Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

de thi thu TNTH PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.2 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT Thái Nguyên</b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b> <b>Mơn thi: Hóa học </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


<b>Mã đề: 139</b>


<b> Câu 1.</b> Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
<b>A. CH3CH(NH2)COOH.</b> <b>B. NH2CH2COOH</b>
<b>C.</b> HCOOCH2CH2CH2NH2. <b>D.</b> CH3CH(OH)COOH.


<b> Câu 2.</b> Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt


độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A. 0,224l.</b> <b>B. 0,448</b><i>l</i>. <b>C. 1,12</b><i>l</i>. <b>D. 0,896</b><i>l</i>.


<b> Câu 3.</b> Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01


mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):


<b>A.</b> 13,5 gam. <b>B.</b> 1,35 gam. <b>C.</b> 8,1 gam. <b>D.</b> 1,53 gam.


<b> Câu 4.</b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+<sub>?</sub>


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>.</sub> <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>.</sub>


<b> Câu 5.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa



đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>


<b> Câu 6.</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:


<b>A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b> <b>B. metyl amin, amoniac, natri axetat..</b>
<b>C. anilin, metyl amin, amoniac.</b> <b>D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.</b>


<b> Câu 7.</b> Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NaHSO4. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> Ca(OH)2.


<b> Câu 8.</b> Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó
là:


<b>A.</b> Ca (M = 40). <b>B.</b> Ba (M = 137). <b>C.</b> Sr (M = 87). <b>D.</b> Mg (M = 24).


<b> Câu 9.</b> Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N - CH2 - COOH


(2) NH3Cl - CH2 - COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa


(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:


<b>A. (2), (4).</b> <b>B. (3), (5).</b> <b>C. (1), (3).</b> <b>D. (2), (5).</b>



<b> Câu 10.</b> Anilin có cơng thức hóa học là:


<b>A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> CH3OH. <b>C.</b> C6H5NH2. <b>D.</b> C6H5OH.


<b> Câu 11.</b> Để xà phịng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:


<b>A. đa chức.</b> <b>B. đơn chức không no.</b> <b>C. đơn chức no</b> <b>D. đơn chức.</b>


<b> Câu 12.</b> Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N
= 14):


<b>A. 16,3g.</b> <b>B. 10,22g.</b> <b>C. 18,25g.</b> <b>D. 16,28g.</b>


<b> Câu 13.</b> Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:


<b>A. 1,8gam và 7,1gam.</b> <b>B. 3,6gam và 5,3gam.</b>
<b>C. 1,2 gam và 7,7 gam.</b> <b>D. 2,4gam và 6,5gam.</b>


<b> Câu 14.</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 15.</b> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm mơi


trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).


<b>A. 59,2 gam.</b> <b>B. 29,4 gam.</b> <b>C. 29,6 gam.</b> <b>D. 24,9 gam.</b>


<b> Câu 16.</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:



<b>A. 5 chất.</b> <b>B. 3 chất.</b> <b>C. 2 chất.</b> <b>D. 4 chất.</b>


<b> Câu 17.</b> Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):


<b>A. 5,6g.</b> <b>B. 2,8g.</b> <b>C. 11,2g.</b> <b>D. 71,4g.</b>


<b> Câu 18.</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện
li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::


<b>A. II, III và IV.</b> <b>B. I, III và IV.</b> <b>C. I, II và IV.</b> <b>D. I, II và III.</b>


<b> Câu 19.</b> Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc)


thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:


<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 4,48 lít.</b> <b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<b> Câu 20.</b> Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung


dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):
<b>A.</b> 8,4 gam. <b>B.</b> 9,5 gam. <b>C.</b> 5,3 gam. <b>D.</b> 10,6 gam.


<b> Câu 21.</b> Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?


<b>A. K2O.</b> <b>B. MgO.</b> <b>C. BaO.</b> <b>D. Fe2O3.</b>


<b> Câu 22.</b> Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt


là:


<b>A. 0,4 gam.</b> <b>B. 4 gam.</b> <b>C. 2 gam.</b> <b>D. 0,2 gam.</b>


<b> Câu 23.</b> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong


dãy tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 24.</b> Xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng


độ mol của dd NaOH là:


<b>A. 1,5M.</b> <b>B. 2M.</b> <b>C. 1M.</b> <b>D. 0,5M.</b>


<b> Câu 25.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::


<b>A.</b> C3H7N. <b>B.</b> C3H9N. <b>C.</b> CH5N. <b>D.</b> C4H11N.


