Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

TUAN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.47 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ hai, ngày 21 / 01/ 2013</b></i>


<i><b>Tiết 1</b> : </i>Thể dục :


<i> ( Giáo viên chuyên đảm nhiệm) </i>


<i><b>Tiết 2+3</b> </i>:Tập đọc – Kể chuyện :


Bài : ÔNG TỔ NGHỀ THÊU (<i> Tieát 41</i>)
<b> “</b><i><b>Ngọc Vũ</b></i><b>”</b>


<b>I / MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>


- Đọc đúng các từ ngữ : kéo vó, Trung Quốc, xịe cánh, truyền, lẩm nhẩm, mỉm cười, nhàn rỗi.
- Hiểu nghĩa các từ : đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vơ sự.


- Nắm được ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi Trần Quốc Khái thơng minh, ham học hỏi, giàu trí
sáng tạo ; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung
Quốc và dạy lại cho dân ta.


▪ <b>Rèn kó năng noùi :</b>


- Biết khái quát, đặt tên đúng cho từng đoạn của câu chuyện. Kể lại được một đoạn của câu
chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện.


▪ <b>Rèn kó năng nghe :</b>


- HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.


- Bảng phụ đoạn 3.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
20’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS đọc bài “Chú ở bên Bác Hồ” và trả
lời câu hỏi ở SGK.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Luyện đọc</b></i>



- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó :
- 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài.


Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn
vừa đọc.


- Yêu cầu HS tập đặt câu với từ :<b> bình an vơ </b>
<b>sự</b>


- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi ở SGK.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- 5 HS đọc bài và giải nghĩa từ.


- HS đặt câu :


Suốt năm nay, cả nhà tơi đều <b>bình an vơ</b>
<b>sự</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20’


10’



20’


- 1 HS đọc cả bài.
<i><b></b><b>Tìm hiểu bài :</b></i>
- 1 HS đọc đoạn 1.


<b>?</b> Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế
nào ?


<b>? </b>Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã
thành đạt như thế nào ?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.


<b>? </b>Khi Trần Quốc đi trung Quốc, vua Trung
Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt
Nam?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và 4.


<b>? </b>Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái làm gì để
sống ?


* <b>Phật trong lịng : </b>tư tưởng của phật ở trong
lịng mỗi người, có ý mách ngầm Trần Quốc
Khái : có thể ăn bức tượng


<b>? </b>Trần Quốc Khái làm gì để khơng bỏ phí thời
gian ?



<b>? </b>Trần Quốc Khái làm gì để xuống đất bình an
vơ sự ?


- 1 HS đọc đoạn 5.


<b>? </b>Vì sao Trần Quốc Khái được gọi là ơng tổ
nghề thêu ?


- Yêu cầu các nhóm thảo luận :
<b>? </b>Nội dung câu chuyện nói điều gì ?


- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
bổ sung ý kiến.


<i><b></b></i>


<i><b> Luyện đọc lại :</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 3 : nhấn giọng ở các từ :
lẩm nhẩm, ném thử, bột chè lam, ung dung,
quan sát, nhập tâm.


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 3.
- Gọi vài em thi đọc đoạn 3.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


- 1 HS đọc bài.
- 1 HS đọc đoạn 1.


- Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi,


lúc kéo vó tơm. Tối đến, nhà nghèo,
khơng có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào
vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách.


- Nhờ chăm chỉ học tập, ông đã đỗ tiến
sĩ và trở thành vị quan to trong triều
đình.


- 1 HS đọc bài.


- Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc
Khái lên chơi, rồi cất thang để xem ông
làm thế nào.


- HS đọc thầm đoạn 3 và 4.


- Bụng đói, khơng có gì ăn, ơng đọc 3
chữ trên bức trướng “phật trong lòng”,
hiểu ý người viết, ông bẻ tay tượng phật
nếm thử mới biết hai pho tượng được
nặn bằng bột chè lam. Từ đó, ngày hai
bữa, ơng ung dung bẻ dần tượng mà ăn.


- Ơng mày mị quan sát hai cái lọng và
bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách
thêu trướng và làm lọng.


- Ơng nhìn những con dơi xịe cánh chao
đi, chao lại như chiếc lá bay, bèn bắt
chước chúng, ơm lọng nhảy xuống đất


bình an vơ sự.


- 1 HS đọc đoạn 5.


