Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.99 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 6 </b> <i><b>Thứ hai , ngày 3 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:<b> </b> 1. Đọc trôi chảy toàn bài: đọc đúng các từ phiên âm (A-pác-thai), tên
riêng (Nen-xơn Man-đê-la), các số liệu thống kê (1/5, 9/10, 3/4..)
Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu
tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen-xơn Man-đê-la và nhân dân Nam Phi.
2. Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu
tranh của ngời da đen ở Nam Phi.
<b>B. §å dïng dạy - học</b>Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ:</b> HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2 - 3 hoặc cả bài thơ Ê-mi-li, con…, trả
lời các câu hỏi trong SGK.
<b>II. Bài mới </b>:<b> </b> *Giới thiệu bài :GV liên hệ bài Bài ca về tráiđất để giới thiệu bài mới.
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Hớng dẫn học sinh luyện đọc
- Hai HS tiếp nối nhau đọc toàn bài. GV giới thiệu ảnh cựu Tổng thống Nam Phi
Nen-xơn Man-đê-la và tranh minh hoạ toàn bài.
- Hớng dẫn HS đọc tếng khó A- pác - thai , Nen - xơn Man - đê-la
- Hớng dẫn HS hiểu nghĩa của các từ khó ghi ở cuối bài ,hiểu các số liệu thống kê
- GV đọc diễn cảm bài văn - giọng thông báo rõ ràng, rành mạch
<b>Hoạt động 2 : </b>Tìm hiểu bài
-HS đọc thầm đoạn 1 và cho biết:
- Dới chế độ A-pác-thai, ngời da đen bị đối xử nh thế nào ?
- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời: Ngời da đen phải làm những công việc nặng nhọc, bẩn
thỉu; bị trả lơng thấp; phải sống, chữa bệnh, làm việc ở những khu riêng; không đợc
h-ởng một chút tự do, dân chủ nào.
- Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?
- HS đọc đoạn 3, trả lời: Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng lên địi bình đẳng. Cuộc
đấu tranh của họ cuối cùng đã giành đợc thắng lợi.
- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai đợc đông đảo mọi ngời trên thế giới
ủng hộ? (1 số HS trả lời theo ý hiểu của các em )
-H·y giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên của nớc Nam Phi mới.
<b>- </b>GV yêu cầu HS nêu nội dung cđa bµi
* GVKL: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của ngời da
đen ở Nam Phi.
<b>Hoạt động 3 : </b>Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn
- 3 HS đọc nối tiếp lại 3 đoạn bài văn - HS nêu giọng đọc .
- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm đoạn 3
- GV đọc mẫu - HS luyện đọc theo cặp - HS thi đọc diễn cảm .
<b>III. Củng cố, dặn dò</b> :<b> </b> GV nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ thông tin trong bài .
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
<b>- </b><sub>Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích</sub>
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác, so
sánh các số đo diện tích và giải tốn cú liờn quan
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>HƯ thèng bµi tËp
<b>C Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi 1 HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học
- HS và GV nhận xét ghi bảng .
<b>II. Bµi míi : * </b>GTB : GV giíi thiƯu bµi vµ ghi b¶ng .
- Cho HS nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học
- Nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích theo yêu cầu của GV
- HS rút ra nhận xét chung về mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề ( hơn kém
nhau 100 lần ).
<b> Hoạt động 2 : </b>Thực hành
Bài 1 : - HS đọc bài mẫu
- Nêu cách làm
- Sau đó HS làm bài
- GV chữa lần lợt theo các phần
Bài 2 : - GV híng dÉn HS lµm
3 cm2<sub>5mm</sub>2<sub> = 305 mm</sub>2
Chọn phơng án trả lời B là đúng
Bài 3 : Hớng dẫn HS - Đổi đơn vị đo
- So sánh 2 đơn vị đo
- Điền dấu vào chỗ chấm
Bài 4 : HS đọc đề , tự giải và chữa bài
Lu ý HS phải đổi ra n v m2
Diện tích của một viên gạch lát nền là
40 x 40 = 1600 ( cm2<sub>)</sub>
DiÖn tích căn phòng là
1600 x 150 = 240000 ( cm2<sub>)</sub>
240000 cm2<sub> = 24 m</sub>2
Đáp số : 24 m2
GV chấm điểm 1 số bài -nhận xét .
<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>
- 1 HS c bảng đơn vị đo diện tích đã học
- GV nhận xét tiết học .
- DỈn HS chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Khoa học.</b>
<b>Dùng thuốc an toàn.</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
Giúp HS có khả năng:
- Xỏc nh khi no nờn dựng thuc.
- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và khơng đúng liều
l-ợng.
<b>B. đồ dùng:</b>
- H×nh vÏ SGK.
- Su tầm vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
<b> C . các hoạt động dạy học . </b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Khi bị rủ rê hút thử thuốc lá, rợu, bia, ma tuý em sẽ nói gì?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>II.Bài mới</b> :
Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của bài- ghi đầu bài .
<b>Hot ng 1:</b> Tỡm hiu tờn mt số thuốc và trờng hợp cần sử dụng thuốc.
- HS làm việc theo cặp để hỏi và trả lời câu hỏi sau:
Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và dùng trong trờng hợp nào?
- Đại diện một số cặp trình bày. GV cùng cả lớp nhận xét.
* GVKL: Khi chúng ta bị bệnh cần dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên, nếu sử dụng
thuốc khơng đúng có thể làm bệnh nặng hơn thậm chí gây chết ngời.
