Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.81 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 23
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn
bậc hai.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ
số , chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu
GTTĐ.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác nhóm.
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập, trình bày khoa học.
<b>Tích hợp giáo dục đạo đức : Giản dị</b>
4. Năng lực cần đạt<i>:</i>
- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử
dụng cơng nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- GV: Soạn bài, Sgk, MTBT.</b>
<b>- HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 6 - 10) và bài tập. MTBT, bảng phụ nhóm.</b>
<b>III. Phương pháp – kĩ thuật:</b>
- Đặt và giải quyết vấn đề, phân tích, tổng hợp; luyện tập, thực hành.
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
<b>IV. Tiến trình hoạt động giáo dục:</b>
<b>A. Hoạt động khởi động</b>
<i><b>1 . Ổn định tổ chức: (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra kết hợp trong giờ ơn
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn lí thuyết về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau (20')</b>
- Mục tiêu: Củng cố giúp HS nắm được các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau,
khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động nhóm.
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b
0) ? Ví dụ.
HS: Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b<sub>0) là</sub>
thương của phép chia a cho b.
- HS Tự cho VD.
? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ
<b>A. Lí thuyết</b>
<b>2. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng</b>
<b>nhau:</b>
bản của tỉ lệ thức.
? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau.
GV Tổ chức HS giải bài 133 trang 33
-SBT.
? Xác định thành phần của số hạng x trong
tỉ lệ thức. (Là ngoại tỉ.)
? Nêu cách tìm 1 ngoại tỉ của tỉ lệ thức
HS: Lấy tích 2 trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã
biết.
? Tương tự , nêu cách tìm 1 trung tỉ của tỉ
HS:Lấy tích 2 ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã
biết.
- 2 HS lên giải BT – Cả lớp làm vở
- HS Nhận xét về cách làm bài và kết quả
của bạn
- GV Sửa chữa, chốt lại cách làm và kết
quả đúng
- GV Hướng dẫn cho HS giải bài 81(SBT).
- HS Đọc đầu bài (2 HS đọc)
? Bài tốn u cầu gì
HS: Tìm các số a, b, c biết :
2
<b>a</b>
= 3
<b>b</b>
; 5
<b>b</b>
= 4
<b>c</b>
và a - b + c = -49
? Từ 2 tỉ lệ thức đã cho làm thế nào để có
dãy tỉ số liên hệ giữa 3 số a, b, c?
HS: Áp dụng tính chất của đẳng thức: Nhân
2 vế của mỗi tỉ lệ thức trên lần lượt với 5
1
;
3
1
để ở cả 2 tỉ lệ thức đều có tỉ số 15
<b>b</b>
.
HS(KH) lên bảng thực hiện, cả lớp làm
nháp.
-HS Nhận xét bài của bạn về cách giải và
kết quả
GV Cùng HS sửa chữa hoàn chỉnh cho HS
? Định nghĩa CBH của 1 số a khơng âm
- Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
b
a
= d
c
=> ad = bc ( Trong tỉ lệ thức,
tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ)
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> =
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i> =
<i>a</i>−<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>−<i>d</i>+<i>f</i>
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
<b>Bài 133(BT-33): Tìm x:</b>
a, x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2
x = [( -2,14).( -3,12)]: 1,2
x = 5,564
b, 23
2
: x = 212
1
: (- 0,06)
x = 3
8
. 50
3
: 12
25
x = 25
4
. 25
12
x = 625
<b>Bài 81(SBT-22): Tìm a, b, c:</b>
2
<b>a</b>
= 3
<b>b</b>
=> 10
<b>a</b>
= 15
<b>b</b>
5
<b>b</b>
= 4
<b>c</b>
=> 15
<b>b</b>
= 12
<b>c</b>
=>10
<b>a</b>
=101512
<b>b</b> <b>c</b>
<b>a</b>
= 7
49
= -7
=> a = 10 . (-7) = -70
b = 15 . (-7) = - 105
c = 12 . (-7) = - 84
<b>3. Ôn tập về căn bậc 2, số vô tỉ, số</b>
<b>thực:</b>
HS: Là 1 số x sao cho x2<sub> = a.</sub>
? Số vô tỉ là số thế nào? Cho VD.
HS: Là số viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn.
? Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập
HS:Là số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc VHTH.
? Số thực là gì
HS:Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là
số thực.
Tất cả các số đã học số tự nhiên, số
nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực.
Tập hợp số thực lấp đầy trục số nên trục số
được gọi là trục số thực.
- GV:Tổ chức cho HS giải bài 105 trang 50
- SGK.
-HS lên bảng giải – cả lớp làm vở
- GV Cùng HS nhận xét, sửa hoàn chỉnh
cho HS
<b>Hoạt động 2: Vận dụng (22')</b>
- Mục tiêu: HS làm thành thạo bài tốn có liên quan về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số
bằng nhau.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động nhóm.
- GV hướng dẫn HS làm bài 1
? Đổi 27<sub>ra số thập phân rồi thực hiện</sub>
phép tính, kết quả trung gian giữ lại thêm 1
chữ số dự trữ(3 chữ số thập phân).
- Dùng MTBT thực hiện phép tính rồi nêu
kết quả.
Đổi 5và các phân số ra số thập phân rồi
thực hiện phép tính.
