nông dân hi n lành ch t phác, là ch ng c a ch D u. Anh b tổ ộ ề ấ ồ ủ ị ậ ắ


đ u đi làm ru ng t năm lên tám, và là m t tá đi n l c lầ ộ ừ ộ ề ự ưỡng. Sau khi lo ma cho em
trai xong, anh b m c b nh s t rét, không làm ăn đị ắ ệ ố ược gì. T i mùa s u, anh b cùm k pớ ư ị ẹ


ra đình làng đ v nhà ph i bán con ki m ti n n p s u chu c anh v .ể ợ ở ả ế ề ộ ư ộ ề


<b>Cái Tí</b>: là con gái đ u lịng c a v ch ng anh ch D u. Đây là m t cơ bé ngoan ngỗn,ầ ủ ợ ồ ị ậ ộ


hi u th o, đ m đang, tháo vát. M i 7 tu i nh ng đã thay m đ m đế ả ả ớ ổ ư ẹ ả ương vi c nhà,ệ


chăm em, bi t thế ương th y u. Vì khơng có ti n n p s u cho th y, em bu c lòng b bánầ ề ộ ư ầ ộ ị


làm con cho Ngh Qu đ gánh b t đi b nh t t. Trong đo n b bán cho v ch ng lãoở ị ế ể ớ ệ ậ ạ ị ợ ồ


Ngh , em b v lão ép ph i ăn c m th a c a chó cho t i khi nào ăn h t m i đị ị ợ ả ơ ừ ủ ớ ế ớ ược ăn
c m m i.ơ ớ



<b>Th ng D nằ</b> <b>ầ</b> : đ a con trai năm tu i c a v ch ng anh ch D u. Nhõng nh o và ch aứ ổ ủ ợ ồ ị ậ ẹ ư


bi t nghĩ t i th y bu nh cái Tí nh ng r t quý ch . Sau khi cái Tí b bán, đã n ng n cế ớ ầ ư ư ấ ị ị ằ ặ


b t bu ph i d n ch v .ắ ả ẫ ị ề


<b>Cái T uỉ</b> : đ a con gái út m i hai tu i, luôn khát s a m .ứ ớ ổ ữ ẹ


<b>V ch ng Ngh Quợ</b> <b>ồ</b> <b>ị</b> <b>ế</b>: hai k đ a ch đ c ác. Nhân mùa s u thu đã đi xi t đ c a cácẻ ị ủ ộ ư ế ế ồ ủ


dòng h v i giá r . V ch ng lão tuy giàu nh ng l i ki t s , ngu d t và th đo n. M tọ ớ ẻ ợ ồ ư ạ ệ ỉ ố ủ ạ ộ


s câu tho i nh : "Đ ng h Tây có bao gi saiố ạ ư ồ ồ ờ ?", "B p! D n mâm! Bà đã đ m r i!ế ọ ế ồ


Đúng đ 14 mi ng giò! Thi u mi ng nào là mày ch t v i bà"... Khi tr ti n bán con,ủ ế ế ế ế ớ ả ề


bán chó cho ch D u, bà Ngh c tình thi u m y đ ng trinh trong c c ti n làm ch D uị ậ ị ố ế ấ ồ ọ ề ị ậ


cũng ph i th t lên: "V ch ng Ngh Qu giàu th mà còn điêu"!ả ố ợ ồ ị ế ế


<b>Cai lệ</b>: nghi n n ng, k đi thúc s u và b ch D u đánh ngã ng a ra gi a nhà.ệ ặ ẻ ư ị ị ậ ử ữ


<b>Quan huy nệ</b> : tên quan dâm ô, l i d ng x án cho ch D u đ nh cợ ụ ử ị ậ ị ưỡng b c ch .ứ ị


<b>C "C "ụ</b> <b>ố</b> : cha đ c a quan c , ngoài 80, r ng h t răng, u ng s a ngẻ ủ ụ ụ ế ố ữ ười nh m t d ngư ộ ạ


thu c b vì khơng cịn ăn đố ổ ược gì.


