Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE 12 TOAN CO DAP ON THI DH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>wWw.VipLam.Info</b>


<b>TTBDVH KHAI TRÍ</b>


<b>ĐỀ SỚ 10</b>


<b>ĐỀ THI TỦN SINH ĐẠI HỌC - NĂM 2011 </b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</b>


<b>Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số </b>


2 4

1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>. </sub>


<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.</b>


<b>2. Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho A</b>
và B đối xứng nhau qua đường thẳng có phương trình: x + 2y +3= 0.


<b>Câu II: (2,0 điểm) </b>



1. Giải phương trình:


sin 2 1


2 os


sin cos 2.tan


<i>x</i>


<i>c x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2


2


1 3


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    






<b>Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: </b>
2


cos


0


(<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> s inx).sin 2 .<i><sub>x dx</sub></i>






<b>Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ nội tiếp trong hình trụ có bán kính đáy r;</b>
góc giữa BC’ và trục của hình trụ bằng 300<sub>; đáy ABC là tam giác cân đỉnh B có </sub><i>ABC</i><sub></sub>1200<sub>.</sub>
Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, A’C và AB. Tính theo r thể tích khối chóp
A’.KEF và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE.


<b>Câu V: (1,0 điểm) Cho </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là ba số dương thoả mãn : <i>a</i> +<i> b</i> + <i>c</i> =


3
4<sub>. </sub>


Chứng minh rằng: 3 3 3



1 1 1


3


3 3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>a</i> 
<b>Câu VI: (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng  : x – y + 1 = 0.
Viết phương trình đường trịn đi qua M cắt  ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho MAB vuông
tại M và có diện tích bằng 2.


2.Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:


2 1


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


  <sub> và mặt phẳng </sub>


(P) : ax + by + cz – 1 = 0 (<i>a</i>2 <i>b</i>2 0)<sub>. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua</sub>


đường thẳng d và tạo với các trục Oy, Oz các góc bằng nhau.
<b>Câu VII: (1,0 điểm) </b>


Xét số phức z thỏa mãn điều kiện : <i>z</i> 3<i>i</i> 1, tìm giá trị nhỏ nhất của <i>z</i> .




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>wWw.VipLam.Info</b>



<b>TRƯỜNG THPT</b>
<b>CHUYÊN</b>
NGUYỄN HUỆ


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ TƯ </b>
<b> NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>I-1</b>
<b>(1 điểm)</b>


TXĐ: D = R\{-1}


Chiều biến thiên: 2


6


' 0 x D


( 1)


<i>y</i>
<i>x</i>



   


Hs đồng biến trên mỗi khoảng (  ; 1) và ( 1; ), hs khơng có cực trị.


0,25


Giới hạn: <i>x</i>lim<sub> </sub><i>y</i> 2, lim<i>x</i> 1 <i>y</i> , lim<i>x</i> 1 <i>y</i>


   


   


=> Đồ thị hs có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25
BBT


x -<sub> -1 +</sub>
y’ + +


y


+<sub> 2</sub>
2 -


0,25


+ Đồ thị (C):



Đồ thị cắt trục hoành tại điểm

2;0

, trục tung tại điểm (0;-4)
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng


0,25


<b>I-2</b>


<b>(1 điểm)</b> Đường thẳng d cần tìm vng góc với


<sub>: x + 2y +3= 0 nên có phương trình y = 2x +m</sub> <sub>0,25</sub>


D cắt (C) ở 2 điểm A, B phân biệt


2 4


2
1


<i>x</i>


<i>x m</i>
<i>x</i>




  


 <sub> có 2 nghiệm phân biệt</sub>


2



2<i>x</i> <i>mx m</i> 4 0


     <sub> có 2 nghiệm phân biệt khác - 1</sub> <i>m</i>2 8<i>m</i> 32 0 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>wWw.VipLam.Info</b>



Gọi I là trung điểm AB có


2 4


2


2


<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


 



 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Do AB vng góc với <sub> nên A, B đối xứng nhau qua đường thẳng </sub><sub>: x + 2y +3= 0</sub>


4


<i>I</i> <i>m</i>


    


0,25


m = - 4 thỏa mãn (1) vậy đường thẳng d có phương trình y = 2x - 4 <sub>0,25</sub>


<b>II-1</b>
<b>(1 điểm)</b>


§iỊu kiÖn: sin<i>x</i>0, cos<i>x</i>0,sin<i>x</i>cos<i>x</i>0. <sub>0,25</sub>


Pt đã cho trở thành cos<i>x</i>



2 sin<i>x</i>+


2sin<i>x</i>cos<i>x</i>


sin<i>x</i>+cos<i>x</i> <i>−</i>2 cos<i>x</i>=0




<i>⇔</i>cos<i>x</i>

2 sin<i>x−</i>


2cos2<i>x</i>


sin<i>x</i>+cos<i>x</i>=0


<i>⇔</i>cos<i>x</i>

(

sin(<i>x</i>+<i>π</i>


4)<i>−</i>sin 2<i>x</i>

)

=0




0,25


+) cos<i>x</i>=0<i>⇔x</i>=<i>π</i>


2+<i>kπ , k∈Z</i>.


