Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GA hoa 10NC chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.4 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương IV: PHẢN ỨNG HÓA HỌC</b>
<b>Tiết 40. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Hiểu được:</b></i>


- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hố học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố.


- Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron. Sự oxi hoá là sự nhường electron, sự khử
là sự nhận electron.


<i><b>2. Kĩ năng: Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


HS: Ơn phản ứng oxi hóa – khử ở lớp 8, hợp chất ion, qui tắc xác định số oxi hóa.
<b>III. Tiến trình:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Hot ng 1:</b> Vo bi


a) HÃy viết phơng trình phản ứng giữa Natri và
Oxi và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự
oxi hoá?


b) HÃy tìm trong phản ứng trên chất nào nhờng


e? Chất nào không nhận e?


c) Xác định số oxi hoá của các chất trớc và sau phản
ứng và nhận xét về sự thay đổi của chỳng.


d) Kết luận gì về phản ứng trên?


GV: Dn dt HS để dẫn đến kết luận đúng.


<b>Hoạt động 2:</b>


a) Hãy viết phơng trình hố học cho phản ứng
giữa sắt với dung dịch muối đồng sunfat?


b) Có thể dựa vào sự kết hợp với oxi và chất
cung cấp oxi nh ví dụ trên để xác định chất khử,
chất oxi hoá và phản ứng oxi hoá - khử đợc
không?


c) Hãy xác định số oxi hoá của các chất trong
phản ứng và nhận xét sự thay đổi của chúng và


<b>I - Phản ứng ôxi hoá - khử.</b>
<i><b>1. Phản ứng của Natri với Oxi:</b></i>
a) Phơng trình phản ứng:


Sù oxi ho¸


4
0


Na<sub> + </sub>


0


O<sub>2 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>


1 -2
2


Na O



Na: là chất khử
O2: là chất ôxi hoá


b) - Nguyên tử Natri nhờng e là chất khử
- Nguyên tử oxi nhận e là chất ôxi hoá
c) - Số oxi hoá của Natri tăng từ 0 lên +1 Natri là
chất khử. Sự làm tăng số oxi hoá của Natri là sự
oxi hoá nguyên tử Natri.


- Số oxi hoá của nguyên tử oxi giảm từ 0
xuống -2: oxi là chất oxi hoá. Sự làm giảm số oxi
hoá của oxi là sự khử nguyên tử oxi.


d) Phn ứng trên là phản ứng oxi hố - khử. Vì
có sự thay đổi số oxi hoá.


<i><b>2. Phản ứng của sắt với dung dịch muối đồng</b></i>
<i><b>sunfat.</b></i>



a) Phơng trình phản ứng:
Fe + CuSO4 Cu + FeSO4
b) Không thể đợc.


c)


Fe + CuSO4 Cu + FeSO4


0 +2 0 +2


2e


Chất khử Chất ôxi hoá


<b>Ngy dy</b> <b>Lp</b> <b>S số</b>


<b> </b> <b>10A8</b>


<b>10A9</b>
<b>10A10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kết luận chất nào là chất khử, chất oxi hoá.
d) Phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hố
-kh khụng?


<b>Hot ng 3:</b>


a) HÃy viết phơng trình hoá học của phản ứng
giữa Cl2 với H2?



b) - Liên kết trong HCl thuộc loại nào?


- Trong phn ng ny cú s nhờng, thu e khơng?
Có sự thay đổi số oxi hố khơng?


- Có thể kết luận phản ứng của H2 với Cl2 là phản
ứng oxi hố - khử đợc khơng? Tại sao?


GV: Yêu cầu HS dựa vào sự thay đổi số oxi hoá
để xác định chất oxi hoá, chất khử, sự khử. Từ đó
rút ra kết luận


<b>Hoạt động 4: </b>GV: Yêu cầu một HS nêu
- Chất nhờng e khi nào? Gi tờn


- Chất thu e khi nào? Gọi tên.
- Quá trình nhờng e gọi là gì?
- Quá trình thu e gọi là gì?


- Có phản ứng nào mà xảy ra riêng lẻ mỗi quá
trình trên không?


0


Fe <sub></sub> Fe+2 <sub> số oxi hoá tăng: chất khử</sub>
+2


Cu <sub></sub>Cu0 <sub> số oxi hoá giảm: chất oxi hoá</sub>


d) Phn ng trờn l phn ng oxi hố - khử vì có


sự thay đổi số oxi hố (vì tồn tại đồng thời sự ơxi
hố và sự kh).