<b> Câu 26.</b> Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp chất</sub>
<b>không phản ứng với nhau là:</b>


<b>A.</b> Fe và dung dịch FeCl2. <b>B.</b> Fe và dung dịch FeCl3.
<b>C. Fe và dung dịch CuCl2.</b> <b>D. Cu và dung dịch FeCl3.</b>


<b> Câu 27.</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
<b>A. khơng màu sang màu vàng.</b> <b>B. màu da cam sang màu vàng.</b>


<b>C.</b> màu vàng sang màu da cam. <b>D. không màu sang màu da cam.</b>



<b> Câu 28.</b> Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:


<b>A. Nhóm chức axit.</b> <b>B. Nhóm chức ancol.</b> <b>C. Nhóm chức xeton.</b> <b>D. Nhóm chức anđehit.</b>


<b> Câu 29.</b> Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s2<sub>2p</sub>6 là:


<b>A.</b> Li+. <b><sub>B.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Rb</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> K</sub>+<sub>.</sub>


<b> Câu 30.</b> Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng
( khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:


<b>A.</b> hematit đỏ. <b>B.</b> mahetit. <b>C.</b> pirit. <b>D.</b> xiđerit.


<b> Câu 31.</b> C4H8O2. có số đồng phân este là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 32.</b> Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Mg.


<b> Câu 33.</b> Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?


<b>A. 6 amin.</b> <b>B. 5 amin.</b> <b>C. 7 amin.</b> <b>D. 4 amin.</b>


<b> Câu 34.</b> Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công
thức của este là:



<b>A. C2H5COOCH3.</b> <b>B. C2H5COOC2H5.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. HCOOC2H5.</b>


<b> Câu 35.</b> Khi đun ancol X (công thức phân tử C2H6O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C2H4O2) có axit
H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có cơng thức phân tử:


<b>A. C4H10O3.</b> <b>B. C4H10O2.</b> <b>C. C4H8O2.</b> <b>D. C4H8O3.</b>


<b> Câu 36.</b> Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:


<b>A.</b> AlCl3. <b>B.</b> Al2O3. <b>C.</b><sub> Al(OH)3.</sub> <b>D.</b> NaHCO3.


<b> Câu 37.</b> Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt


hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:
<b>A.</b> 1530 tấn. <b>B.</b> 1420 tấn. <b>C.</b> 1460 tấn. <b>D.</b> 1250 tấn.


<b> Câu 38.</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm
là:


<b>A.</b> Be, Na, Ca. <b>B.</b> Na, Cr, K. <b>C.</b> Na, Fe, K. <b>D.</b> Na, Ba, K.


<b> Câu 39.</b> Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M.


Công thức của X là:


<b>A. C3H7COOH.</b> <b>B. C2H5COOH.</b> <b>C. CH3COOH.</b> <b>D. HCOOH.</b>


<b> Câu 40.</b> Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit
HCl, dung dịch NaOH là:



<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3. </b>


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hoàn)</b></i>


………***………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b> <b>Mơn thi: Hóa học </b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


<b>Mã đề: 128</b>


<b>Câu 1.</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
<b>A. Be, Na, Ca.</b> <b>B. Na, Cr, K.</b> <b>C. Na, Fe, K.</b> <b>D. Na, Ba, K.</b>


<b> Câu 2.</b> Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M.


Công thức của X là:


<b>A.</b> C3H7COOH. <b>B.</b> C2H5COOH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> HCOOH.


<b> Câu 3.</b> Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit
HCl, dung dịch NaOH là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 4.</b> Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s2<sub>2p</sub>6 là:


<b>A. Li</b>+. <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>C. Rb</sub></b>+<sub>.</sub> <b><sub>D. K</sub></b>+<sub>.</sub>



<b> Câu 5.</b> Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hồ tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng
( khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:


<b>A. hematit đỏ.</b> <b>B. mahetit.</b> <b>C. pirit.</b> <b>D. xiđerit.</b>


<b> Câu 6.</b> C4H8O2. có số đồng phân este là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 7.</b> Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam


muối khan. Kim loại đó là:


<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Mg.


<b>Câu 8.</b> Anilin có cơng thức hóa học là:


<b>A. CH3COOH.</b> <b>B. CH3OH.</b> <b>C. C6H5NH2.</b> <b>D. C6H5OH.</b>


<b> Câu 9.</b> Để xà phịng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:


<b>A.</b> đa chức. <b>B.</b> đơn chức không no. <b>C.</b> đơn chức no <b>D.</b> đơn chức.


