Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

đề thi thử THPTQG 2021 vật lý chuyên hoàng văn thụ lần 3 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUN HỒNG VĂN THỤ
(Đề thi gồm có 04 trang)
Mã đề 001

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
(LẦN 3)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………
Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
thì:
A. Tần số khơng đởi.
B. Tần số biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Tần số tăng lên.
D. Tần số giảm đi.
Câu 2: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. Gia tốc.
B. Vận tốc
C. Li độ
D. Biên độ dao động
Câu 3: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân

27
13

27
30
Al 15


P 10 n.
Al gây ra phản ứng hạt nhân: X 13

Hạt X là:
A. Hạt proton.
B. Hạt α.
C. Hạt pơzitron.
Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

D. Hạt êlectron.

B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m 2 .
C. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 5: Mợt nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E  6V, r  1 Hai điện trở R1  2;R2  3
mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1
bằng
A. 3V
B. 1V
C. 6V
D. 2V
Câu 6: Bản chất dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của:
A. Electron ngược chiều điện trường ngoài.
B. Lỗ trống cùng chiều điện trường ngoài.
C. Ion dương cùng chiều điện trường ngoài.
D. Ion âm ngược chiều điện trường ngoài.
Câu 7: Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. Số prôtôn càng lớn.

C. Số nuclôn càng lớn.
D. Năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng 200g dao đợng điều hịa trên mợt quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc
6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 18J.
B. 36J.
C. 0,036J.
D. 0,018J.
Câu 9: Mợt sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u  4 cos(2ft  0,02x)(cm); trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị là:
A. 50cm.
B. 200cm.
C. 100cm.
D. 150cm.
Câu 10: Mợt ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường đợ dịng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến
10A trong khoảng thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời
gian đó là:
A. 20V
B. 10V
C. 40V
D. 30V
Trang 1


Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tởng trở của đoạn mạch bằng:
A.

R 2  (C)2


B.

R 2  (C)2

2

2

 1 
 1 
C. R  
D. R2  


 C 
 C 
Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc đợ quay của từ trường khơng đởi
thì tốc độ quay của rôto:
A. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc đợ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
C. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều mợt pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện đợng do
máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc đợ:
A. 900 vịng/phút.
B. 750 vịng/phút.
C. 450 vịng/phút.
D. 600 vịng/phút.
Câu 14: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Nếu điện áp nơi phát là

200V, cường đợ dịng điện hiệu dụng là 2,5A thì cơng suất truyền tải là:
A. 50W
B. 5kW
C. 0,5kW
D. 500kW
Câu 15: Có ba bức xạ là: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, và tia X. Các bức xạ này được sắp xếp theo
thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 16: Mợt mạch dao đợng LC lí tưởng đang có dao đợng điện từ tự do với tần số góc ω, cường đợ
dịng điện cực đại I0 điện tích cực đại q0. Mối liên hệ giữa q0 ;I0 ; là:
2

A. q0  I0

B. q 0 


I0

Câu 17: Mợt con lắc đơn có chiều dài
động riêng của con lắc này là:
A.

1

2 g


B. 2

g

C. q0 

I0


D. q0  I02

dao đợng điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao

C.

1
g

2

D. 2

g

Câu 18: Mợt chất điểm dao đợng điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x  5cos2t (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao đợng với tần số góc là:
A. rad/s
B. 2rad/s
C. 5cm/s
D. 0rad/s

Câu 19: Hai điện tích điểm q1  1(C);q2  4(nC) đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm. Lực
đẩy giữa chúng là:
A. 9.109 (N)

B. 0,09 (N)

C. 9.1013 (N)

D. 9.106 (N)

Câu 20: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích:
A. Ngun tắc hoạt đợng của pin quang điện.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng khúc xạ.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 21: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tún, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Trang 2


C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều khơng nhìn thấy.
C. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về sóng điện từ
A. Chỉ có từ trường mà khơng có điện trường.

