Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 2 HK224

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.37 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 13 tháng 02 năm 2012
Tập đọc – Kể chuyện


<b>Đối đáp với vua</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. đọc Tập.</b>


Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .


Hiểu ND , ý nghĩa : Ca ngợi Cao bá Quát thông minh , đối đáp giỏi , có bản lĩnh từ nhỏ ( Trả
lời được các CH trong SGK )


<b>B. Kể Chuyện.</b>


Biết sắp xếp các tranh (SGK ) cho đúng thứ tự và kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh
minh hoạ.


<b>II/ Các kỹ năng cơ bản được giáo dục trong bài:</b>


- Tự nhận thức.- Thể hiện sự tự tin.- Tư duy sáng tạo.- Ra quyết định.
<b>III/ Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>


- Trình bày ý kiến cá nhân.- Thảo luận nhóm. – Hỏi đáp trước lớp
IV<b>/ Phương tiện dạy học:</b>


<b>* GV: </b>Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>* HS: SGK, vở.</b>



<b>V/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát. </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Chương trình xiếc đặc sắc.</b></i>
- Gv mời 2 em đọc quảng cáo:


+ Cách trình bày qng cáo có gì đặc biệt ( về lời văn trang trí) ?
- Gv nhận xét bài.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> : </b></i>Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động. </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* <b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ
khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
 Gv đọc mẫu bài văn.


- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> leo lẻo, chang</i>
<i>chang,</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


+ Bốn nhóm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 4
đoạn.


+ Một Hs đọc cả bài.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.


Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong
đoạn.


4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.


Hs giải thích các từ khó trong bài.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Bốn nhón đọc ĐT 4 đoạn.


Một Hs đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu
nội dung


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


<i>+ Vua Minh Mạng ngắm cảnnh ở đâu?</i>
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời:


<i>+ Caäu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì?</i>


+ <i>Cậu bé làm gì để thực hiện mong muốn đó?</i>


- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 3, 4. Thảo luận
câu hỏi:


+ <i>Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối?</i>


+ <i>Vua ra đối thế nào?</i>


<i>+ Cao Bá Quát đối lại thế nào?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại: <i>Truyện ca ngợi Cao Bá</i>
<i>Quát ngay từ nhỏ đã bộc lộ tài năng xuất sắc và</i>
<i>tính cách khảng khái, tự tin.</i>


* <b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>



- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo
lời của từng nhân vật


- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.


- Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp .


- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn
của bài.


- Một Hs đọc cả bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
* <b>Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs sắp xếp các bức tranh và dựa vào
tranh minh họa kể lại câu chuyện .


- Gv cho Hs quan sát các tranh, và yêu cầu Hs sắp
xếp lại các bức tranh.


- Gv mời 4 Hs tiếp nối nhau thi kể từng đoạn câu
chuyện.


- Một hs kể lại tồn bộ câu chuyện.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.


luận.



Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây.</i>
Hs đọc thầm đoạn 2


<i>Cao Bá Quát mong muốn nhìn rõmặt vua.</i>
<i>Nhưng xa giá đi đến đâu, qn lính cũng</i>
<i>thét đuổi mọi người, khơng cho ai đến gần.</i>
<i>Cậu nghĩ ra cách làm ầm ĩ, náo động, cởi</i>
<i>quần áo xuống sông tắm, làm cho quân</i>
<i>lính hốt hoảng bắt trói cậu. Cậu không</i>
<i>chịu, la hét, vùng vẫy khiến vua phải truyền</i>
<i>lệnh dẫn cậu tới.</i>


Hs đọc đoạn 3, 4.


<i>Vì vua thấy Cao Bá Quát tự xưng là học trò</i>
<i>muốn thử tài cậu,cho cậu có cơi hội chuộc</i>
<i>tội.</i>


<i>Nước trong treo trẻo, cá đớp cá.</i>


<i>Trơì nắng chang chang, người trói người.</i>


PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi.
HT:


Hs thi đọc diễn cảm truyện.
Ba Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
Một Hs đọc cả bài.



Hs nhận xét.


PP: Quan sát, thực hành, trị chơi.


Hs quan sát tranh.


Hs sắp xếp các bức tranh.
Theo thứ tự: 3 – 1 – 2 – 4.
4 Hs kể lại 4 đoạn câu chuyện.
Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
Hs nhận xét.


<i><b>5. Tổng kềt – dặn dò. </b></i>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.


- Chuẩn bị bài: <i>Tiếng đàn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập viết</b>


<b>Ơn chữ hoa R – Phan Rang</b>


<b>I</b>


<b> / Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R ( 1 dòng ) Ph ,H ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng Phan
Rang ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Rủ nhau đi cấy ... có ngày phong lưu ( 1 lần ) bằng chữ cỡ
nhỏ



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Mẫu vieát hoa R.</b>


Các chữ <i> Phan Rang </i>và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
<b>* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1.</b> <i><b>Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>
<b>2.</b> <i><b>Bài cũ</b></i><b>: </b>


<b>- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.</b>


-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
-Gv nhận xét bài cũ.


<b>3.</b> <i><b>Giới thiệu và nê vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>4.</b> <i><b>Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ <i><b>R </b></i><b>hoa.</b>


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và
nét đẹp chữ <i>R</i>


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ <i>R.</i>



<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng</b>
con<i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs viết đúng các con chữ,
hiểu câu ứng dụng.


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
<i>P(Ph), R.</i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chư õ : <i>R, P</i>.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ <i>P, R </i>vào bảng con.
 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:

<i>Phan Rang</i>

<i> .</i>



- Gv giới thiệu: <i>Phan Rang </i>là tên thị xã
thuộc tỉnh Ninh Thuận.


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
 Luyện viết câu ứng dụng.


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng<i>.</i>


<i>Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ.</i>



PP: Trực quan, vấn đáp.
Hs quan sát.


Hs neâu.


PP: Quan sát, thực hành.


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng : <i>Phan Rang.</i>
<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Xem cầu Thê Húc, thăm chùa Ngọc sơn.</i>
- Gv giải thích các địa danh: Kiếm Hồ tức là
Hồ Gươm ở trung tâm Hà Nội. Cầu Thê Húc
bắc từ Bờ Hồ dẫn vào đền Ngọc Sơn. Ca ngợi
cảnh đẹp của Hồ Gương.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở
<b>tập viết.</b>


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình
bày sạch đẹp vào vở tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i>R:</i> 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ <i>Ph, H</i>: 1 dòng.