<i><b>3. Phản ứng của hiđro với clo:</b></i>
a) Phơng trình phản øng:


H2 + Cl2 = 2HCl


b) Phản ứng tạo HCl (hợp chất cộng hoá trị),
trong đó 2 nguyên tử H và Cl góp chung một đơi
e tạo ra hợp chất cộng hố trị và đơi e chung lệch
về phía ngun tử Cl (độ âm điện lớn hơn). Nh
vậy khơng có sự nhờng, thu e mà chỉ có sự dịch
chuyển e và có sự thay i s oxi hoỏ.


- Đợc


Ti vỡ: Cú tn tại đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
H2 + Cl2 2


+1 -1


H Cl
ChÊt khö Chất ôxi hoá


Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1 là chất khử
(sự oxi hoá chất khử)


Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1 là chất
oxi hoá (sự khử chất oxi hoá).



<i><b>4. Định nghĩa: </b></i>(SGK_100)
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 41. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết được: Các bước lập phương trình phản ứng oxi hố - khử. Ý nghĩa của phản ứng oxi</b></i>
hoá - khử trong thực tiễn.


<i><b>2. Kĩ năng: Lập được phương trình hố học của phản ứng oxi hoá - khử dựa vào số oxi hố</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


HS ơn tập lại về chất khử, chất oxi hóa, phản ứng oxi hóa – khử.
<b>III. Tiến trình:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nêu các khái niệm chất khử, chất oxi hóa, phản ứng oxi hóa – khử. Cho VD?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 6:</b>


- GV nêu vấn đề: phản ứng
Na + O2 Na2O


muốn cân bằng phơng trình thì tổng số e đã


nh-ờng phải bằng tổng số e đã thu.


- GV gợi ý ít nhất đã tiến hành 2 bớc:
- GV hớng dẫn bớc 3 và bớc 4


<b>Hoạt động 7:</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm, áp dụng tơng tự
với các phản ứng:


P + O2 P2O5


Fe2O3 + CO  Fe + CO2
Fe3O4 + CO  Fe + CO2
NH3 + O2 NO + H2O
KClO3 KCl + O2


MnO2+HClMnCl2 + Cl2 + H2O
Cu+HNO3Cu(NO3)2+NO+ H2O
Zn+H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O


<b>II. Lập phơng trình hoá học của phản ứng oxi</b>
<b>hoá - khử</b>


Vớ d 1: Na + O2  Na2O
- Xác định số oxi hoá



0
Na<sub> + </sub>



0
O<sub>2 </sub><sub></sub>


1 -2
2
Na O


- ViÕt quá trình oxi hoá và khử:



0
Na <sub></sub>


+1
Na<sub> + e</sub>



0


2


O <sub> + 2 x 2e </sub><sub></sub><sub> 2</sub>
-2
O


- Thăng bằng số e đã dịch chuyển:


<i>Nếu số e trao đổi đã bằng nhau thì thơi. Nếu số</i>
<i>e trao đổi cha bằng nhau thì thăng bằng theo</i>


<i>cách tìm bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) và</i>
<i>nhân thêm hệ số. </i>BSCNN = 4


(
0
Na <sub></sub>


+1


Na<sub> + e ) </sub><sub></sub><sub> 4</sub>



0


2


O <sub> + 2 </sub><sub></sub><sub>2e </sub><sub></sub><sub> 2</sub>
-2
O


- T×m hƯ sè thích hợp cho mỗi chất:


+ thờm h s vo Na2O để cân bằng số nguyên
tử Oxi


+ thêm hệ số vào Na để cân bằng số nguyên tử
Natri


4Na + O2 2Na2O



<b>II. ý nghÜa cđa ph¶n øng oxi ho¸ - khư</b>
(SGK_102)


Bài tập về nhà 6, 7 SGK_107


<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b> </b> <b>10A8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 42. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HĨA HỌC VƠ CƠ (T1)</b>


<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b> </b> <b>10A8</b>


<b>10A9</b>
<b>10A10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Hiểu được: Các phản ứng hoá học được chia thành hai loại: phản ứng oxi hố - khử và</b></i>
khơng phải là phản ứng oxi hoá - khử.


<i><b>2. Kĩ năng: Xác định được một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử dựa vào sự thay đổi số oxi</b></i>
hoá của các nguyên tố.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV hệ thống lại các loại phản ứng đã học.
HS ôn các loại phản ứng đã học.



