Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.99 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> LÝ THUYẾT</b>
<b> ĐẠI SỐ :</b>
<b>Câu 1:</b> Số liệu thống kê là gì? Thế nào là giá trị của dấu hiệu?
<b>Câu 2 :</b> Tần số là gì? Có mấy cách lập bảng tần số ?
<b>Câu 3 :</b>Thế nào là số trung bình cộng của dấu hiệu?Cách tính số trung bình cộng?Ý nghĩa của số
trung bình cộng?
<b>Câu 4 :</b> Mốt của dấu hiệu là gì?
<b>Câu 5 :</b> Biểu thức đại số là gì? Muốn tính giá trị của một biểu thức đai số ta làm như thế nào?
<b>Câu 6 :</b> Thế nào là đơn thức?Bậc của đơn thức?Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?Quy tắc nhân
hai đơn thức ?
<b>Câu 7: </b>Nêu định nghĩa đa thức ? Bậc của đa thức ? Quy tắc cộng trừ đa thức?Có mấy cách sắp xếp
đa thức ?
<b>Câu 8:</b>Nghiệm của đa thức một biến là gì ? Cách tìm nghiệm của đa thức một biến?
<b> HÌNH HỌC :</b>
<b>Câu 1:</b> Nêu nội dung định lí tổng ba góc của tam giác ? Tính chất góc ngồi của tam giác? vẽ
hình,ghi gt và kl
<b>Câu 2 :</b> Định nghĩa tam giác vng?Tính chất của tam giác vuông?
<b>Câu 3 :</b>Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ? vẽ hình, ghi gt và kl
<b>Câu 4:</b> Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vng ? vẽ hình,ghi gt và kl
<b>Câu 5:</b> Nêu định nghĩa ,tính chất của tam giác cân? vẽ hình,ghi gt và kl
<b>Câu 6:</b>Nêu định nghĩa và tính chất tam giác đều ? vẽ hình,ghi gt và kl
<b>Câu 7:</b>Định nghĩa tam giác vng cân ?
<b>Câu 8:</b>Phát biểu nội dung định lí Py ta go thuận và đảo? vẽ hình,ghi gt và kl
<b>Câu 9:</b> Phát biểu định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện ?Vẽ hình và ghi bằng kí hiệu tốn học?
<b>Câu 10:</b> Phát biểu định lí thể hiện quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên,đường xiên và hình
chiếu ? vẽ hình,ghi gt và kl
<b>Câu 11:</b>Nêu các bất đẳng thức tam giác và hệ qủa của bất đẳng thức tam giác ? vẽ hình,ghi gt và kl
<b>Câu 12:</b> Các đường đồng qui trong tam giác ? Đường trung tuyến? Đường phân giác? Đường trung
trực? Đường cao? vẽ hình,ghi gt và kl cho từng trường hợp
<b>B/ BÀI TẬP</b>
<b>I. Đại số:</b>
<b>Câu 1 : </b>Thời gian hoàn thành xong một bài Tốn (Tính theo phút ) của 30 Học sinh lớp 7A
được cho trong bảng sau :
5 6 8 6 5 9 6 7 8 9 6 8 7 10 8 9 7 9 8 7 10 9 8 9 7 8 10 6 8 9
a.Dấu hiệu ở đây là gì ? Thời gian giải bài tốn trên nhanh nhất là bao nhiêu? Tìm thời gian giải
bài toán lâu nhất ?
b.Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu.
c.Tính thời gian trung bình để giải xong bài toán của 30 học sinh trên.
<b>Câu 2 :</b>Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau.