+ Viế chữ <i> Phan Rang</i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ca dao 2 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn
sai để chữa lại cho đúng.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ
cái đầu câu là <i>P. </i> u cầu: viết đúng, sạch,
đẹp.


- Gv công bố nhóm thắng cuộc.


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Rủ, Bây. </i>



PP: Thực hành, trò chơi.


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để
vở.


Hs viết vào vở


PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi.


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<b>5.</b><i><b>Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i>Ôn chữ S.</i>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Đối đáp với vua</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .


- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT( 3) a / b BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ vieát BT2.</b> <b> </b>
<b> * HS: VBT, buùt.</b>



<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Người sáng tác Quốc ca Việt Nam.</i>


- Gv gọi Hs viết các từ bắt đầu bằng chữ l/n hoặc ut/uc.
- Gv nhận xét bài thi của Hs.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs nghe - viết đúng bài</b>
chính tả vào vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ <i>hai vế đối trong đoạn chính tả viết như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Những từ nào trong bài viết hoa ?</i>



- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ
viết sai:


- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<b>-</b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp Hs biết điền vào chỗ trống</b>
chứa tiếng có âm <i>s/x</i>, và thanh ngã, thanh
hỏi.


<i><b>+ Bài tập 2</b></i><b>: </b>


<b>- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


<b>PP: Phân tích, thực hành.</b>
<b>HT:</b>



Hs laéng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ôli.</i>
<i>Tên riêng, chữ đầu câu.</i>


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.


Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
<i>HT:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó
từng em đọc kết quả, giải câu đố.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>a)</i> : <i>sáo – xiếc</i>.
<i>b)</i> : <i>mõ – vẽ.</i>


<i><b>+ Bài tập 3:</b></i>


<b>- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.



- Gv dán 3 tờ giấy lên bảng, mời 3 nhóm làm
bài dưới hình thức tiếp sức.


- Gv mời một số em nhìn bảng đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>+</i> Bắt đầu bằng <i>s</i> : san sẻ, xe sợi, so sánh, soi
đuốc…


<i>+</i> Bắt đầu bằng <i>x</i> : xé vải, xiết tay, xông lên,
xúc đất, xơi cơm, xẻo thịt, xào rau……


<i>+ </i> Có <i>thanh hỏi</i>: nhổ cỏ, ngủ, kể chuyện, trổ
tài, đảo thóc, xẻo thịt, san sẻ, bẻ……


+ Có <i>thanh ngã</i>: gõ, vẽ, nổ lực, đẽo cày, cõng
em……


Hs lên bảng thi làm bài
Hs nhận xeùt.


Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.


Ba nhóm lên chơi trị tiếp sức.
Hs nhìn bảng đọc kết quả.


<b>5.</b><i><b>Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Chuẩn bị bài: <i>Tiếng đàn .</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật ( BT1)


- Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn ( BT 2)
<b> II/ Chuẩn bị: </b>


<b>* GV: Bảng lớp viết BT1.</b>
Bảng phụ viết BT2.


Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
<b>* HS: Xem trước bài học, VBT.</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Nhân hoá. Oân cách đặt và trả lời câu hỏi “ Như thế nào?”. (4’)</i>
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT2 và BT3.


- Gv nhận xét bài của Hs.
<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>



Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động. </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài</b>
<b>tập.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho các em biết làm bài
đúng.


<i>. Bài tập 1:</i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu từng HS làm bài cá nhân. Sau
đó trao đổi theo nhóm.


- Gv dán lên bảng lớp hai tờ phiếu khổ to,
chia lớp thành 2 nhóm lớn, mời 2 nhóm lên
bảng thi tiếp sức.


- Gv cho Hs trao đổi bài theo cặp.
- Gv nhận xét, chốt lại:


a.Chỉ những người hoạt động nghệ thuật:
diễn viên, ca sĩ nhà văn, nhà thơ, nhà soạn
kịch, biên đạo múa, đạo diễn, họa sĩ, kiến
trúc sư, nhà tạo mốt ………



b.Chỉ các hoạt động nghệ thuật: đóng phim,
ca hát, múa vẽ, biểu diễn, ứng tác, làm thơ,
làm văn, viết kịch, nặn tượng, quay phim.
c.Chỉ các môn nghệ thuật: điện ảnh, kịch
nói, chèo, tuồng, cải lương, ca vọng cổ, hát,
xiếc, âm nhạc, hội họa, kiến trúc, điêu


PP:Trực quan, thảo luận, giảng giải,
thực hành.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài.


Hai nhóm lên bảng chơi tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khắc……


*Hoạt động 2: Trị chơi.


<i>- Mục tiêu:</i> Củng cố lại cho Hs về dấu phẩy.
<i>. Bài tập 3:</i>


- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp
làm bài vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại.



Mỗi bản nhạc, mỗi bức tranh, mỗi câu
chuyện, mỗi vở kịch, mỗi cuốn phim, ………
đều là một tác phẩm nghệ thuật. Người tạo
nên tác phẩm nghệ thuật là các nhạc sĩ, họa
sĩ, nhà văn, nghệ sĩ sân khấu hay đạo diễn.
Họ đang lao động miệt mài, say mê để đem
lại cho chúng ta những giờ giải trí tuyện vời,
giúp ta nâng cao hiểu biết và góp phần làm
cho cuộc sống mỗi ngày một tốt đẹp hơn.


PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Hs cả lớp làm bài cá nhân.
5 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.
<i><b>4.Tổng kết – dặn dị</b></i><b>. </b>


- Về tập làm lại bài<i>: </i>


- Chuẩn bị : <i>Nhân hóa. Ôn cách đặt và TLCH “ Vì sao?”.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút kinh nghiệm :</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> </b></i>Thứ tư ngày 15 tháng 02 năm 2012
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiếng đàn</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , , giữa các cụm từ .