<b>III. Tiến trình:</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Theo sơ đồ đốt cháy khí hidro HS mơ tả và viết
phơng trình phản ứng.


- Viết phơng trình hố học và xác định số oxi
hoá các nguyên tố trong phản ứng:


N2 + 3H2 2NH3


Xác định số oxi hoá của phản ứng:
CaO + CO2 CaCO3


SO3 + H2O  H2SO4
HS nhËn xÐt.


- Dựa trên các phản ứng hoá hợp trên, HS đa ra
nhận xét về số oxi hoá và kết luận.


<b>Hot ng 2:</b>


Đun nóng Cu(OH)2 có màu xanh, HS nhận xét
về màu sắc của các chất trong phản ứng sẽ có sự


thay đổi.


- HS cho thÝ dơ kh¸c:
KClO3


0


t


  <sub> KCl + O</sub>


2


<b>I - Sự thay đổi số ơxi hố của cỏc nguyờn t</b>
<b>trong phn ng hoỏ hc:</b>


<i><b>1. Phản ứng hoá hỵp:</b></i>
a) ThÝ dơ 1:


2
0


2
H <sub> + </sub>


0
2
O <sub></sub><sub> 2</sub>


+1 -2


2
H O


- Số oxi hoá của hidro tăng từ 0 lên +1
- Số oxi hoá của oxi giảm từ 0 xuèng -2
b) ThÝ dô 2:




+2 -2 +4 -2 +2 +4 -2


2 3


Ca O + C O  Ca C O


- Số oxi hố của các ngun tố khơng có sự thay
đổi.


* Nhận xét: Trong phản ứng hoá hợp, số oxi hoá
của các ngun tố có thể thay đổi hoặc khơng
thay đổi.


<i><b>2. Phản ứng phân huỷ:</b></i>
a) Thí dụ 1:


2KClO3 2KCl + 3O2


- Số oxi hoá của oxi tăng từ 2 lên 0


- Số oxi hoá của clo giảm từ +5 xuống 1



b) ThÝ dô 2:


Ngày tháng năm 2011
TTCM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho biết số oxi hoá của các chất và nhận xét.
- HS so sánh giữa phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá
hợp.


<b>Hot ng 3: </b>


HS cho vớ d phn ng thế đã học ở lớp 8.
Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag
Zn + HCl  ZnCl2 + H2
HS nhận xét.


<b>Hoạt động 4:</b>


Xác định số oxi hoá của các nguyên tố và rút ra
nhận xét phản ứng sau:


AgNO3 + NaCl  AgCl  + NaNO3
NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl
<b>Hoạt động 5:</b>


Dựa vào sự thay đổi số oxi hố có thể chia các
phản ứng trong hố học vơ cơ thành mấy loại?


Cu (OH)2 CuO + H2O



Số oxi hố của các ngun tố khơng thay đổi.
* Nhận xét: Trong các phản ứng phân huỷ, số oxi
hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc
không thay đổi.


<i><b>3. Ph¶n øng thÕ:</b></i>
a) ThÝ dơ 1:


0
Cu<sub> + </sub>


+1
Ag


NO3
+2
Cu<sub>(NO</sub>


3)2 + 2
0
Ag
- Số oxi hoá của Cu tăng từ 0 lên +2
- Số oxi hoá của Ag giảm từ +1 xuống 0
b) ThÝ dô 2:



0
Zn<sub> + 2</sub>



+1
H<sub>Cl </sub><sub></sub>


+2


Zn<sub>Cl</sub><sub>2</sub><sub> + </sub>
0


2
H <sub></sub>


* Nhận xét: Trong phản ứng thế, bao giờ cũng có
sự thay đổi số oxi hố của các ngun tố.


<i><b>4. Phản ứng trao đổi:</b></i>
a) Thí dụ 1:


+1 +5 2 +1 1 +1 1 +1 +5 2
AgNO3 + NaCl AgCl  + NaNO3
b) ThÝ dô 2:


NaOH + CuCl2  Cu(OH)2 + 2NaCl


* Nhận xét: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hố
của các ngun tố khơng thay đổi.


