Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.57 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 13: Ngày soạn: Thứ sáu ngày 27/ 11/ 2009.</b>
Ngày giảng: Thứ hai ngày30/11/ 2009.


<b>TiÕt 1: </b>


<b> Chµo cê</b>



****************************************

<b>TiÕt 2+3: Học vần:</b>



<i><b> </b></i>

<b>Bài 51: </b>

<b>ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


<b>-</b> c c cỏc vn có kết thúc bằng n.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.


<b>-</b> Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
<b>-</b> Giáo dục HS say mờ hc tp.


II. <b> Đồ dùng dạy- học: </b>


- Bảng ôn nh SGK;
- Tranh vẽ nh SGK
III.<b>Hoạt động dạy học </b>. <b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.</b> ổ<b> n định : </b>


<b>2. Bµi cị:</b>



<b> - </b> §äc SGK 2 em .


- ViÕt : chuån chuån, vơn vai
<b>3.</b> <b>Bài mới </b> : <b> </b>


<b>a</b>) <b> Giíi thiƯu bµi </b>


<b>b)H íng dÉn HS «n tËp: </b>


<b>-</b> Quan sát khung đầu bài và cho biết đây là vần
gì?


<b>-</b> Treo bảng ôn


- GV chỉnh sửa phát âm.


- GV đọc bất kì cho HS chỉ
- Sửa, phát âm.


- T×m tiếng có vần vừa ôn


- Tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn
<b>-</b> Chúng ta vừa ôn lại vần gì?


* Luyn c t ng:
<b>-</b> Ghi từ lên bảng.


Cuồn cuộn con vợn thôn bn


<b>-</b> Ging t, c mu.


<b>-</b> GV chỉnh sửa phát âm
* Hớng dẫn viết bảng con.


<b>-</b> Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : cuồn cuộn,
con vợn.


- 2 em c bi.


- Viết bảng con chuồn chuồn, vơn
vai


- VÇn an


<b>-</b> HS đọc và đánh vần 4 em.


- HS đọc 4 em.


<b>-</b> Ghép âm thành vần.
<b>-</b> 2 HS đọc vần vừa ghép.
<b>-</b> 2 HS đọc vần bất kì
<b>-</b> HS tự chỉ tự đọc 2 em.
<b>-</b> 2 cặp đọc bi


- an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, in, en, ên,
iên, yên, uôn, ơn.


<b>-</b> 4 Em c bi



<b>-</b> HS đọc cặp, cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Quan sát giúp đỡ HS.


<b> 4/ Cñng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.


- HS đọc 4 em.


<b> </b>


<b> TiÕt 2 : </b>


1.<b>Giíi thiƯu bµi. </b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá
3.<b>Luỵên tập. </b>


a) <b> Luyện đọc</b>:<b> </b> <b> </b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.


- Sửa phát âm.


- Hớngdẫn đọc, đọc mẫu.
<b>-</b> Nhận xét, sửa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.




b) <b>KĨ chun</b>:<b> </b> <b> </b>


<b>-</b> GV kĨ chun: Chia phÇn
<b>-</b> GV kĨ lÇn 1 chi tiÕt rõ ràng.


<b>-</b> Kể lần 2 theo tranh.
<b>-</b> Hớng dẫn kể theo tranh.
<b>-</b> Chia lớp thành 4 nhóm
- Cô nhận xÐt bỉ xung.


- ý nghÜa c©u chun: Trong cc sống
biết nhờng nhịn thì vẫn hơn..


<b>c. Luỵên viết vë. </b>


- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
<b>-</b> Hớng dẫn viết từng dòng.
<b>-</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
<b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS.



<b>-</b> Thu chÊm mét sè bµi.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết p.


<b>4. Củng cố</b>:
- Đọc lại bài .
5.<b> Dặn dò</b>:


<b>-</b> GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau


<b>-</b> 2 em đọc.


- HS đọc


- Đọc thầm SGK.
<b>-</b> Đọc cá nhân 4 em.
<b>-</b> Đọc bất kì 4 em.
<b>-</b> Tìm tiếng có vần ơn.
<b>-</b> Đọc tiếng vừa tìm.
<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


- Cử nhóm trởng



<b>-</b> Các nhóm thảo luận kể
<b>-</b> Một số nhóm lên kể


<b>-</b> HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>-</b> Lớp theo dõi bổ xung.


