Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 28: Tiếng việt: Quan hệ từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.36 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>---o0o---GIÁO ÁN LÊN LỚP</b>



<b>MON-HOC: NGỮ VĂN - LỚP 7</b>



<b>Người soạn</b>

: Tô Thị Trang



<b>Ngày soạn</b>

: 11/10/2017



<b>Ngày duyệt</b>

: 15/10/2017



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>-TIẾT 28: TIẾNG VIỆT: QUAN HỆ TỪ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>




<b>1. Về kiến thức</b>



- Nắm được khái niệm  quan hệ từ.


- Thấy được tầm quan trọng của việc sử dụng quan hệ trong giao tiếp và tạo lập văn bản.

<b>2. Về kỹ năng</b>



 Nhận biết quan hệ từ trong câu.phân tích được tác dụng của quan hệ từ.
<b>*Kĩ năng sống: Giao tiếp, phản hồi.</b>



 


<b>3. Về thái độ</b>



Có ý thức sử quan hệ từ trong nói, viết.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>




<b>1. Giáo viên</b>



Giáo viên: SGK, Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án

<b>2. Học sinh</b>



Học sinh: Đọc, ôn lại kiến thức ở tiểu học.

<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>



Nêu vấn đề ,  phân tích, qui nạp . Kĩ thuật động não.

<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>





<b>1. Ổn định lớp (thời gian: 1 phút):</b>


-Kiểm tra sĩ số


<b>2. Kiểm tra bài cũ (thời gian: 5 phút):</b>



Sử dụng từ Hán Việt trong những trường hợp nào? Tại sao không nên lạm dụng từ Hán Việt?
* Đáp án :



 + Tác dụng của từ Hán Việt :Trong nhiều trường hợp , người ta dùng từ Hán Việt để : 
To sc thái trang trng, th hin thái tơn kính ;


To sc thi tao nhó ,trnh gõy cm gic th tc ,gh s;
to sc thi c ,ph hp vi bu khng kh xó hi xa xa
 


+  Khi nói hoặc viết , khơng nên lạm dụng từ Hán Việt, làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên ,
thiếu trong sáng ,khơng phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp .


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>THỜ</b>
<b>I</b>
<b>GIA</b>
<b>N</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động của</b>


<b>học sinh</b>



I. Thế nào
là quan hệ
từ. II. Sử
dụng quan
hệ từ III.
Luyện tập


35
phút


<i>* </i>Hoạt động 1:


<i>- Mục đích: Hiểu thế</i>
<i>nào là quan hệ từ</i>
<i>- PP: PP qui nạp . kĩ</i>
<i>thuật động não.</i>
<i>- Thời gian: 10'</i>
<i>- C á c h t h ứ c t i ế n</i>
<i>hành:</i>


 
 


GV treo bảng phụ,
ghi VD SGK


5Xác định quan hệ từ
trong các VD đó?  
GV nhận xét, chốt ý.


 


5 Các quan hệ từ đó
liên kết những từ ngữ
hay những câu nào
v ớ i n h a u ? N ê u ý
nghĩa của mỗi quan
hệ từ?         


G v n h ậ n
xét.       
 


 
 


5Nêu khái niệm của
quan hệ từ?


GV chốt ý.


Gọi HS đọc ghi nhớ
SGK


 
 


<i>* </i>Hoạt động 2:


<i>- Mục đích: Hiểu và</i>



 
 


- HS xác
định.
 
 
 


-HS trả
lời.
 
 
 
 
 
 
 
 


-HS trả
lời
 
 
 
 
 


- HS đọc


 


 
 


-HS trả
lời.
 
 


-HS trả
lời.


<b>I. Thế nào là quan hệ từ:</b>
1. Quan hệ từ:


a. của
b. như.


c. bởi, và, nên.
 


