Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

sang kien kinh nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.19 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
<b>Tập đọc – kể chuyện </b>


<b> Tiết 1+2</b>


CẬU BÉ THÔNG MINH



(Truyện cổ Việt Nam)
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ khó được chú giải ở cuối bài.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: ca ngợi sự thông minh tài trí của em
bé.


- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
<b> 2. Kĩ năng: .</b>


+ Đọc: Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh dễ lẫn. Ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy giữa các cụm từ. Biết phân biệt lời
nguời kể với lời các nhân vật ( cậu bé, vua ).


+ Kể chuyện: Biết phối hợp lời người kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
cho phù hợp với nội dung. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời
kể của bạn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tích cực học tập. </b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


<b>GV: Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK; bảng phụ viết sẵn đoạn</b>
cần hướng dẫn luyện đọc.


HS:


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2p) </b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>3. Bài mới : </b>


<i>Tiết 1</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b> <b>(3p)</b>
<b>GV: Giới thiệu 8 chủ điểm trong</b>


SGK tập 1


<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b> <b>(29p)</b>
<b>GV: Đọc toàn bài, hướng dẫn giọng</b>


đọc chung.


<b>HS: Đọc nối tiếp từng câu trong bài</b>
<b>GV: Theo dõi, sửa lỗi phát âm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HS: Đọc tiếp nối đoạn</b>


<b>GV: Treo bảng phụ hd đọc đoạn</b>
khó.


<b>HS: Đọc đoạn khó trên bảng phụ</b>


-Thằng bé này láo,/ dám đùa
<i>với trẫm!//Bố ngươi là đàn ơng</i>
<i>thì đẻ sao được?//</i>


<b>HS: Đọc đoạn lần 2 kết hợp giải</b>
nghĩa từ


<b>CH: Tìm từ gần nghĩa với từ trọng</b>
<i>thưởng? </i>


- khen thưởng.
<b>CH: Em hiểu thế nào là hạ lệnh ? </b> - Đưa lệnh xuống.
<b>HS: Đọc theo nhóm 3</b>


<b>GV: Gọi 1-2 nhóm đọc</b>
<b>HS: Đại diện nhóm thi đọc</b>
<b>HS: Cả lớp đọc ĐT đoạn 3</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</b>


<b> HS: Đọc thầm đoạn 1</b>



<b> (12p</b>
<b>)</b>
<b>CH: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm</b>
người tài?


+ Lệnh cho mỗi người trong
làng phải nộp một con gà trống
biết đẻ trứng


<b>CH: Vì sao dân chúng lo sợ khi</b>
nghe lệnh của nhà vua ?


+ Vì gà trống không đẻ trứng
được.


<b>HS: 1 em HS đọc đoạn 2</b>


<b>CH: Cậu bé đã làm cách nào để vua</b>
thấy lệnh của ngài là vơ lí ?


<b>HS: Thảo luận nhóm trả lời:</b>


+ Cậu nói chuyện khiến vua
cho là vơ lí ( bố đẻ em bé ) vua
phải thừa nhận lệnh của ngài
cũng vơ lí


<b>HS: Đọc thầm đoạn 3</b>



<b>CH: Trong cuộc thử tài lần sau cậu</b>
bé yêu cầu điều gì ?


+ Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức
vua rèn chiếc kim thành 1 con
dao thật sắc để sẻ thịt chim
<b>CH:Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?</b> + Yêu cầu 1 việc không làm nổi


để khỏi phải thực hiện lệnh của
vua .


<b>HS: Đọc thầm cả bài .</b>


<b>CH:Câu chuyện này nói lên điều</b>
gì ?


<i>- Ca ngợi trí thơng minh của</i>
<i>cậu bé </i>


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b> <b>(5p)</b>
<b> HS: Đọc trong nhóm ( phân vai ) </b>


<b> HS: 2 nhóm HS thi phân vai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhân nhóm đọc hay nhất.


<b>Hoạt động 5: Kể chuyện : </b> <b>(15p)</b>
<b> GV: Nêu yêu cầu </b>


<b> GV: HD HS kể từng đoạn câu</b>


chuyện theo tranh.


<b> GV: GV treo tranh lên bảng </b>
<b> HS: Quan sát 3 tranh minh hoạ</b>
<b> HS: Nhẩm kể chuyện</b>


<b> HS: Kể tiếp nối đoạn</b>


<b> CH: Tranh 1: Qn lính đang làm</b>
gì?


- Đang đọc lệnh mỗi làng ... đẻ
trứng


<b> CH: Thái độ của dân làng ra sao</b>
khi nghe lệnh này ?


- Lo sợ
<i>Tranh 2: </i>


<b> CH: Trước mặt vua cậu bé đang</b>
làm gì?


Giảng từ: ầm ĩ


- Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo : bố
cậu mới đẻ em bé, ... bố đuổi đi.


<b>CH: Thái độ của vua ra sao ? </b> - Nhà vua giận dữ quát vì cho
cậu bé láo dám đùa với vua


Tranh 3:


<b>CH: Cậu bé yêu cầu sứ giải điều gì?</b> -Về tâu với vua chiếc kim thành
một con dao thật sắc để sẻ thịt
chim


<b>CH: Thái độ của vua thay đổi ra</b>
sao?


- Vua biết đã tìm được người
tài, nên trọng thưởng cho cậu
bé, gửi cậu vào trường để rèn
luyện.


