Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giao an 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.92 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 1</b>


<b>Thứ/</b>


<b>ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>THGD</b>
<b>BVMT</b>
<b>SDNL</b>
<b>TKHQ</b>
HAI
15-8

ĐĐ (BM)
ÂN (BM)
Tập đọc
Toán
1
1
1
1


Trung thực trong học tập (T1).
Bài 1.


Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
Ôn tập các số đến 100 000.


BA
16-8

LTVC


KH (BM)
TD (BM)
Tốn
Chính tả
1
1
1
2
1


Cấu tạo của tiếng.


Con người cần gì để sống?
Bài 1.


Ôn tập các số đến 100 000 (TT)
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (nghe viết).


LH/ BP

17-8

Tập đọc
MT (BM)
Tốn
Địa lí
Kể chuyện
2
1
3


1
1
Mẹ ốm.
Bài 1.


Ơn tập các số đến 100 000 (TT).
Làm quen với bản đồ.


Sự tích hồ Ba Bể. KTND


NĂM
18-8


KH (BM)
TD (BM)
LTVC
Toán
TLV
2
2
2
4
1


Trao đổi chất ở người.
Bài 2.


Luyện tập về cấu tạo của tiếng.
Biểu thức có chứa một chữ.


Thế nào là kể chuyện?


LH/BP
SÁU
19-8

KT (BM)
Toán
TLV
Lịch sử
HĐTT
1
5
2
1
1


Vật liệu , dụng cụ cắt, khâu , thêu.
Luyện tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 15 tháng 8 năm 2011.
<b>Tập đọc : </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU .</b>


<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật (Nhà
Trị, Dế Mèn).


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu .


Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của dế Mèn; bước
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các CH trong SGK)


- GD hs tình đồn kết, thân ái, sẵn sàng giúp bạn lúc khó khăn .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV : Tranh, bảng phụ . – HS : Xem bài mới .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’
27’


1’


8’


10’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng, SGK</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1:</b><b>GTB </b></i>:<i><b> </b></i> - Giới thiệu chương trình .
- Giới thiệu chủ điểm thương
người như thể thương thân .



- Ở lớp 2 em có biết đến nhà văn Tơ
Hồi qua câu chuyện nào ?


- Hôm nay các em tiếp tục tìm hiểu
về nhân vật Dế Mèn…


<i><b>3.2</b></i> :<i><b> Luyện đọc :</b></i>


- Mời hs giỏi đọc .


- GV hướng dẫn giọng đọc .
- Tổ chức đọc nối tiếp .
- Yêu cầu đọc toàn bài .
- Giúp hs hiểu nghĩa của bài .


- GV theo dõi và giúp hs hiểu nghĩa .
+ Giải nghĩa thêm các từ : ngắn chùn
chùn( ngắn đến mức q đáng, trơng
khó coi), thui thủi (cơ đơn, một mình
lặng lẽ, khơng có ai bầu bạn), ...


<i><b>3.3</b></i> : <i><b>Tìm hiểu bài :</b></i>


- Truyện có những nhân vật nào ?
- Kẻ yếu được Dế Mèn bênh vực là ai
- Mời hs đọc thầm đoạn 1 .


- Dế Mèn đã nhìn thấy chị Nhà Trị
trong hồn cảnh nào ?



- Đoạn 1 cho em biết điều gì ?


- Vì sao chị Nhà Trị lại khóc, cơ mời
các em đọc thầm đoạn 2 .


- Tìm chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt?


- Hát
- Nghe .
- Nghe .


- Qua đoạn văn : Trên chiếc bè .
- Nghe .


- 1 hs giỏi đọc
- Nghe .


- 3 hs đọc nối tiếp (2 lượt) .
- 1 hs giỏi .


- 1 hs đọc chú giải .


- Hs đưa ra từ không hiểu nghĩa .
+ Hs nghe .


- Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn nhện .
- Là chị Nhà Trò .


- Hs đọc thầm đoạn 1 .



- Dế Mèn thấy chị nhà trị ngồi khóc tỉ
tê bên tảng đá cuội .


- Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò .
- Hs đọc thầm đoạn 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8’


3’


1’


- Sự yếu ớt của chị Nhà Trị được nhìn
qua con mắt của nhân vật nào ?


- Tìm chi tiết cho thấy chị Nhà Trò bị
bọn nhện ức hiếp đe doạ ?




- Đoạn này là lời của ai ?


- Qua lời kể của chị Nhà Trị em hình
dung ra điều gì ?


- Nội dung đoạn 2 ?


- Trước tình cảnh của Nhà Trị, Dế
Mèn đã làm gì ? Mời các em đọc thầm


đoạn 3 và trả lời .


- Lời nói và việc làm đó cho biết Dế
Mèn là người thế nào ?


- Đoạn 3 ca ngợi ai và ca ngợi điều
gì ?


- Em hãy thể hiện diễn cảm đoạn 3 ?
- Tổ chức đọc toàn bài


- Tác giả muốn nói với chúng ta điều
gì ?


- Câu chuyện có nhiều hình ảnh nhân
hố, em thích hình ảnh nào ? vì sao ?


<i><b>3.4</b></i> : <i><b>Thi đọc diễn cảm :</b></i>


- GV tổ chức cho học sinh thi đọc
diễn cảm.


Giáo viên theo dõi , nhận xét
<b>4. Củng cố :</b>


- Câu chuyện cho em biết điều gì ?
- Em học được điều gì ở Dế Mèn ?
GV liên hệ giáo dục hs .


<b>5. Dặn dò :</b>



- Đọc bài và tìm truyện này đọc .
Xem bài “ Mẹ ốm”; GV nhận xét tiết
học .


- Của Dế Mèn


- Bọn nhện đã đánh chị Nhà Trò, chăng
tơ ngang đường doạ vặt chân, vặt cánh,


- Lời của chị Nhà Trị .


- Tình cảnh đáng thương của chị Nhà
Trị


- Hình dáng yếu ớt và tình cảnh đáng
thương của Nhà Trò .


- Hs đọc thầm đoạn 3 và nêu : Trước
tình cảnh đó Dế Mèn đã x 2 càng và
nói với Nhà Trị : “Em đừng sợ . Hãy trở
về cùng với tôi đây ...”


- Mèn là người có tấm lịng nghĩa hiệp
dũng cảm, khơng đồng tình với …


- Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn .



- 1 hs đọc , lớp nhận xét .
- 3 hs nối tiếp đọc toàn bài .


- Tác giả ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng
nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu .
- Hs nêu và giải thích .


- Thi cá nhân, thi theo nhóm đọc phân
vai.


- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa
hiệp bênh vực kẻ yếu .


- Hs nêu .


- Nghe và ghi nhớ .


<b>Tốn :</b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài </b>

<b>: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.</b>


<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


- Đọc , viết được các số đến 100 000.
Biết phân tích cấu tạo số .


- Rèn luyện kỹ năng tính của hs .


- Bài tập : 1 ; 2 ;3 : a) viết được 2 số; b)dòng 1.
- Giáo dục hs tính cẩn thận , say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
3’
28’


1’
27’


8’


8’


8’


3’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Kiểm tra SGK, DDHT
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1: Giới thiệu bài</b></i> :<i><b> </b></i>


GV nêu yêu câu và ghi đề


<i><b>3.2 : Hoạt động 1</b></i> :Ôn tập



Bài 1 : GV gọi học sinh nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn sau đó tổ chức cho
học sinh làm bài


- GV tổ chức chữa bài- chốt lại


a. - Trên tia số các số được gọi là
những số gì ?


- Hai số đứng liền nhau trên tia số
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
b. - Các số trong dãy số này được gọi
là gì?


- Hai số đứng liền nhau trong dãy
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Bài2:Yêu cầu hs tự làm .




- GV tổ chức chữa bài – nhận xét
GV theo dõi và nhận xét
Bài 3 : Bài tập yêu cầu làm gì ?


- GV tổ chức cho học sinh làm cá nhân
Gv theo dõi giúp đỡ hs làm tốt bài .


- Tổ chức chữa bài .
Gv nhận xét, ghi điểm .


Bài 4 : (HS khá, giỏi làm thêm)


- Lớp hát .


- Lắng nghe và nhắc đề
- Hs nêu :


-2 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm vào
vở .


a.


0 10000 20000 30000 40000


b. 36000 ; 37000 ; 38000 ; 39000 ;
40000 ; 41000 ; 42000 .


- Hs nhận xét bài bạn trên bảng .


- Các số trên tia số được gọi là các số
tròn chục nghìn .


- Hai số đứng liền nhau trên tia số thì
hơn kém nhau 10000 đơn vị .


- Là các số trịn nghìn .


- Hai số đứng liền nhau thì hơn kém


nhau 1000 đơn vị .


- 2 hs lên bảng làm bài, hs lớp làm vào
vở BT.


- HS nhận xét bài ở bảng phụ, Hs đổi
chéo kiểm tra bài cho nhau , sau đó báo
cáo kết quả kiểm tra


- Viết số thành tổng , viết tổng thành số .
- 2 hs lên bảng làm bài, hs khác làm vào
vở .


a. 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 .
3082 = 3000 + 0 + 80 + 2 .
( hay 3082 = 3000 + 80 + 2) .
7006 = 7000 + 6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2’
1’




<b>4. Củng cố :</b>


-Các em ôn tập về vấn đề gì ?
<b>5. Dặn dị :</b>


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : ôn tập các số đến


100.000 (TT).


- Gv nhận xét tiết học .


+ Hình 2 : Hình chữ nhật MNPQ .
+ Hình 3 : Hình vuông GHIK .
a. Chu vi của tứ giác ABCD là
6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm) .
b. Chu vi của hình chữ nhật MNPQ là :
( 8 + 4 ) × 2 = 24 (cm) .
c. Chu vi của hình vng GHIK là :
5 × 4 = 20 (cm) .


- HS nêu


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Lịch sử : </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ .</b>


<b>I.Mục đích , u cầu :</b>


- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam , biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng
Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên nhiên , con
người và đất nước Việt Nam.


- Giáo dục hs tự hào về đất nước và con người Việt Nam .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam .
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


1’
3’
27’


1’


<b>1. Ổn định, tổ chức :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra SGK,</b>
DDHT


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i> Nêu yêu cầu và ghi


- Lớp hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7’


6’



6’


7’


3’
đề


<i><b>3.2. Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp .</b></i>


- Gv giới thiệu vị trí của đất nước ta và
các cư dân ở mỗi vùng .