2 2 2 2 2 3 2 1 0 3
4 5 2 2 2 3 1 2 0 1
a.Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b.Lập bảng “tần số”
c.Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d.Tìm mốt của dấu hiệu.Nêu ý nghĩa.
e.Dựng biểu đồ đoạn thẳng
<b>Câu 3 : </b>Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau
8 9 10 9 9 10 8 7 9 9
b.Lập bảng “tần số”
c.Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (Làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d.Tìm mốt của dấu hiệu.nêu ý nghĩa.
e.Dựng biểu đồ đoạn thẳng
<b>Câu 4 : </b>Thu gọn biểu thức và tìm phần hệ số,phần biến
a) x2<sub>(- xy)</sub>3<sub>(-x)</sub>3<sub>y</sub>4 <sub>b) -5xy(-x</sub>2<sub>z)(-yz)</sub>2 <sub>c.</sub>
1
2<sub>xy</sub>2<sub>(-5xyz</sub>2<sub>)(2x</sub>2<sub>yz)</sub>
<b>Câu 5 : </b>Cho đa thức P = 5x3<sub>y</sub>2<sub> + 4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 3x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> – x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 11x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 8 </sub>
a) Thu gọn đa thức P và tìm bậc của đa thức P
a. A – (x2<sub> – x</sub>3<sub> + 4x - 3) = 5x</sub>2<sub> +2x</sub>3<sub> – 4x +3</sub>
b. B + (x2<sub> – 2x + 6x</sub>3<sub> + 7) = x</sub>2<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x -5</sub>
Bài tập 9:Tính giá trị của đa thức sau
P(x) = 2x3<sub> + x</sub>2<sub> – 4x + 4 tại x = 1 ; x = 2 ; x = -2</sub>
Giá trị x nào là nghiệm của đa thức P(x)
<b>Câu 7 : T</b>ìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
3 2 3 2 3 2
1 <sub>; 4</sub> <sub>; 5</sub> <sub>;0, 25</sub> <sub>; 2</sub>
4<i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i><sub>.</sub>
<b>Câu 8 : C</b>ho 2 đa thức:
2 2 2 2 3 2 2
3 2 2 2 2
a) Thu gọn các đa thức trên rồi tìm bậc của đa thức tìm được
b) Tính M+N; M–N.
c) Tìm hệ số tự do và hệ số cao nhất của đa thức M+N; và đa thức M–N.
<b>Câu 9 : C</b>ho 2 đa thức một biến:
2 3 6 2 3
3 2 2 5 6
( ) 15 7 8 6 2
( ) 7 9 4 6
<i>P y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>Q y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
c. Tính P(y) +Q(y); P(y)–Q(y); Q(y)–P(y).
<b>Câu 10 : </b>Mỗi số x=1; x=–2 có phải là một nghiệm của các đa thức sau không?
2 3
) ( ) 3 2 ) ( ) 3 2 1
<i>a P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 11 : </b>Tìm nghiệm của các đa thức sau:
2
1
) ( ) 2 7; ) ( ) 4 ; ) ( ) 4
2
<i>a A x</i> <i>x</i> <sub> </sub><i>b B x</i> <i>x</i><sub> </sub><i>c C x</i> <i>x</i>
<b>Câu 12 : </b>Chứng tỏ các đa thức sau vô nghiệm:
2 2
) ( ) 2 1 ) ( ) 6 9
<i>a M x</i> <i>x</i> <sub> </sub><i>b N y</i> <i>y</i>
<b>Câu 13 : </b>Tìm hệ số b của đa thức <i>P x</i>( ) 9 <i>x</i>2 <i>b x</i>. 3 để đa thức này có một nghiệm là
1
?