- HS më vë
- HS viÕt bµi


- HS đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 4: Đạo đức(</b>

<b> Tiết13</b>

<b> ):</b>



<b> nghiêm trang khi chào cờ (Tiết2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết đợc tên nớc, nhận biết đợc Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu đợc: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ u tun.


<b> - </b>Tôn kính lá cờ tổ quốc tự hào chào cờ.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Vở bài tập đạo đức 1
- Lá cờ tổ quốc.


III. <b>Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổ n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy học bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b. Hoạt động1:</b> Cho học sinh tập chào cờ.


- GV lµm mÉu. - Häc sinh quan sát


- Mời 4 học sinh lên tập chào cờ trên bảng. - Lần lợt 4 học sinh lên bảng tập chào cờ.
- Lớp theo dõi và nhận xét.


- GV hô cho cả lớp tập chào cờ. - HS tËp theo hiƯu lƯnh h« cđa GV.


<b>c. Hoạt đồng 2</b>:Thi chào cờ giữa các tổ.
<b>-</b> GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.


- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ
trởng.


- GV nhận xét và cho điểm từng tổ, tổ nào cao
điểm nhất tổ đó thng cuc.


- Tổ trởng hô cho các bạn tập, các tỉ
thi nhau t©p.


- Cho häc sinh nhËn xÐt.


<b>d. Hoạt ng 3: Lm bi tp 4</b>



- Vẽ và tô màu lá quốc kỳ. - HS tô màu vào quốc kỳ.
- GV yêu cầu vẽ và tô màu quốc kì: Vẽ và tô


mu ỳng p, khụng qua thi gian quy định.
- GV giới thiệu tranh vẽ.


- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét cho điểm từng
tổ, tổ nào nhiều điểm nhất tổ đó thắng cuộc.


- Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài. - Cả lớp đọc.
* Kết luận chung: - Trẻ em có quyền có quốc


tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.


- Khi chào cờ, các em phải đứng nghiêm, thẳng
tay, mắt nhìn lá cờ, khơng nói chuyện , khơng
làm việc riêng, khơng đùa nghịch…. để tỏ lịng
tơn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ
quốc Việt Nam.


- Häc sinh chó ý nghe.


<b>4. Cđng cè: </b>


+ Vì sao khi chào cờ phải đứng nghiêm? - Thi gia cỏc t


<b> 5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ häc



- VN tập vẽ lại lá Quốc kì cho đẹp.


***********************************************************************
<b> </b>Ngày soạn: Thứ bẩy ngµy 28/ 11/ 2009.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 1/ 12/ 2009.

<b>Tiết 1: Âm nhạc:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> Giáo viên chuyên dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> TiÕt 2</b>

<b> :</b>

<b> To¸n(</b>

<b> TiÕt 49)</b>

<b> : </b>



<b> PhÐp céng trong ph¹m vi 7</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong ph¹m vi 7.


-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Rèn học sinh kĩ năng tính toỏn nhanh, chớnh xỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chun b 7 hình tam giác, 7 hình trịn, 7 hình vng bằng bìa.
- Mỗi học sinh một bộ đồ dùng tốn 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chc:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm phép tính sau. - 2 HS lên bảng làm bµi tËp.
4 + …= 6; 4 + … = 5 2 + 4 = 6; 4 + 1 = 5
… + 2 = 4; 5 - …= 3 2 + 2 = 4; 5 - 2 = 3


+ 6 = 6; - 2 = 4


… … 0 + 6 = 6; 6 - 2 = 4.


- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ


trong phạm vi 6. - 2 học sinh c.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Dạy học bài míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. HD häc sinh tù thµnh lËp và ghi nhớ.</b>


Bảng cộng trong phạm vi 7.


<b>* Bớc</b> <b>1</b>: Hớng dẫn học sinh thành lập
công thøc :


6 + 1 = 7 Vµ 1 + 6 = 7.


- Giáo viên dán lên bảng 6 hình tam giác
và hỏi



- Có bao nhiêu hình tam giác trên bảng? - Có 6 hình tam giác
- Có 6 hình hình tam giác thêm 1 hình


na. Hi tt cả có có mấy hình tam giác - 6 hình tam giác thêm 1 hình nữa là 7hình tam giác.
- Làm thế nào để biết có 7 hình tam giác. - Đếm tất cả các hình tam giác trên


b¶ng.
- Yêu cầu học sinh điền 7 phép tính:


6 + 1 =…… Trong SGK. - 6 + 1 = 7.