- Vì ơng là người đã truyền dạy nghề
thêu, nhờ vậy nghề này được lan truyền
rộng


- HS thảo luận nhóm :


- Câu chuyện ca ngợi Trần Quốc Khái
thông minh, chỉ bằng quan sát và ghi
nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu
của người Trung Quốc và truyền dạy lại
cho dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’


- Gọi 5 HS đọc nối tiếp cả bài.
<b> Kể chuyện :</b>


Yêu cầu : Các em hãy đặt tên cho từng đoạn
của câu chuyện và tập kể một đoạn của
chuyện.


- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để đặt tên
cho chuyện.


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.



- HS lần lượt nêu tên cho từng đoạn chuyện.
- GV theo dõi, sửa chữa, bổ sung cho ý kiến
phát biểu của HS.


- Gọi 5 HS lần lượt kể nối tiếp 5 đoạn của câu
chuyện.


- Cả lớp theo dõi để nhận xét, đánh giá.
<b>4/ Củng cố – dặn dị :</b>


<b>? </b>Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- 5 HS đọc bài.


- HS thảo luận nhóm đặt tên cho chuyện.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1/ Cậu bé ham học / Cậu bé chăm học .
2/ Vua Trung Quốc thử tài sứ thần Việt
Nam / Đứng trước thử thách.


3/ Tài trí của Trần Quốc Khái / Học
được nghề mới / Hành động thơng minh.
4/ Xuống đất an tồn / Vượt qua thử
thách.


5/ Truyền nghề cho dân / Người Việt
Nam học được nghề mới.



- 5 HS lần lượt kể chuyện.


- Chịu khó học hỏi, ta sẽ học được nhiều
điều hay / nếu ham học hỏi sẽ trở thành
người hiểu biết, có ích.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...


<i><b>Tiết 4</b> </i>:<i> </i>Toán :


Bài : LUYỆN TẬP <i>(Tieát 101) </i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Biết cộng nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có đến bốn chữ số.


- Củng cố về thực hiện phép cộng có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b> II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt bài 4.
<b> III / LÊN LỚP :</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


4’ <b>1/ Ổn định tổ chức:2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1.


- Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1’
32’


2’


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


Bài 1 : <b>Tính nhẩm.</b>
- GV làm mẫu :
4000 + 3000 = ?



Nhaåm : 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy : <b>4000 + 3000 </b>=<b> 7000</b>


- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác
làm vào bảng con.


Baøi 2 : <b>Tính nhẩm (theo mẫu)</b>
- GV làm mẫu :


6000 + 500 = <b>6500</b>


- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác
làm vào bảng con.


Bài 3 : <b>Đặt tính rồi tính.</b>


- u cầu cả lớp làm vào vở, vài em sửa bài ở
bảng.


Bài 4 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Tóm tắt :


Buổi sáng :
Buổi chiều :
<b>? </b>Bài tốn hỏi gì ?
<b>? </b>Bài tốn cho biết gì ?


<b>? </b>Muốn biết số dầu bán buổi chiều em làm


thế nào ?


<b>? </b>Muốn biết số dầu bán cả hai buổi em làm
thế nào ?


- Gọi 1 HS làm ở bảng.


- Có thể giải cách 2 :


1 + 2 = 3 (phaàn)
432 <sub></sub> 3 = 1296 (l)
<b>4/ Củng cố – dặn doø :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


- HS theo dõi ở bảng.


5000 + 1000 = <b>6000</b> ; 6000 + 2000 =
<b>8000 ; . . . . </b>


2000 + 400 = <b>2400</b> ; 9000 + 900 =
9900 ; . . . .


2541 + 4238 ; 4827 + 2634



2541
4238





<b>6779</b><sub> </sub>
4827
2634




<b>7461</b><sub> </sub>
. . . . . .


- 1 HS đọc đề bài.


- Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao
nhiêu lít dầu ?


- Buổi sáng bán được 432 l, buổi chiều
bán được gấp đôi buổi sáng.


- Laáy : 432 <sub></sub> 2 = 864 (l)


- Laáy : 432 + 864 = 1296 (l)
<i>Giải</i> :


Số dầu bán buổi chiều là :
432 <sub></sub> 2 = 864 (l)
Số dầu bán cả hai buổi là :


432 + 864 = 1296 (l)


Đáp số : 1296 l dầu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...