<b>Quan cụ</b>: con c "C ". Trong đêm t i m a gió, lão đã mị vào bu ng ch D u...ụ ố ố ư ồ ị ậ



<b>M c u Xungụ ử</b> : v quan c u Xung trên t nh. Ngợ ử ỉ ười này đã cho ch D u mị ậ ườ ồi đ ng n pộ


ti n s u còn thi u và gi i thi u cho ch công vi c m i.ề ư ế ớ ệ ị ệ ớ


<i><b>Tu n 3 - Ti t 9</b><b>ầ</b></i> <i><b>ế</b></i>


<i><b>Ngày so n:...</b><b>ạ</b></i>
<i><b>Ngày d y</b><b>ạ</b></i> :...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Ki n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i> - HS n m đắ ược c t try n, nhân v t, s vi c trong “ T c nố ệ ậ ự ệ ứ ướ ỡ ờc v b “
- H c sinh hi u đọ ể ược giá tr hi n th c và nhân đ o c a đo n trích: b m t tàn ác, b t ị ệ ứ ạ ủ ạ ộ ặ ấ
nhân c a ch đ đủ ế ộ ương th i và tình c nh đau thờ ả ương c a ngủ ười nông dân cùng kh ổ
trong xã h i cũ.ộ


- C m nh n đả ậ ược quy lu t: Có áp b c thì có đ u tranh. Th y đậ ứ ấ ấ ượ ẻ ẹc v đ p tâm h n và ồ
s c s ng ti m tàng c a ngứ ố ề ủ ười ph n nông dân. ụ ữ


- Th y đấ ược nh ng nét đ c s c trong ngh thu t vi t truy n c a tác gi . NT xây d ng ữ ặ ắ ệ ậ ế ệ ủ ả ự
tình hu ng , miêu t , kh c ho nhân v t.ố ả ắ ạ ậ


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> - Rèn kỹ năng tóm t t, đ c - hi u m t đo n trích trong truy n hi n đ i ắ ọ ể ộ ạ ệ ệ ạ
vi t theo khuynh hế ướng hi n th c.ệ ự


<i><b>3. Thái đ , tình c m:</b><b>ộ</b></i> <i><b>ả</b></i> - Giáo d c các em lòng căm ghét ch đ TD phong ki n và c m ụ ế ộ ế ả
thông v i nh ng ki p ngớ ữ ế ườ ấ ại b t h nh.


4. Năng lực cần phát triển



- Tự học - Tư duy sáng tạo. - Hợp tác - Sử dụng ngôn ngữ
– Năng lực đọc hiểu văn bản (văn bản truyện Việt Nam hiện đại).


– Năng lực sử dụng tiếng Việt và giao tiếp (qua việc thảo luận trên lớp, thuyết trình trước
lớp hệ thống tác phẩm văn học).


– Năng lực cảm thụ thẩm mĩ (nhận ra giá trị nội dung, nghệ thuật của văn bản).
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-SGK - SGV - Thi t k - câu h i tr c nghi m . ế ế ỏ ắ ệ
- Tự liệu hình ảnh liên quan đến bài học


<b>III. PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Động não, HS trao đổi, thảo luận về nội dung, bài học ....
- PP phân tích, thực hành , vấn đáp, nêu vấn đề...


+ Sơ đồ tư duy.


<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG I. KHỞI ĐỘNG</b>


<i>(3)H c sinh báo cáo k t qu tìm hi u văn b n nhà.ọ</i> <i>ế</i> <i>ả</i> <i>ể</i> <i>ả ở</i>
<i>(4)Xem đo n phim “Ch D u”ạ</i> <i>ị ậ</i>


 <i>GV g i thi u bài.ớ</i> <i>ệ</i>


<b>HOẠT ĐỘNG II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên-học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP</b>



(1) Trước hành đ ng và thái đ c a ộ ộ ủ
cai l , ch D u đã b o v ch ng ntn ?ệ ị ậ ả ệ ồ
(2) Quá trình đ i phó c a ch D u v i ố ủ ị ậ ớ
2 tên tay sai di n ra ntn ? Q trình yễ ấ
có h p lý không ?ợ


+ Khi cai l s m s p đ n đ nh trói anhệ ầ ậ ế ị
D u?ậ


<i><b>c.</b></i>


<i><b> Nhân v t ch D u</b><b>ậ</b></i> <i><b>ị ậ</b></i> :


- Ch D u van xin b ng gi ng run run => Cách ị ậ ằ ọ
ng x t t y u c a ng i nông dân đ i v i


ứ ử ấ ế ủ ườ ố ớ


ngườ ại đ i di n cho nhà nệ ước.