- HS làm bài cá nhân.
Sau ú nêu kết quả: 1- d; 2- c; 3- a; 4- b.
* GVKL: Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều
lợng tuân theo hớng dẫn của bác sĩ. Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin in trên vỏ
đựng và hớng dẫn kèm theo.
<b>Hoạt động 3: </b>Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phổ biến luật chơi: Các nhóm lµm bµi 1; 2 SGK trang 25
vµ viÕt thø tù u tiên cung cấp Vitamin và phòng bệnh còi xơng cho trẻ vào giấy A4,
nhóm nào xong dán lên bảng.
- GV cùng HS nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dơng nhóm làm tốt.
* GVKL: Khi cần bổ sung Vitamin hoặc chống bệnh cịi xơng cho trẻ cần ăn thức
ăncó chứa chất đó, sau đó mới uống thuốc và cuối cùng l tiờm.
<b>III.Củng cố, dặn dò </b>
- Nêu tác dụng của viƯc dïng thc an toµn?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <i>Phòng bệnh sốt rÐt.</i>
<i><b> Thø ba ngày 4 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tp c</b>
<b> Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.</b>
<b>A- Mục tiêu : </b>
1. Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các tên riêng (Si-le, Pa-ri, Hít-le..)
Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân vât.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt ngời
Đức với bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách mội bài học nhẹ
nhàng mà sâu cay.
<b>B- Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b> Tranh minh hoạ cho bài đọc trong SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ :</b>2 HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai, trả lời các câu hỏi
<b>II. Bài mới :</b> *Giới thiệu bài<i><b> </b></i>Truyện vui Tác phẩm của Si-le và tên phát xít sẽ cho
các em thấy một tên sĩ quan phát xít hống hách đã bị một cụ già thơng minh, hóm
hỉnh, dạy cho một bài học nhẹ nhàng mà sâu cay nh thế nào.
<b>Hoạt động 1. </b>Hớng dẫn học sinh luyện đọc
- Hai HS khá tiếp nối nhau đọc tồn bài.
- HS quan s¸t Tranh minh hoạ bài trong SGK; GV giới thiệu về Si-le.
- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài( 2 lợt ); GV kết hợp giải nghĩa các
từ đợc chú giải. HS đọc theo cặp. 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài, giọng kể tự nhiên; thể hiện đúng tính cách nhân vật
<b>Hoạt động 2 : </b>Tìm hiểu bài :
- HS đọc thầm bài và cho biết:Câu chuyện xảy ra ở đâu, bao giờ?Tên phát xít nói gì
khi gặp những ngời trên tàu? (Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở Pa-ri, thủ đô nớc
Pháp, trong Thời gian Pháp bị phát xít Đức chiếm đóng. Tên sĩ quan Đức bớc vào toa
tàu, giơ thẳng tay, hơ to: Hít-le mn năm!)
- u cầu HS đọc thầm SGK trả lời lần lợt từng câu hỏi . Sau câu hỏi mỗi đoạn cho HS
rút ra ý của từng đoạn .
ý 1 .Sự bực tức của tên sĩ quan với ông cụ ngời Pháp .
ý 2 Cụ già đánh giá Si - le là nhà văn quốc tế .
- GV bình luận: Cụ già ngời Pháp biết rất nhiều tác phẩm của nhà văn Đức Si-le nên
mợn ngay tên của vở kịch Những kẻ cớp để ám chỉ bọn phát xít xâm lợc. Cách nói ngụ
ý rất tế nhị mà sâu cay này khiến tên sĩ quan Đức bị bẽ mặt, rất tức tối mà khơng làm
gì đợc.
- Qua câu chuyện này muốn nói lên điều gì ?( HS nêu ý nghĩa của câu chuyện<b> ) </b>
<b>Hoạt động 3 :</b>Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
- 3 HS đọc nối tiếp lại 3 đoạn bài văn .
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 của bài .
- GV đọc mẫu - HS luyện đọc theo cặp - HS thi đọc - GV nhận xét ghi điểm .
- GV nhận xét giờ học - Dặn HS luyện đọc lại truyện cho ngời thân nghe
<b>To¸n</b>
<b> Hec </b>–<b> ta</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Nắm đợc tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích hecta quan hệ giữa hecta
và mét vuông...
- Biết đổi đúng các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với hecta ) . Vận dụng
để giải các bài tốn có liên quan .
<b> B. Chuẩn bị</b>
- Vở BT, sách SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ :</b>-<b> </b> Gọi HS nêu tên các đơn vị đo DT đã học .
- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>II. Bµi míi : </b>
<b> Hoạt động 1: </b>Giới thiệu đơn vị đo diện tích hecta
- GV giới thiệu: “Thơng thờng, khi đo diện tích một mảnh đất, một thửa ruộng, một khu
rừng .... ngời ta dùng đơn vị hecta”..
- GV giới thiệu: “1 hecta bằng 1 hectômet vuông” và kí hiệu của hecta (ha).
Tiếp đó, hớng dẫn HS tự nêu đợc:
1ha = 10 000 m2
(Lu ý HS: ha đọc là hecta)
- GV chốt lại cách đọc ,viết đơn vị đo diện tích ha .
<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành
Bµi 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV chia líp lµm 2 tỉ : Tỉ 1 : lµm bµi a ; Tỉ 2 : lµm bµi b .
