Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an lop 5 tuan 31 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.8 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 09/04/2011


Thứ hai ngày 11 tháng 04 năm 2011
<b>Tiết 1: chµo cê</b>


<b>Nhắc nhở đầu tuần</b>
<b>tiết 2: tập đọc</b>


<b>CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN</b>
<b>CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN</b>
I. Mục đích – yêu cầu:


- Biết đọc diễn cảm bài văn, thể hiện đúng tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào của cô gái trong
buổi dầu làm việc cho cách mạng. Hiểu các từ ngữ khó trong bài, diễn biến của truyện.


- Hiểu nội dung bài : Nói về nguyện vọng, lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn
làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho cách mạng.


- Kính trọng những người có cơng với cách mạng.
II. Đồ dùng dạy - học


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>GV </b> <b> HS </b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Mời HS đọc 2 đoạn cuối bài Tà áo dài Việt Nam,
trả lời câu hỏi về nội dung bài.



-Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với chiếc áo dài
cổ truyền?


2. Bài mới:


- Cho HS quan sát tranh. Trong tranh vẽ cảnh gì?
-Giới thiệu bài: Bài học Cơng việc đầu tiên sẽ giúp
các em biết về một người phụ nữ Việt Nam nổi
tiếng- bà Nguyễn Thị Định, Bà Định là người phụ
nữ Việt Nam đầu tiên được phong Thiếu tướng và
giữ trọng trách Phó Tư lệnh Qn Giải phóng miền
Nam. Bài học là trích đoạn hồi kí của bà - kể lại
ngày bà cịn là một cô gái lần đầu làm việc cho
Cách mạng.


HĐ1. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Mời một HS đọc bài văn.
- YC học sinh chia đoạn.


- YC học sinh đọc nối tiếp, Lần 1 GV kết hợp uốn
nắn cách phát âm và cách đọc cho các em.


+ Lời anh Ba - Ân cần khi nhắc nhở Út; mừng rỡ
khi khen ngợi Út.


+ Lời Út - mừng rỡ khi lần đầu được giao việc; thiết
tha khi bày tỏ nguyện vọng muốn làm thật nhiều
việc cho cách mạng.


- Lần 2 Giúp hs hiểu nghĩa một số từ ngữ khó trong



- 1 hs lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.


- Vẽ một cô bé bán cá vừa đi vừa giải
những tờ giấy.


- HS lắng nghe.


- HS đọc bài văn.


- Có thể chia bài làm 3 đoạn:


+ đoạn 1: từ đầu đến Em khơng biết
<i>chữ nên khơng biết giấy gì.</i>


<i>+ đoạn 2: tiếp theo đến mấy tên lính</i>
<i>mã rà hớt hải xách súng chạy rầm</i>
<i>rầm.</i>


<i>+ đoạn 3 phần còn lại.</i>


-HS tiếp nối nhau đọc bài văn.


Luyện phát âm đúng: mừng rỡ,truyền
đơn, lính mã tà,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bài.


- Mời một HS đọc phần chú giải về bà Nguyễn Thị
Định, các từ ngữ khó: truyền đơn, chớ, rủi, lính mã


<i>tà, thốt li.</i>


- YC HS luyện đọc theo cặp.


- Cho 1 cặp đọc thể hiện, lớp cùng Gv nhận xét
- Hướng dẫn Hs luyện đọc câu khó: Rủi địch nó bắt
em tận tay thì em một mực nói rằng có một anh bảo
đây là giấy quảng cáo thuốc.


- Cho vài Hs luyện đọc lại.


GV hướng dẫn đọc và đọc diễn cảm toàn bài
-giọng đọc diễn tả đúng tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ,
tự hào của cô gái trong buổi đầu làm việc cho Cách
mạng. Chú ý đọc phân biệt lời các nhân vật:


+ Lời anh Ba - Ân cần khi nhắc nhở Út; mừng rỡ
khi khen ngợi Út.


+ Lời Út - mừng rỡ khi lần đầu được giao việc; thiết
tha khi bày tỏ nguyện vọng muốn làm thật nhiều
việc cho cách mạng.


HĐ2. Hướng dẫn hs tìm hiểu bài


- Cơng việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là gì ?
- Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi
nhận công việc đầu tiên này?


- Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn ?



<i>-Vì sao Út muốn được thốt li? </i>


GV: Bài văn là đoạn hồi tưởng - kể lại công việc
đầu tiên bà Nguyễn Thị Định làm cho cách mạng.
Bài văn này cho thấy nguyện vọng, lòng nhiệt thành
của một người phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn,
đóng góp cơng sức cho cách mạng.


HĐ3. Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm
- Mời ba HS luyện đọc diễn cảm bài văn.


- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm và thi đọc diễn
cảm 1 đoạn.


- YC học sinh luyện đọc 1 phút và cho Hs thi đọc
diễn cảm.


- Gv nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:


-Gọi HS nêu nội dung bài văn.


- Về nhà học bài, đọc lại bài và chuẩn bị bài sau:
Bầm ơi.


- HS đọc mục chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe.



- Hs đọc bài.


-Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Rải truyền đơn.


- Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không
yên, nửa đêm ngồi dậy nghĩ cách dấu
truyền đơn.


- Ba giờ sáng , chị giả đi bán cá như
mọi hơm. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn
dắt trên lưng quần. Chị rảo bước,
truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần
tới chợ thì vừa hết, trời cũng vừa
sáng tỏ.


- Vì Út yêu nước, ham hoạt động,
muốn làm được thật nhiều việc cho
cách mạng.


- HS luyện đọc diễn cảm bài văn theo
cách.


- HS luyện đọc.


*Nội dung:Nói về nguyện vọng, lịng
nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm
muốn làm việc lớn, đóng góp công
sức cho cách mạng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tiết 3: đạo đức</b>


<b>BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>(tiết 2)</b>
<b>(tiết 2)</b>
I/ MỤC TIÊU:


Học xong bài học này HS biết:


- Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương.
- Vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


- Nơi có điều kiện : Đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm giữ gìn , bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A/ BÀI CŨ:


H: Tài ngun thiên nhiên mang lại lợi ích
gì cho em và mọi người?


Yêu cầu Hs đọc thuộc lòng phần Ghi nhớ
SGK.


B/ BÀI MỚI:



1.Gtb. Gv ghi đề bài
2.Hướng dẫn luyện tập


Hoạt động 1: Yêu cầu HS giới thiệu về một
tài nguyên thiên nhiên của nước ta mà mình
biết (bài tập 2, SGK)


GV tổng hợp, kết luận: tài nguyên thiên
<i>nhiên của nước ta không nhiều. Do đó</i>
<i>chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm, hợp lí</i>
<i>và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.</i>


Hoạt động 2: làm bài tập 4, SGK


Gv cho HS đọc đề bài, thảo luận nhóm, nêu
những việc làm bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên.


Gv nhận xét, tổng hợp và nêu thêm: phá
rừng đầu nguồn gây lũ quét…, đốt rẫy làm
cháy rừng gây ô nhiễm môi trường…


Hoạt động 3: làm bài tập 5, SGK


Gv cho HS đọc đề bài, thảo luận nhóm, nêu
một số biện pháp sử dụng tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên.


C/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ.
Gv nhận xét tiết học.


2 Hs trả lời


TL : than ở Quảng Ninh, dầu khí Vũng Tàu,
A-pa-tít ở Lào Cai, bơ-xít ở Tây Nguyên,
vàng ở Bồng Miêu…


HS đọc đề bài, thảo luận nhóm 2, nêu những
việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Đại
diện nhóm trình bày, lớp nhận xét: không
<i>khai thác nước ngầm bừa bãi, sử dụng tiết</i>
<i>kiêm điện, nước…, xây dựng các khu bảo tồn</i>
<i>thiên nhiên, …</i>


HS đọc đề bài, thảo luận nhóm 2, nêu một số
biện pháp sử dụng tiết kiệm tài ngun thiên
nhiên. Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét:
chỉ sử dụng điện nước khi cần thiết, ra khỏi
phòng cần tắt điện, quạt…


HS nhắc lại ghi nhớ.


<b>tiÕt 4: to¸n</b>


<b>ƠN TẬP : PHÉP TRỪ</b>
<b>ÔN TẬP : PHÉP TRỪ</b>
I. Mục tiêu:



- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân, tìm thành phần chưa
biết của phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hiểu cách thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân, tìm thành phần
chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải tốn có lời văn.


