Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.84 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD – ĐT HƯNG HA
<b>TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN</b> ĐỀ KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG CUỐI NĂMNĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN SINH HỌC LỚP 9.
(<i>THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT</i>)
các chủ đề Các mức độ nhận thức tổng
nhận biết thông hiểu vận dụng
trắc
nghiệm
tự luận trắc
nghiệm
tự luận trắc
nghiệm
tự luận
chương1(p1) 2(0,5) 1(0,5)
chương2(p1) 1(0,5) 4(1) 2(1,5)
chương3(p1) 3(2) 4(0,5) 2(2,5)
chương4(p1) 3(0,5) 1(2) 2(2,5)
chương1(p2) 5(0,5) 1(0,5)
chương4(p2) 6(0,5) 1(0,5)
chương2(p2) 2(2) 1(2)
I .Câu hỏi trắc nghiệm(3 điểm).
Câu1. Di truyền học hiện đại đã chứng minh AND tái bản theo nguyên tắc:
A.bán bảo toàn C. bán bảo toàn
B. khuôn mẫu D. cả A và B
Câu2. Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở:
A.cơ thể dị hợp tử C. cơ thể đồng hợp tử lặn
B. cơ thể đồng hợp tử trội D. cảB và C
Câu3. Đột biến nhiễm sắc thể là:
A. sự biến đổi về số lượng,cấu trúc nhiễm sắc thể
B. sự thay đổi kiểu gren của 1 cá thể
C. sự xuất hiện các dị tật bẩm sinh
D. chỉ là thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.
Câu4. Một gen của sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 4080A.có A = 240 thì
số lượng nu mỗi loại của gen đó là:
A. A=T= 240 ; G=x= 360 B. A=T=240; G=X= 960
C. A=T= 960; G=X= 240 D. A=T= 360; G=X= 240.
Câu5. Các nhân tố hữu sinh gồm:
A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm C. động vật, thực vật,vi sinh vật
B. địa hình, thổ nhưỡng D.nước
Câu6. dạng tài nguyên không tái sinh là:
A. rừng ngập mặn C.động vật, thực vật hoang dã
B. dầu mỏ, khí đốt D. nước mặn và nước ngọt.
II. Câu hỏi tự luận.(7điểm)
Câu1(2điểm)
Phân biệt thường biến và đột biến
Câu2(2điểm)
Thế nào là quần xã sinh vật? Những dấu hiệu điển hình của quần xã?
Câu3(2điểm)
Vì sao nói protein có vai trò quan trọng với tế bào và cơ thể?
Câu4(1điểm)
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>
PhầnII- tự luận(7điểm)
Câu1 . Phân biệt thường biến và đột biến(2điểm)
Thường biến Đột biến
Là những biến đổi về kiểu hình
không biến đổi trong vật chất di
truyền
Là những biến đổi trong vật chất di
truyền(đột biến gen hoặc nhiễm sắc
thể)
Không di truyền được Di truyền được
Theo hướng xác định phụ thuộc vào
môi trường
Không theo hướng nào
Thường có lợi cho cơ thể sinh vật Thường có hại cho cơ thể sinh vật.
Câu2(2điểm)
- khái niệm quần xã(0,5điểm)
- ví dụ quần xã(0,5điểm)
- những dấu hiệu đặc trưng của quần xã(1điểm)
*số lượng loài trong quần xã:
+ độ đa dạng là mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
+ độ thường gặp là tỉ số phần trăm số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng
số địa điểm quan sát
*thành phần loài trong quần xã:
+ loài ưu thế: loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
+ loài đặc trưng : loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn so với các
quần xã khác.
Câu3
Protein có vai trò quan trọng với tế bào và cơ thể vì có những chức năng sau:
-là thành phần cấu tạo của tế bào từ đó hình thành nên các cơ quan trong cơ
thể.