- Gv cho hs quan sát bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam và chỉ nước ta trên bản
đồ


- Đất nước ta bao gồm những phần
nào ?


- Phía bắc. phía tây, phía đơng giáp với
những nước nào và nước ta có hình chữ
gì ?


- Nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em
và họ cư trú ở đâu ?


- Vậy chúng ta sống nơi nào trên đất
nước ta ?


<i><b>3.3. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm </b></i>



- GV giao nhiêm vụ: quan sát tranh,
ảnh về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc
và miêu tả về bức tranh đó .


GV theo dõi giúp đỡ
- Tổ chức trình bày
Gv kết luận .


- Các dân tộc trong nước Việt Nam có
điểm gì riêng và có điểm gì chung ?


<i><b>3.4. Hoạt động 3</b><b> </b></i> : Làm việc cả lớp .
- Em nào cho cơ biết để có được tổ
quốc tươi đẹp như hôm nay, cha ông ta
đã làm gì nào ?


- Em nào nêu được ví dụ chứng minh ?
- Gv nhận xét và kết luận .


<i><b>3.5.Hoạt động 4</b></i>:<i><b> </b></i> Thảo luận theo nhóm
đơi


- GV giao nhiệm vụ:


+ Mơn lịch sử và địa lí giúp em điều
gì ?


+ Để học tập tốt môn lịch sử và địa lí em
cần phải làm gì ?



- Tổ chức trình bày- nhận xét
<b>4. Củng cố :</b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì ?


- Lắng nghe .


- HS quan sát và lên chỉ trên bản đồ .
- Bao gồm phần đất liền, các hải đảo, vùng
biển, và vùng trời bao trùm lên các bộ phận
đó .


- Phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp
Lào và Campuchia, phía đơng và phía nam
là vùng biển rộng lớn và có hình chữ S.
- Có 54 dân tộc anh em và khắp mọi miền
đất nước .


- Chúng ta sống ở Tây Nguyên và thuộc
miền Trung .


- Hs quan sát tranh ảnh và thảo luận nhóm
đơi


- Đại diện nhóm báo cáo, Hs khác nhận xét
- Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt Nam
có nét văn hố riêng nhưng đều là có điểm
chung là có cùng một tổ quốc, một lịch sử
Việt Nam .



- Để có tổ quốc tươi đẹp như hôm nay, ông
cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng
nước và giữ nước .


- Các Vua Hùng đã có cơng dựng nước và
nhân dân ta đã trải qua các thời kì chống
giặc ngoại xâm .


- HS nhận nhiệm vụ và thảo luận


+ Giúp các em biết những điều trên và từ
đó các em yêu thiên nhiên, yêu tổ quốc và
con người Việt Nam .


+ Các em cần tập quan sát các sự vật, hiện
tượng,... nên trình bày kết quả học tập bằng
cách diễn đạt của mình .


- Hs báo cáo, HS khác nhận xét bổ sung .
- Mơn lịch sử và địa lí .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1’


- Mơn lịch sử và địa lí giúp em điều
gì ?


5. Dặn dị :


-Học bài và xem bài 2.


- Gv nhận xét tiết học.


- Lắng nghe .


<b>Khoa học : </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b>


<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Nêu được con người cần thức ăn , nước uống, khơng khí , ánh sáng, nhiệt độ để sống.
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét.


- Giáo dục ý thức giữ gìn các điều kiện về vật chất và tinh thần .


HS thấy được mối quan hệ giữa con người với môi trường : con người cần đến khơng
khí , thức ăn , nước uống…từ mơi trường


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Các hình minh hoạ trong trang 4, 5 SGK . Phiếu học tập theo nhóm .
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
2’
28’


1’
6’



7’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra : kiểm tra SGK,đồ dùng.</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>


- Gv giới thiệu phân môn khoa học .
- GV nêu yêu cầu và ghi đề


<i><b>3.2. Hoạt động 1</b></i> :<i><b> </b></i> Con người cần gì để
sống


- Chia lớp thành 4 nhóm tảo luận để trả
lời câu hỏi : “ Con người cần những gì để
duy trì sự sống ”, sau đó ghi ra giấy .
- Yêu cầu hs trình bày kết quả thảo luận,
ghi những ý kiến không trùng lặp lên
bảng


- Gv nhận xét kết quả thảo luận của
nhóm.


<i><b>3.3. Hoạt động 2</b></i> :<i><b> </b></i> Vai trị của khơng khí.
- Nghe GV ra hiệu, tất cả tự bịt mũi, ai
cảm thấy khơng chịu được nữa thì giơ tay



- Lớp hát .


- nghe


- nghe và nhắc đề


- Tiến hành thảo luận và ghi ý kiến vài
giấy.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả :
Vd : - Con người cần phải có : Khơng khí
để thở, thức ăn, nước uống, quần áo, nhà
cửa, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8’


6’


3’


lên . Gv theo dõi thời gian


- Em có cảm giác như thế nào ? em có
thể nhịn thở lâu hơn được nữa không ?
- Như vậy chúng ta có thể nhịn thở được
trong thời gian bao lâu ?


- Nếu nhịn ăn uống em cảm thấy như thế
nào ?



- Nếu hằng ngày chúng ta khơng được
sự quan tâm của gia đình, bạn bè, thầy cơ
thì sẽ ra sao ?


- Vậy để sống và phát triển được con
người cần gì?


* Khơng khí , thức ăn, nước uống,…mà
con người cần có từ đâu?


+Để có khơng khí trong lành , nguồn
nước sạch để dùng chúng ta cần làm
những gì?


- Gọi Hs nhắc lại ghi nhớ


<i><b>3.4. Hoạt động 3 :</b></i> Những yếu tố cần cho
sự sống mà chỉ có con người cần .


- GV giới thiệu tranh trang 4, 5/SGK
- Con người cần những gì cho cuộc sống
hằng ngày của mình ?


- Vậy đã biết con người và các sinh vật
khác cần những gì cho cuộc sống của
mình thì các em cùng thảo luận và điền
vào phiếu .


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng .
- Gọi các nhóm khác nhận xét


- GV nhận xét kết luận


<i><b>3.5. Hoạt động 4 :</b></i> Trò chơi “ Cuộc hành
trình đến hành tinh khác ” .


- Giới thiệu và phổ biến cách chơi .
- Khi du lịch đến các hành tinh khác, suy
nghĩ xem em cần mang những gì ? và vì
sao phải mang những thứ đó ?


- Tổ chức cho Hs chơi


- GV theo dõi, nhận xét , kết luận
<b>4. Củng cố :</b>


- Qua bài này, con người cần gì để
sống ?


- Liên hệ : Vậy chúng ta phải làm gì để
bảo vệ và giữ gìn những điều kiện đó?
<b>5. Dặn dị : </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài ; Tun


- Em cảm thấy khó chịu và khơng thể nhịn
thở hơn được nữa .


- Trong thời gian 3 phút .


- Em cảm thấy đói, khát và mệt .


- Chúng ta cảm thấy buồn và cô đơn .
- Khơng khí, thức ăn, nước uống, quần áo,
các đồ dùng trong gia đình, các phương
tiện đi lại, ...; Tình cảm gia đình, bạn bè,
làng xóm, các phương tiện học tập, vui
vhơi, giải trí, ...


- 3, 4 hs nhắc lại, lớp đọc thầm theo .
- Hs quan sát hình minh hoạ .


- Hs nối tiếp nhau trả lời : Con người cần
ăn uống, thở, xem ti vi, đi học, ...


- Hs chia nhóm và nhận phiếu làm bài .


- 1 nhóm lên dán phiếu của mình lên
bảng .


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- theo dõi


- Các nhóm thảo luận chọn nhanh tấm thẻ
có đồ cần mang theo khi đi du lịch hành
tinh khác . Và nêu lí do nhóm chọn


- Tiến hành trị chơi theo hướng dẫn
- HS nhóm khác nhận xét


- Khơng khí, nước, thức ăn, ánh sáng .
Ngoài ra cần những điều kiện về tinh thần,


xã hội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1’ dương hs hăng hái xây dựng bài . người xung quanh .
- Lắng nghe và ghi nhớ.
<b>Chính tả </b><i><b>: Tiết 1</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>

<b>(Nghe viết)</b>


<b>I. Mục đích ,yêu cầu :</b>


- Nghe-viết và trình bày đúng bài CT ; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
Làm đúng BT CT phương ngữ: BT (2)a hoặc b .


- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả .


- Giáo dục hs ý thức rèn luyện nét chữ nết người .
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- GV: bảng lớp viết bài tập 2 ; -HS : xem bài mới
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
2’
28’


1’
5’


15’



7’


3’
1’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra :</b>
- Vở của học sinh
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>3.1 : Giới thiệu bài </b></i>:GV nêu yêu cầu


<i><b>3.2 : Chuẩn bị viết :</b></i>


- GV yêu cầu Hs đọc bài


- Đoạn trích cho em biết điều gì ?
- GV tổ chức viết từ khó


<i><b>3.3: HS viết bài :</b></i>


- GV đọc đoạn viết
- GV đọc cụm từ
- GV đọc lại bài viết
- Tổ chức chữa bài


- GV chấm vở tổ 1- nhận xét


<i><b>3.4: Bài tập chính tả :</b></i>



<i>Bài 2: - Gọi Hs nêu yêu cầu</i>
- GV tổ chức làm bài
Theo dõi giúp đỡ


- Tổ chức chữa bài và kết luận
<i>Bài 3: (HS khá, giỏi làm thêm)</i>
-GV nhận xét, kết luận.


<b>4. Củng cố :</b>


- Giờ chính tả rèn luyện cho em điều gì ?
- GV giáo dục hs ý thức rèn luyện chữ.
<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà sửa lỗi sai và ghi nhớ .


-Xem bài: “ Mười năm cõng bạn đi học”.


- hát
-soạn vở
- hs nhắc đề
- 1 hs đọc bài


- .... hồn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trị
- HS viết từ khó


- nghe
- HS viết bài
- HS sốt bài



- HS đổi vở chấm lỗi
- HS rút kinh nghiệm


- HS nêu yêu cầu và lựa chọn 2a hay 2b
- HS làm vào vở , 3hs làm ở bảng lớp
a.lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lơng
mày, lồ xồ, làm cho .


b. ngan, dàn, ngang, giang, mang, ngang
- HS nhận xét


Một số hs đọc lại câu đố và lời giải .