<b>GV: Nhận xét </b>
<b> 4. Củng cố(2p)</b>


<b>CH: Trong truyện em thích nhất nhân vật : nào? Vì sao? (…)</b>
<b> 5. Dặn dị(1p) </b>


Về tập kể lại chuyện – Chuẩn bị bài sau
_______________________________________


<b>Toán </b>


<b>Tiết 1 </b>


ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
<b>I. Mục tiêu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Kỹ năng : Đọc, viết so sánh được các số có ba chữ số một cách thành thạo.
<b> 3. Thái độ : Giáo dục học sinh u thích mơn học</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


<b>GV: Bảng phụ kẻ sẵn BT1, 2 băng giấy BT.2 </b>
<b>HS: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2p)</b>


GV: kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS.
<b>3. Bài mới</b> :


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b> <b>(1p)</b>


<b>Hoạt động 2:HD hs làm bài</b>
<b>HS: Đọc yêu cầu BT + mẫu</b>
<b>GV: H.dẫn HS làm trên bảng</b>
phụ


<b>(29p)</b>


<b>Bài tập 1(T3): Viết( theo mẫu)</b>


Đọc số Viết số


Một trăm sáu mươi 160


Ba trăm năm mươi tư 354


Ba Trăm linh bảy 307


<b>HS: Nêu yêu cầu BT </b> <b>Bài tập 2(T3):Viết số thích hợp vào</b>
ơ trống:


<b>GV: u cầu HS tìm số thích</b>
hợp điền vào các ơ trống


+ B ng gi y 1:ă ấ


310 311 … … … 315 … 318
<b>GV: Dán 2 băng giấy lên bảng</b>


<b>HS: Thi tếp sức(theo nhóm đơi)</b>


+ Băng giấy 2:


400 399 … … … 395 … 392
<b>CH: Em có nhận xét gì về các</b>


số ở băng giấy 1?


- Là dãy các số TN liên tiếp xếp theo
thứ tự tăng dần từ 310 ->318


<b>CH: Em có nhận xét gì về các</b>
số ở băng giấy thứ 2?



- Là dãy các số TN liên tiếp xếp theo
thứ tự giảm dần từ 400 ->392


Bài tập 3(T3):
<b>HS: Nêu yêu cầu BT</b>


<b>HS: Làm bài vào vở vở</b>


303 < 330 410- 10 < 400 +1
199 < 200 30 + 100 < 131 1
615 > 516 243 = 200 + 40 +3
<b> GV: Nhận xét, sửa sai cho HS</b>


<b> HS: Nêu yêu cầu bài tập 4</b> <b>Bài 4(T3): Tìm số lớn nhất, số bé</b>
nhất trong các số đã cho : 375 ; 241;
573 ; 241 ; 735 ; 142


<b> HS: Làm miệng</b> + Số lớn nhất : 735


<b> GV: Nhận xét, sửa sai cho HS </b> + Số bé nhất : 142
<b>4. Củng cố(1p) </b>


HS: Đọc lại các số ở bài tập 1
<b>5. Dặn dò (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

______________________________________
<b>Tự rút kinh nghiệm sau giờ dạy:</b>


________________________________________________________________
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010



<b>Toán </b>


<b> Tiết 2</b>


<b>CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( khơng nhớ )</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b> 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố các phép tính cộng , trừ các số có ba chữ số . </b>
Củng cố giải bài tốn có lời văn nhiều hơn , ít hơn .


<b> 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép tính cộng , trừ các số có ba chữ số. </b>
Biết giải tốn có lời văn một cách thành thạo.


<b>3. Thái độ: GD hs lòng say mê học toán.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


<b> GV: Phiếu BT.4</b>
HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


HS: chữa bài 3(trang 3)
<b>3</b>


. Bài mới :



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b> <b>(1p)</b>
<b>Hoạt động 2: Lµm bµi tËp</b> <b>(27p)</b>


<b> GV: Gọi HS nêu Y/ cầu</b> <b>Bài 1(T4): Tính nhẩm</b>
<b>HS: Tính nhẩm và nêu kết quả</b>


<b>GV: Nhận xét, kết luận. </b>


400 +300 = 700 500 + 40 = 540
700 – 300 = 400 540 – 40 = 500
100 + 20 + 4 = 124


300 + 60 + 7 = 367


<b>Bài 2(T4): Đặt tính rồi tính</b>
<b>GV: Gọi HS nêu yêu cầu </b>


352 732 418 395
+ + + +
416 511 201 44


768 221 619 351
<b>HS: Làm bảng con</b>


<b>GV: Nhận xét </b>


Bài 3(T4):


<b>GV:HDHS phân tích </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vở Số HS khối lớp hai là :
245 – 32 = 213 ( HS)
Đáp số : 213 HS
<b>HS: 1 HS lên bảng làm bài</b>


<b>GV: Quan sát HS làm bài</b>
<b>GV: Chấm 1số bài, nhận xét</b>


Bài 4(T4):


<b>HS: Nêu yêu cầu bài</b> Bài giải


Giá tiền một tem thư là :
200 + 600 = 800 ( đồng )
Đáp số : 800 đồng
<b>GV: HDHS phân tích bài </b>


<b>HS: Nêu cách giải và câu trả</b>
lời giải vào PBT.


<b>CH: Bài tập 3,4 thuộc dạng</b>
tồn gì ?


- Nhiều hơn, ít hơn
<b>Bài 5(T4):</b>


<b>HS: Nêu yêu cầu BT</b> 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315
40 + 315 = 355 355 – 315 = 40


<b>HS: Thảo luận nhóm 2</b>


<b>HS: Đại diện nhóm trình bày</b>
<b>GV: Nhận xét , kết luận </b>
<b> 4.Củng cố: (2p)</b>


<b> CH: Nêu lại cách cộng, trừ các số có ba chữ số</b>
5. Dặn dò(1p)


- VN học bài ,Chuẩn bị bài sau (T.3)


<b> ______________________________________________</b>
<b>Tự nhiên xã hội </b>


<b> Tiết 1 </b>


<b>HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1.Kiến thức: HS có khả năng nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ</b>
quan hô hấp. Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào và thở ra . Hiểu
được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người


<b> 2. Kỹ năng: Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ . Chỉ</b>
trên sơ đồ và nối được đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra


<b>3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


<b>GV: Tranh phóng to.</b>



<b>HS: Các hình trong SGK (45)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2p)</b>


<b>GV: Kiểm tra sách vở của HS</b>
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2: Thực hành cách</b>
<b>thở sâu .</b>


<b>(12p)</b> Trò chơi vận động: thực hiện
động tác “ bịt mũi nín thở ”


<b>GV: Cho HS cùng thực hiện</b>


<b>CH: Cảm giác của các em sau khi</b>
nín thở lâu ?