+)



sin 2<i>x</i>=sin(<i>x</i>+<i>π</i>


4)<i>⇔</i>
2<i>x</i>=<i>x</i>+<i>π</i>


4+<i>m</i>2<i>π</i>


¿


2<i>x</i>=<i>π − x −π</i>


4+<i>n</i>2<i>π</i>


¿


<i>x</i>=<i>π</i>


4+<i>m</i>2<i>π</i>


¿


<i>x</i>=<i>π</i>


4+


<i>n</i>2<i>π</i>


3


¿



<i>m, n∈Z</i>


¿


<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿


<i>x</i>=<i></i>


4+


<i>t</i>2<i></i>


3 <i>, tZ</i>.


0,25


Đối chiếu điều kiện ta cã nghiƯm cđa pt lµ


<i>x</i>=<i>π</i>


2+<i>kπ</i> ; <i>x</i>=


<i>π</i>


4+



<i>t</i>2<i>π</i>


3 <i>, k ,t∈Z</i>. 0,25


<b>II-2</b>


<b>(1 điểm)</b> Điều kiện: <i>x+y</i>


<i><sub>0, x-y</sub></i><i><sub>0</sub></i>


Đặt:


<i>u x y</i>
<i>v x y</i>


 



 


 <sub> ta có hệ:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>wWw.VipLam.Info</b>



2 2 2 2


2 ( ) 2 4


2 2



3 3


2 2


<i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i> <i>u v</i> <i>uv</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>uv</i> <i>uv</i>


       


 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


 


0,25


2


2 4 (1)



( ) 2 2


3 (2)
2


<i>u v</i> <i>uv</i>


<i>u v</i> <i>uv</i>


<i>uv</i>


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub>. Thế (1) vào (2) ta có:</sub>


2


8 9 3 8 9 (3 ) 0


<i>uv</i> <i>uv</i>  <i>uv</i>   <i>uv</i> <i>uv</i>   <i>uv</i>  <i>uv</i> <sub>.</sub>


0,25



Kết hợp (1) ta có:


0


4, 0


4


<i>uv</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i>





  


 


 <sub> (vì </sub><i><sub>u>v</sub></i><sub>). Từ đó ta có: </sub><i><sub>x</sub></i><sub> =2; </sub><i><sub>y</sub></i><sub> =2.(Thỏa đ/k)</sub>


KL: Vậy nghiệm của hệ là: (<i>x; y</i>)=(2; 2).


0,25


<b>III</b>
<b>(1 điểm)</b>



2 2 2


cos cos


0 0 0


(

<i><sub>e</sub></i>

<i>x</i>

s inx).sin 2 .

<i><sub>x dx</sub></i>

2

<i><sub>e</sub></i>

<i>x</i>

.cos .sin .

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x dx</sub></i>

s inx.sin 2 .

<i><sub>x dx</sub></i>



  




0,25


2
cos


0


.cos .sin .


<i>x</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x dx</i>




<sub></sub>




Đặt t = cosx có I =


1 1


1
0


0 0


. .<i>t</i> . <i>t</i> <i>t</i>. 1


<i>t e dt t e</i>  <i>e dt</i>




0,25


2 2 <sub>2</sub>


0


0 0


1 1 1 2


sinx.sin 2 . (cos os3 ). (sinx sin 3 )


2 2 3 3


<i>K</i> <i>x dx</i> <i>x c</i> <i>x dx</i> <i>x</i>



  <sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

    0,25


2
cos


0


2 8


( sinx).sin 2 . 2


3 3


<i>x</i>


<i>e</i> <i>x dx</i>




   


0,25


<b>IV</b>


<b>(1 điểm)</b> Từ giả thiết suy ra



 <sub>'</sub> <sub>30</sub>0
<i>BC C</i>


BA = BC = r
0


' cot 30 3


<i>CC</i> <i>BC</i> <i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>wWw.VipLam.Info</b>


3
0
'. EF . EF . EC '.


