Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Giống: đều có tính oxi hóa mạnh
+ Tác dụng với kim loại: 4Na + O<sub>2</sub> 2Na<sub>2</sub>O
2Na + O<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>O + O<sub>2</sub>
+ Tác dụng với phi kim: C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
C + O<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + 1/2O<sub>2</sub>
+ Tác dụng với hợp chất: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH +3 O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O +O<sub>2</sub>
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
Khác : O<sub>3</sub> có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
+ Tác dụng với Ag: O<sub>3</sub> + Ag Ag<sub>2</sub>O + O<sub>2</sub>
O<sub>2</sub> + Ag khơng xảy ra
<b>Cấu tạo tinh thể </b>
<b>và tính chất vật lí</b>
Cấu tạo tinh thể
<b>Lưu huỳnh tà phương (S</b><sub></sub><b>)</b> <b>Lưu huỳnh đơn tà (S</b><sub></sub><b>)</b>
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ bền
2,07 g/cm3 <sub>1,96 g/cm</sub>3
113o<sub>C</sub> <sub>119</sub>o<sub>C</sub>
dưới 95,5 o<sub>C </sub> <sub> từ 95,5</sub><sub>o</sub><sub>C đến 119</sub><sub>o</sub><sub>C </sub>
-Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là: lưu huỳnh tà phương(S<sub></sub>) và
lưu huỳnh đơn tà(S<sub></sub>). Chúng có tính chất hóa học giống nhau
nhưng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lý:
+ Độ bền : <b>S</b><sub></sub><b> < S</b><sub></sub>
<b> </b>+ Khối lượng riêng: <b>S</b><sub></sub><b> > S</b><sub></sub>
<b> </b>+ Nhiệt độ nóng chảy: <b>S</b><sub></sub><b> < S</b><sub></sub>
-Hai dạng lưu huỳnh S<sub></sub> và S<sub></sub> có thể biến đổi qua lại với
nhau theo điều kiện nhiệt độ:
<b>Nhiệt độ</b> <b>Trạng thái</b> <b>Màu sắc</b> <b>Cấu tạo phân tử</b>
<b>< 113o<sub>C</sub></b>
<b>119o<sub>C</sub></b>
<b>187o<sub>C</sub></b>
<b>445oC</b>
<b>1400o<sub>C</sub></b>
<b>1700o<sub>C</sub></b>
Rắn
Lỏng
Quánh
Hơi
Hơi
Hơi
<b>Vàng</b>
<b>Vàng</b>
<b>Nâu đỏ</b>
<b>Da cam</b>
<b>Da cam</b>
<b>Da cam</b>
<b>Vòng S<sub>8</sub></b>
Chuỗi <b>S<sub>8</sub></b> đến <b>S<sub>n</sub></b>
<b>Vòng S<sub>8</sub></b>
<b>S<sub>4</sub>, S<sub>6</sub></b>
<b>S<sub>2</sub></b>
<b>S</b>
<b>Cấu hình electron</b>
<b>Vị trí của lưu </b>
<b>huỳnh trong bảng </b>
<b>HTTH </b>
<b>Trạng thái cơ bản</b>
<b>Trạng thái kích thích</b>
<b>1S22S22P63S23P4</b>
<b>Ơ: 16</b>
<b>Chu kỳ: 3</b>
<b>Nhóm: VIA</b>
<b>3S</b> <b>3P</b> <b>3d</b>
<b>3S</b> <b>3P</b> <b>3d</b>
<b>3S</b> <b>3P</b> <b>3d</b>
Trong các hợp chất của lưu huỳnh với các nguyên
tố khác, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa:
-2 +4 +6
Khi tham gia phản ứng hóa học, lưu huỳnh thể hiện
tính oxi hóa hoặc tính khử.
S Fe+ t0 cao FeS
S H+ <sub>2</sub> t0 cao H<sub>2</sub>S
Lưu huỳnh nhiều kim loại và hiđro+ Muối sunfua
Hiđro sunfua
t0<sub> cao</sub>
S Hg+ t0 thường HgS
0
0 0
0
0 +2 -2
+1 -2
+2 -2
0
Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa
S O0 + 0 <sub>2</sub> t0 SO<sub>2</sub>
+4 -2
S F0 + 30 <sub>2</sub> t0 +6 -1 SF<sub>6</sub>
0
+4
Lưu huỳnh thể hiện tính khử
Nước
170o<sub>C</sub>
Khơng khí
Bọt lưu huỳnh nóng
chảy
Nước nóng Nước nóng
Nước
nóng
Nước
<b>Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)</b>
<b>Lưu huỳnh nóng chảy</b>
Đốt H<sub>2</sub>S trong điều kiện thiếu khơng khí
H<sub>2</sub>S + O<sub>2</sub> t0 2 S + H2 <sub>2</sub>O
2
Dùng H<sub>2</sub>S khử SO<sub>2</sub>