Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiết 7_Chương trình máy tính và dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 08/9/2017</i>


<i>Ngày dạy: 8A: 8B:</i> <i><b> Tiết 7 </b></i>
<b> </b>


<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>
<b> (Tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b>- </b>Biết các phép tốn so sánh trong ngơn ngữ lập trình.


- Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính.


<b>2. Kĩ năng </b>


- Viết các phép so sánh trong NNLT.


- Phân biệt các lệnh giao tiếp giữa người - máy tính.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc trong học tập, ham thích viết chương trình trên máy tính để
hướng dẫn máy tính làm việc theo sự chỉ dẫn của con người.


<b>4. Định hướng phát triển năng lực</b>


Năng lực tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; giao tiếp; tự quản lý; hợp tác;
sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; sử dụng ngôn ngữ.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, máy
tính, máy chiếu.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc bài trước khi đến lớp, SGK.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, phân tích, trực quan.
<b>IV. TIẾN TRÌNH</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ (5') </b>


- Nêu một số kiểu dữ liệu mà em được học? Nêu một số các phép tốn số
học có trong ngơn ngữ Pascal? Lấy ví dụ?


- Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?


<b>3. Bài mới (29')</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>- Mục tiêu: Biết một số phép so sánh</i>
<i>- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm</i>
<i>- Kỹ thuật: Động não, vấn đáp, suy</i>
nghĩ, cặp đơi, chia sẻ, trình bày 1
phút.



<i>- Phương pháp: Đàm thoại, đặt vấn</i>
đê, trực quan, thảo luận nhóm.


GV: Đưa lên màn hình bảng kí hiệu
các phép toán so sánh trong toán
học.


GV: Các phép toán so sánh dùng để
làm gì ?


<b>3. Các phép so sánh (10')</b>


- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết
trong ngơn ngữ Pascal:


<b>Kí hiệu</b>
<b>trong</b>
<b>Pascal</b>


<b>Phép so sánh</b> <b>Kí hiệu tốn</b>
<b>học</b>


= Bằng <b>=</b>


<> Khác <b>≠</b>


< Nhỏ hơn <b><</b>


<= Nhỏ hơn hoặc bằng <b>≤</b>



> Lớn hơn <b>></b>


>= Lớn hơn hoặc bằng <b>≥</b>
Ví dụ: 3*2> 4; 5=5; 5<>6; …..=> kq
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: Để so sánh các số, các biểu thức
với nhau.


GV Đưa ra ví dụ :
a) 5  2 = 9


b) 15 + 7 > 20  3


c) 5 + x ≤ 10


HS: Viết bảng phụ kết quả so sánh
của a, b, c.


GV: Theo em các phép so sánh này
viết trong ngôn ngữ FP có giống
trong tốn học khơng?


HS: Trả lời theo ý hiểu.


GV: Đưa lên màn hình bảng ký hiệu
các phép so sánh.


GV: Kết quả của phép so sánh là gì?
HS: Đúng hoặc sai.



* Lưu ý: Kết quả của phép so sánh chỉ
có thể là đúng hoặc sai.


<i>- Mục tiêu: Biết khái niệm điêu khiển</i>
tương tác giữa người với máy tính.
<i>- Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm</i>
<i>- Kỹ thuật: Động não, vấn đáp, suy</i>
nghĩ, cặp đôi, chia sẻ, trình bày 1
phút.


<i>- Phương pháp: Đàm thoại, đặt vấn</i>
đê, trực quan, thảo luận nhóm.


GV: Đưa ví dụ về bảng thông báo
kết quả.


HS: Quan sát, lắng nghe GV giải
thích.


GV: Đưa lên màn hình hộp thoại
nhập dữ liệu.


GV: Em phải làm gì khi xuất hiện
hộp thoại này?


HS:Trả lời theo ý hiểu.
GV : Nhận xét và giải thích.


<b>4. Giao tiếp người - máy tính (19')</b>



<i>a)- Thơng báo kết quả tính tốn</i>
- Lệnh :


write('Dien tich hinh tron la ',X);


- Thông báo :


<i>b)- Nhập dữ liệu</i>
- Lệnh :


write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);


- Thơng báo :


<i>c)- Tạm ngừng chương trình</i>
- Lệnh :


Writeln('Cac ban cho 2 giay
nhe...');


Delay(2000);


Thông báo :


- Lệnh :


writeln('So Pi = ',Pi);


read; {readln;}


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Nêu hai tình huống tạm ngừng
tại màn hình kết quả thơng qua các
lệnh và hộp thoại.


GV : Giải thích từng tình huống.
HS : Lắng nghe để hiểu .


GV : Đưa ra ví dụ về hộp thoại.
HS : Quan sát và lắng nghe GV giải
thích.


GV: Yêu cầu HS làm bài 1 câu a
trên SGK.


HS : Làm việc theo nhóm.


GV : Nghiệm thu kết quả nhóm.
Nhận xét và cho điểm.


<i>d) Hộp thoại</i>


<b>* Bài tập 1 phần a chuẩn bị tiết thực </b>
<b>hành</b>


Viết các biểu thức toán học sau đây
dưới dạng biểu thức trong Pascal.
a) 15 4 30 12   <sub>; b) </sub>



10 5 18
3 1 5 1




  <sub>;</sub>


c)


2


(10 2)
(3 1)




 <sub>; d) </sub>


2


(10 2) 24
(3 1)
 




<b>4. Củng cố (5')</b>
<b>- Bài 4: SGK/25.</b>


Lệnh <i>Writeln('5+20=','20+5')</i> in ra màn hình hai xâu kí tự '5+20' và '20+5'


liền nhau: 5+20=20+5, còn lệnh Writeln('5+20=',20+5) in ra màn hình xâu kí tự
'5+20' và tổng của 20+5 như sau: 5+20=25.


<b>- Bài 7: SGK/25</b>


Kết quả của các phép so sánh:


a) Đúng; b) Sai; c) Đúng;


d) Đúng khi x > 2.5; ngược lại, phép so sánh có kết quả sai.


<b>5. Hướng dẫn về nhà (5')</b>


- Làm bài tập 7-12 Vở bài tập.
- Học thuộc bài.


- Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.


</div>

<!--links-->

×