2 .Ý nghĩa.


 a. Đồ chơi (của) chúng tôià quan hệ sở
<b>hữu.</b>


b. Đẹp (như) hoaà quan hệ so sánh.


c. Ăn uống điều độ (và) làm việcà quan hệ


<b>đẳng lập.</b>


- (Bởi) tôi ăn uống (nên) tơi chóng lớn lắmà
<b>quan hệ nhân quả.</b>


-> <i>Quan hệ từ được dùng để biểu thị các ý</i>
<i>ngĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân</i>
<i>quả, đẳng lập…giữa các bộ phận của câu</i>
<i>hay giữa câu với câu trong đoạn văn.</i>


 


* Ghi nhớ: SGK/97
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>II. sử dụng quan hệ từ:</b>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>biết cách sd quan hệ</i>
<i>từ</i>



<i>- PP: PP qui nạp,</i>
<i>vấn đáp. Kĩ thuật</i>
<i>động não.</i>   


<i>- Thời gian: 10'</i>
<i>- C á c h t h ứ c t i ế n</i>
<i>hành:</i>


 
 
 


GV treo bảng phụ ghi
VD SGK


5 Trong các trường
hợp ở VD, trường
hợp nào bắt buộc
phải có quan hệ từ,
t r ư ờ n g h ợ p n à o
khơng bắt buộc  phải
có quan hệ từ?


GV nhận xét.
 


5 Khi nói hoặc viết
có bắt buộc chúng ta
phải dùng quan hệ từ


khơng?
 
 
 
 
 
 
 


5 Tìm quan hệ từ có
thể dùng thành cặp
với các  quan hệ từ:
N ế u … v ì … t u y …
hễ… sở dĩ…


GV nhận xét.       
      
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



-HS trả
lời.
 
 
 
 


- Vì trời
m ư a t o


n ê n


đ ư ờ n g
lầy lội.
- T u y
nhà Lan
ở x a
t r ư ờ n g
n h ư n g
Lan luôn
đ i h ọ c
đ ú n g
giờ.
- N ế u


d ầ m


mưa thì
s ẽ b ị


bệnh.
- Hễ có
b ã o t h ì


1. b, d, g, h àbắt buộc có quan hệ từ.


   a, c, e, i à Khơng bắt buộc có quan hệ
từ.      


 


-> Khi nói hoặc viết, có những trường hợp
bắt buộc dùng quan hệ từ ( nếu khơng dùng
thì câu văn sẽ đổi nghĩa , khơng rõ nghĩa);
bên cạnh đó, cũng có trường hợp khơng bắt
buộc dùng quan hệ từ  ( dùng cũng được,
khơng dùng cũng được).


2. Các cặp quan hệ từ:
-Nếu… thì.


-Vì … nên.
-Tuy… nhưng.
-Hễ… thì.
-sở dĩ….vì.


-> Có một số quan hệ từ được dùng thành
cặp.
 
 


 
 
 
 
 


* Ghi nhớ: SGK/98
 
 
 
 
 
 
 


<b>III. luyện tập:</b>
<b>BT1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 
 
 


<i>* </i>Hoạt đợng 3:


<i>- Mục đích: Giúp học</i>
<i>sinh vận dụng vào</i>
<i>bài tập  cụ thể.</i>


<i>- PP: Động não,vấn</i>
<i>đáp</i>



<i>- Thời gian:14’</i>


<i>- C á c h t h ứ c t i ế n</i>
<i>hành:</i>


 
 


5Đặt câu với các
quan hệ từ vừa tìm
được?


 
 
 
 
 
 


Gọi H S đọc ghi nhớ
SGK      


 
 


-Gọi HS đọc BT1, 2,
3. 


-GV hướng dẫn HS


làm


-GV nhận xét, sửa
sai.


 
 
 
 
 


chúng ta
s ẽ n g h ỉ
học.
- Sở dĩ
lớp được
n g h ỉ v ì
cơ giáo
ốm.
- H S
đọc
 
 


-HS thảo
l u ậ n
n h ó m ,
t r ì n h
bày.
- C á c


n h ó m
k h á c
nhận xét.
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 HS viết
 


 BT2


- với …và…với.
- với…nếu…thì….và.
<b>BT3.</b>


- Câu đúng: b,d,g,i,k,l.
- Câu sai : a,c,e,h.
<b>BT4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố (thời gian: 2 phút):</b>



Củng cố nội dung ghi nhớ.
Đặt câu có quan hệ từ


<b>5. Hướng dẫn tự học (thời gian: 2 phút):</b>



- Học thuộc lòng 2 ghi nhớ. Tập đặt câu  và viết đoạn văn có sử dụng quan hệ từ.
- Soạn bài: Chữa lỗi về quan hệ từ ( Đọc và soạn bài)


- Chuẩn bị giờ học sau: Luyện tập cách làm bài văn biểu cảm.

<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>



………
………
………
………


 
 


</div>

<!--links-->

×