Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.49 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BƯỚC 1: Xác định mục đích yêu cầu đề kiểm tra.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>
- Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng lẻ phải.
- Hiểu được ý nghĩa của việc tôn trọng người khác.
- Biết phân biệt hành vi giữ chữ tín và khơng giữ chữ tín
- Biết nhắc nhở bạn bè và người xung quanh thực hiện những quy định của pháp
luật và kỷ luật.
<b>2. Kỹ năng.</b>
- Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải
- Biết phân biệt hành vi tôn trọng và không tôn trọng.
- Biết giữ chữ tín với mọi người trong cuộc sống hàng ngày.
- Biết thực hiện đúng những quy định của pháp luật và kỉ luật ở mọi nơi và mọi
lúc.
<b>3. Về thái độ.</b>
Sống có ý thức tơn trọng lẻ phải và ủng hộ những người làm theo lẻ phải.
<b>BƯỚC 2: Xác định hình thức kiểm tra</b>: Kiểm tra TNKQ kết hợp tự luận
(TNKQ:30% - TL: 70%).
<b>BƯỚC 3:</b> <b>Thiết lập ma trận.</b>
<b> THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-HỌC KỲ 1 MÔN GDCD </b>
<b>LỚP 8 (</b><i><b>9 bước</b></i><b>)</b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Tôn</b>
<b>trọng lẽ</b>
<b>phải</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>2. Tôn</b>
<b>trọng</b>
<b>khác</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>3. Tơn</b>
<b>trọng lẽ</b>
<b>phải;</b>
<b>Tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác;</b>
<b>Giữ chữ</b>
<b>tín; Pháp</b>
<b>luật và kỉ</b>
<b>luật. </b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>4.Pháp</b>
<b>luật và</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>5.Xây </b>
<b>dựng </b>
<b>tình bạn </b>
<b>trong </b>
<b>sáng</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i><b>TS câu</b></i>
<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>
<b>Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy.</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộn<sub>g</sub></b>
TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q TL TNKQ TL
<b>1. Tôn trọng</b>
<b>lẽ phải</b>
Nêu
được một
số biểu
hiện của
tôn trọng
lẽ phải
Biết thế
nào là
tôn trọng
lẻ phải
Biết
suy
nghĩ và
hành
động
theo lẻ
phải
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>2. Tôn trọng</b>
<b>người khác</b>
Hiểu
được
thế
nào
là
tôn
trọng
ngườ
i
khác
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>3. Tôn trọng</b>
<b>lẽ phải;Tôn</b>
<b>trọng người</b>
<b>khác;Giữ chữ</b>
<b>tín; Pháp luật</b>
<b>và kĩ luật</b>
Nêu
được một
số biểu
hiện của
các phẩm
chất đạo
đức.
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>4.Pháp luật</b>
<b>và kỷ luật</b>
Phân
biệt
được
hành
vi
đúng,
sai về
pháp
luật và
kỷ
luật
. Ngu
yên
các
hành
vi vi
phạ
m
giao
thôn
g và
đưa
các
biện
pháp
khắc
phục
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<b>5. Xây dựng </b>
<b>tình bạn </b>
<b>trong sáng</b>
Giải
phải
xây
dựng
tình
bạn
trong
sáng
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i><b>TS câu</b></i>
<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>
<b>Bước 3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung...)</b>
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b> <b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ
thấp
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Tôn</b>
<b>trọng lẻ</b>
<b>phải</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>2. Tôn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>3. tơn</b>
<b>trọng lẻ</b>
<b>phải;</b>
<b>Tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác;</b>
<b>Giữ</b>
<b>chữ</b>
<b>tín;</b>
<b>Pháp</b>
<b>luật và</b>
<b>kỷ luật</b>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>4.Pháp</b>
<b>luật và</b>
<b>kỷ luật</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>5. Xây</b>
<b>dựng</b>
<b>tình</b>
<b>bạn</b>
<b>trong</b>
<b>sáng</b>
<b>lành</b>
<b>mạnh</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i><b>T.số </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>T.số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỷ lệ</b></i>
<b>Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra: 10đ</b>
<b>Bước 5.</b> <b>Tính số điểm cho mỗi chủ đề</b>
TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q TL TNKQ TL
<b>1. Tôn</b>
<b>trọng lẻ</b>
<b>phải</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <i><b>1,75</b></i>
<b>2. Tôn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <i><b>1</b></i>
<b>3. tơn</b>
<b>trọng lẻ</b>
<b>phải; Tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác;</b>
<b>Giữ chữ</b>
<b>luật và</b>
<b>kỷ luật </b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <b>1,25</b>
<b>4.Pháp</b>
<b>luật và</b>
<b>kỷ luật</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <b>3,5</b>
<b>5. Xây</b>
<b>dựng tình</b>
<b>bạn trong</b>
<b>sáng,</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <b>2,5</b>
<i><b>TS câu</b></i>
<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>
<b>Bước 6. Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng</b>
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b> <b>Nhậnbiết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>dụngVận</b> <b>Cộng</b>
thấp cao
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Tôn</b>
<b>trọng</b>
<b>lẻ phải</b>
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i> <i><b>1</b></i> <i><b>½</b></i> <i><b>1</b></i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2,5%</b></i> <i><b>5%</b><b>0,5</b></i> <i><b>10%</b><b>1</b></i> <i>%</i>
<b>2. Tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác</b>
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i> <i><b>1</b></i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<b>3. tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>lẻ</b>
<b>Tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác;</b>
<b>Giữ</b>
<b>chữ</b>
<b>tín;</b>
<b>Pháp</b>
<b>luật</b>
<b>và kỷ</b>
<b>luật </b>
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i> <b>1</b>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<b>1,25</b>
<b>12,5%</b>
<b>4.Phá</b>
<b>p luật</b>
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i> <b>1</b>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>5. Xây</b>
<b>dựng</b>
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i> <b>1</b>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<i><b>TS </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>T.số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>
<b>10</b>
<b>Bước 7.</b> Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b> <b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ<sub>thấp</sub> Cấp độ<sub>cao</sub>
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Tôn</b>
<b>trọng</b>
<b>lẻ phải</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>3. tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>lẻ phải;</b>
<b>Tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>người</b>
<b>khác;</b>
<b>Giữ</b>
<b>chữ</b>
<b>tín;</b>
<b>Pháp</b>
<b>luật và</b>
<b>kỷ luật</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<b>4.Pháp</b>
<b>luật và</b>
<b>kỷ luật</b>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>5. Xây</b>
<b>dựng</b>
<b>tình</b>
<b>bạn</b>
<b>trong</b>
<b>sáng,</b>
<b>lành</b>
<b>mạnh</b>
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i><b>TS câu</b></i>
<i><b>T.số </b></i>
<b>2</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>½</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>2</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>1</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>
<b>7</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>Bước 8.</b> Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
<b>Bước 9.</b> <b>Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết</b>.