Phần a: Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ (bao gồm cả số đo với hai tên đơn vị).
Bài 2: Nhằm rèn cho HS kỹ năng đổi đơn vị đo
Hớng dẫn HS đổi về cùng một đơn vị đo rồi mới so sánh và điền Đ, S
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa cho HS nêu cách làm
Bài 3: HS tự tìm hiểu bài rồi làm bài
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài.
Bài 4: Cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Khi chữa bài, nên yêu cầu
HS nêu cách làm:
- Tính diện tích khu đất
- Đổi ra ha rồi khoanh vào kết quả đúng
- GV chÊm 1 sè bµi và nêu nận xét chung . Đáp số : 3000m2
<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>
- 1 HS nờu li n v đo diện tích đã học .
- GV nhËn xÐt tiÕt học. Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Địa lí</b>
<b>Đất và rừng</b>
<i><b>(Nội dung tích hợp : Toàn phần / bộ phận)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu : </b>
<b> Häc xong bµi nµy , HS biÕt : </b>
- Chỉ đợc trên bản đồ ( lợc đồ ) vùng phân bố của đất phe- ra - lít , đất phù sa , rừng
rậm nhiệt đới , rừng ngập mặn .
- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe - ra -lít và đất phù sa , rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn .
- Biết vai trò của đất , rừng đối với đời sống con ngời .
- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất rừng 1 cách hợp lí .
<b>B. §å dïng d¹y häc</b> : <b> </b>
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : Nêu vai trò của biển đối với đời sống và sản xuất ? GV nhận xét </b>
ghi điểm
<b>II. Bµi míi : </b>
<b>Hoạt động 1 : Các loại đất chính ở nớc ta </b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm nội dung SGK .
+ Kể tên các loại đất chính ở nớc ta và vùng phân bố .
- GV yêu cầu HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên 2 loại đất chính .
+ Nêu đặc điểm của các loại đất ? ( HS thảo luận theo cặp - Gọi đại diện 1 số cặp trình
bầy kết quả - HS khác nhận xét bổ sung - GV chốt ý . )
+ Đất có vai trị nh thế nào đối với đời sống và sản xuất ? (HS - HS khác bổ sung )
+ Nêu một số biện pháp để bảo vệ và cải tạo đất ở địa phơng ? ( Bón phân hữu cơ , làm
ruộng bậc thang , thau chua rửa mặn ...)
* GVKL: Có 2 loại đất chính phe- ra -lít ở Tây Nguyên và đất phù sa ở đồng bằng
<b>Hoạt động 2 : Rừng ở nớc ta </b>
- HS đọc thầm SGKvà trả lời câu hỏi :
+ Em hãy nêu các laọi rừng có ở nớc ta ? ( Rừng rậm nhiệt đới , rừng ngập mặn )
+GV yêu cầu HS quan sát H1 chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập
mặn .
- Tổ chức cho HS theo nhóm 4 HS : Nêu vùng phân bố và đặc điểm của rừng rậm nhiệt
đới và rừng ngập mặn vào phiếu .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - nhóm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .
+ Rừng có vai trò nh thế nào đối với đời sống con ngời ? ( Cho ta nhiều sản vật , có tác
dụng điều hồ khí hậu, che phủ đất ....)
* GVKLvề đặc điểm và vai trò của rừng .
+ Để bảo vệ rừng , nhà nớc và nhân daan phải làm gì ?
+ a phng em cú rng khơng ? Địa phơng đã làm gì để bảo vệ rừng ?
<b>III . Củng cố , dặn dò : 1 HS nêu vai trò của đất v rng </b>
- GV nhận xét , dặn dò - dặn HS chuẩn bị bài học sau : Ôn tập
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác</b>
<b>A- Mục tiêu </b>
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành
ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác
2. Bit t cõu vi cỏc t, cỏc thnh ng ó hc
<b>B- Đồ dùng dạy - häc</b> : Tõ ®iĨn häc sinh( nÕu cã ).
<b>C.</b>
<b> Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>HS nêu định nghĩa về từ đặc điểm: đặt câu để phân biệt nghĩa của
từ đặc điểm ở BT 2, 3 (phần luyện tập, tiết LTVC trc)
<b>II. Bài mới :</b>Giới thiệu bài : GV nêu M§, YC cđa tiÕt häc
<b>Hoạt động 1</b>. Hớng dẫn học sinh làm Bài tập 1,2.<b> </b>
Bài tập 1: - HS làm việc theo cặp: đại diện 2 - 3 cặp thi làm bài.
-HS nhóm khác NX -GV chốt ý đúng và giải nghĩa một số từ - Lời giải:
a) Hu cú ngha l bn bố
b) Hữu nghị là có
Hu nghị (tình cảm thân thiện giữa các nớc)
Chiến hữu (bạn chin u)
Thân hữu (bạn bè thân thiết)
Hữu hảo (nh hữu nghị)
Bằng hữu (bạn bè)
Bạn hữu (bạn bè thân thiết)
Hữu ích (có ích)
Hữu hiệu (có hiệu quả)
Hu tỡnh (cú sc hp dẫn, gợi cảm: có tình cảm)
Hữu dụng (dụng đợc việc)
Bµi tập 2<b> : Cách thực hiện tơng tự BT1. Lời gi¶i:</b>
b) Hợp có nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi…nào đó Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp pháp, hợp lý, thích hợp
<b>Hoạt động 2 :</b>Làm bài tập 3 ,4:
Bài tập 3 : Gọi HS đọc đề bài<b> -</b>HS hoạt động cá nhântự đặt câu . Mỗi em đặt ít nhất 2
câu 1 từ ở BT1 , 1 từ ở BT2 . Một số HS nêu câu vừa đặt .
