Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.35 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng TiĨu häc………</b>
<b>Tªn HS: ... </b>
<b>Líp: 4……...</b>
<b> đề KIỂM TRA cuối học kì II – lớp 4</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt - Phn Kim tra c</b>
<b> </b><i><b>Năm học: 2011 </b><b>–</b><b> 2012</b></i>
<b> </b>
<b>I.§äc thầm và làm bài tập </b>(<i><b>5điểm</b></i> ):
<b> Bµi : " Sau trËn ma rµo ''</b>
Một giờ sau cơn dơng, ngời ta hầu nh không nhận thấy trời hè vừa ủ dột. Mùa hè,
mặt đất cũng chóng khơ nh đơi má em bé.
Khơng gì đẹp bằng cây lá vừa tắm ma xong, đang đợc mặt trời lau ráo, lúc ấy
trơng nó vừa tơi mát, vừa ấm áp….Khóm cây, luống cảnh trao đổi hơng thơm và tia
sáng.Trong tán lá, mấy cây sung và chích ch hun náo, chim sẻ tung hồnh, gõ kiến
leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ, Hoa cẩm chớng có mùi thơm nồng nồng. ánh
sáng mạ vàng những đố hoa kim hơng, vơ số bớm chập chờn trơng nh những tia sáng
lập l của đố đèn hoa y.
Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thứ nhung gấm, bạc, vàng bày lên trên cánh hoa
không một tí bơi. ThËt lµ giµu sang mµ cịng thËt lµ trinh bạch. Cảnh vờn là cảnh vắng
lặng dung hoà với nghìn thứ âm nhạc, có chim gù, có ong vo ve, cã giã håi hép díi l¸.
<i><b>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất</b></i>
<i><b>trong các ý sau:</b></i>
<b>1</b>. Mùa hè, sau trận ma rào, mặt đất đợc so sánh với gì?
<b>A.</b> Đôi mắt của em bé. <b>B.</b> Đôi má của em bé. <b>C.</b> Mái tóc của em bé.
<b>2</b>.Trong bức tranh thiên nhiên ( sau trận ma rào ) này em thấy cái đẹp nào nổi bật nhất?
<b>A.</b> Cây lá <b>B.</b> Chim chóc <b>C.</b> Bầu trời
<b>3.</b> Dòng nào nêu đầy đủ những âm thanh trong khu vờn sau trận ma rào?
<b> A.</b> TiÕng chim gï, tiÕng ong vß vÏ.
<b>B.</b> TiÕng giã håi hép díi l¸.
<b> C</b>. TiÕng chim gï, tiÕng ong vo ve vµ tiếng gió hồi hộp dới lá.
<b>4.</b> Trong bài có mấy hình ảnh so sánh?
<b>A</b>. Mt hỡnh nh. <b>B</b>. Hai hình ảnh. <b>C</b>. Ba hình ảnh.
<b>5</b>. Dịng nào nêu đúng nhất nội dung bài văn.
<b>A</b>. T¶ khu vên sau trËn ma rµo.
<b>B</b>. Tả vẻ đẹp tơi mát, rực rỡ của cảnh vật sau trận ma rào.
<b>C</b>. Tả bầu trời và mặt đất sau trận ma rào.
<b>6.</b> Từ nào dới đây không đồng nghĩa với từ “ <i>vắng lặng</i>”?
<b>A</b>. Vắng vẻ <b>B</b>. Lặng lẽ <b>C</b>. Im lặng
<b>7</b>. Vị ngữ trong câu: “ <i><b>Khóm cây, luống cảnh trao đổi hơng thơm và tia sáng</b></i>.”
<b>a</b>. luống cảnh trao đổi hơng thơm và tia sáng.
<b>b</b>. trao đổi hơng thơm và tia sáng.
<b>c</b>. hơng thơm và tia sáng.
<b>8.</b> Câu :”<i><b>Trong tán lá, mấy cây sung và chích choè huyên náo, chim sẻ tung hoành, </b></i>
<i><b>gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ.</b></i>” có mấy động từ?
<b>a</b>. Ba động từ ( đó là: ...).
<b>b</b>. Bốn động từ ( đó là: ...).
<b>c</b>. Năm động từ ( đó là: ...).
<b>9.</b> Trong bài văn mấy câu có trng ng?
<b>a</b>. Một câu ( trạng ngữ chỉ: ...)
<b>b</b>. Hai câu ( trạng ngữ chỉ: ...)
<b>c</b>. Ba câu ( trạng ngữ chỉ: ...)
<b>II. Đọc thành tiếng( </b><i><b>5 điểm):</b></i>
- Học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong những bài sau:
<b> 1</b>. <i><b>§êng ®i Sa Pa</b></i> ( TV4 - T2 - Trang 102 ) + Trả lời câu hỏi 1+2 hoặc trả lời câu hỏi 3
+ 4.
<b>2</b>. <i><b>Dòng sông mặc áo</b></i> ( TV4 – T2 – Trang upload.123doc.net ) + Tr¶ lời câu hỏi
1+2 hoặc trả lời câu hỏi 2 + 3.
<b>3</b>. <i><b>Con chuån chuån níc</b></i> ( TV4 – T2 – Trang 127 ) + Trả lời câu hỏi 1+2 hoặc trả
lời câu hỏi 3+4.
<b>4</b>. <i><b>Vơng quốc vắng nụ cời</b></i> ( TV4 – T2 – Trang 132 ) + Tr¶ lêi câu hỏi 1+2 hoặc trả
lời câu hỏi 3+4.
<b>5</b>. <i><b>Con chim chiỊn chiƯn</b></i> ( TV4 – T2 – Trang 148 ) + Trả lời câu hỏi 1+2 hoặc trả
lời câu hỏi 3+4.