<i><b>5. KÕt luËn:</b></i>


Dựa vào sự thay đổi số oxi hoá có thể chia phản
ứng trong hố học vơ cơ thành hai loại:



- <i><b>Phản ứng oxi hoá - khử:</b></i> Phản ứng hố học có
sự thay đổi số oxi hố. (phản ứng hố hợp, phân
huỷ, thế)


- <i><b>Phản ứng khơng phải oxi hố - khử:</b></i> Phản ứng
hố học khơng có sự thay đổi số oxi hố.(phản
ứng hố hợp, phân huỷ, trao đổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 43. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HĨA HỌC VƠ CƠ (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Hiểu được: Khái niệm phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt. ý nghĩa của phương</b></i>
trình nhiệt hố học.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Xác định được một phản ứng thuộc loại phản ứng toả nhiệt hay phản ứng thu nhiệt dựa vào phương
trình nhiệt hố học.


- Biết biểu diễn phương trình nhiệt hố học cụ thể.
- Giải được bài tập hố học có liên quan.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV tranh sơ đồ H4.1; 4.2
<b>III. Tiến trình:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: Nêu các loại phản ứng trong hóa học vơ cơ thường gặp? Cho ví dụ.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Đốt cháy dây magie trong khơng khí.
- Đun nóng đờng trắng.


NhËn xÐt:


+ Thí nghiệm 1: cung cấp nhiệt ban đầu, sau đó
nhiệt của phản ứng toả ra làm cho năng lợng tiếp
tục cháy.


+ ThÝ nghiƯm 2: cung cÊp nhiƯt liªn tơc.


- GV hớng dẫn HS quan sát hình 4.1 và 4.2 tr.
112 SGK.


<b>Hoạt động 2:</b>


§Ĩ biĨu diƠn một phản ứng hoá häc thu nhiƯt
hay to¶ nhiƯt ngêi ta dùng phơng trình nhiệt hoá
học.


- biu din lng nhiệt kèm theo mỗi phản ứng
ngời ta dùng đại lợng <i>Nhiệt phản ứng. </i>Ký hiệu:


H


HS nhận xét 2 phản ứng  rút ra kết luận.
<b>Hoạt động 9:</b> Củng cố.


Bµi tËp 4, 5, 6, 7, 8 trang 113 SGK.


<b>II- Ph¶n øng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt</b>.
<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


- Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học giải
phóng năng lợng dới dạng nhiệt.


- Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hoá học hấp thụ
năng lợng dới dạng nhiệt.


<i><b>2. Phơng trình nhiệt hoá học.</b></i>
Na <i>(r)</i> +


1


2<sub> Cl</sub><sub>2</sub><i><sub>(k)</sub></i><sub></sub><sub> NaCl </sub><i><sub>(r)</sub></i>
H =  411,1 kJ/mol
hay 2Na<i>(r)</i> + Cl2<i>(k)</i> 2NaCl<i>(r)</i>
H =  822,2 kJ/mol
* KÕt ln:


Phơng trình phản ứng có ghi thêm giá trị H và
trạng thái của các chất đợc gọi là phơng trình
nhiệt hố học.



H > 0: ph¶n øng thu nhiƯt
H < 0: ph¶n øng to¶ nhiƯt


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Dùng bài 4,5/SGK_110 để củng cố.


Bài tập về nhà 6,7,8/SGK_110 và chuẩn bị nội dung bài luyện tập.


<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b> </b> <b>10A8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 44. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS các kiến thức cần nắm vững: phản ứng oxi hóa – khử, phân loại phản ứng trong hóa
học vơ cơ, rèn kĩ năng giải bài tập có liên quan.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Hệ thông câu hỏi, bài tập SGK 1-7
HS: Ơn kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình:</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Kết hợp trong bài mới.</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt ng 1:</b></i>


<i><b>GV:</b></i> yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
- ThÕ nµo là phản ứng oxi hoá khử,
chất oxi hoá, chất khử, sù oxi ho¸, sù
khư.


- Các bớc tiến hành lập phản ứng
oxi hoá khử.


<i><b>HS: </b></i>Tr¶ lêi.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>GV</b></i>: yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
a) Có thể phân loại phản ứng hố
học theo mấy loại? Cho thí dụ. Em có
nhận xét gì về sự thay đổi số oxi hố
của các ngun tố trong các phản ứng
đó.


b) ThÕ nµo lµ phản ứng nhiệt hoá
học, phản ứng thu nhiệt, ph¶n øng to¶
nhiƯt.


c) Cã thĨ biểu diễn phơng trình


nhiệt hoá học nh thế nào?