<i><b>Tieát 5 :</b></i> SHTT


<b> SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 21</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>:


-Đánh giá việc thực hiện sinh hoạt sao nhi trong tuần qua . Nêu kế hoạch hoạt động tuần
đến


-Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.


-Nâng cao tinh thần phê và tự phê; đoàn kết, yêu thương, chia sẻ cùng bạn bè, kính yêu
thầy cơ.


<b>II. TIẾN HÀNH SINH HOẠT :</b>
<i><b>1- Sinh hoạt Sao</b></i>


<i><b>-</b></i> Lớp trưởng bắt bài hát: Sao của em.


<i><b>-</b></i> Mời Sao trưởng kể lại cơng việc tồn Sao đã làm trong tuần qua như: Học tập,
rèn luyện đạo đức, vệ sinh, . . .



<i><b>-</b></i> Gọi một số em khác kể lại cơng việc của mình đã làm ở nhà trong tuần qua.


<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét, cho cả lớp tuyên dương, khen ngợi những em có việc làm
tốt.


<i><b>-</b></i> Tiếp tục phát huy những thành tích đạt được để thực hiện tốt hơn trong tuần tới.


<i><b>-</b></i> Tổ chức cho học sinh thi múa hát, kể chuyện theo chủ điểm: <i><b>Nhi đồng chăm</b></i>
<i><b>học, chăm làm.</b></i>


<i><b>-</b></i> Dặn HS về nhà tiếp tục thực hiện chăm học, chăm làm xứng đáng con ngoan
trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ.


<i><b>2- Chào cờ:</b></i>


<b>BGH </b>và lớp trực tuần điều khiển


<i><b> Thứ ba, ngày 22 / 01 / 2013</b></i>


<i><b>Tiết 1</b> </i>:<i> </i>Chính tả : (nghe - viết)


Bài : ÔNG TỔ NGHỀ THÊU ( Tiết
<i>41) </i>


<b> I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn 1 trong bài : Ông tổ nghề thêu.
- Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn : <b>hỏi / ngã.</b>



<b> II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2 b.
<b> III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Đọc cho HS viết bảng con các từ : nhem
nhuốc, gầy guộc, chải chuốt, nuột nà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1’
15’


10’


4’


GV nhận xét, sửa sai cho HS.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>



<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS nghe viết</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại.


- Yêu cầu HS tìm và viết ra nháp các từ dễ
viết sai trong bài.


<b> HS viết bài :</b>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở
<b> Chấm chữa bài :</b>


- Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi ra
lề vở.


- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.
<i><b></b><b> Bài tập</b></i><b> :</b>


Bài 2 : <b>Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay</b>
<b>ngã.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 4 HS thi làm bài ở
bảng.



- GV nhận xét, đánh giá.


- Gọi vài em đọc lại đoạn văn đã điền đúng
dấu thanh.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
<b>4/ Củng cố – dặn dị :</b>


- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở ; viết lại các
từ đã viết sai ở bài viết ; và chuẩn bị bài tiếp
theo.


- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại.


- HS tập viết từ khó ra nháp.


- HS viết bài vào vở.


- HS nhìn SGK và tự chấm bài.
- 5 – 7 HS nộp bài.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 tổ thi làm bài :


Từ <b>nhỏ</b>, ơng đã <b>nổi </b>tiếng, <b>tuổi</b>, ông <b>đỗ</b>
tiến sĩ, <b>hiểu </b>rộng, cần <b>mẫn</b>, lịch <b>sử</b>, <b>cả</b>,
thơ <b>lẫn </b>văn, <b>của.</b>


- Vài HS đọc lại đoạn văn.


- HS làm bài vào vở.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 2</b> </i>:<i> </i>Toán :


Bài : PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
<i><b>(T</b>iết 102) </i>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :


- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Củng cố ý nghĩa phép trừ qua giải bài tốn có lời văn bằng phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
10’
20’
4’



<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ</b></i><b> : </b>
<b> 8652 – 3917 </b>


Ghi baûng : <b> 8652 – 3917 </b> = <b>?</b>


<b>? </b>Làm thế nào để thực hiện được phép trừ này ?
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính, GV thực hiện ở bảng
:


4735
8652
3917





- Gọi 1 HS trừ miệng, GV ghi bảng.