- Giáo viên ghi bảng 6 + 1 = 7


- Yêu cầu học sinh đọc. - Cả lớp đọc sáu cộng 1 bằng 7.
+ Làm tơng tự để rút ra: 1 + 6 = 7.


<i><b>* </b></i><b>Bíc 2:</b> Híng dÉn häc sinh tập
các công thức.


2 + 5 = 7. vµ 4 + 3 = 7
5 + 2 = 7 vµ 3 + 4 = 7.
- Cách làm tơng tự nh bíc 1


(Cho học sinh quan sát nêu đề tốn và
phép tính )


<i><b>* </b></i><b>Bíc 3:</b> HD HS ghi nhí bảng cộng
trong phạm vi 7.



- Cho cả lớp đọc lại bảng cộng . - HS đọc ĐT
- Giáo viên xoá bảng và cho học sinh thi


đua lập lại bảng cộng. - Học sinh trả lời tho công thức óhc.


<b>c. Hớng dẫn học sinh thực hành bảng</b>
<b>cộng trong phạm vi 7. </b>


<b>Bài 1</b>: (68)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bài tập.


- ở bài tập này chúng ta cần lu ý những


điều gì ? - Viết các số phải thẳng cột


- Cho học sinh làm vào bảng con - HS làm bảng con + Bảng lớp
6 2 4 1 3
1 5 3 6 4
- Giáo viên nhận xét và sửa sai. 7 7 7 7 7


<b>Bài 2</b>: (68)


- Cho cả lớp làm bài


- Giáo viên ghi b¶ng phÐp tÝnh và gọi


học sinh nêu miệng kết quả. - HS theo dõi và nêu kết quả. 7 + 0 = 7. 1 + 6 = 7. 3 + 4 = 7.
0 + 7 = 7. 6 + 1 = 7. 4 + 3 = 7.
- Giáo viên hỏi xem có ai tìm ra kết quả



khác.


- Giỏo viờn khng nh, cho im


- Yêu cầu học sinh quan sát cácphép tính
ở cùng cột rồi nêu nhận xét về vị trí các
số và kết quả.


- Khi thay i v trớ các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.


<b>Bµi 3</b>: (68)


- Híng dÉn tÝnh nhÈm vµ ghi kết quả


cuối cùng vào SGK. - HS làm sgk rồi lên bảng chữa.


- Gọi HS lên bảng điền kết quả . 5 + 1 + 1 = 7; 4 + 2 + 1 = 7
- HS khác nhận xét bài của bạn. 3 + 2 + 2 = 7; 3 + 3 + 1 = 7
- GV nhËn xÐt cho điểm.


<b>Bài 4</b>: (68)


- Yờu cu hc sinh quan sỏt tranh, đặt đề
toán theo tranh và nêu phép tính thích
hợp.


a. Cã 6 con bím, thªm 1 con bím nữa
hỏi tất cả có mấy con bớm?



6 + 1 = 7


b. Cã 4 con chim, thêm 3 con nữa.
Hỏi tất cả có mÊy con chim?


4 + 3 = 7


<b>4. Cñng cè:</b>


- Cho học sinh thi đọc thuộc bảng cộng


vừa học. - Học sinh thi đọc giữa cỏc t.


<b>5. Dặn dò</b>


- Nhận xét chung giờ học.


* Häc thuéc phÐp céng trong ph¹m vi 7


<b> **********************************************</b>


<b>TiÕt 3+4: Häc vần:</b>



<i><b> </b></i>

<b>Bài 52: </b>

<b>ong </b>

<b>ông</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c, vit c : ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng



- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ong, ơng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đá bóng.
- Giáo dục HS say mờ hc tp.


II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học. </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- ViÕt b¶ng con: cuån cuộn, con vợn.
- Đọc bài SGK: 2em


- Nhn xột, đánh giá


<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần ong</b>


- Cô ghi bảng ong. Cô giới thiệu ong viết thờng.
- Vần ong gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.


- Cã vÇn ong muèn có tiếng võng ta thêm âm
nào và dấu thanh gì?



<b>-</b> Cô ghi bảng võng
<b>-</b> Sửa, phát âm.


