Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.64 KB, 52 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN :……..
TIẾT: 73 LUYN TP
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng :… /…./ 2012
<b>I/Mơc tiªu :</b>
1/Kiến thức : Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài
một cạnh của tam giác vng, dùng định lí đảo để chứng minh tam giác vuông.
<b> 2/ Kỹ năng:</b>
Rèn các kỹ năng nhận biết và chứng minh các bài tốn hình học thông qua các dạng
bài tập cơ bản
3/ Giáo dục:
ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế
<b>II/Ph ư ơng tiện thực hiện:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 1:
Cho ABD, có <i><sub>B=2</sub></i>^ ^<i><sub>D</sub></i> , keû AH BD
(H BD). Trên tia đối của tia BA lấy
BE = BH. Đường thẳng EH cắt AD tại F.
Chứng minh: FH = FA = FD.
Bài toán cho biết ?
Bà toán yêu cầu ?
Ghi gt và kl bài toán?
Nhận xét tam giác BHE?
Bài 1:
gt <sub> ABD, có </sub> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=2</sub>^<i><sub>D</sub></i>
AH BD (H BD).
E đt AB / BE = BH
EH AD = {F}
kl FH = FA = FD.
<b>Giải : </b>
Tam giác BHE cân vì BE = BH (gt)
=> ^<i><sub>E= ^</sub><sub>H</sub></i>
1 (hai góc đáy)
Và ta có <i><sub>B</sub></i>^
1 là góc ngịai tam giác BHE
Nên <i><sub>B</sub></i>^
CHỨNG MINH FD = FH
CHỨNG MINH FA = FH
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân
giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE
AB (E AB) và DF AC (F AC).
Chứng minh rằng:
a)DE = DF.
b) <i>Δ</i> BDE = CDF.
c)AD là đường trung trực của BC.
Bài tốn cho biết ?
Bà toán yêu cầu ?
Ghi gt và kl bài toán?
Xét tam giác vuông ADE và tam giác
vuông ADF có?
Xét vng BDE và vuông CDF
Mà ^<i><sub>H</sub></i>
1=^<i>H</i>2 (đđ)
=> <i><sub>B</sub></i>^
1=2<i>H</i>^2
Mà <i><sub>B</sub></i>^
1=2<i>D</i>^
<b>=> </b> ^<i><sub>H</sub></i>
2=^<i>D</i> => tam giác HFD cân tại F
=> FD = FH (1)
Ta có ^<i>D+ ^A</i>2 = 900 và
^
<i>H</i>2+<i>AH F=90</i>^
0 <sub> => </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>
2=<i>A</i>^<i>H F</i>
Vậy tam giác AHF cân tại F => AF = HF
(2)
Từ (1 ) và (2) => FA = FH = FD
Baøi 2:
gt ABC, (AB = AC:
<i>∠</i> BAD = <i>∠</i> AD (D BC).
DEAB E AB
DFAC
kl <sub>a)DE = DF.</sub>
b) <i>Δ</i> BDE = CDF.
c)AD là đường trung trực của BC
Giải :
a) Xét tam giác vuông ADE và tam giác
vuông ADF
Có ^<i><sub>A</sub></i>
1= ^<i>A</i>2 (gt) ; AD cạnh huyền
chung
Vậy ADE = ADF (CH + GN)
<i>⇒</i> DE = DF ( cạnh tương ứng )
<i>⇒</i> AE = AF ( cạnh tương ứng )
b) Ta có AB = AE + EB
và AC = AF + FC
mà AB = AC (gt) và AE = AF (cmt)
<i>⇒</i> EB = FC
GV ®ưa bài tập 92 SBT.
? Để chứng minh ABC vuông cân tại B ta
làm nh thế nào?
HS hot ng nhúm.
GV kiểm tra kết quả các nhóm, chốt lại
cách lµm.
B
A
và DE = DF ( cmt )
Vậy vuông BDE = vuông CDF
<i>⇒</i> <b> DB = DC ( cạnh tương ứng ) (1)</b>
c) Xét BDA & CDA
Có AB = AC (gt) ;
DB = DC (cmt)
AD cạnh chung
Vậy BDA = CDA (ccc)
<i>⇒</i> ^<i><sub>D</sub></i>
1=^<i>D</i>2 mà ^<i>D</i>1+ ^<i>D</i>2 = 1800
=> ^<i>D</i>1=^<i>D</i>2 = 900
<i>⇒</i> <b> AD vng góc với BC (2) .</b>
Từ (1) và (2) suy ra AD là trung trực của
BC
<b>3.Bài tập 3 (Bài tập 92/SBT):</b>
Theo định lí Pitago ta có:
AB =
+22=√5
BC =
+22=√5
AC =
+32=<sub>√</sub>10
VËy AB = AC = 5 ị ABC cân tại B.
(1)
Lại có (5)2+(5)2=10=(10)2
Hay AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
nên ABC vuông tại B (2).
Từ (1) và (2) suy ra ABC vuông cân tại B.
<b>D/Củng cố bài </b>
GV nhc li cỏc kin thc cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
TIẾT: 74
Ngày soạn : / / 2011
Ngày giảng : /./ 2011
<b>I/Mơc tiªu :</b>
1/KiÕn thøc : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán.
2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>
- GV: SGK – TLTK, bảng phụ.
- HS: SGK dng c hc tp.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài d¹y :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
C/Giảng bài míi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 1: Cho biểu thức 3x2<sub> + 2x - 1. </sub>
Tính giá trị của biểu thức tại x = 0;
x = - 1; x = 1<sub>3</sub>
Muốn tính giá trị của 1 biểu thức ta làm thế
nào?
<b>Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức</b>
a. <sub>3</sub>2<i><sub>a−</sub>a+5</i><sub>6</sub> với a = - 1;
b. 2<i>y+</i> 5
2<i>y −</i>1 với y =
1
4
c. (<i>a −b)</i>
2
<i>−1</i>
<i>a</i>2<i>−</i>1 với a = 1
1
4 ; b =
1
4 ;
d. (<i>y</i>+2)2
2<i>y</i> +
<i>y</i>
<i>y+</i>2 với y =
3
2
<b>Bài 1: Cho biểu thức 3x</b>2<sub> + 2x - 1. </sub>
Tính giá trị của biểu thức tại x = 0;
x = - 1; x = 1<sub>3</sub>
Giải:
Tại x = 0 ta có 3.0 + 2.0 - 1 = - 1
Tại x = - 1 ta có 3 - 2 - 1 = 0
Tại x = 1<sub>3</sub> ta có 3. 1<sub>9</sub> + <sub>3</sub>2 - 1
= 1<sub>3</sub>+2
3<i>−</i>1=0
<b>Bài 2: </b>
<b>Giải:</b>
a. Ta có: (−<i><sub>−3</sub></i>2)+5<i><sub>−6</sub></i> = 3
<i>−9</i>=−
1
3 ;
<b>Bài 3: </b>
a. Với giá trị nào của biến thì giá trị của
biểu thức 2<i>x</i><sub>5</sub>+1 bằng 2; - 2; 0; 4
b. Với giá trị nào của biến thì giá trị của
biểu thức sau bằng 0;
<i>x</i>+1
7 <i>;</i>
3<i>x+3</i>
5 <i>;</i>
2<i>x</i>(<i>x+</i>1)
3<i>x</i>+4 <i>;</i>
3<i>x</i>(<i>x −</i>5)
<i>x −7</i>
<b>Bài 4:</b>
Cho các biểu thức đại số sau:
A =3x2 <sub>- 4x -</sub> 1
5 B =
<i>x</i>
<i>x −</i>1
2
C = 1<i><sub>a</sub></i> x + 1<i><sub>b</sub></i> y (a;b là hằng số )
D = 3<i><sub>x+1</sub>x −1</i> E = (5<i>x+1)(x −</i>2)
2<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>
F = 2<i>x</i>2<i>−</i>1
<i>x</i>2<sub>+1</sub> G =
<i>x</i>2+2 xy
xy
H = 3<i>x</i>2+4<i>x+5</i>
(<i>x+</i>1)(<i>y −</i>2)
a)trong các biểu thức trên biểu thức nào
ngun ;biểu thức nào phân?
b)tìm các giá trị khơng thích hợp của biến
trong các biểu thức đó?
c) Tìm tập xác định cuả các biểu thức
A và B : E và G?
<b>Bài 3: </b>
<b>Giải:</b>
a. 2<i>x</i><sub>5</sub>+1 = 2
<i>⇔</i> 2x + 1 = 10
<i>⇔</i> x = 4,5
2<i>x</i>+1
5 = - 2 <i>⇔</i> x = - 5,5
5 = 0 <i>⇔</i> x = -
1
2
2<i>x</i>+1
5 <b> = 4 </b> <i>⇔</i> x = 9,5
<b>b. </b> <i>x</i>+1<sub>7</sub> =0<i>⇔x</i>+1=0<i>⇔x=−1</i> <b><sub>; </sub></b>
3<i>x</i>+3
5 =0<i>⇔x</i>=−1
<b> </b> 2<sub>3</sub><i>x</i>(<i><sub>x</sub>x+</i>1)
+4 =0<i>⇔x</i>=0<i>; x=−</i>1 <b>;</b>
<b>Bài 4:</b>
Cho các biểu thức đại số sau:
A =3x2 <sub>- 4x -</sub> 1
5 B =
<i>x</i>
<i>x −</i>1
2
C = 1<i><sub>a</sub></i> x + 1<i><sub>b</sub></i> y (a;b là hằng số )
D = 3<i><sub>x+1</sub>x −</i>1 E = (5<i>x+1)(x −</i>2)
2<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>
F = 2<i>x</i>2<i>−</i>1
<i>x</i>2<sub>+1</sub> G =
<i>x</i>2+2 xy
xy
H = 3<i>x</i>2+4<i>x</i>+5
(<i>x+</i>1)(<i>y −2)</i>
GIẢI:
Sgk bồi dưỡng tốn 7 trang 61
<b>D/Cđng cè bµi </b>
TUẦN :……..
TIẾT: 75 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/KiÕn thøc : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán.
2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
<b>III/C¸ch thøc tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vo trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn v học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<i><b>Bµi tËp 1: Tính giá trị biểu thức:</b></i>
a)
2
2x 5x 3
3x 1
<sub> víi x = </sub>
1
2<sub>; x = </sub>
1
3
b)
2 2
2x 3y 0,5xy
3(x y)
<sub> víi x = </sub>
1
2
; y là số
nguyên âm lớn nhất.
GV đa bài tập 2 lên bảng phụ.
( HS : Khá )
HS hot ng nhóm phần a.
Các nhóm đổi chéo kiểm tra kết quả lẫn
nhau.
ị GV chốt lại kết quả đúng.
<b>Bµi tËp 1: </b>
<b>Gi¶i</b>
a) Víi x =
1
2<sub> ta cã:</sub>
2
2x 5x 3
3x 1
<sub>=</sub>
2
1 1
2.( ) 5. 3
2 2
1
3. 1
2
= 0
VËy víi x =
1
2<sub> thì biểu thức đã cho có </sub>
giá trị bằng 0.
Víi x =
1
3<sub>th× 3x - 1 = 3.</sub>
1
3<sub>-1 = 0 </sub>
nên biểu thức đã cho khơng tìm được giá
trị.
Víi x =
1
3
ta cã:
2
2x 5x 3
3x 1
<sub>=</sub>
2
1 1
2.( ) 5.( ) 3
3 3
1
3.( ) 1
3
=
22
9
2
<sub>=</sub>
11
9
b) Víi x =
1
2
? Theo bµi, y = ?
? VËy tính giá trị của biểu thức này nh thế
nào?
HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vở.
Bi 2 : Tính giá trị của biểu thức:
Bài 3 : Giá trị của biểu thức 2x2<sub>y + 2xy</sub>2
tại x = 1 và y = –3
2 2
2x 3y 0,5xy
3(x y)
2 2
1 1
2.( ) 3.( 1) 0,5. .( 1)
2 2
1
3.( 1)
2
1 1
3
2 4
9
2
9
4
9
2
=
Vậy biểu thức đã cho có giá trị là
1
2
tại x =
1
2
vµ y = -1.