- Hiểu ND , ý nghĩa : Tiếng đàn của thủy trong trẻo , hồn nhiên như tuổi thơ của em . Nó hịa
hợp với khung cảnh thiên nhign6 và cuộc sống xung quanh ( Trả lời được các CH trong SGK )
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. </b>
<b>* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i>

<b>: </b>

<i>Đối đáp với vua. </i>



- GV gọi 4 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 – 4 của câu chuyện

<i>“ Đối đáp</i>


<i>với vua”</i>

và trả lời các câu hỏi:



<i>+ Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì ?</i>


<i>+ Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó?</i>


<i>+ Vì sao vua bắt Cao Bá Qt đối?</i>



- Gv nhận xét.




<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt
nghỉ đúng nhịp các câu, đoạn văn.


 Gv đọc diễm cảm toàn bài.


- Giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, giàu cảm
xúc.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với
giải nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng câu .


- Gv viết lên bảng: vi-ô-lông, ắc-sê.


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc từng câu của
bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp hs giải nghĩa các từ ngữ trong SGK<i>.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các
câu hỏi trong SGK.


PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.


Học sinh lắng nghe.
Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc đồng thanh.


Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Hs giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1. Trả lời câu
hỏi:


<i>+ Thủy làm những việc gì để chuẩn bị vào</i>
<i>phịng thi ?</i>


+ <i>Những từ nào miêu tả âm thanh của cây</i>
<i>đàn?</i>


<i>+ Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn thể</i>
<i>hiện điều gì?</i>



- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2, trao đổi theo
nhóm. Câu hỏi:


<i>+ Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh thanh</i>
<i>bình ngồi gian phịng như hoà với tiếng đàn?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại: Vài cánh ngọc lan êm
ái tụng xuống mặt đất mát rượi ; lũ trẻ dưới
đường rủ nhau đi thả những chiếc thuyền giấy
trên những vũng nước mưa ; dân chài đang
tung lưới bắt cá……


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em củng cố lại bài.
- Gv hưỡng dẫn Hs đoạc đoạn văn tả âm
thanh của tiếng đàn.


- Gv yêu cầu 4 Hs thi đọc đoạn văn.
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Thủy nhận đàn, lên dây và kéo thử vài</i>
<i>nốt nhạc.</i>


<i>Trong trẻo vút bay lên giữa yên lặng</i>
<i>của gian phòng</i>.



<i>Thủy rất cố gắng, tập trung vào việc thể</i>
<i>hiện bảng nhạc – vầng trán tái đi. Thủy</i>
<i>rung động với bảng nhạc – gò má ửng</i>
<i>hồng, đôi mắt sẫm màu hơn</i>


Hs đọc thầm đoạn 2.
Hs trao đổi theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
Hs đọc.


4 Hs thi đọc đoạn văn.
Hai Hs thi đọc cả bài.
Hs cả lớp nhận xét.
<b>5.</b>


<b> </b><i><b>Tổng kết – dặn dò</b></i><b> . </b>


- Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị bài: <i>Hội vật.</i>


- Nhận xét bài cũ.


<i>Rút kinh nghiệm :</i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ năm ngày 16 tháng 02 năm 2012
<b>Chính tả (</b>Nghe – viết )


<b>Tiếng đàn</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.</b>
Bảng phụ viết BT3.


<b> * HS: VBT, bút.</b>
<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1) Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b> 2) Bài cũ</b></i><b>: </b><i>“ Đối đáp với vua”</i>.


<i>-</i> Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ <i>n/l.</i>
<i>-</i> Gv và cả lớp nhận xét.


<i><b>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>. </b>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4) Phát triển các hoạt động</b><b> </b></i><b>: </b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nghe và viết đúng bài
vào vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc 1 lần bài văn.


- Gv giải thích từ: Quốc hội, Quốc ca.


- Gv mời 2 HS đọc lại bài .


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách


trình bày bài thơ.


<i>+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?</i>
<i>+ Đoạn viết có mấy câu?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ
dễ viết sai:<i>mát rượi, thuyền, vũng nước, tung</i>
<i>lưới, lướt nhanh.</i>


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình
bày.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.
- Gv chấm chữa bài.



- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong
VBT.


PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
HT:


Hs lắng nghe.


Hs xem ảnh nhạc vĩ Văn Cao - người
sáng tác Quốc Ca Việt Nam.


Hai Hs đọc lại.
Hs trả lời.


Yêu cầu các em tự viết ra nháp những
từ các em cho là dễ viết sai.


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.


Học sinh nhớ và viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.



Hs tự chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>+ Bài tập 2</i>:


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.


- Gv dán 3 băng giấy mời 3 tốp Hs thi điền
nhanh Hs


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


+ Bắt đầu bằng âm <i>s </i>: sung sướng sục sạo,
sạch sẽ, sẵn sàng, sóng sánh, so sánh, song
song, sòng sọc.


+ Bắt đầu bằng âm <i>x </i>: xôn xao, xào xạc, xốn
xang, xộc xệch, xao xuyến, xinh xắn, xanh
xao, xơng xênh, xúng xính.


+ Mang <i>thanh hỏi</i>: đủng đỉnh, rủng rỉnh, lủng
củng, tủm tỉm, chủng chẳng, thỉnh thoảng.
+ Mang <i>thanh ngã</i>: rỗi rãi, võ về, bỗ bã, dễ
dãi, lễ mễ.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


3 tốp Hs lên bảng thi làm nhanh .
Hs nhận xét



Cả lớp chữa bài vào VBT.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò. </b></i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút kinh nghiệm :</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Tập làm văn</b>


<b>Nghe – kể : Người bán quạt may mắn</b>


<b> </b>


<b> I/ Muïc tieâu:</b>


- Nghe - kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn
<b> II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. </b>
Tranh ảnh minh họa.


<b>* HS: VBT, bút.</b>


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật. </i>


- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết về buổi biểu diễn nghệ thuật của mình.
- Gv nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> . </b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.</b>


-<i>Mục tiêu</i>: Giúp các em biết nghe và kể lại


đúng câu chuyện.
<i>- Gv kể chuyện.</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài và các gợi ý
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh minh họa
trong SGK.


- Keå xong lần 1, Gv hỏi:


+ <i>Bà lão bán quạt gặp ai và bà phàn nàn điều</i>
<i>gì ?</i>



<i>+ ng Vương Hi Chi viết chữ vàonhững chiếc</i>
<i>quạt để làm gì? </i>


<i>+ Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt?</i>


- Sau đó Gv kể chuyện lần 2, lần 3 cho Hs
nghe.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Hs thực hành kể chuyện, tìm
hiểu câu chuyện.