1 1 1<sub>. .AA'.</sub>1


. .sin120


8 3 8 2 32


<i>A K</i> <i>C K</i> <i>F K</i> <i>A ABC</i>


<i>r</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>  <i>BA BC</i>  <sub>0,25</sub>


Gọi H là trung điểm của AC ta có FH // AA’ suy ra FH<sub>(ABC) và </sub> 2


<i>r</i>


<i>HK</i><i>HB HE</i> 


Gọi J là trung điểm KF, trong mp (FKH) đường trung trực của FK cắt FH tại I, I chính là
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE


0,25


2 2 2 2


<i>FK</i> <i>FH</i> <i>KH</i> <i>r</i>


Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE
2 2


. 3


2 3 3


<i>FJ FK</i> <i>FK</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>R FI</i>


<i>FH</i> <i>FH</i> <i>r</i>


    


0,25


<b>V</b>
<b>(1 điểm)</b>



Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 2 bộ ba số dương ta có


z
y
x
9
z
1
y
1
x
1
9
xyz
3
xyz
3
z
1
y
1
x
1
)
z
y
x
(
3


3


















(*)


áp dụng (*) ta có 3 3 3 3 a 3b 3 b 3c 3 c 3a


9
a
3
c
1
c
3


b
1
b
3
a
1
P












0,25


áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 3 bộ ba số dương ta có





3
3
3



a 3b 1 1 1


a 3b 1.1 a 3b 2


3 3


b 3c 1 1 1


b 3c 1.1 b 3c 2


3 3


c 3a 1 1 1


c 3a 1.1 c 3a 2


3 3
  
    
  
    
  
    
0,25


Suy ra



3<sub>a 3b</sub> 3 <sub>b 3c</sub> 3<sub>c 3a</sub> 1 <sub>4 a b c 6</sub>


3



      <sub></sub>    <sub></sub> 1<sub>3</sub><sub></sub>4.3<sub>4</sub>6<sub></sub> 3


  0,25


Do đó P3<sub>; Dấu = xảy ra </sub>


3


a b c <sub>4</sub> <sub>a b c</sub> 1


4
a 3b b 3c c 3a 1



  

 <sub></sub>    
      
 0,25
<b>VI.-1</b>


<b>(1 điểm)</b> Đường trịn (C) tâm I(a, b) bán kính R có


phương trình (<i>x a</i> )2(<i>y b</i> )2 <i>R</i>2


MAB vng tại M nên AB là đường
kính suy ra <sub> qua I do đó:</sub>


a - b + 1 = 0 (1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>wWw.VipLam.Info</b>



Hạ MH <sub>AB có </sub> ( , )


2 1 1
2
2


<i>M</i>


<i>MH</i> <i>d</i> 


 


  


1 1


. 2 .2 . 2 2


2 2


<i>MAB</i>


<i>S</i>  <i>MH AB</i>  <i>R</i>  <i>R</i>


0,25


Vì đường tròn qua M nên (2 <i>a</i>)2(1 <i>b</i>)2 2 (2)



Ta có hệ 2 2


1 0 (1)


(2 ) (1 ) 2 (2)


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  




   


0,25


Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) có phương trình (<i>x</i>1)2(<i>y</i> 2)2 2 0,25


<b>VI -2</b>
<b>(1 điểm)</b>


Đường thẳng d qua M (0, 2, 1) có VTCP <i>u</i>(1, 1, 1) 





(P) có VTPT <i>n a b c</i>( , , )




( ) . 0 0


<i>d</i>  <i>P</i>  <i>n v</i>   <i>a b c</i>    <i>a b c</i> 


0,25


  0


( ,( )) ( , ( )) os( , ) os( , )


0


<i>b c</i>


<i>Oy P</i> <i>Oz P</i> <i>c</i> <i>j n</i> <i>c</i> <i>k n</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


 


     <sub> </sub>


 



   


0,25
Nếu b = c = 1 thì a = 2 suy ra ( )<i>P</i>1 : 2x + y + z - 1 = 0 (loại vì M( )<i>P</i>1 0,25
Nếu b = - c = - 1 thì a = 0 suy ra ( )<i>P</i>2 <sub> : y - z - 1 = 0 (thỏa mãn)</sub>


Vậy (P) có phương trình y - z - 1 = 0 0,25


<b>VII</b>
<b>(1 điểm)</b>


Đặt z = x + iy ta có


2 2


3 1 ( 3) 1


<i>z</i> <i>i</i>   <i>x</i>  <i>y</i>  <sub>0,25</sub>


Từ <i>x</i>2(<i>y</i> 3)2 1 ta có (<i>y</i> 3)2  1 2 <i>y</i> 4 0,25


Do đó <i>z</i>  <i>x</i>2<i>y</i>2  0 2 2 2 0,25


</div>

<!--links-->

×