-GV cïng c¶ líp góp ý, sửa chữa.
Bài tập 4:Gọi HS nêu yêu cầu bµi tËp
-HS thảo luận theo cặp để tìm hiểu nội dung 3 thành ngữ và đật câu .
- HS nêu nghĩa của các thành ngữ .
- HS nối tiếp nhau nêu câu vừa đặt . GV nhận xét sữa sai .
- GV giúp HS hiểu nội dung 3 thành ngữ.
<i>+ Bốn biển một nhà. Kề vai sát cánh .Chung lng đấu sức: tơng tự kề vai sát cánh</i>
<b>III. Củng cố, dặn dị</b> :GV khen ngợi những HS, nhóm HS làm việc tốt. Dặn HS ghi
nhớ những từ mới học; học thuộc lòng 3 thành ngữ.
<b> Thứ t, ngày 5 tháng 10 năm 2011 </b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tập làm đơn</b>
<b>A- Mục tiêu </b>:
Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện vọng trong đơn.
<b>B- §å dïng dạy - học</b>: <b> </b>VBT , Bảng lớp viết những điều cần chú ý SGK, tr.60)
<b>C. Cỏc hoạt động dạy - học</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị :</b>KiĨm tra vở của 1 số HS viết lại đoạn văn tả cảnh .
<b>II. Bài mới : </b>Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>Hot ng 1. </b>Hớng dẫn học sinh làm BT 1 .
- 2 HS đọc bài Thần Chết mang tên bảy sắc cầu vồng, cả lớp đọc thầm .
- 3 HS tiếp nối nhau nêu ý chính của 3 đoạn .
- Gäi HS nªu câu hỏi a,b - HS trả lời - HS khác nhËn xÐt bæ sung .
- GV giới thiệu tranh, ảnh về thảm hoạ do chất độc màu da cam gây ra; hoạt động của
Hội Chữ thập đỏ và các tầng lớp n.dân giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam.
- Liên hệ : ở địa phơng em có ngời nhiễm chất độc màu da cam không ? Em thấy cuộc
sống của họ thế nào ? Em đã từng biết hoặc tham gia những phong trào nào để giúp đỡ
hay ủng hộ các nạn nhân chất độc màu da cam ?
* GVKL: Chúng ta cần thăm hỏi , động viên , giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam
<b>Hoạt động 2 : </b>Bài tập 2 :
- HS đọc yêu cầu của BT 2 và những điểm cần chú ý về thể thức đơn.
- HS viết đơn, tiếp nối nhau đọc đơn. Cả lớp và GV nhận xét: Đơn viết có đúng thể
thức khơng? Trình bày có sáng khơng? Lí do, nguyện vọng viết có rõ khơng?
- GV chấm điểm một số đơn, nhận xét về kỹ năng viết đơn của HS.
- VD Cộng hoà x hội ch ngha Vit Nam<b>ó</b>
Độc lập - Tự do - Hạnh phóc
Định Hng , ngày 5 tháng 10 năm 2011
Đơn xin gia nhập đội tình nguyện
giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam
Kính gửi: Ban chấp hành Hội chữ thập , xó ..
Tên em là: .
Sinh ngày:
Học sinh lớp<b>.,</b> Trêng tiÓu häc ………..
Sau khi đợc nghe giới thiệu về hoạt động của Đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân
chất độc màu da cam thuộc Hội chữ thập đỏ của phờng, em thấy hoạt động của đội rất
có ý nghĩa và thiết thực. Em tự nhận thấy mình có thể tham gia hoạt động của Đội, để
giúp đỡ các bạn nhỏ bị ảnh hởng chất độc màu da cam. Vì vậy, em viết đơn này bày tỏ
nguyện vọng đợc gia nhập Đội tình nguyện, góp phần nhỏ bé làm giảm bớt nỗi bất
hạnh của các nạn nhân.
Em xin chân thành cảm ơn. Ngời làm đơn kí
<b>III . Cđng cè, dỈn dß</b> :-<b> </b> GV nhËn xÐt tiÕt häc, dặn HS chuẩn bị bài sau .
<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>A Mục tiªu : </b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan n din tớch.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Vở BT, sách SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS lên bảng đổi đơn vị đo :
15 ha = ...m2<sub> 16 ha =...dam</sub>2
14km2<sub>=...ha 6 km</sub>2<sub> =...m</sub>2
<b> II. Bµi míi: </b> GV giíi thiƯu bµi .
<b> Hoạt động 1: </b>Ôn cách đổi đơn vị đo diện tích.
Bài 1: Phần a: Rèn kĩ năng đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ.
Phần b: Rèn kĩ năng đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn.
Phần c: Rèn cách viết số đo diện tích dới dạng phân số (hay hỗn số) với đơn vị
cho trớc.
- GV cho HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài lần lợt theo các phần a, b, c.
(Tríc khi HS tù lµm bµi, GV cã thĨ híng dẫn chung cho cả lớp một câu mẫu).
Bài 2: HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài và làm bài rồi chữa bài.