<b>Bµi tËp 2: </b>
Thay x = 5 ; y = 1
vào biểu thức A = x2<sub> + 4xy - 3y</sub>3
Ta được A = 52<sub> + 4.5.1 -3.1</sub>3<sub> </sub>
A = 25 + 20 - 3 = 42
Vậy 42 là giá trị của biểu thức trên
tại x = 5 ; y = 1
<b>Bµi tËp3: </b>
Thay x = 1 ; y = -3 vào biểu thức
2x2<sub>y + 2xy</sub>2
Ta được 2.12<sub>.(-3) +2.1(-3)</sub> 2<sub> </sub>
= - 6 + 18 = 12
Vậy 12 là giá trị của biểu thức trên
tại x = 1 ; y = -3
<b>D/Cđng cè bµi </b>
TUẦN :……..
TIẾT: 76 LUYN GII TON V BIU THC I S
Ngày soạn : …/ … / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài tốn.
2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập cỏc kin thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong gi</b>
<b>C/Giảng bài mới:</b>
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
<i>M=</i>2<i>x</i>2+3<i>x −</i>2
<i>x</i>+2 tại: x = -1
Bài 5: Xác định giá trị của x để các biểu
thức sau có nghĩa:
a/ <i>x</i>+1
<i>x</i>2<i><sub>−2</sub></i> ; b/
<i>x −1</i>
<i>x</i>2<sub>+1</sub> ;
Bài 6:
Tìm các giá trị của biến để biểu thức
(x+1)2<sub> (y</sub>2<sub> - 6) có giá trị bằng 0</sub>
<b>Bµi tËp 4: </b>
Thay x = -1 vào biểu thức
<i>M</i>=2<i>x</i>
2<sub>+3</sub><i><sub>x −2</sub></i>
<i>x</i>+2
Ta được
2
2.( 1) 3( 1) 2
( 1) 2
<i>M</i>
<sub> </sub>
= 2 – 3 – 2 = -3
Vậy -3 là giá trị của biểu thức trên
tại x = -1
<b>Bµi tËp5: </b>
a) Để biểu thức <i>x</i>+1
<i>x</i>2<i>−2</i> có nghĩa khi
x2<sub> – 2 </sub><sub></sub><sub> 0 => x </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>2</sub>
b) Để biểu thức <i>x −</i>1
<i>x</i>2<sub>+1</sub> có nghĩa
khi x2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> 0 mà x</sub>2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> 0 với mọi x </sub>
nên biểu thức trên có nghĩa với mọi x
Bài 7 : Tính giá trị biểu thức
A = 3x3<sub> y + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy</sub>3<sub> tại </sub>
1 1
;
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
B = x2<sub> y</sub>2<sub> + xy + x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> tại x = –1; y = 3</sub>
để biểu thức (x+1)2<sub> (y</sub>2<sub> - 6) = 0 thì</sub>
(x+1)2 <sub> = 0 => x + 1 = 0 => x = -1</sub>
hoặc y2<sub> – 6 = 0 => y = </sub><sub></sub> 6
<b>Bµi tËp 7: </b>
<b>Giải : </b>
a)Thay
1 1
;
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
vào biểu thức 3x3<sub> y + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy</sub>3<sub> </sub>
Ta được
3.
3
1 1
.
2 3
<sub> +6. </sub>
2 2
1 1
.
2 3
<sub> +3.</sub>
3
1 1
.
2 3
= -
1
8<sub> + </sub>
1
6<sub> - </sub>
1
18<sub> = </sub>
1
72
Vậy
1
72
là giá trị của biểu thức trên tại
1 1
;
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
b)Thay x = –1; y = 3
vào biểu thức x2<sub> y</sub>2<sub> + xy + x</sub>3<sub> + y</sub>3
Ta được (-1) 2<sub>.3</sub>2<sub> +(-1).3 + (-1)</sub> 3<sub> + 3</sub>3<sub> </sub>
Vậy 32 là giá trị của biểu thức trên
tại x = –1; y = 3
<b>D/Cñng cè bµi </b>
TUẦN :……..
TIẾT: 77 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI S
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiªu :</b>
1/KiÕn thøc : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán.
2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ơn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
<b>III/C¸ch thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài8 : Tính giá trị của biểu thức:
A = x2<sub> + 4xy - 3y</sub>3<sub> với x = 5; y = 1</sub>
Bài 9 : Giá trị của biểu thức 2x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> tại</sub>
x = 1 và y = –3
Bài 10: Xác định giá trị của biểu thức để
các biểu thức sau có nghĩa:
<b>a/ </b> <i>x</i>+1
<i>x</i>2<i><sub>−2</sub></i> <b>;</b> <b>b/ </b>
<i>x −</i>1
<i>x</i>2<sub>+1</sub> <b>;</b>
<b>Bài 8 : Tính giá trị của biểu thức: </b>
A = x2<sub> + 4xy - 3y</sub>3<sub> với x = 5; y = 1</sub>
<b>Giải : </b>
Thay x = 5 ; y = 1
vào biểu thức x2<sub> + 4xy - 3y</sub>3
Ta đđược 52<sub> + 4.5.1 -3.1</sub>3<sub> </sub>
= 25 + 20 - 3 = 42
Vậy 42 là giá trị của biểu thức trên
tại x = 5 ; y = 1
<b>Bài 9 : Giá trị của biểu thức 2x</b>2<sub>y + 2xy</sub>2
tại x = 1 và y = –3
Thay x = 1 ; y = -3
vào biểu thức 2x<b>2<sub>y + 2xy</sub>2</b>
Ta đđược 2.1<b>2</b><sub>.(-3) +2.1(-3)</sub><b> 2<sub> </sub></b>
<b> = -6 + 18 = 12 </b>
Vậy 12 là giá trị của biểu thức trên
tại x = 1 ; y = -3
<b>Bài 10: Xác định giá trị của biểu thức để </b>
các biểu thức sau có nghĩa:
<b>a/ </b> <i>x</i>+1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub> <b>;</b> <b>b/ </b>
<i>x −1</i>
<i>x</i>2<sub>+1</sub> <b>;</b>
<b>Bài tập 11: Tìm giá trị của mỗi biến để các</b>
biểu thức nhận giá trị bằng 0
a, (x + 1)(x2<sub> + 1)</sub>
b, 5y2<sub> - 20 ; c, </sub><i>x</i> 2<sub> - 1</sub>
? Em hiÓu thế nào là biểu thức nhận giá trị
bằng 0 tại giá trị của biến?
Để tìm đợc giá trị của biến khi biết giá trị
của biểu thức ta là như thÕ nµo?
a) Để biểu thức <i>x</i>+1
<i>x</i>2<i>−</i>2 <b> có nghĩa khi </b>
<b>x2<sub> – 2 </sub></b><sub></sub><b><sub> 0 => x </sub></b><sub></sub> <sub></sub> <sub>2</sub>
b) Để biểu thức <i>x −</i>1
<i>x</i>2+1 <b> có nghĩa khi </b>
x2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> 0 mà x</sub>2<sub> +1 </sub><sub></sub><sub> 0 với mọi x </sub>
nờn biểu thức trờn cú nghĩa với mọi x
<b>Bài tập 11: Tìm giá trị của mỗi biến để các</b>
biểu thức nhận giá trị bằng 0
a, (x + 1)(x2<sub> + 1)</sub>
b, 5y2<sub> - 20 ; c, </sub> <i>x</i> 2<sub> - 1</sub>
<b>Giải : </b>
a, Ta cã: (x + 1)(x2<sub> + 1) = 0 </sub><sub>Þ</sub> <sub> x + 1 = 0 </sub>
Þ <sub> x = -1</sub>
b, 5y2<sub> - 20 = 0 </sub><sub>Þ</sub> <sub> 5y</sub>2<sub> = 20 </sub><sub>Þ</sub> <sub> y</sub>2<sub> = 4</sub>
Þ <sub> y = </sub> 2
c, <i>x</i> 2 - 1 = 0 Þ <i>x</i> 2<sub> = 1</sub>
ị <sub> x - 1 = 1 hoặc</sub>
x - 1 = - 1
Ta cã: x - 1 = 1 Þ <sub> x = 2</sub>
x - 1 = - 1 Þ <sub> x = 0 </sub>
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
Ngµy so¹n : …/ … / 2012.
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thøc : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài tốn.
2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
<b>III/C¸ch thøc tiÕn hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>Bµi tËp 11: </b>
Tìm giá trị của mỗi biến để các biểu thức
a, (x + 1)(x2<sub> + 1)</sub>
b, 5y2<sub> - 20 ; c, </sub><i>x</i> 2<sub> - 1</sub>
? Em hiĨu thÕ nµo lµ biĨu thøc nhận giá trị
bằng 0 tại giá trị của biến?
Để tìm đợc giá trị của biến khi biết giá trị
cđa biĨu thøc ta lµ như thÕ nµo?
<b>Bài 12</b>
Tính giá trị của biểu thức:
E = 3<i><sub>x −3</sub>x −</i>2<i><sub>y</sub>y</i> biết <i>x<sub>y</sub></i> = 10<sub>3</sub>
Ta biến đổi biểu thức E có chứa <i>x<sub>y</sub></i> sau
đó thay <i>x<sub>y</sub></i> = 10<sub>3</sub>
<b>Bµi tËp 11: </b>
Tìm giá trị của mỗi biến để các biểu thức
nhận giá trị bằng 0
a, (x + 1)(x2<sub> + 1)</sub>
b, 5y2<sub> - 20 ; c, </sub> <i>x</i> 2<sub> - 1</sub>
<b>Giải : </b>
a, Ta cã: (x + 1)(x2<sub> + 1) = 0 </sub><sub>Þ</sub> <sub> x + 1 = 0 </sub>
Þ <sub> x = -1</sub>
b, 5y2<sub> - 20 = 0 </sub><sub>Þ</sub> <sub> 5y</sub>2<sub> = 20 </sub><sub>Þ</sub> <sub> y</sub>2<sub> = 4</sub>
Þ <sub> y = </sub> 2
c, <i>x</i> 2 - 1 = 0 Þ <i>x</i> 2<sub> = 1</sub>
Þ <sub> x - 1 = 1 hc</sub>
x - 1 = - 1
Ta cã: x - 1 = 1 Þ <sub> x = 2</sub>
x - 1 = - 1 Þ <sub> x = 0 </sub>
<b>Bài 12</b>
Tính giá trị của biểu thức:
E = 3<i><sub>x −</sub>x −</i><sub>3</sub>2<i><sub>y</sub>y</i> biết <i>x<sub>y</sub></i> = 10<sub>3</sub>
Ta có E = 3<i><sub>x −</sub>x −</i><sub>3</sub>2<i><sub>y</sub>y</i> = (3<i>x −</i>2<i>y</i>):<i>y</i>
(<i>x −</i>3<i>y</i>):<i>y</i>
=
3 <i>x</i>
<i>y−2</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y−3</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
=
310
3 <i>−</i>2
10
3 <i>−</i>3
G = <i>m−<sub>n −</sub></i><sub>5</sub>8 - 4<sub>3</sub><i>m −n<sub>m</sub></i><sub>+3</sub>
Ta biến đổi biểu thức E có chứa mẫu số để
rút gọn
Ta có m - n = 3 Þ <sub>m = n +3 và n = m – 3</sub>
Thay vào biểu thức
G = <i>m−8<sub>n −</sub></i><sub>5</sub> - 4<sub>3</sub><i>m −n<sub>m</sub></i><sub>+3</sub>
= <i>n+3<sub>n −</sub>−8</i><sub>5</sub> - 4<i>m −(m−3</i>)
3<i>m+</i>3
= <i>n−<sub>n−</sub></i>5<sub>5</sub> - 3<sub>3</sub><i>m+<sub>m+</sub></i>3<sub>3</sub> = 0
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
TIẾT: 79 LUYN GII TON V BIU THC I S
Ngày soạn : …/ … / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giáo dục:
Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực. HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài d¹y :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
C/Giảng bài míi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>Bài 1: </b>
Với giá trị nào của biến thì giá trị của
biểu thức 5
1
2<i>x</i>
bằng 2; - 2; 0; 4
<b>Bài 2: </b>
Với giá trị nào của biến thì giá trị của
biểu thức sau bằng 0;
7
)
5
(
3
;
= 2 <sub> 2x + 1 = 10 </sub> <sub> x = 4,5</sub>
5
1
2<i>x</i>
= - 2 <sub> x = - 5,5</sub>
5
1
2<i>x</i>
= 0 <sub> x = - </sub>2
1
5
1
2<i>x</i>
= 4 <sub> x = 9,5</sub>
<b>Bài 2: Với giá trị nào của biến thì giá trị của </b>
biểu thức sau bằng 0;
1
0
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
TIẾT: 80
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng :… /…./ 2012
<b>I/Mơc tiªu :</b>
1/Kiến thức : - Củng cố lại quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình ,nhận biết ,chứng minh về quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện của 1 tam giác
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bng
GV đa ra bài tập 1.