Thở gấp hơn , sâu hơn bình
thường.


<b>HS: Thực hiện động tác thở sâu</b>
như H1


<b>HS: Nhận xét sự thay đổi của lồng</b>
ngực


<b>HS: Cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên</b>


7 lồng ngực và hít vào thật sâu và
thở ra hết sức .


<b>CH: So sánh lồng ngực khi hít vào</b>
và thở ra bình thường với thở sâu?


Khi hít vào lồng ngực phồng
lên...


<b>GV: Kết luận:</b> - Khi ta thở , lồng ngực phồng
lên, xẹp xuống đều đặn đó là cử
động hô hấp gồm hai động tác:
Hít vào và thở ra, khi hít vào thật
sâu thì phổi phồng lên để nhận
khí, lồng ngực sẽ mở to ra khi thở
ra hết sức lồng ngực xẹp xuống,
đẩy khơng khí từ phổi ra ngoài.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK (14p)


Bước 1: Làm việc theo cặp
<b>HS: Quan sát H2 (5)</b>


<b>HS: Làm việc theo cặp </b>
<b>GV: HD mẫu</b>


<b>HSB: Hãy chỉ đường đi của khơng</b>
khí trên hình 2 (T5)?


<b>HSA: Đố bạn biết mũi tên dùng để</b>
làm gì?



<b>HS B: Vậy khí quản, phế quản có</b>
chức năng gì?


<b>HS A: Phổi có chức năng gì?</b>


<b>HS B: Chỉ H5 (5) đường đi của</b>
không khí ta hít vào thở ra....


<i> Bước 2: Làm việc cả lớp</i>
<b>HS: Từng cặp hỏi đáp</b>
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>CH: Vậy cơ quan hơ hấp là gì và</b>
chức năng của từng bộ phận của cơ
quan hô hấp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GV:Kết luận : </b> <i><b>Kết luận: Cơ quan hơ hấp gồm:</b></i>
Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá
phổi.


- Mũi, khí quản, phế quản là
đường dẫn khí.


- 2 lá phổi có chức năng trao đổi
khí.


<b>4. Củng cố (3p)</b>


<b> CH: Điều gì sảy ra khi có di vật làm tắcđường thở?</b>


<b>5. Dặn dò (1p)</b>


Về học bài , chuẩn bị bài sau.


____________________________________________
<b>Chính tả (Tập chép) </b>


<b> Tiết 1</b>


CẬU BÉ THÔNG MINH



<b>I. Mục tiêu </b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


- Chộp lại chớnh xỏc đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bộ thụng minh. ễn bảng chữ
cỏi. làm đúng các bài tập chính tả phân biêt l/n, điền đỳng 10 chữ và tờn của 10
chữ đú vào ụ trống trong bảng, (học thờm tờn những chữ do hai chữ cỏi ghộp lại)
<b>2. Kĩ năng: </b>


<b> - </b>Trình bày bài chính tả đúng quy định, chữ viết đúng mẫu, sạch đẹp.


- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng .


<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết sạch đẹp.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn HS cần chép ND bài tập 2 .
HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2p) </b>


GV: KT đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b> <b>(1p)</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tập</b>
<b>chép</b>


<b>(18p)</b>
<b>- GV: </b>Đọc bài chính tả


<b>- HS: </b>Đọc lại bài chính tả.<b> </b>
<b>CH: Đoạn này chép từ bài nào</b>
các em đã học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CH: Tên bài viết ở vị trí nào</b>
trong vở ?


- Viết ở giữa trang vở
<b>CH: Đoạn chép có mấy câu ? </b> - 3 câu


<b>CH: Cuối mỗi câu có dấu gì ? </b> - Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm, cuối
câu 2 có dấu hai chấm .


<b>CH: Chữ cái đầu câu viết như</b>
thế nào ?



- Viết hoa
<b>HS: Viết tiếng khó vào bảng</b>


con.


<i>chim sẻ, kim khâu</i>
<b>HS: </b>Chép bài vào vở<b>.</b>


<b>GV: </b>Đọc cho HS soát lỗi.


<b>Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>
<b>GV: </b>Chấm một số bài, nhận xét


<b>(5p)</b>
<b>Hoạt động 4: Làm bài tập</b> <b>(7p)</b>


<b>HS: </b>Nêu yêu cầu bài tập 2 <b>Bài 2(T6): </b>


<b>HS</b>: Làm bài vào vở a. hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ.


b. đàng hồng, đàn ơng, sáng lống
<b>GV: </b>Gọi một số học sinh đọc


bài của mình, nhận xét


<b>3. Củng cố(1p</b>)


<b>CH: </b> Nêu cách trình bày bài văn?



<b>4. Dặn dò (1p) </b>Về luyện viết lại bài chính tả


_____________________________________________


<b>Đạo đức Tiết 1</b>


<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu:</b> Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất
nước, với dân tộc.Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ.
<b>2. Kỹ năng: HS hiểu, ghi nhớ và làm theo Năm điều Bác Hồ dạy.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lịng kính u và nhớ ơn Bác Hồ.</b>
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>- GV: Tranh ảnh về Bác</b>
- HS:


<b>III.Các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ (1p) </b>


Kiểm tra sách vở học sinh
<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2:Dạy bài mới</b>



<b>GV: Cho hs quan sát tranh hướng </b>
dẫn thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CH: Tìm hiểu nội dung và đặt tên </b>
cho từng tranh ?


<b>CH: Hãy nói thêm những điều em </b>
biết về Bác Hồ?


<b>Hoạt động 3: Kể chuyện</b>
<b>GV: Kể chuyện</b>


<b>CH: Qua câu chuyện , em thấy </b>
tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu
thiếu nhi thế nào?