B. Là sóng ngang.
C. Khơng truyền được trong chân khơng.
D. Chỉ có điện trường mà khơng có từ trường.
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay




chiều u  U 0 cos  t   thì dịng điện trong mạch là i  I 0 cos  t   . Đoạn mạch điện này ln có:
3
3


A. ZL  ZC

B. ZL  R

C. ZL  ZC

D. ZL  ZC

Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Biết hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Cơng thốt êlectron khỏi kim loại này là:
A. 2,65.1031 J

B. 2,65.1025 J

C. 2,65.1019 J

D. 2,65.1016 J


Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 H 94 Be 24 He  X  2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 4 gam Heli gần nhất với số:
A. 6,32.1023 MeV

B. 5,61.1023 MeV

C. 1,26.1024 MeV

D. 12,6.1024 MeV

Câu 27: Một nguồn N phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm A ta đo được mức cường
độ âm là LA  80dB, nếu cường độ âm chuẩn là I0  1012 W/m2 thì cường đợ âm tại A có giá trị bằng:
A. IA  1W/m2

B. IA  0,1mW/m2

C. IA  0,1W/m2

D. IA  1nW/m2

Câu 28: Con lắc lị xo dao đợng điều hịa theo phương thẳng đứng trong 1 phút thực hiện được 120 dao
đợng tồn phần. Chiều dài tự nhiên lò xo là 30cm, khi lị xo dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên
độ của dao động của vật là:
A. 2,5cm.
B. 6,25cm.
C. 10cm.
D. 3,75cm.
Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với mợt tụ điện có điện dung C 


102
F. Đặt
5

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  5 2 cos100t (V). Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu
điện trở R là 4 V. Cường đợ dịng điện chạy trong mạch có giá trị là:
A. 0,6A.
B. 1A.
C. 1,5A.
D. 0,3A.
Câu 30: Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là:
A. 21,2.1011 m
B. 132,5.1011 m
C. 47,7.1011 m
D. 2,65.1010 m
Câu 31: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R; c̣n dây có điện trở thuần r  30, độ tự cảm

L

103
1
(F). Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có dạng
(H) và C 
6


u  100 2 cos100t (V). Để cơng suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì giá trị của biến trở là:
A. 40Ω

B. 10Ω


C. 50Ω

D. 20Ω

Trang 3


Câu 32: Dùng vơn kế lí tưởng đo điện áp hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây thuần cảm có đợ tự cảm
L của mợt đoạn mạch gồm R, L nối tiếp. Kết quả đo được là: UR  48  1,0(V), UL  36  1,0(V). Điện
áp hai đầu đoạn mạch là:
A. U  84  1,4(V)
B. U  84  2,0(V)
C. U  60,0  1,4(V)
D. U  60,0  2,0(V)
Câu 33: Một dây đàn hồi AB = 90cm căng thẳng nằm ngang hai đầu cố định, dây được kích thích dao
đợng sao cho trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên đợ tại bụng sóng là 3cm.Tại điểm C gần A nhất có biên
đợ dao động là 1,5cm. Khoảng cách giữa C và A khi dây duỗi thẳng là:
A. 7,5cm.
B. 30cm.
C. 5cm.
D. 10cm.
Câu 34 (ID: 483564): Mợt vật nhỏ dao đợng điều hịa theo trục Ox với biên đợ A, chu kì T. Tốc đợ trung
bình lớn nhất của vật trong thời gian t 

T
bằng:
4

4A(2  2)

4A 2
4A(2  2)
2A 2
B.
C.
D.
T
T
T
T
Câu 35: Hai chất điểm dao đợng điều hịa trên cùng mợt trục tọa đợ Ox, cùng vị trí cân bằng theo các


phương trình lần lượt là x1  4.cos(4t) và x2  4 3.cos  4t   . Thời điểm đầu tiên hai chất điểm
3

A.

gặp nhau là
A.

1
s
12

B.

1
s
4


C.

5
s
24

D.

1
s
24

0,4
103
(H); C 
(F). Đặt

4
vào hai đầu mạch mợt hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đởi được. Dịng điện hiệu dụng trong mạch
thay đởi như thế nào khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz:
A. Giảm rồi tăng.
B. Tăng rồi giảm.
C. Tăng.
D. Giảm.
Câu 37: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM; MN; NB mắc nối tiếp. Trong đó đoạn mạch AM chứa điện
trở thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm có đợ tự cảm L, điện trở r, đoạn mạch NB
chứa tụ điện có điện dung C, các giá trị R; r; L; C không đổi và R  2,2r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
Câu 36: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R  20;L 


AB điện áp xoay chiều uAB  130 2 cos100t (V) thì UAN  150(V), ngồi ra điện áp tức thời giữa hai


so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng
2
giữa hai đầu đoạn mạch MB là: .
A. 125V.
B. 120V.
C. 67,5V.
D. 30,5V.
Câu 38: Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng của mợt
sợi dây đang có sóng dừng ởn định với biên
đợ bụng là A0, chu kì T. Biết các đường 3, 2, 1 lần
lượt là hình dạng sợi dây ở các thời điểm
đầu đoạn mạch AN lệch pha

t; t  t; t  6t và A1  1,5A 2 . Giá trị nhỏ nhất
của Δt là:

T
4
T
C.
24
A.