- Rèn kĩ năng viết chính tả ...
- HS rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Toán : </b><i><b>Tiết 2</b></i>


<b>Bài </b>

<b>: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT).</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia)số có đến
năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, đúng, chính xác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



<b> -GV: Bảng phụ – Hs học bài cũ .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
4’
27’


1’
26’


5’


7’


6’


5’


3’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>- Gọi 2hs lên
bảng và chấm vở bài tập 5 hs


- GV theo dõi, nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>



<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>


- GV nêu yêu cầu và ghi đề


<i><b>3.2.Ơn tập</b></i>


Bài 1 : Tính nhẩm


- Gv tổ chức làm miệng


Theo dõi giúp HS làm bài- nhận xét


Bài 2 : Đặt tính rồi tính :


- Nêu lại cách đặt tính rồi tính ?
- GV theo dõi và hướng dẫn


- GV tổ chức chữa bài, kết luận, ghi
điểm


Bài 3 : > , < , =


- GV tổ chức cho Hs làm cá nhân
Theo dõi giúp đỡ Hs làm bài


- Tổ chức chữa bài


- Nêu cách so sánh vài cặp số trong
bài?



Gv nhận xét và ghi điểm cho hs .
Bài 4 : Gọi Hs nêu yêu cầu


- Tổ chức cho Hs làm cá nhân


- Vì sao em xếp được như thế
GV theo dõi, nhận xét, ghi điểm
Bài 5 : (HS khá, giỏi làm thêm)


- Lớp hát .


- 2 hs làm bài 3,4 ở VBT Toán
- Hs lớp nhận xét bài bạn .


- Lắng nghe và nhắc nối tiếp đề bài .
- HS nêu yêu cầu


- HS nhẩm nối tiếp theo tổ


7000 + 2000 = 9000 ; 16000 : 2 = 8000
9000 – 3000 = 6000 ;8000 × 3 = 24000
8000 : 2 = 4000; 11000 × 3 = 33000
3000 × 2 = 6000 . 49000 : 7 =
7000


- HS nêu yêu cầu
- 2 hs nêu



- 4 hs lên bảng
¿


¿
¿


+4637


8245 <i>−</i>
7035


2316
325


3
12882 4719 975
- Hs nhận xét cách đặt tính và tính .
- HS nêu yêu cầu


- 2 hs lên bảng làm bài, hs lớp làm vào
vở


4327 > 3742 . 28676 = 28676 .
5870 < 5890 . 97321 < 97400 .
6530 > 9530 . 100000 > 99999 .
- Hs lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra chéo
- Hs lần lượt nêu cách so sánh...


- HS nêu yêu cầu



- 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .
a. 56731 ; 65371 ; 67351 ; 75631 .
b. 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978 .
- Hs phát biểu, nêu ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’
1’


<b>4. Củng cố:</b>


- Gv hệ thống toàn bài :


Gv giáo dục hs ý thức say mê học tốn
5. Dặn dị :


- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập (tt)
- Gv nhận xét tiết học .


c. Nếu có 100.000đ thì sau khi mua số
hàng trên bác Lan cịn số tiền : 4.700đ
- Nêu cách đặt tính rồi tính, nhắc lại cách
so sánh các so.


- nghe và ghi nhớ .


Thứ ba, ngày 16 tháng 8 năm 2011.
<b>Luyện từ và câu : </b><i><b>Tiết 2</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG .</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu , vần , thanh)-ND ghi nhớ.


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu
(mục III).


(HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT2(mục III).
- Giáo dục hs yêu Tiếng Việt .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của Tiếng .
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
2’
28’


1’
13’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra: kiểm tra ĐDHT</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i> :<i><b> </b></i>GV nêu yêu cầu



<i><b>3.2. Nhận xét</b><b> </b></i> :


- Gv ghi sẵn câu thơ sau lên bảng :
Bầu ơi thương lấy bí cùng ,


- Lớp hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

14’


3’


1’


Tuy rằng khác giống nhưng chung một
giàn


- Gv mời hs đếm thành tiếng từng dịng
- Vậy cả hai câu có bao nhiêu tiếng ?
- Yêu cầu hs đánh vần thầm và ghi lại
cách đánh vần tiếng “ bầu ” .


- Gv dùng phấn màu ghi vào sơ đồ .
- Mời hs thảo luận nhóm đơi cho biết :
Tiếng “ bầu ” có mấy bộ phận ? Đó là
những bộ phận nào ?


- Vậy cấu tạo Tiếng gồm mấy bộ phận ?
- Yêu cầu hs phân tích các tiếng cịn lại
của câu thơ



- Vậy tiếng do những bộ phận nào tạo
thành ? Cho ví dụ ?


- Trong Tiếng bộ phận nào khơng thể
thiếu, bộ phận nào có thể thiếu ?


- Gv kết luận : Trong mỗi Tiếng bắt
buộc phải có vần và dấu thanh . Thanh
ngang không được đánh dấu khi viết .
- Mời hs nêu lại ghi nhớ .


<i><b>3.3. Luyện tập</b></i> :<i><b> </b></i>


<i>Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu .</i>


- Yêu cầu hs lớp thảo luận nhóm đơi .
- Gọi hs các bàn nối tiếp trình bày.
- GV theo dõi và nhận xét


<i>Bài 2 : (HS khá , giỏi)</i>


- Yêu cầu hs suy nghĩ và giải đố .
- Mời hs trả lời và giải thích .


- Gv nhận xét .
<b>4. Củng cố : </b>


- Nêu nội dung học bài hôm nay ?
- Tìm 2 ví dụ Tiếng có đủ ba bộ phận, 2
ví dụ về Tiếng khơng có đủ 3 bộ phận


5. Dặn dò :


- Về nhà học bài và xem Luyện tập về


- Gv nhận xét tiết học.


- HS vừa đọc vừa dùng tay đập nhẹ lên bàn
.


- Hai câu có : 14 tiếng .


- Hs đánh vần : bờ – âu – bâu –huyền –
bầu. 1 hs lên bảng ghi


- Hs quan sát sơ đồ .


- Thảo luận nhóm đơi, sau đó trả lời : Tiếng
bầu có 3 bộ phận : âm đầu, vần, thanh .
- Gồm 3 bộ phận : âm đầu, vần, thanh .
- HS thảo luận sau đó trình bày


- Tiếng do các bộ phận : âm đầu, vần, và
thanh tạo thành . Vd : Tiếng “ bầu ” ;Tiếng
do các bộ phận : vần và dấu thanh tạo
thành . Vd : Tiếng “ ơi ” .


- Trong Tiếng bộ phận vần và dấu thanh
khơng thể thiếu . Bộ phận âm đầu có thể
thiếu . Vd : Tiếng “ ơi ” .



- Lắng nghe .


- 1 hs lên bảng chỉ vào sơ đồ và đọc ghi
nhớ.


- 1 hs đọc, lớp đọc thầm SGK .


- Hs thảo luận nhóm đơi và ghi vào nháp,
mỗi cặp 2 tiếng .


- Hs nối tiếp trình bày.
- HS nhận xét bài của bạn .
- 1 hs đọc yêu cầu trong SGK .


- Hs suy nghĩ và trả lời : Đó là chữ “sao” ,
vì để ngun là ơng sao trên tời . Bớt âm
đầu s thành tiếng “ ao” , ao là chỗ cá bơi
hằng ngày .


- HS nhận xét
- 2 hs đọc ghi nhớ .
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thể dục : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH . TRỊ CHƠI “ CHUYỀN BĨNG ” .</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4 . Yêu cầu hs biết được một số nội dung cơ bản
của chương trình và có thái độ học tập đúng .



- Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện . Yêu cầu hs biết được những điểm cơ
bản để thực hiện trong các giờ thể dục .


- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn .


- Trị chơi “ chuyền bóng tiếp sức” . Yêu cầu hs biết cách chơi, rèn luyện sự khéo léo,
nhanh nhẹn


- Giáo dục hs tinh thần đồn kết, tính kĩ luật, giữ gìn trật tự .
<b>II. Địa điểm, phương tiện :</b>


- Trên sân trường hoặc trong giờ học . Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an toàn tập luyện .
- Phương tiện : Chuẩn bị cịi, 4 quả bóng nhựa .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Nội dung .</b> <b>ĐL</b> <b>phương pháp tổ chức .</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>SL</b>


<b>A. Phần mở đầu :</b>


- Gv nhận lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học .


- Cho lớp khởi động : xoay khớp cổ
chân, cổ tay, hông .



8’
2L


Tập đồng loạt


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<b>B. Phần cơ bản :</b>


1. Giới thiệu chưong trình TD lớp 4 :
- 2 tiết/1 tuần, học trong 35 tuần, cả
năm học 70 tiết


- Nội dung bao gồm : ĐHĐN, bài thể
dục phát triển chung, bài tập rèn luyện
kĩ năng vận động cơ bản, trò chơi vận
động và đặc biệt các môn học tự chọn :
đá cầu, ném bóng .


2. Phổ biến nội quy, yêu cầu tập
luyện :


22’


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trong giờ học quần áo quần áo gọn
gàng, mặc quần áo thể thao, không


được đi dép lê, phải đi giày hoặc dép
có quai sau


- Khi muốn ra vào lớp hoặc nghỉ tập
thì phải xin phép gv .


- Khi muốn ra vào lớp hoặc nghỉ tập
phải làm gì ?


3. Biên chế tổ tập luyện :


4. Trị chơi “ chuyền bóng tiếp sức ” :
- Gv làm mẫu cách chuyền bóng và
phổ biến luật chơi . Có hai cách :
+ Xoay người qua trái hoặc qua phải,
ra sau, rồi chuyền bóng cho nhau .
+ Chuyền bóng qua đầu cho nhau .




* * * * L1 : Gv làm mẫu .
* * * * L2 : Lớp chơi thử .
* * * * L3 : Chơi chính thức
* * * * phân thắng thua .
* * * *


GV


GV



* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


<b>C. Phần kết thúc :</b>
- Thả lỏng .


- Hệ thống bài học .
- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò và giao bài tập về nhà .


5’ * * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kể chuyện : </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ .</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>


- Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được tồn bộ
câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể).


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những
con người giàu lòng nhân ái.



- Giáo dục học sinh lòng nhân ái, biết yêu thương con người .