(i vi bi ny: trc ht phi đổi đơn vị (để hai vế có cùng tên đơn vị), sau đó mới so
sánh hai số đo diện tích).
Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra chéo lẫn nhau.
<b>Hoạt đơng 2: </b>Ơn giải tốn
<b> </b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài - GV hớng dẫn các bớc giải :
- Tính diện ích căn phịng .
- Tính số tiền mua gỗ để lát căn phịng đó
- HS lµm bµi vµo vë - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét chữa bài .
Bài giải
Din tớch cn phũng ú là:
6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>
Số tiền để lát sàn cả căn phịng đó là
280000 x 24 = 6720000 ( đồng )
Đáp số : 6 720 000 đồng
Bài 4: HS đọc đề, thảo luận cách làm ,t lm bi
- 1HS làm trên bảng lớp .
- GV cùng HS nhận xét chữa bài .Đ/S: 30000 m2<sub> ,3 ha </sub>
- GV củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật , cách đổi đơn vị đo m2<sub> ,ha</sub>
<b>LÞch sư</b>
<b>Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b>
<b>A- Mơc tiªu : </b>Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Ngun TÊt Thµnh chính là Bác Hồ kính yêu
- Nguyn Tt Thnh i ra nớc ngồi là do lịng u nớc, thơng dân, mong muốn tìm
con đờng cứu nớc.
B
<b> . Đồ dùng dạy học</b>- Bản đồ hành chính Việt Nam (để chỉ địa danh TP HCM)
- ảnh về quê hơng Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX, tàu Đô đốc La-tu-sơ
Tờ-rê-vin (SGK).
<b>C. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>I. KTBC : Gäi 1 HS kể lại diễn biến của phong trào Đông Du . </b>
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm .
<b>II Bài mới : * GTB : GV l. hệ bài cũ và GTB " Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b>
<b> Hoạt động 1 : Tại sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc .</b>
-GV yêu cầu HS đọc thầm SGK và tìm hiểu :
+Em biết gì về gia đình ,quê hơng của Nguyễn Tất Thành .
+ Miền quê của Nguyễn Tất Thành nh thế nào ?
HS nªu theo y hiĨu - GV tóm tắt nội dung và bổ sung .
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp : Nguyễn Tất Thành suy nghĩ gì ?
+ Nguyên nhân nào thơi thúc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc ?
- Đại diện các cặp trình bày ý kiến - GV nhận xét bổ sung .
* GVKL: GV giới thiệu về Nguyễn Tất Thành về Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ
kính yêu của chúng ta . Nguyễn tất Thành sinh ra và lớn lên trong hoàn cảnh đất n ớc
bị Thực dân Pháp đô hộ , cuộc sống của ngời dân khổ cực ...Anh đã ra đi tìm đờng
cứu nớc .
<b>Hoạt động 2 : Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc .</b>
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam - 1 HS lên bảng chỉ vị trí Thành phố HCM .
- GV giới thiệu về bến cảng nhà rồng .
- GV yêu cầu HS đọc thầm SGK phần còn lại
+ Ngời bạn của Nguyễn Tất Thành là ai ?...T Lê .
+ NTT đã nói với T Lê điều gì ? ( HS nêu )
GV chia nhóm HD HS đóng vai 3 ngời ( dẫn chuyện , NTT , T Lê ).
+Các nhóm thể hiện phần đóng vai -đại diện nhóm t. bày - Gv n. xét khen ngợi HS .
-Y/C HS đọc phần cuối : NTT đã làm gì để ra nớc ngồi ? ( ...Làm phụ bếp
trên tàu , 1 công việc nặng nhọc và nguy hiểm .)
GV GT tranh vẽ và hình ảnh Bác Hồ và con tàu _ HS quan sát .
- NTT ra đi tìm đờng cứu nớc vào thời gian nào ? ( 5-6-1911).
<b>IIICủng cố , dặn dò : </b>
<b> - GV GT bài thơ N đi tìm hình của nớc </b>
- Qua bài học , em học đợc điều gì ở NTT .
<i>Thứ năm , ngày 6 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Gióp HS tiÕp tơc cđng cè vỊ:
- Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b>B Chn bÞ</b>
- Vở BT, sách SGK, hình vẽ bài 1.
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học </b>
<b> </b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài - GV hớng dẫn giải .
- Để tính đợc số viên gạch các em phải tìm gì ?
(Tính diện tích căn phòng - Tính diện tích viên gạch -Tính số viên gạch )
- 1 HS lên bảng giải - Cả lớp giải vào vở - Nhận xét chữa bài .
Bài giải
Diện tích căn phòng là:
9 x 6 = 54 (m2<sub>)</sub>
54 m2 = 540 000(cm2<sub>)</sub>
Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phịng đó là
540.000 : 900 = 600 (viên)
Đáp số: 600 (viên)
Bài 2: Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề bài rồi làm bài lần lợt theo các phần a, b.
- Lu ý HS cã thĨ lµm nh sau:
- Sau khi tính diện tích khu đất (theo đơn vị m2
- Tính số kilơgam lúa thu hoạch đợc trên khu đất đó, rồi đổi ra tạ.
-HS tự giải- Nhận xét chữa bài .Đ/s:a, 3200m2 ; b , 16 tạ
<b>Hoạt động 2: </b>Ôn về Giải toán và tỉ lệ bản đồ
Bài 3: Củng cố cho HS về tỉ lệ bản đồ.