- u thích môn học.
II. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập:


889972 926,83
+ 96308 + 549,67
986280 1476,66
2.Bài mới:


- Giới thiệu bài:

Trong ti t h c n y chúng ta cùng l m các b i t p v phép tr các s

ế ọ

à

à

à ậ


t nhiên, phân s , s th p phân.

ố ố ậ



<b>GV</b> <b>HS</b>


*HĐ1:Ơn tập về các thành phần và tính
chất của phép trừ


- GV viết lên bảng công thức của phép
trừ:


- GV hỏi HS:



+ Em hãy nêu tên gọi của phép tính trên
bảng và tên gọi của các thành phần trong
phép tính đó.


+ Một số trừ đi chính nó thì được kết quả
là bao nhiêu?


+ Một số trừ đi 0 thì bằng mấy ?


- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó
nêu yêu cầu HS mở SGK và đọc phần bài
học về phép trừ.


HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài toán


- H: Muốn thử lại để kiểm tra kết quả một
phép trừ đúng hay sai chúng ta làm như
thế nào ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- HS đọc phép tính:a - b = c


+ a - b = c là phép trừ, trong đó a là số bị trừ, b
là số trừ, c là hiệu, a - b cũng là hiệu.


+ Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
+ Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.



- HS mở SGK trang 159 và đọc bài trước lớp.


Bài 1: Tính rồi thử lại theo mẫu:


+ Muốn thử lại kết quả của một phép trừ có
đúng hay khơng ta lấy hiệu vừa tìm được cộng
với số trừ, nếu có kết quả là số bị trừ thì phép
tính đó đúng, nếu khơng thì phép tính sai.
- Cho Hs làm bài vào bảng phụ :


a) 8923 thử lại 4766
4157 4157
4766 8923
27 069 thử lại 17 532
9 537 9 537
17 532 27 069


b) 15


6
15
2
15
8



thử lại 15
8
15


2
15
6


12
5
12
2
12
7
6
1
12
7





thử lại 12
7
12
2
12
5



; 7



4
7
3
7
7
7
3


1   
c) 7,284 0,863
5,596 0,298


Trang Năm học: 2010 - 2011



-

+



-

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

--Mời HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét.


Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Phát phiếu cho Hs làm bài vào bảng phụ.


-Mời HS nhận xét bài làm trên bảng phụ.
- GV nhận xét và ghi điểm .


Bài 3: GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- Cho HS cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1
HS lên bảng làm, 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


3.Củng cố, dặn dò:


-Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế
nào ?


-Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
- HS về nhà làm các bài tập ở vở BTT và
chuẩn bị tốt tiết học sau.


1,688 0,565
Thử lại


1,688 0,565


5,596 0,298
7,284 0,863
Bài 2: Tìm x:


a) x + 5,84 = 9,16


x = 9,16 - 5,84
x = 3,32
b) x - 0,35 = 2,55



x = 2,55 + 0,35
x = 2,9


Bài 3: 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp.
Tóm tắt:


<i>Đất trồng lúa: 540,8 ha</i>


<i>Đất trồng hoa ít hơn đất trồng lúa: ha?</i>
<i> 385,5ha </i>


Bài giải
Diện tích trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là:


540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


Đáp số: 696,1 ha


<b>tiÕt 5: âm nhạc</b>


<b>HC HT BI DN NG CA MA H (tt)</b>
<b>NGHE NHẠC</b>


I. MỤC TIÊU


- HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sấ thái của bài Dàn đồng ca mùa hạ.
- Biết hát kết hợp vỗ tay, gõ đẹm theo bài hát.



- Nơi có điều kiện : nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc trích đoạn nhạc khơng lời.
II. CHUẨN BỊ


- GV: Đàn, Nhạc cụ, đĩa băng, máy nghe
- HS: Nhạc cụ


III. CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y - H C



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A/ Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng


- GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới


1. Phần mở đầu:


a. Giới thiệu nội dung bài học.


- HS lên bảng hát bài "Dàn đồng ca mùa hạ".


- HS lắng nghe.


Trang Năm học: 2010 - 2011



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Phần hoạt động:


*/ Nội dung1 : Ôn tập bài hát: Dàn đồng ca
<i>mùa hạ .</i>



+ GV khuyến khích các em tự chọn nhóm để
biểu diễn.


- Nội dung 2 : Nghe nhạc.
-GV giới thiệu tên bài, xuất xứ.


3. Phần kết thúc:


- Chọn một nhóm trình bày bài hát theo hình
thức tốp ca, có kết hợp động tác phụ hoạ.
- GV: Nhận xét tiết học.


- HS trình bày bài hát bằng cách có lĩnh
xướng, đối đáp, lời ca.


*/ VD:


1. Chẳng nhìn thấy ve đâu, chỉ râm ran
<i>tiếng hát.</i>


<i>2. Bè trầm hoà bè cao trong màn xanh lá </i>
<i>dày.</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Ve ve ve ve ve, ve ve ve ve ve. </i>



+ HS trình bày bài hát "Dàn đồng ca mùa
<i>hạ". kết hợp các động tác phụ hoạ.</i>


- HS nghe lần thứ nhất.


- HS nói lên cảm nhận về bài hát.


HS nghe lạibài hát, các em có thể đứng lên
vận động theo nhc.


Ngày soạn: 10/04/2011


Thứ ba ngày 12 tháng 04 năm 2011
<b>tiÕt 1: luyÖn tõ và câu</b>


<b>M RNG VN T : NAM V N</b>
<b>M RNG VỐN TỪ : NAM VÀ NỮ</b>
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.


- Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam (BT 2) đặt được câu với
1 trong 3 câu tục ngữ ở BT 2 (BT 3).


- HS khá, giỏi : đặt được câu với mỗi câu tục ngữ ở BT 2.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bảng lớp viết 2 câu văn BT1



III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
H: Nêu tác dụng của dấu phẩy
Gv nhận xét ghi điểm.


B/ BÀI MỚI:


1. Gi i thi u b i v ghi ớ ệ à à đề à b i lên b ngả


2. Phần nhận xét:


<i>Bài tập 1:Yêu cầu hs đọc nội dung yêu cầu</i>
bài tập, làm bài vào vở BT.


Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời


2HS trả lời.


<i>Bài tập 1: HS đọc nội dung bài tập, lớp đọc</i>
thầm, làm vào vở BT.


HS đọc câu nối đã nối. Lớp nhận xét:
+Anh hùng: có tài năng, khí phách,…
+Bất khuất: không chịu khuất phục…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv nhân xét chốt lại ý đúng



<i>Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề</i>
bài, thảo luận nhóm, đại diện Hs phát biểu ý
kiến.


Gv nhận xét chốt lại ý đúng


Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các câu tục
ngữ.


<i>Bài tập 3:Yêu cầu HS đọc đề bài, yêu cầu</i>
HS mỗi Hs đặt một câu có sử dụng một
trong 3 câu tục ngữ ở BT2.


VD:Vừa qua nhà em gặp nhiều chuyện
không may. Nhờ mẹ đảm đang giỏi giang,
một mình chèo chống, mọi chuyện cuối
cùng cũng tốt đẹp. Bố em bảo đúng là: Nhà
<i>khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi.</i>
Gv nhận xét, sửa chữa.


C/CỦNG CỐ - DẶN DỊ:
Chuẩn bị: “Ơn tập về dấu câu”


+Trung hậu: chân thành và tốt bụng…
+Đảm đang: biết gánh vác, lo toan mọi việc
b) Những từ ngữ chỉ phẩm chất của phụ nữ
Việt Nam: chăm chỉ; cẩn cù ;nhân hậu;
<i>khoan dung; độ lượng ;dịu dàng; bết quan</i>
<i>tâm đến mọi người..</i>



<i>Bài tập 2: HS đọc yêu cầu đề bài, thảo luận</i>
nhóm đơi, đại diện Hs phát biểu ý kiến.


a) Mẹ lúc nào cũng nhường điều tốt nhất cho
con: Lòng thương con, đức hi sinh, nhường
<i>nhịn của người mẹ.</i>


b) Khi cảnh nhà khó khăn phải trơng cậy vào
vợ, đất nước có loạn nhờ cậy tướng giỏi Phụ
<i>nữ rất đảm đang, giỏi giang là người giữ gìn</i>
<i>hạnh phúc</i>


c) Đất nước có giặc, phụ nữ cũng tham gia
đánh giặc : Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
Lớp nhận xét


HS đọc thuộc lòng các câu tục ngữ


<i>Bài tập 3: HS nêu yêu cầu bài tập, mỗi HS</i>
đặt một câu có sử dụng một trong 3 câu tục
ngữ ở BT2.


Vài HS đọc câu vừa viết.
Lớp nhận xét.