<b>-</b> Giới thiệu từ : cái võng


- VÇn ong cã trong tiÕng nµo?
<b>-</b> TiÕng vâng cã trong tõ nµo?
* <b>Dạy vần ông </b>( Tơng tự vần ong)
- So sánh ông với ong


* <b>Đọc từ:</b>


<b>-</b> Ghi bảng từ ngữ:


<b>Con ong cây thông</b>
<b> Vßng trßn công viên</b>
Sửa phát âm.


<b>-</b> Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.


- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : ong, ông, cái võng,
dòng sông.


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai


<b> 4/ Cñng cè: </b>



- Đọc lại bài.


- Thi ch ỳng ting cô đọc.


- HS viết bảng con
- HS đọc 2 em.


<b>-</b> HS đọc 4 em.
- 2 âm : o, ng


- Đánh vần, đọc trơn( cá nhân, tổ, lớp)
<b>-</b> Cài vần ong




- ¢m v vµ dÊu ~
- Cµi tiÕng vâng


<b>-</b> Ph©n tÝch tiÕng.


<b>-</b> HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân,
tổ, lớp)


<b>-</b> HS đọc cá nhân, lớp.
<b>-</b> Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
<b>-</b> Tìm tiếng, từ, câu.


- Giống nhau đều kết thúc bằng âm ng
- Khác nhau: ong bắt đầu bằng o, ông
bắt đầu bằngô.





- HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)


- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bi tit 1.
- Sa phỏt õm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


<b>-</b> 2 HS c bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.


<b>-</b> Nhận xét, sửa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>b) LuyÖn nãi: </b>


- Ghi b¶ng.


- Trong tranh vẽ gì ?


- Em thờng xem bóng đá ở đâu?


- Trong đội bóng ai là ngời dùng tay bắt bắt
bóng mà khơng bị phạt ?


- Nơi em ở có đội bóng khơng ?


- Núi li ni dung bi luyn núi
<b>c. Luỵên viÕt vë. </b>


- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
<b>-</b> Hớng dẫn viết từng dòng.
<b>-</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
<b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS.


<b>-</b> Thu chÊm mét sè bµi.



<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.


<b>3. Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần ong, ông


<b>4. Dặn dß</b>:


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau


<b>-</b> c bt kỡ 4 em.
<b>-</b> Tìm tiếng có vần mới.
<b>-</b> Đọc tiếng vừa tìm.
<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Đá bóng
- Tho lun cp 5.


<b>-</b> Trình bày 2 – 3 cỈp.
<b>-</b> NhËn xÐt, bỉ xung.


- Mở vở đọc bài.


<b>-</b> Líp viÕt bµi



- HS đọc lại bài
- HS thi tìm tiếng


***********************************************************************




Ngày soạn: Thứ hai ngày 30/ 11/ 2009.
Ngày giảng: Thứ t ngày 2/ 12/ 2009.

<b>TiÕt 1: To¸n</b>

<b> ( tiÕt 50): </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>PHÉP </b>

<b>trõ </b>

<b>TRONG PHẠM VI 7</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng trõ, biết làm tính trõ trong ph¹m vi 7.


-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Rèn học sinh kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bộ đồ dùng toán..


<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hot ng của trò</b>


<b>1. n định tổ chức:</b>



<b>2. KiĨm tra bài cị : </b>


- Cho 2 HS lên bảng làm :


6 + 0 + 1 = …. 5 + 2 + 0 = ….
- Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7


- làm bảng con


- Cho 2 HS lên bảng làm :
6 + 0 + 1 = 7 5 + 2 + 0 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Bi mi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


* Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.


<i><b>- </b></i>LËp phÐp trõ: 7 - 1 = 6 và 6 - 1 = 7
- Gắn lên bảng gài mô hình nh trong
SGK


- Y/c HS quan sát và nêu bài toán
<b>-</b> Cho HS nêu câu trả lời
- Bảy bớt 1 còn mấy ?



- Y/c HS gài phép tính thích hợp.
- Ghi bảng: 7 - 1 = 6


- Y/c HS đọc


- Cho HS quan sát hình tiếp theo để đặt đề
tốn cho phép tính: 7 - 6 = …..


- Y/c HS gài phép tính và đọc.


