ĐỀ 34
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn - Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-----------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = e 2 x +1 là
A.
∫ f ( x)dx = e
C.
∫ f ( x)dx = 2 e
2 x +1
1
+ C.
2 x +1
+ C.
Câu 2 : Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
A. ln2+1
B.
1
2
C. ln
1
B.
∫ f ( x)dx = 2 e
D.
∫ f ( x)dx = e
x
x +1
+ C.
+ C.
1
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
x −1
3
2
D. ln2
x
Câu 3: Cho I = ∫ xe dx , đặt u = x 2 , khi đó viết I theo u và du ta được:
2
u
A. I = 2 ∫ e du
u
B. I = ∫ e du
C. I =
1 u
e du
2∫
u
D. I = ∫ ue du
2x + 3
dx = a ln 2 + b . Tính P =a+b :
0 x−2
1
Câu 4: Biết tích phân
∫
A. 9
B. 5
C. -5
D. 2
3
Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5. Tính I = ∫ f ' ( x ) dx .
0
A. 3
B. −9
C. −5
D. 9
1
C. I = π .
4
D. I = 0.
π
2
Câu 6. Giá trị của I = sin 3 x cos xdx bằng
∫
0
1
A. I = .
4
B. I = 4.
1
Câu 7:Giả sử
∫x
0
A. P = 15
4 x + 11
a
a
dx = ln , trong đó tối giản.Tính P = a.b
+ 5x + 6
b
b
2
B. P = 16
C. P = 18
D. P = 21
d
Câu 8: Nếu
∫
f ( x) dx = 5 ,
a
d
∫
f ( x) dx = 2 với a < d < b thì
b
A. −2
b
∫ f ( x)dx bằng:
a
B. 3
C. 8
D. 0
π
2
Câu 9: Biết ∫ cos xdx = a + b 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức S = a − 4b
π
3
9
A. S = .
2
1
C. S = − .
2
B. S = 3.
1
D. S = .
2
Câu 10: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) liên tục và
hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) được tính theo cơng thức:
b
A. S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx .
B. S =
b
∫ f ( x ) − f ( x ) dx .
1
2
a
a
b
C. S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx .
b
b
a
a
D. S = ∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx .
a
Câu 11: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức z có điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là:
A. ( 6; −7 )
B. ( 6;7 )
Câu 12: Thu gọn số phức z =
A. z = −7 + 6 2i
(
C. ( −6; −7 )
2 + 3i
)
2
D. ( −6;7 )
được:
B. z = 11 + 6 2i
C. z = −1 + 6 2i
D. z = −5
Câu 13: Trên mặt phẳng Oxy,tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z =2.
A. Tập hợp các điểm M là là một đường thẳng: x+y-4=0
B. Tập hợp các điểm M là một đường thẳng: x+y-2=0
C. Tập hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 4
D. Tập hợp các điểm M là một đường trịn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 2.
Câu 14: Cho số phức z = 1 A. z−1 =
1
3
+
i.
4 4
3i . Tìm số phức z−1.
B. z−1 =
1
3
+
i.
2 2
C. z−1 = 1+ 3i.
D. z = 1+ 3i.
Câu 15: Gọi
z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 13 = 0 . Tính P = z1 + z2
2
2
ta
có kết quả là:
A. P= 0.
B. P= -22.
C. P= 26
Câu 16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 4 − 3i +
A. a = 73 , b = − 17 .
15
5
B. a = −17 , b = 73 .
5
15
D. P = 2 13. .
5 + 4i
.
3 + 6i
C. a = 73 , b = − 17 i.
15
5
D. a = 73 , b = 17 .
15
5
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: z(1+ 2i) = 7+ 4i .Tính ω = z + 2i .
A. ω = 5.
B. ω = 3.
D. ω = 29.
C. ω = 5.
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1 = −1+3i, z 2 = 1+5i, z 3 = 4+i . Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình
hành.
A. 2 + i
B. 2 − i
C. 5 + 6i
D. 3 + 4i
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0;1) . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
A.
x y z
− + = 1.