<b>tiÕt 2: to¸n</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Giúp HS củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài tốn.


- Làm các BT 1, 2. HSKG: BT3


II/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


2304 – 347 765,2 – 67,98
Nhận xét ghi điểm.


B/ BÀI MỚI:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. hướng dẫn Hs luyện tập


<i>Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm vào vở,</i>


HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trên bảng và chữa bài.


Gv nhận xét ghi điểm.


<i>Bài tập 2: GV yêu cầu HS nêu cách giải</i>


Gv nhận xét ghi điểm.


<i>Bài tập 3: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng</i>


dẫn Hs cách làm, hs làm vào vở.


Gv nhận xét, sửa chữa.
C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Gv nhận xét tiết học.


Kết quả:
a) 10<sub>15</sub>+ 9


15=
19
15 ;


8
21 <i>;</i>


3
17 .
b) 578,69 + 281,78 = 860,47
594,72 + 406,38 – 329,47 =
= 1001,10 – 329,47
= 671,63
Lớp nhận xét.


<i>Bài tập 2: Hs nêu cách giải. Tự làm vào vở 2 Hs</i>
lên bảng làm.


a) <sub>11</sub>7 +3
4+



4
11 +


1
4=

(



7
11+


4
11

)

+

(



3
4+


1
4

)


= 11<sub>11</sub>+4


4=1+1=2
c) 69,78 + 35,97 + 30,22 =


= ( 69,78 +30,22) + 35,97
= 100 + 35,97 = 135,97
Lớp nhận xét.


<i>Bài tập 3: HS đọc yêu cầu đề bài, làm vào vở,</i>
1HS lên bảng làm.


<i>Bài giải</i>



Phân số chỉ số phần tiền lương gai đình đó chi
tiêu hằng tháng là:


3
5+


1
4=


17


20 (số tiền lương)


a) Tỉ số phần trăm số tiền lương gia đình để
dành là: 20<sub>20</sub> <i>−</i>17


20=
3


20 (số tiền lương)
3


20 = 15%


b) Số tiền mỗi tháng gia đình để dành là:
4 000 000 : 100 15 = 600 000 (đồng)
Đáp số : a) 15% số tiền lương;
b) 600 000 đồng



<b>tiÕt 3: khoa häc</b>


<b>ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
I.


Mục tiêu: Ôn tập về :


- Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ cơn trùng.
- Một số loài động vật đẻ trứng, một số lồi động vật đẻ con.


- Một số hình thức sinh sản của thực vật, động vật thông qua một số đại diện.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường, u thiên nhiên.


II. Đồ dùng dạy - học


- Tranh ảnh sưu tầm về các lồi hoa thụ phấn nhờ gió, nhờ côn trùng; các con vật đẻ trứng, đẻ
con;


- Tranh ảnh minh hoạ SGK trang 124, 125, 126.


- Các thẻ từ dùng để làm bài tập theo hình thức lựa chọn đáp án.


- Phiếu học tập cá nhân: Nội dung các bài tập từ 1 đến 5 (trang 124 - 126).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III.

Các ho t

ạ độ

ng d y – h c:



<b>GV </b> <b> HS </b>


1. KTBC: Sự ni và dạy con của


một số lồi thú.


-Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
-Vì sao hổ mẹ khơng rời hổ con
suốt tuần đầu sau khi sinh ?


2. Bài mới


- Giới thiệu bài: Chúng ta đã kết
thúc một chặng đường tìm hiểu về
thế giới Động vật và Thực vật.
Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại
những kiến thức đã học đó. GV ghi
đề bài lên bảng.


* Hoạt động 1 : Thực hành làm bài
tập


- GV phát phiếu và dành cho HS 6
phút để làm bài. Mỗi em có một
phiếu bài tập. GV nhắc HS nhớ lại
các kiến thức đã học và hoàn thành
các bài tập này.


- Phát phiếu cho hs.


- Gọi hs trình bày kết quả.


-2 hs lên bảng trả lời.



- HS lắng nghe.


- Hs làm việc cá nhân.
+ HS nhận phiếu và làm bài.


Bài 1 : Tìm xem mỗi tấm phiếu có nội dung dưới đây
phù hợp với mỗi chỗ … nào trong câu.


+ Một HS được chọn đọc to từng câu hỏi và các đáp
án để HS khác lựa chọn. Sau mỗi câu chọn lựa đáp án
đúng và hoàn chỉnh, bạn đó sẽ đọc to tồn bộ câu.GV
nhận xét và đưa ra đáp án đúng:


1- c) Hoa là cơ quan sinh sản của của những lồi thực
vật có hoa. 2-a) Cơ quan sinh dục đực gọi là nhị . 3-b)
Cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ . (1-c; 2-a; 3-b).
Bài 2: Tìm xem mỗi chú thích phù hợp với số thứ tự
nào trong hình.


1 - nhuỵ ; 2 - nhị


Bài3: Trongc ác cây dưới đây, cây nào có hoa thụ phấn
nhờ gió, cây nào có hoa thụ phấn nhờ cơn trùng?
Hình 2: Cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ cơn trùng.
Hình 3: Cây hoa hướng dương có hoa thụ phấn nhờ
cơn trùng.


Hình 4: Cây ngơ có hoa thụ phấn nhờ gió.


Bài 4: Tìm xem mỗi tấm phiếu có nội dung dưới đây


phù hợp với chỗ … nào trong câu.


Đa số loài vật chia thành 2 giống: đực và cái (1-e).
Con đực có cơ quan sinh dục đực sinh ra tinh trùng
(2-d). Con cái có cơ quan sinh dục cái sinh ra trứng (3-a).
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là sự thụ
tinh (4-b). Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển
thành cơ thể mới (5-c), mang những đặc tính của bố và
mẹ. (1-e; 2-d, 3-a; 4-b; 5-c).


Bài 5: Trong các động vật dưới đây, động vật nào đẻ
trứng, động vật nào đẻ con ?


Trang Năm học: 2010 - 2011


a)Sinh dục

b) nhị



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét, kết luận, tuyên dương
hs làm nhanh và đúng.


* Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai
<i>nhanh - ai đúng”</i>


- GV nêu nhiệm vụ:


Mỗi nhóm có sẵn một thẻ từ lựa
chọn A; B; C; D. Hãy dùng chúng
để đưa ra đáp án đúng và nhanh
nhất.


+ GV : Cô sẽ mời 3 bạn làm trọng


tài. Các bạn này sẽ theo dõi xem
nhóm nào có nhiều lần giơ thẻ
đúng và nhanh. Mỗi câu đúng ghi
được 5 điểm. Nhóm nào được
điểm cao nhất sẽ thắng.


+ 1 HS lên làm trọng tài theo dõi
và 2 thư kí ghi điểm cho các nhóm.
+ GV mời 2HS lên theo dõi kết
quả. Yêu cầu thư kí ghi lại những
lần sai để loại. GV đưa ra nhận xét
và đánh giá các câu trả lời của HS.
* Các quản trò đọc như sau: Bài 1:
<i>Hoa là cơ quan, dừng để các nhóm</i>
giơ đáp án và đọc to đáp án - của
<i>thực vật có hoa. Cơ quan, dừng để</i>
các nhóm giơ đáp án và đọc to đáp
án - Được gọi là, dừng để các
nhóm giơ đáp án và đọc to đáp án.
<i>Cơ quan sinh dục cái gọi là, dừng</i>
để các nhóm giơ đáp án và đọc to
đáp án.


* Phân đội nhất nhì: u cầu thư
kí tổng kết điểm và tun bố đội
nhất, nhì. GV nhận xét và kết luận:
Trị chơi đã giúp chúng ta ôn lại
các kiến thức về sự sinh sản của
động thực vật.



3. Củng cố


-Hoa là cơ quan sinh sản của
những lồi thực vật gì ?


-Nêu hiện tượng thụ tinh.
4.Dặn dò.


- Về nhà các em ôn tập những kiến
thức đã học hôm nay và chuẩn bị
bài sau.


Những động vật đẻ con: sư tử (H.5); hươu cao cổ
(H.7).


Những động vật để trứng: Chim cánh cụt (H.6); cá
vàng (H.8).


-HS chơi theo nhóm.


+ Các nhóm được quyền sử dụng 5 giây để thống nhất,
đáp án rồi sau đó giơ bảng từ lựa chọn đáp án đúng
cho mỗi câu hỏi.


Sau 5 giây suy nghĩ nếu khơng có đáp án thì sẽ khơng
ghi điểm.


+ Thư kí theo dõi và ghi điểm cho các nhóm: 5 điểm
nếu đốn đúng trong khoảng thời gian cho phép.



