Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI</b>
<b>TT.KTTH-HNDN&GDTX TỈNH</b>
(Đề thi gồm có 02 trang)
<b> THI HỌC KỲ II - LỚP 12 NĂM 2011</b>
<b>Mơn thi: HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Mã đề thi 104</b>
<b>LỚP 12A:...</b>
<b>Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:</b>
<b>H =1; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; N = 14; C = 12;</b>
<b>Fe = 56; Na = 23; Cu = 64; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Sr = 88.</b>
<b>Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng</b>
<b>A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước</b>
<b>B. Do có tính khử mạnh nên nhôm tác dụng với HCl, HNO</b>3, H2SO4 trong mọi
điều kiện
<b>C. Trong phản của nhơm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trị là chất </b>
oxi hóa
<b>D. Các vật dụng bằng nhơm thì khơng tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp </b>
màng Al2O3
<b>Câu 2: Kim loại có thể đẩy sắt ra khỏi muối Fe(NO</b>3)3 là:
<b>A. Ni</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Sn</b>
<b>Câu 3: Kim loại tan được trong axit HCl là</b>
<b>A. Cu</b> <b>B. Sn</b> <b>C. Ag</b> <b>D. Hg</b>
<b>Câu 4: Cho 10,0 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lit</b>
khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
<b>A. Ba</b> <b>B. Ca</b> <b>C. Sr</b> <b>D. Mg</b>
<b>Câu 5: Kết tủa Fe(OH)</b>2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
<b>A. KOH</b> <b>B. HCl</b> <b>C. NaCl</b> <b>D. KNO</b>3
<b>Câu 6: Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện</b>
hóa vỏ tàu biển làm bằng thép.
<b>A. Cu</b> <b>B. Sn</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Ni</b>
<b>Câu 7: Câu nào sau đây đúng</b>
<b>A. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl</b>3 <b>B. Cu có khả năng tan trong </b>
dung dịch FeCl2
<b>C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl</b>2<b>D. Ag có khả năng tan trong </b>
dung dịch FeCl3
<b>Câu 8: Có thể phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, HNO</b>3 loãng bằng một thuốc thử
là
<b>A. Fe</b> <b>B. BaCO</b>3 <b>C. Al</b> <b>D. Quỳ </b>
<b>Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch</b>
NaAlO2 là
<b>A. Không hiện tượng</b>
<b>B. Xuất hiện kết tủa</b>
<b>C. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần</b>
<b>D. Lúc đầu không hiện tượng sau đó xuất hiện kết tủa</b>
<b>Câu 10: Thổi khí CO dư qua 1,6 gam Fe</b>2O3 nung nóng đến phản ứng hồn toàn.
khối lượng Fe thu được là
<b>A. 1,12 gam</b> <b>B. 4,8 gam</b> <b>C. 0,56 gam</b> <b>D. 11,2 </b>
gam
<b>Câu 11: Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là</b>
<b>A. NaCl, Ca(OH)</b>2 <b>B. Na</b>2CO3, Ca(OH)2 <b>C. Na</b>2CO3, Na3PO4 <b>D. </b>
Na2CO3, NaCl
<b>Câu 12: Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa</b>
dung dịch X cần 100 ml dung dịch H2SO4 1 M. Giá trị của m là:
<b>A. 4,6 gam</b> <b>B. 9,2 gam</b> <b>C. 6,9 gam</b> <b>D. 2,3 </b>
gam
<b>Câu 13: Cho 8,6 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư</b>
thu được dung dịch Y và 4,48 lit khí H2 (đktc). Cô can dung dịch Y ta thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A. 11,4 gam</b> <b>B. 28,2 gam</b> <b>C. 22,8 gam</b> <b>D. 15,7 </b>
gam
<b>Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng dung dịch axit HCl dư, kết</b>
thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng Cu trong
hỗn hợp X là
<b>A. 56 %</b> <b>B. 44 %</b> <b>C. 28 %</b> <b>D. 54 %</b>
<b>Câu 15: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với</b>
<b>A. Oxi</b> <b>B. Dung dịch axit</b> <b>C. Nước</b> <b>D. Dung </b>
dịch muối
<b>Câu 16: Hiện tượng nào dưới đây mô tả không đúng?</b>
<b>A. Thêm dung dịch Cu vào dung dịch FeCl</b>3 thấy xuất hiện mầu xanh
<b>B. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>2 thấy xuất hiện kết tủa trắng hơi
xanh
<b>C. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
<b>D. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
<b>Câu 17: Cho phương trình hóa học: a Zn + b HNO</b>3 -> c Zn(NO3)2 + d NO + e H2O
(a,b,c,d,e là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d, e là
<b>A. 40</b> <b>B. 10</b> <b>C. 5</b> <b>D. 20</b>
<b>Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe FeCl</b>3 Fe(OH)3 ( mỗi mũi tên ứng với
một phản ứng ).
Hai chất X, Y lần lượt là:
<b>A. CuCl</b>2, Al(OH)3 <b>B. Cl</b>2, NaOH <b>C. AlCl</b>3, KOH <b>D. HCl, </b>
<b>Câu 19: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì</b>
<b>A. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu trúc bền vững.</b>
<b>C. Ngun tử kim loại có độ âm điện lớn</b>
<b>D. Nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để trở thành ion dương</b>
<b>Câu 20: Cấu hình nào sau đây được viết đúng</b>
<b>A. </b>26Fe [Ar] 3d4 4s2 <b><sub>B</sub>. </b>26Fe [Ar] 3d7 4s2 <b><sub>C</sub>. </b>26Fe2+ [Ar] 3d4 <b><sub>D</sub>. </b>26Fe3+
[Ar] 3d5
<b>Câu 21: Dung dịch FeCl</b>3 không tác dụng với kim loại
<b>A. Ag</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Cu</b> <b>D. Fe</b>
<b>Câu 22: Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)</b>2, Na2CO3, HCl. Chất chỉ có khả năng
làm mềm nước cứng tạm thời là
<b>A. NaCl</b> <b>B. Ca(OH)</b>2 <b>C. HCl</b> <b>D. </b>
Na2CO3
<b>Câu 23: Để bảo quản kim loại kiềm cần</b>
<b>A. Ngâm chúng trong dầu hỏa</b> <b>B. Ngâm chúng trong ancol </b>
nguyên chất
<b>C. Ngâm chúng vào nước</b> <b>D. Giữ chúng trong lọ có nắp </b>
đậy kín
<b>Câu 24: Dãy gồm các ion đều có cấu hình 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
<b>A. K</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <b><sub>B. Mg</sub></b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <b><sub>C. Na</sub></b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <b><sub>D. Na</sub></b>+<sub>, </sub>
Ca2+<sub>, Al</sub>3+
<b>Câu 25: Nếu M là nguyên tố nhóm IIA thì oxit của nó có cơng thức là</b>