Giáo dục ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt)
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-GV :tranh minh hoạ, ảnh hồ Ba Bể . - HS: xem bài
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt độnh của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
2’
28’


2’
12’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra : kiểm tra sự chuẩn bị bài</b>
của HS


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài : </b></i>


a. Giới thiệu chương trình :
b. Giới thiệu bài mới từ tranh


<i><b>3.2. Gv kể chuyện :</b></i>



<i>Lần 1 : Giọng thong thả, rõ ràng, nhanh</i>
hơn ở đoạn kể về tai hoạ trong đêm hội,
trở lại khoan thai ở đoạn kết . Nhấn
giọng từ gợi tả, gợi cảm .


<i>Lần 2 : Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh</i>
hoạ


- Em hiểu thế nào là cầu phúc, bà goá,
làm việc thiện, giao long, bâng quơ ?
- Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào ?
- Mọi người đối xử với bà ra sao ?
- Ai đã cho bà ăn và nghỉ ?


- Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà gố
điều gì ?


- Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy
ra ?


- Mẹ con bà gố đã làm gì ?


* Ở nước ta , hằng năm thiên tai, lũ lụt
xảy ra nhiều ảnh hưởng lớn đến đời sống
và sinh hoạt của con người.Vậy chúng ta
có thể làm gì để khắc phục nhứng hậu
quả đó?


- Lớp hát .



- Lắng nghe .


- Quan sát ,nghe, nhắc đề
- Hs nghe .


- Lắng nghe đồng thời quan sát tranh .
- Cầu phúc: Cầu xin được điều tốt cho mình
; Giao long: Lồi rắn to cịn gọi là thuồng
luồng ...


- Bà khơng biết từ đâu đến, trơng bà gớm
giếc, người gầy gịm, lở loét, xông lên mùi
hôi thối . Bà luôn miệng kêu đói .


- Mọi người đều xua đuổi bà .
- Mẹ con bà goá đưa bà về nhà, ....


- Bà cụ nói sắp lụt và đưa cho một gói tro
và hai mảnh vỏ trấu .


- Lụt lội ập đến, nước phun lên ...


- Mẹ con bà dùng thuyền từ hai vỏ trấu đi
khắp nơi cứu người bị nạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

8’


6’
3’



1’


+ Hồ Ba Bể đã hình thành như thế nào ?


<i><b>3.3. Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>


- Tổ chức hs chia nhóm và kể từng đoạn
cho các bạn nghe .


- Mời đại diện các nhóm kể .
- GV theo dõi và nhận xét


<i><b>3.4. Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện</b></i> :<i><b> </b></i>


- Tổ chức cho hs thi kể trước lớp .
- Gv nhận xét, ghi điểm .


<b>4. Củng cố : </b>


- Câu chuyện cho em biết điều gì ?
- Ngồi ra, câu chuyện giúp em hiểu
được điều gì ?


- Kể một vài việc thể hiện lòng nhân ái ?
<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện, có lịng
nhân ái giúp đỡ mọi người nếu mình làm
được .



- Chuẩn bị bài “ Kể chuyện đã nghe , đã
đọc”


- Nhận xét tiết học .


- Chỗ đất sụt là Hồ Ba Bể, nhà hai mẹ con
thành một hòn đảo nhỏ giữa hồ .


- Hs chia nhóm 4, lần lượt từng em kể từng
đoạn .


- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi
nhóm kể một tranh .


- Hs nhận xét lời kể của bạn theo tiêu chí
sau: kể có đúng nội dung, đúng trình tự
khơng? Lời kể đã tự nhiên chưa ?


- 2 đến 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS nhận xét


- Cho biết sự hình thành Hồ Ba Bể .


- Ngồi việc giải thích sự hình thành Hồ
Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái, biết giúp đỡ người
khác sẽ gặp điều tốt lành .


- HS kể


- Lắng nghe .


<b>Toán : </b><i><b>Tiết 3</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT).</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia)
số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


Tính được giá trị của biểu thức.


- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Bài tập : 1 ; 2(b) ; 3 (a,b).


- Giáo dục hs tính cẩn thận, nhanh nhẹn và thích học toán .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> Bảng phụ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>
1’


4’


27’
1’
26’



6’


8’


7’


3’


2’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 2 Hs lên mảng làm bài 3, 4 ở VBT
kết hợp chấmVBTT của 5 HS


- GV theo dõi ,nhận xét ,ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>GV nêu yêu cầu


<i><b>3.2. Ôn tập :</b></i>


Bài 1 : Yêu cầu hs tự nhẩm .
- Mời 2 hs đọc bài làm .
-Theo dõi , giúp đỡ


- Gv nhận xét, tuyên dương .


- Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân,


chia em thực hiện như thế nào ?


Bài 2 : Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Yêu cầu hs tự làm bài, lưu ý cách đặt
dấu.


Theo dõi , giúp đỡ
- Tổ chức chữa bài
- GV nhận xét , ghi điểm


Bài 3 : Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu hs tự làm bài .


- GV theo dõi nhận xét


- Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ?
Bài 4 : (HS khá, giỏi làm thêm)


Bài 5 : (HS giỏi làm thêm)
-


- Lớp hát .
- Hs nộp vở .


- 2 hs làm bài 3,4 ở VBTT
- HS nhận xét


- Lắng nghe và nhắc nối tiếp đề bài .
- Hs tự nhẩm, đổi chéo vở kiểm tra bài .


- 2 hs đọc bài làm:


a. 6000 + 2000 – 4000 = 4000 .
9000 – (7000 – 2000) = 4000 ...
b. 21000 × 3 = 63000 .
9000 – 4000 × 2 = 1000 ...
- HS nhận xét


- Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia
thì thì ta phải thực hiện các phép nhân, chia
trước cộng, trừ sau. Biểu thức có dấu ngoặc
thì thực hiện trong ngoặc truớc .


- Đặt tính rồi tính .


- 4 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .


+6083


2378 <i>−</i>
28763
23359


2570
5


8461 5404 12850 ……
- HS nhận xét


- Tính giá trị của biểu thức .


- 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở .
a. 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300
= 6616


b. 6000 – 1300 × 2 = 6000 – 2600
= 3400


...


- Hs nhận xét bài bạn, đối chiếu với kết quả
bài làm của mình .


- 4 hs nêu lại cách thực hiện của mình.
- Tìm x .


a. x + 875 = 9936 b. x × 2 = 4826
x = 9936 – 875 x = 4826 : 2
x = 9061 x = 2413


<i>Tóm tắt :</i>
4 ngày : 680 chiếc .
7 ngày : ? chiếc .


<i>Giải :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’
1’





<b>4. Củng cố :</b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì ?
- Gv hệ thống tồn bài .


<b>5. Dặn dị, nhận xét :</b>


- Về nhà làm bài, ôn lại các dạng bài đã
học . Chuẩn bị bài “ Biểu thức có chứa
một chữ”


- Gv nhận xét tiết học.


680 : 4 = 170 (chiếc) .


+ Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là :
170 × 7 = 1190 (chiếc) .


<i>Đáp số : 1190 chiếc . </i>
- Ôn tập trong phạm vi 100000 .


- Lắng nghe .
- Lắng nghe .


<b>Địa lí : </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ </b>


<b>I. Mục đích ,yêu cầu : </b>



- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ
nhất định.


Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ , phương hướng, kí hiệu bản đồ.
- Biết xem bản đồ và học kí hiệu trên bản đồ .


- Giáo dục học sinh thích học mơn địa lí .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


Bản đồ thế giới, châu lục, Việt Nam .
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
2’
28’


1’
10’


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : kiểm tra sự chuẩn</b>
bị của HS.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>3.1</b></i>. <i><b>Giới thiệu bài</b></i> :<i><b> </b></i> Nêu yêu cầu tiết học



<i><b>3.2. Hoạt động 1</b><b> </b></i> : Làm việc cả lớp .
- Gv treo các loại bản đồ như: thế giới,
châu lục, Việt Nam cho hs quan sát .
- Bản đồ là gì ?


- Gv cho hs nêu phạm vi lãnh thổ được


- Lớp hát .


- nghe và nhắc đề


- Hs quan sát và đọc tên bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10’


7’


3’


thể hiện trên bản đồ .


- Để vẽ được bản đồ người ta phải làm gì
?


- Gv nhận xét, chốt lại ý .


<i><b>3.3. Hoạt động 2</b></i> :<i><b> </b></i> Một số yếu tố của bản
đồ


- Bản đồ có những yếu tố nào ?



- Quan sát bản đồ và thảo luận: tên bản
đồ cho ta biết điều gì ?


- Quan sát hình 3 và đọc tên bản đồ .
- Trên bản đồ người ta quy định phương
hướng Bắc, Nam, Đông, Tây như thế nào
?


- Mời hs lên chỉ các hướng trên bản đồ .
- Hãy đọc tỉ lệ trên bản đồ hình 2 và cho
biết tỉ lệ đó cho em biết điều gì ?


- Vậy hình 2 có tỉ lệ 1 : 20000 cho em
biết điều gì ?


- Bảng chú giải ở hình 3 có những kí
hiệu nào ?


- Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì ?
- Gv kết luận :


+ Tỉ lệ bản đồ được biểu diễn dưới
dạng tỉ lệ, ln có tử số là 1 . Mẫu số
càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và
ngược lại .


<i><b>3.4. Hoạt động 3</b></i> :<i><b> </b></i> Thực hành .


- Mời hs thực hành vẽ các kí hiệu hình


trên bản đồ hình 3 .


- Gv nhận xét, tuyên dương .
<b>4. Củng cố :</b>


- Giờ địa lí hơm nay giúp em hiểu điều
gì?


- Gv hệ thống lại tồn bài .


- Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt
Trái Đất .


+ Bản đồ châu lục thể hiện một bộ phận
lớn của bề mặt Trái Đất – các châu lục .
+ Bản đồ Việt Nam thể hiện một bộ
phận nhỏ – nước Việt Nam .


- Thảo luận nhóm đơi trả lời : Người ta sử
dụng hình ảnh chụp từ máy bay hay vệ
tinh, nghiên cứu các đối tuợng cần thể
hiện, tính tốn chính xác các khoảng cách
trên thực tế, thu nhỏ tỉ lệ, lựa chọn kí hiệu
rồi thể hiện đối tượng đó trên bản đồ .
- Bản đồ gồm một số yếu tố sau: tên bản
đồ, phương hướng, tỉ lệ bản đồ, kí hiệu
bản đồ .


- Thảo luận nhóm 4: Tên bản đồ cho ta
biết tên của khu vực và những thông tin


chủ yếu của khu vực đó được thể hiện trên
bản đồ .