( HS : Tb – Yếu)
HS đứng tại chỗ trả lời.
GV chốt lại đáp án đúng.
GV đưa ra bài tập 3: (HS :Tb – khá) Trên
đáy BC của tam giác cân ABC lấy hai điểm
D và E sao cho: BD = DE = EC. Chứng
minh rằng:
a, <i>∠</i> BAD= <i>∠</i> EAC;
b, <i>∠</i> EAC < <i>∠</i> DAE
Þ HS lên bảng vẽ hình,
ghi GT - KL.
? Chứng minh <i></i> BAD= <i></i> EAC nh
thế nào?
ị HS lên bảng chứng minh, dới lớp làm
vào vở.
? Muốn chứng minh <i>∠</i> EAC < <i>∠</i>
DAE
ta lµm như thÕ nµo?
GV gợi ý: Trên tia đối của tia DA, lấy điểm
F sao cho DF = DA.
ị chứng minh ∆ADE = ∆FDB.
HS hoạt động nhóm.
<b>Bài tập 1: </b>
Chọn đáp án đúng:
1. Trong một tam giác đối diện với cạnh
nhỏ nhất là:
A. góc nhọn. B. góc tù. C. góc vng.
A. Cạnh bên. B. Cạnh đáy.
3. Cho tam gi¸c ABC cã <i>∠</i> A= 600<sub>; </sub>
<i>∠</i> B= 400<sub> thì cạnh lớn nhất là: </sub>
A. Cạnh AB B. Cạnh AC C. Cạnh BC
<b>Bài tập 2: </b>
Chứng minh
a, chøng minh ∆BAD = ∆CAE
Þ <i>∠</i> BAD= <i>∠</i> EAC (Hai gãc tư¬ng
øng)
b, Trên tia đối của tia DA, lấy điểm F sao
cho DF = DA.
XÐt ∆ADE vµ ∆FDB cã:
+AD = FD (c¸ch vÏ)
+ <i>∠</i> ADE = <i>∠</i> FDB (đối đỉnh)
+DE = DB (gt)
Þ ∆ADE = ∆FDB (c. g. c)
<i></i> DAE = <i></i> BFD
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
<i></i> BF = AE. (1)
V×: <i>∠</i> AEC > <i>∠</i> ABC (tÝnh chất góc
ngoài)
ị <i></i> AEC > <i></i> ACE
XÐt ∆AEC cã: <i>∠</i> AEC > <i>∠</i> ACE
Þ AE < AC.
Þ AE < AB (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: BF < AB.
XÐt ∆ABF cã: BF < AB Þ <i>∠</i> BAD< <i>∠</i>
BFD (3)
Tõ (1), (3) suy ra: <i>∠</i> BAD < <i>∠</i> DAE
Hay <i>∠</i> EAC < <i>∠</i> DAE
<b>D/Cñng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
TIẾT: 81
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng :… /…./ 2012
<b>I/Mơc tiªu :</b>
1/Kiến thức : - Củng cố lại quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- So sánh các cạnh và các góc trong một tam giác. So sánh độ dài đoạn thẳng.
2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh ,nhận biết ,chứng minh về quan hệ giữa gúc và
cạnh đối diện của 1 tam giỏc
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* HS: Ơn tập cỏc kin thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 1
Bài toán cho biết ?
Bài toán yêu cầu?
Ghi GT & KL của bài toán?
Muốn CM <i>∠</i> <sub>ADB < ADC ta CM?</sub>
<i>∠</i> ADB < ADC
<i>⇑</i>
<i>∠</i> ADB - ADC > 0
<i>⇑</i>
<i>∠</i> B - <i>∠</i> C = <i>∠</i> ADC - <i>∠</i> ADB
<i>⇑</i>
<i>∠</i> B + <i>∠</i> ADB = <i>∠</i> C + <i>∠</i> ADC =
180 0
<i>⇑</i> <i>⇑</i>
Xét <i>Δ</i> ABD xét <i>Δ</i> ACD
Bài 2( bài 3 trang 34 s bd 7)
Bài toán cho biết ?
Bài toán yêu cầu?
Ghi GT & KL của bài toán?
<b>1.Bài 1(bài 1 trang 33 BD T7 T.II)</b>
Gt <i>Δ</i> ABC :AB <AC ‚
D BC / <i>∠</i> BAD= <i>∠</i> CAD
Kl 1. CM <i>∠</i> ADB < ADC
2.BD = DC
<b>Giải 1. CM </b> <i>∠</i> ADB < ADC
<b>-Xét </b> <i>Δ</i> ABC ta có :
<b> AB < AC </b> <i>⇒</i> <i>∠</i> C < <i>∠</i> B
-xét <i>Δ</i> ABD Có
<i>∠</i> BAD + <i>∠</i> B + <i>∠</i> ADB = 180 0
(1)
-Xét <i>Δ</i> CAD có
<i>∠</i> CAD + <i>∠</i> C + <i>∠</i> ADC = 180 0<sub> </sub>
(2)
- <i>∠</i> BAD = <i>∠</i> CAD (GT) (3)
Từ (1)’(2)’(3)
<i>⇒</i> <i>∠</i> B + <i>∠</i> ADB = <i>∠</i> C + <i>∠</i>
ADC = 180 0
Hay <i>∠</i> B - <i>∠</i> C <i>∠</i> ADC - <i>∠</i> ADB
Mà <i>∠</i> B > <i>∠</i> C <i>⇒</i> <i>∠</i> B - <i>∠</i> C >
0
<b> </b> <i>⇒</i> <i>∠</i> ADC > <i>∠</i> ADB
2.CM : BD = DC
Từ D kẻ DE / <i>∠</i> ADB = <i>∠</i> ADE ( E
AC)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> ADE = <i>Δ</i> ADE (g-c-g)
<i>⇒</i> <i>∠</i> AED = <i>∠</i> ABD và DE = DB
Mà <i>∠</i> AED + <i>∠</i> DEC = 1800 (2 góc
kề bù)
<i>⇒</i> <i>∠</i> DEC + <i>∠</i> ABC = 1800
<i>⇒</i> <i>∠</i> DEC = 1800<sub> - </sub> <i>∠</i> <sub>ABC (4)</sub>
*Xét <i>Δ</i> ABC có <i>∠</i> ABC + <i>∠</i> ACB <
1800
<i>⇒</i> <i>∠</i> ACB < 1800<sub> - </sub> <i>∠</i> <sub>ABC (5)</sub>
Từ (4) và (5) <i>⇒</i> <i>∠</i> ACB < <i>∠</i> DEC
Trong <i>Δ</i> DEC có <i>∠</i> ACB < <i>∠</i> DEC
A
B D C
1 2
E
<i>⇒</i> DC > DE mà DE = DB <i>⇒</i> DC >DB
<b>2.Bài 2</b>
Gt <i>Δ</i> ABC :AB = AC ‚ <i>∠</i> B =
<i>∠</i> C
M BC , N nằm ngoài BC
Kl 1. CM : AM < AB
2.AB = AN
<b>Giải</b>
+Xét <i>Δ</i> ABC là tam giác cân nên
<i>∠</i> B = <i>∠</i> C Là 2 góc nhọn
<b>+xét </b> <i>Δ</i> ABM có <i>∠</i> B nhọn
<i>⇒</i> <i>∠</i> AM1B > 900 <i>⇒</i> AB >AM
<b>+Do N nằm ngồi BC nên </b>
Trong <i>Δ</i> ACN có <i>∠</i> ACN > 900
<i>⇒</i> AC <AN
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
TIẾT: 82 LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIÊN
TRONG MT TAM GIC
Ngày soạn : …/ … / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kin thc : - Củng cố lại quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
A
1
- So sánh các cạnh và các góc trong một tam giác. So sánh độ dài đoạn thẳng.
2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh ,nhận biết ,chứng minh về quan hệ giữa gúc và
cạnh đối diện của 1 tam giỏc
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kin thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong giờ</b>
C/Gi¶ng bµi míi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>Bài 3: Cho tam giác ABC, A = 90</b>0<sub>. Trên </sub>
tia đối của tia AC lấy D sao cho AD < AC.
Nối B với D. Chứng minh rằng: BC > BD
Bài toán cho biết ?
Bài toán yêu cầu?
Ghi GT & KL của bài tốn?
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC có AB < AC, M</b>
là trung điểm của cạnh BC. So sánh
<i>∠</i> BAM và <i>∠</i> MAC
Gt <i>Δ</i> ABC : ‚ <i>∠</i> A = 900
D; AC , D nằm ngoài AC
/ DA <AC
Kl 1. CM : BC > BD
<b>Giải:</b>
Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AD
Ta có: AE < AC (Vì AD < AC)
Nên E nằm giữa A và C
Mà BA DE và DA = AE
Þ <i>BDE</i> cân đỉnh B
Þ <i><sub>∠</sub></i> <sub>BDE = </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>BEA</sub>
Ta có: <i>∠</i> BEA > <i>∠</i> BCD ( <i>∠</i> BEA là
góc ngồi của tam giác BEC)
Do đó: <i>∠</i> BDC > <i>∠</i> BCD
*Xét tam giác BDC có: <i>∠</i> BDC > <i>∠</i>
BCD
Þ <sub>BC > BD (quan hệ giữa góc và cạnh đối</sub>
diện trong một tam giác)
<b>Bài 4: </b>
<b>Giải:</b>
Vẽ tia đối của tia MA và trên đó
lấy điểm D sao cho MD = MA
B
<b>Bài 6: </b>
Cho tam giác ABC (AC > AB) A tù,
đường cao AH (đường AH BC) và trung
tuyến AM (đường AM đi qua trung điểm
M của cạnh BC). Chứng minh:
a. BAM > MAC
b. H nằm giữa B và M
Bài toán cho biết ?
Bài toán yêu cầu?
Ghi GT & KL của bài toán?
