Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiết 33_Tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy: 8C1: 8C2: 8C3:</i> <i> </i> <i><b> </b>Tiết 33 </i>


<b>ÔN TẬP </b>

<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b> 1. Kiến thức:</b>



- Củng cố, hệ thống lại kiến thức của học sinh từ đầu năm học.



<b>2. Kĩ năng</b>



- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.



<b>3. Thái độ:</b>



- Nghiêm túc trong học tập, ham thích viết chương trình trên máy tính để


hướng dẫn máy tính làm việc theo sự chỉ dẫn của con người.



<b>4. Định hướng phát triển năng lực</b>



Năng lực tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; giao tiếp; tự quản lý; hợp tác;


sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; sử dụng ngôn ngữ.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập.


- HS: học sinh chuẩn bị ở nhà.



<b>III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT</b>




<b>- Phương pháp:</b>

Đặt vấn đề, vấn đáp, gợi mở, phân tích, trực quan.



<b>- Kĩ thuật:</b>

Động não, chia nhóm, giao nhiệm vụ.


<b>IV. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG-GIÁO DỤC</b>



<b>1. Ổn định lớp (1')</b>


<b>2. Bài mới</b>



<b>A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5')</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Mục tiêu: </i>Củng cố kiến thức đã học.
GV: Đặt tình huống


HS: Trả lời.


HS: Nhận xét, đánh giá
GV: Nhận xét, đánh giá


Giả sử a và b là hai biến kiểu số nguyên (integer), r là
một biến kiểu số thực (real) và s là một biến kiểu xâu
(string). Các phép gán nào dưới đây là không hợp lệ?


A. a:=390
B. a:=65000
C. s:=a+b+r
D. a:=a div b



<b>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (22')</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>- Mục tiêu:</i> Hệ thống kiến thức từ bài 1đến bài 6.<i> </i>
<i>- Hình thức tổ chức:</i> cá nhân, nhóm


<i>- Kỹ thuật:</i> Động não, vấn đáp, suy nghĩ, cặp đơi, chia
sẻ, trình bày 1 phút.


<i>- Phương pháp:</i> Đàm thoại, đặt vấn đề, trực quan,
thảo luận nhóm.


GV đưa ra các bài tập yêu cầu HS thảo luận nhóm
và làm


- Gọi đại diện các nhóm lên làm


- GV: để a là số dương thì ta sử dụng điều kiện gì?
dùng câu lệnh gì? khai báo gì? cấu trúc chương trình


<b>Bài 1:</b> Viết chương trình tính các biểu thức sau:


a) 15 x 4-30+12
b) 32 - 20x8+46.


<b>Bài 2:</b> Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên và


kiểm tra xem số đó là số âm hay số dương?
Program ktra_so_am;



Uses crt;


Var a : integer;
Begin


Write (‘Nhap a : ‘); Readln (a); If a > 0
then write (a,‘la so duong’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Pascal?


GV đưa ra các bài tập yêu cầu HS thảo luận nhóm
và làm


- Gọi đại diện các nhóm lên làm


- GV: Số như thế nào là số chẵn? và bài các em làm
đã sử dụng những câu lệnh nào đã học?


- GV:Trong bài này chúng ta cần xác định gì? ta sử
dụng những biến gì để giải quyết bài tốn đó?


- GV hãy tìm các số âm và đếm số âm? vậy muốn
đếm số âm ta làm thế nào? hãy nêu ý tưởng của
thuật toán


Readln;
End.


<b>Bài 3:</b> Viết chương trình nhập vào một số nguyên và



kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẻ?
Program ktra_so_chan_le;


Uses crt;


Var a : integer;
Begin


Write (‘Nhap a : ‘); Readln (a);
If a mod 2 = 0 then write (a,‘la so chan’)
Else write (a,‘la so le’)


Readln;
End.


<b>Bài 4:</b> Hãy mơ tả thuật tốn tìm vị trí các số dương


trong dãy số A={a1,a2,….,an} cho trước.


Input: Số nguyên dương N và dãy số A cho trước
Output: Vị trí các số dương trong dãy A


B1: Nhập số nguyên dương N và dãy số A
B2: i 1;


B3: Nếu i>N thì kết thúc
B4: Nếu Ai >0 thì đưa ra giá trị i


B5: i  i+1, quay lại bước 3



<b>Bài 5:</b> Hãy mô tả thuật toán đếm các số âm trong dãy số
A={a1,a2,….,an} cho trước.


Input: Số nguyên dương N và dãy số A cho trước
Output: Số các số âm trong dãy A


B1: Nhập số nguyên dương N và dãy số A
B2: i 1; count 0


B3: Nếu i>N thì đưa ra giá trị count, rồi kết thúc
B4: Nếu Ai > 0 thì count  count +1


B5: i  i+1, quay lại bước 3.

<b>C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (5')</b>



Viết chương trình tính diện tích hình tam giác với độ dài một cạnh a và


chiều cao tương ứng h ( a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).


Kiểm tra xem nếu diện tích của hình tam giác với S

HCN

=50 m

2

thì đưa ra kết quả



là diện tích tam giác lớn hơn diện tích hình chữ nhật ngược lại diện tích hình


tam giác nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật.



<b>D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, SÁNG TẠO (5')</b>



Hãy viết các biểu thức tốn học sau đây trong ngơn ngữ lập trình Pascal:


a) 6x

2

<sub>+5x+1;</sub>



b) k

2

<sub> + (k+1)</sub>

2

<sub> ≠ (k+2)</sub>

2

<sub> </sub>




A



B



C


h



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c)

2

<i>a</i>

2

+2

<i>c</i>

2

<i>a</i>



4

<i>d</i>



d)


<i>x y</i>


<i>x y</i>








<b>E. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG (5')</b>



1. Giá trị của X bằng bao nhiêu nếu ban đầu X có giá trị bằng 5


a)

If X<10 then X:= X+1;



b) If X mod 3 =2 then X:=X-1;



c) If X div 2 =1 then X:=X+1 Else X:=0;


d) If X=5 then X:= X*2;




2.

Viết chương trình Pascal hồn chỉnh:



- Nhập vào điểm thi HKI mơn Tốn (a) và điểm thi HKI mơn Văn (b) từ


bàn phím.



- In ra màn hình tổng điểm và điểm trung bình của 2 mơn Tốn, Văn.



- So sánh 2 điểm thi Tốn và Văn và thông báo kết quả so sánh ra màn


hình:



<i>'Điểm Tốn lớn hơn điểm Văn' hoặc 'Điểm Văn lớn hơn điểm Toán' hoặc</i>


<i>'Hai điểm bằng nhau'.</i>



<b>* HƯỚNG DẤN VỀ NHÀ (2')</b>



- Ôn tập kiến thức giờ sau kiểm tra cuối kì I.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×