<b> </b>
<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b> NHÂN BIẾT</b> <b> THÔNG HIỂU VẬN DỤNG</b> <b>TỔNG </b>
<b> ĐIỂM</b>
<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b> C.ĐỘ THẤP</b> <b> C.ĐỘ CAO</b>
<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b>
<b>1.Tôn</b>
<b>trọng</b>
<b>lẻ phải</b>
Nhận
biết
được
một số
biểu
hiện
của
tôn
trọng
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <b> 10%</b> <b> 10%</b>
<b>3.Tơn</b>
<b>trọng</b>
<b>lẻ</b>
<b>phải;</b>
<b>Tơn</b>
<b> </b>
<b> 1</b>
<b> 1,25</b>
<i>hỏi</i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b> 1</b>
<b> 0,5</b>
<b> 5%</b>
<b> </b> <b> 1</b>
<b> 3</b>
<b> 30%</b>
<b> 2</b>
<b> 3,5</b>
<b> 35%</b>
<b>5. Xây</b>
<b>dựng</b>
<b>tình</b>
<b>bạn</b>
<b>trong</b>
<b>sáng,</b>
<b>lành</b>
<b>mạnh</b>
Giải
thích
vì sao
phải
<b> </b>
<b> 1</b>
<b> 2,5</b>
<b> 25%</b>
<b> </b>
<b> 1</b>
<b> 2,5</b>
<b> 25%</b>
<i><b>TS </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>T.số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>
<b> 2</b>
<b> 1,5</b>
<b> 15%</b>
<b> 1/2</b>
<b> 0,5</b>
<b>Bước 4.</b> <b>Biên soạn câu hỏi theo ma trận</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm).</b>
<b>Câu 1</b>: (0,25đ).
Biểu hiện nào dưới đây là tôn trọng lẻ phải? (Khoanh tròn chữ cái trước phương
án em chọn)
B. Chỉ làm những việc mà mình thích.
C. Chấp hành tốt những quy định chung nơi mình sống, học tập, làm việc.
D. Khi thấy mọi người tranh luận thì im lặng, không đưa ra ý kiến riêng.
<b>Câu 2:</b> (1đ).
Điền cụm từ còn thiếu vào những chổ trống để làm rõ ý nghĩa của việc tơn
trọng người khác:
“Có tơn trọng người khác thì sẽ...sự tơn trọng của người khác đối với
mình... tơn trọng lẫn nhau là cơ sở để... trở nên lành mạnh, ... và
tốt đẹp hơn”.
<b>Câu 3</b>: (1,25đ).
Hãy nối cột trái (Phẩm chất đạo đức) với cột phải (Hành vi) sao cho đúng nhất.
<b> PHẨM CHẤT ĐẠO ĐỨC</b> <b> HÀNH VI</b>
1. Tôn trọng lẻ phải a. Nam mượn sách của bạn Lan và trả
đúng hạn
2. Tôn trọng người khác b. làm bất cứ việc gì để đạt được mục
đích.
3. Giữ chữ tín c. Bạn Tồn chấp hành đúng nội quy của
nhà trường.
4. Pháp luật và kỷ luật d. Lắng nghe ý kiến của người khác, sẵn
sàng tranh luận để tìm ra lẽ phải.
5. Xây dựng tình bạn trong
sáng lành mạnh.
e. Đi nhẹ nói khẽ khi vào bệnh viện
g. Bạn bè là nghĩa tương thân.
<b>Câu 4</b>: (0,5đ).
Xác định các hành vi đúng và điền chữ Đ vào các ô trống tương ứng:
A. Lan đi bộ trên vỉa hè.
B. Hiếu đi học không mang khăn quàng.
C. Ngăn chặn việc mua bán ma túy
D. Tuấn bỏ học đi chơi game.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)</b>
<b>Câu 1</b><i>:(1,5đ).</i>
Thế nào là Tôn trọng lẻ phải? Em phải làm gì để tơn trọng lẻ phải?
<b> Câu 2</b><i><b>:</b>(3đ).</i>
<b> Câu 3</b><i><b>:</b>(1đ).</i>
Vì sao cần phải xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh ?
Câu 4: