Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.51 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ……… MƠN: TỐN - KHỐI 4
Trường:……… Thời gian: 60 phút
Bài 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự :
a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé:
15<sub>25</sub> ; 27<sub>25</sub> ; 35<sub>25</sub> ; <sub>25</sub>18 3<sub>5</sub> ; 4<sub>3</sub> ; 3<sub>4</sub>
a/………. b/ ……….
Bài 2: Khoanh vào kết quả đúng:
a) Phân số 3<sub>4</sub> bằng :
A . 22<sub>16</sub> B. 16<sub>18</sub> C. 16<sub>15</sub> D . 12<sub>16</sub>
b) Phân số 39<sub>26</sub> bằng :
A . <sub>3</sub>2 B. 4<sub>3</sub> C. 3<sub>2</sub> D . 5<sub>4</sub>
c) Số thích hợp viết vào chỗ trống để: 8 tạ 5 dag = …………. dag là:
A .805dag B. 8005 dag C. 80005 dag D 8050 dag
d/ Số thích hợp viết vào chỗ trống để: 12 ha 7 m2<sub> = …………. m</sub>2<sub> là:</sub>
A .1207 m2<sub> B. 12007 m</sub>2<sub> C. 120007 m</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 1200007 m</sub>2<sub> </sub>
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng : N
Cho hình thoi MNPQ có:
M P
a, Cạnh MN đối diện cạnh : Q
A. NP B. PQ C. QM D. NQ
b, Cạnh NP song song với cạnh :
A. PQ B. QM C. QN D. MN
Bài 4: ( 1 điểm)
A. Rút gọn các phân số:
a/ 36<sub>8</sub> = = b/ 45<sub>60</sub> = =
B. Điền dấu ( > ;< ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau:
a/ 20<sub>17</sub> ………. 17<sub>20</sub> b/ 29<sub>21</sub> ………. 29<sub>20</sub>
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
a) 6<sub>7</sub>:7
3=¿ ...
b) 5<sub>8</sub><i>x</i>3
2<i>−</i>
11
a/ x x 5<sub>8</sub> = 3<sub>2</sub> a/ x : 6<sub>7</sub> = <sub>5</sub>8
………...……… ……….………..
……… ………..
……… ………..
………….……… ……….
………….……… ……….……….
………….……… ………..……….
B/ Đặt tính rồi tính:
a/ 6286 x 25 b/ 15040 : 64
………...……… ……….………..
……… ………..
……… ………..
………….……… ……….
………….……… ……….……….
………….……… ………..……….
Bài 7. Tâm và Tý có tất cả 120 hịn bi. Số bi của Tèo bằng 1<sub>4</sub> số bi của Tâm và Tý. Hỏi trung bình
mỗi bạn có bao nhiêu hòn bi ?
Bài giải:
………
………..……
………
……….………
………
Bài 8:(Một hình chữ nhật có chu vi là 500 mét. Chiều dài bằng 3<sub>2</sub> chiều rộng. Tìm chiều dài và
Bài giải:
………
………
………
………
………
………
………
Lớp: 4 ĐỀ THI HỌC KÌ II
Họ và tên: ……….. Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút
A: PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Phân số 3<sub>2</sub> bằng phân số nào dưới đây:
a. 6<sub>5</sub> b. 6<sub>4</sub> c. 12<sub>4</sub> d. <sub>3</sub>2
Bài 2: Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
a. <sub>12</sub>4 b. 3<sub>9</sub> c. 7<sub>8</sub> d. <sub>24</sub>6
Bài 3: 3 ngày 3 giờ =…….
a. 33 giờ b. 75 giờ c. 183 giờ d. 13 giờ
Bài 4: 452 349 kg + 31 541 kg =...
a. 483 890 kg b. 483 880 kg c. 483 890 g d. 473 990 kg
a. Hình bình hành
b. Hình tứ giác
c. Hình thoi
d. Hình chữ nhật
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính:
a. 5<sub>6</sub>+ 9
12 b.
2
7 : 2
………
………
………..………..………
Bài 2: Tìm x:
a. x + 5<sub>3</sub> = 3 b. x : 1<sub>5</sub> = 2
………
………
………
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 18m.
a. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
………..……… ……….
……….……… ……….