<b>CH: Thiếu nhi cần làm gì để tỏ </b>
lịng kính u Bác ?


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu Năm </b>
<b>điều Bác Hồ dạy .</b>


<b>GV: Gọi hs đọc Năm điều Bác </b>
dạy, ghi bảng chia nhóm, u cầu
mỗi nhóm tìm 1 biểu cụ thể của 1
trong Năm điều Bác Hồ dạy


<b>- HS: Thảo luận nhóm, đại diện </b>
nhóm trình bày



<b>(7p)</b>


<b>(7p)</b>


- Bác sinh ngày 19/5/1890


Quê Bác ở làng Sen, xã Kim Liên.
Hồi nhỏ Bác tên là Nguyễn Sinh
Cung sau này cịn có tên Nguyễn
Tất Thành.


Bac là vị lãnh tụ đầu tiên của
nước Việt Nam


Nhân dân Việt Nam ai cũng kính
yêu Bác Hồ, đặc biệt là các cháu
thiếu nhi.


<b>Chuyện kể: Các cháu vào đây với </b>
Bác


- Các cháu thiếu nhi rất yêu quý
Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu
quý các cháu thiếu nhi.


- Thiếu nhi cần ghi nhớ và thực
hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


1. Yêu tổ quốc, yêu đồng bào.


2. Học tập tốt, lao động tốt.
3. Đoàn kết tốt, kỉ luật tốt.
4. Giữ gìn vệ sinh thật tốt .
5. Khiêm tốn, thật thà, dũng
cảm.


<b> 4. Củng cố(2p) </b>


- GV: Gọi hs nhắc lại nội dung bài
<b> 5. Dặn dò(1p) </b>


<b> Ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy </b>
<b>_______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng học sinh yếu</b>


<b>LuyÖn viÕt</b>


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH </b>



<b>I. Mục tiêu </b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài ( Cậu bé thông minh ). Ôn bảng
chữ cái. Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng( học thêm
tên những chữ do hai chữ cái ghép lại)


2. Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n .
-Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng



<b> 3.Thái độ : GD hs có ý thức rèn chữ viết sạch đẹp.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


GV:- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn HS cần chép ND bài tập 2 .
HS: -Vở viết bài.


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2p) </b>


- KT đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn viết bài.</b>


<b>(1p)</b>
<b>(5p)</b>
<b>GV: Đọc đoạn chép trên bảng</b>


<b>CH: Đoạn này chép từ bài nào các em</b>
đã học ?


- Cậu bé thông minh
<b>CH:Tên bài viết ở vị trí nào trong vở?</b> - Viết ở giữa trang vở
<b>CH: Đoạn chép có mấy câu ? </b> - 3 câu



<b>CH: Cuối mỗi câu có dấu gì ? </b> - Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm,
cuối câu 2 có dấu hai chấm .
<b>CH: Chữ cái đầu câu viết như thế</b>


nào ?


- Viết hoa
<b>GV: hướng dẫn HS viết tiếng khó vào</b>


bảng con.


<b>HS: Viết vào bảng con</b>


chim sẻ, kim khâu


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS chép</b>
<b>bài vào vở </b>


<b>HS: Chép bài vào vở</b>


<b>(15p)</b>


<b>GV: Theo dõi uốn nắn HS </b>
<b>HS: Đổi vở chữa lỗi</b>


<b>Hoạt động 4: Chấm bài</b> <b>(8p) </b>


<b> 4. Củng cố ( 2p)</b>


GV nhận xét chữ viết của hs,tuyên dương những hs có bài viết đẹp.


<b>__________________________________________</b>
Tự rút kinh nghiệm sau giờ dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tập đọc </b>


<b> Tiết 3</b>



<b>HAI BÀN TAY CỦA EM </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b> 1. Kiến thức:</b> Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa
sau bài đọc. Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (Hai bàn tay đẹp,
rất có và đáng yêu)


<b> 2.Kỹ năng</b>: Đọc đúng,rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau các dòng thơ và giữa
các kkổ thơ . Đọc trơi chảy cả bài. Học thuộc lịng bài thơ


<b> 3.Thái độ</b>: GD hs biết giữ vệ sinh đôi tay sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


GV: - Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn
<b> HS: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p) </b>


GV: gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện “ Cậu bé thông minh” và


trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn.


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b> <b>(1p)</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc.</b> <b>(10p)</b>
<b>GV: </b>Đọc bài thơ


<b>HS: Nối tiếp nối mỗi em 2 dòng</b>
thơ


<b>HS: Nối tiếp 5 khổ thơ </b>


<b>GV: Treo bảng phụ – H.dẫn đọc</b>
ngắt nghỉ đoạn thơ


<b>HS: Đọc đoạn lần 2, kết hợp chú</b>
giải


Hai bàn tay em/
<i>Như hoa đầu cành //</i>
<i>Hoa hồng hồng nụ /</i>
<i>Cánh trịn ngón xinh //</i>


<b>HS: </b>Đọc theo nhóm


<b>HS: Thi đọc giữa các nhóm</b>
<b>HS: Đọc đồng thanh cả bài</b>


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài </b>
<b>HS: </b>Đọc thầm khổ thơ 1


<b>(12p)</b>
<b>CH: Hai bàn tay bé được so sánh</b>


với gì ?


- Được so sánh với những nụ
hồng, những ngón tay xinh


<b>CH: Hai bàn tay thân thiết với bé</b>
như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giăng ....


- Khi bé học ...bàn tay như với
bạn


<b>CH: Em thích nhất khổ thơ nào ?</b>
vì sao?


<b>GV: Gọi HS nêu nội dung </b>
<b>GV: Chốt ý đúng</b>


VD: Em thích khổ thơ 2 Vì...
<i><b>Nội dung: Bài thơ cho ta thấy hai</b></i>
bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng
u.