Xét tam giác MAB và tam giác MDC có
MA = MD; <i>∠</i> AMB = <i>∠</i> DMC (đối
đỉnh)
MB = MC (M là TĐ của cạnh BC)
Do đó: <i>MAB</i><i>MDC</i><sub> (c.g.c)</sub>
Suy ra: AB = CD; <i>∠</i> BAM = <i>∠</i> MDC
Ta có: AB = CD; AB < AC Þ <sub> CD < CA</sub>
Xét tam giác ADC có: CD < AC
Þ <i><sub>∠</sub></i> <sub>MAC <</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub> MDC (quan hệ giữa</sub>
góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Mà <i>∠</i> MAC < <i>∠</i> MDC
và <i>∠</i> BAM = <i>∠</i> MDC
Suy ra: <i>∠</i> MAC < <i>∠</i> BAM
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC có </b>
<i>∠</i> A = 850<sub>, </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B = 40</sub>0
a. So sánh các cạnh của tam giác ABC
A. AB < BC < AC
C. AB < AC < BC
B. BC < AC < AB
D. AC < AB < BC
b. Trên tia đối của yia AB lấy điểm D sao
cho AD = AC. Trên tia đối của tia BA lấy
điểm E sao cho BE = BC. So sánh độ dài các
đoạn CD; CB; CE
A. CE < CB < CD
C. CD < CE < CB
B. CB < CE < CD
D. CD < CB < CE
<b>Bài 6: </b>
Gt <i>Δ</i> ABC :AB< AC ‚ <i>∠</i> A > 900
AHBC , M BC / MB = MC
Kl 1. CM : <i>∠</i> BAM > <i>∠</i> MAC
B M C
2. CM H nằm giữa B và M
<b>Giải:</b>
a. Trên tia AM lấy điểm D sao cho M
là trung điểm của AD, dễ dàng
chứng minh được <i>AMB</i><i>DMC</i><sub> (c.g.c)</sub>
Suy ra <i>∠</i> BAM = D (1)
AB = DC
Trong <i>ACD</i><sub>có : AC > DC do AC > AB (gt)</sub>
Và AB = DC (c/m trên)
Từ (1) và (2) suy ra <i>∠</i> BAM > <i>∠</i> MAC
b. AC > AB Þ <sub> HC > HB (H thuộc đoạn </sub>
thẳng BC do A là góc tù và MB = MC)
suy ra: BM > BH. Vậy H nằm giữa hai điểm
B và M.
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
TIẾT: 83 ĐƠN THỨC – CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THC
Ngày soạn : / … / 2012.
B H M C
A
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kin thc : ễn tập cũng cố kiến thức về đơn thức và các phép toán trên đơn thức
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
<b>III/C¸ch thøc tiÕn hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca gio vin v hc sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Gv cho hs ôn lại các kiến thức về đơn thức
Thế nào là n thc ?
? Đơn thức thu gọn gồm những phần nµo?
? Bậc của một đơn thức?
? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn
? Các đơn thức đồng dạng có bậc bằng
nhau, đúng hay sai ?
? Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
? Có thể áp dụng những tính chất khi nhân
các chữ giống nh nhân các số không?
<i><b>Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng </b></i>
<i><b>dạng. áp dụng tính :</b></i>
3x2<sub>yz + </sub> 1
3 x2yz ; 2xy2z3
-1
3 xy2z3
Gv ghi đề lên bảng và hớng dẫn hs thực
hiện
? Để thu gọn một đơn thức ta thực hin
cụng vic gỡ?
HD: Thu gọn phần số và thu gän phÇn biÕn
<b>A.Các ki ế n th ứ c c ơ b ả n c ầ n nh ớ : </b>
1.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một
số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các
2. - Đơn thức thu gọn là đơn thúc chỉ gồm
tích của một số với các biến, mà mỗi biến
đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
3. Bậc của đơn thức:
Đơn thức có hệ số khác 0 thì có bậc là tổng
các số mũ các biến có trong đơn thức
Số 0 là đơn thức khơng có bậc
4.Đơn thức đồng dạng
Đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến
giống nhau gọn là các đơn thức đồng dạng
5. Nhân hai đơn thức:
- Nh©n phần hệ số với nhau, nhân phần
biến với nhau
6. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
- Céng, trõ c¸c hệ số, giữ nguyên phần biến
Cộng, trừ các hệ số, giữ nguyên phần biến
b. Bài tập vận dụng:
1. Bi tp 1: Thu gọn các đơn thức sau và
a,
1
5<sub>xy</sub>2<sub>z(-5xy) = -x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z cã bËc lµ 5</sub>
b, x3
1
3<i>y</i>
<sub>.</sub>
1
5<sub>y</sub>2<sub>y = </sub>
-1
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv ghi đề lên bảng và hướng dẫn hs thực
hiện
HD: áp dụng lũy thừa của lũy thừa đơn các
Gv ghi đề lên bảng và hng dn hs thc
hin
? Tính giá trị của biểu thức tại các giá trị
của biến ta làm thế nào?
Hs thực hiện
Gv theo dõi sữa sai (nếu có)
c,
2
<i>a</i><sub>x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z(-x</sub>3<sub>yz) (víi a lµ h»ng sè)</sub>
d, -ax(xy3<sub>).</sub>
1
4<sub>(-by)</sub>3<sub> (víi a, b là các hằng </sub>
số)
2. Bi tp 2: Tớnh tớch các đơn thức sau rồi
tìm bậc
a, (-7x2<sub>yz) vµ </sub>
3
7<sub>xy</sub>2<sub>z</sub>3<sub>. Ta có: (-7x</sub>2<sub>yz) . </sub>
= -3x3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> Đơn thức cã bËc lµ 10</sub>
b,
2
2 2
1
3<i>x y</i>
<sub>vµ -3x</sub>3<sub>y</sub>4
c,
2
1
4<i>xy</i>
<sub>; </sub>
2
2 2
1
2<i>x y</i>
<sub> vµ </sub>
-4
5 <sub>yz</sub>2
3. Tính giá trị của đơn thức:
a, 9x3<sub>y</sub>3<sub> t¹i x = -1; y = - </sub>
1
3
b,
-1
5<sub>x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> t¹i x = -2, y = 1</sub>
c,
4
9<sub>ax</sub>2<sub>y</sub>5<sub> tại x = -6, y = -1 (a là hằng sè)</sub>
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :……..
TIẾT: 84 ĐƠN THỨC – CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thức : Ôn tập cũng cố kiến thức về đơn thức và các phép toán trên đơn thức
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỉ năng thực hành giải toán về đơn thức
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiÖn thùc hiÖn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot động của giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Gv ghi đề lên bảng và hướng dẫn hs thực
hiƯn
HD: Thu gän biĨu thøc råi thay giá trị của
biến vào và thực hiện phép tính
Hs thùc hiÖn
Gv ghi đề lên bảng và hướng dẫn hs thực
hiện
Hs thùc hiƯn
Gv hưíng dÉn thªm
Gv ghi đề lên bảng và hướng dẫn hs thực
hiện
HD: Nhận xét vai trị của đơn thức M trong
bài tốn
VD như M là hạng tử chưa biết, M là nhân
tử chưa biết, M là đơn thức bị trừ, ....
Gv ghi đề lên bảng và hướng dẫn hs thực
hiện
HD: ¸p dơng lịy thõa cđa lịy thõa
Gv ghi đề lên bảng và hướng dn hs thc
hin
4. Bài tập 4: Tính giá trị của mỗi biểu thức
tại x = 1, y = -1, z = -1
a, x2<sub> + 7x</sub>2<sub> + (-5x</sub>2<sub>) = 3x</sub>2<sub> thay x = 1 vào ta </sub>
đợc:
b, 6xy2<sub> + </sub>
1
5<sub>xy</sub>2<sub> + 0,5xy</sub>2<sub> + </sub>
(-1
5<sub>xy</sub>2<sub>) </sub>
= 6,5 xy2<sub>. </sub>
Thay x = 1, y = -1 vào ta đợc:
c, 7x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = 10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> thay x = 1, y</sub>
= -1, z = -1 vào ta đợc:
d, ax2<sub>yz + bx</sub>2<sub>yz + </sub>
1
2<sub>x</sub>2<sub>yz</sub>
= (a + b +
1
2<sub>)x</sub>2<sub>yz</sub>
5. Bµi tËp 5: Thùc hiện phép tính rồi tính
giá trị của mỗi biểu thức sau tại x = 2 và y=
-2
a, 3x2<sub>y</sub><sub>- </sub>
1
3<sub>x</sub>2<sub>y - </sub>
2
3<sub>x</sub>2<sub>y + </sub>
1
4<sub>x</sub>2<sub>y - </sub>
2
3<sub>x</sub>2<sub>y</sub>
b, 5xy3<sub> - </sub>
1
5<sub>xy</sub>3<sub> + </sub>
4
3<sub>xy</sub>3<sub> - </sub>
1
4 <sub>xy</sub>3
6. Bài tập 6: Tìm đơn thức M trong các
phép toán sau:
a, 2x2<sub> + M = -5x</sub>2
b,
1
3<sub>x</sub>2<sub>y - M = 2M + </sub>
1
2 <sub>x</sub>2<sub>y</sub>
c, M -
1
2<sub>xyz</sub>2<sub> + </sub>
2
3<sub>xyz</sub>2<sub> = -xyz</sub>2
7. Bài tập 7: Tìm bậc các đơn thức sau:
a,
4
3
2
<i>x x y</i>
<sub> = ...= x</sub>28<sub>y</sub>12<sub> Bậc của đơn </sub>
thức là 40
b,
3
2
2 3 4
1
3<i>x y z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>= ... = </sub> 6
1
D/Cđng cè bµi
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
<i><b>Bài 1: Cộng và trừ các đơn thức :</b></i>
a)3a2<sub> b+ (- a</sub>2<sub>b) + 2a</sub>2<sub>b – (- 6a</sub>2<sub>b) b)(-7y</sub>2<sub>) + (-y</sub>2<sub>) – (- 8y</sub>2<sub>) </sub>
c)(-4,2p2<sub>) + ( - 0,3p</sub>2<sub>) + 0,5p</sub>2<sub> + 3p</sub>2<sub> d) 5a</sub>n<sub> + (- 2a)</sub>n<sub> + 6a</sub>n
<i><b>Bài 2: Thực hiện các phép tính sau :</b></i>
a) <i>x</i>
3+
<i>x</i>
6+
3<i>x</i>
2 b) 3ab.
2
5 ac – 2a.abc -
1
3 a2bc
c)
3ac
.c2<sub> - </sub> 2
5 a2.(c.c)2 +
2
3 ac2.ac -
1
4 a2c2
<i><b>Bài 3: Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:</b></i>
1
7 <i>x</i>
5
<i>y</i>3<i>;−3x</i>3<i>y ;</i>4<i>x</i>2<i>;</i>5<i>;</i>ax5<i>y</i>3<i>;</i>1
9 <i>x</i>
3
<i>y</i>
<i><b>Bµi 4: TÝnh tỉng :</b></i>
a) 1
2 <i>y</i>
2<i><sub>z</sub></i>5<i><sub>−</sub></i>3
4 <i>y</i>
2<i><sub>z</sub></i>5
+4
3 <i>y</i>
2<i><sub>z</sub></i>5
b) axy3<i>−</i>bxy3+7
3xy
3
TUẦN :……..
TIẾT: 85 QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUễNG GểC V NG XIấN
Ngày soạn : / … / 2012.
Ngµy giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thức : Hc sinh nắm được khai niêm đường vng góc, đường xiên, hình chiếu
của đường xiên.
- Học sinh hiểu được định lí về quan hệ đường vng góc và đường xiên, các đường
xiên và hình chiếu của chúng.
2/ Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải tốn hình học.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học.
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
<b>III/C¸ch thøc tiÕn hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong gi</b>
C/Giảng bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>Bài 1: </b>
Cho tam giác ABC có A = 900<sub>. Trên hai </sub>
cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E.
Chứng minh rằng DE < BC.
Bài toán cho biết ?
Bài toán yêu cầu?
Ghi GT & KL của bài toán?
<b>A.Các ki ế n th ứ c c ơ b ả n c ầ n nh ớ : </b>
<b> *Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài</b>
a ,điểm B nằm trên a từ A kẻ AH BC
+đoạn thẳng AB gọi là đường xiên kẻ từ A
đến a
+Hgọi là chân đường vng góc kẻ từ A
đến a
+HB gọi là hình chiếu của AB lên a
AH được gọi là khoảng cách từ A đến a
<b>* Định lí 1 : </b>
Trong cỏc ng xiờn v đường vng góc
kẻ từ một điểm ở ngồi một đường thẳng
đến đường thẳng đó thì đường vng góc là
đường ngắn nht.