………..……… ………
………..……… ………
……… ……….
……… ……….
……… ………
……… ………
Bµi 4: Mét líp häc cã 16 häc sinh nam, sè häc sinh n÷ b»ng
9
8<sub> số học sinh nam. Hỏi lớp đó có</sub>
bao nhiªu häc sinh?
……….……… ……….
………..……… ………
………..……… ………
……… ……….
……… ……….
……… ………
Lớp: 4 ĐỀ THI HỌC KÌ II
Họ và tên: ……….. Môn: Tiếng việt
Thời gian: 60 phút
II. ĐỌC HIỂU (5 điểm):
Đọc thầm bài sau:
Đường đi Sa Pa
<i>ngọn lửa. Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con</i>
<i>đen tuyền, con trắng tuyết, con đỏ son, chân dịu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ.</i>
<i>Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé</i>
<i>H’mơng, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa</i>
<i>hàng. Hồng hơn áp phiên của phiên chợ thị trấn người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím</i>
<i>nhạt. Hơm sau chúng tơi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp. Thoắt cái, lá vàng rơi trong</i>
<i>khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê,</i>
<i>mận. Thoắt cái gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông hoa lay ơn màu đen nhung hiếm</i>
<i>quý.</i>
<i>Sa Pa quả là món quà tặng diệu kì mà thiên nhiên dành cho đất nước ta.</i>
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chi tiết nào diễn tả sự thay đổi mùa liên tục trong một ngày của Sa Pa?
a. Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn
mưa tuyết trên những cành đào, lê, mận.
b. Thoắt cái gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông hoa lay ơn màu đen nhung hiếm
quý.
c. Tất cả 2 ý trên
Câu 2. Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “<i>món q tặng diệu kì của thiên nhiên</i>”?
a, Vì Sa Pa có nhiều người đẹp.
b, Vì phong cảnh ở đây rất đẹp và hấp dẫn
c, Vì ở đây có hồng hơn đẹp.
Câu 3. Những em bé H’mơng, những em bé Tu Dí, Phù Lá đang chơi đùa ở đâu?
a, Trước cửa hàng
b, Bên đường
c, Bên những thác trắng xóa
Câu 4. Bài văn trên có mấy danh từ riêng?
a) hai danh từ riêng
b) ba danh từ riêng
c) bốn danh từ riêng
Câu 5.Gạch dưới trạng ngữ trong câu sau:
“Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.”
Trêng TiĨu häc
Líp 4....
Hä và tên:...
Th...ngy .... thỏng .... nm 2011
Bi kim tra Cui hc k II
Mụn Ting Vit (c- hiu )- lp 4
năm học 2010 - 2011
A. Đọc thầm bài :
Gu- li- v¬ ë xø së tÝ hon
<i>Trong một lần đi biển, Gu- li- vơ tình cờ lạc vào xứ sở của ngời Li- li- pút tí hon. Anh đợc</i>
<i>vua Li- li- pút mời ở lại và trở thành một ngời khổng lồ giữa những ngời chỉ bé bằng ngón tay</i>
<i>cái. Dới đây là câu chuyện của anh.</i>
Thế là tôi đi ra bờ biển. Quan sát bằng ống nhịm, tơi thấy địch có độ năm mơi chiến hạm.
Tơi bèn cho làm năm mơi chiếc móc sắt to, buộc vào dây cáp, rồi ra biển. Cha đầy nửa giờ, tôi
đã đến sát hạm đội địch. Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, nhảy ào xuống biển, bơi vào
bờ. Tôi lấy dây cáp móc vào từng chiến hạm một rồi buộc tất cả đầu dây vào nhau, kéo về Li-
li-pút.
Khỏi phải nói nhà vua mừng nh thế nào. Ngài còn muốn nhân dịp này biến Bli- phút thành
một tỉnh của nớc ngài. Nhng tôi cố thuyết phục ngài từ bỏ ý định ấy. Khoảng ba tuần sau, nớc
Bli- phút cử một đoàn đại biểu sang thơng lợng và hai bên đã kí một hoà ớc lâu dài.