<b>Hoạt động4 : Học thuộc lòng </b> <b>(4p)</b>
<b>GV: Treo bảng phụ đã viết sẵn hai</b>


khổ thơ


<b>HS: </b>Đọc đồng thanh


<b>HS: Thi đọc thuộc lòng bài thơ: </b>
+ Thi đọc tiếp sức theo tổ


+Thi đọc cá nhân theo khổ dưới
hình thức hái hoa


<b> 4. Củng cố (2p) </b>


HS nêu lại nội dung bài thơ


<b> 5. Dặn dò (1p) VN học thuộc bài thơ - CBBS(T.4)</b>


___________________________________________________
<b> Toán Tiết 3 </b>


LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số. (khơng nhớ)


- Biết giải bài tốn về “ tìm x”, giải tốn có lời văn và xếp ghép hình.



<b> 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số</b>
(không nhớ)


<b> 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học mơn tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


<b> GV: 4 HTG trong bộ ĐDDH</b>
<b> HS: Bảng con</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p) </b>


<b> HS: Lên bảng làm bài tập 2 (Trang 4) </b>
<b>3. Bài mới</b>: .


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b> <b>(1p)</b>
<b>Hoạt động 2: HD giải bài tập </b>


<b>HS: Nêu yêu cầu bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) 324 761 25
+ + +
405 128 724
729 889 749
<b>HS: Làm bảng con</b>



<b>GV: Nhận xét, sửa sai cho HS</b>


<b>HS: Nêu yêu cầu bài tập 2</b> Bài tập 2( T4):Tìm x
x – 125 = 344
x = 344 + 125
x = 469
x + 125 = 266


x = 266 – 125
x = 141


<b>HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên</b>
bảng chữa, lớp nhận xét.


<b>GV: Nhận xét ghi điểm </b>


HS: Đọc bài toán 3 <b>Bài 3 (T4):</b>


<b>HS: Làm bài vào vở, 1HS lên</b>
bảng


Lớp nhận xét


Bài giải


Số nữ có trong đội đồng diễn là:
285 – 140 = 145 (người )
Đáp số: 145 người
<b>GV: Chấm một số bài, nhận xét </b>



<b>HS: Nêu yêu cầu bài tập</b> <b>Bài tập 4(T4): Xếp 4 hình tam</b>
giác thành hình con cá.


<b>HS: Quan sát</b>


<b>HS: Lấy đồ dùng đã chuẩn bị và</b>
thực hành ghép hình


<b>HS: 1 em lên bảng làm </b>
<b>GV: Nhận xét chung </b>
<b>4. Củng cố: (2p) </b>


HS: Nêu lại cách cộng, trừ số có 3 chữ số.
<b>5. Dặn dò(1p) </b>


VN học bài - Chuẩn bị bài sau (T.4)


_______________________________________________
<b>Tự nhiên xã hội : Tiết 2 </b>


<b>NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO </b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


<b> 1. Kiến thức: Hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng</b>
miệng Nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc
hít thở khơng khí có nhiều khí các bơ níc, nhiều khói bụi, bụi đối với sức khoẻ
con người


<b>2. Kỹ năng : HS thực hiện thường xuyên thở bằng mũi và ý thức giữ gìn vệ sinh</b>


mơi trường.


<b> 3.Thái độ : GD HS cách giữ gin vệ sinh cơ quan hô hấp. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HS: Gương soi nhỏ </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p) </b>


HS: 2 em kể các cơ quan hô hấp.
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2 : Thảo luận lớp</b>


(2p)
<b>(13p)</b>
<b>GV: Yêu cầu HS lấy gương soi để</b>


quan sát phía trong của mũi


<b>CH: Em thấy gì trong mũi? </b> - Có lơng mũi
<b>CH: Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy</b>


ra ở từ hai lỗ mũi ?



- Nước mũi
<b>CH: Hàng ngày dùng khăn sạch lau</b>


phía trong mũi em thấy trên khăn


có gì ? - Rỉ mũi


<b>CH: Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở</b>
bằng miệng ?


- Vì trong muĩ khơng có lơng
mũi giúp cản bụi tốt hơn,
làm


khơng khí vào phổi tốt hơn .
<b>GV: Kết luận </b> <i>Thở bằng mũi là hợp vệ</i>


<i>sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì</i>
<i>vậy chúng ta nên thở bằng</i>
<i>mũi .</i>


<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b> <b>(13p)</b>
+ Bước 1: Làm việc theo cặp


<b>HS: quan sát các hình 3,4,5 ,7, thảo</b>
luận


<b>CH: Bức tranh nào thể hiện khơng khí </b>
trong lành ? Bức tranh nào thể hiện
khơng khí có nhiều khói bụi ?



<b>CH: Khi được thở nơi có khơng khí</b>
trong lành bạn cảm thấy thế nào ?
<b>CH: Nêu cảm giác của bạn khi phải thở</b>
khơng khí có nhiều khói bụi ?


* Bước 2: Làm việc cả lớp


HS: Trình bày trước lớp kq thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hoạt động sống của sơ thể...
<b>CH: Thở khơng khí trong lành có lợi</b>


gì?


- Tốt cho sức khoẻ.
<b>CH: Thở khơng khí có khói, bụi có</b>


hại gì?


- Có thể bị mắc các bệnh về
đường hô hấp...


<b>4. Củng cố (2p) HS: Nêu lại nội dung bài</b>
<b>5. Dăn dò (1p) VN học bài – CBBS (T. 3)</b>


__________________________________________________


<b>Thđ c«ng </b>



<b> TiÕt 2 </b>


<b>Gấp tàu thuỷ hai ống khói</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc: Häc sinh biÕt gÊp tµu thủ hai èng khãi.</b>


<b>2. Kỹ năng: Gấp tàu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.</b>
<b>3. Thái độ: Học sinh u thích gp hỡnh.</b>


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>- GV: Mu tu thu hai ống đợc gấp bằng giấy</b>
<b>- HS: Giấy thủ cơng, bút chì, kéo</b>


<b>III.Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1.ổn định tổ chức (1p)</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị (2p)</b>


<b>GV: Kiểm tra đồ</b> dïng phơc vơ tiÕt häc
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS </b>
<b>quan sát nhận xột </b>


<b>HS: Quan sát mẫu tàu thủy 2 ống</b>


khói, nêu cấu tạo.