- Cho HS đọc cả hai phép tính: 7 - 1 = 6
7 - 6 = 1
* Hớng dẫn HS tự lập công thức:


7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3
(Cách tiến hành tơng tự phần a)


* Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ vừa lập
- Cho HS đọc lại bảng trừ trên bảng
- GV xoá dần các công thức và cho HS thi
đua lập lại cụng thc ó xoỏ.


<b>c- Thực hành:</b>


<b>Bài 1(69)</b>: Bảng con


- Trong bài tập này có thể sử dụng bảng
tính và cần lu ý điều gì?


- Giỏo viờn đọc phép tính cho HS làm


- GV kiểm tra bài và chữa


B


<b> µi 2(69)</b>:


- Y/c HS tÝnh nhẩm và ghi kết quả


<b>Bài 3(69):</b> Tiến hành tơng tự bài 2


- Y/C HS nêu kết quả và cách tính


<b>Bài 4(69): </b>


- Yờu cu HS quan sát tranh và đặt đề toán
tơng ứng với tranh ? viết phép tính theo bài
tốn vừa đặt


<b>4. Củng cố: </b>


+ Trò chơi "tiếp sức"


- Cho hc sinh c li bng tr


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi7



- GV nhận xét, cho điểm


- Có 7 hình , bớt đi 1 hình . Hỏi còn lại mấy
hình ?


- 7 hình bớt đi 1 hình , còn lại 6 hình .
- 7 bớt 1 còn 6.


- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: 7 - 1 = 6
- 1 vài em đọc: bảy trừ 1 còn 6


- HS quan sát và đặt đề tốn: có 7 hình , bớt đi
6 hình . Hỏi cịn mấy hình  ?


7 - 6 = 1


Bảy trừ sáu bằng một
- Cả lớp đọc ĐT


- HS đọc ĐT


- HS thi lËp b¶ng trừ.


- HS làm bảng con


- Sử dụng bảng tính trong phạm vi 7 vừa học
và viết các số thẳng cột với nhau.


- Nghe viÕt phÐp tÝnh theo cét däc vµ lµm bµi



- HS làm và nêu miệng kết quả
- HS khác nhận xét kết quả
- HS làm và nêu bảng chữa
7 - 3 - 2 = 2


5 - 1 + 3 = 7


- Thực hành từ trái sang phải
- HS thùc hiƯn


a- cã 7 qu¶ cam, bÐ lÊy 2 quả.
Hỏi còn mấy quả ?


7 - 2 = 5


b - có 7 quả bóng, bé tung đi 3 quả. Hỏi
còn mấy quả ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> HS chơi thi giữa các tổ
<b>-</b> HS đọc đối thoại.



*****************************************************


<b>TiÕt 2+3: Học vần:</b>



<i><b> </b></i>

<b>Bài 53: </b>

<b>ăng - âng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- c, vit c : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.


- Đọc, viết đợc từ và câu ứng dụng


- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ăng, âng


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
- Giáo dục HS say mê học tập.


<b>II. </b> <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b> <b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nãi.


<b>III.Hoạt động dạy học. </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ ổ n định : </b>


<b>2/ Bµi cị :</b>


- ViÕt b¶ng con: cái võng, dòng sông.
- Đọc bài SGK: 2em


- Nhn xét, đánh giá


<b>3/</b> <b>Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần ăng</b>



- Cô ghi bảng ăng. Cô giới thiệu ăng viết thờng.
- Vần ăng gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.


- Có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm âm
nào?


<b>-</b> Cô ghi bảng măng
<b>-</b> Sửa, phát âm.


<b>-</b> Giới thiệu từ : măng tre
- Vần ăng có trong tiếng nào?
<b>-</b> Tiếng măng có trong từ nào?
* <b>Dạy vần âng</b>( Tơng tự vần ăng)
- So sánh âng với ăng


* <b>Đọc từ:</b>


<b>-</b> Ghi bảng từ ngữ:


<b> rỈng dõa vầng trăng</b>


<b> phẳng lặng nâng niu</b>


Sửa phát âm.


<b>-</b> Đọc mẫu, giảng từ.
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.


- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : ăng, âng, măng
tre, nhà tầng.



- HS viết bảng con
- HS đọc 2 em.


<b>-</b> HS đọc 4 em.
- 2 âm : ă, ng


- Đánh vần, đọc trơn( cá nhân, tổ, lớp)
<b>-</b> Cài vn ng


- Âm m.


- Cài tiếng măng
Phân tích tiếng.


