Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.44 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:…………...
Ngày giảng:7A………... <i><b> </b></i> <i><b> </b></i>
7B...
<i><b>Tiết 36</b></i>
<i><b>Tiếng việt: TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>* Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nắm được khái niệm từ đồng nghĩa.
- Phân biệt được các loại từ đồng nghĩa : hồn tồn và khơng hồn tồn.
<b>2. Kỹ năng</b>
*Kĩ năng bài dạy:
- Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản.
- Pbiệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và ko hoàn toàn.
- Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
- Phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa.
<i><b>*Giáo dục KN sống: </b></i>
- Ra quyết định: nhận biết và sử dụng từ đồng nghĩa.
- Giao tiếp: phản hồi lắng nghe tích cực
<b>3. Thái độ</b>
- GD ý thức bảo vệ sự trong sáng, giàu đẹp của tiếng Việt.
<i><b>4. Phát triển năng lực học sinh : năng lực sáng tạo, giải quyết vấn đề, sử dụng </b></i>
ngôn ngữ, giao tiếp, hợp tác
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>* Giáo viên: </b>
- Sgk, sgv, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Bt trắc nghiệm
- Bảng phụ
* Học sinh:
- Trả lời các câu hỏi trong sgk.
<b>III. Phương pháp</b>
- Phương pháp đàm thoại, vấn đáp, phân tích, gợi tìm....
- Kĩ thuật động não
<b>IV. Tiến trình giờ dạy-giáo dục</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b>1. Nêu các lỗi thường gặp về quan hệ từ? Làm bài tập 4?</b></i>
<i><b>2. Sửa lại các câu sau cho đúng:</b></i>
a.Tuy trời mưa nên em không đi lao động được.
b. Nhà em ở xa trường và bao giờ em cũng đến trường đúng giờ.
3. Bài mới(36’)
- Mục đích: Giới thiệu bài mới
<i>-PP: Thuyết trình</i>
<i>- Thời gian: 1’</i>
Trong khi nói, viết chúng ta có thể diễn đạt 1 ý bằng nhiều từ khác nhau nhưng
người đọc, người nghe vẫn hiểu được. Đó là nhờ hiện tượng đồng nghĩa của từ.
Vậy từ đồng nghĩa là gì? tác dụng ra sao- > bài mới.
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1 (8’)</b></i>
<i>- Mục đích:Giúp HS hiểu thế nao là từ </i>
<i>đồng nghĩa.</i>
<i>- PP: Phát vấn câu hỏi, thảo luận qui </i>
<i>nạp. Kĩ thuật động não</i>
<i>-Hình thức tổ chức DH: cá nhân</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
- Đọc lại bản dịch thơ bài “ Xa ngắm
thác Núi Lư”
<i><b>?) Tìm từ đồng nghĩa với từ “Rọi’’, </b></i>
<i><b>“ Trơng’’? giải nghĩa của từ đó</b></i>
- Rọi: Chiếu -> chiếu ánh sáng vào vật
nào đó -> Soi
- Trơng: nhìn -> nhìn để nhận biết ->
Nhìn, ngó, dịm...
<i><b>?) Ngồi nghĩa trên từ “ trơng” cịn có</b></i>
<i><b>nghĩa nào khác nữa </b></i>
- Coi sóc, giữ gìn cho n ổn.
- Mong.
<i><b>?) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa</b></i>
<i><b>trên</b></i>
- Trơng coi, chăm sóc, coi sóc
<b>I. Thế nào là từ đồng nghĩa? </b>
1. Khảo sát ngữ liệu (SGK/113)
- Mong, hi vọng, trông mong
* GV: Các từ trong cùng 1 nhóm nghĩa,
có nghĩa giống nhau và các từ khác
nhóm nghĩa thì ghĩa gần giống nhau
<i><b>?) Từ “trơng” thuộc loại từ gì đã học ở</b></i>
<i><b>lớp 6</b></i>
- Từ nhiều nghĩa
<i><b>?) Thế nào là từ đồng nghĩa </b></i>
- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ 1
<i><b>Bổ sung giáo án:</b></i>
...
...
<i><b>* Hoạt động 2 (7’)</b></i>
<i>- Mục đích:Giúp HS phân loại các từ </i>
<i>đồng nghĩa.</i>
<i>- PP: Phát vấn câu hỏi, thảo luận qui </i>
<i>nạp. Kĩ thuật động não</i>
<i>-Hình thức tổ chức DH: cá nhân</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
<i><b>?) So sánh nghĩa của từ “ quả’’ và</b></i>
<i><b> “ trái’’ trong 2 VD </b></i>
- Giống nhau hoàn toàn, có thể dùng thay
thế trong mọi hồn cảnh.