+ Ch xám m t l i vì lo cho anh D u. Gi ng ị ặ ạ ậ ọ
ch v a m m m ng v a thi t tha: G i ông - ị ừ ề ỏ ừ ế ọ
X ng cháu.- ư Van xin


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Khi cai l b ch m y b ch vào ng c ệ ị ấ ị ự
ch D u r i s n đ n trói anh D u?ị ậ ồ ấ ế ậ
+ Khi cai l tát vào m t ch D u r i ệ ặ ị ậ ồ
nh y vào c nh anh D u?ả ạ ậ



(3) Em có nh n xét gì v cách x ng ậ ề ư
hô c a chi D u ?ủ ậ


- Cách x ng hô nh v y ph n ánh tháiư ư ậ ả
đ gì c a ch D u ?ộ ủ ị ậ


(4) Nh n xét v hành đ ng c a ch ? ậ ề ộ ủ ị
Theo em:do đâu mà ch D u có s c ị ậ ứ
m nh l lùng nh vây?Trình bày b ngạ ạ ư ằ
đo n văn nói?ạ


- G i HS nh n xét.ọ ậ


(5) G i HS đ c l i ch D u nói v i anhọ ọ ờ ị ậ ớ
D u khi ch ng ch khuyên can ch . Emậ ồ ị ị
hi u thêm gì v ch D u qua câu nói ể ề ị ậ
đó?


(6) Em có ý ki n nh n xét gì v tình ế ậ ề
cách c a nhân v t ch D u?ủ ậ ị ậ


- G i HS trình bày- Nh n xét.ọ ậ
-GV t ng h p - k t lu nổ ợ ế ậ


được phép hành ha “ => L i ờ đ u líấ v i cai l ớ ệ
=> Ch D u g i ông x ng tôi- ngang hàng.ị ậ ọ ư
+ Ch D u v i xám m t l i “ Mày trói ngay ị ậ ộ ặ ạ
ch ng bà đi bà cho mày xem ”. Ch túm l y c ồ ị ấ ổ
h n, n giúi ra c a - X ng hô mày, bà => ắ ấ ử ư Đ u ấ
l cự - hành đ ng m nh mẽ, quy t li t. S c ộ ạ ế ệ ứ


m nh ghê g m và t th ngang tàng ạ ớ ư ế


- Hành đ ng, thái đ , cách ng x c a ch D uộ ộ ứ ử ủ ị ậ
là h p lý b i “ T c nợ ở ứ ước thì ph i v b “, “ Có ả ỡ ờ
áp b c thì ph i có đ u tranh”.ứ ả ấ


<i><b>Tình yêu th</b><b>ươ</b><b>ng là c i ngu n c a s c </b><b>ộ</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ứ</b></i>
<i><b>m nh.</b><b>ạ</b></i>


- Thà ng i tù. Đ chúng nó làm tình làm t i ồ ể ộ
mãi th , tơi không ch u đế ị ược. => Ch D u ị ậ
khơng ch p nh n cái vơ lí, b t công c a XH ấ ậ ấ ủ
đương th i. Chi không c ch u cúi đ u cho k ờ ứ ị ầ ẻ
ác chà đ p n a. ch có m t s c m nh ph n ạ ữ ở ị ộ ứ ạ ả
kháng ti m tàng.ề


<i> Đo n trích cho th y rõ nét tính cách c a ch D u:m c m c, hi n d u, đ y v tha, s ng ạ</i> <i>ấ</i> <i>ủ</i> <i>ị ậ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ề</i> <i>ị</i> <i>ầ ị</i> <i>ố</i>
<i>khiêm nhường, bi t nh n nh c ch u đ ng nh ng hồn tồn khơng y u đu i, ch bi t s ế</i> <i>ẫ</i> <i>ụ</i> <i>ị</i> <i>ự</i> <i>ư</i> <i>ế</i> <i>ố</i> <i>ỉ ế ợ</i>
<i>hãi mà trái l i ch có m t s c s ng m nh mẽ, tinh th n ph n kháng ti m tàng, b t ạ</i> <i>ị</i> <i>ộ ứ ố</i> <i>ạ</i> <i>ầ</i> <i>ả</i> <i>ề</i> <i>ấ</i>
<i>khu t. Btuy hành đ ng c a ch ch là b t phát nh ng chúng ta có th tin tấ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> <i>ị</i> <i>ỉ</i> <i>ộ</i> <i>ư</i> <i>ể</i> <i>ưởng khi có </i>
<i>ánh sáng c a Đ ng, ch sẽ là ngủ</i> <i>ả</i> <i>ị</i> <i>ười đi đ u trong cu c đ u tranh giành đ c l p t do. ầ</i> <i>ộ</i> <i>ấ</i> <i>ộ ậ ự</i>
<i>Nhà văn Nguy n Tuân cũng t ng vi t: tôi nh nh có l n nào, tơi đã g p chi D u m tễ</i> <i>ừ</i> <i>ế</i> <i>ớ</i> <i>ư</i> <i>ầ</i> <i>ặ</i> <i>ậ ở ộ</i>
<i>đám đông phá kho thóc Nh t, m t cu c cậ ở ộ</i> <i>ộ ướp chính quy n huy n kì T ng kh i nghĩaề</i> <i>ệ</i> <i>ổ</i> <i>ở</i>