<i>Theo</i> Xuýp
(Đỗ Đức Hiển dịch)
B. Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng và làm bài tập sau:
C©u 1: Nh©n vËt chính trong đoạn trích tên là gì ?
a. Li- li- pút.
b. Gu- li- vơ
c. Không có tên
Câu 2: Có những nớc tí hon nào trong đoạn trích này ?
a. Li- li- pót.
b. Bli- phót
c. Li- li- pót, Bli- phót
Câu 3: Nớc nào định đem quân xâm lợc nớc láng giềng?
a. Li- li- pút.
b. Bli- phót
c. C¶ hai níc
Câu 4: Vì sao khi trơng thấy Gu- li- vơ, qn địch “ phát khiếp”?
a. Vì thấy ngời lạ.
b. V× trông thấy Gu- li- vơ quá to lớn.
c. Vì Gu- Li vơ mang theo nhiều móc sắt.
Cõu 5: Vỡ sao Gu- li- vơ khuyên nhà vua nớc Li- li- pút từ bỏ ý định biến nớc Bli- phút từ bỏ ý
định biến nớc Bli- phút thành một tỉnh của Li- li- pút ?
a. Vì Gu- li- vơ ghét chiến tranh xâm lợc, u hồ bình.
b. Vì Gu- li- vơ ngại ỏnh nhau vi quõn ch.
c. Vì Gu- li- vơ đang sèng ë níc Bli- phót.
C©u 6: ý nghÜa cđa tõ hoà trong hoà ớc giống nghĩa của chữ hoà nào dới đây?
a. Hoà nhau.
b. Hoà tan.
c. Hoà bình.
Câu 7: Chuyển các câu kể dới đây thành câu khiến bằng cách thêm từ vào câu:
Câu kể Chuyển thành câu khiến
Giang phn đấu học giỏi.
Em đợc học sinh giỏi.
Lan đi áo ma với Hà.
Thịnh trèo cây bắt chim.
Câu 8: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu văn sau và cho biết trạng ngữ đó chỉ gì
?
TRƯỜNG TIỂU HỌC Thứ……ngày….tháng 3 năm 2011
Họ và tên:………... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp 4:… MƠN: TỐN- KHỐI 4.
Năm học: 2010-2011
( Thi gian 40 phỳt )
A. Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan (<i>trả lời mỗi ý đúng 0,5đ</i>)
<i> Khoanh vào chữ cái trớc câu trả li ỳng:</i>
Câu 1: Trong các số 4512; 7640; 8935; 10084 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 4512 B. 7640 C. 8935 D. 10084.
Câu 2: Trong các số: 7435; 4568; 2529; 2357 sè chia hÕt cho 9 lµ:
A. 7435 B. 4568 C. 2529 D. 2357.
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 53m2<sub> = </sub>………<sub>dm</sub>2<sub> l:</sub>
A. 5300 B. 530 C. 503 D. 350.
Câu 4: Công thức tính diện tích hình bình hành là:
A. 2
<i>a h</i>
<i>S</i>
B. S = a + h C. S = a x h D. S = a x 2h.
Câu 5: Phân số nào bé hơn 1:
A.
8
11 <sub>B. </sub>
11
8 <sub>C. </sub>
8
Câu 6: Một hình bình hành có độ dài đáy là 14dm, chiều cao là 13dm. Diện tích của hình bình
hành đó là:
A.128dm2 <sub>B. 1820 dm</sub>2 <sub>C. 218 dm</sub>2 <sub>D. 182 dm</sub>2
C©u 7 : Thơng của phép chia 67 200 : 8 là :
A. 8 400 B. 840 C. 84000 D. 8040
Câu 8: Số nào trong các số dới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
II. PhÇn tù luËn:
Bài 1: Tính (2điểm – Mỗi ý đúng đợc 0,5đ)
a. 2
3+
3
4=¿
b. 5
6<i></i>
1
3=
c. 2
5 <i>x</i>
15
8 =
d. 1
2:
2
6=
Bài 2: Tìm
3 4
5 <i>x</i> 7 <sub>b. </sub>
3 6
:
4 5
<i>x</i>
.
Bài 3: ( 0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ trống ( …)
1 giê = … phót 1 thÕ kØ = . năm.
Bài 4: ( 1,5 điểm) Một lớp học cã 16 häc sinh nam, sè häc sinh n÷ b»ng
9
8<sub> sè häc sinh nam. Hái</sub>
lớp đó có bao nhiêu học sinh:
Trờng tiểu học <i><sub>Thứ ngày tháng năm </sub></i>
Họ Và Tên:... Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Líp 4…... Môn: Khoa học
<i>( Thời gian: 40 phút)</i>
I. Phần trắc nghiệm kh¸ch quan:
<i>Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng nht:</i>
Câu1: Vật nào sau đây tự phát sáng?
A. Trái đất B. Mặt trời C. Mặt trăng
Câu 2: Tác hại mà bão gây ra là :
A. Làm đổ nhà cửa, phá hoại hoa màu. B.Gây ra tai nạn cho con ngời. c.Cả hai ý trên.
Câu 3: Những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành là:
A. Vứt xác động vật xuống nớc. B.Đổ rác ra vệ đờng. C.Trồng cây xanh.
Câu 4: Khi bị bệnh bạn cảm thấy :
A. Khó chịu , đau đầu, sốt, mệt mỏi.
B. Bình thờng, muốn tham gia các hoạt động thể dục thể thao.
C. Bình thờng, muốn tham gia các hoạt động học tập trong lớp.
Câu 5: Để sống và phát trin bỡnh thng, ng vt cn:
A. ánh sáng, không khí, nớc uống, thức ăn.
B. ánh sáng, không khí, c.nớc và ánh sáng.
Câu 6: 3 Loài cây có thể sống ở xứ lạnh :
A. Cây phi lao, cây thông, cây tràm.
B. Cõy xng rng, cây bạch đàn, cây thông.
C. Cây bạch đàn, cây xoan , cây mỡ.
C©u 7: Bé phËn cđa c©y chđ yếu thực hiện quá trình quang hợp :
A. Lá cây B. Rễ cây C. Cành cây
Câu 8: Không khí gồm những thành phần :
A. Các- bo- níc b.Ôxi , Ni tơ, c.Ô xi; Ni tơ; Các- bo - níc
Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra với thực vật nếu không có ánh sáng ?
Hớng dẫn chấm - Thang ®iĨm
I.Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm) - Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C A A B A C
II. Phần trắc nghiệm tự luận:( 6 điểm)
Cõu 1: ( 3 điểm ): Quá trình trao đổi chất ở ngời là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nớc uống,
khơng khí từ mơi trờng và thải ra môi trờng những chất thừa cặn bã.
Trờng tiểu học <i><sub>Thứ ngày tháng năm 2011</sub></i>
Họ Và Tên:... Kiểm tra định kỳ cui hc k II
Lớp 4.... Môn: Lịch sử + Địa lý
<i>(Thời gian: 40 phút)</i>
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
<i>Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất:</i>
Câu 1: Nguyễn ánh lật đổ triều Tây Sơn năm :
A. 1082 B.1802 C. 1208
Câu 2: Những việc làm của vua nhà Trần nhằm để :
A. Khuyến khích nơng dân sản xuất. B.Chăm lo giữ vững ngôi vua.
C .Củng cố xây dng t nc.
Câu 3: Đền thờ các vị vua thời Trần ở :
A. Đông Triều ( Quảng Ninh ) B. Tây Đô ( Thanh Hoá ) C. Văn Miếu ( Hà Nội )
Câu 4: Thành thị ở nớc ta trở nên phồn thịnh vào thế kỉ :
A. XIV – XV B. XV- XVI C. XVI – XVII
Câu 5 : Cây công nghiệp đợc trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên là:
A. Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
B. Các cao nguyên có nhiều núi cao, khe sâu.
C. Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
Câu 7: Đồng bằng lớn nhất nớc ta là :
A. Đồng bằng Bắc Bộ. b.Đồng bằng Nam Bộ.
C .Các đồng bằng Duyên Hải miền Trung.
Câu 8 : Nơi có nhiều đất mặn , đất phèn nhất là:
A. Đồng bằng Nam Bộ. b. Đồng bằng Bắc Bộ.
C .Các đồng bằng Duyên Hải miền Trung.
II. Phần trắc nghiệm tự luận:
Câu 1 : Kể tên một số dân tộc và những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ ?
Câu 2 : Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào ?