3 2 1
B.
x y z
− + = 0.
3 2 1
C.
x y
− + z = −1.
3 2
D.
x y
+ + z = 0.
3 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S):
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0 . Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường trịn (C).
Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
A. (3; 0; 2) và r = 2
B. (2; 3; 0) và r = 2
C. (2; 3; 0) và r = 4
D. (3; 0; 2) và r = 4
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 2;1; −2 ) và N ( 4; −5;1) . Độ dài đoạn
thẳng MN bằng
A. 7
B.
C.
41
D. 49
7
Câu 22: Tính khoảng cách từ điểm M(3;3;6) đến mp(P) : 2x – y + 2z + 6 = 0
A.
10 3
3
B.
2 3
3
C.
10
3
D. 7
x = 1+ t
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2t (t ∈ ¡ ) và mặt phẳng
z = 1− t
( α ) : x + 3 y + 7 z − 5 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với (α). B. d nằm trong (α).
C. d vng góc với (α). D. d cắt (α).
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 3;2;1) , B ( −1;3; 2 ) ,C ( 2; 4; −3 ) . Tính
uuu
r uuu
r
tích vơ hướng AB. AC
uuu
r uuu
r
A. AB. AC = −6
uuu
r uuu
r
B. AB. AC = 4.
uuur uuu
r
C. AB. AC = −4.
uuu
r uuu
r
D. AB. AC = 2.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt
phẳng ( Q ) : 5 x − 3 y + 2 z − 3 = 0 có dạng
A. ( P ) : 5 x + 3 y − 2 z = 0
B. ( P ) : 5 x − 3 y − 2 z = 0
C. ( P ) : 5 x − 3 y + 2 z = 0
D. ( P ) : −5 x + 3 y + 2 z = 0
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm M của đường thẳng d : x − 3 = y + 1 = z và
1
−1
2
( P ) : 2 x − y − z − 7 = 0 là
A. M(3; -1; 0)
B. M(0; 2; -4)
C. M(6; -4; 3)
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
D. M(1; 4; -2)
x y +1 z + 2
=
=
và mặt phẳng
1
2
3
( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P)
bằng 2.
A. M ( −2; −3; −1)
B. M ( −1; −3; −5 )
C. M ( −2; −5; −8 )
D. M ( −1; −5; −7 )
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ
r
chỉ phương a = (4; −6; 2) . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là
x = −2 + 4t
(t ∈ ¡ )
A. y = −6t
z = 1 + 2t
x = −2 + 2t
(t ∈ ¡ )
B. y = −3t
z = 1+ t
x = 2 + 2t
(t ∈ ¡ )
C. y = −3t
z = −1 + t
x = 4 + 2t
(t ∈ ¡ )
D. y = −3t
z = 2 + t
Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm
uuur uuur
thuộc mặt phẳng Oxy. Tọa độ của M để P = | MA + MB | đạt giá trị nhỏ nhất là
A. (1; 2; 1)
B. (1; 1; 0)
C. (2; 1; 0)
D. (2; 2; 0)
Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0
B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0
D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
2
Câu 1: Tìm một nguyên F(x) hàm của hàm số f ( x ) = 3x + 2 x − 1 biết F ( 1) = 2 ?
1
x3
dx .
Câu 2: Tính I = ∫ 4
0 x +1
2
Câu 3: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x + 2 x ; và ( d ) : y = x + 2
Câu 4: Cho số phức z1. = 2 + 3i ; z2 = 1 + i . Tính z1 + 3z2
Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2; -1; 1), B(3; –1; 2),C(1; 0; –3).
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): 2x +3y +6z -18 =0 và điểm A(-2;4;-3).Viết phương trình của mp(Q) đi qua
A và song song với (P).