T
12
T
D.

6
B.

Trang 4


Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có
bước sóng λ1 = 600nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ λ2 và đánh dấu các vị trí vân
tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa hai lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí
đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN cịn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng
giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp tổng số vân sáng quan sát được là:
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
Câu 40: Dao đợng điều hịa của mợt vật có khối
lượng 500g là tởng hợp của hai dao đợng điều hịa thành
phần cùng phương, cùng tần số, cùng biên đợ có li đợ phụ
tḥc thời gian được biểu diễn như hình vẽ, biết

t 2  t1 

1
(s). Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy
15

2  10. Cơ năng của chất điểm có giá trị là:

A. 0,4(J)

C.

B.

2
(J)
15

4000
(J)
3

D. 4000(J)
----------- HẾT -----------

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A

2.D

3.B

4.B

5.D

6.A

7.A


8.C

9.C

10.B

11.C

12.C

13.B

14.C

15.B

16.C

17.B

18.B

19.B

20.A

21.D

22.A


23.B

24.A

25.C

26.C

27.B

28.D

29.A

30.B

31.C

32.C

33.C

34.B

35.C

36.D

37.C


38.C

39.C

40.A

Câu 1:
Phương pháp:
- Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
+ Tần số khơng thay đởi.
+ Tốc đợ truyền sóng thay đởi.
- Cơng thức tính bước sóng:  

c
f

Cách giải:
Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì tần
số khơng thay đởi, vận tốc và bước sóng thay đởi.
Chọn A.
Trang 5


Câu 2:
Phương pháp:
Dao đợng tắt dần là dao đợng có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Cách giải:
Dao đợng tắt dần là dao đợng có biên đợ giảm dần theo thời gian.
Chọn D.
Câu 3:

Phương pháp:
Cân bằng phương trình phản ứng hạt nhân bằng việc sử dụng định luật bảo toàn số Z và bảo toàn số A.
Cách giải:
27
30
Sử dụng định ḷt bảo tồn điện tích và bảo tồn số nuclon ta có: 24 X 13
Al 15
P 10 n

⇒ X là Heli (hạt α)
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
* Vận dụng lí thút về sóng âm:
+ Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí và khơng truyền được trong chân khơng.
+ Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
+ Hạ âm có tần số <16Hz.
+ Siêu âm có tần số >20000Hz.
2
* Đơn vị của cường độ âm là W/m . Đơn vị của cường độ âm là Ben (B) hay dexiben (dB).

Cách giải:
A, C, D – đúng
B – sai vì đơn vị của mức cường độ âm là B hay dB.
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức định ḷt ơm cho tồn mạch: I 
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 


E
RN  r

U
R

Cách giải:
+ Điện trở mạch ngoài: RN  R1  R2  2  3  5
+ Cường độ dòng điện qua mạch: I 

E
6

 1A
RN  r 5  1

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: U1  I.R1  1.2  2V
Chọn D.
Câu 6:
Phương pháp:

Trang 6


Sử dụng lí thút về dịng điện trong kim loại: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch
chuyển có hướng.
Cách giải:
Dịng điện trong kim loại là dịng các electron tự do dịch chún có hướng ngược chiều điện trường
ngồi.
Chọn A.

Câu 7:
Phương pháp:
Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của
hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
Cách giải:
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Chọn A.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:

1
1
Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W  kA2  m2 A2
2
2
Chiều dài quỹ đạo: L = 2.A (với A là biên độ dao động).
Cách giải:
+ Biên độ dao động: A 

L 20

 10cm  0,1m
2 2

1
1
+ Cơ năng của vật: W  m2 A2  .0,2.62.0,12  0,036J
2
2
Chọn C.