<b>GV: Hớng dẫn quy trình gấp.</b>


<b>GV: Gọi hs nhắc lại quy trình gấp</b>
tàu thuỷ hai ống


<b>Hot ng 3: Thực hành</b>


<b>HS: Thùc hµnh gÊp tµu thủ hai </b>
èng


<b>GV: Quan sát , giúp đỡ HS còn </b>
lúng túng.


<b>(1p)</b>
<b>(10p)</b>


<b>(18p)</b>


Quy trình gấp tàu thuỷ hai èng
khãi:


- Bíc 1: GÊp, c¾t tờ giấy hình
vuông


- Bc 2: Gp ly im giữa và hai
đờng gấp dấu giữa hình vng.
- Bớc 3: Gấp thành tàu thuỷ hai
ống khói.



<b>4.Cđng cè (2p) HS: Nhắc lại quy trình gÊp tµu thủ hai èng khãi.</b>


<b>5.Dặn dị (1p) Về nhà gấp lại tàu thuỷ. Chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.</b>
___________________________________________<b> </b>


<b>Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán </b>


<b>Tiết 4</b>


<b>CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( Có nhớ một lần )</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức: Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép</b>
cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
+ Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền tệ Việt Nam
(đồng)


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính cộng cho HS</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


GV: phiếu BT.5
HS:


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p)</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p) 2HS lên bảng làm lại bài tập 1(T.3) </b>
<b> 3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p)</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn</b>


<b>HS cộng số có 3 chữ số.</b>


<b>(12p)</b>


<b>GV: Nêu phép tính 435 + 127</b> 435 + 127 =?
<b>CH: Muốn cộng các phép</b>


tính ta phải làm gì?


- Đặt tính theo cột dọc
<b>HS: Nêu cách đặt tính </b>


<b>GV: HD thực hiện cộng.</b>



435
+
127
562


- 5 cộng 7 bằng 12, viết 2
nhớ 1.



- 3 cộng 2 bằng 5, nhớ1
bằng 6, viết 6.


- 4 cộng 1 bằng 5 viết 5
<b>GV: Nêu phép tính 256 + 162</b> 256 + 162 =?


<b>CH: Muốn cộng các phép</b>
tính ta phải làm gì?


- Đặt tính theo cột dọc.
<b>HS: Nêu cách đặt tính</b>


<b>GV: Ghi phép tính.</b>



256
+
162
418


- 6 cộng 2 bằng 8, viết 8.
- 5 cộng 6 bằng 11, viết 1
nhớ 1


- 2 cộng 1 bằng 3, nhớ 1 là
4, viết 4.


<b>CH: Muốn cộng các số có ba</b>
chữ số ta làm thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 3: Thực hành</b> <b>(15p)</b>


<b>Bài 1(T5): Tính</b>


<b>HS: Làm bảng con</b>


256 417 555 146
+ + + +
125 168 209 214


381 585 764 360
<b>Bài 2(T5): Tính</b>


<b>GV: Nhận xét </b>




256 452 166 372
+ + + +


182 168 283 136


438 620 349 408
<b>HS: Làm bài vào vở, 4HS lên</b>


bảng



<b>GV: Nhận xét sửa sai</b>


Bài 3(5) Đặt tính rồi tính.


<b>HS: Làm bài vào vở</b>


235 256 333 60
+ + + +
417 70 47 360


652 326 380 420
<b>GV: Chấm bài</b>


<b>HS: Nêu yêu cầu</b> <b>Bài 4(T5)</b>


<b>GV: Vẽ đường gấp khúc –</b>
Gợi ý làm bài.


Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 ( cm)
Đáp số : 263 cm
<b>GV: Chấm 1 số bài</b>


<b>4. Củng cố (2p) </b>


HS: 2-3 HS nhắc lại cách cộng số có 3 chữ số


<b>5. Dặn dò (1p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau</b>



______________________________________________
<b>Chính tả:( nghe- viết)</b>


<b>Tiết 2 </b>


<b>CHƠI CHUYỀN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu cách trình bày thể thơ tự do.


- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/n hoặc
an/ ang theo nghĩa đã cho.


2. Kĩ năng:


<b> -Viết được chính xác bài thơ Chơi chuyền (56 tiếng). Bài viết khơng mắc q 5</b>
lỗi, trình bày sạch đẹp.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2p) </b>


GV: Gọi 2HS đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái.
<b>3. Bài mới </b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b> <b>(1p)</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe</b>


<b>viết.</b>


<b>(21p)</b>
<b>GV: Đọc 1 lần bài thơ</b>


<b>HS: Theo dõi</b>


<b>CH: Khổ thơ 1 nói điều gì ?</b> - Tả các bạn đang chơi chuyền ...
<b>CH: Khổ thơ 2 nói điều gì ?</b> - Chơi chuyền giúp các bạn tinh


mắt, nhanh nhẹn.
<b>CH: Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?</b> - 3 chữ


<b>CH: Chữ đầu mỗi dòng thơ viết</b>
như thế nào?


- Viết hoa


<b>HS: Viết tiếng khó vào bảng con.</b> <i>- chuyền, hòn cuội, dẻo dai,...</i>
<b>GV: Đọc thong thả từng dòng thơ</b>


<b>HS: Viết bài.</b>
<i>* Chấm chữa bài:</i>



- GV: Thu bài chấm điểm
- GV: Nhận xét bài viết


<b> Hoạt động 3 : làm bài tập</b> <b>(8p)</b>


<b>Bài 2(T 10): Điền ao/oao... </b>
<b>GV: Mở bảng phụ </b>


<b>HS: 2HS nên bảng thi điền nhanh</b>
<b> HS: Lớp làm nháp.</b>


-Lời giải: ngào, ngoao ngoao,
ngao.