- xúc tác các quá trình trao đổi chất : enzim với bản chất là protein mà enzim
tham gia xúc tác các phản ứng hóa sinh trong cơ thể
- điều hòa quá trình trao đổi chất: hooc môm phần lớn là protein, tham gia
điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể
Ngoài ra ho oc môn còn có vai trò bảo vệ cơ thể , vận chuyển, cung cấp năng
lượng cho cơ thể.
Câu4(1điểm)
-hiện tượng di truyền liên kết đa bổ xung cho quy luật phân li độc lập giúp
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐAO TẠO
HƯNG HA
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN SINH HỌC LỚP 6.
(<i>THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT</i>)
ma trận đề kiểm tra.
các chủ
đê
các mức độ nhận biết tổng
nhận biết thông hiểu vận dụng
trắc
nghiệm
tự luận trắc
nghiệm
tự luận trắc
tự luận
chương3 2(0,5) 1(0,5)
chương5 3(0,5) 1(0,5)
chương7 4(0,5) 5(0,5) 6(0,5) 3(1) 4(2,5)
chương1 1(3) 1(3)
chương2 2(3) 1(3)
tổng 4(2) 1(3) 1(0,5) 1(3) 1(0,5) 1(1) 9(10)
PhầnI- trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy chọn ý trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1.Nhóm cây nào sau đây có rễ cọc:
a) cây lúa, ngô, bàng, phượng c)cây đậu tương, rau đay, rau rền, tỏi
b) cây vải, nhãn, dừa,rau rền d) rau đay, mồng tơi, bưởi, nhãn
Câu2.Củ xu hào thuộc loại biến dạng:
a) rễ củ c)thân mọng nước
b) thân củ d)thân rễ
câu3. nhóm cây nào sau đây có hiện tượng sinh sản sinh dưỡng:
a)cây rau cải,cây sắn tàu, cây chuối
b)cây bàng, cây phượng, cây rau má
c) cây khoai tây, cây khoai lang,cây đậu tương
d)cây rau má, cây thuốc bỏng, củ gừng
Câu4.Những quả nào thuộc nhóm quả khô:
a) quả thìa là, quả cải, quả bông
b) quả chanh, đậu tương, đỗ lạc
c) quả xoài, mơ, đào
d) quả dừa, bàng, cà chua
Câu5.Đặc điểm nào sau đây là của cơ quan sinh dưỡng:
a)có các tế bào biểu bì kéo dài thành cơ quan sinh dưỡng
b)mang các hạt phấn hoặc noãn
c) gồm vỏ quả và hạt
d) gồm vỏ,phôi và các chất dinh dưỡng
Câu6. Quả ké đầu ngựa phát tán nhờ:
a) nhờ gió c) tự phát tán
b) nhờ động vật d)cả a,b,c đều đúng.
Phần II.- Tự luận(7 điểm)
Câu2.(3điểm)Thế nào là quang hợp? Khả năng quang hợp của thực vật có ý
nghĩa gì với môi trường?
Câu3điểm) Trình bày đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió? Lấy ví dụ chứng
minh những đặc điểm đó?
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c b d a a b
PhầnII- tự luận(7điểm)
Câu1
a)trình bày các thành phần của tế bào(2 điểm)
-vách tế bào tạo hình dạng xác định của tế bào
-màng sinh chất bọc ngoài tế bào chất
-chất tế bào chứa các bào quan như: lục lạp,thể gôn gi…
-nhân tế bào là nơi điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào thực vật
b)sự phân chia của tế bào thực vật giúp cơ thể thực vật tăng số lượng tế
bào,lớn lên của cơ thể(1 điểm)
Câu2
a)khái niệm quang hợp(1điểm)
b)khả năng quang hợp của thực vật có ý nghĩa với môi trường(2 điểm)
+giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường
Câu3
a) đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió:0,75điểm)
-có hoa nằm ở ngọn
-bao hoa thường tiêu giảm
-chỉ nhị dài,hạt phấn nhiều, nhỏ và nhe
-đầu nhụy thường có lông dính