<i><b>5. T ng k t:</b><b>ổ</b></i> <i><b>ế</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên-học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
(1) Qua đo n trích, em hi u gì v giá tr n i ạ ể ề ị ộ


dung? Nh ng thành công v ngh thu t đo n ữ ề ệ ậ ạ


trích?


- Gọi HS nhận xét.
- Gọi HS đọc ghi nhớ


- GV khắc sâu kiến thức trọng tâm.


-Ngh thu t đo n trích:ệ ậ ạ
+ Kh c ho nhân v t rõ nét.ắ ạ ậ


+Ngòi bút miêu t linh ho t, s ng ả ạ ố
đ ng.ộ


Ngôn ng k , t , đ i tho i đ c s c.ữ ể ả ố ạ ặ ắ
<i><b>* Ghi nh</b><b>ớ: SGK</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG III. LUYỆN TẬP</b>


<b>Hoạt động của giáo viên-học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP</b>


- G i Hs đ c câu h i 4- SGK.ọ ọ ỏ
- Cho HS th o lu n trả ậ ướ ớc l p.
- GV th ng nh t ý ki n.ố ấ ế


<i>+ T c nứ</i> <i>ướ ỡ ờc v b</i> <i><b> là câu t c ng dân gian nói v</b><b>ụ</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b>ề</b></i>
<i><b>hi n th c trong t nhiên nh ng đ</b><b>ệ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ư</b></i> <i><b>ượ</b><b>c tác gi </b><b>ả</b></i>
<i><b>Ngô T t T khai thác chân lí c a đ i s ng xã </b><b>ấ</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ở</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ờ ố</b></i>
<i><b>h i: có áp b c có đ u tranh. </b><b>ộ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ấ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>+ Tuy ch a nh n th c đư</i> <i>ậ</i> <i>ứ</i> <i>ược chân lí cách m ng, ch a ch ra con đạ</i> <i>ư</i> <i>ỉ</i> <i>ường đ u tranh cho ấ</i>
<i>người nông dân nh ng v i T t đèn, Ngô T t T đã ư</i> <i>ớ ắ</i> <i>ấ ố</i> <i>Xui người nông dân n i lo nổ</i> <i>ạ</i> <i> - </i>
<i>Nguy n Tuân- và c nh T c nễ</i> <i>ả</i> <i>ứ</i> <i>ướ ỡ ờ ực v b d bão c n bão táp c a qu n chúng nông dân ơ</i> <i>ủ</i> <i>ầ</i>
<i>n i d y sau này.ổ ậ</i>


<b>HOẠT ĐỘNG IV. VẬN DỤNG</b>


-Đ c di n c m m t đo n mà em tâm đ c nh t?ọ ễ ả ộ ạ ắ ấ
-K l i n i dung phim “ Chi D u” mà em đã xem?ể ạ ộ ậ
<b> HOẠT ĐỘNG V. TÌM TỊI, SÁNG TẠO</b>


-Xem l i n i dung đo n trích, tóm t t b ng đo n văn kho ng 10n dòng?ạ ộ ạ ắ ằ ạ ả
- Vi t đo n văn phát bi u c m nghĩ v nhân v t ch D u. ế ạ ể ả ề ậ ị ậ


-So n bài “ Lão H c “ Xem trạ ạ ước bài “Xây d ng đo n văn trong văn b n ự ạ ả
<b></b>


<i><b>---Tập làm văn:</b></i>


<b>XÂY DỰNG ĐOẠN TRONG VĂN BẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Nắm được các khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong đoạn văn và cách trình bày nội dung trong đoạn văn.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong một đoạn văn đã


cho.


- Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo chủ đề
và quan hệ nhất định.


- Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức nghiêm túc khi trình bày đoạn văn trong tồn văn bản.


<b>* Nội dung tích hợp giáo dục đạo đức:</b> giá trị sống: TRÁCH NHIỆM, HẠNH PHÚC,
ĐOÀN KẾT, U THƯƠNG, HỢP TÁC, TƠN TRỌNG.


- <b>Tích hợp đạo đức</b>:


+ Có ý thức sử dụng kiến thức trong khi nói và viết cho phù hợp, đạt hiệu quả.
+ Tự lập, tự tin, tự chủ trong việc thực hiện nhiệm vụ của bản thân và các công việc
được giao.


+ Tình yêu tiếng Việt, giữ gìn, phát huy vẻ đẹp của tiếng Việt.


<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>


- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy ngôn ngữ.
- Năng lực viết sáng tạo, năng lực cảm thụ văn học.
- Năng lực tìm kiếm và xử lí thơng tin.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>



- Giáo viên:


+ Nghiên cứu SGK, SBT, SGV, chuẩn kiến thức kĩ năng, tư liệu tham khảo.
+ Chuẩn bị kế hoạch dạy học, thiết bị, phương tiện dạy học (máy chiếu).
- Học sinh:


+ Đọc kĩ SGK, tài liệu liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Phương pháp thuyết trình, đàm thoại, luyện tập, dạy học nhóm, giải quyết vấn đề,
dạy học theo tình huống…


- Kĩ thuật giao nhiệm vụ, hỏi và trả lời, động não, “trình bày một phút”, tóm tắt tài
liệu...


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>Bước 1. Ổn định lớp</b></i>


- Kiểm tra vệ sinh, nề nếp:……….
- Kiểm tra sĩ số học sinh:


Ngày giảng Lớp Sĩ số (vắng)


8A1
8A2


<i><b>Bước 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Bước 3. Bài mới:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


G
H
G


<i> </i><b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG </b><i>(2’)</i>


- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.
- Hình thức: hoạt động cá nhân.


- Kĩ thuật: giao nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ.


<i><b>? Đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản? Số lượng câu trong văn bản ?</b></i>


Đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản: đoạn văn. Số lượng câu trong văn bản: thường
do nhiều câu tạo thành.


Vậy đoạn văn là gì, từ và câu trong đoạn văn yêu cầu như thế nào, tiết học hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b> HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC </b><i>(17’)</i>


- Mục tiêu: tìm hiểu khái niệm đoạn văn, từ và câu trong đoạn văn.


- Phương pháp: PP thảo luận nhóm, PP nghiên cứu tình huống, PP vấn đáp.


- Phương tiện: máy chiếu, phiếu học tập, tư liệu


- Kĩ thuật: động não, chia nhóm, giao nhiệm vụ, hồn tất một nhiệm vụ, trình bày một


phút,...


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là đoạn văn.</b> <b>I. Thế nào là đoạn văn?</b>


G
H
G
H
G
H


G
H


- Gọi học sinh đọc văn bản.
- 2 học sinh đọc văn bản.


<i><b>? Văn bản trên gồm mấy ý? Mỗi ý được viết </b></i>
<i><b>thành mấy đoạn văn?</b></i>


- 2 ý mỗi ý được viết thành 1 đoạn văn.


<i><b>? Nêu ý chính của mỗi đoạn trong văn bản?</b></i>


+ Đoạn 1: cuộc đời sự nghiệp Ngô Tất Tố, tác
phẩm tiêu biểu.


+ Đoạn 2: Giới thiệu tóm tắt nội dung nghệ
thuật tác phẩm.



<i><b>? Em thường dựa vào dấu hiệu hình thức </b></i>
<i><b>nào để nhận biết đoạn văn?</b></i>


- Nội dung: Thường có nhiều câu tạo thành
(Đơn vị trên câu). Biểu đạt một ý tương đối
hồn chỉnh.


- Hình thức: Bắt đầu từ chỗ viết hoa lùi vào 1,
2 ơ đến chỗ chấm xuống dịng => Là đơn vị


<i><b>1. Ph.tích ngữ liệu: SGK trang</b></i>
<i><b>34.</b></i>


VB <i>“Ngơ Tất Tố và tác phẩm </i>
<i>Tắt đèn”.</i>


- VB gồm 2 ý.