- 2 hs đọc : Bản đồ địa lí Việt Nam .
- Phía trên bản đồ là hướng Bắc, phía
dưới là hướng Nam, bên phải là hướng
Đông, bên trái là hướng Tây .


- 1 hs lên bảng, lớp theo dõi nhận xét .
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khu vực được
thể hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước
thực tế của nó bao nhiêu lần .


- Cho biết 1 cm trên bản đồ bằng 20000 m
trên thực tế .


- Kí hiệu sơng, biên giới quốc gia, thành
phố .


- Kí hiệu bản đồ dùng để thể hiện các đối
tượng lịch sử hoặc địa lí trên bản đồ .
- HS nghe và nêu lại .


- Hs thi vẽ các kí hiệu trên bản đồ hình 3 .
-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1’


<b>5. Dặn dị, nhận xét : </b>



- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau “
làm quen bản đồ (tt)”.


- Gv nhận xét tiết học.


- Lắng nghe và ghi nhớ


<b>Khoa học : </b><i><b>Tiết 2</b></i>


<b>Bài :</b>

<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường như :
lấy vào khí ơ xi , thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bơ-níc, phân và nước tiểu.


- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.


- HS thấy được mối quan hệ giữa con người với mơi trường , ý thức giữ gìn vệ sinh mơi
trường sống.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Hình minh họa SGK/6


- 3 khung sơ đồ như SGK/7 và 3 bộ thẻ ghi từ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


1’


4’
27’


1’


10’


<b>1. Ôån định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 hs trả lời câu hỏi


- Gv theo dõi nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>3.1 - Giới thiệu bài:</b></i>


- Trong quá trình sống con người lấy gì và
thải ra mơi trường những gì ? Q trình đó
diễn ra như thế nào ? Bài học này em biết
điều đó.


<i><b>3.2- Hoạt động 1 :- Lấy gì và thải gì trong</b></i>
<i><b>q trình sống.</b></i>


- Gv chia nhóm đơi cho hs quan sát tranh và
thảo luận : Trong quá trình sống của mình,
cơ thể lấy vào những gì và thải những gì?
- Gv theo dõi và kết luận


- Hằng ngày cơ thể chúng ta thải ra những


gì và lấy vào những gì từ mơi trường.


- Mời hs đọc mục bạn cần biết
- Quá trình trao đổi chất là gì ?


* Con người cần đến khơng khí, thức ăn,


<b>- 2 Hs trả lời câu hỏi </b>
- Hs nhận xét


- Lắng nghe và nhắc lại đề


- Hs thảo luận nhóm đơi và trình bày:
+ Con người cần lấy thức ăn, nước uống


+ Con người cần có khơng khí và ánh
sáng …


- Hs nhận xét.


- Hằng ngày cơ thể chúng ta lấy từ môi
trường … và thải ra môi trường …
- 2 Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

8’


8’


2’


1’


nước uống ,…từ môi trường .Vậy chúng ta
cần làm gì để mơi trường trong sạch?


<i><b>3.3 - Hoạt động 2: - Trò chơi " Ghép chữ</b></i>
<i><b>vào sơ đồ"</b><b>.</b></i>


- Gv chia lớp thành 3 nhóm và phổ biến
cách chơi…


- Tổ chức trình bày


- Gv theo dõi nhận xét tuyên dương.


<i><b>3.4- Hoạt động 3: - Thực hành vẽ sơ đồ :</b></i>


- Gv tổ chức cho Hs vẽ sơ đồ
- Tổ chức trưng bày


- Gv nhận xét cách vẽ của hs.
<b>4. Củng cố: </b>


- Nội dung của bài học hơm nay là gì?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Học bài và xem bài Trao đổi chất ở người;
Gv nhận xét tiết học .


-HS nêu.



- 3 nhóm nhận các thẻ có ghi chữ thảo
luận.


- 3 nhóm trưởng giải thích sơ đồ nhóm
hồn thành.- các nhóm khác nhận xét.
- Hs vẽ sơ đồ trao đổi chất theo nhóm
đơi.


- Hs trình bày sơ đồ - hs nhận xét.
- Hs nêu


- Hs lắng nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài : </b>

<b>MẸ ỐM .</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đọc rành mạch , trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng , tình cảm.


- Hiểu ND bài :Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo , biết ơn của bạn
nhỏ với người mẹ bị ốm. (trả lời được các CH 1,2,3 ; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài)
- Giáo dục học sinh tình cảm thương yêu, sự hiếu thảo đối với ông bà và cha mẹ
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV : Tranh minh hoạ , bảng phụ
- HS : Học bài cũ và xem bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>



1’
4’
27’


1’


8’


10’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra :</b>


- Mời 2 hs


- GV nhận xét và ghi điểm
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>


- GV treo tranh : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Bức tranh thể hiện nội dung của bài thơ
Mẹ ốm của nhà thơ Trần Đăng Khoa


- GV ghi đề


<i><b>3.2. Luyện đọc :</b></i>


- GV đọc mẫu



- Cô đọc bài thơ với giọng như thế nào ?
- Đọc nối tiếp


- Đọc từ khó


- GV tổ chức đọc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc cả bài


- Tổ chức giải nghĩa từ


- GV theo dõi và giảng nghĩa từ


<i><b>3.3. Tìm hiểu bài :</b></i>


- Mời 1 hs đọc khổ thơ 1,2
- Em hiểu khổ thơ 1,2 nói gì ?


- Em hãy hình dung nếu mẹ chú Khoa
khơng ốm thì cuộc sống gia đình chú Khoa
như thế nào


- Sự quan tâm của cô bác láng giềng đối với
mẹ bạn nhỏ thể hiện như thế nào ?


- Những việc làm đó cho biết tình làng


- 2 hs đọc và trả lời các câu hỏi SGK


- Tranh vẽ một người mẹ bị ốm…


- nghe


- HS nhắc đề
- Hs theo dõi


- Khổ 1,2 giọng trầm buồn ; khổ 3 giọng
lo lắng ; khổ 4,5 giọng vui ; khổ 6,7
giọng thiết tha


- HS nối tiếp đọc dòng thơ


- HS phát hiện bạn đọc sai và sửa
- 7 hs đọc nối tiếp từng khổ thơ
- 1 hs đọc cả bài


- 1 hs đọc chú giải


- Hs nêu từ chưa hiểu nghĩa
- 1 hs đọc


- Những câu thơ đó muốn nói : Mẹ của
chú Khoa bị ốm nên lá trầu khơ vì khơng
ai ăn,


truyện Kiều gấp lại vì mẹ không
đọc ,..Mẹ nằm suốt ngày trên giường .
- Cuộc sống gia đình của chú Khoa vui
vẻ,hạnh phúc , mọi hoạt động trong gia
đình đều có bóng dáng của mẹ.



- Cô bác láng giềng đến thăm , người
cho trứng , người cho cam, anh y sĩ
mang thuốc vào .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

8’


2’


1’


nghĩa xóm như thế nào ?


- Những câu thơ nào trong bài bộc lộ tình
yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ ? Vì sao ?


- Vậy bài thơ muốn nói với em điều gì ?


<i><b>3.4.. Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ :</b></i>


- GV tổ chức đọc
- Tổ chức thi đọc
<b>4. Củng cố :</b>


- Trong bài thơ em thích khổ thơ nào ? Vì
sao?


- Từ tình cảm của chú Khoa em hãy liên hệ
với tình cảm bản thân?



<b>5. Dặn dị : </b>


- Về nhà học bài và xem tập làm văn
- GV nhận xét tiết học.


đậm đà , đầy nhân ái .


- ( Hs thảo luận nhóm và trình bày câu
hỏi này )


- Bài thơ thể hiện tình cảm giữa người
con với người mẹ , tình cảm của làng
xóm đối với người bị ốm , nhưng đậm đà
sâu nặng hơn vẫn là tình cảm của con
đối với mẹ.


- 6hs đọc nối tiếp bài thơ


- Hs thi đọc diễn cảm từng khổ thơ
+ Hs thi đọc diễn cảm toàn bài
+ Hs thi đọc thuộc lịng


- Hs tự nêu
- Hs tự nêu
-nghe


<b>Tốn : </b><i><b>Tiết 4</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ .</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Bài tập : 1 ; 2(a) ; 3(b) .


- GD hs tính cẩn thận , thích học mơn tốn .
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Bảng phụ ,phấn màu - HS : làm BT ở nhà
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

27’
1’
10’


16’
6’


5’


- Mời 2 hs lên bảng
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu yêu cầu



<i><b>3.2. Biểu thức có chứa một chữ :</b></i>


- Mời hs đọc bài ví dụ


- Muốn biết bạn Lan có bao nhiêu quyển
vở ta làm như thế nào ?


- GV treo bảng phụ


- Nếu mẹ cho thêm Lan 1 quyển vở thì
bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
- Tương tự với các trường hợp thêm
2,3,4 … quyển vở.


- Vậy Lan có 3 quyển vở nếu mẹ cho
Lan thêm quyển vở thì Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở.


- 3+a được gọi là biểu thức có chứa1
chữ.


- Vậy biểu thức có chứa một chữ được
viết như thế nào ?


b. Tính giá trị của biểu thức :


- Gv viết lên bảng nếu a=1 thì 3+a=?
- vậy 4 gọi là gì?



- Tương tự với 2,3,4.


- Khi biết giá trị của a, muốn tính giá trị
của biểu thức 3+a ta làm thế nào ?


- Mỗi lần thay chữ a = số ta tính được
gì?


<i><b>3.3. Luyện tập </b></i>


Bài 1: bài tập yêu cầu ta làm gì ?


- Gv viết lên bảng biểu thức : 6+b và yêu
cầu hs đọc biểu thức này ?


- Ta tính giá trị biểu thức này với b=4.
- Mời Hs tự làm bài.


-Theo dõi, giúp đỡ


- Chữa bài


Bài 2:Bài tập yêu cầu làm gì?


- Gv treo bảng phụ kẽ bài tập và hướng
dẫn


- Mỗi hs tự làm bài.


Theo dõi giúp đỡ hs làm bài.



- 2 hs làm bài :+ (75894-54689)x 3
+ 13545+ 24318 : 3
- nghe và nhắc đề


- Lan có 3 quyển vở ,..


- Ta thực hiện phép cộng : vở Lan +vở mẹ
cho thêm .