- Gọi vài HS nhắc lại.
<b>3/ Luyện tập :</b>


Bài 1 : <b>Tính. </b>


- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác làm
vào bảng con.


- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2 : <b>Đặt tính rồi tính.</b>


- Gọi lần lượt 2 HS thực hiện ở bảng, các HS khác
làm vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
Bài 3 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>
- Gọi 1 HS đọc đề tốn.
Tóm tắt :


Bài 4 : <b>Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm, rồi xác định</b>
<b>trung điểm O của đoạn thẳng đó.</b>


- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm ở bảng.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp
theo.



- Lớp hát


- HS trình vở để GV kiểm tra.


- Ta đặt tính rồi tính.


- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các
chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.


* 2 trừ 7 không được, lấy 12 trừ 7
bằng 5, viết 5 nhớ 1.


* 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết
3.


* 6 trừ 9 không được, lấy 16 trừ 9
bằng 7, viết 7 nhớ 1.


* 3 thêm 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4, viết
4.


Vài HS nhắc lại.


6385
2927
3458


7563
4908


2655

. . .


5482 – 1956 ; 9996 – 6669



5482
1956
3526


9996
6669
3327


- 1 HS đọc đề tốn.
<b>Giải :</b>


Số mét vải còn lại là :
4283 – 1635 = 2648 (m)


Đáp số : 2648 m vải.


- HS lắng nghe và thực hiện.


428
3 m
16


35
m
?
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 3: </b> </i>m nhạc :


<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 4 </b> : </i>Tự nhiên – Xã hội :


Bài : THÂN CÂY (Tieát 41)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nhận dạng và kể được tên một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ, thân
thảo.


- Phân loại một số cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu tạo của thân (thân
gỗ, thân thảo)



<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình trong SGK.
<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’


1’
12’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS trả lời :


<b>? </b>Nêu điểm giống nhau và khác nhau của
thực vật.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :


<i>▪</i> <i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : Làm việc với SGK theo</b>


<b>nhoùm.</b>


<b>+ Mt : </b>Nhận dạng và kể được tên một số
cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò ;


thân gỗ, thân thảo.


<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu từng nhóm quan sát tranh ở SGK.
Chỉ vào hình và nói tên các cây mọc đứng,
thân leo, thân bị trong hình.


Trong đó, cây nào có thân gỗ (cứng), cây
nào có thân thảo (mềm)


- Hướng dẫn HS kẻ bảng và ghi chép.


- GV keû sẵn bảng, gọi HS báo cáo, các
nhóm khác mhận xét, bổ sung.


- GV chốt kết quả đúng và ghi vào bảng đã


- Lớp hát


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- HS quan sát tranh theo nhóm.


Hình Tên cây


Cách mọc Cấu tạo
đứng bị leo Thân<sub>gỗ</sub> Thân<sub>thảo</sub>


1 Nhãn  



2 Bí đỏ <sub></sub> <sub></sub>


3 Dưa  


4 Rau muống  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

16’


2’
kẻ.


<b>? </b>Cây su hào có gì đặc biệt ?




<b>KL : </b>các cây thường có thân mọc đứng ;
một số có thân leo, thân bị ; có loại thân gỗ,
có loại thân thảo ; cây su hào có thân phình
to ra thành củ.


▪ <i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> Chơi trò chơi.</b>


<b>+ Mt : </b>phân loại một số cây theo cách mọc
của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu tạo của
thân (gỗ, thảo).


<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu 2 tổ xếp 2 hàng trước bảng đen.


- GV kẻ sẵn 2 bảng ghi cấu tạo, cách mọc
của cây.


- Lần lượt từng em ghi tên các cây vào đúng
vị trí ở bảng (chơi tiếp sức)


Nhóm nào ghi đúng, nhiều cây hơn thì nhóm
đó thắng.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài.


6 Su hào <sub></sub> <sub></sub>


7 Cây gỗ  


- Cây su hào có thân phình to thành củ.


- 2 tổ xếp hàng trước bảng đen của
lớp.


