Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.98 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:…………...
Ngày giảng:7B………...
<b> </b><i><b>Tiết 19</b></i>
<b>Tiếng Việt: </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>* Mức độ cần đạt:</b></i>
- Hiểu thế nào là yếu tố HV
- Phân biệt 2 loại từ ghép HV
- Có ý thức sử dụng từ HV đúng nghĩa, phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
<i><b>* Trọng tâm kiến thức, kĩ năng :</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Khái niệm từ Hán Việt, yếu tố Hán Việt.
- Các loại từ ghép Hán Việt.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
* Kĩ năng bài dạy:
-Nhận biết từ Hán Việt, các loại từ ghép Hán Việt.
- Mở rộng vốn từ Hán Việt
* Kĩ năng sống:
- KN ra quyết định
- KN giao tiếp
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có thái độ trân trọng đối với Từ Hán Việt.
<i><b>4. Phát triển năng lực học sinh</b></i><b> :</b> năng lực
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu- Soạn giáo án- Bảng phụ
- Học sinh: Học bài cũ- Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong sách giáo khoa.
<b>III .Phương pháp:</b>
- Giải thích, Giải nghĩa<b>, </b>phân tích, quy nạp<b>, t</b>hực hành.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy - giáo dục:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: (1') </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( 5phút) </b></i>
<i><b>?1 Thế nào là đại từ? Đại từ có vai trị ngữ pháp gì trong câu? Cho ví dụ?</b></i>
1. - HS nêu được khái niệm đại từ: Là những từ dùng để trỏ sự việc, hoạt động, tính
chất...
- Lấy được ít nhất từ hai ví dụ trở lên:
<i><b>3. Giảng bài mới (35 phút )</b></i>
<i>- Mục đích: Giới thiệu bài mới</i>
<i>-PP: Thuyết trình</i>
<i>- Thời gian: 1’</i>
Để làm p2<sub> thêm vốn từ, TV chúng ta có 1 nguồn từ ngữ vay mượn của tiếng </sub>
nước ngoài với số lượng lớn. Nguồn vay mượn nhiều và q. trọng nhất là từ H - V .
Để hiểu rõ hơn về từ H-V gB i h c hôm nay à ọ
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i>* Hoạt động 1:</i>
<i>- Mục đích: Hs bước đầu nhận diện được từ Hán Việt</i>
<i>- PP: Thuyết trình,vấn đáp</i>
<i>- KT động não.</i>
<i>- Hình thức: lớp/ cá nhân</i>
<i>- Thời gian: 12'</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
<b>HS:</b> Đọc bài: Nam quốc sơn hà. (phiên âm)
<i><b>GV? Các tiếng “Nam, quốc ,sơn, hà” nghĩa là gì?</b></i>
<b>HS</b>:
- Nam: Phương, Nam (Nước Nam)
- Quốc: Nước
- Sơn: Núi
- Hà: Sơng
<b>GV</b>: Đưa bảng phụ có các VD sau:
1, Con tàu hướng về <b>Nam</b>
2, Chúng tôi rất yêu <b>quốc</b> (Chúng tôi rất yêu nước)
3, Nó trèo lên <b>sơn</b> (Nó trèo lên núi)
4, Nước<b> hà</b> lên rất to (Nước sông...)
<i><b>GV? Trong các VD trên câu nào hợp lí hơn?</b></i>
<b>HS:</b> Câu (1)
<b>GV</b>: KL: có thể nói: <b>Con tàu hướng về Nam;</b> có thể
nói: <b>Nó trèo lên núi</b> , nhưng khơng thể nói <b>Nó trèo</b>
<b>lên Sơn.</b>
<b>GV? </b>Trong các tiếng: <b>nam, quốc, sơn, hà</b> trên. tiếng
nào có thể dùng độc lập như 1 từ đơn; tiếng nào khơng
dùng ĐL? Vì sao ?
<b>I. Đơn vị cấu tạo từ Hán </b>
<b>Việt:</b>
<b>1. Phân tích ngữ liệu:</b>
<b>* Ví dụ 1 :</b>
<b>HS:</b> PBYK như bảng chính
<b>GV:</b> Các tiếng: khơng dùng độc lập phải kết hợp với
các yếu tố khác để tạo từ ghép H-V <b>g nam, quốc, sơn,</b>
<b>hà</b> là <b>các yếu tố H-V</b>
<b>GV?</b> Thế nào là yếu tố H-V?
<b>HS:</b> Yếu tố H-V là <b>tiếng </b>để <b>tạo từ HV</b>.
<b>GV?Lấy VD về từ HV? Chỉ ra các yếu tổ HV trong</b>
<b>các từ đó?</b>
<b>HS:</b> Giang/Sơn; Sơn/thuỷ; Thiên/địa; Huynh/đệ;
<i>Phụ/mẫu; bạch/ mã; Quốc/kì...</i>
<b>GV?</b> Em có NX gì về cách dùng các yếu tố HV?
<b>HS:</b> Yếu tố HV có thể dùng ĐL như 1 từ đơn; (SL ít)
cịn đa số các yếu tố HV dùng để tạo từ ghép.
<b>GV:</b> Ghi NX trên bảng chính
<b>GV? </b><i><b>Tiếng thiên trong " thiên thư " có nghĩa là trời</b></i>
<i><b>tiếng thiên trong "</b><b>thiên niên kỉ" "</b><b>thiên lí mã"</b><b>; “Thiên đơ</b></i>
<i><b>về Thăng Long” có nghĩa là gì? </b></i>
<b>GV:</b> Treo bảng phụ có những từ trên - HS q.sát - trả
lời
- Thiên thư g thiên: trời
- Thiên lí mã g thiên là ngàn
- Thiên niên kỉ g thiên là ngàn
- Thiên đô g thiên là dời.
<b>GV? </b><i><b>Em NX gì về cách phát âm và nghĩa của yếu tố</b></i>
<i><b>HV trên?</b></i>
- Phát âm gióng nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
<b>HS</b>: PBYK như bảng chính
<b>GV?</b> Tìm những yếu tố thiên có nghĩa khác nữa?
<b>HS:</b> - Thiên (thiên vị): nghiêng lệch
- Thiên (thiên phóng sự, thiên tiểu thuyết)
gChương, phần, bài (của 1 cuốn sách hay bài viết)
<b>GV?</b> Lấy VD về yếu tố HV có hiện tượng đồng âm?
<b>HS:</b> Tự lấy VD:
- <b>Quốc, sơn , hà:</b> không
dùng độc lập, phải kết hợp
với các yếu tố khác để tạo
* <b>Nam, quốc, sơn, hà</b> là
các yếu tố HV g để cấu
tạo từ HV.
* Phần lớn các yếu tố HV
không dùng độc lập, chúng
dùng để tạo từ ghép.
<b>Ví dụ 2:</b>
- Thiên thư g thiên: trời
- Thiên lí mãg thiên:
nghìn.
- Thiên niên kỉ->thiên:
nghìn
<b>GV:</b> Định hướng:
<b>GV?</b> Đ.vị cấu tạo lên từ HV là gì? Cách dùng và đặc
<i><b>điểm của nó?</b></i>
<b>HS:</b> - PB theo nd ghi nhớ 1 /69
- Đọc ghi nhớ /69
<i>* Hoạt động 2:</i>
<i>- Mục đích: Phân biệt từ ghép Hán Việt</i>
<i>- PP: Thuyết trình,vấn đáp</i>
<i>- KT động não.</i>
<i>- Hình thức: lớp/ cá nhân</i>
<i>- Thời gian: 8'</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
<b>GV? </b><i><b>Từ ghép T.Việt có mấy loại; đó là những loại</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<b>HS</b>: 2 loại ( ĐL- CP)
<b>GV? </b><i><b>Các từ: </b></i><b>Sơn hà, xâm phạm, giang san</b> <i><b>thuộc</b></i>
<i><b>loại từ ghép CP hay ĐL? Vì sao?</b></i>
<b>HS</b>: Từ ghép ĐLg HS giải nghĩa từng yếu tố.
sơn: núi ; hà: sông
xâm: lấn chiếm; phạm: lấn đến
Giang: sông; San (sơn): núi
g Các tiếng ngang bằng với nhau về mặt nghĩa và về
ngữ pháp.
<b>GV?</b> <i><b>Các từ : </b></i><b>ái quốc, thủ mơn, chiến thắng</b> <i><b>thuộc</b></i>
<i><b>loại từ ghép gì? Vì sao?</b></i>
<b>HS:</b> ái/ Quốc = yêu nước
thủ /môn = giữ cửa
g <b>C P</b> (Phụ bổ xung nghĩa cho tiếng chính)
<b>GV? </b><i><b>Từ ghép HV có mấy loại? có giống từ ghép</b></i>
<i><b>thuần Việt khơng? Đó là những loại nào?</b></i>
<b>HS</b>: Giống TG thuần Việt
<b>GV?</b> Q. sát trật tự các yếu tố trong từ ghép C-P:
<b>GV?</b> <i><b>Từ:</b></i><b> ái quốc; thủ môn, chiến thắng</b>. Trật tự
<b>2. Ghi nhớ1</b>: SGK/69
<b>II. Từ ghép Hán Việt:</b>
<b>1. Phân tích ngữ liệu:</b>
<b>Ví dụ 1 + 2:</b>
* Các từ: <b>Sơn hà, xâm</b>
<b>phạm, giang san</b> g từ
ghép ĐL.
<b>* </b>Các từ<b>: Ái quốc, thủ</b>
<b>môn, chiến thắng g</b> từ
ghép C-P.
g Có 2 loại từ ghép HV
<b>+ Từ ghép ĐL</b>
<b>+ Từ ghép C-P</b>
<i><b>của các yếu tố trong những từ này có giống trật tự</b></i>
<i><b>các tiếng trong TG thuần Việt cùng loại không?</b></i>
<b>HS:</b> Tự bộc lộ - G V: Khái quát.
<b>GV? </b><i><b>các từ : </b></i><b>thiên thư; bạch mã, tái phạm</b> <i><b>thuộc</b></i>
<i><b>loại từ ghép gì? Trật tự các yếu tố có gì khác so với</b></i>
<i><b>trật tự các tiếng trong TG thuần Việt cùng loại?</b></i>
<b>HS</b>: Khác thiên/ thư = sách/ trời
bạch/ mã = Ngựa trắng
tái/ phạm = phạm tội lần nữa (tái lại, lặp
lại)
<b>P C</b>
<b>GV?</b> Khq lại cách p.loại và trật tự các tiếng trong từ
<i><b>ghép H –V.</b></i>
<b>HS:</b> PB như ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ / 70
<b>GV?</b> Tìm VD cho mỗi loại từ ghép HV? Xác định yếu
tố C- P trong các từ ghép CP vừa tìm?
<b>HS:</b> Tìm - GV chữa.
<i>* Hoạt động 3:</i>
<i>- Mục đích: Giúp học sinh nhớ từ Hán Việt, phân biệt </i>
<i>các loại từ ghép,vận dụng làm bài</i>
<i>- PP: thuyết trình,vấn đáp</i>
<i>- KT động não.</i>
<i>- Hình thức: lớp/ cá nhân</i>
<i>- Thời gian:14 ‘</i>
<i>- Cách thức tiến hành:</i>
<b>Bài tập 1/70</b>: Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của BT.
Cho HS đứng tại chỗ trả lời
<b>* Hoa</b>: Hoa1<b>:</b> Chỉ sự vật (CP sinh sản hữu tính của
cây hạt kín)
Hoa <b>2</b>: Phồn hoa, bóng bẩy (cái đẹp, trang trí
bề ngồi)
<b>*Phi :</b> Phi 1: Bay
Phi 2: Trái với lẽ phải (phi lí )
Phi 3: Vợ thứ của vua, dưới hoàng hậu ( quý
-<b> Giống</b> với trật tự từ ghép
+ Yếu tố chính đứng trước.
+ Yếu tố phụ đứng sau.
<b>- Khác</b> với trật tự từ ghép
TV:
+ Yếu tố phụ đứng trước.
+ Yếu tố chính đứng sau.
<b>2. Ghi nhớ 2</b>: SGK/70
<b>III. Luyện tập:</b>
phi)
<b>* Tham:</b>
Tham1: ham muốn
Tham 2: dự vào, tham dự
*<b> Gia</b>
Gia1: nhà
Gia2: thêm vào
<b>Bài tập 2</b>: Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của BT.
Chia nhóm cho HS làm
Tìm từ ghép HV có yếu tố:
* Quốc: quốc gia, quốc kì, quốc lộ...
* Sơn: Sơn hà, giang sơn, sơn lâm....
* Cư: Cư trú, an cư, định cư....
* Bại: thất bại, bại vong, thảm bại...
Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của BT.
Gọi 2 HS lên bảng.
<b>Bài tập 3 ( 71)</b> Xếp từ ghép chính phụ HV theo 2
nhóm
(HS giải thích nghĩa g xếp
<b>C-P</b> <b>P- C</b>
- Hữu ích: có ích lợi.
- Bảo mật: Giữ (bảo
đảm) bí mật.
- Phát thanh: phát thành
tiếng.
- Phòng hoả: đề phòng
cháy.
- Thi nhân: (Thi: thơ;
Người)
- Đại thắng: thắng lớn.
- Tân linh: lính mới.
- Hậu đãi: đãi ngộ rất tốt.
<b>2. Bài tập 2:</b>
* Quốc: quốc gia, quốc
kì, quốc lộ...
* Sơn: Sơn hà, giang
sơn, sơn lâm....
* Cư: Cư trú, an cư,
định cư....
* Bại: thất bại, bại vong,
thảm bại...
<b>3. Bài tập 3:</b>
<b>4. Bài tập 4/71</b> : Tìm 5 từ
ghép HV (HDVN)
* Yếu tố <b>P- C</b> sau:
- Quốc kì, đại phong, hậu
thế, điền chủ, đại hàn
* Yếu tố <b>C- P</b> sau:
- Nhập ngũ, hãn hữu, hữu
<i><b>4. Củng cố:(2')</b></i>
<i>-Mục đích: củng cố lại kiến thức</i>
<i>-PP: vấn đáp</i>
<i>-KT động não</i>
<i>-Hình thức: cá nhân, lớp</i>
<i><b>? Sử dụng TGHV có tác dụng gì? (Nếu dùng đúng chỗ sẽ tạo được sắc thái trang </b></i>
<i><b>trọng...)</b></i>
-HS suy nghĩ trả lời
-GV khái quát ND
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài mới: (2')</b></i>
* Thuộc 2 ghi nhớ, hoàn chỉnh bài tập; viết 1 đoạn văn nhỏ (chủ đề trường em) có sử
dụng từ HV – xác định, phân loại?
- Hồn thành các bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài: Từ Hán Việt (tiếp)
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>