Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PÔTHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-2012)</b>


<b>Tên HS </b>……… <b>Môn : Sinh học –Khối 8</b>


<b>Lớp ………Số báo danh…… Thời gian : 45 phút</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b> <b>Chữ kí GT1</b> <b>Chữ kí GT2</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM:(4điểm)</b>


<b>Khoanh trịn vào các chữ cái đầu câu đúng nhất, hủy bỏ đánh dấu X , chọn lại câu bỏ</b>
<b>khoanh tròn to hơn dấu X (2điểm).</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>/. Quá trình lọc máu diễn ra ở :</b>


A. Nang cầu thận B. Cầu thận


C. Ống thận D. Đơn vị chức năng của thận


<i><b>Câu 2</b></i><b>/. Lớp mỡ dưới da chứa mỡ dự trữ có vai trò ?</b>


A. Tạo tế bào mới B. Chứa tuyến mồ hôi
C. Chứa tuyến nhờn D. Cách nhiệt


<i><b>Câu 3</b></i><b>/. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết là :</b>


A. Thận B. Bóng đái


C. Ống dẫn nước tiểu D. Ống đái
<i><b>Câu 4</b></i><b>/. Chức năng của tiểu não là:</b>



A. Điều hòa các cử động của cơ thể B. Giữ thăng bằng cơ thể
C. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể D. Cả 3 câu trên đều đúng
<i><b>Câu 5</b></i><b>/. Ốc tai thu nhận các kích thích của :</b>


A. Cơ quan coocti B. Sóng âm


C. Vòi nhĩ D. Ốc tai


<i><b>Câu 6</b></i><b>/. Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở :</b>


A. Điểm mù B. Màng giác


C. Dịch thủy tinh D. Điểm vàng


<i><b>Câu 7</b></i><b>/.Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucơzơ thì người sẽ bị bệnh gì ?</b>
<b> </b>A. Đái tháo đường B. Dư insulin


<b> </b>C. Sỏi thận D. Sỏi bóng đái
<i><b>Câu 8</b></i><b>/. Trung ương thần kinh gồm :</b>


A. Não bộ và tủy sống. B. Não bộ , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinh.
C. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. D. Não bộ , tủy sống và dây thần kinh


<i><b>Câu 9</b></i><b>/. Điền từ thích hợp vào ơ trống</b>. <i><b>( chuỗi xương tai nội dịch thính giác </b></i>
<i><b>hưng phấn màng nhĩ ốc tai màng xung thần kinh âm thanh</b></i><b> ) ( 2 điểm )</b>


- Tai là bộ phân tiếp nhận âm thanh. Sóng âm vào tai làm rung(1)...truyền


qua(2)... ...vào tai trong gây sự chuyển động ngoại dịch, rồi (3) ...trong
(4)... ...và tác động lên các tế bào thụ cảm (5)...của cơ quan coocti nằm trên


màng cơ sở ở vùng tương ứng với tần số và cường độ của sóng âm làm các tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. TỰ LUẬN: (</b>6 điểm<b>)</b>


<b>Câu 1: </b>Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hoá của


người so với các động vật khác trong lớp thú ? (2 điểm)


<b>Câu 2: </b>Phân biệt phản xạ khơng điều kiện với phản xạ có điều kiện ? Mỗi loại cho một ví dụ .


(2 điểm)


<b>Câu 3:</b> Hãy nêu các tật của mắt, nguyên nhân và cách khắc phục ? (2 điểm)



<b>-HẾT-BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
<b>Câu</b>
A.
Trắc
nghiệm
(4điểm)
B
Tự luận
(6 điểm)


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2-SINH 8 (2011-2012)</b>



<b>*</b>

Mỗi ý đúng 0,25 điểm


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


B D A D B D A A


<i><b>Câu 9</b></i><b>/.</b>
<b> </b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<i><b>Màng </b></i>
<i><b>nhĩ </b></i>
<i><b>Chuỗi</b></i>
<i><b>xương</b></i>
<i><b>tai </b></i>
<i><b>Nội</b></i>


<i><b>dịch</b></i> <i><b>màng</b><b>ốc tai</b></i> <i><b>Thính</b><b>giác</b></i> <i><b>Hưng</b><b>phấn</b></i>


<i><b>Xung</b></i>
<i><b>thần</b></i>
<i><b>kinh</b></i>
<i><b>Âm</b></i>
<i><b>thanh</b></i>
<b> . </b>


<i><b>Câu</b><b> 1:</b><b> </b></i>


-Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú .



-Võ não có nhiều khe và rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơ ron (khối lượng chất
xám lớn).


-Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp
Thú, cịn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ ( nói, viết, hiểu tiếng
nói, hiểu chữ viết ).


<i><b>Câu 2: </b></i>


<b> - Phản xạ không điều kiện:</b> là phản xạ sinh ra đã có, khơng cần phải học tập
rèn luyện.


VD : Đi nắng , mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra .


<b>- Phản xạ có điều kiện:</b> là phản xạ đợc hình thành trong đời sống cá thể, là kết


quả của q trình häc tËp, rÌn lun.


VD: Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẽ .
Câu 3:


Tật cận thị Tật viễn thị


Khái niệm -Là tật mà mắt chỉ có khả


năng nhìn gần -Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa
Ngun nhân -Bẩm sinh: Do cầu mắt dài.


-Thể thủy tinh luôn phồng do


không giữ đúng khoảng cách
trong vệ sinh học đường.


-Bẩm sinh: Do cầu mắt ngắn.
-Thể thủy tinh bị lão hóa
khơng phồng lên được.
Cách khắc phục -Đeo kính cận (kính phân kì) -Đeo kính lão (kính hội tụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×