<b>HS: Sửa sai cho HS</b>


<b>Bài 3(T10): </b>
<b>HS: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>HS: Làm vào bảng con.</b> + Lời giải: Lành, nối, liềm.
<b>4. Củng cố (1p) </b>


<b> HS: nhắc lại cách trình bày thể thơ tự do.</b>
<b>5. Dặn dò (1p) </b>


Về viết lại bài, chuẩn bị bài sau


_______________________________________________________________
<b>Luyện từ và câu </b>



<b> Tiết 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 1. Kiến thức: Ôn về các từ chỉ sự vật. Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ,</b>
so sánh.


<b> 2.Kỹ năng: Nhận biết các từ chỉ sự vật, biêt sử dụng biện pháp tu từ, so sánh.</b>
<b> 3.Thái độ: GD hs u thích mơn học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


<b>GV: - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong bài tập 1.</b>
- Bảng lớp viết sẵn câu văn, câu thơ BT2.


- Tranh minh hoạ 1 chiếc diều giống như dấu á .
<b>HS: Bảng con </b>


<b>III. Hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p) </b>


HS: Viết bảng con:
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b> <b>1P</b>
<b>Hoạt động2: HD làm bài tập </b>


<b>HS: Nêu yêu cầu BT</b>



<b>28P</b>


<b>Bài tập 1(T8): Tìm các từ ngữ chỉ</b>


<b>GV: H.dẫn</b>


<b>HS: Lớp làm bài tập vào nháp, 1</b>
HS lên bảng làm ( gạch dưới những


Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
từ ngữ chỉ sự vật )


<b>GV: Nhận xét </b>


Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai


<b>HS: Nêu yêu cầu bài tập</b> <b>Bài tập 2(T8): Tìm những sự vật ..</b>
<b>GV: Làm mẫu phần a</b>


<b>HS: Lớp làm vào vở, 3 HS lên</b>
bảng gạch chân những từ ngữ chỉ
sự vật được so sánh với nhau


a) Hai bàn tay em- Hoa đầu cành
b) Mặt biển - tấm thảm khổng lồ
c) Cánh diều - dấu á



<b>GV: Chốt lại ý đúng </b>


<b>CH: Vì sao hai bàn tay em được</b>
so sánh với hoa đầu cành ?


- Vì hai bàn tay của bé nhỏ , xinh
như một bơng hoa .


<b>CH: Vì sao nói mặt biển như tấm</b>
thảm khổng lồ ?


- Đều phẳng , êm và đẹp và rộng
mênh mơng


<b>CH: Vì sao cánh diều được so sánh</b>
với dấu á ?


- Vì cánh diều cong cong, võng
xuống giống hệt 1 dấu á


<b>GV: Kết luận </b> <b>KL: Các tác giả quan sát rất tài</b>


tình nên đã phát hiện ra sự giống
nhau giữa các sự vật trong thế giới
xung quanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ảnh so sánh....
<b>CH: Em thích hình ảnh so sánh nào</b>


ở bài tập 2 vì sao ?



<b>HS: Phát biểu ý kiến riêng của</b>
mình


VD: Em thích hình ảnh cánh diều
như dấu á.Vì hằng ngày em được
viết...


<b>4. Củng cố (2p)</b>


<b>HS: Thi tìm một số từ chỉ sự vật.</b>
<b>5. Dặn dị (1p)</b>


Về nhà tìm một số từ chỉ sự vật.


________________________________________
<b>Bồi dưỡng học sinh yếu</b>


<b>Luyện Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết cộng,trừ các số có ba chữ(khơng nhớ).Biết giải tốn về tìm x, </b>
giải tốn có lời văn.


<b>2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng tìm thành phần chưa biết trong phộp trừ, phép cộng. </b>
Áp dụng giải các bài tốn có liên quan.


<b> 3. Thái độ:Giáo dục lịng say mê học tốn.</b>
II: Đồ dựng dạy học



<b> GV: </b>


HS: Vở bài tập


III:Cỏc hoạt động dạy học
<b> 1, Ổn định tổ chức(1p)</b>


<b> 2,Kiểm tra bài cũ(3p) 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.</b>
500 + 400 = 900 700 + 50 = 750
900 – 400 = 500 750 – 50 =700
900 - 500 = 400 750 – 700 = 50
<b>GV: Nhận xét cho điểm.</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoại động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoại động 2: Hướng dẫn HS làm</b>
<b>bài.</b>


<b> HS: Đọc yêu cầu BT </b>
<b>HS: Làm bài vở bài tập.</b>
<b>HS: 3 HS lên bảng chữa bài.</b>
<b>GV: Nhận xét chữa bài.</b>
<b>HS: Đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>HS:Làm bài trong vở bài tập.</b>
<b>HS: 2 HS lên bảng chữa bài.</b>
<b>GV: Nhận xét chữa bài.</b>



<b>1P</b>
<b>27P</b>


<b>Bài 1(5):Đặt tính rồi tính:</b>


432 617 52 547 666
+ + +
205 352 714 243 333


637 969 766 304 333
<b> Bài 2(5) Tìm x:</b>


a, X – 322 = 415


X = 415 + 322
X = 737


b, 204 + x = 355


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HS: 2 HS đọc bài tốn.</b>


<b>GV: Hướng dẫn phân tích bài.</b>
<b>HS: Làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>HS: 1 học sinh lên bảng làm bài.</b>
<b>GV: Nhận xét chữa bài</b>


X = 151
<b>Bài 3: (5)</b>



Bài giải:


Khối lớp 2 có số học sinh là:
468 – 260 = 208 (học sinh)
Đỏp số: 208 học sinh
<b> 4 . Củng cố:(2p) Nêu lại nội dung bài, nhận xét tiết học.</b>