- Gv yêu cầu lớp chia nhóm tập kể lại câu
chuyện.


PP: Quan sát, giảng giải, thực hành.


Hs đọc yêu cầu của bài và gợi ý.
Hs quan sát tranh minh họa.


<i>Bà lão bán quạt đến nghỉ dưới gốc cây,</i>
<i>gặp ông Vương Hi Chi, phàn nàn quạt</i>
<i>bán ế nên chiều nay cả nhà bà khơng có</i>
<i>cơm ăn.</i>


<i>Vì ơng tin rằng bằng cách ấy sẽ giúp</i>
<i>được bà lão. Chữ ông đẹp, nổi tiếng,</i>
<i>nhận ra chữ ông, mọi người sẽ mua</i>
<i>quạt.</i>



<i>Vì mọi người nhận ra nét chữ , lời thơ</i>
<i>của </i>Vương Hi Chi <i>trên quạt. Họ mua</i>
<i>quạt như mua một tác phẩm nghệ thuật</i>
<i>quý giá.</i>


PP: Luyện tập, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv mời đại diện các nhóm lên thi kể
chuyện.


- Gv mời từng cặp hs kể


- Gv mời 4 – 5 Hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại.


- Gv nhận xét, tuyên dương những bạn kể tốt.
- Gv hỏi: <i>Qua câu chuyện này, em biết gì về</i>
<i>Vương Hi Chi?</i>


Từng cặp Hs kể .
Hs thi kể chuyện.
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs: <i>Vương Hi Chi là một người có tài và</i>
<i>nhân hậu, biết cách giúp đỡ những</i>
<i>người nghèo khổ.</i>


<i><b>5 Tổng kết – dặn dò. </b></i>



- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị bài: <i>Kể về lễ hội.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút</i> <i>kinh</i> <i>nghiệm</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>


<b>MƠN: Tốn </b>


<b>BÀI</b>

<b>:Luyện tập</b>


<b>I</b>


<b> / Mục tiêu:</b>


- Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có có một chữ số ( trường hợp có
chữ số 0 ở thương


- Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải tốn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Giáo án, SGK</b>
<b>* HS: Dụng cụ học tập</b>
III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Chia số có 4 chữ số với số có một</i>
<i>chữ số (tiết 3 </i>



- Gv gọi 3 Hs lên bảng sửa bài 1
- Gv nhận xét, cho điểm.


- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài – ghi tựa.
 <i>Bài 1: </i>Đặt tính rồi tính.


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv ghi lần lượt từng bài lên bảng
- Nhận xét từng bài làm của HS


-* Gv: Từ lần chia thứ hai, nếu số bị chia bé
hơn số chia thì phải viết 0 ở thương rồi mới
thực hiện tiếp.


- Gv choát laïi.


1204 : 4 = 301. 2524 : 5 = 504 dö 4.
2409 : 6 = 401 dö 3. 4224 : 7 = 603 dư 3.
Bài 2:


- Gv mời hs đọc đề bài.


- Cho HS nhắc lại cách tìm một thừa số trong
mơth tích.


- Gv phát phiếu bài tập cho Hs làm bài.


- Gv chốt lại.


a) X x 4 = 1608 b) X x 9 = 4554
X = 1608 : 4 X = 4554 : 9
X = 402 X = 505
c)7 x X = 4942


X = 4942 : 7
X = 706.
- Nhận xét chữa bài
<i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> 3 HS lần lượt lên bảng làm, miệng
nói, tay viết.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào bảng con


- 2 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Vài HS nhắc lại quy tắc.
<b>-</b> HS tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài tốn theo hai bước.
<b>-</b> Tìm số gạo đã bán ( 2024 : 4 = 506 Kg)
<b>-</b> Tìm số gạo cịn lại ( 2024 – 506 = 1518


kg)



<b>-</b> Cho HS hoạt động nhóm ( phát phiếu khổ
to)


<b>-</b> Gọi đại diện dán phiếu trên bảng lớp
<b>-</b> Cùng HS nhận xét chốt lại lời giải đúng
<b>4. Củng cố:</b>


+ Baøi 3: Tính nhẩm:


<b>-</b> u cầu HS đọc đề bài.


<b>-</b> Gọi HS lên bảng tính theo mẫu
600 : 2 =


8000 : 4 =
900 : 3 =


<b>-</b> Nhận xét – ghi điểm


<b>-</b> Về xem lại bài. Học thuộc bảng nhân,
chia. Chuẩn bị cho bài sau.


<b>- 2 HS đọc u cầu đề bài.</b>


Hs chia mỗi nhóm 6 em, trình bày ra
giấy khổ to.


<b>-</b> 3 nhóm dán lên bảng lớp.


<b>-</b> Cac nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- Hs đọc yêu cầu của bài
- 3 Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Tốn</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết nhân , chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng giải bài tốn có hai phép tính


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>* HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>
<i>2</i> <i><b> 2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Luyện tập</i>


- Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>


<i>-Mục tiêu: </i>Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân,
chia số có bốn chữ số với số có một chữ số.
 <i>Bài 1.</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài


- Gv mời 6 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp
làm vào


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại.


523 x 3 = 1546 402 x 6 = 2412
1017 x 7 = 7119 1207 x 8 = 9656
1569 : 3 = 523 2412 : 6 = 402
7119 : 7 = 117 9656 : 8 = 1207
<b>Baøi 2:</b>


- Gv mời hs đọc đề bài.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp
làm vào


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.


- Trong các phép chia, phép chia nào chia hết,


phép chia nào còn dư?


- Gv chốt lại.


1253: 2 = 626 dư 1 2714 : 3= 904 dư 2
2523 : 4 = 630 dư 3 3504 : 5 = 700 dư 4
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


<i>- Mục tiêu</i>: Củng cố lại cho Hs cách giải bài


PP: Luyện tập, thực hành.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Sáu Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm
vào VBT.


Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.


Bốn Hs lên bảng sửa bài và nêu cách
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tốn có lời văn bằng hai phép tính.
<i>Bài 3:</i>


<b>-</b> Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.


<i><b>-</b></i> <i>Các vận động viên xếp thành mấy hàng ?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên?</i>
<i><b>-</b></i> <i>Bài tốn hỏi gì?</i>


<b>-</b> Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.


