Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra hoa hoc lop 91112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>
<b>Họ và Tên:...</b>
<b>Lớp: ...</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011-2012)</b>
<b>MƠN: HĨA 8</b>


<b>Thời gian: 45 phút(khơng kể giao đề)</b>


<b>Điểm:</b>


<b>I. Trắc Nghiệm: (3đ)</b>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng: </b>


Câu 1: Nguyên liệu để điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm là:


A. KMnO4, CaO B. KClO3, H2O


C. K2MnO4, KCLO3 D. KClO3, KMnO4


Câu 2: Dãy các chất đều là oxit bazơ:


A. FeO, CO2, CaO, BaO B. ZnO, MgO, CaO, Na2O


C. MgO, P2O5, Na2O, CO2 D. CaO, SO3, CaO, ZnO


Câu 3: Hòa tan 10g muối ăn và 40g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu
được là:


A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%



Câu 4:


A. Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử hiđro và oxi


B. Nước là hợp chất tạo bởi 2 đơn chất khí hiđro và đơn chất oxi
C. Nước là đơn chất tạo bởi 2 nguyên tố hiđro và oxi


D. Nước là hợp chất tạo bởi nguyên tố hiđro và oxi


Câu 5: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:


A. Phần lớn tăng B. Đều giảm


C. Không tăng, không giảm D. Phần lớn là giảm


Câu 6: Khử 48g Đồng (II) oxit bằng khí hiđro số gam Đồng thu được là: (Biết
NTK của Cu = 64, O = 16)


A. 48g B. 38,4g C. 21,3g D. 76,8g


Câu 7: Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường:


A. Thổi gió vào ngọn lửa B. Đổ nước vào ngọn lửa


C. Trùm chăn ướt lên ngọn lửa D. Cả A, B, C


Câu 8: Hòa tan 50g đường vào 250g nước, khối lượng dung dịch thu được là:


A. 250g B. 200g C. 300g D. 50g



Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


A. Chất khử là ... của chất khác


B. Oxit là ... trong đó có ...


<b>II. Tự luận: (7đ) </b>


Câu 1: (1,5đ) Hồn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc
loại phản ứng hóa học nào?


A. Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2


B. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: (1đ) Gọi tên các chất có cơng thức hóa học sau:
H3PO4, Mg3(PO4)2, Fe(OH)3, Ba(H2PO4)2


Câu 3: (1,5đ) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các lọ không nhãn đựng
các dung dịch sau: axit, bazơ, muối ăn.


Câu 4: (3đ) Cho 34,4g hỗn hợp Ba và BaO tác dụng với nước dư thì thu được
0,672lít khí hiđro (đktc).


a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.


b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp
ban đầu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011-2012)</b>
<b>MƠN: HĨA 8</b>


<b>I. Trắc Nghiệm: (3đ)</b>


Xác định đúng mỗi câu ghi 0,25đ
Câu 1: D. KClO3, KMnO4


Câu 2: B. ZnO, MgO, CaO, Na2O


Câu 3: B. 20%


Câu 4: D. Nước là hợp chất tạo bởi nguyên tố hiđro và oxi
Câu 5: A. Phần lớn tăng


Câu 6: B. 38,4g


Câu 7: C. Trùm chăn ướt lên ngọn lửa
Câu 8: C. 300g


Câu 9:


A. chất chiếm oxi (0,5đ)


B. hợp chất gồm 2 nguyên tố, 1 nguyên tố là oxi (0,5đ)


<b>II. Tự luận: (7đ) </b>



Câu 1: (1,5đ) Viết đúng mỗi phương trình 0,25đ. Xác định đúng phản ứng hóa học
0,25đ.


A. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 PỨ thế


B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O PỨ phân huỷ


C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4 PỨ hóa hợp


Câu 2: (1đ) Gọi tên đúng mỗi chất 0,25đ
H3PO4: axit photphoric


Mg3(PO4)2: Magie photphat


Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit


Ba(H2PO4)2: bari đihiđro photphat


Câu 3: (1,5đ) Nhận biết được mỗi dung dịch 0,5đ
Câu 4: (3đ)


a. Viết đúng phương trình hóa học 1đ
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 (1)


BaO + H2O  Ba(OH)2 (2)


b. Tính tốn được nH2 = 0,03mol (0,5đ)


Theo PT ta có: nBa = nH2 = 0,03mol (0,25đ)



mBa = 0,03 x 137 = 4,11 (g)


mBaO = 34,4 – 4,11 = 30,29 (g) (0,25đ)


%Ba = (4,11 : 34,4) x 100% = 11,95% (0,5đ)
%BaO = 100% - 11,95% = 80,05% (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>


Nội dung


Mức độ kiến thức, kĩ năng <sub>Tổng </sub>


Biết Hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


1. Oxi - khơng
khí – sự cháy


3
(0,75đ)


3
0,75đ


2. Hiđro - nước <sub>(1,75đ)</sub>3 <sub>(1,5đ)</sub>3 <sub>3,25đ</sub>6


3. Axit bazơ
-muối – oxit



1
(0,5đ)


1
(0,25đ)


1
(1đ)


3
1,75đ
4. Thực hành hóa


học


1
(1,5đ)


1
1,5đ


5. Dung dịch <sub>(0,25đ)</sub>1 <sub>(0,5đ)</sub>2 <sub>0,75đ</sub>3


6. Tính tốn <sub>(2đ)</sub>1 <sub>2đ</sub>1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×