- Híng dÉn HS:
- Trớc hết phải tìm chiều dài, ch. rộng thực của mảnh đất (có thể đổi ngay ra m)
- Tiếp đó diện tích mảnh đất đó (bằng m2<sub>)</sub>
- 1 HS lên bảng giải - Cả lớp làm vào vở - GV chấm 1 số bài nhận xét . Đ/s : 1500m2
Bài 4: Hớng dẫn HS tính diện tích hình (H). Sau đó lựa chọn câu trả lời đúng trong các
phơng án A, B, C, D nêu trong bài, rồi khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đó. Kết quả:
Câu C là đúng.
Chú ý: Khi chữa bài, nên gợi ý để HS nêu đợc các cách tính diện tích hỡnh (H) khỏc nhau.
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau
<b>Khoa học.</b>
<b>Phòng bệnh sốt rét.</b>
<i><b>( NGTHGDBVMT : Liên hƯ bé phËn)</b></i>
<b>a. Mơc tiªu : </b>
Giúp HS có khả năng:
- Nhn bit mt s du hiệu chính của bệnh sốt rét.
- Nêu tác nhân, đờng lây truyền của bệnh sốt rét.
- Làm cho nhà cửa và nơi ngủ khơng có muỗi.
- Tự bảo vệ mình và những ngời trong gia đình bằng cách ngủ màn.
- Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt ngời nang cao ý thức
bảo vệ mơi trờng .
<b>B. đồ dùng:</b>
- H×nh vÏ SGK.
<b>C. các hoạt động dạy học . </b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ :</b>
H: Để dùng thuốc đợc an toàn ta cần lu ý điều gì?
- GV nhận xét – ghi điểm.
<b>II.Bµi míi</b> : Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của bài- ghi đầu bài .
<b>Hot ng 1:</b> Tỡm hiu dấu hiệu của bệnh sốt rét, tác nhân gây bệnh và đờng lây
truyền của bệnh sốt rét.
- Đại diên các nhóm trình bày, GV cùng HS cả líp nhËn xÐt.
KL: Dấu hiệu của bệnh: Bắt đầu rét run, ngơì lạnh. Sau sốt cao, nhiệt độ cơ thể cao,
mặt đỏ có lúc mê. Bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra, nguy hiểm cho ngời và lây
truyền bằng muỗi A-nô-phen từ ngời bệnh sang ngời lành.
<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu cách phịng bệnh sốt rét.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 3; 4; 5 SGKthảo luận các ý sau:
+ Muỗi a-nô-phen thờng đẻ trứng và ẩn náu ở những chỗ nào?
+ Khi nào thì muỗi bay ra để đốt ngời?
+ Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trởng thành?
+ Bạn có thể làm gì để ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản?
+ Bạn có thể làm gì để ngăn chặn khơng cho muỗi đốt ngời?
- Đại diện các nhóm trình bày theo từng ý.
- Gv cïng HS c¶ líp nhËn xÐt.
KL: Cách phịng bệnh sốt rét tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh,
diệt muỗi, diệt bọ gậy và trỏnh mui t.
<b>III.Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu tác nhân gây bệnh và nguyên nhân gây bệnh sốt rét?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: <i>Phòng bệnh sốt xuất huyết.</i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Dựng t ng âm để chơi chữ</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
1. Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ
2. Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ: tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.
<b>B.</b>
<b> §å dïng d¹y - häc </b>:<b> </b> Bảng lớp viết 2 cách hiểu câu Hổ mang bò lªn nói
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I </b>.<b> KiĨm tra bµi cị</b> :<b> </b> GV kiểm tra 2 - 3 HS làm lại BT 3 - 4 tiÕt LTVC
<b>II. Bµi míi : * </b>Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc
<b>Hoạt động 1 : </b>Phần nhận xét
- HS đọc câu “Hổ mang bò…”, trả lời 2 cõu hi trong SGK.
- HS trả lời câu hỏi 1 xong, GV viết lên bảng 2 cách hiểu câu văn
- Li gii cõu hi 2: Cn vn trên có thể hiểu theo 2 cách nh vậy là do ngời viết sử
dụng từ đồng âm để cố ý tạo ra 2 cách hiểu. Cụ thể:
+ Các tiếng hổ, mang trong từ hổ mang (tên một loài rắn) đồng âm với danh từ hổ
(con hổ) và động tự mang.
+ Động từ bò (trờn) đồng âm với danh từ bò (con bò)
-Vậy thế nào là từ đồng âm ?Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng gì ?
- HS đọc và nói lại nội dung ghi nhớ
<b>Hoạt động 2. </b>Phần luyện tập<b> </b>
Bài tập 1:1 Hs đọc bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm
- HS trao đổi theo cặp, tìm các từ đồng âm trong mỗi câu-Sau đó trình bày miệng -HS
GV: Dùng từ đồng âm để chơi chữ trong thơ văn và trong lời nói hàng ngày tạo ra
những câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho ngời nghe.
Bài tập 2: 1 HS đọc yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm .
- HS hoạt động cá nhân đặt 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ đồng âm (nh M: mẹ em rán đậu.
Thuyền đậu san sát bên sông), cũng có thể đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm (nh Bác bác
trứng, tôi tôi vôi)
VD: + Mẹ em đậu xe lại, mua cho em một gói xôi đậu.
+ Bé thì bò, còn con bò lại đi.
+ Chúng tôi ngồi trên hịn đá/ Em bé đá chân thật mạnh.