<b> Câu 10.</b> Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N
= 14):


<b>A.</b> 16,3g. <b>B.</b> 10,22g. <b>C.</b> 18,25g. <b>D.</b> 16,28g.


<b> Câu 11.</b> Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2.


Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:


<b>A.</b> 1,8gam và 7,1gam. <b>B.</b> 3,6gam và 5,3gam.
<b>C. 1,2 gam và 7,7 gam.</b> <b>D. 2,4gam và 6,5gam.</b>


<b> Câu 12.</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


<b>A.</b> CuSO4 và HCl. <b>B.</b> ZnCl2 và FeCl3. <b>C.</b> HCl và AlCl3. <b>D.</b> CuSO4 và ZnCl2.


<b>Câu 13.</b> Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng CTPT C7H9N


<b>A. 6 amin</b> <b>B. 7 amin</b> <b>C. 5 amin</b> <b>D. 4 amin</b>


<b> Câu 14.</b> Đun 12g axitaxetic với một lượng dư ancol etylic ( có H2SO4đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng là?


<b>A. 62,5%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 75%</b> <b>D. 70%</b>


<b> Câu 15.</b> Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm


<b>A.</b> CH3COOK ; C6H5OK <b>B.</b> CH3COOK; C6H5OH <b>C.</b> CH3COOH; C6H5OH <b>D.</b>CH3COOH; C6H5OK


<b> Câu 16.</b> Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng


<b>A. hyđrathoa</b> B.sự lên men <b>C. crackinh</b> <b>D. xà phịng hố</b>


<b> Câu 17.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là ?


<b>A.</b> tơ visco. <b>B.</b> Nilon -6,6. <b>C.</b> tơ tằm. <b>D.</b> tơ capron



<b> Câu 18.</b> Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:


<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOH. <b>B.</b> NH2CH2COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 19.</b> Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt


độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 0,224l. <b>B.</b> 0,448<i>l</i>. <b>C.</b> 1,12<i>l</i>. <b>D.</b> 0,896<i>l</i>.


<b> Câu 20.</b> Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):


<b>A. 13,5 gam.</b> <b>B. 1,35 gam.</b> <b>C. 8,1 gam.</b> <b>D. 1,53 gam.</b>


<b> Câu 21.</b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+<sub>?</sub>


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>.</sub> <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b> Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung


dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):
<b>A. 8,4 gam.</b> <b>B. 9,5 gam.</b> <b>C. 5,3 gam.</b> <b>D. 10,6 gam.</b>


<b> Câu 23.</b> Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?


<b>A.</b> K2O. <b>B.</b> MgO. <b>C.</b> BaO. <b>D.</b> Fe2O3.


<b> Câu 24.</b> Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt


là:


<b>A. 0,4 gam.</b> <b>B. 4 gam.</b> <b>C. 2 gam.</b> <b>D. 0,2 gam.</b>


<b> Câu 25.</b> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong


dãy tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 26.</b> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm mơi


trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).


<b>A. 59,2 gam.</b> <b>B. 29,4 gam.</b> <b>C. 29,6 gam.</b> <b>D. 24,9 gam.</b>


<b> Câu 27.</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 5 chất.</b> <b>B. 3 chất.</b> <b>C. 2 chất.</b> <b>D. 4 chất.</b>


<b> Câu 28.</b> Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):


<b>A. 5,6g.</b> <b>B. 2,8g.</b> <b>C. 11,2g.</b> <b>D. 71,4g.</b>


<b>Câu 29.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa


đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:



<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>


<b> Câu 30.</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:


<b>A.</b> amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. <b>B.</b> metyl amin, amoniac, natri axetat..
<b>C. anilin, metyl amin, amoniac.</b> <b>D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.</b>


<b> Câu 31.</b> Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaHSO4.</b> <b>C. NaCl.</b> <b>D. Ca(OH)2.</b>


<b> Câu 32.</b> Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ
đó là:


<b>A. Ca (M = 40).</b> <b>B. Ba (M = 137).</b> <b>C. Sr (M = 87).</b> <b>D. Mg (M = 24).</b>


<b> Câu 33.</b> Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N - CH2 - COOH


(2) NH3Cl - CH2 - COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa


(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:


<b>A.</b> (2), (4). <b>B.</b> (3), (5). <b>C.</b> (1), (3). <b>D.</b> (2), (5).


