Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LŨNG VÂN</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ II – HĨA 12 (60 phút)</b>
<i><b>Họ và tên:...Lớp:...</b></i>
<b>Câu 1: </b>Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng
<b>Câu 2: </b>Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl ?
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
<b>Câu 3: </b>Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử:</sub>
A. Fe2+<sub>/Fe ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ; Fe</sub>2+<sub>/Fe ; Ag</sub>+<sub>/Ag ; Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub>
C. Ag+<sub>/Ag ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>2+<sub>/Fe</sub> <sub>D. Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>2+<sub>/Fe ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
<b>Câu 4: </b>Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau:
A. Điện phân dd muối clorua bão hịa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở t0 cao
C. Dung kim loại K cho td với dd muối clorua tương ứng
D. Điện phân muối clorua nóng chảy tương ứng
<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> ?<b> </b>Trong ăn mịn điện hóa học, xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cực dương B. Sự khử ở cực âm
C. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
<b>Câu 6: </b>Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A.
C.
2
2 4
<b>Câu 7: </b>Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn <b>không</b> đúng ?
A. Cr (Z = 24): [Ar]3d5<sub>4s</sub>1 <sub>B.</sub><sub> Mn</sub>2+<sub> (Z = 25): [Ar]3d</sub>3<sub>4s</sub>2
C. Fe3+<sub> (Z = 26): [Ar]3d</sub>5 <sub>D. Cu (Z = 29): [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1
<b>Câu 8: </b>Ngâm một lá Ni trong dd loãng của các muối MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được
các muối:
A. AlCl3 , ZnCl2 , Pb(NO3)2 B. AlCl3 , MgCl2 , Pb(NO3)2
C. MgCl2 , NaCl , Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2
<b>Câu 9: </b>Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch và
rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4 là:
A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M
<b>Câu 10: </b>Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là:
A. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh, dd nhạt màu
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
<b>Câu 11: </b>Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là:
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít
<b>Câu 12: </b>Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:
A. Quặng Hematit. B. Quặng Đolômit. C. Quặng Pirit. D. Quặng Boxit.
<b>Câu 13:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH D. kim loại Cu và dung dịch HCl
<b>Câu 14: </b>Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
<b>Câu 15: </b>Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất sắt chính có trong
quặng ?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4
C. Xiderit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2
<b>Câu 16: </b>Phương trình hóa học nào sau đây đúng ?
A.
C.
0
t
3 2 2 2
A. +4 B. +6 C. +2 D. +3
<b>Câu 18: </b>Trong số các kim loại Mg , Al , Fe , Cu và Cr thì kim loại bị thụ động hóa với dung dịch HNO3 (đặc, nguội) và
H2SO4 (đặc, nguội) là:
A. Cu, Al, Fe và Cr B. Al, Fe và Cr C. Al và Fe D. Cu, Al và Fe
<b>Câu 19: </b>Phản ứng:
A. ion Fe2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe</sub>3+ <sub>B. ion Fe</sub>2+<sub> có tính khử mạnh hơn Cu</sub>
C. ion Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu</sub>2+ <sub>D. ion Fe</sub>3+<sub> có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu</sub>2+
<b>Câu 20: </b>Thổi khí CO dư qua 1,6 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hồn toàn. Khối lượng Fe thu được là:
A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 4,80 gam D. 11,2 gam
<b>Câu 21: </b>Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
D. Sục dư CO2 vào dung dịch NaOH
<b>Câu 22: </b>Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 3,8 B. 5,6 C. 7,6 D. 9,4
<b>Câu 23: </b>Câu nào sau đây về nước cứng là <b>khơng</b> đúng?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub>; Mg</sub>2+
B. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca2+<sub>; Mg</sub>2+ <sub>là nước mềm</sub>
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- <sub>và SO</sub>
42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42-hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
<b>Câu 24:</b> Khi làm bánh (bị, bao, …) người ta phải cho muối gì trong các muối sau đây để làm cho bánh tơi xốp ?
A.Na2CO3. B.NaHCO3 C.Ca(HCO3)2 D.KNO3.
<b>Câu 25:</b> Chất nào sau đây được sử dụng trong y học bó bột khi xương bị gãy
A. CaSO4.H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4.2H2O D. CaSO4
<b>Câu 26: </b>Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng khí) thì khối
lượng bột nhơm cần dùng là:
A. 8,1 gam B. 1,35 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam
<b>Câu 27: </b>Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd H2SO4 loãng là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 28: </b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn
hợp rắn còn lại là:
<b>A. </b>Al, FeO, ZnO, MgO. <b>B. </b>Al2O3, Fe, Zn, Mg.
<b>C. </b>Al2O3, Fe, Zn, MgO. <b>D. </b>Al, Fe, ZnO, MgO.
<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Na
A. O2,FeCl2. B. KOH, FeCl3. C. H2O, FeCl2. D. H2O, FeCl3.
<b>Câu 30: </b>Cho phản ứng: aMg + bHNO3
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
<b>A. </b>9 <b>B. </b>10 <b>C. </b>11 <b>D. </b>13
<b>Câu 31.</b> Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 37,84 gam hỗn
hợp X gồm: Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 dư. Hòa tan hồn tồn X trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 6,72 lít khí
NO(đktc). Gía trị m là:
A. 30,64 B. 44,5 C. 50,4 D. 45,04
<b>Câu 32: </b>Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Mg(OH)2. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Al(OH)3.
<b>Câu 33:</b> Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm q tím chuyển sang màu xanh, muối đó là :
A. NaHCO3 B. KHSO4. C. K2CO3 . D. MgCO3 .
<b>Câu 34: </b>Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH (dư). Sau phản ứng, thể tích khí H2 sinh ra là 6,72
lít (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 6,4 gam B. 1,0 gam C. 9,1 gam D. 3,7 gam
<b>Câu 35:</b> Trong 3 chất Fe, Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có </sub>
tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Fe, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>C. Fe</sub>2+<sub>, Fe, Fe</sub>3+ <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Fe, Fe</sub>2+
<b>Câu 36: </b>Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
<b>A. </b>NaOH, CO2, H2O <b>B. </b>Na2O, CO2, H2O. <b>C. </b>Na2CO3, CO2, H2O. <b>D. </b>NaOH, CO2, H2
<b>Câu 37: </b>Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
<b>A. </b>nước. <b>B. </b>Ancol etylic. <b>C.</b>dầu hỏa. <b>D. </b>phenol lỏng.
<b>Câu 38: </b>Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>BaCl2. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 39:</b> Hòa tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được khí NO, dung dịch X và cịn lại 2,8 gam Fe. Tính khối
lượng muối trong dung dịch X.
A. 27 gam B. 28 gam C. 54 gam D. 36,3 gam
<b>Câu 40: </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.