<b>Bài 1: </b>Cho ABC có <i>B</i> 50 ;0 <i>C</i> 300.
a/ Tính <i>A</i>?
b/ Kẻ AH <sub> BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Chứng minh rằng</sub>
DB = BA và BC là phân giác của <i>ABD</i>?
c/ Chứng minh rằng:<i>ABD BAC BDC</i> <sub>?</sub>
<b>Bài 2: </b>Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M . Kẻ MA <sub> Ox; MB </sub><sub> Oy.</sub>
a/ Chứng minh rằng:OMA = OMB và OAB cân ?
c/ Biết <i>xOy</i>600<sub> và OA = 5cm. Tính AB?</sub>
Bài 3: Cho ABC cân ở A có AB = AC = 10cm; BC = 12 cm. Kẻ AH là phân giác của <i>BAC</i>( H
BC).
a/ Chứng minh rằng H là trung điểm của BC và AH <sub> BC?</sub>
b/ Tính AH và diện tích ABC?
c/ Kẻ HM <sub> AB ; HN </sub><sub> AC; BQ </sub><sub> HN .Chứng minh rằng </sub><sub></sub><sub>HQM là tam giác cân?</sub>
d/ ABC có thêm điều kiện gì thì HMQ là tam giác đều?
<b>Bài 4</b>: Cho ABC cân ở A có <i>A</i>800.
a/ Tính <i>B C</i> ; ?
b/ Các tia phân giác BD và CE cắt nhau ở O. Chứng minh rằng BD = CE ?
c/ Chứng minh rằng BE = ED = DC ?
d/ Chứng minh rằng OBC cân suy ra OD = OE ?
e/ Chứng minh rằng: OAE = OAD ?
Bài 5: Cho ABC cân ở A có AB = AC = 10 cm. Đường cao BH = 8 cm.
a/ Tính HA ; HC ; BC ?
b/ Từ điểm M nằm nằm trên cạnh BC, kẻ MI AC ; MK AB. Chứng minh rằng :MI + MK
không đổi khi M di động trên cạnh BC ?
Bài 6: Cho ABC cân ở A. Kẻ BD AC ; CE AB .Gọi K là giao điểm của BD và CE.
a/ Chứng minh rằng BD = CE và AED cân?
b/ Chứng minh rằng AK là phân giác của <i>BAC</i>?
c/ Chứng minh rằng AK BC ?
Bài 7:Cho ABC có <i>B C</i> , AM là trung tuyến. Trên tiađối của tia MA lấy điểm D sao cho MD =
MA.
a/ Chứng minh rằng : AB = CD và CD < AC
b/ So sánh <i>BAM CAM</i> ; ?
<b>Bài 8: </b>Cho ABC đều.Trên hai cạnh AB ; AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM = CN.
a/ Chứng minh rằng : BN = CM.
b/ Gọi O là giao điểm của BN và CM.Chứng minh rằng <i>MAN</i> và <i>MON</i> là hai góc bù nhau?
<b>Bài 9:</b>Cho ABC đều.Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho AD = BE =
CF.
a/ Chứng minh rằng : ADF = BED ?
b/ Chứng minh rằng khi D di động trên AB thì <i>DEF</i><sub> có số đo khơng đổi?</sub>
<b>Bài 10: </b>Cho ABC. Trên tia đối của các tia CA, CB lần lượt lấy các điểm D và E sao cho CD = CA,
CE = CB.
a/ Chứng minh rằng :AB//ED và AB = ED?
b/ Kẻ AH BC, DK BC. Chứng minh rằng AH = DK ?
c/ ABC có thêm điều kiện gì thì CH = DK ?
<b>Bài 11</b>: Cho ABC cân ở A. Trên cạnh BC lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE < 2
<i>BC</i>
.Kẻ DH
AB , EK AC.
a/ Chứng minh rằng DH = EK?
b/ Chứng minh rằng: AHK là tam giác cân?
c/ Chứng minh rằng: AHD = AKE và ADE cân?
d/ ABC có thêm điều kiện gì thì AH = HK?
<b>Bài 12: </b>Cho ABC có AB < BC, phân giác BD ( D <sub> AC). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA =</sub>
BE.
a/ Chứng minh rằng:DA = DE ?
b/ Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh rằng: ADF = EDC ?
<b>Bài 13: </b>Cho ABC vuông ở A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Đường thẳng vng
góc với BC tại D cắt AC, AB lần lượt ở E và F.
a/ Chứng minh rằng :EA = ED và BE là phân giác của <i>ABC</i>?
b/ Chứng minh rằng: AEF = DEC và EFC cân?
c/ Chứng minh rằng: BE CF ?