<b>Câu 34.</b> Xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng



độ mol của dd NaOH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 35.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::
<b>A. C3H7N.</b> <b>B. C3H9N.</b> <b>C. CH5N.</b> <b>D. C4H11N.</b>


<b> Câu 36.</b> Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp chất</sub>
<b>không phản ứng với nhau là:</b>


<b>A. Fe và dung dịch FeCl2.</b> <b>B. Fe và dung dịch FeCl3.</b>
<b>C. Fe và dung dịch CuCl2.</b> <b>D. Cu và dung dịch FeCl3.</b>


<b> Câu 37.</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
<b>A.</b> khơng màu sang màu vàng. <b>B.</b> màu da cam sang màu vàng.


<b>C. màu vàng sang màu da cam.</b> <b>D. không màu sang màu da cam.</b>


<b> Câu 38.</b> Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:


<b>A.</b> Nhóm chức axit. <b>B.</b> Nhóm chức ancol. <b>C.</b> Nhóm chức xeton. <b>D.</b> Nhóm chức anđehit.


<b>Câu 39.</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện
li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::


<b>A.</b> II, III và IV. <b>B.</b> I, III và IV. <b>C.</b> I, II và IV. <b>D.</b> I, II và III.


<b> Câu 40.</b> Cho khí CO khử hồn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc)


thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:



<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 4,48 lít.</b> <b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hoàn)</b></i>


………***………


<b>SỞ GD & ĐT Thái Nguyên</b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b> <b>Mơn thi: Hóa học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mã đề: 168</b>


<b>Câu 1.</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:


<b>A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b> <b>B. metyl amin, amoniac, natri axetat..</b>
<b>C. anilin, metyl amin, amoniac.</b> <b>D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.</b>


<b> Câu 2.</b> Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaHSO4.</b> <b>C. NaCl.</b> <b>D. Ca(OH)2.</b>


<b> Câu 3.</b> Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó
là:


<b>A.</b> Ca (M = 40). <b>B.</b> Ba (M = 137). <b>C.</b> Sr (M = 87). <b>D.</b> Mg (M = 24).


<b> Câu 4.</b> Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N - CH2 - COOH


(2) NH3Cl - CH2 - COOH


(3) NH2 - CH2 - COONa


(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:


<b>A. (2), (4).</b> <b>B. (3), (5).</b> <b>C. (1), (3).</b> <b>D. (2), (5).</b>


<b>Câu 5.</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
<b>A.</b> Be, Na, Ca. <b>B.</b> Na, Cr, K. <b>C.</b> Na, Fe, K. <b>D.</b> Na, Ba, K.


<b> Câu 6.</b> Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M.


Công thức của X là:


<b>A.</b> C3H7COOH. <b>B.</b> C2H5COOH. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> HCOOH.


<b> Câu 7.</b> Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit
HCl, dung dịch NaOH là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 8.</b> Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s2<sub>2p</sub>6 là:


<b>A.</b> Li+. <b><sub>B.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Rb</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> K</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 9.</b> Để xà phịng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:


<b>A.</b> đa chức. <b>B.</b> đơn chức không no. <b>C.</b> đơn chức no <b>D.</b> đơn chức.



<b> Câu 10.</b> Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N
= 14):


<b>A. 16,3g.</b> <b>B. 10,22g.</b> <b>C. 18,25g.</b> <b>D. 16,28g.</b>


<b> Câu 11.</b> Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng( dư), thu được 0,2 mol khí H2.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:


<b>A. 1,8gam và 7,1gam.</b> <b>B. 3,6gam và 5,3gam.</b>
<b>C.</b> 1,2 gam và 7,7 gam. <b>D.</b> 2,4gam và 6,5gam.


<b> Câu 12.</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


<b>A. CuSO4 và HCl.</b> <b>B. ZnCl2 và FeCl3.</b> <b>C. HCl và AlCl3.</b> <b>D. CuSO4 và ZnCl2.</b>


<b>Câu 13.</b> Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung


dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):
<b>A. 8,4 gam.</b> <b>B. 9,5 gam.</b> <b>C. 5,3 gam.</b> <b>D. 10,6 gam.</b>


<b> Câu 14.</b> Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?


<b>A.</b> K2O. <b>B.</b> MgO. <b>C.</b> BaO. <b>D.</b> Fe2O3.