Câu 9:
Phương pháp:

2x 
+ Phương trình sóng tởng qt: u  A.cos  t   

 

+ Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tởng quát.
Cách giải:
Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình tổng quát:

2x
2
 0,02x   
 100cm

0,02

Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính suất điện đợng tự cảm: etc  L

i
t

Cách giải:
Suất điện động tự cảm: etc  L


i
10  0
 0,1.
 10V
t
0,1

Vậy độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là 10V.
Trang 7


Chọn B.
Câu 11:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tởng trở: Z  R2   ZL  ZC 

2

Cách giải:

 1 
Tổng trở của mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện là: Z  R  Z  R  

 C 
2

2
C

2


2

Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp:
Sử dụng lí thút về đợng cơ khơng đồng bợ ba pha.
Cách giải:
Trong động cơ không đồng bộ ba pha: Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Chọn C.
Câu 13:
Phương pháp:
Cơng thức tính tần số: f  np với n: số vòng/s; p: số cặp cực
Cách giải:
Từ cơng thức tính tần số ta có:
f  np  50  n.4  n  12,5 vòng/s = 750 vịng/phút.

Chọn B.
Câu 14:
Phương pháp:
Cơng suất tiêu thụ: P  UI cos 
Cách giải:
Công suất truyền tải là: P  UI.cos   200.2,5.1  500W  0,5kW
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng thang sóng điện từ (bước sóng)
Cách giải:

Từ thang sóng điện từ, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: Tia X, ánh sáng nhìn

thấy, tia hồng ngoại.
Chọn B.
Câu 16:
Trang 8


Phương pháp:

q  q0 . cos(t  )

Biểu thức của điện tích và cường đợ dịng điện: 



i

q


q
.
cos

t





0


2


Cách giải:
Cơng thức liên hệ giữa điện tích cực đại và cường đợ dòng điện cực đại: I0  q0  q0 

I0


Chọn C.
Câu 17:
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính chu kì dao đợng của con lắc đơn: T  2

l
g

Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

l
g

Chọn B.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Đọc phương trình dao đợng điều hịa: x  A cos(t  )
+ A: Biên độ dao động
+ ω: Tần số góc

+ φ: Pha ban đầu của dao đợng.
Cách giải:
Phương trình dao đợng: x  5cos(2t)
⇒ Tần số góc của dao đợng:   2rad/s
Chọn B.
Câu 19:
Phương pháp:

q1q 2
Sử dụng biểu thức tính lực điện: F  k r 2

Cách giải:
Lực đẩy giữa 2 điện tích là: F  k

q1q 2
r 2

 9.109

106.4.109
 0,09N
1.0,022

Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về thuyết lượng tử ánh sáng.
Cách giải:
Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Trang 9



Chọn A.
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng thang sóng vơ tún
Cách giải:
Ta có thang sóng vơ tún:

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tún: Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực
ngắn.
Chọn D.
Câu 22:
Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết các loại tia và các loại quang phở.
Cách giải:
A – sai vì: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
B, C, D – đúng.
Chọn A.
Câu 23:
Phương pháp:
Vận dụng lí thút về sóng điện từ.
Cách giải:
A, D – sai vì sóng điện từ gồm từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
B – đúng
C – sai vì sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
Chọn B.
Câu 24:
Phương pháp:
+ Đọc phương trình u, i

+ Vận dụng biểu thức tính đợ lệch pha u,i
+ Sử dụng lí thuyết về cộng hưởng dao động: u, i cùng pha và ZL  ZC
Cách giải:




 u  U 0 cos  t  
3


Biểu thức của u và i: 
 u,i cùng pha với nhau.
i  I cos  t   


0

3


Trang 10


⇒ Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên ZL  ZC
Chọn A.
Câu 25:
Phương pháp:
Biểu thức tính cơng thốt: A 


hc
0

Cách giải:
Cơng thốt electron khỏi kim loại này là: A 

hc 6,625.1034.3.108

 2,65.1019 J
0
0,75.106

Chọn C.
Câu 26:
Phương pháp:
+ Đọc phương trình phản ứng hạt nhân
+ Vận dụng các định luật bảo tồn cân bằng phương trình
+ Sử dụng biểu thức tính số mol: n 

m
A

Cách giải:
Ta có: 11 H 94 Be 24 He 36 X  2,1MeV
Từ phương trình phản ứng hạt nhân ta có 1 phản ứng tạo ra 1 nguyên tử He và tỏa ra năng lượng 2,1MeV.
Số nguyên tử Heli được tạo thành khi tổng hợp được 4g Heli là:

m
4
.NA  .6,02.1023  6,02.1023

A
4
⇒ Năng lượng tỏa ra từ phản ứng khi tổng hợp được 4gam Heli là:
N  n.NA 

E  2,1.N  2,1.6,02.1023  1,2642.1024 MeV
Chọn C.
Câu 27:
Phương pháp:
Cơng thức tính mức cường đợ âm: L  10 log