-Hoa là cơ quan sinh sản - của thực vật có hoa.
-Cơ quan sinh dục cái gọi là nhị …


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>tiÕt 4: chÝnh t¶</b>
<b>Nghe- viết</b>


<b>Nghe- viết:: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU


- Nghe - viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam.


- Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ niệm chương (BT 2, 3 a
hoặc b).


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Viết tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ niệm chương (BT3) lên bảng phụ.

III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


Yêu cầu HS viết: Huân chương Sao vàng,
Huân chương Quân công, Huân chương
Lao động


B/ BÀI MỚI:


1.Giới thiệu bài. Ghi đề bài



2. Hướng dẫn HS nghe -viết chính tả.
*Gv đọc mẫu lần 1


Yêu cầu 1HS đọc bài chính tả.
- H: Đoạn văn kể về điều gì?


- Gv đọc cho HS viết từ khó


u cầu HS đọc từ khó.


Nhắc nhở hs cách ngồi viết, chú ý cách viết
tên riêng


<i>*Viết chính tả :</i>


- GV đọc cho HS viết. Gv theo dõi giúp đỡ
những em yếu.


- GV đọc cho HS sốt lỗi chính tả .
<i>*Chấm , chữa bài :</i>


GV chấm 5 bài.


3. Hướng dẫn hs làm bài tập.


*Bài tập 2: Yêu cầu hs nêu đề bài, trao đổi
nhóm xếp các tên huy chương, danh hiệu
giải thưởng vào cho đúng.



Yêu cầu đại diện nhóm lên gắn trên bảng
lớp, mỗi nhóm một câu.


2HS lên bảng viết từ, lớp viết vào giấy nháp.


*HS theo dõi trong SGK.
1HS đọc to bài chính tả..


- TL : Đặc điểm của hai loại áo dài cổ truyền
của phụ nữ Việt Nam. Từ những năm 30 của
thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải
tiến thành áo dài tân thời.


- 2HS lên bảng viết từ khó, lớp viết vào
nháp: thế kỉ XIX, giữa sống lưng, buông,
buộc thắt cổ truyền, khuy.


HS đọc từ khó, cá nhân, cả lớp.


- HS viết chính tả .


- HS đổi vở soát lỗi .


*Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của đề bài, Hs
trao đổi nhóm 2, thực hiện yêu cầu bài tập.
Đại diện nhóm nêu bài làm. Lớp nhận xét,
sửa chữa:


a) - Giải nhất : Huy chương Vàng
- Giải nhì : Huy chương Bạc


- Giải ba: Huy chương Đồng


b) Danh hiệu cao quý nhất : Nghệ sĩ Nhân
dân


Danh hiệu cao quý : Nghệ sĩ Ưu tú.


c) Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất : Đơi giày
Vàng, Quả bóng Vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv nhận xét, bổ sung
Yêu cầu Hs đọc lại


*Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc lại đề bài, viết
lại vào vở cho đúng câu a).


Yêu cầu Hs lên bảng viết.
C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Chữa lỗi sai trong bài viết.
- Về nhà chữa lỗi viết sai vào vở.


Quả bóng Bạc.


HS đọc lại các giải thưởng trên.


*Bài tập 3: Hs đọc lại đề bài, viết lại vào vở.
2HS lên bảng viết:


a) Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú, Kỉ
<i>niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục, Kỉ niệm</i>


<i>chương Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ</i>
<i>em Việt Nam.</i>


<b>tiÕt 5: kü thuËt</b>
<b>LẮP RÔ BỐT (tiết 2)</b>
I/MỤC TIÊU:


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.


- Lắp được rô-bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Rơ-bốt tương đối chắc chắn.
- Rèn luyện tính khéo léo và kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết của rô-bốt.


- HS khéo tay : Lắp được bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Rơ-bốt lắp chắc chắn, tay
rơ-bốt có thể nâng lên, hạ xuống được.


II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mẫu đã lắp sẵn.


-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


II/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


A. KIỂM TRA :


Đồ dùng học tập của hs
B. BÀI MỚI


1.Giới thiệu bài: Ghi đề bài



2.Hoạt động 3: HS thực hành lắp máy bay trực
thăng.


<i>a.Hướng dẫn chọn từng loại chi tiết:</i>


Cho HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo
bảng trong SGK; xếp các chi tiết đã chọn vào
nắp hộp theo từng loại chi tiết.


<i>b.Lắp từng bộ phận:</i>


Cho một HS đọc lại Ghi nhớ - SGK.
Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu


<i>c/ Lắp ráp rô-bốt.</i>
- Nhắc HS cần lưu ý:


+ Bước ráp thân rơ-bốt, chân, giá đỡ phải đúng
vị trí.


+ Bước ráp giá đỡ vào rô-bốt phải chặt.


<i>d/.Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp vào</i>
<i>hộp:</i>


Cho hs tháo từng bộ phận sau đó tháo từng chi
tiết và xếp vào hộp.


C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:



Đặt bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật lên
bàn.


Nhắc lại đề bài


HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo
bảng trong SGK; xếp các chi tiết đã
chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
Một HS đọc lại Ghi nhớ - SGK.


- HS lắp ráp rô-bốt theo SGK.


- HS tháo từng bộ phận sau đó tháo từng
chi tiết và xếp vào hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dặn hs tập lắp ghép ở nhà (nếu có bộ lắp ghép
mơ hình kĩ thuật)


Nhận xét tiết hc.


Ngày soạn: 11/04/2011


Th t ngy 13 thỏng 04 nm 2011
<b>tit 1: tập đọc</b>


<b>BẦM ƠI</b>
<b>BẦM ƠI</b>
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:



- Biết đọc trơi chảy, diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ : Tình cảm thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến sĩ ở ngoài tiền tuyến
với người mẹ tần tảo, giàu tình yêu thương con nơi quê nhà.


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


Yêu cầu hs đọc bài “Công việc đầu tiên”
và trả lời câu hỏi SGK.


B.BÀI MỚI:


1. Giới thiệu bài : ghi đề bài.


2.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.


A. Luyện đọc


Cho một HS khá đọc bài thơ.



Gv cho HS quan sát tranh minh hoạ SGK.
Từng tốp 4 HS đọc nối tiếp khổ thơ. Lần 1
GV sửa lỗi phát âm, giọng đọc cho HS.
Yêu cầu HS đọc từ khó.


- Lần 2 yêu cầu hs đọc chú giải SGK.
Cho 1Hs khá đọc lại toàn bài.


- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp, cho 1
cặp đọc thể hiện và nhận xét.


Gv đọc mẫu diễn cảm bài thơ
B


. Tìm hiểu bài .


HS đọc thầm SGK trả lời


H: Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tơí
mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?


Gv giảng thêm: mưa phùn gió bấc là thời
điểm các làng quê vào vụ cấy đông …
thương mẹ phải lội bùn lúc gió mưa.
H : Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện
tình cảm mẹ con thắm thiết sâu ?


H: Anh chiến sĩ đã dùng cách nói như thế
nào để làm n lịng mẹ?



H: Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em


2 Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.


1 HS khá đọc bài.
Quan sát tranh SGK.


4 HS đọc nối tiếp theo khổ thơ.(2lần )


HS luyện đọc từ khó: lâm thâm mưa phùn,
<i>ngàn khe, tiền tuyến xa xôi.</i>


Hs đọc chú giải SGK.


- Hs luyện đọc.


HS đọc thầm SGK trả lời câu hỏi.


TL : Cảnh chiều đông mưa phùn, gió bấc làm
cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ nơi quê nhà.


TL : Mạ non bầm … thương con mấy lần.
Mưa phùn ướt áo tứ thân … bấy nhiêu.
TL : Con đi trăm núi ngàn khe ….
Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nghĩ gì về người mẹ của anh?
Gv nhận xét.



C. Hướng dẫn đọc diễn cảm :
Yêu cầu HS đọc nối tiếp khổ thơ.


Cho hs luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ đầu.
Cho HS đọc nhẩm thuộc lòng bài thơ
Yêu cầu hs thi đọc thuộc lòng bài thơ
C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa của bài.
GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị cho tiết sau.


Việt Nam điển hình: chịu thương chịu khó
hiền hậu đầy lịng u thương con


4HS đọc nối tiếp khổ thơ.
HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ.


Hs đọc nhẩm thuộc làng bài thơ.
3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.