<b> Câu 15.</b> Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt
là:


<b>A.</b> 0,4 gam. <b>B.</b> 4 gam. <b>C.</b> 2 gam. <b>D.</b> 0,2 gam.


<b> Câu 16.</b> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong



dãy tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> không màu sang màu vàng. <b>B.</b> màu da cam sang màu vàng.
<b>C. màu vàng sang màu da cam.</b> <b>D. không màu sang màu da cam.</b>


<b> Câu 18.</b> Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:


<b>A.</b> Nhóm chức axit. <b>B.</b> Nhóm chức ancol. <b>C.</b> Nhóm chức xeton. <b>D.</b> Nhóm chức anđehit.


<b>Câu 19.</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện
li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là::


<b>A. II, III và IV.</b> <b>B. I, III và IV.</b> <b>C. I, II và IV.</b> <b>D. I, II và III.</b>


<b> Câu 20.</b> Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc)


thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:


<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 4,48 lít.</b> <b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<b>Câu 21.</b> Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng
( khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:


<b>A.</b> hematit đỏ. <b>B.</b> mahetit. <b>C.</b> pirit. <b>D.</b> xiđerit.


<b> Câu 22.</b> C4H8O2. có số đồng phân este là:



<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b> Câu 23.</b> Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam


muối khan. Kim loại đó là:


<b>A. Zn.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Mg.</b>


<b>Câu 24.</b> Anilin có cơng thức hóa học là:


<b>A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> CH3OH. <b>C.</b> C6H5NH2. <b>D.</b> C6H5OH.


<b> Câu 25.</b> Đun 12g axitaxetic với một lượng dư ancol etylic ( có H2SO4đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng là?


<b>A.</b> 62,5% <b>B.</b> 50% <b>C.</b> 75% <b>D.</b> 70%


<b>Câu 26.</b> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm mơi


trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).


<b>A. 59,2 gam.</b> <b>B. 29,4 gam.</b> <b>C. 29,6 gam.</b> <b>D. 24,9 gam.</b>


<b> Câu 27.</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 5 chất.</b> <b>B. 3 chất.</b> <b>C. 2 chất.</b> <b>D. 4 chất.</b>


<b> Câu 28.</b> Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).



Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):


<b>A. 5,6g.</b> <b>B. 2,8g.</b> <b>C. 11,2g.</b> <b>D. 71,4g.</b>


<b>Câu 29.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa


đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:


<b>A. Etyl propionat.</b> <b>B. Etyl fomat.</b> <b>C. Etyl axetat.</b> <b>D. Propyl axetat.</b>


<b>Câu 30.</b> Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:


<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOH. <b>B.</b> NH2CH2COOH


<b>C. HCOOCH2CH2CH2NH2.</b> <b>D. CH3CH(OH)COOH.</b>


<b> Câu 31.</b> Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt


độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A. 0,224l.</b> <b>B. 0,448</b><i>l</i>. <b>C. 1,12</b><i>l</i>. <b>D. 0,896</b><i>l</i>.


<b> Câu 32.</b> Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):


<b>A. 13,5 gam.</b> <b>B. 1,35 gam.</b> <b>C. 8,1 gam.</b> <b>D. 1,53 gam.</b>


<b> Câu 33.</b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+<sub>?</sub>



<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 34.</b> Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm


<b>A. CH3COOK ; C6H5OK</b> <b>B. CH3COOK; C6H5OH C. CH3COOH; C6H5OH D.CH3COOH; C6H5OK </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> hyđrathoa B.sự lên men <b>C.</b> crackinh <b>D.</b> xà phịng hố


<b> Câu 36..</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là ?


<b>A. tơ visco.</b> <b>B. Nilon -6,6.</b> <b>C. tơ tằm.</b> <b>D. tơ capron</b>


<b>Câu 37.</b> Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt


hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:
<b>A. 1530 tấn.</b> <b>B. 1420 tấn.</b> <b>C. 1460 tấn.</b> <b>D. 1250 tấn.</b>


<b>Câu 38.</b> Xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng


độ mol của dd NaOH là:


<b>A. 1,5M.</b> <b>B. 2M.</b> <b>C. 1M.</b> <b>D. 0,5M.</b>


<b> Câu 39.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::


<b>A.</b> C3H7N. <b>B.</b> C3H9N. <b>C.</b> CH5N. <b>D.</b> C4H11N.