<b>6</b>. <i><b>Tiếng cời là liều thuốc bổ</b></i> ( TV4 – T2 – Trang 183 ) + Tr¶ lời câu hỏi 2+3 hoặc
trả lời câu hỏi 4.
<b>7</b>. <i><b>Ăn mầm đá</b></i> ( TV4 – T2, Trang 157 ) +Trả lời câu hỏi 1+2 hoặc trả lời câu hỏi 4
+5.
GV coi: ... GV chÊm : ...
<b> </b>... ...
<b>Híng dÉn chÊm m«n tiếng việt cuối học kì II</b>
<b>Lớp 4 - Phần Kiểm tra Đọc</b>
<i><b>Năm học: 2011 - 2012</b></i>
<b>I. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm.</b>
<b>1</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B.
<b>2</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái A
<b>3</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái C.
<b>4</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B.
<b>5</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B.
<b>6</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B.
<b>7</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B.
<b>8</b>. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B.
<b>9</b>. 1 điểm. Khoanh vào chữ cái B.
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 1 điểm.
( Đọc sai 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm )
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng 4
chỗ trở lên: 0 điểm)
+ Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm.
( Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính
biểu cảm: 0 điểm ).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( đọc quá 1 đến 2 phút 0,5 điểm; đọc quá 2 phút :
0 điểm ).
<b>b</b>. <i><b>Trả lời câu hỏi: 1 điểm - </b></i>( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn
lúng túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ).
- Học sinh trả lời đúng nội dung câu hỏi mà giáo viên đã ra cho 1 điểm.
- Tuỳ theo mức độ trả lời của học sinh có thể cho các mức độ điểm: 0,75- 0,5 - 0,25
- 0.
<b>Trêng TiÓu häc ………..</b>
<b>Tªn HS: ... </b>
<b>Líp: 4……...</b>
<b>đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II</b>
<b> - Năm học 2011- 2012</b>
<b>M«n: TiÕng ViƯt - Líp 4 ( PhÇn kiĨm tra viÕt )</b>
<i> ( Thời gian làm bài 60 phút không kể chộp )</i>
<b>I. chính tả( </b><i><b>5 điểm</b></i><b>):</b>
<b> 1. Bài viết</b>: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài ( <i>Thời gian: 15 phút</i> )
Bài: “ <i><b>Vời vợi Ba Vì </b></i> ”
“Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong
năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phóng tầm mắt qua
thung lũng xanh biếc, Ba Vì hiện lên nh hịn ngọc bích. Về chiều, sơng mù toả trắng, Ba
Vì nổi bồng bềnh nh vị thần bất tử ngự trên sóng. Những đám mây nhuộm màu biến hố
mn hình, nghìn dạng tựa nh nhà ảo thuật có phép tạo ra một chân trời rực rỡ.
<b> 2. Bµi tËp. </b><i>( Thêi gian 5 phót )</i>
<b> a. </b>Điền vào chỗ trống ch hoặc tr.
<i> Những ...ú nghé lông tơ mũm mĩm.</i>
<i> Mịi phËp phång dÝnh c¸nh hoa mua.</i>
<i> Cỉng ...ại mở,...âu vào ...en ....úc.</i>
<b> b</b>. - Tìm 2 từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm: <i><b>ng.</b></i>
- T×m 2 từ láy bắt đầu bằng thanh ngÃ.
<b>II. Tập làm văn ( </b><i><b>5 điểm</b></i><b>) </b><i>( Thời gian 40 phút )</i>
<b>Híng dÉn chÊm m«n tiÕng viƯt ci häc kì II</b>
<b>Lớp 4 - Phần Kiểm tra viết</b>
<i><b>Năm học 2008- 2009</b></i>
<b>I. Chính tả: 5 điểm.</b>
<b> 1</b>. <i><b>Bài viết: 4 ®iĨm</b></i>
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, đúng kĩ thuật, chữ viết trình bày sạch p: 4
im.
- Tuỳ các lỗi trong bài viết giáo viên có thể cho các mức điểm 3.5 - 3 - 2.5 - 2 - 1.5
- 1 - 0.5 - 0.
- Lỗi phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa không đúng quy định 3 lỗi trừ 1 điểm.
- Chữ viết không đúng kĩ thuật trừ cả bài không quá 2 im.
<b>2</b>. <i><b>Bài tập: 1 điểm.</b></i>
- <b>a</b>. 0.5 im. in đúng các chỗ cho 0,5 điểm. Điền sai 1 chỗ trở lên cho 0,25
điểm. Điền sai quá nửa các chỗ khơng cho điểm.
- <b>b</b>. 0.5 điểm. Tìm từ đúng và đủ 2 từ trong mỗi phần cho 0,25 im.
<b>a</b>. Mở bài: 0,5 điểm. HS mở bài gián tiếp giới thiệu con vật em yêu thích.
<b>b</b>. Thân bài: 4 điểm
- T hỡnh dáng của con vật: +Tả bao quát ngoại hình con vật.
+Tả chi tiết từng bộ phận của con vật.
- Tả thói quen sinh hoạt và một số hoạt động chính của con vật.
- Nêu lợi ích của con vật đó.
<b>c</b>. Kết luận: Học sinh kết bài mở rộng - nêu tình cảm của em đối với con vật đó.
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý</b><b> </b><b> </b></i>: Bài đạt 5 điểm viết đúng yêu cầu của đề, diễn đạt trơi chảy, có hình ảnh. Câu
văn đúng ngữ pháp, dùng từ đúng. Phần mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng nhng phải
ngắn gọn, hấp dẫn và có sự sáng tạo. Khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
sạch đẹp.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 4.5
- 4 - 3.5 - 3 - 2.5 - 2 - 1.5 - 1 - 0.5.