Hớng dẫn chấm - Thang điểm
I.Phn trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm) - Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A C B C B A
II. Phần trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1:( 3 ®iĨm):
Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là Kinh, Khơ-me; Chăm, Hoa.
Ng-ời dân thờng lập ấp, làm nhà ven các sơng, ngịi, kênh, rạch.
Lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ cúng Trăng, ... là những lễ hội nổi tiếng của
ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.
Trờng TH Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2011
Họ và tên:………. Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Lớp:……… Mơn : Tốn Lớp 4 – Năm học : 2010 – 2011
Thời gian : 35 phút –<i> không kể giao đề </i>
Phần A (<i>5 điểm</i> ) <i>Khoanh vào chữ đặt trớc cõu tr li ỳng. </i>
Bài 1 : Phân số nào dới đây bằng 3
5 ?
a. 30
18 b .
18
30 c .
12
15 d.
9
20
Bài 2 : Kết quả của phép cộng 7
6 +
5
12 lµ:
a. 12
18 b .
12
19 c.
19
12 d.
19
11
Bài 3 : Kết quả của phép trừ 4 - 7
3 lµ:
a. 1
7 b .
12
7 c.
5
3 d.
3
5
Bài 4 : Kết quả của phép nhân: 3
5 x
2
7 lµ:
a. 6
35 b.
35
6 c .
5
12 d .
10
21
Bài 5 : Kết quả của phép chia: 6
7 :
2
a. 1
7 b.
15
7 c.
7
15 d .
5
7
Bài 6 : Phân số tối giản của phân số 36
48 là:
a. 9
4 b.
12
16 c
9
4 d .
3
4
Bài 7 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3kg 70 g = …g là:
a. 370 b. 307 c. 3700 d. 3070
Bài 8 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ17 phút =…phút là:
Bµi 9: Phân số nào dới đây lớn hơn 1?
a. 5
6 b.
8
5 c.
18
23 d.
11
13
Bµi 10: Trong các phân số :
1
2 ;
4
3 ;
2
3 ; 5
1
phân số lớn nhất là :
a. 3
4
b. 2
1
c.
2
3 <sub> d .</sub>
1
5
Phần B <i>Giải các bài tập sau :</i>
Bài 1 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi b»ng 72 m, chiÒu réng b»ng 3
5 chiỊu dµi.
Tính diện tích thửa ruộng đó?
...
...
...
Bài 2: Một hình bình hành có độ dài đáy 32 cm, độ dài đáy gấp đơi chiều cao. Tính diện tích
hỡnh bỡnh hnh ú?
<i>Đáp án biểu điểm: Môn Toán 4- CKII- năm học 2009-2010</i>
Phần A : 5 ®iĨm
Bµi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án b c c a b d d a b a
§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần B: 5 điểm.
Bài 1: <i>3 điểm.</i>
?
Vẽ sơ đồ: b 72 m
a
?
S thöa ruéng hình chữ nhật m2<sub>?</sub>
-Vit c theo s , tng số phần bằng nhau là: 0,5 điểm
3 + 5 = 8 ( phần)
- Viết đợc chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
72 : 8 x 3 = 27 ( m)
- Viết đợc chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 2 điểm
72 – 27 = 45 ( m)
- Viết đợc diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm
45 x 27 = 1 215 ( m2 <sub>)</sub>
§¸p sè: 1 215 ( m2 <sub>) 0,5 điểm </sub>
Bài 2: (<i>2 điểm)</i>
- Vit đợc chiều cao của hình bình hành là: 0, 5 điểm
32 : 2 = 16 (cm)
- DiÖn tÝch của hình bình hành là: 1 ®iĨm
32 x 16 = 512 (m2<sub> ) </sub>
Đáp số: 512( m2<sub> ) 0, 5 ®iĨm)</sub>
Trờng TH kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn: Lịch sử + địa lý
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 40 phỳt
Địa danh nào trở thành giới tuyến quân sự tạm thời giữa hai miền Nam-Bắc theo hiệp định Giơ -
ne
-v¬ ? ...
...
..
Câu 2. <i>(0,5 điểm) </i>Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng nhất
Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau phong trào Đồng khởi là:
a) Đấu tranh chính trị.
b) b) Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
c) Đấu tranh vũ trang.