YN: Ca ngợi người mẹ và tình cảm mẹ con
<i>thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến sĩ ở</i>
<i>ngoài tiền tuyến với người mẹ tần tảo, giàu</i>
<i>tình yêu thương con nơi quê nhà.</i>


<b>tiÕt 2: thĨ dơc</b>


<b>M«n thĨ thao tù chän</b>


I. Mục tiêu.


- Ôn tập kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn chân .yêu cầu thực hiện cơ bản đúng và nâng cao
thành tích


II. Địa điểm –Phương tiện .
- Sân thể dục


- Thầy: giáo án, sách giáo khoa, đồng hồ thể thao, còi .


- Trò: sân bãi, trang phục gọn gàng theo quy định, chuẩn bị quả cầu đá..
III . Nội dung – Phương pháp thể hiện .


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


<b>Mở đầu</b> 6 phút


1. nhận lớp *


2. phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học 2phút ********


********


3. khởi động: 3 phút đội hình nhận lớp


- học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng
dọc thành vòng tròn, thực hiện các
động tác xoay khớp cổ tay, cổ chân,


hơng, vai , gối, …


2x8 nhịp


đội hình khởi động
cả lớp khởi động dưới sự điều


khiển của cán sự


<b>Phần Cơ bản</b>


1. Mơn tự chọn (đá cầu®)


+ Kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn
chân:


+ hoàn thành tốt: thực hiện cơ bản
đúng động tác tâng liên tục được 5
quả trở lên


18-20 phút


GV hướng dẫn động tác HS quan
sát và thực hiện


*
**********
**********


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ hoàn thành: thực hiện cơ bản


đúng tâng được 3 quả


+ chưa hoàn thành: thực hiện sai
động tác tâng dưói 3 lần


Tổ chức kiểm tra tâng cầu (theo
nhóm hoặc theo tổt)


2. Chơi trị chơi nhảy ô tiếp sức


3. Củng cố:
- đá cầu …


4-5 phút GV hướng dẫn điều khiển trò chơi
yêu cầu các em chơi nhiệt tình,


vui vẻ, đồn kết


các tổ thi đua với nhau GV quan
sát biểu dương đội làm tốt động


tác


GV và h /s hệ thống lại kiến thức
<b>III. kết thúc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập


- Hướng dẫn học sinh tập luyện ở nhà.



5-7 phút *


*********
*********


<b>tiÕt 3: kÓ chuyÖn</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU


- Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ của mình về việc làm của nhân vật trong truyện.


- Nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn.


II/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


Gọi hs kể chuyện em đã nghe, đã đọc về
một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.
GV nhận xét ghi điểm.


B/ BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:



2. Hướng dẫn HS kể chuyện:


a. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề:
Yêu cầu hs đọc đề bài.


GV gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề
<i>Kể về việc làm tốt của bạn em</i>


Yêu cầu cầu HS đọc các gợi ý SGK


Yêu cầu HS viết dàn ý câu chuyện định kể.
Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.


b. HS thực hành kể chuyện và trao đổi nội
dung câu chuyện.


Cho Hs kể trong nhóm cho nhau nghe, trao
đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện


1HS kể


Hs đọc đề.


HS đọc đề bà i: Kể về việc làm tốt của bạn em


1 Hs đọc to, lớp theo dõi SGK
HS viết dàn ý câu chuyện định kể
Một số HS lần lượt đứng lên giới thiệu.


Từng cặp hs kể chuyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gv theo dõi kiểm tra các nhóm làm việc.
Cho hs thi kể trước lớp.


Gv hướng dẫn HS nhận xét về câu chuyện
và lời kể của từng HS.


GV nhận xét, bổ sung và tuyên dương
những em kể hay, nội dung câu chuyện
phù hợp, hay nhất.


C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


Về nhà kể câu chuyện cho người thân
nghe.


GV nhận xét tiết học.


Đại diện hs thi kể chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện.


Lớp nhận xét.


<b>tiÕt 4: to¸n</b>


<b>ƠN TẬP : PHÉP NHÂN</b>
I/MỤC TIÊU:


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận
dụng để tính nhẩm, giải bài tốn.



- Làm các Bt 1 (cột 1), 2, 3, 4. HSKG: BT1(cột 2)


II/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Tính:


35,12 +564,123 156,4 – 129,75
Nhận xét ghi điểm.


B/ BÀI MỚI:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn Hs luyện tập
Gv ghi phép nhân: a x b = c


Yêu cầu hs cho biết đâu là thừa số, tích.
Yêu cầu HS nêu các tính chất của phép
nhân.


Gv nhận xét


Bài 1: GV yêu cầu HS nêu cách giải




Bài 2: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn


Hs nêu cách nhẩm: Khi nhân một số thập
phân số với 10, 100, 1000…? Khi nhân
một thập phân số với số 0,1; 0,01;
0,001…?


Gv nhận xét, sửa chữa.


Bài 3: Yêu cầu hs làm bằng cách thuận
tiện nhất vào vở.


2HS lên bảng làm.


HS nêu phép tính.
<i>a, b là thừa số; c là tích.</i>


Tính chất: giao hốn, kết hợp, nhân với 0; 1,
nhân một tổng với một số.


Lớp nhận xét.


Hs nêu cách giải. tự làm vào vở Hs lên bảng
làm.


a) 4802 x 324 =1555848
b) <sub>17</sub>4 <i>×</i>2= 8


17


c) 35,4 6,8 = 240,72



HS đọc to yêu cầu đề bài, lần lượt nêu miệng kết
quả.


a) 3,25 x 10 =32,5 …
b) 417,56 x 0,01= 4,1756…
Lớp nhận xét.


Hs đọc đề bài, làm vào vở ,lên bảng làm
a) 2,5 x 7,8 x 4 = 8,7 x 2,5 x 4 (t/c g..hoán)
= 7,8 x 10 ( t/c kết hợp)
= 78 (nhân nhẩm 10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 4:Yêu cầu HS nêu đề bài tự tóm tắt
bài tốn rồi giải


C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Gv nhận xét tiết học.


d)8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9
= 10 x 7,9


= 79 …


HS nêu đề bài tự tóm tắt bài tốn rồi giải
1HS lên bảng giải


<i>Bài giải</i>


Quãng đường ô tô và xe máy đi được trong 1 giờ
là: 48,5 +33,5 = 82 (km)



1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Độ dài quãng đường AB là:


82 x 1,5 = 123 (km)
Đáp số: 123km


<b>tiết 5: lịch sử địa phơng</b>


<b>SÌN HỒ – MẢNH ĐẤT VÀ CON NGƯỜI</b>
I/ MỤC TIÊU


<b>-</b> HS hiểu về sự hình thành và phát triển của mảnh đất Sìn Hồ.
<b>-</b> Giúp hs hiểu về mảnh đất và con người Sìn Hồ.


<b>-</b> Tự hào về truyền thống của địa phương mình.
II/ ĐỒ DÙNG


-Tư liệu lịch sử Sìn Hồ.
- Bản đồ hành chính Sìn Hồ.


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs về sưu tầm tư
liệu về huyện Sìn Hồ.


B. Lên lớp.
a. Giới thiệu bài:


b. Bài mới:


- GV giới thiệu bản đồ hành chính Sìn Hồ
-H: Sìn Hồ giáp với những huyện nào?


- GV đọc tư liệu: " Sìn Hồ - Mảnh đất và con
<i>người" cho hs nghe.</i>


C. Khai thác nội dung bài đọc:


- Em hãy nêu quá trình hình thành và phát triển
của huyện Sìn Hồ và của xã Pú Đao?


- Em hãy nêu những cơng trình, những di tích
lịc sử văn hóa và những danh lam thắng cảnh
đẹp có ở địa phương em?


- Hãy nêu những nhân vật lịch sử tiêu biểu ở
địa phương em?


D. Củng cố, dặn dò:


- Qua nội dung các em vừa nghe, em thấy con
người Sìn Hồ như thế nào?


- Chúng ta cần làm gì để kế tục và phát huy


- HS lắng nghe


Sìn Hồ nằm ở phía đơng của tỉnh Lai


Châu, tỉnh trung tâm của vùng Tây Bắc.
Phía tây giáp Phong Thổ và tx Lai Châu,
Phía nam giáp Mường lay ( Điện Biên)
huyện Mường Tè.


*Học sinh dựa vào nội dung vừa nghe và
nội dung đã chuẩn bị để TLCH.


* HS liên hệ, TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

truyền thống của cha anh?


* Dặn dị: Về sưu tầm các tài liệu có liên quan
đến lịch sử địa phương để giờ sau tiếp tc tho
lun.


