Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2010 -2011
MƠN: TỐN 4


Thời gian: 60 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất:


<i>1/ Chữ số 2 trong số 7 312 836 chỉ giá trị nào sau đây?</i>


A. 200 B. 2000 C. 20 000 D. 200 000.


<i>2/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? 1m2<sub> 20dm</sub>2<sub> = ……….dm</sub>2<sub>.</sub></i>


A. 102dm2 <sub>B. 120dm</sub>2 <sub>C. 1020dm</sub>2 <sub> D. 1200dm</sub>2<sub>.</sub>


<i>3/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? </i> 1<sub>4</sub> <i> giờ = …….. phút</i>


A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút. D. 30 phút.


<i>4/ Phân số nào dưới đây bằng phân số </i> 5<sub>8</sub> <i>?</i>


A. 15<sub>24</sub> B. 15<sub>16</sub> C. 10<sub>24</sub> D.


20
24


<i>5</i>/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1?


A. <sub>11</sub>8 B. 8<sub>8</sub> C. 11<sub>11</sub> D.



11
8


<i>6</i>/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?


A. 3<sub>8</sub> ; 7<sub>8</sub> ; <sub>8</sub>8 ; 9<sub>8</sub> B. 7<sub>8</sub> ; 3<sub>8</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 9<sub>8</sub> C. 9<sub>8</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 7<sub>8</sub> ; 3<sub>8</sub> D.


8
8 ;


9
8 ;


3
8 ;


7
8


7/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: <sub>24</sub>8 ; 17<sub>34</sub> ; 3<sub>8</sub> ; 57<sub>573</sub>


………


8) Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 :


a) 69870 b) 87697 c) 10579 d) 48768
9) .. . ..<sub>45</sub> = 5<sub>9</sub> Số cần điền vào ô trống là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10) Rút gọn phân số 36<sub>72</sub> ta được phân số tối giản là :
a) 18<sub>30</sub> b) 12<sub>24</sub> c) <sub>12</sub>6 d) 1<sub>2</sub>



11/ Trong các số : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 soá chia hết cho cả 2 và 5 là :


A. 5451 ; B. 5510 ; C. 5145 ; D. 5541


12) Trong các phân số 5<sub>6</sub> ; 5<sub>7</sub> ; <sub>21</sub>5 ; <sub>81</sub>5 phaân số nào bé nhất là:


A. 5<sub>6</sub> B. 5<sub>7</sub> C. <sub>21</sub>5 D. <sub>81</sub>5
13) <sub>21</sub>7 = <sub>.. .</sub>1 Số cần điền vào chỗ chấm là:


A.4 B.3 C.2 D.1


14) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là:


A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000
b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5?


A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452 D. 65 024


c) Phân số 3<sub>8</sub> bằng phân số nào dưới đây?


A. 6<sub>8</sub> ; B. 1<sub>2</sub> ; C. 27<sub>72</sub> ; D. <sub>15</sub>9


d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.
1
3<sub>;</sub>
1
6<sub>;</sub>


5
2<sub>;</sub>
3
2 <sub>B. </sub>
1
3<sub>;</sub>
5
2<sub>; </sub>
1
6<sub>; </sub>
3
2 <sub>C. </sub>
1
6<sub>;</sub>
1
3<sub>;</sub>
3
2<sub>;</sub>
5
2 <sub>D. </sub>
5
2<sub>;</sub>
3
2<sub>;</sub>
1
3<sub>;</sub>
1
6


e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:



A. 54cm2 <sub>B. 15 cm</sub>2 <sub> C. 27 cm</sub>2 <sub>D. 108 cm</sub>2


15) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô <sub></sub> dưới đây:
 3 tấn 25 kg = 3025kg <sub></sub>


1


20<sub> thế kỉ = 50 năm</sub>


5m2 <sub>9dm</sub>2<sub> = 509 dm</sub>2 <sub></sub><sub> 2km</sub>2<sub> 12m</sub>2<sub> = 200012m</sub>2
PHẦN TỰ LUẬN.


Bài 1: Tính.
a)


3
5<sub> +</sub>


11


20<sub>= ……….</sub>


b)


5
8<sub> - </sub>


4



9<sub> = ………</sub>


c)


4
3<sub> x </sub>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d)


7
2<sub> : </sub>


5


3<sub> = ………..</sub>


Bài 2: Tìm x
a) <i>x</i> -


1
2<sub>=</sub>


3


4<sub> b) </sub>
3


5<sub> x </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = </sub>


4
7


………
………
………
………


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.


a) 12054 : ( 15 + 67 ) b)


3 5 1
4<i>X</i> 6 6


………
………
………
………


Bài 4: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng


5


6<sub> độ dài cạnh </sub>


đáy. Tính chu vi và diện tích hình bình hành đó.
Bài giải


………




……….
………


………..
………
………
…..


………
………
…..


Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng


3


4<sub> chiều </sub>


dài.


a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2<sub> thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi </sub>
thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×