(R¾n) hổ mang (đang) mang bò lên núi
Hổ mang bò lên nói
-2 HS làm trên bảng - HS khác nhận xét - GV chốt đặt câu đúng .
- GV khuyến khích HS đặt những câu dùng từ đồng âm để chơi chữ. VD: Chín ngời
ngồi ăn nồi cơm chín; Đừng vội bác ý kiến của bác.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b> : <b> </b>
- HS nêu lại tác dụng của cách dùng từ đồng âm để chơi chữ .
- GV nhận xét giờ học , dặn HS chuẩn bị bài sau : Từ nhiều ngha .
<i>Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố về:
- So sánh phân số, các phép tính về ph©n sè.
- Giải tốn liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
<b>B. Chn bÞ</b>
- Vë BT, s¸ch SGK
<b>C . Các hoạt động dạy học .</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Ôn tập về phân số
- Nêu cách so sỏnh phõn s
- Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài 2 HS làm trên bảng lớp .
Khi HS chữa bài, nên yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; có
cùng tử số.
Bài 2: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi lần lợt HS lên chữa từng câu.
- GV củng cố cách tính giá trị của biểu thức với phân sè
<b>Hoạt động 2</b> :<b> </b> Giải toán
Bài
3: HS đọc đề, phân tích cách làm.
- Để tính đợc diện tích của hồ nớc các em phải làm gì ? ( Đổi 5 ha = 5000m2<sub> )</sub>
- HS tự làm - 1 HS giải trên bảng lớp - Nhận xét chữa bài . Đáp số : 1500m2
Cách 1: Dùng phân số để giải
Cách 2: Dùng sơ đồ đoạn thẳng để giải.
Bài 4: - HS đọc đề, nêu dạng toán
- HS tự giải
- 1 HS lên bảng làm
- Lu ý HS cách vẽ sơ đồ: Hiệu số phần bằng nhau là
4 – 1 = 3 ( phần )
Ti con lµ
30 : 3 = 10 ( ti )
Tuổi bố là
10 x 4 = 40 ( tuổi )
Đáp sè : Bè : 40 tuæi
Con : 10 tuổi
GV củng cố cách giải bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số .
<b>*<sub>Củng cố- Dặn dò: </sub></b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- DỈn HS ghi nhớ dạng toán .
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>A - Mơc tiªu</b>
1. Thơng qua những đoạn văn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảch sông nớc. 2. Biết
ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nớc cụ thể.
<b>B. Đồ dùng dạy - học</b>
- B¶ng häc nhãm .
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I.</b>
<b> kiĨm tra bµi cị </b>
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS cho tiÕt häc này (quan sát và ghi lại kết quả quan
sát một cảnh sông nớc - yêu cầu của BT4, tiết Tập làm văn cuối tuần 5)
- Hai HS c n xin gia nhập đội tình nguyện..”
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài Luyện tập tả cảnh
<b>II. Bµi míi :</b>
t* Giíi hiệu bài : GV nêu MĐ, YC của tiết häc
<b>Hoạt động 1. </b>Làm bài tập 1
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài tập 1
- GV chia lớp làm 2 tổ - y/c HS thảo luận theo cặp Tổ 1 : đoạn a ; Tổ 2 : đoạn b
-Đại diện cặp trình bày KQ thảo luận - HS khác nhận xét - GV chốt ý đúng
- GV chú ý cho HS tác dụng của những liên tởng khi viết văn : giúp ngời đọc hình
dung đợc cái nắng nóng dữ dội, làm cho cảnh vật hiện ra sinh động hơn, gây ấn tợng
hơn với ngời đọc.
<b>Hoạt động 2 : </b>Bài tập 2
- 1 HS đọc yêu cầu của BT .
- HS xác định yêu cầu BT.
- Gọi 2 HS đọc kết quả quan sát một cảnh sông nớc .GV ghi kết quả quan sát của HS
lên bảng . Nhận xét kết quả của HS .
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý bài văn tả cảnh sông nớc .
- 2 HS làm bảng nhóm - Cả lớp làm vào vở .
- Gi mt số HS nêu dàn ý đã lập - HS theo dõi nhận xét .
- GV chấm 1 số bài và nhận xét sửa chữa bổ sung .
- GV cñng cố về bố cục bài văn tả cảnh.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt chung vỊ tinh thÇn làm việc của lớp
- yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại dàn ý bài văn tả cảnh sông n
<b>Sinh Hot</b>
<b>S KT Tun 6</b>
<b>1. S kt hot động tuần 6</b>
- Các em đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số.
- HS có tơng đối đầy đủ sách , vở và đồ dùng học tập.
- HS ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn.
- Vệ sinh chuyên, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh đều đặn.
- Xếp hàng ra vào lớp , thể dục , vệ sinh đầy đủ .
Tồn tại: - Một số HS đi học còn quên sách, vở và đồ dùng học tập
- Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp .
- Học bài và làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp .
- Kh¾c phơc tån tại: Thờng xuyên kiểm tra bµi cđa các em. Nhắc nhë c¸c em
thùc hiƯn tèt néi quy cđa líp.
- Nhắc nhở các em mang đầy đủ sách, vở và ĐDHT.
- Thực hiện tốt nội quy của nhà trờng, của Đội .
<b>Sinh Hoạt</b>
<b>SƠ KếT Tuần 6</b>
<b>1. Sơ kết hoạt động tuần 6</b>
- Các em đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số.