<b>Bài 14: </b>Cho ABC cân ở A các trung tuyến BD và CE cắt nhau ở O.
a/ Chứnh minh rằng:BD = CE ?
b/ Chứng minh rằng AO đi qua trung điểm của BC và AO BC ?
c/ Chứng minh rằng OD = OE và OBC cân ?
<b>III. CÁC ĐỀ THAM KHẢO:</b>
<b>Đề 1:</b>
<b>Bài 1:</b>
Thực hiện phép tính:
a) 23
16
27
5
5
,
0
23
27
5
27
5
b) 8 19
3
.
5
1
51
5
Ba lớp 7A, 7B, 7C có 117 bạn đi trồng cây số cây mỗi bạn học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt
trồng được là 2, 3, 4 cây và số cây mỗi lớp trồng được bằng nhau Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học
sinh đi trồng cây.
<b>Bài 3: </b>Tìm x:
3
2
5
1
) <i>x</i>
<i>a</i>
9
4
8
5
) <i>x</i>
3
1
2
1
) <i>x</i>
<i>c</i>
3 3
2
2
1
2
) <i>x</i>
<i>d</i>
<b>Bài 4: </b>Cho hai đa thức:
A(x) = -4x4<sub> + 2x</sub>2<sub> +x +x</sub>3<sub> +2</sub>
B(x) = -x3<sub> + 6x</sub>4<sub> -2x +5 – x</sub>2
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x).
c) Tính A(1) và B(-1).
<b>Bài 5: </b>Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
AD = AE .Gọi M là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh rằng:
a) BE = CD
b) <sub></sub>BMD = <sub></sub>CME
c) AM là tia phân giác của góc BAC.
<b>Đề 2:</b>
<b>Bài 1: </b> Thực hiện phép tính:
2
1
2
1
.
2
5
1
5
1
.
25
)
2
3
<b>Bài 2: </b> Tìm x:
a) 5
4
2
1
1
.
4
3
1 <i>x</i>
b) 8 0
1
c) 5 1
Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng 145m .Nếu cắt tấm thứ nhất đi 2
1
, tấm thứ 2 đi 3
1
, tấm thứ
3 đi 4
1
chiều dài mỗi tấm thì chiều dài cịn lại của ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải
trước khi cắt.
<b>Bài: 4 : </b>Cho hai đa thức:
f(x) = x2<sub> – 2x</sub>4<sub> – 5 +2x</sub>2<sub>- x</sub>4<sub> +3 +x</sub>
g(x) = -4 + x3<sub> – 2x</sub>4<sub> –x</sub>2<sub> +2 – x</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>-3x</sub>3
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính h(x) = f(x) – g(x) và k(x) = f(x) – h(x)
c) Tìm hệ số có bậc cao nhất và hệ số tự do của hai đa thức h(x) và k(x).
<b>Bài: 4:</b> Cho <sub></sub>ABC cân tại A có AB = AC .Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai điểm D và E
sao cho BD = CE.
a) Chứng minh DE // BC
b) Từ D kẻ DM vng góc với BC , từ E kẻ EN vng góc với BC. Chứng minh DM = EN.
c) Chứng minh <sub></sub>AMN là tam giác cân.
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I Chứng minh AI là
tia phân giác chung của hai góc BAC và MAN.
<b>Đề 3:</b>
<b>Bài 1: </b>Thực hiện phép tính:
a) 7
3
:
4
1
5
3
7
3
:
5
2
4
3
b)
12
5
36
1
8
7
18
1
9
2
<b>Bài 2: </b>Tìm x biết:
a) 4
3
4
3
4
1
<i>x</i>
b) 4
11
2
1
7
5
<i>x</i>
c)
4
3
2
1
3
1
.