-HS Lên bảng thực hiện tính giá trị của
B-cả lớp giả vở.
GV Tổ chức HS giải bài 100 trang 49
-SGK.
Tính lãi suất bằng cách nào?
HS: (Số tiền lãi : số tiền gốc) . 100%
-HS Lên bảng giải, cả lớp cùng làm.
<b>B. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 : Tính giá trị biểu thức (chính xác</b>
đến 2 chữ số thập phân)
A= 8,6.1,13
43
,
5
,
9
626
,
7
3
2
5
.
7
4
4
,
6
Số tiền lãi hàng tháng là:
- GV Tổ chức HS giải bài 102 (a) trang 50
– SGK
? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì
<b>a</b>
= <b>d</b>
<b>c</b>
( a, b, c, d<sub>0; a</sub>
b;
cd) suy ra <b>b</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
= <b>d</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
-GV Hướng đẫn HS phân tích
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
= <b>d</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>b</b>
= <b>c</b> <b>d</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
= <b>d</b>
<b>b</b>
= <b>c</b> <b>d</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
- GV Vậy phải hoán vị b và c.
-GV Tổ chức HS giải bài 103 trang 50
-SGK.
- HS lên bảng giải, cả lớp cùng làm.
-HS Nhận xét bài của bạn về cách giải và
kết quả
- GV nhận xét, sửa hoàn chỉnh cho HS
- GV Hướng dẫn HS giải BT nâng cao.
? Áp dụng BĐT trên, em có kết luận gì về
biểu thứcA
HS: A<sub>GTTĐ của tổng 2 biểu thức trong</sub>
dấu GTTĐ.
? Nhận xét về GTTĐ của 2 số đối nhau
HS: Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau.
? Biến đổi biểu thức A như thế nào để tổng
của 2 biểu thức trong dấu GTTĐ là 1 hằng
số
2000000
%
100
.
10400
= 0,52%
<b>Bài 102(SGK-50): </b>
<b>a</b>
= <b>d</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
= <b>d</b>
<b>b</b>
Từ <b>c</b>
<b>a</b>
=<b>d</b>
<b>b</b>
=<b>c</b> <b>d</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
= <b>d</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>Bài 103(SGK-50):</b>
Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x và
y (đồng). Ta có:
3
<b>x</b>
= 5
<b>y</b>
và x + y = 12 800 000
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta
có :
3
<b>x</b>
= 5
<b>y</b>
= 35
= 8
12800000
= 1 600 000
<sub> x = 3 . 1 600 000 = 4 800 000 </sub>
y = 5 . 1 600 000 = 8 000 000
Vậy số lãi của hai tổ lần lượt là
4 800 000 đồng và 8 000 000 đồng
<b>*Bài tập nâng cao:</b>
Biết x + y xy <sub>; dấu "=" xảy ra </sub>
xy<sub>0. Tìm GTNN của biểu thức: A =</sub>
2001
HS:<b>x</b> 1=1 <b>x</b>
- GV Khi đó <b>x</b> 20011 <b>x</b> = 2000 có giá
trị là hằng số. Từ đó ta xác định được
GTNN của biểu thức A.
= <b>x</b> 2001+ 1 <b>x</b>
<sub> A </sub><sub></sub><b>x</b> 20011 <b>x</b>
<sub> A </sub><sub></sub> 2000
<sub> A </sub><sub></sub><sub> 2000</sub>
Vậy GTNN của A là 2000
<sub>(x - 2001) và (1- x) cùng dấu </sub>
<sub> 1 </sub><sub>x </sub><sub>2001.</sub>
<b>C. Hoạt động luyện tập: Lồng ghép trong bài học</b>
<b>D. Hoạt động vận dung</b>
<b>Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng</b>
1/
5 4 5 9
37 13 37 13
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
2/ Cho tỉ lệ thức
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta có thể suy ra được </sub>
A.
<i>a b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>c d</i>
<sub>B. </sub>
<i>a b</i> <i>c d</i>
<i>a</i> <i>c</i>
C.
<i>a</i> <i>c d</i>
<i>a b</i> <i>d</i>
<sub>D. </sub>
<i>a b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c d</i>
3/ Cho
2
2 1
3 <i>x</i> 3
<sub>thì : </sub>
A. x =
1
6 <sub>B. x = </sub>
2
27
C. x =
1
6
D. x =
2
27
4/ Nếu <i>x</i> 1 2<sub> thì x</sub>2<sub> bằng :</sub>
A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
<b>Đáp án : </b>
1 2 3 4
B B C A
<b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng:</b>
<b>* Tìm tịi, mở rộng:</b>
<b>Bài tập phát triển tư duy.</b>
Biết x y xy , dấu “=” xảy ra
xy 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV
A x 2001 x 1
x 2001 1 x
A x 2001 1 x
A 2000
A 2000
Vậy GTNN của A là 2000 <sub> (x - 2001) và (1 - x) cùng dấu </sub> <sub> 1 x 2001.</sub>
<i><b>* Về nhà</b></i>
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm .
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i>- Nội dung: Đầy đủ, rõ ràng chính xác. Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ</i>
<i>- Phương pháp: Phù hợp với đối tượng học sinh của lớp</i>
<i>- Thời gian: + Toàn bài: đầy đủ</i>
<i>+ Từng phần: Phân bố hợp lý</i>