Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



So sánh tính chất hóa học của oxi và ozon.


Viết phương trình chứng minh



Giống: đều có tính oxi hóa mạnh


+ Tác dụng với kim loại: 4Na + O<sub>2</sub> 2Na<sub>2</sub>O
2Na + O<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>O + O<sub>2</sub>
+ Tác dụng với phi kim: C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>


C + O<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + 1/2O<sub>2</sub>


+ Tác dụng với hợp chất: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH +3 O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O +O<sub>2</sub>
0
<i>t</i>
 
0
<i>t</i>
 
0
<i>t</i>
 
0
<i>t</i>
 
0
<i>t</i>
 


0
<i>t</i>
 


Khác : O<sub>3</sub> có tính oxi hóa mạnh hơn oxi


+ Tác dụng với Ag: O<sub>3</sub> + Ag  Ag<sub>2</sub>O + O<sub>2</sub>
O<sub>2</sub> + Ag  khơng xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>CHƯƠNG VI: NHĨM OXI</b></i>



<b>Tiết 67: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NỘI DUNG BÀI HỌC



NỘI DUNG BÀI HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cấu tạo tinh thể </b>
<b>và tính chất vật lí</b>


Cấu tạo tinh thể


<b>Lưu huỳnh tà phương (S</b><sub></sub><b>)</b> <b>Lưu huỳnh đơn tà (S</b><sub></sub><b>)</b>


Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy


Nhiệt độ bền


2,07 g/cm3 <sub>1,96 g/cm</sub>3



113o<sub>C</sub> <sub>119</sub>o<sub>C</sub>


dưới 95,5 o<sub>C </sub> <sub> từ 95,5</sub><sub>o</sub><sub>C đến 119</sub><sub>o</sub><sub>C </sub>


-Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là: lưu huỳnh tà phương(S<sub></sub>) và
lưu huỳnh đơn tà(S<sub></sub>). Chúng có tính chất hóa học giống nhau
nhưng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lý:
+ Độ bền : <b>S</b><sub></sub><b> < S</b><sub></sub>


<b> </b>+ Khối lượng riêng: <b>S</b><sub></sub><b> > S</b><sub></sub>
<b> </b>+ Nhiệt độ nóng chảy: <b>S</b><sub></sub><b> < S</b><sub></sub>


-Hai dạng lưu huỳnh S<sub></sub> và S<sub></sub> có thể biến đổi qua lại với
nhau theo điều kiện nhiệt độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhiệt độ</b> <b>Trạng thái</b> <b>Màu sắc</b> <b>Cấu tạo phân tử</b>


<b>< 113o<sub>C</sub></b>


<b>119o<sub>C</sub></b>


<b>187o<sub>C</sub></b>


<b>445oC</b>


<b>1400o<sub>C</sub></b>


<b>1700o<sub>C</sub></b>



Rắn
Lỏng
Quánh
Hơi
Hơi
Hơi
<b>Vàng</b>
<b>Vàng</b>
<b>Nâu đỏ</b>
<b>Da cam</b>
<b>Da cam</b>
<b>Da cam</b>


<b>Vòng S<sub>8</sub></b>


Chuỗi <b>S<sub>8</sub></b> đến <b>S<sub>n</sub></b>
<b>Vòng S<sub>8</sub></b>


<b>S<sub>4</sub>, S<sub>6</sub></b>
<b>S<sub>2</sub></b>
<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cấu hình electron</b>


<b>Vị trí của lưu </b>
<b>huỳnh trong bảng </b>


<b>HTTH </b>


<b>Trạng thái cơ bản</b>



<b>Trạng thái kích thích</b>


<b>1S22S22P63S23P4</b>


<b>Ơ: 16</b>


<b>Chu kỳ: 3</b>
<b>Nhóm: VIA</b>


<b>3S</b> <b>3P</b> <b>3d</b>


<b>3S</b> <b>3P</b> <b>3d</b>


<b>3S</b> <b>3P</b> <b>3d</b>


Trong các hợp chất của lưu huỳnh với các nguyên
tố khác, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa:


-2 +4 +6


Khi tham gia phản ứng hóa học, lưu huỳnh thể hiện
tính oxi hóa hoặc tính khử.


<b>S</b>

0

<b>S</b>

+4
<b>Tính khử</b>


<b>S</b>

+6

<b>S</b>

-2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

S Fe+ t0 cao FeS
S H+ <sub>2</sub> t0 cao H<sub>2</sub>S


Lưu huỳnh nhiều kim loại và hiđro+ Muối sunfua
Hiđro sunfua


t0<sub> cao</sub>


S Hg+ t0 thường HgS


0


0 0


0


0 +2 -2
+1 -2


+2 -2
0


<b>S</b>

0

<b>S</b>

-2


Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

S O0 + 0 <sub>2</sub> t0 SO<sub>2</sub>


+4 -2



S F0 + 30 <sub>2</sub> t0 +6 -1 SF<sub>6</sub>


<b>S</b>



<b>S</b>



0


+4


Lưu huỳnh thể hiện tính khử


<b>S</b>

+6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

90%



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nước
170o<sub>C</sub>


Khơng khí


Bọt lưu huỳnh nóng
chảy


Nước nóng Nước nóng
Nước


nóng


Nước


nóng


<b>Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)</b>


<b>Lưu huỳnh nóng chảy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đốt H<sub>2</sub>S trong điều kiện thiếu khơng khí


H<sub>2</sub>S + O<sub>2</sub> t0 2 S + H2 <sub>2</sub>O
2


Dùng H<sub>2</sub>S khử SO<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.

Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính ơxi hố


vừa có tính khử ?



A.Cl

<sub>2</sub>

, O

<sub>3</sub>

S

C. Na, F

<sub>2</sub>

, S



B.Cl

<sub>2</sub>

, Br

<sub>2</sub>

, S

D. Na, Br

<sub>2</sub>

O

<sub>2</sub>


2.Hồn thành ph ơng

trỡnh

hố học theo sơ đồ :



S

-2


S

0


S

+4


S




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dặn dò:



- Học bài thật kĩ.



- Làm các bài tập SGK



- Chẩn bị bài Hidrosunfua

.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×