<b>-</b> Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Số vận động viên của 7 hàng là:</i>
<i> 171 x 7 = 1197 (VĐV)</i>


<i>Số vận động viên khi chuyển thành 9 hàng là:</i>
<i> 1197 : 9 = 133 (VĐV)</i>


<i> Đáp số 133 VĐV.</i>
<i>Bài 4:</i>


- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i> + Gv yêu cầu Hs nêu cách tính chu vi hình</i>
<i>chữ nhật.</i>


<i>+ Chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu?</i>
<i>+ Chiều rộng của hình chữ nhật?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một
Hs lên bảng sửa bài.



<b>-</b> Gv nhận xét , chốt lại:


<i>Chiều rộng hình chữ nhật là:</i>
<i> 234 : 3 = 78 (m)</i>


<i> Chu vi hình chữ nhật là:</i>
<i> ( 234 + 78) : 2 = 624 (m)</i>
<i> Đáp số: 624 m.</i>


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Có 7 hàng.</i>


<i>Mỗi hàng có 171 vận động viên.</i>


<i>Hỏi khi chuyển thành 9 hàng thì mỗi</i>
<i>hàng có bao nhiêu vận động viên?</i>
Một Hs lên bảng sửa bài.


Hs đọc u cầu của bài.
Hs trả lời.


<i>Là 234m.</i>


<i>Bằng 1/3 chiều dài.</i>


Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên sửa
bài.



Hs chữa bài vào vở.
<i><b>5. Tổng kết – dặn dị</b></i><b>.</b>


- Tập làm lại baøi.
- Laøm baøi 2, 3.


- Chuẩn bị bài: <i>Làm quen với chữ số La Mã.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Ruùt kinh nghiệm :</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>



<b>MƠN</b>

<b>: </b>

<b>Tốn</b>



<b>BÀI:</b>

<b> Làm quen với chữ số La Mã</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã .


- Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem được đồng hồ ) ; số XX , XXI ( đọc và viết “ thế kĩ
XX , thế kĩ XXI ”


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Mặt đồng hồ có các số ghi bằng chữ số La Mã.</b>


<b>* HS: Xem trước bài</b>


III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Kiểm tra lại xem đồng hồ của</i>
<i>hs</i>


- Nhận xét ghi điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>a) Giới thiệu một số chữ số La Mã và một vài</i>
<i>số La mã thường gặp.</i>


- Gv giới thiệu mặt đồng hồ có các số ghi
bằng chữ số La Mã. Và hỏi:


+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Gv giới thiệu cho hs biết các số ghi trên mặt
đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã.
* Giới thiệu từng chữ số thường dùng: I, V, X
- Chẳng hạn: Viết lên bảng chữ số I, chỉ và
nêu: Đây là chữ số La Mã, đọc là “một”.
Tương rự với chữ số V “năm”, X “mười”


- Gv giới thiệu cách đọc, viết các số từ một
(I) đến mười hai (XII).


- Gv viết bảng chữ số III, chỉ cho hs đọc “ ba”
: Số III do ba chữ số I viết liền nhau và có giá
trị là “ ba”.


- Viết số IV, Chỉ cho hs đọc “ bốn”. Số IV do
chữ số V (năm) ghép với chữ số I (một)viết
liền bến trái để chỉ trị giá ít hơn V một đơn vị.
- Khi dạy chữ số IX “ chín” cũng nêu tương
tự.


- Dạy đến chữ sốVI “ sáu”, XI “ mười một”,
XII “ mười hai”


- Gv nêu: Ghép với chữ số vào bên phải để
chỉ giá trị tăng thêm một, hai đơn vị.


- Hs quan sát đồng hồ và trả lời.


- Quan sát
- Hs trả lời


- Chú ý lắng nghe.


- Đọc lại cá số giáo viên vừa đọc.
- Từ số 1 đến số 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Thực hành:


 <i>Bài 1:</i>


<i>- </i>Gọi hs đọc yêu cầu


- Gọi nhiều hs đọc các số viết bằng chữ số La
Mã.


- Nhận xét, tuyên dương.
 <i>Bài 2:</i>


- Gọi hs đọc u cầu


- Cho hs tập xem đồng hồ bằng chữ số la Mã.
- Cho hs quan sát hỏi:


+ Đồng hồ A, B, C chỉ mấy giờ?
- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Baøi 3: </i>


<i>- </i>Gọi hs đọc yêu cầu
- Hoạt động nhóm.


- Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh ai đúng ”


- Gọi đại diện các nhóm lên bảng nhận dạng
số La Mã và viết theo thứ tự từ bá đến lớn.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm làm nhanh,
đúng.



4. Luyện tập, củng cố:
- Gọi hs đọc bài tập 4


- Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Tiếp sức”
- Phổ biến luật chơi. Quy định thời gian ( 2
phút)


- Theo dõi hai đội A, B.


- Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc
* Giáo dục học sinh


- Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 em dọc lại bài.


- HS lần lượt đọc các số La Mã bài tâph
1


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


+ Đòng hồ A: chỉ 6 giờ.
+ Đòng hồ B: chỉ 12 giờ.
+ Đòng hồ C: chỉ 3 giờ.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS chia thành 4 nhóm.
- HS cịn lại nhận xét bổ sung.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- HS chia thành 2 đội A, B


- Mỗi em trong đội lần lượt lên bảng
viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La
Mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Luyện tập</b>


<b>I</b>


<b> / Mục tiêu:</b>


- Biết đọc , viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>* HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Làm quen với chữ số La Mã.</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét bài cuõ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



* Hoạt động 2: Làm bài 1.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết viết chính xác các
chữ số La Mã, biết cách xem đồng hồ.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại.


a) V: Năm ; VI: Sáu ; IX: chín ; XI: Mười
một ; XX: Hai mươi.


b)Bốn : IV ; Bảy: VII ; Tám: VIII ; Mười: X
Mười hai: XII ; Hai mươi mốt: XIX.


<i>Baøi 2:</i>


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
- Gv mời 3 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:



+ Đồng hồ 1: Vẽ kim phút ở số IV.
+ Đồng hồ 2: Vẽ kim phút ở số VI.
+ Đồng hồ 1: Vẽ kim phút ở số VII.
* Hoạt động 3: Làm bài 3.