5 . Dăn dũ: (1p) Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy: </b>


<i><b>_______________________________________________________________</b></i>


<i><b> </b>Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 5</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố cách tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm)


<b>2. Kĩ năng:</b> Thực hiện thành thạo các phép cộng số có ba chữ số ( có nhớ một lần
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục HS u thích mơn học



<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>
<b>GV: Phiếu BT.5</b>


<b>HS: Bảng con</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p) </b>


2HS lên bảng làm bài BT 3 ( 5)
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b> <b>1p </b>


<b> Hoạt động 2: Làm bài tập</b> <b>26p </b> Bài 1(6): Tính
<b>HS: Nêu yêu cầu </b>


<b>HS: Làm bảng con </b>


367 108 85
+ + +


120 75 72
478 183 157
Bài 2(6 ): Đặt tính rồi tính
<b>HS: Nêu yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HS: Làm vào vở, 4 HS lên bảng</b>


<b>GV: Nhận xét </b>


+ + + +


125 130 58 503
492 617 151 671
Bài 3( 6):


<b>HS: Nêu yêu cầu</b>


<b>HS: Phân tích bài toán.</b> Bài giải


<b>HS: Nêu cách giải</b> Cả hai thùng có số lít dầu là:
<b>HS: Làm bài vào vở.</b> 25 + 145 = 260 (lít)
<b>GV: Chấm bài</b> Đáp số:260 lít dầu


Bài 4( 6): Tính nhẩm


<b>HS: Nêu miệng nối tiếp </b> 310 + 40 = 350 400 + 50 =
450
150 + 250 = 400 515 – 415 =
100
<b>4. Củng cố (2p) </b>


Nêu lại cách cộng các số có 3 chữ số
<b>4. Dặn dò (1p) </b>


Về làm BT5 (T 6)


__________________________________________________


<b>Tập Viết</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>ÔN CHỮ HOA A</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức: HS nắm được độ cao, độ rộng,cấu tạo và quy trình viết viết chữ A</b>
hoa.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năngviết chữ.Biết viết chữ cái A hoa(theo cỡ nhỏ). </b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục hs tính kiên trì,cẩn thận. </b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
<b>GV: Mẫu chữ viết hoc A</b>


- Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dịng ơ kẻ li.
<b>HS: Vở tập viết 3, tập 1, bảng con, phấn....</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
1. Ổn định tổ chức (1p)
<b>2. Kiểm tra bài cũ (1p) </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p)</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
<b>trên bảng con. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CH: Tìm các chữ hoa có trong</b>


tên riêng? - A V D


<b>GV: Viết mẫu, kết hợp nhắc lại</b>
cách viết từng chữ


<b>HS: Nghe, quan sát </b>


<b>HS: Tập viết từng chữ V, A, D</b>
trên bảng con.


V A D
<b>HS: Đọc từ ứng dụng</b>


<b>GV: Giới thiệu:Vừa A Dính </b> là
một thiếu niên người dân tộc....


HS: viết trên bảng con <sub>Vừ A Dính</sub>
<b>GV: Sửa sai uấn nắn cho HS</b>


<i>+Luyện viết câu ứng dụng .</i>


<b>HS: Đọc câu ứng dụng</b> <sub>Anh em như chân như tay</sub>


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần


<b>GV: giải nghĩa câu ứng dụng</b> Anh em thân thiết, gắn bó với nhau
như chân với tay, lúc nào cũng phải


yêu thương, đùm bọc nhau.


<b>HS: Tập viết bảng con các chữ</b>


<i>Anh, Rách.</i> Anh Rách


<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn</b>
<b>viết vào vở tập viết.</b>


<b>(15p)</b>
GV: Nêu yêu cầu


<b>GV: Nhắc nhở HS ngồi viết</b>
đúng tư thế, chú ý các nét, độ
cao....


<b>HS: Viết bài vào vở</b>


<b>Hoạt động 4 : Chấm, chữa</b>
<b>bài.</b>


<b> (5p)</b>
<b>GV: Thu 1 số vở chấm bài </b>


<b>GV: Nhận xét bài viết của HS </b>
<b>4. Củng cố (1p) </b>


<b>HS: nêu lại quy trình viết chữ A</b>
<b>5. Dặn dò (1p) </b>



Hoàn thành phần bài về nhà


_____________________________________
<b>Tập làm văn Tiết 1 </b>


<b> </b>

<b> NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG.</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Kiến thức: Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền</b>
Phong Hồ Chí Minh.


- Biết cách điền nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.


<b>2. Kĩ năng: điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức rèn luyện, phấn đấu trở thanhd Đội viên.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách vào b/phụ
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2p) </b>


GV nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b> <b>1p</b> Tổ chức đội TN TP TPHCM là tập


hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi
đồng, thiếu niên – sinh hoạt trong
các chi đội TNTP.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm</b>
<b>bài tập</b>


<b>28p</b>


Bài 1(11): Hãy nói những điều...
<b>CH: Đội thành lập ngày nào? ở</b>


đâu?


- Đại diện nhóm thi nói về tổ chức
Đội TNTP.


<b>CH: Những đội viên đầu tiên của</b>
đội là ai?


- Lớp nhận xét bổ sung, bình chọn
người am hiểu nhất về đội TNTP.
<b>GV: Nhận xét, bổ sung.</b>


Bài 2( 11): Chép mẫu đơn...
<b>HS: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>CH: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách</b> Gồm có:


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ



+ Địa điểm, ngày, tháng năm....
+ Tên đơn


+ Địa chỉ gửi đơn


+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp....
+ Nguyện vọng và lời hứa.


<b>HS: Làm bài vào vở</b> + Tên và chữ kí của người làm
đơn.


<b>HS: 2-3 em đọc lại bài viết.</b>
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>4. Củng cố (2p) </b>


<b>HS: nêu lại những hiểu biết về Đội</b>
5. Dặn dò (1p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

______________________________________________


<b>Sinh hoạt lớp:</b>


<b>NHẬN XÉT TUẦN</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×