Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTDK CK 2 TIENG VIET LOP 2 NAM NAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VAØ TÊN :………..</b>
<b>HỌC SINH LỚP :………..</b>


<b>TRƯỜNG : TH LÊ THỊ HỒNG GẤM</b>


<b>SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>


<i><b>KTĐK – CU</b><b>ỐI NĂM</b><b> ( NĂM HỌC 2011– 2012)</b></i>


<i><b>MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b></i>
<i><b>KIỂM TRA ĐỌC ( Ngày thi: 04/ 5/ 2012) </b></i>
<i><b>GIÁM THỊ </b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ </b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>





----


<i><b>---ĐIỂM</b></i> <i><b>GIÁM KHẢO </b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ </b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>


<b>I. ĐỌC THAØNH TIẾNG : ( thời gian 1 phút )</b>
<i> </i>


<i> Nội dung kiểm tra :</i>


<b> 1 / </b>Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) khoảng 50 tiếngõ trong số các bài Tập đọc đã
học trong sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 từ tuần 28 đến tuần 33


2/ Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung trong bài đọc cho học sinh trả lời .



<b>Tiêu chuẩn cho điểm đọc</b> <i><b>Điểm</b></i>


1. Đọc đúng tiếng , đúng từ ………./ 3đ


2. Ngắt , nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ………./ 1 đ


3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu ………./ 1 đ


4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ………./ 1 đ


<b>Coäng :</b> <b> ………./ 6 ñ </b>


Hướng dẫn kiểm tra


1 / Đọc đúng tiếng ,từ : 3 điểm


- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm


2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể sai 1,2 chỗ): 1
điểm


2 / Không ngắt , nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm
Không ngắt ,nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm



Đọc quá 1phút – 2 phút : 0,5 điểm


Đọc quá 2 phút ,phải đánh vần nhẩm: 0 điểm
Đọc nhỏ lí nhí : - 0,5 điểm


4 / Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1điểm
- Chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm
- Không trả lời được hoặc trả lời sai : 0,5 điểm


<b>Chú Vịt Xám</b>



Vịt mẹ dẫn Vịt con đi chơi. Trước khi đi ,Vịt mẹ dặn:


- Các con phải đi theo mẹ,theo đàn , khơng được tách ra đi một mình mà con Cáo ăn thịt đấy!
Đàn vịt con vâng dạ rối rít.


Vừa ra khỏi cổng làng ,chú Vịt xám đã quên ngay lời mẹ dặn. Chú lẻn đi chơi một mình,lang
thang từ nơi này đến nơi khác. Cuối cùng, chú đến một cái ao có nhiều tơm cá. Thích q chú nhảy
xuống ao mị lấy ,mò để. Lúc ăn đã gần no, chú mới nhìn lên khơng thấy Vịt mẹ đâu cả. Hoảng sợ
chú nhảy lên bờ gọi mẹ ầm ĩ. Gần đấy có một con cáo đang ngủ,nghe tiếng vịt kêu,Cáo liền nhổm
dậy. Nó lẩm bẩm:


- Chà thịt vịt ngon lắm đây !Hơm nay mình sẽ được một bữa thật là ngon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( Sưu tầm)
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT


VÀO KHUNG NÀY



VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT


<b></b>


<b></b>
<b>---………./ 4 điểm</b>


………./ 1 điểm


…………../ 1 điểm


………./ 1 điểm


…………/ 0,5 điểm


…………/ 0,5 điểm


<b>I.ĐỌC THẦM: ( 30 phút)</b>



Học sinh đọc thầm bài “ Chú Vịt Xám “ rồi làm các bài tập sau:


( <i>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu dưới đây</i> )


<b>1. Tại sao Vịt mẹ dặn đàn con phải đi theo mẹ ,theo đàn,khơng được tách đi </b>
<b>một mình ?</b>


a. Sợ các con bị Cáo ăn thịt.
b. Sợ các con đi lạc.


c. Sợ các con bị Sói bắt.



<b>2. Khi ăn gần no ,vì sao Vịt Xám hoảng sợ ,nhảy lên bờ gọi mẹ ầm ĩ?</b>
a . Bị cáo đuổi bắt .


b. Không thấy Vịt mẹ đâu.
c. Nhìn thấy Cáo đang rình bắt.