<b>-</b> HS ỏnh vn, c trn. ( Cá nhân,
tổ, lớp)


- HS đọc cá nhân, lớp.
<b>-</b> Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
<b>-</b> Tìm tiếng, từ, câu.


- Giống nhau đều kết thúc bằng âm ng
- Khác nhau: ăng bắt đầu bằng ă, âng
bắt đầu bằng â.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai



<b> 4/ Cñng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi chỉ đúng tiếng cơ đọc.


- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt


<b> </b>


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>



<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc: </b>


* <b>Luyện đọc bi tit 1</b>.
- Sa phỏt õm.


* <b>Đọc bài ứng dụng</b>.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


<b>-</b> Hng dn c, đọc mẫu.
<b>-</b> Nhận xét, sửa sai.



* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


*<b>LuyÖn nãi:</b>


- Ghi b¶ng.


- Tranh vẽ gì ?


- Em bÐ trong tranh đang làm gì?


- Bố mẹ em thờng khuyên em những điều gì ?


- Khi làm theo lời khuyên của bố mẹ em cảm thấy
nh thế nào?


- Em muốn trở thành ngời con ngoan thì phải làm?


<b>* Luỵên viết vở.</b>


- Bi yờu cu viết mấy dòng?
<b>-</b> Hớng dẫn viết từng dòng.
<b>-</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
<b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS.


<b>-</b> Thu chÊm mét sè bµi.



<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.


<b>3. Cñng cè: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần ăng, âng.


<b>4. Dặn dß</b>:


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau


<b>-</b> 2 HS c bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


<b>-</b> Đọc thầm SGK.
<b>-</b> Đọc cá nhân 4 em.
<b>-</b> Đọc bất kì 4 em.
<b>-</b> Tìm tiếng có vần mới.
<b>-</b> Đọc tiếng vừa tìm.
<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


- Đọc chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
- Thảo luận cặp 5’.



<b>-</b> Trình bài 2 3 cặp.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.


- Mở vở đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

***************************************************

<b>TiÕt 4: </b>

<b>Tự nhiên và XÃ hội:</b>



<b> Bµi 13: công việc ở nhà</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- K tờn mt s công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình .


- Biết đợc nếu mọi ngời trong gia đình cùng tham gia cơng việc ở nhà sẽ tạo đợc
khơng khí vui vẻ, đầm ấm.


- Giáo dục học sinh ngoài việc học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Các hình ở bài 13, bút, giấy vẽ.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>


<b>2. KTBC:</b>



- Cho HS giới thiệu ngôi nhà của mình cho
cả lớp nghe.


- Một vài em.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Dạy học bài míi:</b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>.


<b>b. Hoạt động 1</b>: Làm việc với sgk.


- GV nêu yêu cầu: Quan sát các hình ở
trang 28 trong sgk và nói từng ngời trong
mỗi hình ảnh đó đang làm gì? Tác dụng
của mỗi cơng việc đó trong gia đình?


- HS làm việc theo cặp, cùng quan sát
và nói cho nhau nghe về nội dung hoạt
động của mỗi bức tranh.


- GV treo tranh lên bảng và yêu cầu HS
chỉ vào hình trình bày trớc lớp về cơng
việc đợc thể hiện trong mỗi hình. HĐ của
mỗi công việc đó trong cuộc sống gia
đình.


- Mỗi HS lần lợt đứng lên trình bày, các
học sinh khác theo dõi nhận xét.



GVKL: ở nhà mỗi ngời đều có cơng việc
khác nhau, những việc sẽ làm cho nhà cửa
sạch sẽ, đồng thời thể hiện sự quan tâm
giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình.


<b>c. Hoạt động 2</b>: Thảo lun nhúm.


+ Nêu yêu cầu: Kể cho nhau nghe về các
công việc ở nhà cña mäi ngêi trong gia


đình mình thờng làm để giúp đỡ bố mẹ. - HS thảo luận nhóm 4.
- Gọi HS nói trớc lớp về những cơng việc


của em và mọi ngời trong gia đình thờng
làm ở nhà.


- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả
thảo luận.


GVKL: Mọi ngời trong gia đình đều phải
tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.


<b>d. Hoạt động 3:</b> Quan sỏt tranh.


+ GV yêu cầu quan sát tranh ở trang 29 và


trả lời câu hỏi. - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.