<i><b>HS: </b></i>Trả lời.
<i><b>Hot ng 3.</b></i>


GV cho HS làm các bài tập trong phần
luyện tập SGK (bài 1 – 7 trang


112,113)


HS lên bảng làm bài tập.


<b>A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:</b>
<b>I. Phản ứng oxi hóa – khử:</b>


- Phản ứng oxi hố khử là phản ứng trong đó có sự di
chuyển e gia cỏc cht trong phn ng.


+ Chất oxi hoá là chÊt nhËn e
+ ChÊt khư lµ chÊt cho e
+ Sù oxi hoá là quá trình mất e
+ Sự khử là quá trình thu e
- Có 4 bớc lập phản ứng oxi ho¸ khư.


+ Xác định số oxi hố…
+ Viết q trỡnh cho nhn e.


+ Đặt các hệ số vào quá tr×nh cho, nhËn…
+ Đặt hệ số vào phơng trình.



<b>II. Phõn loi phn ng húa hc:</b>
<b>1. </b>Chia phản ứng hoá học thành 2 loại:


+ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hố


+ Phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hố.


<b>2. </b>Lợng nhiệt kèm theo mỗi phản ứng hóa học đợc gọi là
nhiệt phản ứng.


+ Phản ứng hố học giải phóng năng lợng dới dạng
nhiệt đợc gọi là phản ứng toả nhiệt.


+ Phản ứng hoá học hấp thụ năng lợng dới dạng nhiệt
đợc gọi là phản ứng thu nhiệt.


<b>3. </b>Phơng trình phản ứng có ghi thêm giá trị H và trạng
thái các chất đợc gọi là phơng trình nhiệt hố học.
<b>B. BÀI TẬP:</b>


<i><b>Bài 1. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử</b></i>
<i><b>Bài 2. C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.</b></i>


<i><b>Bài 3.</b></i>


A, C đúng. B, D sai.
<i><b>Bài 4. Phản ứng phân hủy tạo ra:</b></i>
a) Hai đơn chất: 2HgO → 2Hg + O2


H2S → H2 + S



b) Hai hợp chất: Cu(OH)2 → CuO + H2O


CaCO3 → CaO + CO2


<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b> </b> <b>10A8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Một đơn chất, một hợp chất:
2KClO3 → 2KCl + 3O2


2NaNO3 → 2NaNO2 + O2


Ở a) và c) số oxi hóa của nguyên tố có thay đổi.
<i><b>Bài 5. Phản ứng hóa hợp của:</b></i>


a) Hai đơn chất: Cu + Cl2 → CuCl2


S + O2 → SO2


b) Hai hợp chất: SO3 + H2O → H2SO4


CaO + CO2 → CaCO3


c) Một đơn chất và một hợp chất
2NO + O2 → 2NO2


2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3



<i><b>Bài 6. Phản ứng tạo muối</b></i>


a) Từ 2 đơn chất: Fe + S → FeS
2Na + Cl2 → 2NaCl


b) Từ 2 hợp chất: HCl + NaOH → NaCl + H2O


CaO + CO2 → CaCO3


c) Từ 1 đơn chất và 1 hợp chất


Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


Ở pư a), c) có sự thay đổi số oxi hóa → là pư oxh – khử
Ở pư b) khơng có sự thay đổi số oxh → không là pư
oxh – khử.


<i><b>Bài 7. NaOH có thể điều chế bằng</b></i>


a) Phản ứng hóa hợp: Na2O + H2O → 2NaOH


b) Phản ứng thế: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


c) Phản ứng trao đổi:


Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3


Ở các phản ứng a) và c) số oxh của các nguyên tố


không thay đổi → không là pư oxh – khử.


Ở pư b) có sự thay đổi số oxh của các nguyên tố → là
pư oxh – khử.


Bài tập về nhà 8 – 11/SGK 113.


<b>Tiết 45. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 (T2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b> </b> <b>10A8</b>


<b>10A9</b>
<b>10A10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


GV củng cố kiến thức cho HS qua các bài tập SGK và bài tập khác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: các bài tập.


HS: bài tập phần luyện tập trong SGK và SBT.
<b>III. Tiến trình:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: GV yêu cầu HS lên </b></i>
bảng chữa bài phần luyện tập. GV
hướng dẫn HS những phần HS còn
vướng mắc.


- Yêu cầu HS xác định số oxi
hóa (dựa vào quy tắc để xác định).