<b>*Định lí 2 : </b>
Trong hai đờng xiên kè từ A đến a:
a)Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn
thì lớn hơn
b)Hình chiếu nào có đường xiên lớn hơn
thì lớn hơn
B. Bµi tËp vËn dơng:
<b>Bài 1: </b>
<b>Giải:</b>
Nối D và C ta có: AE, AC lần lượt là hình
chiếu của các hình xiên DE, DC trên
đường thẳng AC
A
a C H B
B
<b>Bài 2: Cho tam giác ABC (A = 90</b>0<sub>) vẽ </sub>
AH vng góc với BC (H thuộc BC).
Chứng minh rằng AH + BC > AB + AC
Bài toán cho biết ?
Bài toán yêu cầu?
Ghi GT & KL của bài toán?
mà AE < AE (Vì E thuộc cạnh AC)
<i>⇒</i> : DE < DC (quan hệ giữa đường xiên
và hình chiếu của nó)
Mặt khác: AD; AB lần lượt là hình chiếu
của các đường xiên DC, BC trên đường
thẳng AB mà AD < AB (D thuộc cạnh AB)
Suy ra: DC < BC (quan hệ giữa đường xiên
và hình chiếu của nó)
Ta có: DE < DC; DC < BC Þ <sub> DE < BC</sub>
<b>Bài 2: </b>
<b>Giải:</b>
Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB
Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AH
(Vì AB < BC nên D nằm giữa B và C,
AH < AC nên E nằm giữa A và C)
Tam giác ABD cân đỉnh B (Vì BD = AB)
Þ <i><sub>∠</sub></i> <sub>BAD = </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>BDA</sub>
Þ <sub>Ta có: </sub>
<i>∠</i> BAD + <i>∠</i> DAE = <i>∠</i> BAD +
<i>∠</i> HAD
= 900
Do đó: <i>∠</i> DAE = <i>∠</i> HAD
Xét tam giác HAD và tam giác EAD có:
+AH = AE;
+ <i>∠</i> HAD = <i>∠</i> DAE;
+AD cạnh chung
Do đó: <i>HAD</i><i>EAD</i> (c.g.c)
Þ <i><sub>∠</sub></i> <sub>AHD = </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>AED</sub>
mà <i>∠</i> AHD = 900<sub> nên </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>AED = 90</sub>0
Ta có: DE AC Þ <sub> DC > EC (quan hệ</sub>
giữa đường xiên và đường vng góc)
Do đó:
AH + BD + DC > AE + AB + EC
= AB + AC
Vậy AH + BC > AB + AC.
A
D/Cđng cè bµi
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
Bài 1 trang 36
TUẦN :……..
TIẾT: 86 LUYỆN GIẢI TỐN
Ngµy so¹n : …/ … / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thøc : Học sinh được củng cố khai niêm đường vng góc, đường xiên, hình
chiếu của đường xiên.
- Học sinh hiểu được định lí về quan hệ đường vng góc và đường xiên, các đường
xiên và hình chiếu của chúng.
2/ Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải tốn hình học.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học.
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>A/ n nh tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
<b>C/Giảng bài mới:</b>
Hot ng ca giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>Bài 1: Chứng minh rằng nếu một tam giác</b>
vuông có một góc nhọn bằng 300<sub> thì cạnh </sub>
góc vng đối diện với nó bằng nửa cạnh
huyền.
Bài tốn cho biết ?
Bài toán yêu cầu?
Ghi GT & KL của bài tốn?
B. Bµi tËp vËn dơng:
<b>Bài 1:</b>
Giải:
Trên BC lấyđiểm D sao cho CD = CA
<i>Δ</i> ACD cịn có: <i>∠</i> C = 600<sub>,</sub>
<i>⇒</i> AD = AC = CD (1)
<i>Δ</i> ABD có <i>∠</i> B = 300<sub>; </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>A1 = 30</sub>0
nên là tam giác cân <i>⇒</i> AD = DB (2)
từ (1) và (2)
<i>⇒</i>
AD = BE. Do đó: AC = 2
1
BC
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
GV ®ưa ra bài tập 2:
Cho ABC. Trên cạnh BC lấy điểm M sao
cho BM =
2
3<sub>BC. Trên tia đối của tia CA lấy</sub>
điểm A' sao cho CA' = CA. Tia AM cắt BA'
tại N. Chứng minh rằng N là trung điểm
của BA'.
HS đọc bài tập, lên bảng ghi GT - KL, v
hỡnh.
? Để chứng minh N là trung điểm của BA'
a cần chứng minh điều gì?
HS tho lun nhúm sau ú lờn bng trỡnh
by.
<b>Bài tập 1:</b>
Giải
Xét ABA' có: BC là đờng trung tuyến.
Gt <i></i> ABC : <i>∠</i> A = 900 <i>∠</i> B
= 300
Kl
chứng minh: AC = 2
1
BC
B
D
1 2
<b>Bµi tËp3:</b>
Cho ABC, M là trung điểm của BC. Trên
tia AM lấy điểm M' sao cho trọng tâm G là
trung điểm của đoạn thẳng AM'.
a, So sánh các cạnh của BGM' với các
đờng trung tuyến của ABC.
b, So sánh các đờng trung tuyến của
BGM' với các cạnh của ABC.
HS lên bảng vẽ hình và chỉ ra các đoạn
thẳng cần so sánh.
Lên bảng trình bày.
Mà BM =
2
3<sub>BC (gt) ị M là trọng tâm của </sub>
ABA'.
ị AM là đờng trung tun cđa ABA'
hay NA' = NB.
<b>Bµi tËp3:</b>
a,
BG =
2
3<sub>BN</sub>
M'G =
2
3<sub>AM</sub>
BM' =
2
3<sub>CP.</sub>
b, BM =
1
2<sub>BC.</sub>
M'R = AN =
1
2<sub>AC (Xét RGM' và NGA)</sub>
BMM' = CMG ị <i></i> GCM = <i>∠</i>
M'BM
Þ BM'//PC Þ <i>∠</i> PGB = <i>∠</i> M'BG
<i>⇒</i>
PGB = <i>Δ</i> QBG Þ GQ = BP =
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
TUẦN :……..
TIẾT: 87 LUYỆN GIẢI TỐN
Ngµy so¹n : …/ … / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thøc : Học sinh được củng cố khai niêm đường vng góc, đường xiên, hình
chiếu của đường xiên.
- Học sinh hiểu được định lí về quan hệ đường vng góc và đường xiên, các đường
xiên và hình chiếu của chúng.
2/ Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải tốn hình học.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học.
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
* HS: Ơn tập các kiến thức theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
<b>C/Giảng bài mới:</b>
Hot động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bn v ghi bng
<b>Bài 4: </b>
Cho tam giác ABC, M là điểm nằm trong
tam giác.
Chứng minh rằng: MB + MC < AB + AC
<b>Bµi 5: </b>
Cho tam giác ABC có AB > AC;
AD là tia phân giác của góc BAC
(D BC).
M là điểm nằm trên đoạn thẳng AD.
Chứng minh rằng MB - MC < AB - AC.
<b>Bµi </b>
<b>6: Cho tam giác ABC, M là trung điểm </b>
cạnh BC. Chứng minh r»ng:
a. NÕu A = 900<sub> th× AM = </sub> 1
2 BC
<b>A.</b>
<b> Các ki ế n th ứ c c ơ b ả n c ầ n nh ớ : </b>
B. Bài tập vận dụng:
<b>Giải:</b>
+Vẽ đờng thẳng BM cắt AC tại D
Vì M ở trong <i></i> ABC nên D nằm giữa A và
C <i>⇒</i> AC = AD + DC
+Xét <i>Δ</i> ABD có: DB < AB + AD (bất đẳng
thức tam giác)
<i>⇒</i> MB + MD < AB + AD (1)
Xét <i>Δ</i> MDC có: MC < DC + MD (2) (bất
đẳng thức tam giác)
C«ng (1) víi (2) vÕ víi vÕ ta cã:
MB + MC + MD < AB + AD + DC + MD
<i>⇒</i> MB + MC < AB + (AD + DC)
<i>⇒</i> MB + MC < AB + AC
<b>Bµi tập5:</b>
<b>Giải: </b>
Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AC
+vì AB > AC, nên E nằm giữa A vµ B
<i>⇒</i> AE + EB = AB
<i>⇒</i> EB = AB - AE = AB – AC (1)
+XÐt <i>Δ</i> AEM vµ <i>Δ</i> ACM cã:
-AE = AC
- <i>∠</i> EAM = <i>∠</i> CAM (GT)
- AM c¹nh chung
<i>⇒</i> : <i>Δ</i>AEM=ΔACM (c.g.c)
<i>⇒</i> : ME = MC (2)
Xét <i>Δ</i> MEB có MB - ME < EB (bất đẳng
thức tam giác) (3)
Từ (1) (2) (3) <i>⇒</i> MB - MC < AB - AC
<b>Bài tập6:</b>
<b>Giải:</b>
+V tia i ca tia MA trên tia đó lấy điểm D
sao cho MD = MA <i>⇒</i> AD = 2AM
+XÐt <i>Δ</i> MAB vµ <i>Δ</i> MDC cã:
MA = MD;
AMB = DMC (đối đỉnh)
A
D
B C
M
A
E M
b. NÕu A > 900<sub> th× AM < </sub> 1
2 BC
c. NÕu A < 900<sub> th× AM > </sub> 1
2 BC
TÝnh chÊt: thõa nhËn
Nếu hai tam giác có hai cạnh tương ứng
MB = MC (gt)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> MAB = <i>Δ</i> MDC (c.g.c)
<i>⇒</i> AB = DC; <i>∠</i> BAM = <i>∠</i> CDM
Ta cã: BAM = CDM
+Mµ <i>∠</i> BAM vµ <i>∠</i> CDM (so le trong)
nªn AB // CD <i>⇒</i> <i>∠</i> BAc + <i>∠</i> ACD =
1800
VËn dơng vµo tÝnh chÊt trên
xét <i></i> ABC và <i></i> CDA có:
AB = CD;
AC cạnh chung
Do đó:
a. <i>∠</i> BAC = <i>∠</i> ACD ( <i>∠</i> BAC = 900<sub>; </sub>
<i>∠</i> BAC + <i>∠</i> ACD = 1800<sub> )nªn</sub>
<i>∠</i> ACD = 900 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>∠</sub></i> <sub> BAC = </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub> ACD </sub>
<i>⇒</i> BC = AD <i>⇒</i> AM = 1
2 BC
b. <i>∠</i> BAC > <i>∠</i> ACD ( <i>∠</i> BAC > 900<sub>; </sub>
<i>∠</i> BAC + <i>∠</i> ACD = 1800<sub>) nªn</sub>
<i>∠</i> ACD < 900 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>∠</sub></i> <sub> BAC > </sub> <i><sub>∠</sub></i>
ACD
<i>⇒</i> BC > AD <i>⇒</i> AM < 1
2 BC
c. <i>∠</i> BAC < <i>∠</i> ACD ( <i>∠</i> BAC < 900<sub>; </sub>
<i>∠</i> BAC + <i>⇒</i> ACD = 1800<sub>) </sub>
nªn
<i>⇒</i> <i>∠</i> ACD > 900 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>∠</sub></i> <sub> BAC < </sub> <i><sub>∠</sub></i>
ACD
<i>⇒</i> BC < AD <i>⇒</i> AM > 1
2 BC
Tom l¹i: NÕu A = 900<sub> th× AM = </sub> 1
2 BC
Nêu A > 900<sub> thì AM < </sub> 1
NÕu A < 900<sub> thì AM > </sub> 1
2 BC
D/Củng cố bài
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
D
A
TUẦN :……..
TIẾT: 88 + 89 §a thøc - cộng, trừ đa thức
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thức : Ôn tập cũng cố kiến thức về đa thức và các phép toán céng, trõ ®a thøc
2/ Kỹ năng: RÌn lun kØ năng thực hiện phép cộng, trừ đa thức
3/ Giỏo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
<b>III/C¸ch thøc tiÕn hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong gi</b>
<b>C/Giảng bài mới:</b>
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Gv cho hs nhắc lại các lí thuyết
? Bậc của đa thức?