3
2
6
1
2
<b>Bài 3: </b> Số HS của khối 6, 7, 8, 9 của một trường THCS tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số HS
của khối 8 và khối 9 ít hơn số HS của khối 6 và khối 7 là 120 HS . Tính số HS của mỗi khối.
<b>Bài: 4 </b> Cho hai đa thức:
f(x) = x4<sub>-2x</sub>3<sub> +3x</sub>2<sub>-x +5</sub>
g(x) = -x4 <sub>+ 2x</sub>3<sub> -2x</sub>2<sub> + x -9</sub>
a)Tính f(x) +g(x) và f(x) – g(x)
b)Tính f(-2) và g(2)
c) Tìm nghiệm của f(x) + g(x).
<b>Bài: 5</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC).Trên tia đối của tia AB
lấy điểm F sao choAF = CE.Chứng minh rằng:
a) BD là đường trung trực của AE
b) AD < DC
c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng.
<b>Bài 1: </b>Tính giá tri của biểu thức:
a)
1 5 3 3
. 1
6 6 2 2 <sub> b) </sub>
1 1 1
0, 75 : 5 : 3
4 15 5
<sub> c)</sub>
3 3 1 2 1
1,12 : 3 3 :
25 7 2 3 14
<b>Bài 2: </b>
Tìm x, y ,z biết rằng:
a) 2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và x+y+z = - 90
b) 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33
<b>Bài 3:</b>
Điểm thi Tốn học kì I của học sinh lớp 7A được cho ở bảng dưới đây:
Giá trị( x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số ( n) 1 3 0 0 1 3 6 10 3 2 1 N= 30
a/ Lập bảng tần số (dọc) và tính giá trị trung bình <i>X</i><sub>.</sub>
<b>Bài: 4</b>
Cho các đa thức:
F(x) = x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
G(x) = x3<sub> + x - 1</sub>
H(x) = 2x2<sub> - 1</sub>
a/ Tính F(x) - G(x) + H(x)
b/ Tìm x sao cho F(x) - G(x) + H(x) = 0
<b>Bài: 5</b>
<i><b> </b></i> Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH.
b/ Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c/ Chứnh minh hai góc ABG và ACG bằng nhau.
<b>Đề 5:</b>
<b>Bài 1:</b>
a)
1 5 1 5
13 : 18 :
4 7 4 7
<sub> b)</sub>
3 1 1 2 1
7 2 5
2 3 2 3 3
<b>Bài 2: </b>
Tìm 2 số x, y biết rằng:
<i>x</i> <i>y</i>
và x + y =55 b)3 4
<i>x</i> <i>y</i>
và x.y = 192 c) 5 4
<i>x</i> <i>y</i>
và x2<sub> – y</sub>2<sub>=1</sub>
<b>Bài 3:</b>
<i><b> </b></i> i m ki m tra toán h c kì II c a l p 7 B đ c th ng kê nh sau:Đ ể ể ọ ủ ớ ượ ố ư
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 4 15 14 10 5 1
Cho hai đa thức:
f(x) = 9 - x5<sub> + 4x - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 7x</sub>4
G(x) = x5<sub> - 9 + 2x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 3x</sub>
a/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
c/ Tìm nghiệm của h(x)
<b>Bài: 5</b>
Cho <sub></sub>ABC cân tại A .Tia phân giác BD, CE của góc B và góc C cắt nhau tai O. Hạ OK AC, OH
AB. Chứng minh:
a) <sub></sub>BCD = <sub></sub> CBE
b) OB = OC
c) OH = OK.
<b>Đề 6:</b>
<b>Bài 1:</b>
Thực hiện phép tính:
a)
3 13 5 6
5 25 9 14 <sub> b)</sub>
1 8 1 81
: : :
9 27 3 128
<sub> c)</sub>
7 5 15
. . ( 32)
15 8 7
<b>Bài 2: </b>
1)Cho hàm số y = 3x 1 .Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x = 1;
-1
2<sub>; </sub>
1 3
;1;
2 2
2) a)Vẽ đồ thị hàm số y =
1
2<i>x</i>
b)Tính giá trị của x khi y = -1; y = 2 ; y = - 0,5.