- Mỗi ý được viết thành 1 đoạn
văn.


- Nhận biết đoạn văn (Đặc điểm
đoạn văn)


- Nội dung: Biểu đạt một ý
tương đối hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

G
H



H


trực tiếp tạo nên văn bản.


<i><b>? Thế nào là đoạn văn?</b></i>


=> Đoạn văn là đơn vị tạo nên VB, gồm có
nhiều câu, Bắt đầu từ chỗ viết hoa lùi đầu dòng
kết thúc bằng dấu chấm xuống dòng và thường
biểu đạt một ý tương đối hồn chỉnh.


Đọc ghi nhớ.


hoa => xuống dịng.


<i><b>2. Ghi nhớ 1/ SGK.T 36</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu từ ngữ và câu trong đoạn</b>


<b>văn.</b>


<b>II. Từ ngữ và câu trong đoạn </b>
<b>văn.</b>
G
H
G
H
G
H
G
H


G
H


<i><b>? Đọc thầm văn bản trên và tìm các từ ngữ </b></i>
<i><b>thuyết minh cho đối tượng chính trong đoạn </b></i>
<i><b>văn ?</b></i>


Đoạn 1: Ngô Tất Tố (ông, nhà văn)
Đoạn 2: Tắt đèn (tác phẩm)


=> Các từ ngữ trên được lặp lại nhiều lần
thuyết minh cho đối tượng chính trong đoạn
văn. (Tác giả NTT và TP Tắt đèn) => ngầm
hướng người đọc đến nội dung chủ đề của VB
-> Gọi là từ chủ đề.


<i><b>? Đọc thầm đoạn văn thứ hai trong văn bản </b></i>
<i><b>cho biết: ý khái quát bao trùm cả đoạn?</b></i>


=> Đoạn văn đánh giá những thành công xuất
sắc của Ngô Tất Tố qua TP “ tắt đèn” trong
việc tái hiện thực trạng nông thôn Việt Nam
trước CMT8 và khẳng định phẩm chất tốt đẹp
của người nơng dân chân chính.


<i><b>? Câu nào trong đoạn văn chứa ý khái quát </b></i>
<i><b>nhất cho nội dung trên?</b></i>


- Câu: <i>“Tắt đèn là tác phẩm tiêu biểu nhất của</i>
<i>Ngô Tất Tố”.</i>



<i><b>? Câu chứa ý khái quát của đoạn văn được </b></i>
<i><b>gọi là câu chủ đề. Vậy em nhận xét gì về câu </b></i>
<i><b>chủ đề?</b></i>


=> Câu chủ đề thường có vai trị định hướng
nội dung cho cả đoạn văn, vì vậy khi văn bản
có nhiều đọan văn chỉ cần nhặt ra các câu chủ
đề rồi ghép lại với nhau chúng ta sẽ có văn bản
tóm tắt khá hồn chỉnh.


<i><b>? Em hiểu thế nào là từ ngữ chủ đề và câu </b></i>
<i><b>chủ đề?</b></i>


Đọc ghi nhớ 2 (Tr. 36).


<b>1. Từ ngữ chủ đề và câu chủ </b>
<b>đề trong đoạn văn</b>


<i><b>* Phân tích ngữ liệu: SGK </b></i>
<i><b>trang 35.</b></i>


VB “Ngơ Tất Tố và tác phẩm
<i>Tắt đèn</i>”.


- Từ ngữ duy trì đối tượng
trong đoạn văn:


Đoạn 1: Ngô Tất Tố (ông, nhà
văn).



Đoạn 2: Tắt đèn (tác phẩm)


<i><b> => Từ ngữ chủ đề </b></i>


* Câu then chốt trong đoạn văn.
- Câu 1 (đoạn 2) là câu chủ đề.
- Nhận xét:


+ Về nội dung: Thường mang ý
nghĩa khái quát cho cả đoạn
văn.


+ Hình thức: Ngắn gọn, đủ hai
phần chính: C – V.


+ Vị trí: đứng đầu hoặc cuối
đoạn văn.


<i><b>=> gọi là câu chủ đề.</b></i>
<i><b>* Ghi nhớ 2: SGK. 36</b></i>


G
H
G
H


<i><b>? Đoạn thứ nhất có câu chủ đề khơng? Yếu </b></i>
<i><b>tố nào duy trì đối tượng trong đoạn văn?</b></i>



Trình bày.