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vng góc với (P): 2x – 3y + 6z +
4 = 0.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y +2z + 1 =0.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
--------------------HẾT--------------------
Đáp án
1-C
2-A
3-C
4-C
5-A
6-A
7-C
8-B
9-B
10-A
11-A
12-A
13-D
14-A
15-C
16-A
17-A
18-B
19-A
20-D
21-A
22-D
23-A
24-D
25-C
26-A
27-B
28-C
29-D
30-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
F ( x) = ∫
1
dx = ln x − 1 + C
x −1
F (2) = 1 ⇒ C = 1
⇒ F ( x) = ln x − 1 + 1
⇒ F (3) = ln 2 + 1
Câu 3: Đáp án C
u = x 2 ⇒ xdx =
⇒I=
du
2
1 u
e du
2∫
Câu 4: Đáp án C
1
1
2x + 3
7
dx
=
2
+
dx
=
2
x
+
7
ln
x
−
2
= 2 − 7 ln 2
(
)
÷
∫0 x − 2
∫0 x − 2
0
1
⇒ a = −7, b = 2
⇒ P = a + b = −5
Câu 5: Đáp án A
3
I = f ( x) 0 = f (3) − f (0) = 3
Câu 6: Đáp án A
π
2
π
sin 4 x 2 1
I = ∫ sin 3 xd (s inx) =
=
4 0 4
0
Câu 7: Đáp án C
1
1
4 x + 11
1
9
3
dx
=
+
dx
=
3ln(
x
+
2)
+
ln(
x
+
3)
= ln
[
]
÷
∫0 x 2 + 5 x + 6
∫0 x + 2 x + 3
0
2
1
⇒ a = 9, b = 2 ⇒ P = ab = 18
Câu 8: Đáp án B
Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x)
d
∫ f ( x)dx = 5 ⇔ F (d ) − F (a) = 5
a
d
∫ f ( x)dx = 2 ⇔ F (d ) − F (b) = 2
b
b
⇒ ∫ f ( x)dx = F (b) − F (a ) = 3
a
Câu 9: Đáp án B
π
2
π
∫ cos xdx = s inx π2 = 1 −
π
3
3
3
2
1
⇒ a = 1, b = − ⇒ S = a − 4b = 3
2
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
z = 6 − 7i
Điểm biểu diễn là (6; -7)
Câu 12: Đáp án A
z = −7 + 6 2i
Câu 13: Đáp án D
Giả sử
z = a + bi
z = 2 ⇔ a 2 + b2 = 4
Câu 14: Đáp án A
z −1 =
1 1
3
= +
i
z 4 4
Câu 15: Đáp án C
z1 = 1 + 2 3i
z 2 − 2 z + 13 = 0 ⇔
z2 = 1 − 2 3i
2
2
⇒ P = z1 + z2 = 26
Câu 16: Đáp án A
z=
73 17
− i
15 5
Câu 17: Đáp án A
z (1 + 2i ) = 7 + 4i ⇔ z = 3 − 2i
⇒ z = 3 + 2i ⇒ z + 2i = 3 + 4i
⇒ w = z + 2i = 5
Câu 18: Đáp án B
A(-1; 3), B(1; 5), C(4; 1)
Giả sử D(a; b)
ABCD là hình bình hành nên:
uuu
r uuur
2 = 4 − a
a = 2
AB = DC ⇔
⇔
2 = 1 − b
b = −1
Số phức cần tìm là: 2 − i
Câu 19: Đáp án A
uuur
uuur
AB = (−3; −2; 0), AC = (−3;0;1)
uuu
r uuur
VTPT của (ABC): AB, AC = (−2;3; −6)
Phương trình của (ABC) là: −2 x + 3 y − 6 z + 6 = 0 ⇔
x y
− + z =1
3 2
Câu 20: Đáp án D
( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 25 có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 5
Phương trình đường thẳng qua I vng góc với (P) là:
x = 1 + 2t
d : y = 2 − 2t
z = 3 − t
Gọi M là tâm của (C ) ⇒ M = d ∩ ( P ) ⇒ t = 1 ⇒ M (3;0; 2)
Ta có: MI = 3