- <i>Mục tiêu: </i>Giúp Hs biết phân biệt các chữ số
La Mã.


 <i>Baøi 3: </i>


- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 nối tiếp nhau đọc kết quả.


Hs nhaän xét.


Hs thảo luận nhóm.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv nhận xét, chốt laïi:



+ Bốn: VI S Mười hai: XII Đ
+ Bốn: IV Đ Mười một: VVI S
+ Tám: IIX S Mười một: XI Đ
+ Chín: IX Đ Hai mươi: XX Đ
* Hoạt động 4: Làm bài 4.


<i>- Mục tiêu: </i>Giúp cho các em xếp các chữ số
La Mã từ 4 que diêm.


- Gv chia Hs thaønh 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “ Ai nhanh”:


-Yêu cầu: Từ 6 que diêm các nhóm có thể
xếp thành sốchín (số La Mã). Sau đó nhấc ra
hai que diêm rồi xếp lạiđể được số bốn, số
mườimột.


- Trong thời gian 5 phút nhóm nào xếp được
nhiều chữ sẽ chiến thắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Các nhóm chơi trò chơi.



<i><b>5</b></i>


<i><b> . Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>


<b>- Về tập làm lại bài.</b>


- Làm baøi 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i>Thực hành xem đồng hồ.</i>
- Nhận xét tiết học.


<i>Rút kinh nghiệm :</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---Tốn</b>


<b>Thực hành xem đồng hồ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ) biết xem đồng hồ , chính xác đến
từng phút


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>* HS: VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát.</b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Luyện tập</i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>.</b>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn Hs cách xem đồng hồ
- <i>Mục tiêu: </i>Giúp Hs biết xem đồng hồ bằng chữ
số La Mã


<i>a) Hướng dẫn cách xem đồng hồ.</i>


- Gv giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ (đặc biệt giới
thiệu các vạch chia phút).


- Gv yêu cầu cả lớp nhín vào tranh vẽ đồng hồ
thứ nhất trong bài học và hỏi:.


<i>+ Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ?</i>
<i>+ Đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ?</i>



- Gv hướng dẫn Hs quan sát tiếp tranh vẽ đồng hồ
thứ hai để xác định vị trí kim ngắn và kim dài:
+ Kim ngắn ở vị trí quá số 6 một ít. Như vậy là
hơn 6 giờ.


+ Kim dài ở vạch nhỏ thứ 3 sau số 2. Do đó đồng
hồ chỉ 6 giờ 13phút.


- Gv hướng dẫn Hs quan sát đồng hồ thứ 3.
- Gv mời một hs đọc kết quả xem mấy giờ.


- Gv hướng dẫn: Với cách đọc thứ 2 chúng ta xác
định còn mấy phút nữa thì đến 7 giờ. Chúng ta có
thể tính từ vị trí hiện tại của kim dài đến vạch có
ghi số 12 là cịn 4 phút nữa. Như vậy chúng ta có
thể nói: 7 giờ kém 4 phút.


- Gv cho Hs xem vài đồng hồ tiếp theo và đọc
giờ theo hai cách


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết cách xem đồng hồ.


PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.


Hs quan sát đồng hồ.


Hs: Đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút.
Hs: Đồng hồ chỉ 6 giờ 13 phút



Hs quan sát và lắng nghe.


Hs: 6 giờ 56 phút hay 7 giờ kém 4 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i>Bài 1:</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 6 học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.


+ Đồng hồ thứ 1: 1 giờ 25 phút.
+ Đồng hồ thứ 2: 7 giờ 8 phút.
+ Đồng hồ thứ 3: 12 giờ 15 phút.


+ Đồng hồ thứ 4: 10 giờ 35 hoặc11 giờ kém 25
phút.


+ Đồng hồ thứ 5: 4 giờ 57 phút hoặc 5 giờ kém 3
phút.


+ Đồng hồ thứ 6: 2 giờ 50 phút hoặc 3 giờ kém 15
phút.


<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2.</b>


- <i>Mục tiêu: </i>Giúp Hs biết vẽ kim phút vào đồng hồ
để chỉ thời gian tương ứng.



 <i>Baøi 2: </i>


- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:
- Gv u cầu cả lớp bài vào vở, 3 Hs sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:


* <b>Hoạt động 4: Làm bài 3.</b>


<i>- Mục tiêu: </i>Giúp cho các em biết nhìn đồng hồ và
nối với kết quả đúng.


 Baøi 3:


- - Gv chia Hs thành 4 nhóm cho các em chơi trò
chơi.


<i>-</i> u cầu: Trong vịng 5 phút nhóm nào làm bài
xong, đúng sẽ chiến thắng.


- Gv nhận xét chốt lại:


+ Đồng hồ thứ 1: 7 giờ 50 phút.
+ Đồng hồ thư ù2: 1 giờ 56 phút.
+ Đồng hồ thứ 3: 5 giờ kém 13 phút.
+ Đồng hồ thứ 4: 8 giờ 20 phút.
+ Đồng hồ thứ 5: 12 giờ kém 23 phút.
+ Đồng hồ thứ 6: 10 giờ rưỡi.


+ Đồng hồ thứ 7: 2 giờ 35 phút.


+ Đồng hồ thứ 8: 4 giờ 7 phút.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
6 Hs đứng lên đọc kết quả.


Hs nhaän xét.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.


Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs làm bài.


Ba Hs lên bảng sửa bài.


PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.


Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn nhóm thi làm bài.


Đại diện các nhóm trình bày kết quả bài
làm.


Hs nhận xét.


Hs sửa bài đúng vào VBT.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>


<b>- Về tập làm lại bài.</b>



- Làm bài 2,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 1 Tự nhiên xã hội</b>

<b>Hoa</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với đời
sống con người .


- Kể tên các bộ phận của hoa


- Kể tên một số lồi hoa cĩ màu sắc , hương thơm khác nhau
<b>II/ Các kỹ năng cơ bản được giáo dục trong bài:</b>


- Kỹ năng quan sát, so sánh đẻ tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loài
hoa.


- Tổng hợp phân tích thơng tin để biết vai trị, ích lợi đối với đời sống thực vật, đời sống
con người của các loài hoa.


<b>III/ Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Quan sát và thảo luận thực tế.- Trưng bày sản phẩm.