<b>3. Để Vịt Xám khơng bị Cáo bắt ăn thịt ,Vịt mẹ làm gì?</b>
a . Đánh nhau với Cáo.


b. Dẫn Vịt Xám chạy thật nhanh về nhà.
c. Dẫn Vịt Xám nhảy xuống ao.


<b>4. Dịng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa?</b>
a. Sống – chết ; nhớ quên.


b. Bé –nhỏ ; đẹp - xinh.
c. Vâng – dạ ; ngủ - thức.


<b>5. Câu “ Vịt Xám không bao giờ làm sai lời mẹ dặn” được viết theo mẫu câu </b>
<b>nào ?</b>


a. Ai là gì ?
b. Ai thế nào ?
c. Ai làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌ VÀ TÊN :………</b>
<b>HỌC SINH LỚP :………</b>
<b>TRƯỜNG : TH LÊ THỊ HỒNG GẤM</b>



<b>SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>


<i><b>KTĐK – CU</b><b>ỐI NĂM</b><b> ( NĂM HỌC 2011– 2012)</b></i>


<i><b>MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b></i>
<i><b>KIỂM TRA VI</b><b>ẾT</b><b> ( Ngày thi: 04/ 5/ 2012) </b></i>


<i><b>Thời gian làm bài : 40 phút</b></i>
<i><b> GIÁM THỊ </b></i> <i><b> SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ </b></i>






<i><b>---ĐIỂM</b></i> <i><b> GIÁM KHẢO </b></i> <i><b> SỐ MẬT MÃ </b></i> <i><b> SỐ THỨ TỰ </b></i>


……/ 5 điểm <b>I . CHÍNH TẢ : ( nghe – đọc ) : Thời gian 15 phút </b>


 Bài viết : “ Kho báu”“ ( HS viết tựa bài và đoạn “Theo lời cha… lúa cũng bội thu”
<i><b>và tên tác giả ” - Sách Tiếng Việt Lớp 2 / Tập 2 , trang 83 )</b></i>


………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>
………<i><b> </b></i>


<i><b>Hướng dẫn chấm chính tả</b></i>
- Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm


- Bài khơng mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi) ,chữ viết rõ ràng ,sạch sẽ đạt
5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT</b>
<b>VÀO KHUNG NÀY</b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT</b>





<b>---……/ 5 điểm</b>



<b>II. TẬP LAØM VĂN</b> : ( Thời gian : <b>25</b> phút )


Đề bài <b> : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu ) để nói về một lồi cây mà em</b>
<i><b> biết và rất thích.</b></i>


<b> Gợi ý : </b>


1. Cây đó là cây gì ? Cây mọc hoặc được trồng ở đâu?
2. Hình dáng của cây ( thân,cành ,lá ,hoa,..) có gì nổi bật?
3. Cây đem lại ích lợi gì ?


<i><b> Bài làm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM </b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>



<b>NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>


<b>I. ĐỌC THẦM : 4 điểm </b>



<b>BIỂU ĐIỂM</b>

<b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>



<b>Câu 1 :</b> ………/ 1 điểm
HS khoanh đúng đạt 1 điểm


a. Sợ các con bị cáo ăn thịt
<b>Câu 2 :</b> ………/ 1 điểm


HS khoanh đúng đạt 1 điểm


b. không thấy vịt mẹ đâu.


<b>Câu 3 :</b> ………/ 1 điểm


HS khoanh đúng đạt 1 điểm


c. Dẫn Vịt Xám nhảy xuống ao.
<b>Câu 4 :</b> ………/ 1 điểm


HS khoanh đúng đạt 0,5 điểm


a. sống –chết, nhớ-quên
<b>Câu 5 :</b> ………/ 1 điểm


HS khoanh đúng đạt 0,5 điểm


b. Ai thế nào?


<b>II.TẬP LÀM VĂN:</b>



<b> </b>

Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm.



-

Học sinh viết được đọan văn ngắn theo yêu cầu của đề bài ( 4- 5 câu ) kể về một loại



cây đã quan sát



-

Diễn đạt rõ ràng, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả



nhiều.



-

Chữ viết cẩn thận, trình bày sạch sẽ




</div>

<!--links-->

×