- Bạn Lan có : 3+1 quyển vở


Hs nêu số vở có tất cả trong trường hợp.
- Lan có tất cả : 3+ a quyển vở


- Viết gồm số, dấu phép tính và một chữ.
- Nếu a=1 thì 3+a= 3+1 =4


4 gọi là giá trị của biểu thức 3+a.
- Làm theo từng trường hợp


- ta thay giá trị a vào biểu thức rồi thực hiện
tính.


- Mỗi lần thay chữ a = số ta tính được giá trị
của biểu thức 3+a.


- Tính giá trị của biểu thức
- Hs : 6+b



- Hs nếu b=4 thì 6 +b = 6+4 = 10
- Hs làm vào vở, 2hs lên bảng làm bài.
b. 115 - c với c =7


115 - c = 115 - 7 = 108.
c. a + 80 với a =15


a + 80 = 15 + 80 = 95
- Hs nhận xét bài bạn


-Viết vào ô trống theo mẫu


-2 Hs lên bảng làm bài, Hs lớp làm vở bài
tậ

p.



x 8 30 100


125 + x 125+8=133 155 225
….


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


3’


- Gv chữa bài, nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Mời Hs đọc yêu cầu của bài
- Mời hs làm bài, Gv theo dõi giúp đỡ hs
hoàn thành bài tập.



<i>(HS khá, giỏi làm thêm câu a)</i>


<b>4. Củng cố, dặn dị :</b>


- Gv hệ thống tồn bài, áp dụng tính giá
trị của biểu thức: 46+ r là 89 tìm r.


- Vậy muốn tính giá trị của biểu thức
chứa chữ ta làm thế nào ?


- Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập”
- Gv nhận xét tiết học.


- Hs đọc, tính giá trị của biểu thức.
- Hs tự làm bài, sau đó đổi vở chéo KT
Hs lớp nhận xét bổ sung.


a. Với m=10 thì 250 + m = 250+10=260
Với m=0 thì 250 + m = 250+ 0=250


m=80 thì 250 +80 =330


m=30 thì 250 + m = 250+30 =280
b. Với n=10 thì 873 -n = 873 -10=863


n=0 thì 873 -n = 873-10=863.
n = 70 thì 873 -70 = 803


n= 300 thì 873 -n = 873-70=803.
n=300 thì 873 - n = 873 -3000=573


- Ta có : 46 + r = 89


r = 89 -46 = 43
Vậy r = 43.


Ta thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi
tính.


- Nghe và ghi nhớ .
<b>Tập làm văn : </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài </b>

<b>: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Hs hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu, có cuối, liên quan đến 2 nhân vật và
nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).


- Giáo dục hs say mê học Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b> - Gv : bảng phụ. - HS : kể chuyện "Sự Tích Hồ Ba Bể ".</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
2’
28’



1’
12’


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của</b>
HS


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i> - Gv nêu yêu cầu


<i><b>3.2. Tìm hiểu ví dụ : </b></i>


Bài 1:


- Gv tổ chức cho Hs kể chuyện
- Tổ chức thảo luận nhóm


- Hát


- Nghe và nhắc đề
- 1 hs đọc yêu cầu


- 2 Hs kể tóm tắt câu chuyện : sự tích hồ
Ba Bể.


- Hs thảo luận nhóm 4, 3 câu hỏi a, b,
c/SGK.



a. Các nhân vật : Bà cụ ăn xin, …
b. Các sự việc và kết của sự việc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’


13’


2’
1’


- Gv theo dõi, kết luận
Bài 2 : Gọi Hs nêu yêu cầu
- Gv treo bảng phụ


- Bài văn có những nhân vật nào?
- Bài văn có sự kiện nào xảy ra đối với
nhân vật?


- Bài văn muốn nói gì?


- Bài hồ Ba Bể và sự tích hồ Ba Bể, bài
nào là văn kể chuyện? Vì sao?


- Theo em thế nào là kể chuyện ?


<i><b>3.3. Ghi nhớ :</b></i>


- Nêu ví dụ minh họa cho văn kể
chuyện?



<i><b>3.4. Luyện tập :</b></i>


Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu


- Gv gợi ývà tổ chức làm bài cá nhân
- Tổ chức chữa bài


- Gv theo dõi nhận xét ghi điểm
Bài 2: Bài tập u cầu gì?


- Câu chuyện có những nhân vật nào?
- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
- Gv tổ chức kể nhóm đơi


- Gv nhận xét và ghi điểm.
<b>4. Củng cố:</b>


- Nội dung của tiết học .
<b>5. Dặn dò: </b>


-Học bài và chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


không ai cho.
+ ……


c. Ý nghĩa câu chuyện : giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi …
- Hs nhận xét



-1 Hs nêu yêu cầu


- 1 Hs đọc đoạn văn hồ Ba Bể.
- Bài văn khơng có nhân vật nào.


- Bài văn khơng có sự kiện nào xảy ra
đối với nhân vật.


- Bài văn giới thiệu về vị trí, độ cao,
chiều dài, địa hình, cảnh đẹp của hồ Ba
Bể.


- Bài sự tích hồ Ba Bể là văn kể chuyện
vì trong bài có nhân vật …


- Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc
có nhân vật …


- Hs đọc ghi nhớ ở SGK


- Truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu có
các nhân vật : Dế Mèn, Chị Nhà Trị;
Câu chuyện của nhà trị làm Dế Mèn bất
bình. Ý nghĩa câu chuyện ca ngợi tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn …


-1 Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào vở



- 3 Hs trình bày - Hs nhận xét
- 1 Hs nêu yêu cầu


- Có những nhân vật: Em, Chị phụ nữ
có con nhỏ.


- Trong cuộc sống cần quan tâm giúp đỡ
lẫn nhau.


- Hs kể nhóm đơi


- Đại diện một số em trình bày .
- Hs nhận xét .


- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Kĩ thuật : VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU ( T1 ) .</b>
<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


1. Kiến thức : Hs biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu .


2. Kĩ năng : Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và gút chỉ .
3. Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức thực hiện an toàn lao động .


<b>II. Chuẩn bị : Mẫu vải, chỉ khâu, và chỉ thêu các màu . Kim khâu, kim thêu các cỡ . Kéo</b>
cắt vải, kéo cắt chỉ, khung thêu cầm tay, phấn màu, thước dây, thước dẹt . Một số sản
phẩm khâu, thêu .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên .</b> <b>T</b>
<b>G</b>


<b>Hoạt động của học sinh .</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra :Kiểm tra dụng cụ các em</b>
chuẩn bị .


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>GV nêu yêu cầu


<i><b>3.2. Hoạt động 1 :</b></i> Quan sát, nhận xét về
vật liệu cắt, khâu, thêu .


- Gv cho hs quan sát mẫu vải .


- Vải là vật liệu dùng để làm gì ?


- Trong các loại vải trên, chúng ta
không nên sử dụng loại vải nào để khâu,
thêu ? vì sao ?


- Gv chốt ý kết luận về vải .


- Cho hs quan sát hình a, b (SGK/5) và
nêu tên các loại chỉ có trong hình .



- Chỉ khâu, chỉ thêu làm từ ngun liệu
gì? và vật liệu đó có màu sắc như thế nào
?


- Chỉ khâu, chỉ thêu có hìng dáng như
thế nào ?


- Gv kết luận .


1’
2’
28’


- Lớp hát .


- Hs để các dụng cụ để cắt, khâu thêu lên
bàn và kiểm tra chéo nhau .


- Lắng nghe và nhắc đề bài .


- Hs quan sát và nêu : vải gồm nhiều loại
như vải sợi bông, vải sợi pha, xa tanh, vải
lanh, lụa tơ tằm, vải sợi tổng hợp với các
màu sắc, hoa văn rất phong phú .


- Vải là vật liệu chính để may, khâu, thêu
thành quần, áo và nhiều sản phẩm cần thiết
khác cho con người .


- Không nên sử dụng vải lụa, xa tanh, vải


ni lơng,... vì những loại vải này mềm nhũn,
khó cắt, khó vạch dấu, và khó khâu, thêu .
- Hình a : chỉ khâu .


- Hình b : chỉ thêu .


- Làm từ sợi bông, sợi lanh, sợi lanh, sợi
hố học, tơ,... và có nhiều màu sắc khác
nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>3.3. Hoạt động 2 :</b></i> Đặc điểm và cách sử
dụng kéo .


- Mời hs quan sát hình 2a, 2b và cho
biết đó là loại kéo gì ?


- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ có đặc điểm
gì và có cấu tạo như thế nào ?


- Gv cho học sinh quan sát hình 3 và
hướng dẫn hs cách cầm kéo .


- Mời hs nêu cách cầm kéo .


<b>4. Củng cố :</b>


- Em biết điều gì qua tiết học ?


- Gv cho hs nêu lại đặc điểm của chúng .
- Gv kết luận .



<b>5. Dặn dò : </b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị các loại
trên và xem tiếp phần sau .


- Gv nhận xét tiết học


3’


1’


- Hình 2a : kéo cắt vải .
- Hình 2b : Kéo cắt chỉ .


- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ đều có 2 phần
chủ yếu là : tay cầm và lưỡi kéo, ở giữa có
chốt hoặc vít để bắt chéo hai lưỡi kéo . Tay
cầm của kéo thường có hình uốn cong khép
kín để lồng ngón tay vồ khi cắt, lưỡi kéo
sắt và nhọn dần về phía mũi . Kéo cắt chỉ
nhỏ hơn kéo cắt vải .


- Hs quan sát và thực hành cầm kéo từng
cá nhân .


- 1 hs nêu, hs lớp theo dõi nhận xét .


Khi cắt vải, tay phải cầm kéo ( ngón cái
đặt vào một tay cầm, các ngón cịn lại cầm


vào tay cầm bên kia ) để điều khiển lưỡi
kéo .


- Vải, chỉ, kéo .


- Hs nêu lại đặc điểm, cấu tạo của chúng .
- Lắng nghe .


<i><b>Thể</b></i>


<i><b> </b><b> dục </b></i>: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM,
<b>ĐỨNG NGHỈ TRÒ CHƠI “ CHẠY TIẾP SỨC”</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


1. Củng cố và nâng cao kĩ thuật tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ .HS biết chơi “ Chạy tiếp sức” .


2. Rèn kĩ năng nhanh , dứt khoát .
3. Giáo dục học sinh tính kĩ luật .


<b>II. Địa điểm, phương tiện : Sân trường sạch và có cịi , cờ đuôi nheo .</b>
<b>III. Hoạt động dạy và họ</b>

c :



<b>Nội dung .</b> <b>ĐL</b> <b>phương pháp tổ chức .</b>


<b>T</b>
<b>G</b>


<b>SL</b>


<b>A. Phần mở đầu :</b>


- Gv nhận lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học .