<i><b>? Quan hệ ý nghĩa giữa các câu trong đoạn </b></i>
<i><b>văn như thế nào?</b></i>


Trình bày.


<b>2. Cách trình bày nội dung </b>
<b>trong đoạn văn :</b>


a) Nội dung đoạn văn được
trình bày bằng nhiều cách khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

G
H
G
H
G
H
G
H
H


<i><b>? Câu chủ đề đoạn 2 nằm ở vị trí nào? </b></i>
<i><b>Những câu sau có nhiệm vụ gì?</b></i>


- Những câu sau bổ sung ý nghĩa (triển khai)
cho câu chủ đề



<i>Nhà văn đã dựng lên một bức tranh xã hội có </i>
<i>giá trị hiện thực sâu sắc...Nổi bật mối xung </i>
<i>đột giai cấp/ phơi trần bộ mặt tàn ác xấu </i>
<i>xa/...Xây dựng hình tượng người phụ nữ nơng </i>
<i>dân....</i>


<i><b>? Đoạn văn có câu chủ đề khơng? Nếu có thì</b></i>
<i><b>nó ở vị trí nào?</b></i>


Trình bày.


<i><b>? Nhận xét về cách trình bày nội dung của </b></i>
<i><b>đoạn văn, theo trình tự nào?</b></i>


Trình bày.


<i><b>? Từ đó em có nhận xét gì về cách trình bày </b></i>
<i><b>đoạn văn?</b></i>


Trình bày.
Đọc ghi nhớ


trên.


+ Đoạn 1 : Khơng có câu chủ
đề -> Duy trì đối tượng bằng từ
ngữ chủ đề.


Giữa các câu có quan hệ
ngang bằng, cùng thực hiện


nhiệm vụ giới thiệu về NTTố.
-> T/bày theo cách song hành.
+ Đoạn 2 : Câu chủ đề nằm ở
đầu đoạn văn (Mang ý kh/quát)
-> Những câu sau bổ sung ý
nghĩa (triển khai) cho câu chủ
đề


-> Trình bày theo cách diễn
dịch.


b) Đoạn văn :


- Câu chủ đề nằm ở đầu đoạn
văn.


- ND : lí giải vì sao lá cây có
màu xanh.


-> Trình bày từ ý cụ thể đến ý
khái quát -> Cách trình bày qui
nạp.


<i><b>* Ghi nhớ 3 : SGK - 36.</b></i>
<i><b> HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP </b>(14’)</i>


- Mục tiêu: củng cố kiến thức, rèn kĩ năng làm bài tập liên quan đến đoạn văn.
- Phương pháp: PP vấn đáp, nghiên cứu trường hợp điển hình.


- Hình thức tổ chức: học theo cá nhân.


- Phương tiện: máy chiếu.


- Kĩ thuật: động não, trình bày một phút, chia nhóm...


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập</b> <b>III. Luyện tập</b>


G
G
H
G
G


<i><b>? Văn bản được chia làm mấy ý? Mỗi ý được </b></i>
<i><b>diễn đạt bằng mấy đoạn văn</b></i>


- Hoạt động cá nhân.
H lên bảng trình bày.


H cịn lại quan sát, nhận xét.


Nhận xét, đánh giá, sửa sai ( nếu có)


<b>Bài tập 1-T36</b>


Văn bản gồm 2 ý diễn đạt = 2
đoạn văn.


+ ý 1 = đoạn 1: Thầy đồ chép
bài văn tế ơng thân sinh mình
để tế bà chủ nhà chết



+ ý 2 = đoạn 2: Chủ nhà trách
thầy viết nhầm, thầy cãi là do
người chết nhầm.


G <i><b>? Phân tích cách trình bày nội dung trong </b></i>
<i><b>các đoạn văn</b></i>


<b>Bài tập 2/ T36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H Hoạt động nhóm ( 4 nhóm ).


<b>Cách thức:</b>


<b>+ Bước 1: Giao nhiệm vụ</b>


+ Nhóm 1: a
+ Nhóm 2: b
+ Nhóm 3: c


+ Nhóm 4: a - Học sinh hoạt động theo các
nhóm trả lời từng câu hỏi.


