Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.1 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Tiểu học Bình Thành 4 <b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
Lớp: 2/ ... Mơn: TỐN – KHỐI 2
Họ và tên : ... Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút.
Điểm Lời phê của GV
Bài 1: (2 điểm)
a/ Đọc số (theo mẫu):
524: Năm trăm hai mươi bốn
320:……….. 196: ………...
b/ Viết số:
529;……..;531;…….;………;………;.535; ………; 537;
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
a/ Đặt tính rồi tính:
543 + 136 921 – 310
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….
b/ Tính:
60 – 45 : 5 = ……… 4 x 9 + 48 = ………..
= ……….. = ………..
<b>Bài 3: (2 điểm) </b>
a/Viết (theo mẫu):
357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị.
405 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
643 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
327 ….. 329 987 ….. 897
<b>Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x :</b>
a) x – 245 = 302 b) x + 452 = 666
……….. ………
……….. ……….
c) x x 5 = 35 d) x : 6 = 4
<b>Bài 5: ( 2 điểm):</b>
Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài làm
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI HKII- KHỐI 2</b>
Năm học: 2011 – 2012
Bài 1: (2 điểm)
a/ Đọc số( 1 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,5 điểm
320: Ba trăm hai mươi 196: Một trăm chín mươi sáu
b/ Viết số: ( 1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,2 điểm
529;530;531;532;533;534;.535; 536; 537;
<b>Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.</b>
a/ Đặt tính rồi tính:
543 + 136 921 – 310
543 921
+
136 310
679 611
b/ Tính:
60 – 45 : 5 = 60 - 9 4 x 9 + 48 = 36 + 48
= 51 = 84
<b>Bài 3: (2 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.)</b>
405 gồm 4 trăm 0 chục 5đơn vị
643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
327 < 329 987 > 897
<b>Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.)</b>
a) x – 245 = 302 b) x + 452 = 666
x = 302 + 245 x = 666 – 452
x = 547 x = 214
c) x x 5 = 35 d) x : 6 = 4
x = 35 : 5 x = 4 x 6
x = 7 x = 24
<b>Bài 5: ( 2 điểm):</b>
Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài làm