<b>IV/ Caùc phương tiện dạy học:</b>


<b>* GV: Hình trong SGK trang 90, 91.</b>
* HS: SGK, vở.


<b>V/ Các hoạt động:</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Khả năng kì diệu của lá cây </i>
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Chức năng của lá cây?


+ Nêu ích lợi của lá cây?
- Gv nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>: </b>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận theo</b>
<b>cặp</b><i><b>.</b></i>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Hs biết quan sát, so sánh để tìm</b>
ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hương của
một số loài hoa. Kể tên được các bộ phận
thường có một bơng hoa.


. <i>Cách tiến hành.</i>


Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận
theo gợi ý.



- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trang 90, 91
SGK.


+ Trong những bơng hoa đó, bơng nào có
hương thơm, bơng nào khơng có hương thơm?
+ Hãy chỉ đâu là cuống hoa, cánh hoa, nhị
hoa?


<b>PP: Quan sát, thảo luận nhóm.</b>
<b>HT:</b>


Hs quan sát hình trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Gv gọi một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét chốt lại:


=> Các loài hoa thường khác nhau về hình
dạng, màu sắc và mùi hương. Mỗi bơng hoa
thường có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa và nhị
hoa.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.</b>


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Nêu được chức năng và ích lợi của</b>
hoa.


<i><b>Các bước tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1 : </b>


<b>- Gv yêu cầu cả lớp thảo luận theo câu hỏi:</b>
+ Hoa có chức năng gì?


+ Hoa thường dùng để làm gì? Nêu ví dụ.
+ Quan sát các hình 91, những hoa nào được
dùng để trang trí, những bơng hoa nào được
dùng để ăn?


<b>Bước 2: Thực hiện.</b>


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận của nhóm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>=> </b><i>Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Hoa</i>
<i>dùng để trang trí, làm nước hoa và nhiều việc</i>
<i>khác.</i>


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs cả lớp nhận xét.


<b>PP: Thảo luaän.</b>
<b>HT:</b>


Hs cả lớp thảo luận các câu hỏi.
Hs xem xét và trả lời.



Đại diện các nhóm lên trình bày.


<i><b>5 .Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: <i>Quả.</i>
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>---Tiết 2 Tự nhiên xã hội</b>

<b>Quả</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời
sống con người .


- Kể tên các bộ phận thường có của một quả


- Kể tên một số loại quả có hình dáng , kích thước hoặc mùi vị khác nhau .
- Biết được có loại quả ăn được và loại quả không ăn được


<b>II/ Các kỹ năng cơ bản được giáo dục trong bài:</b>


- Kỹ năng quan sát, so sánh đẻ tìm ra sự khác nhau về đặc điểm bên ngồi của một số lồi
quả.


- Tổng hợp phân tích thơng tin để biết chức năng, ích lợi đối với đời sống thực vật, đời sống
con người của các loài hoa.



<b>III/ Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Quan sát và thảo luận thực tế.- Trưng bày sản phẩm.


<b>IV/ Các phương tiện dạy học:</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Hình trong SGK trang 92, 93.</b>
<b>* HS: SGK, vở.</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i><b>: </b><i>Hoa. </i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Hoa có chức năng gì?


+ Hoa dùng để làm gì?
- Gv nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>:</b>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i><b>. </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b><i><b>.</b></i>
<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i>: Biết quan sát, so sánh để tìm ra
sự khác nhau về màu sắc, hình dạng, độ lớn


của một số loại quả. Kể được các bộ phận
thường có của một quả.


<b>. </b><i><b>Cách tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1: Quan sát hình trong SGK.</b>


- Gv u cầu nhóm trưởng điều khiển các
bạn quan sát các hình trong SGK trang 92, 93
và trả lời câu hỏi:


+ Chỉ, nói tên và mơ tả màu sắc, hình dạng,
độ lớn của từng loại quả?


+ Trong số các quả đó, bạn đã ăn loại quả
nào? Nói về mùi vị của quả đó?


<b>PP: Quan sát, thảo luận.</b>
<b>HT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Chỉ vào các hình của bài và nói tên từng
bộphận của một quả. Người ta thường ăn bộ
phận nào của quả đó?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


<b>- Các nhóm lên trình bày, mỗi em chỉ kể tên</b>
một vài cơ quan.


- Gv chốt lại:



=> <i>Có nhiều loại quả, chúng khác nhau về</i>
<i>hình dạng, độ lớn, màu sắc và mùi vị. Mỗi quả</i>
<i>thường có ba phần: vỏ, thịt, hạt. Một số quả</i>
<i>chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ và hạt.</i>


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b>


<i><b>- Mục tiêu</b></i><b>: Hs nêu được chức năng của hạt và</b>
ích lợi của quả.


<i><b>Các bước tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1 : làm việc theo nhóm.</b>


- Gv phát cho mỗi nhóm thảo luận câu hỏi.
+ Quả thường dùng để làm gì? Nêu ví dụ.
+ Quan sát các hình trang 92, 93 SGK, hãy
cho biết những quả nào được dùng để ăn tươi,
quả nào dùng để chế biến thức ăn?


+ Hạt có chức năng gì?


- Gv yêu cầu Hs điền vào phiếu học tập đó
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả của nhóm mình.


- Gv nhận xét:



=> <i>Quả thường dùng để ăn tươi, làm rau trong</i>
<i>các bữa ăn, ép dầu. Ngoài ra, muốn bảo quản</i>
<i>các loại quả được lâu người ta có thể biến</i>
<i>thành mứt hoặc đóng hộp.</i>


Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc
thành cây mới.


Đại diện từng nhóm lên trả lời.
Hs nhận xét.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
<b>HT:</b>


Hs thảo luận theo nhóm các câu hỏi.


Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả của mình.


Hs khác nhận xét.


<i><b>5 .Tổng kềt – dặn dò.</b></i>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: <i> Động vật.</i>
- Nhận xét bài học.


<i>Ruùt kinh nghiệm : </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>---Đạo đức</b>


<b>Tơn trọng đám tang (tiếp theo)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang .


- Bước đầu biết cảm thơng với những đau thương , mất mát người thân của người khác .
<b>II/ Các kỹ năng cơ bản được giáo dục trong bài:</b>


- Kỹ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác.
- Kỹ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang.