- Yêu cầu HS lập phương
trình theo từng bước như SGK đã
hướng dẫn.


- Để thực hiện bài tập này phải
viết đúng công thức sản phẩm phản
ứng. Dựa vào đó xác định chất oxi
hóa, chất khử


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV cho HS thêm một số bài để
luyện tập thêm về khĩ năng giải bài
tập trắc nghiệm và tự luận.


<b>A. BÀI TẬP SGK:</b>
<i><b>Bài 8.</b></i>
1
2
N O


,
2
2 2
N H

,
4
2
N O

,
3
2


H N O

,
0
2
N <sub>, </sub>
5
3


H N O


,


1
2



N H OH

,
5
3
N O


,
5
2 <sub>5</sub>
N O

,
2
N O

,
3
2
N O


,
3
3
N H

,


2
2 <sub>5</sub>
N H


,
3
4
N H


,
4
2 <sub>4</sub>
N O

<i><b>Bài 9.</b></i>


a) NaClO + 2KI + H2SO4 → I2 + NaCl + K2SO4 + H2O


b) Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH → 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O


c) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe


d) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2


e) 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O


<i><b>Bài 10.</b></i>



a) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O


b) 3SO2 + 2HNO3 + 2H2O → 2NO + 3H2SO4


c) 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4


<i><b>Bài 11. Pthh:</b></i>


10KI +2KMnO4 +8H2SO4 →6K2SO4 +2MnSO4 +5I2 +8H2O


a) Theo pthh:


2 4


I MnSO


5 5.1, 2


n n 0,02


2 2.151


  


(mol)


→ mI2 0,02.2545,08(gam)


b) KI MnSO4



5.1, 2


n 5n 0,04


151


  


(mol)
→ mKI 0,04.1666,64(gam)


<b>B. BI TP LM THấM:</b>
<i><b>Bài 1.</b></i> Có các quá trình sau:
1. Đốt cháy than trong không khí.


2. Làm bay hơi nớc biển trong quá trình sản xuất muối.
3. Nung vôi.


4. Tôi vôi.


Trong các quá trình trên, những quá trình nào có phản ứng hoá
học xảy ra ?


A<b>.</b> Tất cả ; B. Các quá trình 1, 2, 3 ;


C. Cỏc quỏ trình 2, 3, 4 ; D. Các quá trình 1, 3, 4.
<i><b>Bài 2.</b></i> Hãy lựa chọn phơng án đúng trong các phát biểu sau :
<b>A</b>. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hố học trong đó có một
chất mới đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.



<b>B</b>. Phản ứng hoá hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu
để tạo thành chất mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mét hỵp chÊt.


<b>D</b>. Phản ứng hố hợp là q trình kết hợp các đơn chất và hợp
chất thành cỏc hp cht mi.


<i><b>Bài 3. </b></i>Có các phản øng ho¸ häc sau :
1. CaO + H2O  Ca(OH)2


2. Cu + Cl2  CuCl2


3. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
4. CuSO4 + BaCl2  CuCl2 +
BaSO4


Trong các phản ứng hoá học trên, phản ứng nào là phản ứng
hoá hợp ?


<b>A</b>. Cỏc phn ng 1, 2, 3 <b>B</b>. Các phản ứng 1, 2, 4
<b>C</b>. Các phản ứng 2, 3, 4 <b>D</b>. Các phản ứng 1, 2
<i><b>Bài 4.</b></i> Hãy lựa chọn phơng án đúng trong các phát biểu sau :
<b>A</b>. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó có hai
hay nhiều mới đợc tạo thành từ các chất ban đầu.


<b>B</b>. Phản ứng phân huỷ là sự phân huỷ hai hay nhiều chất ban đầu
để tạo thành chất mới.


<b>C.</b> Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó từ một chất


sinh ra nhiu cht mi.


<b>D</b>. Phản ứng phân huỷ là quá trình phân huỷ chất thành nhiều
chất mới.


<i><b>Bài 5.</b></i> Có các phản ứng hoá học sau :


1. 2Al + Fe2O3 ⃗<i>to</i> Al2O3 + 2Fe


2. Fe + CuSO4  Cu + FeSO4
3. ZnSO4 + BaCl2  ZnCl2 + BaSO4
4. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2


Trong các phản ứng hoá học trên, phản ứng nào là phản ứng
thế ?