<b>Bài 3:</b>
Hai tổ A và B cùng sản xuất 1 sản phẩm. Tổ A hoàn thành một sản phẩm mất 2 giờ và tổ B
hoàn thành 1 sản phẩm hết 3 giờ.Trong cùng một thời gian như nhau thì hai tổ hồn thành được 30
sản phẩm. Hỏi số sản phẩm mà mỗi tổ làm được.
<b>Bài: 4</b>
Cho hai đa thức:
f(x) = 5x5<sub> + 2x</sub>4<sub> –x</sub>2 <sub>và g(x) = -3x</sub>2<sub> +x</sub>4<sub> -1 + 5x</sub>5
a) Tính h(x) = f(x) +g(x) và q(x) = f(x) – g(x)
b) Tính h(1) và q(-1)
c) Đa thức q(x) có nghiệm hay khơng.
<b>Bài: 5</b>
Cho tam giác ABC .Vẽ ra ngồi tam giác đó các tam giác ABM và ACN vng cân ở A .Gọi D, E, F
lần lượt là trung điểm của MB, BC, CN.
Chứng minh:
a) BN = CM.
b) BN vuông góc với CM
<b>Đề 7:</b>
<b>Bài 1:</b>
Thực hiện phép tính:
a)
1 5 1 4
0,5 0, 4
3 7 6 35
b)
8 1 1 1 1 1 1 1 1
9 72 56 42 30 20 12 6 2
<b>Bài 2: </b>
Tìm x biết:
a)
3 3 2
35 5 <i>x</i> 7
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> b)</sub>
3 1 3
:
7 7 <i>x</i>14<sub> c)</sub>
1
(5 1)(2 ) 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3:</b>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy.
a)Vẽ tam giác ABC , biết A(2;4); B(2;-1); C(-4;-1)
b)Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó.
<b>Bài: 4</b> Cho hai đa thức:
P(x) = x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> + x -1.</sub>
Q(x) = 5x4<sub> - x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub>- 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2.</sub>
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
c) Tính P(-1); Q(0).
<b>Bài: 5 </b>Cho tam giác cân ABC ( AB = AC), 0
^
90
>
A <sub>. Vẽ đường trung trực của các cạnh AB và AC, </sub>
cắt các cạnh này ở I và K và cắt BC lần lượt ở D và E.
a) Các tam giác ABD và tam giácAEC là tam giác gì ?
b) Gọi O là giao điểm của ID và KE. Chứng minh AIO=AKO.
c) Chứng minh AO BC.
<b>Đề 8:</b>
<b>Bài 1:</b>Thực hiện phép tính:
a)
2 5 1 4
. 1
7 7 5 5 <sub> b)</sub>
3 3 3 1 1
: 1 :
5 4 5 4 2
<sub> c)</sub>
2 1 3 2
2 5 : 2 1
3 3 8 3
<b>Bài 2: </b>
Ba đội công nhân cùng tham gia trồng cây. Biết rằng
1
2<sub> số cây của đội I trồng bằng </sub>
2
3<sub> số cây </sub>
của đội II và bằng
3
4<sub> số cây của đội III . Số cây đội II trồng ít hơn tổng số cây hai đội I và II là 55 </sub>
cây.Tính số cây mỗi đội đã trồng.
<b>Bài 3:</b>
Điểm <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>
Tần số <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tìm số trung bình cộng?