Ngày soạn: 12/04/2011


Thứ năm ngày 14 tháng 04 năm 2011
<b>tiÕt 1: to¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I/MỤC TIÊU:


- Biết vận dụng ý nghĩa phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, vận
dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị của biểu thức và giải bài toán.


- Làm các BT 1, 2, 3. HSKG: BT 4
- GD dân số cho HS.



II/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Tính: 3,12 0,1 1<sub>2</sub><i>×</i>2


5
B/ BÀI MỚI:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn Hs luyện tập
<i>Bài tập 1: GV yêu cầu HS tự</i>
làm và chữa bài.




Gv nhận xét ghi điểm.


<i>Bài tập 2: GV yêu cầu HS tự</i>
làm và chữa bài.


Gv nhận xét, sửa chữa.


<i>Bài tập 3: Yêu cầu hs làm bằng</i>
cách thuận tiện nhất vào vở.


Cho HS nhận xét về số dân tăng
trong 1 năm. GV GD dân số, về


tuyên truyền thực hiện
KHHGĐ.


<i>Bài tập 4: Yêu cầu HS nêu đề</i>
bài tự tóm tắt bài tốn rồi giải


Tóm tắt:
vthuyền máy: 22,6 km/giờ
vdòng nước: 2,2 km/giờ
t: 1giờ 15 phút


sAB: ? km (thuyền xi dịng)


2HS lên bảng làm.


<i>Bài tập 1: Hs tự làm vào vở, 3Hs lên bảng làm. Lớp</i>
nhận xét.


a) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg 3 = 20,25kg
b) 7,14m2 <sub>+ 7,14m</sub>2 <sub>+ 7,14m</sub>2 <sub>3</sub>


= 7,14m2 <sub>2 + 7,14m</sub>2 <sub>3 = 7,14m</sub>2 <sub> 5 = 35,7m</sub>2
c) 9,26dm3 <sub> 9 + 9,26dm</sub>3<sub> = 9,26dm</sub>3 <sub> (9 + 1) </sub>


= 9,26dm3 <sub> 10 = 92,6dm</sub>3
<i>Bài tập 2: Hs tự làm vào vở, 3Hs lên bảng làm. Lớp</i>
nhận xét.


a) 3,125 + 2,075 2 = 3,125 + 4,15 = 7,275
b) (3,125 + 2,075) 2 = 5,2 2 = 10,4



<i>Bài tập 3: Hs đọc đề bài, làm vào vở, 1HS lên bảng làm.</i>
Lớp nhận xét


Bài giải:


Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001 là:
77 515 000 : 100 x 1,3 = 1 007 695 (người)
Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là:
77 515 000 + 1 007 695 = 78 522 695 (người)


ĐS: 78 522 695 người


<i>Bài tập 4: HS nêu đề bài tự tóm tắt bài tốn rồi giải</i>
1HS lên bảng giải


<i>Bài giải</i>


Vận tốc thuyền máy khi xi dịng là:
22,6 +2,2 = 24,8 (km/giờ)


1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Độ dài quãng sông AB là:


24,8 x 1,25 = 31 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gv nhận xét ghi điểm.
C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Gv nhận xét tiết học.



Đáp số: 31km
Lớp nhận xét.


<b>tiÕt 2: thĨ dơc</b>


<b>MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN. TRỊ CHƠI: CHUYỂN ĐỒ VẬT.</b>
I. Mục tiêu.


- Ôn tâng cầu bằng đùi, má trong bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu bằng mu
bàn chân .yêu cầu thực hiện cơ bản đúng và nâng cao thành tích


- Chơi trị chơi chuyển đồ vật , Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ
động


II. Địa điểm –Phương tiện .


- Sân thể dục , đồng hồ thể thao, còi , chuẩn bị quả cầu đá..
III . Nội dung – Phương pháp thể hiện .


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


<b>Mở đầu</b> 6 phút


1. nhận lớp *


2. phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài
học



2phút ********


********


3. khởi động: 3 phút đội hình nhận lớp


- học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn,
thực hiện các động tác xoay
khớp cổ tay, cổ chân, hông,
vai , gối, …


- kiểm tra bài cũ


2x8 nhịp


đội hình khởi động


cả lớp khởi động dưới sự điều khiển
của cán sự


<b>Phần Cơ bản</b>


1. Môn tự chọn (đá cầu®)
+ Tâng cầu bằng đùi:


+ Tâng cầu bằng má trong bàn
chân:


+ Phát cầu bằng mu bàn chân



18-20 phút


GV hướng dẫn động tác HS quan sát
và thực hiện


*
**********
**********


HS luyện tập theo nhóm GV quan sát
sửa sai cho H


Tổ chức thi tâng cầu (theo nhóm hoặc
theo tổt)


2. Chơi trị chơi chuyển đồ vật


3. Củng cố:
- đá cầu …


5-6 phút GV hướng dẫn điều khiển trò chơi yêu
cầu các em chơi nhiệt tình, vui vẻ,


đồn kết


các tổ thi đua với nhau GV quan sát
biểu dương đội làm tốt động tác
GV và h /s hệ thống lại kiến thức



<b>III. kết thúc.</b> 5-7 phút *


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hướng dẫn học sinh tập luyện ở
nhà.


*********
*********


<b>tiÕt 3: khoa häc</b>
<b>MÔI TRƯỜNG.</b>
<b>MÔI TRƯỜNG.</b>
I/MỤC TIÊU:


- Khái niêm ban đầu về môi trường.


- Nêu một số thành phần của môi trường địa phương.


* Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, hs có ý thức bảo vệ mơi trường
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Hình trang 128, 129 SGK.


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ BÀI CŨ:



H: Kể tên một số lồi thực vật có hoa thụ
phấn nhờ cơn trùng.


H: Kể tên một số loài động vật đẻ con.
GV nhận xét ,ghi điểm


B/ BÀI MỚI:


1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ đề Mơi
trường, nêu và ghi đề bài.


2.Tìm hiểu bài:


<i>Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận.</i>
Cho HS đọc thông tin SGK.


H: Thế nào là môi trường (hay môi trường
bao gồm những thành phần nào)?


Yêu cầu HS quan sát H1, 2, 3, 4 thảo luận
tìm ra các hình tương ứng với các thông tin
GV tổng hợp và nêu: các thành phần trong
hình 3, 4 là mơi trường nhân tạo; các thành
phần trong hình 1, 2 là mơi trường tự nhiên.
<i>Hoạt động 2: Thảo luận</i>


H: Bạn sống ở đâu, làng quê hay đơ thị?
u cầu HS thảo luận nhóm 4, trả lời câu
hỏi:



H: Hãy nêu một số thành phần của môi
trường nơi bạn đang sống.


GV nhận xét ,chốt lại ý đúng.
C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
H: Thế nào là môi trường ?
Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài: Tài nguyên thiên .


2HS trả lời.


Vài hs nhắc lại đề bài.


1HS đọc thông tin SGK – lớp theo dõi


TL: Môi trường bao gồm các thành phần tự
nhiên và những thành phần do con người tạo
ra.


HS quan sát H1, 2, 3, 4 thảo luận nhóm 2 tìm
ra các hình tương ứng với các thơng tin. Vài
HS trình bày, lớp nhận xét, sửa chữa. Đáp án:
hình 1-c; hình 2-d; hình 3-a; hình 4-b.


TL: Ở làng q.


HS thảo luận nhóm 4, trả lời câu hỏi. Đại diện
các nhóm trình bày. Lớp nhận xét ,bổ sung .
TL: nước, khơng khí, ánh sáng, đất, thực vật,


động vật, con người, nhà, làng xóm, nương
rẫy…


2HS nhắc lại.


<b>tiÕt 4: tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ễN TP V T CNH</b>
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Trình bày được dàn ý của một trong
những bài văn đó.


- Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả của bài văn, nghệ thuật quan sát và
chọn lọc chi tiết, thái độ của người tả (BT 2).


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1


- Bảng phụ liệt kê các bài văn tả cảnh.


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A/ KIỂM TRA BÀI CŨ : (Khơng
có)


B/ BÀI MỚI:



1.Giới thiệu bài. Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn HS luyện tập.


<i>Bài tập 1: Yêu cầu hs đọc nội dung</i>
của bài tập.


Yêu cầu HS liệt kê những bài văn
tả cảnh trong … từ tuần 1 đến tuần
11.


Gv cho Hs đọc kết quả trên bảng.


Lập dàn ý cho bài văn đó


Gv nhận xét, ghi điểm.


<i>Bài tập 2: Yêu cầu 3HS đọc nội</i>
dung BT2


Yêu cầu HS đọc yêu cầu các câu
hỏi.


Yêu cầu Hs lần lượt trả lời các câu
hỏi.