Bán kính của (C ) là r = R 2 − MI 2 = 4
Câu 21: Đáp án A
MN = 7
Câu 22: Đáp án D
d ( M , ( P )) = 7
Câu 23: Đáp án A
VTCP của d vng góc với (α )
Chọn A(1; 0; 1) ∈ d thì A∉ (α )
Do đó d song song với (α )
Câu 24: Đáp án D
uuur
uuur
AB = (−4;1;1), AC = (−1; 2; −4)
uuur uuur
⇒ AB. AC = 2
Câu 25: Đáp án C
Phương trình mặt phẳng (P) qua O và song song với (Q) là:
( P ) : 5x − 3 y + 2z = 0
Câu 26: Đáp án A
x = 3 + t
d : y = −1 − t
z = 2t
Gọi M(3+t; -1-t; 2t) ∈ ( P )
⇒ t = 0 ⇒ M (3; −1;0)
Câu 27: Đáp án B
x = t
d : y = −1 + 2t
z = −2 + 3t
Gọi M(t; 2t-1; 3t-2)
d ( M ,( P )) =
t −5
t = −1 M ( −1; −3; −5)
=2⇒
⇒
3
t = 11 M (11; 21;54)
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án D
M(x; y; 0)
uuur uuur
MA + MB = (4 − 2 x; 4 − 2 y; −4)
uuur uuur 2
⇒ MA + MB = (4 − 2 x) 2 + (4 − 2 y ) 2 + 16 ≥ 16
Dâu “ = “ xảy ra khi x = y = 2
Vậy M(2; 2; 0)
Câu 30: Đáp án D
A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c)
G là trọng tâm của tam giác ABC nên
a
3 =1
a = 3
b
= 2 ⇔ b = 6
3
c = −3
c
3 = −1
⇒ A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; -3)
uuu
r uuur
Ta có: AB, AC = (−18; −9;18)
Phương trình (P) là: −18 x − 9 y + 18 z + 54 = 0 ⇔ 2 x + y – 2 z – 6 = 0
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
∫ f ( x)dx = ∫ (3x
Ta có:
2
+ 2 x − 1)dx = x 3 + x 2 − x + C
Vì F ( 1) = 2 ⇔ 1 + 1 − 1 + C = 2 ⇔ C = 1
3
2
⇒ F ( x) = x3 + x 2 − x + 1
Câu 2:
Đặt t = x 4 + 1 ⇒ dt = 4 x 3dx ⇒ x 3dx = dt
4
x = 0⇒ t =1
x =1⇒ t = 2
1
2
x3
1 2 dt 1
1
⇒I =∫ 4
dx = ∫ = ln t 1 = ln 2
41 t 4
4
0 x +1
Câu 3:
Phương trình hồng độ giao điểm:
x2 + 2x = x + 2 ⇔ x 2 + x − 2 = 0
x =1
⇔
x = −2
⇒S=
1
∫
x + x − 2 dx =
2
−2
1
∫ (x
2
+ x − 2)dx
−2
1
x3 x2
9
= + − 2x ÷ =
3 2
−2 2
Câu 4:
Ta có z + 3z2 = 5 + 6i ⇒ z + 3z2 = 5 + 6i = 25 + 36 = 61
1
1
Câu 5:
uuu
r
uuur
r
uuu
r uuur
Ta có: AB = (1;0;1); AC = ( −1;1; −4) ⇒ VTPT ( P ) : n = AB, AC = ( −1;3;1)
PTMP (P): −( x − 2) + 3( y + 1) + ( z − 1) = 0 ⇔ − x + 3 y + z + 4 = 0
Câu 6:
r
Mp(Q) đi qua A và song song với (P) có VTPT n = (2;3;6) có PT:
2( x + 2) + 3( y − 4) + 6( z + 3) = 0 ⇔ 2 x + 3 y + 6 z + 10 = 0
Câu 7:
r
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vng góc với (P) có VTCP: u = (2; −3;6)
có PTCT:
x +1 y z − 2
=
=
2
−3
6
Câu 8:
Ta có: d ( A, ( P )) =
4 −1 + 2 + 1
4 +1+ 4
=2
Mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính R = d ( A, ( P)) = 2 có phương trình:
( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 4