? Quy tắc cộng hai đa thức?
? Quy tắc trừ hai đa thøc?
Gv ghi đề yêu cầu hs thực hiện
<b>A</b>
<b> .Các ki ế n th ứ c c ơ b ả n c ầ n nh : </b>
<b>1. Khái niệm dâ thøc:</b>
Tổng các đơn thức. Mỗi đơn thức trong đa
thức gọi là các hạng tử
BËc cđa ®a thøc là bậc của hạng tử có bậc
cao nhất
<b>2. Cộng 2 ®a thøc:</b>
VÝ dơ: Cho hai ®a thøc: P = 5x2<sub>y + 5x - 3 </sub>
vµ Q = xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub>
1
2
Ta cã: P + Q = (5x2<sub>y + 5x - 3) + (xyz - 4x</sub>2<sub>y</sub>
+ 5x -
1
2<sub>) = x</sub>2<sub>y + xyz + 10x - 3</sub>
1
2
Ta nãi ®a thøc: x2<sub>y + xyz + 10x - 3</sub>
1
2<sub> là </sub>
tổng của hai đa thức P và Q
<b>2. Trừ hai ®a thøc:</b>
VÝ dơ: Cho hai ®a thøc:
vµ:
B = xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>
1
2
Ta cã: A - B = 9x2<sub>y - 5xy</sub>2<sub> + xyz - </sub>
? Muốn tìm bậc của đa thøc ta lµm như thÕ
nµo?
Gv nhËn xÐt
Gv ghi đề lên bảng yêu cầu hs thực hiện
Gv gọi 1 hs lên trình bày
Gv hưíng dÉn hs thùc hiƯn phÐp tÝnh theo
cét
Gv ghi đề yêu cầu hs thực hiện
Muèn tÝnh giá trị của biểu thức khi biết giá
trị của biến ta làm thế nào?
GvHD: Để thực hiện đợc yêu cầu bài toán
ta cần xét vai trò của P và Q trong bài toán
<b>Bi 7: Cho a thc</b>
B. Bài tập vận dụng:
Bài tập 1: Thu gọn và tìm bậc của ®a thøc:
a, Q = 5x2<sub>y - 3xy + </sub>
1
2<sub>x</sub>2<sub>y xy + 5xy </sub>
-1
3<sub>x +</sub>
1
2 <sub> + </sub>
2
3<sub>x </sub>
-1
4
=
11
2 <sub>x</sub>2<sub>y + xy + </sub>
1
3<sub>x - </sub>
1
4
x2<sub>y cã bËc lµ 3</sub>
xy4<sub> cã bËc lµ 5, y</sub>6<sub> cã bËc lµ 6, 1 có bậc là 0</sub>
Hạng tử x2<sub>y có bậc 3 lµ bËc cao nhÊt</sub>
b, Q = x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - </sub>
z2
= 3x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2
Đa thức có bậc là 2
2. Bµi tËp 2.
a, Cho A = 3xy2<sub> - </sub>
1
2<sub>xyz </sub>
vµ B = 5xy2<sub> + 4x</sub>2<sub>y - </sub>
2
3<sub>xyz</sub>
Ta cã: A + B = 8xy2<sub> + 4x</sub>2<sub>y</sub><sub> - </sub>
7
6<sub>xyz</sub>
b, TÝnh tæng: P = x2<sub>y + x</sub>3<sub> - xy</sub>2<sub> + 3 vµ</sub>
Q = x3<sub> + xy</sub>2<sub> - xy - 6</sub>
Ta cã: x2<sub>y + x</sub>3<sub> - xy</sub>2<sub> + 3</sub>
x3<sub> + xy</sub>2<sub> - xy - 6</sub>
P + Q = x2<sub>y</sub><sub>+ 2x</sub>3<sub> - xy - 3</sub>
3. Bµi tËp 3:
a, Cho A = 5x2<sub> + 3x - 4 </sub>
Ta cã: A + B = 6x2<sub> - 3x - 2</sub>
A - B = 4x2<sub> + 9x - 6</sub>
b, M = x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>, </sub>
N = x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> + 1</sub>
Ta cã: M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1</sub>
M - N = - 4xy - 1
4. Bµi tËp 4: TÝnh giá trị của biểu thức ti
x =5 v y = 4
A = x2<sub> + 2xy - 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> - y</sub>3
= x2<sub> + 2xy + y</sub>3<sub>. </sub>
Thay x = 5 và y = 4 vào ta đợc:
A = 52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3<sub> = 25 + 40 + 64 = 129</sub>
5. Bài tập 5: Tìm đa thức P và đa thức Q,
biết:
a, P + (x2<sub> - 2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - 1</sub>
Þ <sub> P = (x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 2y</sub>2<sub>) = 4y</sub>2<sub> - 1</sub>
b, Q - (5x2<sub> - xyz) = xy + 2x</sub>2<sub> - 3xyz + 5</sub>
Þ <sub> Q = (xy + 2x</sub>2<sub> - 3xyz + 5) + (5x</sub>2<sub> - xyz)</sub>
= xy + 7x2<sub> - 4xyz + 5</sub>
A = x2<sub> - 3xy - y</sub>2<sub> + 2x - 3y + 1</sub>
<b>Bài 8:</b>
<b>Bài 15: Cho các đa thức.</b>
A = 4x2<sub> - 5xy + 3y</sub>2<sub>; </sub>
B = 3x + 2xy + y2
C = - x2<sub> + 3xy + 2y</sub>2
Tính A + B + C;
B - C - A;
C - A - B
Cho A = 3xy2<sub>z + 5xy</sub>2<sub> - </sub>
1
3<sub>x</sub>2<sub>y + 1</sub>
vµ B =
2
3<sub>x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>
3
2<sub>xy</sub>2<sub> + </sub>
1
3<sub>xy</sub>2<sub> + </sub>
3<sub>xy</sub>2<sub>z + </sub>
xy - 3
TÝnh A + B, A - B, B – A
<b>Bài 7: </b>
<b>Giải:</b>
A + B + C = (x2<sub> - 3xy - y</sub>2<sub> + 2x - 3y + 1)</sub>
+ (- 2x2<sub> + xy + 2y</sub>3<sub> ) +(7y</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> - 4xy - 6x </sub>
+ 4y + 5)
= 2x2<sub> - 6xy + 8y</sub>2<sub> - 9x + 3y + 3: có bậc hai</sub>
A - B + C = (x2<sub> - 3xy - y</sub>2<sub> + 2x - 3y + 1) +</sub>
( - 2x2<sub> + xy + 2y</sub>3<sub> - 3 - 5x + y) +( 7y</sub>2<sub> + 3x</sub>2
- 4xy - 6x + 4y + 5)
= 6x2<sub> - 8xy + 4y</sub>2<sub> + x - y + 9: có bậc hai</sub>
A - B - C =( x2<sub> - 3xy - y</sub>2<sub> + 2x - 3y + 1) – </sub>
(-2x2<sub> + xy + 2y</sub>3<sub> - 3 - 5x + y)- (7y</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub>
4xy - 6x + 4y + 5)
= - 10y2<sub> + 13x - 9y - 1: có bậc hai</sub>
<b>Bài 8: </b>
<b>Giải:</b>
A + B + C = (4x2<sub> - 5xy + 3y</sub>2<sub>) + (3x + 2xy </sub>
= 4x2<sub> - 5xy + 3y</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> + </sub>
3xy + 2y2<sub> = 6x</sub>2<sub> + 6y</sub>2
B - C - A = (3x + 2xy + y2<sub>) - (- x</sub>2<sub> + 3xy + </sub>
2y2<sub>) - (4x</sub>2<sub> - 5xy + 3y</sub>2<sub>)</sub>
= 3x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> - 3xy - 2y</sub>2<sub> - 4x</sub>2<sub> + </sub>
5xy - 3y2<sub> = 4xy - 4y</sub>2
C - A - B = (- x2<sub> + 3xy + 2y</sub>2<sub>) - (4x</sub>2<sub> - 5xy +</sub>
3y2<sub>) - (3x + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
= - x2<sub> + 3xy + 2y</sub>2<sub> - 4x</sub>2<sub> + 5xy - 3y</sub>2<sub> - 3x</sub>2<sub> - </sub>
2xy - y2<sub> = - 8x</sub>2<sub> + 6xy - 2y</sub>2
<b>D/Củng cố bài </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
TUN :..
TIT:90
Ngµy giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
2/ K năng: Rèn các kỹ năng giải toán thành thạo .biết vận dụng các kiến thức vào áp
dụng giải bài tập
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiÖn thùc hiÖn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
<b>C/Giảng bài mới:</b>
Cỏc bài tốn trắc nghiệm:
Hãy khoanh trịn chữ cái trong các câu mà em cho là đúng
1/ Điều tra điểm văn của tổ 1 với kết quả như sau:
6 9 8 5 5 5 7 7 7 8
Điểm trung bình môn văn của tổ 1 là :
A. 5,5 6,7 C. 7,5 D 7,7
2/ Giá trị của đa thức A(x) = 2x4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 3x – 1 tại x = -1 là :</sub>
A. -1 B. 0 C. 1 2
3/ Biểu thức nào là đơn thức:
A. <sub>5</sub>2+<i>x</i>2<i>y</i> .
9
C. 1<i>−</i>5
9<i>x</i>
3
D. 2x +
y
4/Cho <i>Δ</i> <sub>ABC có:</sub> ^<i><sub>A=</sub></i><sub>80</sub>0<i><sub>;</sub><sub>B=45</sub></i><sub>^</sub> 0 <sub> thì ta có:</sub>
^
<i>C</i> = 550 B. <i><sub>C</sub></i>^ =650 C. <i><sub>C</sub></i>^ =1000 D. <i><sub>C</sub></i>^ = 250
<b>5/Cho độ dài ba cạnh là 4cm, 4cm và 9cm, ta có thể lập thành :</b>
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân . Cả A, B, C
đều sai.
6/<b>Đơn thức đồng dạng với 12xy2<sub>z là :</sub></b>
A. 12x2<sub>yz B. -5xyz</sub>2<sub>.</sub> <sub>0,13xy</sub>2<sub>z D. 12 xy</sub>2<sub>z</sub>2
7/<b> Bậc của đa thức</b> 5<i>x</i>7
+4
5 <i>x</i>
4<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>−</sub></i>3
7xy
3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>7
+2008−2<i>x</i>7 <b> laø</b>
<b>:</b>
.
B
D.
B
A
D
C
7 B. 6 C. 4 D. 1
8/: <b>Đa thức x3<sub>– 4x</sub>2<sub> có nghiệm là :</sub></b>
A. 0; 2 vaø – 2 0 vaø 4 C. 0 vaø 2 D. 0 ; 4 vaø – 4
B.Các bài tập tự luận:
<b>Bài 1:</b>
Cho hai đa thức :
A( x ) = <i>x</i>5<i>−</i>3<i>x</i>2+7<i>x</i>4<i>−</i>9<i>x</i>3+<i>x</i>2<i>−</i>1
4 <i>x</i> +
1
4
B ( x) = 5<i>x</i>4<i><sub>− x</sub></i>5
+<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>3+3<i>x</i>2<i>−</i>1
4
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) = A(x) + B(x)
c) Tính giá trị của đa thức (x) tại x = – 1
<b>Bài 2:</b>
Cho đa thức : M = (12<i>x</i>8
+8<i>x</i>2+6<i>x −</i>7)<i>−</i>(12<i>x</i>8+2<i>x −</i>8)+(5<i>−8x</i>2)
a) Thu gọn đa thức M
b) Tìm x để M = 0.
<b>Bài 3:</b>
Tìm đa thức h(x) sao cho (x2<sub> + x</sub><sub> + 1) – h(x) = (7x</sub>5<sub> + x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> + 6x – 10) </sub>
<b>Bài 4:</b>
Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao.
a) Tính Chu vi ABC. Biết rằng AB = 6 cm; BC = 10 cm.