<i>Bài tập 1</i>

: HS

đọ

c n i dung c a b i t p, l p

à ậ

ớ đọ

c


th m SGK. Hs th o lu n nhóm 2 (½ li t kê t


tu n 1-5, ½ cịn l i li t kê t tu n 6-11) li t kê

ạ ệ

ừ ầ


v l m v o v , nêu k t qu .

à à

à

ế




<b>Tuần</b> <b>Các bài văn tả cảnh</b> <b>Trang</b>


1


- Quang cảnh làng mạc ngày
mùa


- Hồng hơn trên sông hương
- Nắng trưa


- Buổi sớm trên cánh đồng


10
11
12
14


2 - Rừng trưa<sub>- Chiều tối</sub> 21<sub>22</sub>


3 - Mưa rào 31


6


- Đoạn văn tả biển của Vũ Tú
Nam


- Đoạn văn tả con kênh của
Đoàn Giỏi


62



62


7 - Vịnh Hạ Long 70


8 - Kì diệu rừng xanh 75


9 - Bầu trời mùa thu
- Đất cà Mau


87
89
Dựa vào bảng liệt kê, chọn viết lại dàn ý của một
trong các bài văn…


Hs nối tiếp nhau trình bày miệng dàn ý.
Lớp nhận xét.


<i>Bài tập 2: 3HS đọc to nội dung BT2, thảo luận N2</i>
trả lời lần lượt các câu hỏi


a)Miêu tả theo trình tự thời gian từ lúc trời hửng
sáng đến lúc sáng rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gv nhận xét, bổ sung.
C/CỦNG CỐ - DẶN DỊ:


Chuẩn bị nội dung tiết ơn tập về tả
cảnh



mềm mại.


c) Là câu cảm thán thể hiện tình cảm tự hào, ngưỡng
mộ, yêu quý của tác giả với vẻ đẹp của thành phố.
Lớp nhận xét.


<b>tiết 5: địa lí địa phơng</b>


<b>VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN HUYỆN SÌN HỒ</b>
I/ MỤC TIÊU :


Sau bài học, HS có thể :


- Xác định vị trí, giới hạn huyện Sìn Hồ trên lược đồ.


- Nêu được một số đặc điểm về vị trí địa lý, đặc điểm tự nhiên Sìn Hồ .
II/ CHUẨN BỊ :


- Lược đồ Sìn Hồ
- Các tài liệu liên quan.


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A/ BÀI CŨ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
B/ BÀI MỚI :


1. Giới thiệu bài : ghi đề
2. Bài dạy :



*/ Hoạt động 1: Vị trí địa lý, giới hạn của Sìn
Hồ


- GV giới thiệu lược đồ Sìn Hồ cho hs quan
sát.


H: Huyện Sìn Hồ tiếp giáp với những huyện,
tỉnh nào ?


H: Huyện Sìn Hồ có mấy xã?


(<sub></sub>huyện Sìn Hồ cách TX Lai Châu 60 km về
phía tây nam. Cách TX Mường Lay khoảng 50
km.)


*/ Hoạt động 2 : Đặc điểm tự nhiên
H: Địa hình Sìn Hồ ntn ?


H: Khí hậu Sìn Hồ ntn ?


(<sub></sub>Ở vị trí trung tâm của tây bắc Sìn Hồ có đủ
nét chung của vùng tây bắc lớn này. Sìn Hồ


Nêu đề bài


- Hs lắng nghe.


- Sìn Hồ nằm ở phía đơng của tỉnh Lai
Châu, tỉnh trung tâm của vùng Tây Bắc.


Phía tây giáp Phong Thổ và tx Lai Châu,
Phía nam giáp Mường lay ( Điện Biên)
huyện Mường Tè.


- Tồn huyện có 23 xã và 1 thị trấn.


- Sìn Hồ nói riêng và Lai Châu nói
chung có địa hình đồi núi. Đất trồng ở
huyện ta thuộc loại đất bạc màu. Đất tốt
lại nằm ở vùng thấp, sẵn nước, nên từ lâu
nhân dân Sìn Hồ khai phá đất hoang, biến
nơi đây thành những đồi lúa ngô tốt tươi.
- Nhiệt đới gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa,
mùa đơng lạnh, mưa phùn, mùa hạ mát, mưa
nhiều.


H: Sìn Hồ có con sơng nào chảy qua?


(<sub></sub>Sìn Hồ có hệ thống sơng ngịi đều khắp. Sơng
khơng chỉ tưới tiêu nước phục vụ cho sản xuất
nơng nghiệp mà cịn tạo thành một hệ thống
đường thủy thuận tiện. Huyện ta có 2 con sơng
lớn: Sơng Nậm Na, sơng Đà. Ngồi ra, khắp
các nơi trong huyện cịn có các con suối dẫn
nước tưới tiêu đồng ruộng và làm thuỷ điện)
C/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu lại một số đặc điểm


chính của Sìn Hồ và của xã Pú Đao
<b>-</b> Chuẩn bị cho tuần sau: Tìm hiểu về đặc


điểm dân cư và kinh tế của Sìn Hồ.


<b>-</b> Sơng Nậm Na, sơng Đà


- HS nêu.


<b>Tiết 6: hoạt động ngoài giờ</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b> 2.Thời gian, địa điểm:</b>


Thời gian: chiều thứ năm
Địa điểm: trong lớp học.


<b>3. §èi t ỵng:</b>


Sè lỵng 4: líp 5


<b>4. Chuẩn bị cho hoạt động:</b>


a) Ph¬ng tiƯn:
b) Tỉ chøc:


<b>5. Nội dung và hình thức hoạt động:</b>


a) Néi dung:



b) Hình thức hoạt động:


<b>6. T iến hành hoạt động:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hình thức tổ chức</b>
<b>7. Kết thúc hoạt động:</b>


-GV nhËn xÐt tiÕt häc. Tinh thần học tập của HS.


Ngày soạn: 13/04/2011


Thứ sáu ngày 15 tháng 04 năm 2011
<b>tiết 1: luyện từ và câu</b>


<b>ễN TP V DU CU (dấu phẩy)</b>
<b>ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu phẩy)</b>
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (BT 1), biết phân tích chỗ sai trong khi dùng dấu phẩy,
biết chữa lỗi dùng dấu phẩy (BT 2, 3).


- Hiểu sự tai hại nếu dùng sai dấu phẩy, có ý thức thận trọng khi sử dụng dấu phẩy.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy.


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


Yêu cầu HS đặt câu trong các câu tục ngữ ở 2HS nêu miệng bài tập, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bài tập 2 (tiết Luyện từ và câu trước)
B/ BÀI MỚI:


1.Gi i thi u b i v ghi ớ ệ à à đề à b i lên b ngả


2.Hướng dẫn HS làm bài tập


<i>Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1,</i>
nêu lại 3 tác dụng của dấu phẩy.


Yêu cầu HS đọc thầm từng câu, thảo luận
nhóm và làm vào vở


Gv nhân xét chốt lại ý đúng


<i>Bài 2: Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu</i>
của đề bài.


Yêu cầu HS đọc thầm trao đổi N2 trả lời.


Gv nhấn mạnh: Dùng sai dấu phẩy khi viết
văn bản có thể dẫn đến hiểu lầm rất tai hại.
<i>Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm</i>
lại đoạn văn làm cá nhân vào VBT


Gv nhận xét, sửa chữa.


C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Nhắc lại tác dụng của dấu phẩy.


Chuẩn bị : Ôn tập về dấu câu (tiếp theo)
GV nhận xét tiết học.


<i>Bài 1: HS đọc to nội dung bài tập, nêu lại 3</i>
tác dụng của dấu phẩy (Ngăn cách các bộ
<i>phận cùng chức vụ trong câu. Ngăn cách</i>
<i>trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. Ngăn cách</i>
<i>các vế câu trong câu ghép).</i>


HS đọc thầm từng câu, thảo luận nhóm 2 và
làm vào vở, lần lượt HS nêu kết quả


a)+C.1: ngăn cách trạng ngữ với CN và VN.
+C2: Ngăn cách các bộ phận làm chức vụ
trong câu (định ngữ).


+C.4: Ngăn cách TN với CN và VN; ngăn
cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
b)C.2, C.4: Ngăn cách các vế trong câu ghép.
Lớp nhận xét


<i>Bài 2: HS đọc yêu cầu nội dung bài tập.</i>
Hs đọc thầm trao đổi N2 trả lời.


a) Anh đã thêm dấu câu: Bị cày khơng được,
<i>thịt</i>



b) Lời phê trong đơn cần được viết là: Bị
<i>cày, khơng được thịt.</i>


Lớp nhận xét


<i>Bài 3: HS đọc đề bài, lớp đọc thầm lại đoạn</i>
văn làm cá nhân vào VBT.


Đại diện nêu kết quả.


C1: bỏ một dấu phẩy dùng thừa.
C3. Cuối mùa hè năm 1994,…


C4 : Để có thể đưa chị đến bệnh viện, …
Lớp nhận xét


1HS nhắc lại.


<b>tiÕt 2: to¸n</b>


<b>ƠN TẬP : PHÉP CHIA</b>
<b>ƠN TẬP : PHÉP CHIA</b>
I/MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm.
- Làm các BT 1, 2, 3. HSKG: BT4


II/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


Chuyển thành phép nhân rồi tính:
2,3 + 2,3 + 2,3 + 2,3 = ?


4,02km + 4,02km + 4,02km = ?
B/ BÀI MỚI:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn Hs luyện tập
Gv ghi phép chia: a : b = c


Yêu cầu hs cho biết đâu là số bị chia, số
chia, thương.


Yêu cầu HS nêu các tính chất của phép
chia, của số dư..


Gv nhận xét


<i>Bài tập 1: GV yêu cầu HS quan sát</i>
mẫu, tự giải và chữa bài. GV kết hợp
nêu mục chú ý – SGK.


Gv nhận xét ghi điểm.


<i>Bài tập 2: GV yêu cầu HS tự giải và</i>
chữa bài.



<i>Bài tập 3: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng</i>
dẫn Hs nêu cách nhẩm: Khi chia một số
cho 0,1; 0,01; 0,001…? (bằng nhân với
10, 100, 1000…)


Gv nhận xét, sửa chữa.


<i>Bài tập 4: Yêu cầu hs làm bằng 2 cách</i>
vào vở.


Gv nhận xét ghi điểm.
C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Làm bài 4a) ở nhà.


2HS lên bảng làm.


HS nêu phép tính.


<i>a là số bị chia, b là số chia, c là thương.</i>


Tính chất: chia cho 1, số bị chia bằng số chia, số
bị chia bằng 0, số dư phải bé hơn số chia.


<i>Bài tập 1: HS quan sát mẫu, tự giải và chữa bài.</i>
4HS lên bảng làm. Kết quả:


a) 8192 : 32 = 256 ; 15335 : 42 = 365 dư 5
b) 75,95 : 3,5 = 21,7 ; 97,65 : 21,7 = 4,5
Lớp nhận xét.



<i>Bài tập 2: HS tự giải và chữa bài. 2HS lên bảng</i>
làm. Kết quả:


a) 3<sub>4</sub> b) 44<sub>21</sub>


<i>Bài tập 3:HS đọc to yêu cầu đề bài, lần lượt nêu</i>
miệng kết quả.


a) 25 x 0,1 =2,5 …
b) 11 x 0,25 = 44…
Lớp nhận xét.


<i>Bài tập 4:HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm</i>
b) c1 : (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10
c2 : (6,24 + 1,26) : 0,75


= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75
= 8,32 + 1,68 = 10


<b>tiÕt 3: tập làm văn</b>
<b>ễN TP V T CNH</b>


<i> bi: Lp dn ý miêu tả một trong các cảnh sau:</i>
1. Một ngày mới bắt đầu ở quê em.


2. Một đêm trăng đẹp.


3. Trường em trước buổi học.


4. Một khu vui chơi, giải trí mà em thích.


I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:


- Lập dàn ý của bài văn tả cảnh - một dàn ý với những ý riêng của mình.


- Trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh- trình bày rõ ràng mạch lạc tự nhiên, tự tin.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Viết 4 đề văn lên bảng.


III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C CH Y U:

Ủ Ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


Yêu cầu HS trình bày dàn ý bài văn tả
cảnh.


B/ BÀI MỚI:


1.Giới thiệu bài. Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn HS luyện tập.


<i>Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc nội dung</i>
của bài tập.


Yêu cầu HS chọn 1 trong 4 đề bài
Cho 1HS đọc gợi ý SGK.


Cho HS lập dàn ý theo đề đã chọn-GV
theo dõi, giúp đỡ.



GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh các
dàn ý


<i>Bài tập 2: Yêu cầu 1HS đọc nội dung</i>
BT2


Hướng dẫn HS trình bày miệng dàn
bài trong nhóm .


Đại diện HS trình bày trước lớp


Gv nhận xét, bổ sung, tuyên dương
C/CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


Yêu cầu cầu HS về nhà viết tiếp dàn ý
chưa hoàn thành vào vở.


2HS đọc dàn ý


<i>Bài tập 1: 2Hs lần lượt đọc nội dung của bài tập,</i>
lớp đọc thầm SGK.


HS chọn 1 trong 4 đề bài
1HS đọc gợi ý SGK.


Dựa vào gợi ý SGK, HS lập dàn ý của một đề bài
đã chọn


1HS đọc to nội dung BT2



HS trình bày miệng dàn bài văn tả cảnh theo
nhóm 2.


Đại diện HS trình bày trước lớp


Lớp trao đổi thảo luận thảo luận về cách sắp xếp
trong dàn ý, cách trình bày, diễn đạt…


Bình chọn người trình bày hay nhất.


<b>tiÕt 4: mÜ thuËt</b>
<b>(vẽ tranh)</b>


<b>ĐỀ TÀI ƯỚC MƠ CỦA EM</b>


I/ MỤC TIÊU


- HS hiểu nội dung đề tài.
- HS biết cách chọn hoạt động.


- HS vẽ được trang về ước mơ của bản thân.
II/ CHUẨN BỊ


- Sưu tầm vẽ đề tài “Ước mơ của em”.
- Hình gợi ý vẽ tranh.


- Bài vẽ của HS năm trước.
- Kéo, chì, màu vẽ, giấy, hồ dán.



III/ CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y - H C CH Y U.

Ủ Ế



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A.Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài.
2. Lên lớp:


*/ Hoạt động 1 : Tìm chọn nội dung đề tài.


- HS sưu tầm các đầu tờ báo để tham khảo.


- Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV giới thiệu một số bức tranh có nội dung
khác nhau và gợi ý HS quan sát.


- GV giải thích :


+ Vẽ về ước mơ là thể hiện những mong
muốn tốt đẹp của người vẽ về hiện tại và
tương lai. VD : Ước mơ sau này sẽ trở thành
kĩ sư, bác sĩ, phi công, nhà khoa học...


- H: Em có ước mơ gì ?



*/ Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh.
- GV phân tích cách vẽ :


- Cách chọn hình ảnh.
- Cách bố cục.


- Cách vễ hình.
- Cách vẽ màu.


*/ Hoạt động 3 : Thực hành


- GV hướng dẫn những em còn lúng túng.


*/ Hoạt động 4 : Nhận xét ,đánh giá.


- GV chọn một số bài đẹp và bài chưa đẹp để
HS nhận xét về:


+ Bố cục.


+ Hình minh hoạ...
+ Màu sắc ...


Sắp xếp các hình mảng...


- GV khen ngợi những bài vẽ đẹp.
3. Củng cố, dặn dò.


-GV nhận xét tiết học



- Chuẩn bị bài đề tài “vẽ tĩnh vật”


- HS trả lời:


- Tuỳ HS trả lời.


- HS vẽ theo nhóm 4 em, nhóm trưởng điều
khiển, hoặc vẽ cá nhân.


- HS vẽ trên giấy A4.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Các nhóm khác nhận xét.


<b>tiÕt 5: sinh hoạt lớp tuần 21</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<b>- ỏnh giá các hoạt đã làm được trong tuần qua.</b>
- Phương hướng tuần tới.


- Học sinh thấy được ưu điểm, khuyết điểm của mình để khắc phục , phát huy.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - Nội dung.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. ổn định: Hát</b>



<b>2. Tiến hành</b>


<b>a. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>
- Cho học sinh nhận xét hoạt động tuần qua.


- GV đánh giá chung ưu điềm, khuyết điểm.
- Tun dương các cá nhân, tổ có nhiều thành
tích.


<b>3. Phương hướng tuần tới.</b>
<b> - Học chương trình tuần 22</b>


- Nghe


- Các tổ trưởng lên nhận xét những việc đã
làm được của tổ mình


- Lớp trưởng đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Lao động vệ sinh trường lớp.


<b>4. Sinh hoạt văn nghệ:</b>


- Cả lớp hát, múa những bài hát và trò chơi
theo chủ điểm


- HS lắng nghe và thực hiện


- HS thực hiện



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×