Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tiết 61 Nhân hai số nguyên cùng đấu.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.52 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: </b></i> <i><b>Tiết PPCT: 61</b></i>
<i><b>Tuần: 21</b></i>


<b>Tiết 13. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt


các hiện tượng giống nhau liên tiếp.


- HS nắm quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Tính đúng tích của hai số
nguyên cùng dấu


<b>2. Kĩ năng</b>: - Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, biết cách
đổi dấu tích.


<b>3. Tư duy:</b> - Biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các đại lượng,
biết quy lạ về quen, phát triển tư duy logic


<b>4. Thái độ</b>: - Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>5. Năng lực cần đạt</b>:


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản
lí, sử dụng CNTT – TT, sử dụng ngôn ngữ .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV</b>: Giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung ?2, kết luận.



<b>HS</b>: Học bài cũ, xem trước bài mới.


<b>III. Phương pháp: </b>


- Phương pháp vấn đáp, trực quan, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm


. - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh


<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Ổn định lớp: 1’</b>


Ngày giảng Lớp Sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6C


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i><b> (4’)</b></i>


<b>HS1: - </b>Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (4đ)
- Tính: 8 . (-7); (-13) . 11; 25 . (-4)(6đ)


* GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>HĐ 1: Nhân 2 số nguyên dương (5’)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS nắm được nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên</i>
khác 0.



<i>PPDH : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân.</i>


Kỹ thuật : Đặt câu hỏi, trả lời, hoàn tất một nhiệm vụ.


<i>Hình thành các năng lực: Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề ,giao tiếp, </i>
sử dụng ngôn ngữ .


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Số như thế nào gọi là số nguyên
dương?


<b>HS:</b> Số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên


dương.


<b>GV</b>: Vậy nhân hai số nguyên dương chính


là nhân hai số tự nhiên khác 0.
GV: Yêu cầu HS làm ?1


<b>HS: </b>Lên bảng thực hiện.


<i><b>1. Nhân hai số nguyên dương: </b></i>


* Nhân hai số nguyên dương chính
là nhân hai số tự nhiên khác 0 .
?1: 12 . 3 = 36


5 . 120 = 600



<i><b>HĐ 2: Nhân 2 số nguyên âm (13’)</b></i>


<i>Mục tiêu: + Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.</i>


+ Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.
<i>PPDH : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Hình thành các năng lực: Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề ,giao tiếp, </i>
sử dụng ngôn ngữ


<b>GV:</b> Ghi sẵn đề bài ?2 trên bảng phụ, yêu
cầu HS đọc đề bài và hoạt động nhóm.


<b>HS:</b> Thực hiện các yêu cầu của GV.


<b>GV:</b> Hỏi: Em có nhận xét gì về hai thừa
<i>số ở vế trái và tích ở vế phải của bốn phép</i>
<i>tính đầu?</i>


<b>HS:</b> Hai thừa số ở vế trái có một thừa số


giữ nguyên là - 4 và một thừa số giảm đi
một đơn vị thì tích giảm đi một lượng
bằng thừa số giữ nguyên (tức là giảm đi
-4)


<b>GV:</b> Giải thích thêm SGK ghi tăng 4 có


nghĩa là giảm đi - 4.



- Theo qui luật trên, em hãy dự đoán kết
quả của hai tích cuối?


<b>HS:</b> (- 1) . (- 4) = 4 (1)
(- 2) . (- 4) = 8


<b>GV:</b> Hãy cho biết tích 1 .  4 =


<b>HS:</b> 1 .  4 = 4 (2)


<b>GV:</b> Từ (1) và (2) em có nhận xét gì?


<b>HS:</b> (- 1) . (- 4) = 1 .  4


<b>GV</b>: Từ kết luận trên, em hãy rút ra qui


tắc nhân hai số nguyên âm?


<b>HS</b>: Đọc quy tắc (SGK)


<b>GV: </b><i>Áp dụng hãy tính: </i>


<i><b>2. Nhân hai số nguyên âm .</b></i>


?2: 3 . (- 4) = -12


2 . (- 4) = -8 tăng 4
1 . (- 4) = -4 tăng 4
0 . (- 4) = 0 tăng 4


(-1) . (- 4) = <b>4</b> tăng 4
(-2) . (- 4) = <b>8</b> tăng 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(- 3).(- 7) = ?; (-9).(- 11) = ?