=> gọi là từ đồng nghĩa hoàn toàn
<i><b>?) Nghĩa của hai từ “ bỏ mạng’’ và “hi</b></i>
<i><b>sinh’’ trong các câu đó có điểm gì</b></i>
- Khác : sắc thái ý nghĩa :
+ khinh bỉ, coi thường
+ kính trọng, khâm phục
=> hai từ trên đồng nghĩa ko hoàn toàn
<i><b>?) Em hiểu như thế nào về từ đồng </b></i>
<i><b>nghĩa hồn tồn và đồng nghĩa khơng </b></i>
<i><b>hồn tồn</b></i>
- 2 HS phát biểu -> gọi HS đọc ghi nhớ 2
2.Ghi nhớ 1: SGK/ 114
<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b>
1. Khảo sát ngữ liệu (SGK/114)
a) Đồng nghĩa hoàn toàn: Sắc thái ý
nghĩa giống nhau.
b) Đồng nghĩa khơng hồn tồn: Sắc
thái ý nghĩa không giống nhau
<i><b>Bổ sung giáo án:</b></i>
...
...
<i><b>* Hoạt động 3 (5’)</b></i>
<i>- Mục đích:Giúp HS hiểu cách sd từ </i>
<i>đồng âm</i>
<i>- PP: Phát vấn câu hỏi, thảo luận qui </i>
<i>nạp. Kĩ thuật động não</i>
<i>-Hình thức tổ chức DH: cá nhân</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
<i><b>?) Thử thay các từ đồng nghĩa: </b></i>
<i><b>“quả-trái”, “bỏ mạng - hi sinh’’ trong các</b></i>
<i><b>VD trên rồi nhận xét </b></i>
+ Từ : trái - quả : thay thế được
+ Bỏ mạng - hi sinh: không thay thế
được vì sắc thái biểu cảm khác nhau...
<i><b>?) Tại sao đoạn trích “ Trinh phụ ngâm</b></i>
<i><b>khúc’’ lấy tiêu đề “ Sau phút chia li’’</b></i>
- Hai từ “ chia tay và chia li’’ đều có
nghĩa “rời nhau, mỗi người đi một nơi”
nhưng “ chia li ’’ mang sắc thái cổ xưa
và diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của
người chinh phụ.
<i><b>?) Khi sử dụng từ đồng nghĩa cần chú</b></i>
<i><b>ý điểm gì </b></i>
- 2 HS phát biểu -> GV chốt ghi nhớ.
<i><b>Bổ sung giáo án:</b></i>
...
...
<i><b>* </b></i>
<i><b> Hoạt động 4 (15’)</b></i>
<i>- Mục đích:Giúp HS luyện tập</i>
<i>- PP: Phát vấn câu hỏi, Kĩ thuật động </i>
<i>não</i>
<i>-Hình thức tổ chức DH: cá nhân</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
- Yêu cầu HS trình bày miệng
<b>III. Sử dụng từ đồng nghĩa</b>
1. Khảo sát ngữ liệu
- Không phải từ nào cũng thay thế cho
nhau mà lựa chọn từ phù hợp với ngữ
cảnh.
2. Ghi nhớ 3:SGK(115)
<b>IV. Luyện tập</b>
Bài 1 (115)
- HS lên bảng làm
- HS trả lời miệng
- GV chép bảng phụ, HS lên điền
- GV chép bảng phụ, HS lên điền
- HS trả lời miệng
+ Nhà thơ - thi sĩ
+ Mổ xẻ - phẫu thuật
+ Của cải - tài sản
+ Nước ngồi - ngoại quốc
+ Chó biển - hải cẩu
+ Đòi hỏi – yêu cầu
+ Năm học – niên khóa
+ Lồi người – nhân loại
+ Thay mặt – đại diện
Bài 2 (115)
+ Máy thu thanh – Rađiô
+ Xe hơi - ô tô
+ Sinh tố - Vitamin
+ Dương cầm – Pianô
Bài 3 (115)
+ Heo - lợn
+ Má- mẹ , u , bầm
+ Bố - ba, thầy
+ vô - vào
Bài 4 (115)
a) Đưa : trao d) nói:
b) Đưa :tiễn đ) đi : mất
c) Kêu: nói, ca cẩm
Bài 6 (116)
a) Thành quả -> thành tích
b) Ngoan cố -> ngoan cường
c) Nghĩa vụi -> nhiệm vụ
d) Giữ gìn -> bảo vệ
Bài 7 (116)
a) Điền: đối xử, hoặc đối đãi vào C1;
Điền đối xử vào C2
b) - Điền “ trọng đại” hoặc “To lớn”
vào câu 1
<i><b>- HS lên bảng làm</b></i>
Bổ sung giáo án:
...
...
- Hưởng lạc – hưởng thụ
- Bao che – che chở
- Giảng dạy : dạy
- Trình bày – trưng bày
Bài thêm: Viết 1 đoạn văn ngắn có sử
dụng từ đồng nghĩa
<i><b>4 . Củng cố</b><b> </b></i>
<i>- Mục đích: củng cố lại kiến thức</i>
<i>-PP: vấn đáp,KT động não</i>
<i>- Thời gian: 2’</i>
<i><b>?Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại? Sử dụng từ đồng nghĩa </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>
<i><b>5 . Hướng dẫn về nhà(1’)</b></i>
- Làm bài tập 5, 8 ( 115, 116)
- Chuẩn bị: Từ trái nghĩa (Đọc, nghiên cứu và soạn bài)
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>