- Cho lớp khởi động : xoay khớp cổ
chân, cổ tay, hông .


8’
2L


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<b>B. Phần cơ bản :</b>


1. Ôn tập hợp hàng ngang, hàng dọc ,
dóng hàng , điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.


22’


- Tập đồng loạt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. Trò chơi chạy tiếp sức :
- GV phổ biến luật chơi .



- GV làm mẫu và cho hs chơi thử


2 L


* * * * * Lần1: đồng loạt
* * * * * Lần 2: tập theo
nhóm


GV Lần 3: Biểu diễn
* * * *




* * * * GV
* * * *



<b>C. Phần kết thúc :</b>


- Thả lỏng .


- Hệ thống bài học .
- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò và giao bài tập về nhà .


5’ * * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *


GV


- Tập đồng loạt


Thứ năm , ngày 18 tháng 8 năm 2011.
<b>Luyện từ và câu : </b><i><b>Tiết 2</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG </b>

<b>.</b>
<b>I. Mục đích , yêu cầu : </b>


- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở
BT1.


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2 , BT3.


(HS khá, giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4) ; giải
<i>được câu đố ở (BT5).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của Tiếng . -HS : học bài cũ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
4’
27’


1’
26’



7’


7’


6’


3’


3’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu cấu tạo của Tiếng ?
- Gv nhận xét, ghi điểm .
3. Bài mới :


<i><b>3.1. Giới thiệu bài và ghi đề bài : </b></i>


- Bài học hôm nay sẽ giúp các em luyện
tập, củng cố về cấu tạo của Tiếng .


<i><b>3.2. Hướng dẫn hs làm bài tập </b><b> </b></i>:
Bài 1 : Gọi Hs nêu yêu cầu
- GV tổ chức cho Hs làm bài


- Tổ chức chữa bài


- GV theo dõi nhận xét tuyên dương
Bài 2 : Mời hs đọc yêu cầu bài .



- Câu tục ngữ trên được viết theo thể thơ
nào?


- Trong câu tục ngữ hai Tiếng nào bắt
vần với nhau ? ( Có nghĩa giống nhau về
vần ) .


- Gọi Hs đọc bài


Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu .
- Tổ chức làm bài


- Gọi hs nhận xét và chốt lại lời giải
đúng .


Bài 4 : (HS khá, giỏi làm thêm)


Qua 2 bài tập trên, em hiểu thế nào là hai
Tiếng bắt vần với nhau ?




- Em nào giúp cơ tìm những câu thơ bắt
vần với nhau .


Bài 5 : (HS khá, giỏi)


- Lớp hát .


- 3 hs lên bảng lần lượt trả lời :


- Hs nhận xét câu trả lời của bạn .
- Lắng nghe, nhắc nối tiếp đề bài .
- HS nêu yêu cầu


- 4 hs nêu tiếng và nội dung các bộ phận
– 3 hs cầm biển có các bộ phận của tiếng
đứng ra


Tiếng Aâm
đầu


Vần thanh


Khôn
ngoan


Kh
ng


ôn
oan


ngang
ngang
- Hs nhận xét bài bạn


- HS nêu yêu cầu của bài 2


- Câu tục ngữ trên viết theo thể thơ lục


bát


- Hai Tiếng “ ngồi-hồi” bắt vần với
nhau. Giống nhau cùng có vần “ oai” .
- 2 hs đọc to trước lớp, lớp theo dõi
- HS đọc yêu cầu


2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở và nêu
- Các cặp Tiếng bắt vần với nhau là :
loắt choắt – thoăn thoắt ; xinh xinh –
nghênh nghênh


- Hs nối tiếp trả lời . Hai Tiếng bắt vần
với nhau là hai Tiếng có vần giống nhau
hồn tồn hoặc khơng hồn tồn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2’


1’


Mời hs đọc yêu cầu của bài .
- Hs tự làm bài cá nhân .
Theo dõi, giúp đỡ.


- Em hiểu thế nào là bớt đầu, bỏ đuôi .


<b>4. Củng cố :</b>


- Em hãy phân tích cấu tạo của tiếng ở


câu văn em thích ?


- Gv giáo dục hs .
<b>5. Dặn dò, nhận xét </b>


- Về nhà học bài và chuần bị bài: “
MRVT: nhân hậu – đoàn kết”.


- Nhận xét tiết học.


- Hs tự làm bài .


+ Chữ “bút” bớt đầu thành chữ “ út” .
+ Dòng 2 : Đầu đuôi bỏ hết chữ “ bút”
thành chữ “ ú” .


+ Dịng 3, 4 : Để ngun thì đó là chữ “
bút”


- Bớt đầu nghĩa là bỏ âm đầu, bỏ đuôi
nghĩa là âm cuối .


- HS nêu


- Lắng nghe và ghi nhớ .


Thứ sáu, ngày 19 tháng 8 năm 2011.
<b>Toán : </b><i><b>Tiết 5 </b></i>


<b>Bài </b>

<b>: LUYỆN TẬP</b>




<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
- Rèn kĩ năng tính tốn thành thạo và chính xác .


- Bài tập :1;2 (2 câu); 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp)
- Giáo dục tính cẩn thận và u thích mơn Tốn .
<b>II. Chuẩn bị : </b>


-GV : Bảng phụ , phấn màu . - HS :Học bài cũ và xem bài
mới .


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
4’
27’


1’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra : </b>


- Gọi 2 hs lên bảng và chấm vở 3 hs
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>



<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>


- GV nêu yêu cầu và ghi đề


hát


- 2hs làm bài 3 VBTT
- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

26’
8’


7’


3’


8’


2’
1’


<b>3.2. </b><i><b>Luyện tập</b></i><b> :</b>


Bài 1 :Bài 1 yêu cầu em làm gì ?
- GV tổ chức làm bài cá nhân


- Tổ chức chữa bài; theo dõi nhận xét
Bài 2 : Bài 2 yêu cầu em làm gì ?
- GV tổ chức làm bài



- Chữa bài, GV theo dõi, ghi điểm
Bài 3: ( HS khá, giỏi làm thêm)


Bài 4 : Bài này u cầu em làm gì ?
- Cách tính chu vi hình vng ?
- GV tổ chức làm cá nhân


- GV chữa bài, nhận xét , ghi điểm
<b>4. Củng cố :</b>


Nội dung tiết học hơm nay ?
<b>5. Dặn dị : </b>


- Chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học .


-1 hs nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở – 2 hs làm ở bảng
phụ


a 6xa b 18:b


5
7
10


6x5=30
6x7=42


6x10=60


2
3
6


18:2 =9
18:3=6
18:6=3
- HS nhận xét bài bạn


- Hs nêu yêu cầu


- 4 hs lên bảng , lớp làm vào vở
a. 35 + 3 x n với n = 7


35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
...


- Hs nhận xét bài bạn


c Biểu thức Giá trị biểu thức


5 8 x c 40


7 7 + 3x c 28


6 ( 92 – c)+ 81 167


0 66 x c + 32 32



- 1 hs nêu yêu cầu


- ...lấy 1 cạnh x 4 . Hay P = a x 4


- Hs tự làm vào vở , 3 hs làm bảng phụ
+ P = 3 x4 = 12 (cm2<sub>) …..</sub>


- Hs nhận xét
- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tập làm văn : </b><i><b>Tiết 2</b></i>


<b>Bài : </b>

<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>

.


<b>I.Mục đích , yêu cầu :</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ).


Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà ) trong câu
chuyện Ba anh em (BT1, mục III).


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước , đúng tính cách nhân vật
(BT2, mục III).


- Giáo dục học sinh say mê học tập làm văn .
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- GV :tranh - HS : học bài cũ và xem bài mới .
<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
4’
27’


1’
12’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra :- Thế nào là văn kể </b>
chuyện ?


- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>


- GV nêu yêu cầu và ghi đề .


<i><b>3.2. Tìm hiểu bài :</b></i>


Bài 1:


- Các em vừa học những câu chuyện
nào ?


- GV yêu cầu hs làm ở vở BTTV
- chữa bài



- GV theo dõi kết luận .
Bài 2 : Bài tập u cầu gì?
-GV tổ chức thảo luận nhóm 4
- GV tổ chức trình bày, nhận xét
- Nhờ đâu em biết tính cách nhân vật ?


hát


- Kể chuyện là kể lại chuỗi... ( 2 hs )
- HS nhận xét


- nghe và nhắc đề
- 2 hs nêu yêu cầu bài 1


- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu , sự tích hồ Ba
Bể


- Hs làm ở vở BTTV


- HS trình bày; Hs nhận khác xét bổ sung
- 1 hs nêu u cầu


- Hs thảo luận nhóm đơi và trả lời
+ Dế Mèn là nhân vật ...
+ Hai mẹ con bà goá là người...
- Hs nhận xét , bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

14’
8’



6’


2’
1’


- Nhân vật trong truyện có đặc điểm gì?


<i><b>3.2. Luyện tập :</b></i>


Bài 1 : bài này yêu cầu em làm gì ?
- GV tổ chức thảo luận nhóm 4
- Tổ chức trình bày


- GV theo dõi nhận xét và kết luận .
Bài 2:Gọi Hs nêu yêu cầu


- Giao nhiệm vụ:


Tổ 1,2 : tình huống a . Tổ 3: tình huống b
- Tổ chức trình bày


- GV theo dõi, sửa sai, ghi điểm
<b>4. Củng cố :</b>


- Qua tiết học em cần ghi nhớ điều gì ?
- GV hệ thống tồn bài và giáo dục hs.
<b>5. Dặn dị :</b>


- Học bài và xem: Kể lại hành động


của…


- GV nhận xét tiết học .


vật.


- Nhân vật trong truyện có đặc điểm là có
thể là người hoặc có thể ….(hs nhắc)
- 2 hs nêu yêucầu


- Hs học nhóm 4


+ Câu chuyện có các nhân vật :...


+ Bà nhận xét về tính cách của các cháu...
- HS nhận xét bổ sung


- Hs nêu yêu cầu


- Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo tình
huống a hoặc b


-HS trình bày; Hs nhóm khác nhận xét
a. Bạn Nam lớp em đang nô đùa chạy nhảy
trong sân trường, vô tình xơ phải ....