<i>?: Các em có nhận xét gì về tích của hai </i>
<i>số nguyên âm ?</i>


<b>GV</b> giới thiệu nhận xét (SGK)


<b>* Củng cố:</b> làm ?3:


<i> * </i><b>Ví dụ:</b>


(- 3) . (- 7) = 3 . 7 = 21
(-9).(- 11) = 9 . 11 = 99


<b>* Nhận xét</b>: SGK
* ?3: Tính:


a) 5 . 17 = 85


b) (- 15) . (- 6) = 15 . 6 = 90


<i><b>Hoạt động 3: Kết luận</b></i>


<i>Mục tiêu: + HS nắm được cách nhận biết dấu của tích.</i>


+ HS biết cách vận dụng quy tắc dấu để làm một số dạng bài tập.
<i>PPDH : Vấn đáp, gợi mở,hoạt động cá nhân, nhóm</i>



- Kỹ thuật: chia nhóm, giao nhiệm vụ, hồn tất câu hỏi, hỏi và trả lời.


<i>Hình thành các năng lực: Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề ,giao tiếp, </i>
sử dụng ngôn ngữ .


<b>GV:</b> Cho HS nhắc lại qui tắc nhân hai


số nguyên khác dấu, hai số nguyên
cùng dấu.


<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
Điền vào dấu ... để được câu đúng.
<i>* a . 0 = 0 . a = ...</i>


<i>* Nếu a, b cùng dấu thì a . b = ...</i>
<i>* Nếu a, b khác dấu thì a . b = ...</i>


<b>HS:</b> Lên bảng làm bài.


<b>♦ Củng cố:</b> Làm bài 78/tr91 SGK


<b>GV:</b> Cho HS thảo luận nhóm.


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm


<b>GV:</b> Từ kết luận trên, em hãy cho biết


<i><b>3. Kết luận</b>:<b> (15’)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cách nhận biết dấu của tích ở phần chú
ý SGK.


<b>HS:</b> Trả lời tại chỗ


<b>GV:</b> Nhấn mạnh


+) Tích hai số nguyên cùng dấu mang
dấu “+”.


+) Tích hai số nguyên khác dấu mang
dấu “- ”


<b>♦ Củng cố:</b> Khơng tính, hãy so sánh:
a) 15 . (- 2) với 0 b) (- 3) . (- 7) với 0


<b>HS: </b>Trả lời


<b>GV:</b> Cho ví dụ dẫn đến 2 ý còn lại ở


phần chú ý SGK.


<b>GV</b>: Cho HS làm ?4/SGK


<b>HS</b>: hoạt động nhóm giải bài tập.


+) Nếu a, b cùng dấu thì a . b = | a| . | b|
+) Nếu a, b khác dấu thì a . b = -(| a| . | b|)


* <b>Bài tập 78</b> (SGK – Tr91): Tính


a) (+ 3) . (+ 9) = 3 . 9 = 27
b) (- 3) . 7 = - (3 . 7) = - 21
c) 13 . (- 5) = - (13 . 5) = - 65
d) (- 150) . (- 4) = 150 . 4 = 600
e) (+ 7) . (- 5) = - (7 . 5) = - 35


<b>* Chú ý:</b>


+) Cách nhận biết dấu của tích
( + ) . ( + )  ( + )


( - ) . ( - )  ( + )


( + ) . ( - )  ( - )


( - ) . ( + )  ( - )


+) a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0


+) Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi
dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích
khơng thay đổi.


* ?4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố (5’)</b>


* Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên.


* <b>Bài tập 79</b> (SGK – Tr91): Tính: 27 . (- 5) = - (27 . 5) = -135


Suy ra: (+ 27) . (+ 5) = 135; (- 27) . (- 5) = 135


(- 27) . (+ 5) = -135; (+ 5) . (- 27) = -135


<b>5. Hướng dẫn về nhà (2’)</b>


- Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý trong bài
- Đọc mục “Có thể em chưa biết” (SGK – tr92)


- Làm bài tập 80, 81, 82, 83 (SGK – Tr91, 92) ;120 ->127 SBT/86
- Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi để học “Luyện tập”


* <b>Hướng dẫn</b> bài tập 81 (SGK): Tính tổng điểm của mỗi bạn, rồi so sánh.
Bài 83 (SGK): Thay giá trị của x vào biểu thức, rồi tính kết quả.


</div>

<!--links-->

×