<b>(Thời gian: 5 phút</b>


<b>Học sinh: cá nhân sử dụng phiếu học tập </b>
<b>hoạt động theo nhóm bàn.</b>


<b>Nội dung: Điền vào phiếu học tập</b>
<b>Phân cơng: Bàn...)</b>



<b>+ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.</b>
<b>+ Bước 3: Trao đổi thảo luận.</b>
<b>+ Bước 4: Đánh giá chốt kiến thức.</b>


Câu chủ đề: <i>Trần Đăng Khoa...</i>
<i>u thương</i>


b, c) Song hành.
Khơng có câu chủ đề


G
H


G


<i><b>? Viết đoạn văn theo cách diễn dịch, sau đó </b></i>
<i><b>đổi thành đoạn văn qui nạp.</b></i>


<i><b>Câu chủ đề</b></i>:


<i>Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại </i>
<i>chứng tỏ tinh thần yêu nước của nhân dân ta.</i>
- Hoạt động cá nhân ( cách viết theo nhóm)


Nhóm 1 + 2 viết đoạn văn theo cách quy
nạp


Nhóm 3 + 4 Viết đoạn văn theo cách diễn
dịch.



Về nhà làm ngược lại.


Thu 10 phiếu, chấm và trả sau.


<b>Bài tập 3/T37</b>


H viết đoạn văn
Hướng dẫn
a. Câu chủ đề


b. Các câu khai triển:


- Khởi nghĩa Hai Bà Trng 40 ->
chiến thắng của Ngô Quyền
938,-> chiến thắng của nhà
Trần 1258-1285-1288 -> chiến
thắng của Lê Lợi 1418-1427 ->
kháng chiến chống Pháp thành
công -> kháng chiến chống Mỹ
toàn thắng.


<i><b> HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>(3’)</i>


- Mục tiêu: vận dụng kiến thức đã học để giải quyết tình huống thực tiễn.
- Phương pháp: vấn đáp.


- Kĩ thuật: trình bày một phút...


<i><b>? Có mấy cách trình bày nội dung trong đoạn văn?</b></i>



<i><b>? Tác dụng của việc dùng câu chủ đề, từ ngữ chủ đề trong việc trình bày đoạn </b></i>
<i><b>văn?</b></i>


HS đánh giá mục tiêu đạt được trong tiết học.


<i><b> HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, SÁNG TẠO </b>(3’)</i>


<i>- Mục tiêu: tìm tịi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học</i>
<i>tập suốt đời.</i>


<i>- Phương pháp: thảo luận nhóm</i>


<i>- Kĩ thuật: hỏi và trả lời, trình bày một phút, chia nhóm, giao nhiệm vụ </i>
<i>- Phương tiện: Phiếu học tập</i>


<i>- Thời gian:</i>


G chiếu đoạn văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>hay nói về tình bạn như : “giàu vì bạn, sang vì vợ” hay “Học thầy khơng tày học </i>
<i>bạn”, nhà thơ Nguyễn Khuyến có bài “bạn đến chơi nhà” được nhiều người yêu </i>
<i>thích. Trong đời người, hầu như ai cũng có bạn. Bạn học thời tuổi thơ, thời cắp sách </i>
<i>là trong sáng nhất, hồn nhiên nhất</i>. <i><b>Thật vậy, tình bạn là một trong những tình cảm</b></i>
<i><b>cao đẹp của chúng ta</b></i>.


<i><b>? Tìm câu chủ đề ? Đoạn văn được trình bày theo cách nào? Vì sao?</b></i>


H: <i><b>Dựng đoạn quy nạp</b></i> (là cách trình bầy nội dung đi từ các ý chi tiết, cụ thể đến ý
chung khái quát. Trong đoạn quy nạp, các câu mang ý chi tiết, cụ thể đứng trước, câu


chủ đề đứng cuối đoạn).


G: nhận xét giờ học.


<i><b>Hướng dẫn HS về nhà </b>(2’)</i>


<i><b>* Đối với bài cũ:0 bị bài: </b></i>Viết bài tập làm văn số 1 (Văn tự sự)
+ Ôn tập lại văn tự sự, miêu tả, biểu cảm ở lớp 6,7


+ Mang giấy viết TLV.


<i><b>* Chuẩn bị bài mới</b></i>: Lão Hạc.
+ Đọc diễn cảm, tóm tắt văn bản.


+ Nhân vật Lão Hạc, Ơng giáo, Binh Tư; sự kiện cốt truyện trong tác phẩm truyện
viết theo khuynh hướng hiện thực.


+ Nắm được sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×