<b>III/ Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Trình bày 1 phút. – Viết về cảm xúc của mình.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Phiếu thảo luận nhóm.</b>
<b>* HS: VBT Đạo đức.</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.Khởi động</b></i><b>: Hát. </b>


<i><b>2.Bài cũ</b></i><b>:</b><i>Tôn đám tang (tiết 1).</i>
- Gọi2 Hs làm bài tập 7 VBT.
- Gv nhận xét.


<i><b>3.Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i><b>: </b>



- Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1: Trị chơi đồng ý hay khơng</b>
đồng ý.


<b>- </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: Giúp qua trò chơi biết phân biệt</b>
những việc làm nào đúng, những việc làm
nào sai.


- Gv yêu cầu Hs cử ra 2 bạn đại diện cho mỗi
nhóm xanh – đỏ lên chơi trò chơi và 2 bạn
làm trọng tài.


- Gv nêu câu hỏi , người dự thi cho biết đúng
hay sai, nếu đúng quay thẻ đỏ, nếu sai quay
thẻ xanh.


<i><b>+ </b>Tôn trọng đám tang là chia sẻ nỗi buồn với</i>
<i>gia đình họ.</i>


<i>+ Chỉ cần tơn trọng đám tang mà mình quen</i>
<i>biết.</i>


<i>+ Em bịt mặt, đội mũ đi qua thật nhanh mỗi</i>
<i>khi thấy đám tang vì sợ khơng khí ảm đạm.</i>
<i>+ Khơng nói to cười đùa chỉ trỏ trong đàn đưa</i>


<i>tang.</i>


<i>+ Em sẽ bỏ mũ nón, dừng lại nhường đường</i>
<i>cho đám ta đi qua.</i>


- Gv chốt lại xem đội nào được nhiều hoa đỏ


<b>PP: Thực hành, trò chơi.</b>
<b>HT:</b>


Hs chia 2 đội 2 xanh, đội đỏ và cử 2
trọng tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hơn.


<b>* Hoạt động 2: Xử lí tình huống.</b>


<i><b>- Mục tiêu:</b></i> Giúp Hs biết nhận xét, đánh giá
tình huống đúng hay sai.


- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận, giải quyết
các tình huống sau:


1. Nhà hàng xóm em có tang. Bạn Minh
sang nhà chơi nhà em vặn to đài nghe nhạc.
Em sẽ làm gì khi đó?


2. Em thấy bạn An đeo băng tang , em sẽ
nói gì bạn?



3. Em thấy mấy em nhỏ la hét cười đùa
chạy theo sau đám tang. Em đã làm gì khi đó?
- Gv nhận xét chốt lại.


=> <i>Cần phải tơn trọng đám tang, khơng nên</i>
<i>làm gì khiến người khác thêm đau buồn. Tôn</i>
<i>trọng đám tang là nếp sống mới, hiện đại, có</i>
<i>văn hóa.</i>


<b>PP: Thảo luận.</b>


Các nhóm thảo luận, xử lí tình huống.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>5.Tổng kềt – dặn dò. </b></i>


- Về làm bài tập.


- Chuẩn bị bài sau: <i>Tơn trọng thư từ, tài sản của người khác.</i>
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm :






</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---Thủ công</b>



<b>Bài : </b>

<b>Đan nong đôi</b>

<b> ( Tiết 2 )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>

<i><b> : </b></i>



- Biết cách đan nong đôi.


- Đan được nong đơi. Dồn được nan nhưng có thể chưa thật khít. Dán được nẹp xung quanh
tấm nan.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>

:



GV : Mẫu tấm đan nong mốt, đan nong đôi bằng bìa, các nan đan mẫu 3 màu khác


nhau. Tranh quy trình.



Học sinh : Giấy thủ cơng, kéo, bút chì, thước…



<b>III. Hoạt động dạy và học</b>

:



Hoạt động dạy

Hoạt động học


1. Ổn định :



2. Bài cũ : Đan nong mốt


- Nhận xét.



3. Bài mới :



* Giới thiệu bài :

®

tựa



<i><b>* Hoạt động 1 :</b></i>

Hướng dẫn quan sát nhận


xét




Giới thiệu tấm đan nong đôi. Dán tiếp


đan nong mốt.



Hướng dẫn học sinh so sánh 2 tấm đan


- 2 tấm đan có gì giống và khác nhau ?


Liên hệ thực tế.



<i><b>* Hoạt động 2</b></i>

: Hướng dẫn mẫu


Treo 2 quy trình đan nong mốt, nong


đơi.



- 2 quy trình này có bước nào giống nhau ?


Thao tác mẫu và hướng dẫn từng bước :


Bước 1 : Kẻ, cắt các nan đan



- Cắt các nan dọc : cắt 1 hình vng cạnh


9 ô, sau đó cắt thành 9 nan dọc như đan


nong mốt.



- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dán nẹp : rộng


1ô, dài 9 ô (khác màu).



Bước 2 : Đan nong đôi



Cách đan : nhấc 2 nan, đè 2 nan.



- Đan nan ngang thứ 1 : nhấc các nan dọc


2, 3, 6, 7 và luồn nan thứ 1 vào.




- Haùt



- Học sinh quan sát


- Trả lời



- Học sinh quan sát


- Trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đan nan ngang thứ 2 : nhấc các nan dọc


3, 4, 7, 8 và luồn nan thứ 2 vào.



- Đan nan ngang thứ 3 : ngược với đan nan


thứ 1 : nhấc các nan dọc 1, 4, 5, 8, 9 và


luồn nan thứ 3 vào.



- Đan nan ngang thứ 4 : ngược thứ 2 : nhấc


1, 2, 5, 6, 9 và luồn nan 4 vào.



*

<i><b> Hoạt động 3</b></i>

: Nhắc lại



- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình đan nong


đơi ( 3 bước ).



Nhận xét.



*

<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>

Thực hành



- Tổ chức cho HS thực hành + Quan sát,


uốn nắn.




- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm +


Nhận xét từng cá nhân, nhóm.



4.

<b>Nhận xét – dặn dị</b>

: - Nhận xét chung.


- Chuẩn bị : Làm lọ hoa gắng


tường



Học sinh nhắc - Cá nhân


- Nhận xét



- Cả lớp thực hành



- Nhận xét



Rút kinh nghiệm :






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×