<b> Câu 40.</b> Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp chất</sub>
<b>không phản ứng với nhau là:</b>



<b>A.</b> Fe và dung dịch FeCl2. <b>B.</b> Fe và dung dịch FeCl3.
<b>C. Fe và dung dịch CuCl2.</b> <b>D. Cu và dung dịch FeCl3.</b>


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn)</b></i>


………***………


<b>SỞ GD & ĐT Thái Nguyên</b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b> <b>Mơn thi: Hóa học </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1.</b> Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit
HCl, dung dịch NaOH là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2.</b> Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s2<sub>2p</sub>6 là:


<b>A.</b> Li+. <b><sub>B.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Rb</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> K</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> Để xà phịng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:


<b>A. đa chức.</b> <b>B. đơn chức không no.</b> <b>C. đơn chức no</b> <b>D. đơn chức.</b>


<b> Câu 4.</b> Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N =
14):



<b>A. 16,3g.</b> <b>B. 10,22g.</b> <b>C. 18,25g.</b> <b>D. 16,28g.</b>


<b>Câu 5.</b> C4H8O2. có số đồng phân este là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 6.</b> Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam


muối khan. Kim loại đó là:


<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Mg.


<b>Câu 7.</b> Anilin có cơng thức hóa học là:


<b>A. CH3COOH.</b> <b>B. CH3OH.</b> <b>C. C6H5NH2.</b> <b>D. C6H5OH.</b>


<b>Câu 8.</b> Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt


độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A. 0,224l.</b> <b>B. 0,448</b><i>l</i>. <b>C. 1,12</b><i>l</i>. <b>D. 0,896</b><i>l</i>.


<b> Câu 9.</b> Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01


mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):


<b>A. 13,5 gam.</b> <b>B. 1,35 gam.</b> <b>C. 8,1 gam.</b> <b>D. 1,53 gam.</b>



<b> Câu 10.</b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+<sub>?</sub>


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub>
<b>Câu 11.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là ?


<b>A.</b> tơ visco. <b>B.</b> Nilon -6,6. <b>C.</b> tơ tằm. <b>D.</b> tơ capron


<b>Câu 12.</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:


<b>A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b> <b>B. metyl amin, amoniac, natri axetat..</b>
<b>C. anilin, metyl amin, amoniac.</b> <b>D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.</b>


<b> Câu 13.</b> Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là


<b>A. HCl.</b> <b>B. NaHSO4.</b> <b>C. NaCl.</b> <b>D. Ca(OH)2.</b>


<b> Câu 14.</b> Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ
đó là:


<b>A.</b> Ca (M = 40). <b>B.</b> Ba (M = 137). <b>C.</b> Sr (M = 87). <b>D.</b> Mg (M = 24).


<b> Câu 15.</b> Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N - CH2 - COOH


(2) NH3Cl - CH2 - COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa


(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:



<b>A. (2), (4).</b> <b>B. (3), (5).</b> <b>C. (1), (3).</b> <b>D. (2), (5).</b>


<b>Câu 16.</b> Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng( dư), thu được 0,2 mol khí H2.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:


<b>A. 1,8gam và 7,1gam.</b> <b>B. 3,6gam và 5,3gam.</b>
<b>C.</b> 1,2 gam và 7,7 gam. <b>D.</b> 2,4gam và 6,5gam.


<b> Câu 17.</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 18.</b> Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung
dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):


<b>A. 8,4 gam.</b> <b>B. 9,5 gam.</b> <b>C. 5,3 gam.</b> <b>D. 10,6 gam.</b>


<b> Câu 19.</b> Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?


<b>A. K2O.</b> <b>B. MgO.</b> <b>C. BaO.</b> <b>D. Fe2O3.</b>


<b>Câu 20.</b> Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt


hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:
<b>A.</b> 1530 tấn. <b>B.</b> 1420 tấn. <b>C.</b> 1460 tấn. <b>D.</b> 1250 tấn.


<b>Câu 21.</b> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm mơi


trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).


<b>A.</b> 59,2 gam. <b>B.</b> 29,4 gam. <b>C.</b> 29,6 gam. <b>D.</b> 24,9 gam.



<b> Câu 22.</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:


<b>A.</b> 5 chất. <b>B.</b> 3 chất. <b>C.</b> 2 chất. <b>D.</b> 4 chất.