- HS có tơng đối đầy đủ sách , vở và đồ dùng học tập.
- HS ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn.
- Vệ sinh chuyên, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh đều đặn.
- Xếp hàng ra vào lớp , thể dục , vệ sinh đầy đủ .
Tồn tại: - Một số HS cha có đầy đủ sách vở , đồ dùng học tập , đi học còn quên sách,
vở và đồ dùng học tập : Trnh Thu, Hnh
<b>2. Phơng hớng tuần 7</b>
- Tip tc n định nề nếp của lớp .
- Bổ sung sách vở , đồ dùng học tập còn thiếu
- Học bài và làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp .
- Kh¾c phơc tồn tại: Thờng xuyên kiĨm tra bµi cđa c¸c em. Nhắc nhở các em
thùc hiƯn tèt néi quy cđa líp.
<b>ChÝnh t¶</b>
<b>Nhí viÕt : £- mi -li ...</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
1. Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài Ê-mi-li, con…
2. Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a/ ơ
<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>
-Vë BT .
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I.kiểm tra bài cũ </b>
HS viết những tiếng có nguyên âm đôi uô, ua (VD: suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa, lụa..)
và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó
<b> II. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi:</b>
GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>1.Hot ng 1. Hớng dẫn học sinh viết chính tả (nhớ - viết) </b> MT:
HS nhớ viết chính xác đúng khổ thơ 3 và 4 của bài Ê- mi -li
Một, hai HS đọc thuộc lòng trớc lớp khổ thơ 3, 4. Cả lớp đọc thầm lại, chú ý các du
cõu, tờn riờng.
- HS nhớ lại 2 khổ thơ, tự viết bài
- GV chấm, chữa, nêu nhận xét.
<b>2.Hot ng 2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. </b>
<b>MT:</b>HS làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đơi a/ ơ .
<b> Bµi tËp 2</b>
-HS hoạt động cá nhân- trình bày miệng -HS khác nhận xét
- GV chốt ý đúng:
- C¸c tiÕng chứa a, ơ: la, tha, ma, giữa; tởng, nớc, tơi, ngợc.
- HS nhận xét cách ghi dấu thanh:
+ Trong tiếng giữa (khơng có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính.
Các tiếng la, tha, ma khơng có dấu thanh vì mang thanh ngang.
+ Trong các tiếng tởng, nớc, ngợc (có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm
chính. Tiếng tơi khơng có dấu thanh vì mang thanh ngang.
<b>Bµi tËp 3</b>
<b> -HS</b>đọc YC BT
-HS hoạt động nhóm đơi.-1 nhóm trình bầy -nhóm khác nhận xét- GV kiểm tra kq
đúng của cả lớp bằng giơ tay
- GV giúp HS hoàn thành BT và hiểu nội dung các thành ngữ, tục ngữ:
+ cầu đợc ớc thấy: đạt đợc đúng điều mình thờng mong mỏi, ao ớc.
+ Năm nắng mời ma: trải qua nhiều vất vả, khó khăn
+ Nớc chảy đá mịn: kiên trì, nhẫn nại sẽ thành cơng
+ Lưa thử vàng, gian nan thử sức: khó khăn là điều kiện thử thách và rèn luyện con
ngời.
+ HS thi đọc thuộc lịng các thành ngữ, tục ngữ
<b>D. Cđng cè, dặn dò </b>
<b>KĨ chun</b>
I - Mục tiêu 1. Rèn kỹ năng nói:
- HS tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu cầu của đề bài.
- Kể tự nhiên, chân thực
2. Rèn kỹ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi và nhận xét lời kể
của bạn.
II- Đồ dùng dạy - häc
Bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài KC .
<i>III. Các hoạt động dạy - học</i>
<b>Hoạt động 1 ( 5 phút ) kiểm tra bài cũ </b>
HS kể câu chuyện em đã đợc nghe hoặc đợc đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến
tranh (tiết KC tuần 5)
<b> -Giới thiệu bài</b>: GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài. ( 8 phút ) </b>
- Một HS đọc đề bài. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV gạch chân những từ ngữ quan trọng trong 2 để lựa chọn:
+ Kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến, hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc.
+ Nói về một nớc mà em đợc biết qua truyền hình, phim ảnh…
- HS đọc gợi ý đề 1 và đề 2 trong SGK.
- Mét vµi HS tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
<b>Hot động 3. Thực hành kể chuyện (15 phút )</b>
<i> </i>
<i> a) KC theo cặp</i>. GV tới từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn các em.
<i> </i>
<i> b) Thi kĨ chun tr íc líp</i>
- Mét HS khá, giỏi kể mẫu câu chuyện của mình.
- Các nhóm cử đại diện có trình độ tơng đơng thi kể .Mỗi HS kể xong sẽ trả lời
câu hỏi của thầy (cô) của các bạn hoặc đặt câu hỏi cho các bạn về nội dung, chi tiết, ý
nghĩa của câu chuyện. GV viết lên bảng tên HS tham gia thi kể và tên câu chuyện của
mỗi em để cả lớp nhớ khi nhận xét.
- cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi bạn kể xong về các mặt:
+ Nội dung câu chuyện có hay không?
+ Cách kể: giọng điệu, cö chØ.
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện thú vị nhất, bạn KC hay nhất, bạn đặt câu
hỏi hay nhất trong tiết học
<b>Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò</b> <b>( 2 phút )</b>