<b>Bài: 4</b>
Cho hai đa thức:
A(x) = 5x3<sub> + 2x</sub>4<sub> - x</sub>2<sub> +2 + 2x</sub>
B(x) = 3x2<sub> - 5x</sub>3<sub> - 2 x - x</sub>4<sub> - 1</sub>
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tìm H (x) = A(x) + B(x) ; G(x) = A(x) - B(x)
c) Tính H ( 2
) và G (-1)
<b>Bài: 5</b>
<b> </b>Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc với BC. (H BC).
Gọi K là giao điểm của AB và HE. <i>Chứng minh rằng:</i>
a) ABE = HBE;
b) EK = EC;
c) So sánh BC với KH.
<b>Đề 9:</b>
<b>Bài 1:</b>Tính:
a) (0,125).(-3,7).(-2)3<sub> b)</sub>
25 1
36.
16 4<sub> c)</sub>
4 25 2
: 1
81 81 5<sub> d) 0,1.</sub>
1
225.
4
<b>Bài 2: </b>Tìm x biết:
a)x:(-3,7) = (-2,5):0,25 b)
2 1
2 : 2 : ( 0,06)
3 <i>x</i> 12 <sub> c)</sub>
3 1 1 1 2
2 4
4<i>x</i> 2 2 3<i>x</i> 3
<b>Bài 3:</b>Vẽ đồ thị của hàm số y= f(x) =-1,5x. Bằng đồ thị hãy tìm:
b) Tính các giá tri của x khi y =-3; y=0; y=3
c) Các giá trị của x khi y dương, y âm.
<b>Bài: 4: </b>Cho các đa thức:
f(x) = -3x4<sub>-2x –x</sub>2<sub>+7</sub>
g(x)= 3+3x4<sub> +x</sub>2<sub>-3x</sub>
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừ giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) +g(x).
c) Tìm nghiệm của f(x) + g(x).
<b>Bài: 5: </b>Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A, các tia phân giác trong AD và CE của góc A và
góc C cắt nhau tai O.Đường phân giác ngồi góc B của tam giác ABC cắt AC tại F.
Chứng minh:
a) <i>FBO</i> 900
b)DF là tia phân giác của góc D của tam giác ABD
c)D, E, F thẳng hàng.
<b>Bài 1: </b>Thực hiện phép tính:
a)
4 7 19
.2,5 0, 25
15 12 20
<sub> b)</sub>
4 9 1
30 2,8 :
25 15 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> c)</sub>
1 1 1 1
2 3 : 4 3 7,5
3 2 6 7
<b>Bài 2: </b>Ba công nhân cùng sản xuất một số dụng cụ như nhau.Cả ba người làm hết 177 giờ.Biết rằng
trong 1 giờ người thứ nhất sản xuất được 7 dụng cụ, người thứ hai 8 dụng cụ, và người thứ ba 12
dụng cụ. Hỏi mỗi người đã làm bao nhiêu giờ.
<b>Bài 3: </b>Cho hàm số y = f(x) =-ax.
a)Biết đồ thị hàm số đi qua M(-2;5).Hãy tìm a.
b)Vẽ đồ thị hàm số với a vưà tìm được.
c)Trong 3 điểm sau đây điểm nào thộc đồ thị hàm số :
A(1;-2,5); B(3; 7,5); C(-4;10)
<b>Bài: 4: </b>Cho hai đa thức:
f(x)= x2<sub>-3x</sub>3<sub>-5x+5</sub>3<sub>-x+x</sub>2<sub>+4x+1</sub>
g(x)=2x2<sub>-x</sub>3<sub>+3x+3x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-x-9x+5</sub>
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) = f(x) –g(x)
c)Xét xem các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức P(x):-1; 1; 4; -4.
<b>Bài: 5: </b>Cho tam giác ABC cân (AB = AC) ,O là giao điểm 3 trung trực 2 cạnh của tam giác ABC (O
Trên tia đối của các tia AB và CA ta lấy hai điểm M; N sao cho AM = CN
a) Chứng minh <i>OAB OCA</i> <sub>.</sub>
b) Chứng minh <sub></sub>AOM =<sub></sub>CON.