I
I0

Cách giải:
Ta có, mức cường đợ âm: L A  10 log

IA
I
 80  10 log A12
I0
10

 IA  108.1012  104 W/m2  0,1mW/m2
Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T 

t

N

Trang 11


+ Sử dụng biểu thức tính đợ dãn của lị xo tại VTCB: l 

mg g gT2
 2 2
k

4

+ Chiều dài của con lắc lị xo tại vị trí thấp nhất: lmax  l0  l  A
Cách giải:
+ Chu kì dao đợng: T 

60
 0,5s
120

⇒ Đợ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng: l 

mg g
g
10
 2  2 
 0,0625m  6,25cm
4.10
k


4
0,52
T2

+ Chiều dài ở vị trí thấp nhất: lmax  l0  l  A
+ Chiều dài tự nhiên: l0  30cm

 A  lmax  l0  l  40  30  6,25  3,75cm
Chọn D.
Câu 29:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC 

1
C

+ Sử dụng biểu thức: U  U 2R  U 2C
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

U
Z

Cách giải:
+ Dung kháng: ZC 

1

C


1
102
100 
5

 5

+ Ta có: UR  4V
Lại có: U  U 2R  U C2  U C  U 2  U 2R  52  42  3V
UC 3
Cường đợ dịng điện trong mạch: I  Z  5 A
C
Chọn A.
Câu 30:
Phương pháp:
2
Bán kính quỹ đạo Bo ở trạng thái dừng n: rn  n r0

Cách giải:
Bán kính quỹ đạo dừng O ứng với n  5  rO  52 r0  25.5,3.1011  1,325.109 m
Chọn B.
Câu 31:
Phương pháp:

Trang 12


 R 2  r 2   Z  Z 2
L
C



Mạch R, Lr, C có R thay đởi để cơng suất trên R cực đại, khi đó: 
U2
P

 max
2
2r  2 r 2   ZL  ZC 

Cách giải:
+ Cảm kháng: ZL  L  100
+ Dung kháng: ZC 

1

C

1
 100


1
 60
103
100
6

 R 2  r 2   Z  Z 2
L

C


Mạch R, Lr, C có R thay đổi để công suất trên R cực đại, khi đó: 
U2
P

 max
2
2r  2 r 2   ZL  ZC 


 R  r 2   ZL  ZC   302  (100  60)2  50
2

Chọn C.
Câu 32:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính U2  U2R  U2L
+ Sử dụng biểu thức tính sai số: U 

UR
U
 UR  L  UL
U
U

Cách giải:
Ta có:
 U  U 2R  U 2L  482  362  60V


UR
U
48
36
 UR  L  UL  1  1  1,4V
U
U
60
60
 U  60,0  1,4(V)
+ U 

Chọn C.
Câu 33:
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k


2

Với: Số bụng = k; Số nút = k + 1.
+ Sử dụng biểu thức tính biên đợ sóng dừng: AM  Ab sin

2d


Với d là khoảng cách từ M đến nút gần nhất.
Cách giải:
Ta có:

Trang 13


+ lk



 90  3    60cm
2
2

+ Biên đợ của bụng sóng: Ab  3cm
+ Biên đợ dao động tại C: AC  Ab sin

2d
2d 1
 1,5cm  sin



2


60
 AC  AC 
 5cm
12
12
Chọn C.
Câu 34:

Phương pháp:
d 

+ Áp dụng cơng thức tính qng đường lớn nhất: Smax  2Asin
+ Áp dụng cơng thức tính tốc đợ trung bình : vtb 

t
2

S
t

Cách giải:
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

T
là:
4

T
2 T
t

Smax  2A sin
 2A sin 4  2A sin T 4  2A sin  A 2
2
2
2
4
Smax A 2 4A 2

Vận tốc trung bình lớn nhất của vật: vmax  t  T  T
4


Chọn B.
Câu 35:
Phương pháp:
+ Sử dụng máy tính giải phương trình: x  x1  x2  A11  A22
+ Hai vật gặp nhau x1  x2
+ Sử dụng trục thời gian suy ra từ đường trịn