- Nhân vật trong truyện là ....
-nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Tốn :</b></i><b> ƠN LUYỆN TUẦN 1</b>


<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


1. Củng cố và nâng cao biểu thức có chứa một chữ . Củng cố cách tính diện tích hình chữ
nhật . Cách tìm thành phần chưa biết trong một phép tính .


2. Rèn kĩ năng tính tốn thành thạo và chính xác .
3. Giáo dục tính cẩn thận và u thích mơn Toán .


<b>II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , phấn màu . – HS :Học bài cũ và xem bài mới .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và họ</b>

c :



<b>Hoạt động của giáo viên .</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của học sinh .</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra : </b>


- Gọi 2 hs lên bảng và chấm vở 3 hs
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài :</b></i>


- GV nêu yêu cầu và ghi đề
<b>3.2. Luyện tập :</b>


Bài 1 :Bài 1 yêu cầu em làm gì ?
- GV tổ chức làm bài cá nhân


- GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm
- Em có nhận xét gì về bài này ?


Bài 2 : Bài 2 yêu cầu em làm gì ?
- GV tổ chức làm bài cá nhân


- GV chữa bài, theo dõi, ghi điểm


Bài 3 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có
chu vi là 336m , chiều rộng kém chiều dài
24m . Tính chiều dài, chiều rộng thửa
ruộng đó?


- Cách tính chu vi hình chữ nhật?
-Tính chiều dài ta làm gì ?


- GV tổ chức làm bài cá nhân


1’
3’
30’


hát


- 2hs làm bài 3, 4 VBTT
- Hs nhận xét


- nghe và nhắc đề
-1 hs nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở – 2 hs làm ở bảng
phụ



n n x ( 8 + 39) n x 8 + n x 39
2


… 2x ( 8 + 39) = 94 2 x 8 + 2 x 39 =94
- HS nhận xét bài bạn


-Giá trị 2 biểu thức bằng nhau vì
- Hs nêu yêu cầu : Tìm x


- 4 hs lên bảng , lớp làm vào vở
a. 936+(49:x) = 943


49:x = 943-936
x = 49: 7
x = 7
b. x- 1234 x6 = 239


x- 7404 = 239 : 6
.x = 239+7404
X = 7648


- Hs nhận xét bài bạn
- 2 hs nêu yêu cầu


- Chu vi = (dài + rộng ) x 2
- dài = chu vi : 2 – rộng ...
- Hs tự làm vào vở , 3 hs làm bảng
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Chữa bài , nhận xét


<b>4. Củng cố:</b>


- Bài học hôm nay củng cố những kiến
thức gì? . Gv giáo dục hs .


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài “ các số
có sáu chữ số” ;Nhận xét tiết học


2’
1’


Chiều dài hình chữ nhật là:
( 168 + 24 ) : 2= 96 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
168 – 96 = 72 (m)


Đáp số: CD: 96m
CR: 72m
- Hs nhận xét


- HS nêu


- Nghe và ghi nhớ .


<b>Đạo đức : </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Bài :</b>

<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( Tiết 1 )</b>


<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


<b>- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.</b>


- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu
mến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng : </b>


Hình minh hoạ SGK, hình bảng thẻ .
<b>III. Các hoạy động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV .</b> <b>Hoạt động của HS .</b>


1’
3’
27’


1’
9’


8’


9’


3’


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách</b>


vở,đồ dùng


<b>3.Bài mới : </b>


3.1.<i><b> Giới thiệu bài:</b></i>


- GV đưa tình huống để giới thiệu bài
3.2.<i><b> Thế nào là trung thực trong học tập</b></i>


- GV chia nhóm theo màu


- GV nêu tình huống và giao nhiệm vụ :
Nếu em là bạn Long em sẽ làm gì ? Vì
sao ?


- Tổ chức trình bày
GV nhận xét và kết luận:


- Trong học tập chúng ta phải làm gì ?
3.3. <i><b>Sự cần thiết phải trung thực trong</b></i>
<i><b>học tập :</b></i>


- Trong học tập vì sao phải trung thực ?.
- Bài 1 :gọi HS nêu yêu cầu


- GV tổ chức làm việc cá nhân
GV theo dõi


- Tổ chức trình bày – nhận xét
3.4.<i><b> Bày tỏ thái độ :</b></i>



- Hướng dẫn cách chơi, nêu luật chơi :
Đọc câu hỏi cho cả lớp nghe : giơ màu
đỏ là tán thành , màu xanh nếu khơng tán
thành , màu vàng nếu cịn phân vân; sau
đó tổ chức cho HS chơi




GV theo dõi ,nhận xét và kết luận


- Vậy trung thực trong học tập nghĩa là
chúng ta khơng dược làm gì?


- Gv kết luận chung
<b>4. Củng cố : </b>


- Gv cho hs đọc ghi nhớ .
<b>* Liên hệ giáo dục :</b>


- Lớp hát .


- Hs lắng nghe, nhắc nối tiếp đề bài .
- HS hình thành nhóm


- Hs thảo luận theo nhóm :


+ Em sẽ báo cáo với cô giáo để cô biết
trước .



+ Em sẽ thơi khơng nói gì để cơ khơng
phạt .


- Đại diện nhóm báo cáo – nhóm khác
nhận xét


- Chúng ta phải ln trung thực, khi mắc
lỗi gì chúng ta nên thẳng thắn nhận lỗi và
sửa lỗi .


- Trung thực để đạt kết quả tốt ;Trung thực
để được mọi người tin yêu .


- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm việc cá nhân


Việc làm đúng là c: không chép bài trong
giờ kiểm tra


- HS trình bày và trao đổi chất vấn .
- Hs chuẩn bị thẻ màu .


-HS tham gia trò chơi .


a. Trung thực trong học tập chỉ ...( xanh )
b.Thiếu trung thực trong học tập....( xanh)
c.Trung thực trong .... ( đỏ )


Sau mỗi tình huống HS phải giải thích vì


sao em đưa thẻ đó.


- Khơng nói dối, khơng quay cóp, khơng
chép bài của bạn, khơng nhắc bài cho bạn
trong giờ kiểm tra .


- nghe và nêu ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1’


- Nêu những hành vi của bản thân mà
em cho là trung thực .


- Nêu hành vi không trung thực trong
học tập mà em biết .


<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà tìm 3 hành vi trung thực và 3
hành vi không trung thực trong học tập ;
chuẩn bị bài: Trung thực trong học tập(tt)
- Gv nhận xét.


- HS nêu
- HS nêu


- Nghe và ghi nhớ


<i><b>Hoạt động tập thể </b></i><b>: </b>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 1.</b>


<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


1. HS biết nội dung tiết sinh hoạt lớp, tổng kết tuần qua, biết công việc tuần đến.
2. Rèn kĩ năng nhận xét góp ý .


2. Giáo dục ý thức xây dựng tập thể, đoàn kết trong học tập, phê và tự phê.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


-Các tổ chuẩn bị các sổ ghi chép trong tuần
-GV chuẩn bị kế hoạch cho tuần tới


<b>III. Nội dung sinh hoạt :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


12’ <b>1. Nhận xét hoạt động trong tuần:</b>


<i><b>GV nhận xét, đánh giá:</b></i>


*Ưu điểm :


- Đạo đức: Đa số các em ngoan ngỗn , kính
trọng thầy cơ, u mến bạn bè,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

8’


- Học tập: Thực hiện đúng theo phân phối
chương trình tuần 1; một số em sách vở bao
bọc chưa cẩn thận, còn thiếu đồ dùng học
tập.



-Lao động : Vệ sinh lớp học sạch sẽ , vệ
sinh cá nhân tốt.


-Văn thể : hát đầu giờ, cuối buổi tốt


*Tồn tại : Là tuần học đầu tiên nên ý thức
học tập cũng như kĩ năng tính tốn cịn
chậm , sai sót nhiều , chữ viết chưa sạch
đẹp,…


* Hướng dẫn cán bộ lớp cách theo dõi, ghi
chép tổng hợp nội dung sinh hoạt lớp.
<b>2. Phương hướng tuần tới :</b>


- Ôån định nề nếp và ôn tập để chuẩn bị
khảo sát đầu năm.


- Thực hiện đúng chương trình tuần 2
- Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
- Thực hiện đồng phục khi đến trường
- Mang đầy đủ sách, vở , đồ dùng học tập.
- Học và làm bài ở nhà cho thật tốt.


- Cần mạnh dạn , sôi nổi , tích cực trong các
hoạt động.


- Sinh hoạt văn nghệ.


- Những HS mắc khuyết điểm nêu
hướng khắc phục trong tuần tới.



- HS sinh hoạt văn nghệ.


<i><b>Hoạt động tập thể </b></i><b>: SINH HOẠT LỚP TUẦN 1</b>
<b>I. Mục đích , yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2. Rèn kĩ năng nhận xét góp ý .


2. Giáo dục hs yêu quê hương , mùa thu và giáo dục hs tính dạn dĩ .


<b>II. Chuẩn bị : GV: tranh ảnh ngày 2-9, 5-9 HS : tổng hợp các hoạt động .</b>
<b>III. Nội dung sinh hoạt :</b>


<b>1. Mở đầu :</b>


- GV nêu yêu cầu tiết sinh hoạt
<b>2. Cơ bản :</b>


a. Nhận xét trong tuần 1 :


- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt:
+ Mời các tổ trưởng báo cáo


- GV theo dõi gợi ý, nhận xét chung


+ ưu điểm: Hs đi học đầy đủ; Có đầy đủ đồ dùng học tập và được bao bọc cẩn thận; trang
phục gọn gàng sạch đẹp; bước đầu ổn định nề nếp tốt; Tuyên dương: Hằng, Thi, Trần
Sơn, Hải Lý, Linh, Duyên,…


+ tồn tại: Một số học sinh thao tác còn chậm: Đỗ Sơn. Phát, Dĩ


a. Phương hướng tuần 2:


+ Khảo sát chất lượng đầu năm : 11-9, 12-9
+ Kiểm tra vở , đồ dùng , ....


+ Thực hiện đồng phục và nâng cao nề nếp
+ Sinh hoạt đội theo kế hoạch .


b. Biện pháp thực hiện : GV nêu
- Ôn bài cũ


- Kiểm tra chéo


- Liên hệ với phụ huynh
_ Kết hợp với đội


c. Tổ chức vui chơi :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×