- Điểm giống và khác nhau ë hai căn



phòng? - HS nêu


- Em thích căn phòng nào? Tại sao?


- GV treo tranh phóng to lên bảng và gọi
một số HS lên trình bày.


- HS trình bày.
- Để căn phòng gọn gàng các em phải làm


gỡ giỳp b m?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhà cửa sạch sẽ, bố mĐ vui lßng.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Em thờng làm gì để giúp đỡ gia đình? - Một vài em trả lời.
5.<b> Dặn dò:</b>


- NhËn xÐt chung giê häc.


- Thực hiện theo nội dung đã học.


*********************************************************************
Ngày soạn : Thứ t ngày 2/ 12/ 2009.


Ngµy giảng: Thứ sáu ngày 4/ 12/ 2009.

<b>Tiết 1: </b>

<b> To¸n</b>

<b> ( TiÕt 52): </b>

<b> </b>




<b> Phép cộng trong phạm vi 8</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- Thuộc bảng cộng, Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hìng vẽ.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


- Chun b 8 mảnh bìa hình vng và hình tam giác
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức:</b>


<b>2 - KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: -2 HS lên bảng làm bài tập
7 - 6 + 3 = 4 - 3 + 5 = 7 - 6 + 3 = 4 4 - 3 + 5 =6
5 + 2 - 4 = 3 + 4 - 7 = 5 + 2 - 4 = 3 3 + 4 - 7 = 0
- Y/ C HS đọc thuộc bảng cộng và trừ


trong phạm vi 7 -1 vài em đọc


- GV nhận xét, cho đểm


<b>3 - D¹y häc bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>



<b>b. Híng dÉn häc sinh lập và ghi nhớ </b>
<b>bảng cộng trong phạm vi 8</b>


* LËp phÐp céng 1 + 7 = 8 vµ 7 + 1 = 8
- Gắn lên bảng gài mô hình tơng tự


SGK và giao việc - HS nêu bài toán và trả lời
- Y/C HS gắn phép toán phù hợp với


bi toỏn va nờu. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài
- GV ghi bảng 7+ 1 = 8


1 + 7 = 8


- Y/ C HS đọc - HS đọc hai phép tính vừa lập


* Häc c¸c phÐp céng:


6 + 2; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4 (Cách làm
t-ơng tự có thể cho HS nhìn hình vẽ và
nêu luôn phép tính).


* Học thuộc lòng bảng cộng.


- GV xố dần bảng cơng, cho học sinh
đọc sau đó xoá hết và yêu cầu HS lập
lại bảng cộng.


- HS thực hiện theo hớng dẫn.



<b>3. luyện tập.</b>


<b>Bài 1(71)</b>: Bảng con. - HS làm bảng con.
- GV nêu phép tính và yêu cầu HS viết


phép tính theo cột dọc vào b¶ng con. 5 1
3 7
- GV nhËn xÐt söa sai. 8 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho HS nêu yêu cầu của BT. - Tính nhẩm các phép tính.


- HD và giao việc. - HS làm và nêu miệng kết quả.


- HS kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ sung.
- Cho HS quan sát 2 phép tính đầu của


mỗi cột tính và nhận xét về kết quả và
các số trong phép tính.


1 + 7 = 8 3 +5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 - 3 = 4 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng


thì kết quả có thay đổi khơng? - ... kết quả khơng thay đổi


<b>Bµi 3(72): </b>


- HD HS tÝnh nhÈm råi viÕt kÕt qu¶



cuèi cùng vào sgk. - HS làm bài rồi lên bảng ch÷a.1 + 2 + 5 = 8; 3 + 2 + 2 = 7
- Yêu cầu một số HS nêu lại cách tính.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>Bài 4(72):</b>


- Cho học sinh nêu yêu cầu.


- Lm th no để viết đợc phép tính? - Viết phép tinh thích hợp.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt


vấn đề và viết phép tính thích hợp. - Quan sát và dựa vào tranh để viết. a) 6 + 2 = 8
Và 2 + 6 = 8


- GV chØnh sưa.


<b>4. Cđng cè:</b>


Trị chơi lập các phép tính đúng. - HS thi giữa các tổ.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng


trong ph¹m vi 8. - Một số em.


5. <b>Dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giê häc.
- Lµm BT vỊ nhµ.