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Chứng minh: AD là
tia phân giác cúa góc HAC.
c) Kẻ DK AC tại K. Chứng minh: AKH cân
d) Chứng minh: AB + AC < BC + AH
<b>giải: </b>
*Hình vẽ đến hết câu a
a) Tính đúng AC = 8 cm
Tính đúng chu vi tam giác ABC
b) Chứng minh đúng AD là tia phân
giác
c) Tam giác cân
(0.75 đ )
d) Chứng minh đúng bất đẳng thức
<b>Bài 5:</b>
B
A
K
Bài 3(4đ): Cho DABC có CÂ = 900<sub> và Â = 60</sub>0<sub>. Tia phân giác của BÂC cắt BC ở E. </sub>
Keû EK AB (KAB),
Kẻ BD vng góc với tia AE ( D thuộc tia AE).
Chứng minh: a/ AC = AK và AE CK
b/ KA = KB
c/ EB > EC
d/ Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm
<b>giải: </b>
Vẽ hình chính xác đến câu a
a/ Chứng minh: DACE = DAKE (cạnh huyền – góc nhọn)
Þ AC = AK
Chứng minh A thuộc đường trung trực của CK
E thuộc đường trung trực của CK
ÞAE là đường trung trực của CK Þ AE CK
b/ Chứng minh DEAB cân tại E Þ EK là đường trung tuyến
ÞKA = KB
c/ Chứng minh EB > EK
EB > EC
d/ Gọi {F} = ACÇ BD . Chứng minh DAFB đều
FK là đường trung tuyến đồng thời là đường cao
Mà EK AB nên EKº FK. Vậy AC, BD, EK cùng đi qua 1 điểm
<b>Bài6:</b>
Cho ABC có <i>∠</i> B =900, AD là tia phân giác của  (DBC). Trên tia AC lấy điểm E
sao cho AB=AE; kẻ BH AC (HAC)
C B
D
F
A
K
a/ Chứng minh: ABD=AED; DE AE
b/ Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
c/ So sánh EH và EC.
giải:
<b>M</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
a/ * Xét ABD và AED có
AB=AE (gt);
<i>∠</i> BAD = <i>∠</i> EAD (do AD là tia phân giác của Â),
AD là cạnh chung
Do đó ABD=AED (c.g.c)
* Từ ABD=AED suy ra <i>∠</i> ABD = <i>∠</i> AED (hai góc tương ứng)
Mà <i>∠</i> ABD = 900<sub> nên </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>AED =90</sub>0<sub> Tức là DE</sub><sub></sub><sub> AE </sub>
b/ Ta có AB=AE (gt) Þ <sub>A thuộc trung trực của đoạn thẳng BE</sub>
DB=DE ( do ABD=AED)Þ <sub>D thuộc trung trực của đoạn thẳng BE</sub>
Do đó AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
c/ Kẻ EMBC
+ta có AH//DE (cùng vng góc với AC).
Suy ra <i>∠</i> HBE = <i>∠</i> DEB (so le trong) (1)
+Lại có DB=DE suy ra BDE cân tại D. Do đó <i>∠</i> DBE = <i>∠</i> DEB (2)
Từ (1) và(2) suy ra <i>∠</i> HBE = <i>∠</i> DBE
+Xét AHE và AME có
<i>∠</i> AHE = <i>∠</i> AME = 900<sub>; </sub>
BE là cạnh huyền chung;
<i>∠</i> HBE = <i>∠</i> DBE (chứng minh trên)
Do đó AHE = AME (cạnh huyền, góc nhọn)
Suy ra EM=EH (hai cạnh tương ứng)
Ta có EM < EC (đường vng góc ngắn hơn đường xiên)
Nên EH < EC
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
TUẦN :……..
TIẾT:91+ 92 LUYN TP + CHA BI KHO ST
Ngày soạn : …/ … / 2012.
GT
ABC có <i>∠</i> B =900,
AD là tia phân giác của  (D<sub>BC)</sub>
EAC; AB=AE; BH AC (HAC)
KL a/
<sub>ABD=</sub><sub>AED; DE</sub><sub> AE</sub>
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiªu :</b>
1/KiÕn thøc :
2/ Kỹ năng:
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kin thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong giờ</b>
C/Gi¶ng bµi míi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng
GV chữa bài khảo sát 1.Bài 1 :
a) Dấu hiệu điều tra là : « điểm kiểm tra
miệng mơn tốn của từng học sinh lớp 7A »
. Mốt của dấu hiệu là 8
b)Điểm trung bình là 6.85
c) nhận xét : hầu hết số học sinh có điểm trung bình trở
lên ,chỉ có 3 học sinh bị điểm kém
2.Bài 2 :
a) Tính được f(x) - g(x) + h(x) = 2x + 1
b) Tính được x = - 1<sub>2</sub>
c) Đa thức h(x) vơ nghiệm
3.Bài 3 :
Vẽ hình + ghi GT- KL cho
a) <i>Δ</i> ABC có AB = AC nên <i>E<sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>F</sub><sub>C M</sub></i>^
và BM = CM
Nên <i>Δ</i> BEM = <i>Δ</i> CFM (Cạnh huyền và góc nhọn)
b)từ <i>Δ</i> BEM = <i>Δ</i> CFM
<i>⇒</i> ME = MF và AE = A F
<i>⇒</i> AM là trung trực của È
C)ta có ME < MB mà MB <BD
Ta có BD = DC <i>⇒</i> ME <DC
4.Bài 4 :
Từ <i>a<sub>b</sub></i> = <i>c<sub>d</sub></i>
5.Cho các đa thức
P(x) = x2<sub> + 5x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> - </sub>
x + 5
Q(x) = x - 5x3<sub> - x</sub>2<sub> - x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x - </sub>
1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên
theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
<i>⇒</i> <sub>2</sub>2a −<i><sub>c −5</sub></i>5<i><sub>d</sub>b</i> = 3<sub>3</sub><i>a<sub>c</sub></i> <i>⇒</i> 2<i>a −</i>5<i>b</i>
3<i>a</i> =
2<i>c −</i>5<i>d</i>
3<i>c</i>
5.Bài 5 :
<b>Giải:</b>
a. P(x) = 5 - x + 2x2<sub> + 9x</sub>4
Q(x) = - 1 + 4x - 2x2<sub> - x</sub>3<sub> - x</sub>4
b. P(x) + Q(x) = (9x4<sub> + 2x</sub>2<sub> - x + 5) + (x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - </sub>
2x2<sub> + 4x - 1) = 10x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + 3x + 4</sub>
P(x) - Q(x) = (9x4<sub> + 2x</sub>2<sub> - x + 5) - (x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> +</sub>
4x - 1) =
= 9x4<sub> + 2x</sub>2<sub> - x + 5 - x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub>
4x + 1 = 8x4<sub> + x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 5x + 6</sub>
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
TUẦN :
TIẾT:93 LUYỆN GIẢI TỐN
Ngµy so¹n : …/ … / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
1/KiÕn thøc : Củng cố các kiến thức cơ bản cho học sinh về các nội dung đã được học
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng giải toán thành thạo .biết vận dụng các kiến thức vào áp
dụng giải bài tập
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kin thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong giờ</b>
C/Gi¶ng bµi míi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thc c bn v ghi bng
<b>Bài 5: </b>
Trên hình bên có AC là tia phân giác góc
BADvà CB = CD
Chøng minh: <i>∠</i> ABC = <i>∠</i> ADC
Hãy ghi GT &LK của bài toán?
Bài 2:
Cho <i>Δ</i> ABC kẻ Ax phân giác <i>∠</i> BAC .
tại C kẻ đường thẳng song song với tia Ax,
nó cắt tiâ đối của tia AB tại D.
Chøng minh: <i>∠</i> xAB = <i>∠</i> ACD = <i>∠</i> ADC
<b>Gi¶i:</b>
VÏ CH AB (H AD)
<i>Δ</i>
CK AD (K AD)
C thuộc tia phân giác <i>∠</i> BAD
Do đó: CH = CK
XÐt <i>Δ</i>CHB ( <i>∠</i> CHB = 900<sub> )</sub>
Vµ <i>Δ</i> CKD ( <i>∠</i> CKD = 900<sub>)</sub>
Có CB = CD (gt); CH = CK (c/m trên)
Do đó: <i>ΔCHB=Δ</i>CKD (cạnh huyền –
cạnh góc vng)
<i>⇒</i> <i>∠</i> HBC = <i>∠</i> KDC <i>⇒</i> <i>∠</i>
ABC = <i>∠</i> ADC
Bài 2:
K D
A C
H B
D
A
Hãy ghi GT &LK ca bi toỏn?
<b>Bài 3: Cho tam giác ABC, kẻ tia phân giác </b>
a. <i>∠</i> xAB = <i></i> BMN
b.Tia Ny là tia phân gi¸c cđa gãc MNC
Hãy ghi GT &LK của bài tốn?
Bài 4:
Cho tam gi¸c ABC. Gäi I là giao điểm của
hai tia phân giác hai góc A và B. Qua I vẽ đ
ờng thẳng song song với BC cắt AB tại M,
cắt AC t¹i N.
Chøng minh r»ng: MN = BM + CN
Hãy ghi GT &LK ca bi toỏn?
Nhn xột tia cy?
<b>Giải:</b>
Vì Ax là tia phân giác của góc BAC
Nên <i></i> xAB = <i></i> xAC (1)
Ax // CD bị cắt bởi đờng thẳng AC
<i></i> hai góc xAC và ACD là 2 gãc so le
nªn <i>∠</i> xAC = <i>∠</i> ACD (2)
Mà hai góc xAB và <i>∠</i> ADC là 2 góc
đồng vị nên <i>∠</i> xAB = <i>∠</i> ADC
(3)
Từ (1); (2); (3)
ta cã: <i>∠</i> xAB = <i>∠</i> ACD = <i>∠</i> ADC
Bài 3:
<b>Gi¶i:</b>
a.Trong tam giác ABC tại đỉnh B có:
<i>∠</i> ABx = <i></i> xBC (vì Bx là tia phân
giác cña gãc B) (1)
<i>∠</i> BMN = <i>∠</i> ABx (2 gãc so le trong v×
MN // BA) (2)
Từ (1) và (2) <i>⇒</i> <i>∠</i> xBC = <i>∠</i> BMN
b. <i>∠</i> BMN = <i>∠</i> MNy (2 gãc so le
trong v× Ny // Bx) (3)
<i>∠</i> xBC = <i>∠</i> yNC (2 góc đồng vị vì
Ny // Bx) (4)
Từ (3) và (4) <i>⇒</i> <i>∠</i> MNy = <i>∠</i> yNC
mµ tia Ny là tia nằm giữa hai tia
NM và NC
<i></i> Ny là tia phân giác của <i></i> MNC
Bi 4:
B C
N
B
A M C
x y B
A
M N
Nhn xột MN &BC?
Nhn xột <i></i> NIC?
<b>Giải: </b>
+Ba phân giác củam một tam giác cùng đi
qua một điểm nên CI là tia phân giác của
góc C.
+Vì MN // BC
nên <i>∠</i> C1 = <i>∠</i> I1 (2 góc so le trong)
<i>∠</i> C1 = <i>∠</i> C2 <i>⇒</i> <i>∠</i> C2 = <i>∠</i> I2
Do đó: <i>ΔNIC</i> cân và NC = NI (1)
Chøng minh tư¬ng tù ta cã:
MB = MI (2)
Tõ (2) và (2) <i>⇒</i> MN = BM + CN
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
TUẦN :
TIẾT:94 +95
Ngày soạn : …/ … / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiêu :</b>
1/Kiến thức : Củng cố các kiến thức cơ bản cho học sinh về các nội dung đã được học
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng giải toán thành thạo .biết vận dụng các kiến thức vào áp
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiÖn thùc hiÖn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
<b>C/Giảng bài mới:</b>
<i><b>Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dơng:</b></i>
a)
1
.16 2
8
<i>n</i> <i>n</i>
; b) 27 < 3n<sub> < 243</sub>
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 <sub>9</sub> <sub>3</sub>
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
2 2
3<i>n</i> 2<i>n</i> 3<i>n</i> 2<i>n</i>
<sub>chia ht cho 10</sub>
<i><b>Bài 3. a) Tìm x biÕt: </b></i> |2<i>x</i>+3|=<i>x</i>+2
<i><b>Bài 4. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối </b></i>
tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA,
qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đ ường thẳng AH tại E.