Câu 3. <i>(1 điểm) </i>Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng nhất
Đảng và chính phủ ta quyết định xây dựng nhà máy khí Hà Nội nhằm?
a) Phục vụ cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
b) Từng bớc thay thế công cụ sản xuất thô sơ,năng xuất thấp.
c) Làm nịng cốt cho ngành cơng nghiệp nớc ta.
d) Tất cả các ý trên.
Cõu 4. <i>(1 im)</i> Ni ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
A B
Ngµy 30 - 4 - 1975
Ngµy 25 - 4 - 1976
Ngµy 19 - 5 - 1959
Ngµy 27 - 1 - 1973
Mở đờng Trờng Sơn
Qu©n ta tiến vào Dinh Độc Lập, kết thúc chiến
dịch Hồ Chí Minh lÞch sư.
Hiệp định Pa - ri đợc kí kết.
Tỉng tuyển cử bầu Quốc hội của nớc Việt
Nam thống nhất.
Câu 5. <i>(2 điểm)</i> Nêu vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình.
a) Châu á nằm ở bán cầu Bắc.
c) Chõu ỏ tri di t tây sang đông.
d) Châu á trải dài từ gần cực bắc đến quá xích đạo.
Câu 2. <i>(1 điểm) </i>Khoanh vào chữ cái trớc những ý đúng .
Khu vực Đông Nam á sản xuất đợc nhiều lúa gạo vì?
a) Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.
b) Địa hình chủ yếu là núi và cao ngun
c) Có khí hậu gió mùa núng m.
Câu 3:<i>(1 điểm) </i>Điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống.
Châu á có số dân thế giới. Ngời dân sống tập trung .
Câu 4. <i>(0,5 điểm) </i>Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng nhất. Hà Giang có . . . dân tộc.
A. 22 d©n téc
B. 23 d©n téc
C. 24 d©n téc
C©u 5. <i>(2 điểm)</i> Kể tên một số sản phẩm nổi tiÕng cđa Hoa K×.
...
...
...
...
...
...
...
Trờng TH kiểm tra định kì cuối học kì II
M«n: Khoa học
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:……….... Lớp:5………
Câu 1. <i>(1 điểm) </i>Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng.
Để đề phịng điện q mạnh, có thể gây cháy đờng dây và cháy nhà, ngời ta lắp thêm vào đờng
A. Một bóng đèn điện.
B. Một cầu chì.
C. Một cái quạt.
Cõu 2. <i>(1 điểm) </i>Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng.
Những việc <i>khơng nênlàm</i> để đảm bảo an tồn, tránh tai nạn do điện gây ra:
A. Phơi quần áo trên dây điện
B. Báo cho người lớn biết khi phát hiện thấy dây điện bị đứt.
C. Trú mưa dưới trạm điện.
D. Chơi thả diều dưới đường dây điện.
a) Hoa là cơ quan ... của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh
dục đực gọi là... .Cơ quan sinh dục cái gọi là...
b/ Đa số loài vật chia thành hai giống: ……….... Con đực cú cơ quan sinh dục đực tạo
ra………...Con cỏi cú cơ quan sinh dục cỏi tạo ra...
Câu 3. <i>(2 điểm) </i>Đánh dấu X vào các cột trong bảng dới đây cho phù hợp
Bin i lớ hc Biến đổi hố học
Cho vơi sống vào nớc
XÐ giÊy thµnh những mảnh vụn
Xi măng trộn với cát
Xi măng trộn với cát và nớc
Đinh mới đinh gØ
Thủ tinh ë thĨ láng thủ tinh ë thĨ r¾n
Câu 4. <i>(1 điểm) </i>Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng.
Nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên bừa bãi và thải nhiều chất độc hại vào mơi
trường thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt.
B. Mơi trường đất, nước, khơng khí sẽ bị ơ nhiễm.
C. Nhiều lồi động thực vật sẽ bị tuyệt chủng.
D. Khí hậu biến đổi, bệnh tật nhiều hơn
E. Tất cả các ý trờn.
Câu 5. <i>(1 điểm) </i>Tài nguyên thiên nhiên là gì?
.......
...
Cõu 5 (2 điểm) - Nờu nhng vic cn làm để tránh lãng phí điện.
………
………
Họ và tên ...
Lớp: 4...
Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra định kỳ cuối năm
Môn Khoa học lớp 4
Thời gian: 40 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (5đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất
<i>1. Những yếu tố nào sau đây gây nên ơ nhiễm khơng khí?</i>
a. Khói, bụi, khí độc. b. Các loại rác thải không được xử lý hợp vệ sinh.
c. Tiếng ồn. d. Tất cả các yếu tố trên.
2. <i>Vật nào sau đây tự phát sáng?</i>
a. Trái Đất. b. Mặt Trăng. c. Mặt Trời. d. Cả 3 vật kể trên.
<i>3. Tác hại bão có thể gây ra là:</i>
a. Làm đổ nhà cửa. b. Mùa màng bị thiệt hại.
c. Gây tai nạn cho con người. d. Tất cả các ý trên.
<i>4. Cần tích cực phịng chống bão bằng cách</i>:
a. Theo dõi bản tin thời tiết. b. Tìm cách bảo vệ nhà cửa, sản xuất, tàu thuyền không ra khơi.
c. Dự trữ nước uống, thức ăn. d. Đến nơi trú ẩn an toàn, cắt nguồn điện.
e. Tất cả các việc làm trên.
<i>5. Để có bầu khơng khí trong sạch, chúng ta cần</i>:
a. Trồng nhiều cây xanh, hạn chế khí thải – khói – bụi của các loại xe và nhà máy, thu gom
và xử lý phân rác hợp lý.
b. Tìm cách phun các chất hóa học vào khơng khí để loại bỏ các khí thải, các loại bụi có
trong khơng khí.
c. Tạo ra những luồng gió thật mạnh để thổi khơng khí bị ơ nhiễm đi chỗ khác.
Câu 2: (2đ) Viết 3 việc bạn có thể làm để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong
sinh hoạt.
………
………
………
………
Câu 3: (1,5đ) Điền các từ: Gà, Lúa, Diều hâu vào ô trống để chỉ ra mối quan hệ thức ăn trong sơ
đồ sau:
Câu 4 (1,5đ) Hoàn thành sơ đồ sau.
Hấp thụ Thải ra
Khí ... Khí ...
... ...
<b>Động vật</b>
Họ và tên ...
Lớp: 4...
Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra định kỳ cuối năm
Môn LS & ĐL lớp 4
Thời gian: 40 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
I. LỊCH SỬ (5đ)
Câu 1: (2đ) Đánh dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng.
<i>1. Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế vào thời gian:</i>
Năm 1786 Cuối năm 1788 Đầu năm 1789
<i>2. Nội dung của “Chiếu khuyến nông” là:</i>
Chia ruộng đất cho nông dân Chia thóc cho nơng dân
Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng
Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang
<i>3. Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm</i>:
Bảo vệ chính quyền
Bảo tồn và phát triển chữ viết dân tộc
<i>4. Nhà Nguyễn chọn kinh đô là:</i>
Thăng long Hoa Lư Huế Cổ Loa
Câu 2: (2đ) Em hiểu thế nào về câu nói của Vua Quang Trung “<i>Xây dựng đất nước lấy việc học</i>
<i>làm đầu</i>”
………
………
………
………
………
……….
Câu 3: (1đ) Em hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp.
II. ĐỊA LÝ (5đ)
Câu 1: (2đ) Đánh dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng.
1. Khí hậu Tây Ngun có:
Bốn mùa: xn, hạ, thu, đơng. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đơng rét.
2. Những dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
Tày, Nùng, Thái, Dao. Gia Rai, Ê đê, Ba Na, Xê đăng.
Kinh, Chăm, Hoa, Khơ Me.
3. Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta?
Phía bắc và phía tây. Phía đơng và phía tây.
Phía nam và phía tây. Phía đơng, phía nam và phía tây nam.
4. Từ Thành phố Hồ Chí Minh có thể đi tới các nơi khác bằng:
<b>A</b> <b>B</b>
“Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục
Mở cửa biển, mở cửa
biên giới
Đường ô tô Đường sông
Đường hàng không Đường sắt
Đường biển Tất cả các loại đường trên
Câu 2 (2đ) Biển Đơng có vai trị như thế nào đối với nước ta?