<b> Câu 23.</b> Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):


<b>A. 5,6g.</b> <b>B. 2,8g.</b> <b>C. 11,2g.</b> <b>D. 71,4g.</b>


<b>Câu 24.</b> Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng


<b>A. hyđrathoa</b> B.sự lên men <b>C. crackinh</b> <b>D. xà phịng hố</b>


<b> Câu 25.</b> Đun 12g axitaxetic với một lượng dư ancol etylic ( có H2SO4đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng là?


<b>A. 62,5%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 75%</b> <b>D. 70%</b>


<b>Câu 26.</b> Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng CTPT C7H9N


<b>A.</b> 6 amin <b>B.</b> 7 amin <b>C.</b> 5 amin <b>D.</b> 4 amin


<b>Câu 27.</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
<b>A. Be, Na, Ca.</b> <b>B. Na, Cr, K.</b> <b>C. Na, Fe, K.</b> <b>D. Na, Ba, K.</b>


<b> Câu 28.</b> Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M.



Công thức của X là:


<b>A. C3H7COOH.</b> <b>B. C2H5COOH.</b> <b>C. CH3COOH.</b> <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 29.</b> Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt
là:


<b>A. 0,4 gam.</b> <b>B. 4 gam.</b> <b>C. 2 gam.</b> <b>D. 0,2 gam.</b>


<b> Câu 30.</b> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong


dãy tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 31.</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
<b>A. không màu sang màu vàng.</b> <b>B. màu da cam sang màu vàng.</b>


<b>C.</b> màu vàng sang màu da cam. <b>D. không màu sang màu da cam.</b>


<b> Câu 32.</b> Trong phân tử của cacbohiđrat ln có:


<b>A. Nhóm chức axit.</b> <b>B. Nhóm chức ancol.</b> <b>C. Nhóm chức xeton.</b> <b>D. Nhóm chức anđehit.</b>


<b>Câu 33.</b> Xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng


độ mol của dd NaOH là:


<b>A. 1,5M.</b> <b>B. 2M.</b> <b>C. 1M.</b> <b>D. 0,5M.</b>



<b> Câu 34.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::
<b>A. C3H7N.</b> <b>B. C3H9N.</b> <b>C. CH5N.</b> <b>D. C4H11N.</b>


<b> Câu 35.</b> Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Cặp chất</sub>
<b>không phản ứng với nhau là:</b>


<b>A.</b> Fe và dung dịch FeCl2. <b>B.</b> Fe và dung dịch FeCl3.
<b>C. Fe và dung dịch CuCl2.</b> <b>D. Cu và dung dịch FeCl3.</b>


<b>Câu 36.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b> Etyl propionat. <b>B.</b> Etyl fomat. <b>C.</b> Etyl axetat. <b>D.</b> Propyl axetat.


<b>Câu 37.</b> Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
<b>A. CH3CH(NH2)COOH.</b> <b>B. NH2CH2COOH</b>
<b>C.</b> HCOOCH2CH2CH2NH2. <b>D.</b> CH3CH(OH)COOH.


<b>Câu 38.</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện
li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::


<b>A. II, III và IV.</b> <b>B. I, III và IV.</b> <b>C. I, II và IV.</b> <b>D. I, II và III.</b>


<b> Câu 39.</b> Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc)


thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:


<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 4,48 lít.</b> <b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<b>Câu 40.</b> Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng


( khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:


<b>A.</b> hematit đỏ. <b>B.</b> mahetit. <b>C.</b> pirit. <b>D.</b> xiđerit.


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hoàn)</b></i>


………***………


<b> ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHI ỆP THPT MƠN HỐ HỌC. NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Câu</b> <b>MĐ 139</b> <b>MĐ 128</b> <b>MĐ 168</b> <b>MĐ 189</b>


1 C D B D


2 D C D B


3 B D A A


4 A B D A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6 B D C B


7 D B D C


8 A C B D


9 D A A B


10 C A A A



11 A D D A


12 A A A B


13 D C D D


14 A A D A


15 B A A D


16 B D C D


17 C A C A


18 B C B D


19 B D B D


20 D B B C


21 D A C B


22 A D D B


23 C D B C


24 A A C D


25 C C A A



26 A B B C


27 C B B D


28 B C C C


29 B C C A


30 C B C C


31 D D D C


32 B A B B


33 B D A A


34 D A A C


35 C C D A


36 A A A C


37 C C C C


38 D B A B


39 C B C B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×