Chøng minh: AE = BC
<b>Bài gii : </b>
<b>Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dơng: </b>
a)
1
.16 2
8
<i>n</i> <i>n</i>
; Þ
1
23 <sub>.2</sub>4n<sub> = 2</sub>n<sub> => 2</sub>4n-3<sub> = 2</sub>n <sub> => 4n – 3 = n => n = 1</sub>
Vậy n = 1
b) Đưa về cùng cơ số 3
27 < 3n<sub> < 243 => 3</sub>3<sub> < 3</sub>n<sub> < 3</sub>5<sub> => n = 4</sub>
<b>Bài 2: Biến đổi A đưa về cùng cơ số để rút gọn</b>
12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 4
6 3 <sub>9</sub> <sub>3</sub> 12 6 12 5 9 3 9 3 3
2 4 5
12 4 10 3
12 5 9 3 3
10 3
12 4
12 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
5 .7 . 6
2 .3 .2
2 .3 .4 5 .7 .9
1 10 7
6 3 2
<i>A</i>
b) 3<i>n</i>2 2<i>n</i>2 3<i>n</i> 2<i>n</i>
<sub>= </sub>3<i>n</i>23<i>n</i> 2<i>n</i>2 2<i>n</i>
=3 (3<i>n</i> 21) 2 (2 <i>n</i> 21)
=3 10 2 5 3 10 2<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>1 10
= 10( 3n<sub> -2</sub>n<sub>)</sub>
<b>Bài 3: Nhận xét |A| </b> 0 với x R <i>⇒</i> X +2 0 <i>⇒</i> x -2
a) T×m x biÕt: |2<i>x</i>+3|=<i>x</i>+2
Nhận xét |A| 0 với x R <i>⇒</i> X +2 0 <i>⇒</i> x -2
|A| = |2x+3| 0 <i>⇒</i> x - 3<sub>2</sub>
Lập bảng xét dấu ta có
x -2
- 3
2
x +2 - 0 + + +
2x + 3 - / - 0 +
Ta xét các khoảng như sau:
+ NÕu x - 3
2 th× |2<i>x</i>+3|=<i>x</i>+2 => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Tho¶ m·n)
+ NÕu - 2 x < - 3
2 Th× |2<i>x+3</i>|=<i>x</i>+2 => - 2x - 3 = x + 2 => x = -
5
3 (Tho¶
m·n)
+ NÕu - 2 > x <i></i> Không có giá trị cđa x tho¶ m·n
<b>Bài 4. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối </b>
tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA,
qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đ ường thẳng AH tại E.
Chøng minh: AE = BC
Gt <i><sub>Δ</sub></i><sub>ABC</sub> <b><sub> : </sub></b> ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <b><sub> ;AH </sub></b>
BC
M BC / MB = MC ;
D AM/ MD = MA
I DC / CI = CA
IE // AH ( E HA
kl Cm : AE = BC
<b>Bài giải : </b>
Đờng thẳng AB cắt EI tại F
* <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> DCM v×:
+AM = DM (gt),
+MB = MC (gt),
D
A
H
I
F
E
M
+ <i>∠</i> AMB = <i>∠</i> DMC (đ đ) <i>⇒</i> <i>∠</i> BAM = <i>∠</i> CDM <i>⇒</i> FB // ID => ID
AC
Vµ <i>∠</i> FAI = <i>∠</i> CIA (so le trong) (1)
**Mà IE // AC (gt) <i>⇒</i> <i>∠</i> FIA = <i>∠</i> CAI (so le trong) (2)
Tõ (1) vµ (2) => <i>Δ</i> CAI = <i>Δ</i> FIA (AI chung)
<i>⇒</i> IC = AC = AF (3)
vµ <i>∠</i> E FA = 1v (4)
*** MỈt kh¸c <i>∠</i> EAF = <i>∠</i> BAH (®®),
Và <i>∠</i> BAH = <i>∠</i> ACB ( cïng phô <i>∠</i> ABC) <i>⇒</i> <i>∠</i> EAF = <i>∠</i> ACB (5)
****Tõ (3), (4) vµ (5) => <i>Δ</i> AFE = <i>Δ</i> CAB <i>⇒</i> AE = BC
<b>D/Cñng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
TUẦN :
TIẾT:96 + 97 BÀI ÔN TẬP TNG HP
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng : /./ 2012
<b>I/Mục tiªu :</b>
1/KiÕn thøc : Củng cố các kiến thức cơ bản cho học sinh về các nội dung đã được học
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng giải toán thành thạo .biết vận dụng các kiến thức vào áp
dụng giải bài tập
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<b>II/Ph ư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập cỏc kin thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lồng vào trong gi</b>
<b>C/Giảng bài mới:</b>
<b>Câu 1: Tìm tất cả các số nguyên a biết </b> a 4
<b>Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn </b>
9
10
và nhỏ hơn
9
11
<b>Câu 3. Cho 2 đa thức </b>
P (<i>x</i>) = x <sub>❑</sub>2 <sub> + 2mx + m</sub>
Q (<i>x</i>) = x <sub>❑</sub>2 <sub> + (2m+1)x + m</sub>
❑2
T×m m biết P (1) = Q (-1)
<b>Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết:</b>
x y
a / ; xy=84
3 7
1+3y 1+5y 1+7y
b/
12 5x 4x
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC có Â < 90</b>0<sub>. Vẽ ra phía ngồi tam giác đó hai đoạn thẳng AD</sub>
vng góc và bằng AB; AE vng góc và bằng AC.
a. Chøng minh: DC = BE vµ DC BE
b. Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM.
Chứng minh: AB = ME và ABC = EMA
c. Chøng minh: MA BC
<b>Bài giải : </b>
<b>Câu 1 : Vì | a| </b> a với <i>∀</i> a R <i>⇒</i> 0 a 4
=>a {0; 1; 2; 3 ; 4} Ta xét:
* a = 0 => a = 0
* a = 1 => a = 1 hoặc a = - 1
* a = 2 => a = 2 hoặc a = - 2
* a = 3 => a = 3 hoặc a = - 3
* a = 4 => a = 4 hoặc a = - 4
<b>C©u 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn </b>
9
10
và nhỏ hơn
9
11
Gọi mẫu phân số cần tìm là x
Ta có:
9 7 9
10 <i>x</i> 11
<i><sub>⇒</sub></i> 63 63 63
70 9<i>x</i> 77
<i>⇒</i> <sub> -77 < 9x < -70. V× 9x </sub><sub>9 </sub> <i>⇒</i> <sub> 9x = -72 </sub>
=> x = 8
VËy phân số cần tìm là
7
8
<b>Câu 3. Cho 2 ®a thøc </b>
P (<i>x</i>) = x <sub>❑</sub>2 + 2mx + m <sub>❑</sub>2 vµ
Q (<i>x</i>) = x ❑2 + (2m+1)x + m ❑2
T×m m biÕt P (1) = Q (-1)
Q(-1) = 1 – 2m – 1 +m2
= m2<sub> – 2m </sub>
P(1) = Q(-1) <i>⇒</i> m2<sub> + 2m + 1 = m</sub>2<sub> – 2m </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> 4m = -1 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m = -1/4</sub>
<b>Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biÕt:</b>
x y
a / ; xy=84
3 7
Đặt <i>x</i><sub>3</sub> = <sub>7</sub><i>y</i> =k <i>⇒</i> x = 3k và y = 7k
Vì x.y = 84 <i>⇒</i> 3k.7k = 84 <i>⇒</i> 21k2<sub> = 84 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> k = </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>2</sub>
<i>⇒</i> x = 6 và y =14
Hoặc x = -6 và y = -14
1+3y 1+5y 1+7y
b/
12 5x 4x
¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã: (biến đổi về tỷ lệ thức có 2 tử số bằng
nhau)
1+7<i>y</i>
4<i>x</i> =
1+5<i>y</i>
5<i>x</i> =
1+7<i>y −</i>1<i>−5y</i>
4<i>x −</i>5<i>x</i> =
2<i>y</i>
<i>− x</i> (1)
1+5<i>y</i>
5<i>x</i> =
1+3<i>y</i>
12 =
1+5<i>y −1−3y</i>
5<i>x −</i>12 =
2<i>y</i>
5<i>x −</i>12 (2)
Từ (1) và (2) <i>⇒</i>
2 2
5 12
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>⇒</i> <sub> -x = 5x -12</sub> <i>⇒</i> <sub> x = 2. </sub>
Thay x = 2 vµo 1 ta đợc:
1 3 2
12 2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> <i>⇒</i> <sub>1+ 3y = -12y </sub> <i>⇒</i> <sub> 1 = -15y </sub> <i>⇒</i> <sub>y = </sub>
1
15
VËy x = 2, y =
1
15
<b>Giải : </b>
XÐt <i>Δ</i> ADC vµ <i>Δ</i> BAF ta cã:
DA = BA(gt)
AE = AC (gt)
DAC = BAE ( cïng b»ng 900<sub> + BAC )</sub>
<i>⇒</i> <i>Δ</i> DAC = <i>Δ</i> BAE(c.g.c )
<i>⇒</i> DC = BE
XÐt
<i>Δ</i>
AIE vµ
<i>Δ</i>
TIC
I1 = I2 ( ®®)
E1 = C1( do DAC = BAE)
<i>⇒</i> EAI = CTI mà <i>∠</i> EAI = 900
gt <i>Δ</i> ABC: AB = AC ; <i>∠</i> A < 900
AD AB: AD = AB
AE AC : AE = AC
kl a)Chøng minh: DC = BE vµ DC <sub>BE</sub>
b) Chøng minh: AB = ME vµ
<i>⇒</i> <sub> CTI = 90</sub>0<sub> => DC </sub>
b/ Ta cã: MNE = AND (c.g.c)
=> D1 = MEN, AD = ME
mµ AD = AB ( gt)
=> AB = ME (đpcm) (1)
Vì D1 = MEN => DA//ME => DAE + AEM = 1800<sub> ( trong cïng phÝa )</sub>
mµ BAC + DAE = 1800
=> BAC = AEM ( 2 )
Ta l¹i cã: AC = AE (gt) ( 3). Tõ (1),(2) vµ (3) => ABC = EMA ( đpcm)
c/ Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP
Xét AHC vµ EPA cã:
CAH = AEP ( do cïng phô víi <i>∠</i> PAE )
AE = CA ( gt)
PAE = HCA ( do ABC = EMA c©u b)
=> AHC = EPA
=> EPA = AHC
<i>⇒</i> AHC = 900
<i>⇒</i> <sub>MA </sub>
<b>D/Củng cố bài </b>
GV nhc li cỏc kin thc cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
<b>E/H ư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
TUẦN :
TIẾT:96 + 97 BI ễN TP TNG HP
Ngày soạn : / / 2012.
Ngày giảng :… /…./ 2012
<b>I/Mơc tiªu :</b>
1/KiÕn thøc : Củng cố các kiến thức cơ bản cho học sinh về các nội dung đã được học
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng giải toán thành thạo .biết vận dụng các kiến thức vào áp
dụng giải bài tập
3/ Giáo dục: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thc theo ch im,Bng ph.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
<b>IV/Tiến trình bài d¹y :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 7A...:……... </b>
7C ...: ……...
<b>B/Kiểm tra bài cũ : lng vo trong gi</b>
<b>C/Giảng bài míi:</b>
<b>D/Cđng cè bµi </b>
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm