Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.41 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ 6</b>
<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Tên </b>
<b> chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>cao</b>
<b>Lớp vỏ </b>
<b>khí</b>
Biết được vị
trí, đặc điểm
của các đới
khí hậu chính
trên Trái Đất
Biết Việt Nam
thuộc đới khí hậu
nào.
<i>2,0 </i>
<i> Tỉ lệ </i>
<i>20% </i>
<i>Số điểm 1,75</i>
<i> Tỉ lệ 87,5%</i>
<i>Số điểm 0,25</i>
<i>Tỉ lệ 12,5%</i>
<b>Lớp </b>
<b>nước</b>
Trình bày
được khái
niệm sơng, lưu
lượng của
sơng, dịng
biển.
Hiểu được mối
quan hệ giữa
nguồn cấp nước
và chế độ nước
sơng.
của sơng.
Trình bày được hướng
chuyển động của các dịng
biển nóng và lạnh trong đại
dương thế giới.
Sử dụng bản đồ các dòng
biển trong đại dương thế
giới để kể tên một số dòng
biển lớn và hướng chảy của
chúng
<i>Số điểm </i>
<i>8 </i>
<i> Tỉ lệ </i>
<i>80%</i>
<i>Số điểm 3</i>
<i>Tỉ lệ 37,5%</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 25%</i>
<i>Số điểm3</i>
<i>Tỉ lệ 37,5</i>
<b>điểm10</b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>100%</b>
<b>Số điểm 4,75</b>
<b> Tỉ lệ 47,5%</b>
<b>Số điểm 2,25</b>
<b>Tỉ lệ 22,5%</b>
PHÒNG GD&ĐT TUY ĐỨC HỌ VÀ TÊN:...LỚP: 6 …..
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
<b> NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b> Mơn: Địa lí 6</b>
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm)</b>
<i><b>I.Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau(1,5 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: </b><i><b>Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là</b></i>:
a. 25 ‰ b. 30 ‰ c. 35 ‰ d. 40 ‰
<b>Câu 2: </b><i><b>Câu nào đúng về khái niệm hồ</b></i>:
a. Hồ là khoảng nước đọng rất rộng lớn trong lục địa
b. Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
c. Hồ là dòng nước chảy thường xuyên trên bề mặt lục địa
d. Hồ là khoảng nước đọng tương đối sâu trong đất liền
<b>Câu 3: </b><i><b>Hai thành phần chính của đất là chất khoáng và</b></i><b>:</b>
<i> a. Nước</i> b. Không khí c. Chất hữu cơ d. Chất vơ cơ
<i><b>II. Ghạch nối các nhân tố hình thành đất (cột A) và vai trò của từng nhân tố (cột</b></i>
<i><b>C), điền vào cột B ( 1,5 điểm)</b></i>
<b>CỘT A</b> <b>CỘT B</b> <b>CỘT C</b>
1. Đá mẹ
2. Sinh vật
3. Khí hậu
<b>1-……..</b>
<b>2-…….</b>
<b> 3-……</b>
a. Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
b. Là mơi trường thuận lợi hoặc khó khăn cho q trình
phân giải các chất khống và chất hữu cơ trong đất
c. Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất
Câu 1: (3.0 điểm): Dựa vào bản đồ các dòng biển hãy cho biết:
<b>Bản đồ các dòng biển trong Đại dương Thế giới</b>
<b> Câu 2 :(4.0 điểm): </b>
a) Sơng là gì? (1đ)
b) Lưu lượng của sơng là gì? Lưu lượng của sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào
những điều kiện nào?(2đ)
c) Cho biết lợi ích của sông? (1đ)
<b>Bài Làm</b>
...
...
<b>NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(3.0 điểm)</b>
<b> Dòng biển là: Là những dòng chảy trong các biển và đại dương</b>
thế giới.
- Dịng nóng: Gơn-xtrim, Bra - xin...
1.0 điểm
1 .0 điểm
1 .0 điểm
<b>Câu 2</b>
<b>(4.0 điểm)</b>
<b>a) Sơng: là dịng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định </b>
trên bề mặt lục địa.
<b>b) Lưu lượng của sông là: lượng nước chảy qua mặt cắt ngang </b>
lịng sơng ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ (được
biểu hiện bằng m3<sub>/s). </sub>
Lưu lượng của sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào lưu vực và
nguồn cung cấp nước của con sơng đó.
c) Lợi ích của sơng: Bồi đắp phù sa cho đồng bằng, xây dựng
các công trình thuỷ điện, thuỷ lợi, đánh bắt thuỷ sản, phát triển
giao thông vận tải, du lịch...
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
<b>Duyệt của CM</b> <b>Duyệt của tổ CM</b> <b>GV ra </b>
<b>đề</b>