Cách giải:
Ta có: x  x1  x2  40  4 3





 8   x  8cos  4t   cm
2
3
3

Trang 14


Hai chất điểm gặp nhau khi x1  x2 hay x = 0

 
x 0  8cos     4cm

 3
Tại thời điểm ban đầu: 
v  0


⇒ Thời điểm đầu tiên 2 chất điểm gặp nhau (x  0) là : t 

T T 5T 5
5
 
  0,5  s
6 4 12 12
24

Chọn C.
Câu 36:
Phương pháp:
+ Điều kiện có cợng hưởng: ZL  ZC  2f.L 
+ Cường đợ dịng điện hiệu dụng: I 

U

Z

1
1
f 
2f.C
2 LC
U


R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải:
Giá trị tần số khi có cợng hưởng: f 

1
2 LC



1
0,4 103
2

 4

 50Hz

U
R
Nhận thấy tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz (lớn hơn giá trị cộng hưởng)
⇒ Khi tần số biến đởi từ 60Hz đến 70Hz thì cường đợ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm.
Chọn D.
Câu 37:
Phương pháp:
+ Sử dụng giản đồ vecto.
+ Sử dụng các kiến thức hình học, định lí hàm số cos trong tam giác.

Cách giải:
Ta có giản đồ véctơ:
Từ giản đồ, ta có: ANH  BNK(g  g  g)  BN  AN  150V
Mà khi cợng hưởng thì: Imax 

Xét ΔANB có: AB2  AN2  BN2  2ANBN.cos(ANB)

 cos(ANB) 

AN2  BN2  AB2
2AN.BN

 cos(ANB) 

1502  1502  1302 281

2.150.150
450

Trang 15


Mặt khác: cos(ANB)  cos(ANH) 

NH
AN
2

 281  13 731
281

 AH  AN2  NH2  1502  
V
 NH  AN.cos(ANB) 
 
3
3
 3 


AH
MH 
 36,61V


3,2
 BM  BH2  MH2  67,19V  U MB

BH  BN  NH  169 V

3

Chọn C.
Câu 38:
Phương pháp:
+ Đọc đồ thị dao đợng
+ Sử dụng vịng trịn lượng giác
+ Sử dụng góc quét:   .t
Cách giải:

+ Tại t : u1  A1

+ Tại t  t : u2  A2
+ Tại t  6t : u3  A2
Vẽ trên vịng trịn lượng giác ta được:
Ta có: .6t 


2

T
 .6t   t 
2
T
2
24

Chọn C.
Câu 39:
Phương pháp:
+ Sử dụng công thức tính khoảng vân: i 

D
a

+ Sử dụng cơng thức tính vân tối trùng nhau: k11  k22 với k1 , k2 lẻ
Cách giải:

Trang 16


+ Khoảng vân i1 


1D 600.109.1

 1,2.103  1,2mm
3
a
0,5.10

Giữa MN có 3 vị trí trùng nhau khác ⇒ MN chứa 4 khoảng vân trùng  i 

MN 24

 6mm
4
4

i
6

 5  Nếu xem M là trùng số 0 thì tại N là vân trùng ứng với k = 5
i1 1,2
k11 5.600




nm
2
Điều kiện để 2 vân tối trùng nhau: xt  xt  k11  k 22 với k1 , k 2 là số lẻ
k2

k2
1
2

Xét tỉ số:

  428,5nm

Với khoảng giá trị của ánh sáng khả kiến 380nm  2  760nm   2

k 2  7
⇒ Giữa 2 vị trí trùng nhau có 11 vân sáng.
Chọn C.
Câu 40:
Phương pháp:
+ Đọc đồ thị dao đợng
+ Sử dụng vịng trịn lượng giác
+ Sử dụng cơng thức góc qt:   .t
+ Sử dụng máy tính tởng hợp dao đợng: x  x1  x2  A11  A22

1
1
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W  kA2  m2 A2
2
2
Cách giải:
Ta có vịng trịn lượng giác:
Ta có:    mà  
Ta có: cos



 900    600
2

 4
8 3
 A
cm
2 A
3

Lại

có:



  .t  .  t 2  t1    
 3  5rad/s
t 1
15

8 3
cos(5t  )
x1 
3

Từ đồ thị và các dữ kiện trên ta viết được phương trình dao đợng của 2 vật: 
x  8 3 cos  5t  2 



 2
3
3 



5 
⇒ Phương trình dao đợng tởng hợp: x  x1  x2  8cos  5t   cm
6 

1
1
1
⇒ Cơ năng của chất điểm: W  kA2  m2 A2  .0,5.(5)2 .0,082  0,4J
2
2
2
Chọn A.
Trang 17


15

Trang 18



×