<b>A</b>. Các phản ứng 1, 2, 3 <b>B</b>. Các phản ứng 1, 2,
<b>C</b>. Các phản ứng 2, 3, 4 <b>D</b>. Các phản ứng 1, 3, 4
<i><b>Bài 6.</b></i> Lập các phơng trình hoá học sau theo phơng pháp thăng


bằng electron.


1. KBr + KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + Br2 + MnSO4 + H2O
2. CrCl3 + Br2 + KOH  K2CrO4 + KBr + KCl + H2O
3. CrI3 + Cl2 + KOH  KIO4 + KCl + K2CrO4 + H2O
4. Cl2 + K2S2O3 + KOH  K2SO4 + KCl + H2O
<b>GV yêu cầu HS về nhà chuẩn bị trước nội dung bài thực hành.</b>


<b>Tiết 46. Bài thực hành số 2: </b>
<b>PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ</b>



<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b> </b> <b>10A8</b>


<b>10A9</b>
<b>10A10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết được mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:</b></i>
+ Phản ứng giữa kim loại Fe, Cu và H2SO4 loãng hoặc đặc nóng.


+ Phản ứng giữa kim loại Mg và dung dịch muối CuSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Phản ứng oxi hoá- khử trong môi trường axit: Cu với KNO3 trong môi trường H2SO4


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành được an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tượng, gii thích và viết các PTHH.


- Viết tường trình thí nghiệm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Chuẩn bịTN( dụng cụ và hoá chất cho tiết thực hành).
HS: làm TN và viết báo cáo kết quả TN.


<b>III. Tiến trình:</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: Kết hợp trong nội dung bài mới.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của buổi thực hành, những
điều cần chú ý khi thực hiện thí nghiệm.


- HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV,
quan sát các hiện tượng, viết ptpư


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- GV chú ý HS chọn đinh sắt sạch và cách
quan sát hiện tượng.


- HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV,
quan sát các hiện tượng, viết ptpư.


<i><b>Hoạt động </b><b> 3 : </b></i>


- GV chú ý HS đưa nhanh băng Mg cháy vào
bình chứa CO2 . đáy bình phải cho cát khơ để


bảo vệ bình khỏi bị nứt vỡ.


- HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV.



<i><b>Hoạt động </b><b> 4 : </b></i>


- GV chú ý HS nhỏ từng giọt KMnO4 và lắc


đều.


- HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV,
quan sát các hiện tượng, viết ptpư.


<i><b>Hoạt động 5: GV hướng dẫn HS làm báo cáo </b></i>
thực hành


<i><b>1- Thí nghiệm 1:</b></i> Phản ứng giữa kim loại và
dung dịch axit:


- Cho 2 ml dung dịch H2SO4loãng vào ống


nghiệm, tiếp tục cho một viên kẽm vào


- Quan sát hiện tượng. Viết phương trình phản
ứng và cho biết vai trò của từng chất trong
phản ứng


<i><b>2- Thí nghiệm 2:</b></i> Phản ứng giữa kim loại và
dung dịch muối:


- Cho 2 ml dung dịch CuSO4loãng vào ống


nghiệm, tiếp tục cho một đinh sắt vào. Để yên
ống nghiệm khoảng 10 phút



- Quan sát hiện tượng. Viết phương trình phản
ứng và cho biết vai trò của từng chất trong
phản ứng


<i><b>3- Thí nghiệm 3: </b></i>Phản ứng oxi hóa khử giữa
Mg và CO2


- Lấy 1 băng Mg (kẹp bằng kẹp sắt) đem châm
lửa trong khơng khí rồi đưa vào trong bình có
chứa khí CO2 (đáy bình có chứa 1 ít cát khơ để


bảo vệ bình).


- Quan sát hiện tượng. Viết pthh của pư và cho
biết vai trò của từng chất trong pư.


Rót ra : Cã thĨ dËp tắt magie đang cháy bằng
bình phun khí CO2 hay kh«ng ?


<i><b>4 – Thí nghiệm 4: </b></i>Phản ứng oxi hóa – khử
trong mơi trường axit:


- Cho 2 ml dung dịch FeSO4 vào ống nghiệm,


thêm vào đó 1 ml dung dịch H2SO4loãng


- Nhỏ vào dung dịch trên từng giọt dung dịch
KMnO4 loãng và lắc nhẹ



- Quan sát hiện tượng. Viết phương trình phản
ứng và cho biết vai trò của từng chất trong
phản ứng


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×