<b> </b>

***************************************************

<b>TiÕt 2: TËp viÕt</b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>B i 11: </b>

<b>à</b>

<b>nỊn nhµ, nhµ in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,...</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây...
kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo vở tập viết.


- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.


- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ v sch ch p.


<b>II.Đồ dùng: </b>


- Bài viết mẫu.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định: </b>


<b>2. Bµi cị: </b>


- KiĨm tra bót, vë cđa HS.
- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi: </b>
<b>a. Giíi thiệu bài: </b>



<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu. </b>


- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.


Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?


- HS đọc: nền nhà, nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn dây, vờn nhãn.


-… h, b, y, g
- ... d


- ... n, ê, a, i, , u, ô, â, ơ, v
- ... cách nhau một thân chữ.
- ... đặt trên âm chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- VÞ trÝ cđa dÊu thanh?


<i>c. Lun viÕt: </i>
<i>+Viết bảng con:</i>


<i><b>-</b></i> <i>GVviết mẫu và hớng dẫn viết.</i>


- Nhận xÐt, sưa sai.



<i>+ ViÕt vë:</i>


- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.


- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.


- Thu chÊm, nhËn xét một số bài.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. <b>Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- V luyện viết thêm cho đẹp.


- HS quan s¸t


- Líp viÕt bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét


- Lớp viết bài vào vë tËp viÕt.


<b> </b>


<b> </b>********************************************

<b>TiÕt 3: TËp viÕt: </b>




Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,...


<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Vit ỳng mu, đúng cỡ quy định: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,...


kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì ch÷ võa theo vë tËp viÕt.


- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.


- Giáo dục tính cẩn thận và ý thc gi v sch ch p.


<b>II.Đồ dùng: </b>


- Bài viÕt mÉu.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>Không kiểm tra


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu.</b>


- GV treo bng chữ mẫu.


- Gọi HS đọc bài viết.


- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ cịn lại cao mấy li?


- HS đọc: con ong, cây thông, vầng
trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
-…h,g, y


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trÝ cña dÊu thanh?


- ... cách nhau một thân chữ.
-…đặt trên âm chính.


<i>c) Lun viÕt: </i>
<i>+ViÕt b¶ng con:</i>


- GVviÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt


- NhËn xÐt, sưa sai.


<i>+ ViÕt vë:</i>


- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.


- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.



- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bài.


<b>4. Củng cố:</b>


- HS c li bi vit


<b>5. Dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về luyện viết thêm cho p.


- HS quan sát


- Lớp viết bảng con, bảng líp.
- NhËn xÐt


- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


***************************************************


<b>TiÕt 4: </b>



<b>TiÕt 4: </b>

<i><b> </b></i>

<b>SINH Ho¹t líp</b>

<b>SINH Ho¹t líp</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>I.</b>


<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung </b>



<i><b> </b></i>


<i><b> 1. Đạo đức</b><b>1. Đạo đức</b><b>:</b><b>:</b></i>


- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.


- Kh«ng cã hiƯn t- Kh«ng cã hiƯn tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.


- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca nô :- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca nơ :
Qn, Trang,


Qu©n, Trang,


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>2. 2. Häc tËp:Häc tËp: </b>




- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.


- Sách vở đồ dùng còn mang ch- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Hiền, Thuỳa đầy đủ còn quên sách: Hiền, Thuỳ


- Mét sè em cã tinh thÇn v- Mét số em có tinh thần vơn lên trong học tập: Quang, Duy, Mùiơn lên trong học tập: Quang, Duy, Mïi



- Bên cạnh đó cịn một số em ch- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: Thuỳ, a có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: Thuỳ,
Hin, Quyt.


Hiền, Quyết.
<b>3.</b>


<b>3. Công tác thể dục vệ sinh Công t¸c thĨ dơc vƯ sinh </b>


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.


<b>II.</b>


<b>II. Ph Ph ơng hơng hớng tuần 14:ớng tuần 14: </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Đạo đức:*Đạo đức:</b>


- Häc tËp theo 5 ®iỊu Bác Hồ dạy.


- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.


- Nói lời hay làm việc tốt


- Nói lời hay lµm viƯc tèt


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i><b>*Học tập: *Học tập: </b>- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.


- Học bài làm bài ở nhà tr- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.




- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.


- Nộp các khoản tiền theo quy định


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×