Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.36 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Nắm được khái niệm quan hệ từ.
- Thấy được tầm quan trọng của việc sử dụng quan hệ trong giao tiếp và tạo lập văn bản.
Nhận biết quan hệ từ trong câu.phân tích được tác dụng của quan hệ từ.
<b>*Kĩ năng sống: Giao tiếp, phản hồi.</b>
Có ý thức sử quan hệ từ trong nói, viết.
Giáo viên: SGK, Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án
Học sinh: Đọc, ôn lại kiến thức ở tiểu học.
Nêu vấn đề , phân tích, qui nạp . Kĩ thuật động não.
Sử dụng từ Hán Việt trong những trường hợp nào? Tại sao không nên lạm dụng từ Hán Việt?
* Đáp án :
+ Tác dụng của từ Hán Việt :Trong nhiều trường hợp , người ta dùng từ Hán Việt để :
To sc thái trang trng, th hin thái tơn kính ;
To sc thi tao nhó ,trnh gõy cm gic th tc ,gh s;
to sc thi c ,ph hp vi bu khng kh xó hi xa xa
+ Khi nói hoặc viết , khơng nên lạm dụng từ Hán Việt, làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên ,
thiếu trong sáng ,khơng phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp .
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>THỜ</b>
<b>I</b>
<b>GIA</b>
<b>N</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động của</b>
<b>học sinh</b>
I. Thế nào
là quan hệ
từ. II. Sử
dụng quan
hệ từ III.
Luyện tập
35
phút
<i>* </i>Hoạt động 1:
<i>- Mục đích: Hiểu thế</i>
<i>nào là quan hệ từ</i>
<i>- PP: PP qui nạp . kĩ</i>
<i>thuật động não.</i>
<i>- Thời gian: 10'</i>
<i>- C á c h t h ứ c t i ế n</i>
<i>hành:</i>
GV treo bảng phụ,
ghi VD SGK
5Xác định quan hệ từ
trong các VD đó?
GV nhận xét, chốt ý.
5 Các quan hệ từ đó
liên kết những từ ngữ
hay những câu nào
v ớ i n h a u ? N ê u ý
nghĩa của mỗi quan
hệ từ?
G v n h ậ n
xét.
5Nêu khái niệm của
quan hệ từ?
GV chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ
SGK
<i>* </i>Hoạt động 2:
<i>- Mục đích: Hiểu và</i>
- HS xác
định.
-HS trả
lời.
-HS trả
lời
- HS đọc
-HS trả
lời.
-HS trả
lời.
<b>I. Thế nào là quan hệ từ:</b>
1. Quan hệ từ:
a. của
b. như.
c. bởi, và, nên.
2 .Ý nghĩa.
a. Đồ chơi (của) chúng tôià quan hệ sở
<b>hữu.</b>
b. Đẹp (như) hoaà quan hệ so sánh.
c. Ăn uống điều độ (và) làm việcà quan hệ
- (Bởi) tôi ăn uống (nên) tơi chóng lớn lắmà
<b>quan hệ nhân quả.</b>
-> <i>Quan hệ từ được dùng để biểu thị các ý</i>
<i>ngĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân</i>
<i>quả, đẳng lập…giữa các bộ phận của câu</i>
<i>hay giữa câu với câu trong đoạn văn.</i>
* Ghi nhớ: SGK/97
<b>II. sử dụng quan hệ từ:</b>
<i>biết cách sd quan hệ</i>
<i>từ</i>
<i>- PP: PP qui nạp,</i>
<i>vấn đáp. Kĩ thuật</i>
<i>động não.</i>
<i>- Thời gian: 10'</i>
<i>- C á c h t h ứ c t i ế n</i>
<i>hành:</i>
GV treo bảng phụ ghi
VD SGK
5 Trong các trường
hợp ở VD, trường
hợp nào bắt buộc
phải có quan hệ từ,
t r ư ờ n g h ợ p n à o
khơng bắt buộc phải
có quan hệ từ?
GV nhận xét.
5 Khi nói hoặc viết
có bắt buộc chúng ta
phải dùng quan hệ từ
5 Tìm quan hệ từ có
thể dùng thành cặp
với các quan hệ từ:
N ế u … v ì … t u y …
hễ… sở dĩ…
GV nhận xét.
-HS trả
lời.
- Vì trời
m ư a t o
n ê n
đ ư ờ n g
lầy lội.
- T u y
nhà Lan
ở x a
t r ư ờ n g
n h ư n g
Lan luôn
đ i h ọ c
đ ú n g
giờ.
- N ế u
d ầ m
mưa thì
s ẽ b ị
1. b, d, g, h àbắt buộc có quan hệ từ.
a, c, e, i à Khơng bắt buộc có quan hệ
từ.
-> Khi nói hoặc viết, có những trường hợp
bắt buộc dùng quan hệ từ ( nếu khơng dùng
thì câu văn sẽ đổi nghĩa , khơng rõ nghĩa);
bên cạnh đó, cũng có trường hợp khơng bắt
buộc dùng quan hệ từ ( dùng cũng được,
khơng dùng cũng được).
2. Các cặp quan hệ từ:
-Nếu… thì.
-Vì … nên.
-Tuy… nhưng.
-Hễ… thì.
-sở dĩ….vì.
-> Có một số quan hệ từ được dùng thành
cặp.
* Ghi nhớ: SGK/98
<b>III. luyện tập:</b>
<b>BT1:</b>
<i>* </i>Hoạt đợng 3:
<i>- Mục đích: Giúp học</i>
<i>sinh vận dụng vào</i>
<i>bài tập cụ thể.</i>
<i>- PP: Động não,vấn</i>
<i>đáp</i>
<i>- Thời gian:14’</i>
<i>- C á c h t h ứ c t i ế n</i>
<i>hành:</i>
5Đặt câu với các
quan hệ từ vừa tìm
được?
Gọi H S đọc ghi nhớ
SGK
-Gọi HS đọc BT1, 2,
3.
-GV hướng dẫn HS
-GV nhận xét, sửa
sai.
chúng ta
s ẽ n g h ỉ
học.
- Sở dĩ
lớp được
n g h ỉ v ì
cơ giáo
ốm.
- H S
đọc
-HS thảo
l u ậ n
n h ó m ,
t r ì n h
bày.
- C á c
HS viết
BT2
- với …và…với.
- với…nếu…thì….và.
<b>BT3.</b>
- Câu đúng: b,d,g,i,k,l.
- Câu sai : a,c,e,h.
<b>BT4:</b>
- Học thuộc lòng 2 ghi nhớ. Tập đặt câu và viết đoạn văn có sử dụng quan hệ từ.
- Soạn bài: Chữa lỗi về quan hệ từ ( Đọc và soạn bài)
- Chuẩn bị giờ học sau: Luyện tập cách làm bài văn biểu cảm.
………
………
………
………