Cấu tạo


Cách mọc Thân gỗ Thân thảo


Đứng Xồi, ổi, mít, <sub>xoan, dừa, …</sub> Ngơ, chuối, …


Bị Rau má, khoai lang, bí <sub>đỏ, …</sub>
Leo Mướp, khổ qua, thiên <sub>lý, …</sub>



- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Thứ tư, ngày 23 / 01 / 2013</b></i>


<i><b>Tiết 1</b> </i>:<i> </i>Tập đọc :


Bài : BÀN TAY CÔ GIÁO ( <i>Tiết 42)</i>


<b>“</b><i><b>Nguyễn Trọng Hồn </b></i>


<b>”</b>


<b>I / MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>
▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>


- Đọc đúng các từ : thoắt cái, tỏa, dập dềnh, rì rào.
- Biết đọc bài thơ với giọng tự nhiên, khâm phục
- Nắm được nghĩa và cách dùng từ mới : phô.


- Hiểu nội dung bài thơ : Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của cô giáo. Cô đã tạo ra biết bao điều lạ từ
đôi bàn tay khéo léo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


4’


1’
15’


10’


6’


3’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS kể câu chuyện : Ông tổ nghề thêu
và trả lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét và ghi điểm cho từng em.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>



<i><b> Luyện đọc:</b></i>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Hướng dẫn HS xem tranh.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ / em.


- Gọi 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ (vài lượt).
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ : phô.


<b>* mầu nhiệm</b> : có phép lạ, tài tình.
? Em thử đặt câu hỏi với từ đó ?




Ngồi ý nghĩa : để bày ra, lộ ra, từ phơ cịn có
cả ý khoe.


- HS đọc nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.


<i><b></b></i>


<i><b> Tìm hiểu bài :</b></i>


<b>?</b> Từ mỗi tờ giấy, cơ giáo đã làm ra những gì ?


<b>? </b>Hãy tả bức tranh cắt, dán của cơ giáo?


<b>?</b> Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài như thế nào ?





Bàn tay cô giáo mềm mại, khéo léo đã tạo nên
vao niềm vui cho các em. Các em đang say sưa
theo dõi cô cắt, dán để tạo ra cảnh đẹp của biển
lúc bình minh.


<i><b></b></i>


<i><b> Luyện đọc lại:</b></i>


- Hướng dẫn HS luyện đọc


- GV đọc mẫu lần hai, nhắc HS ngắt nghỉ đúng,
giọng đọc phù hợp với nội dung bài thơ


- Gọi HS đọc lại bài.


- Hướng dẫn HS đọc thuộc bài thơ


- Tổ chức HS thi đọc thuộc khổ thơ, bài thơ
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


-Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 2 HS kể chuyện và trả lời câu hỏi
SGK.



- HS laéng nghe.


- HS theo dõi ở SGK.
- HS quan sát tranh ở bảng.
- Lần lượt từng em đọc bài.
- 5 HS đọc 5 khổ thơ.
- <b>pho</b>â : để bày ra, lộ ra.


- Cậu bé cười <b>pho</b>â hàm răng sún.


- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc bài,
nhóm trưởng theo dõi sửa sai cho các
bạn.


- HS đọc đồng thanh.


Cô gấp thuyền, làm ra ông mặt trời với
nhiều tia nắng, tạo ra mặt nước dập
dềnh, những làn sóng lượn quanh
thuyền.


- Đó là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của
biển trong buổi sáng bình minh. Mặt
biển dập dềnh, một chiếc thuyền trắng
đậu trên mặt biển, những làn sóng vỗ
nhẹ quanh mạn thuyền. Phía trên một
vầng mặt trời đỏ ối đang tỏa ngàn tia
nắng vàng rực rỡ.


- Cô giáo rất khéo tay. Bàn tay cô giáo


tạo nên bao điều lạ.


- HS theo dõi GV hướng dẫn để đọc
bài.


- Vài em đọc lại bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS nêu nội dung bài


- Dặn HS đọc bài thơ và chuẩn bị bài tiếp theo


2 HS neâu


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<i> <b>Tiết 2</b></i>:<i> </i>Toán :


Bài : LUYỆN TẬP <i>(Tiết 103)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Biết trừ nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có bốn chữ số.



- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải tốn bằng hai phép tính.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
32’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS giải bài tập 2


- Gọi 1 HS khác đọc kết quả bài tập 3.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<i>Bài1</i> : <b>Tính nhẩm (theo mẫu)</b>


- GV làm mẫu : 8 000 – 5 000 =
- Nhẩm 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn.
Vậy : 8 000 – 5 000 = 3 000
- Gọi HS nêu kết quả.


<i>Bài 2</i> : <b>Tính nhẩm theo mẫu :</b>


- GV làm mẫu : 5 700 – 200 = 5 500.


- Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các em khác làm ở
bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa.
<i>Bài 3</i> : <b>Đặt tính rồi tính :</b>
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng.


- Lớp hát


- 2 HS giải bài tập 2.


- 1 HS đọc kết quả bài tập 3.
- HS lắng nghe.


- 7 000 – 2 000 = 5 000
6 000 – 4 000 = 2 000
9 000 – 5 000 = 4 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’



- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 4</i> : <b>Giải tốn có lời văn :</b>
- Gọi 1 HS đọc đề toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 2 HS giải bằng 2 cách ở bảng.
Tóm tắt :


Coù :


- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp
theo.




7284
3528




<b>3756</b><sub> </sub>


6473
5645





<b>0828</b>


1 HS đọc bài toán 4.
<i> Giải</i> :
<i>Cách 1</i> :


Soá muoái còn lại sau khi
chuyển laàn 1 :


4720 – 2000 = 2720 (kg)
Số muối còn lại sau 2 lần
chuyển :


2720 – 1700 = 1020 (kg)
Đáp số : 1020 kg muối.
<i>Cách 2</i> :


Hai lần chuyển muối được :
2000 + 1700 = 3700 (kg)
Số muối còn lại trong kho :


4720 – 3700 = 1020 (kg)
Đáp số : 1020 kg muối.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>



...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 3</b> </i>:<i> </i>Luyện từ và câu :


Bài : NHÂN HÓA


ƠN CÁCH ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI : Ở ĐÂU ?


<i>(Tiết 21)</i>
<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


- Tiếp tục học về nhân hóa : nắm được ba cách nhân hóa.
- Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi : Ở đâu ?


(Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Ở đâu ?, trả lời đúng các câu hỏi)
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết ba câu văn ở bài tập 3.


- Bảng lớp kẻ bảng trả lời các câu hỏi ở bài tập 2.
<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’ <b>1/ Ổn định tổ chức :</b>



<b>?</b> <sub>1700 kg</sub> <sub>2000 kg</sub>


4720 kg


|


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’ - Kiểm tra só số, hát tập thể.<b>2/ Kiểm tra bài cuõ :</b>


<i>Ghi bảng</i> : Thuở ấy<b>,</b> giặc Nguyên rất hùng
mạnh. Chúng đã chiếm được rất nhiều nước.
Nhưng trong cuộc chiến tranh xâm lược nước ta<b>,</b>
chúng đã hoàn toàn thất bại trước tinh thần
chiến đấu anh dũng của cha ông ta.


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.


1’
30


- Gọi 1 HS điền dấu phảy vào đoạn văn.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>



<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<i>Bài 1 </i>:<b> Đọc bài thơ :</b>


- GV đọc diễn cảm cả bài : Ông trời bật lửa.
- Gọi 3 HS đọc lại bài thơ.


<i>Bài 2</i> : <b>Trong bài thơ trên, những sự vật nào</b>
<b>được nhân hóa ? Chúng được nhân hóa bằng</b>
<b>cách nào ?</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và các gợi ý :
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ và tìm các sự
vật được nhân hóa.


- u cầu cá nhân tự tìm ghi ra nháp. Từng HS
phát biểu, GV chốt ý đúng và ghi vào bảng kẻ.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


? Qua bài tập trên, các em thấy có mấy cách
nhân hóa ?


Bài 3 : <b>Tìm bộ phận cho câu trả lời : Ở đâu ?</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV treo bảng phụ.


- Gọi HS gạch dưới bộ phận trả lời ở các câu
văn ghi ở bảng phụ.



- Kết quả :(dấu phảy in đậm ở đoạn
văn)


- HS laéng nghe.


- HS theo dõi ở SGK.


- 3 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập và các gợi ý.
- Trong bài thơ có 6 sự vật được nhân
hóa là : mặt trời, mây, trăng sao, đất,
mưa, sấm.


Tên các
sự vật


được
nhân hóa


Cách nhân hóa
a) Các


SV được
gọi
bằng


b) Các sự
vật được tả


bằng các từ


ngữ


c) Tác giả
nói với mưa
thân mật như


thế nào ?
Mặt trời


Mây
Trăng sao
Đất


Mưa
Sấm


ông
chị


ông


bật lửa
kéo đến
trốn


nóng lịng
chờ đợi, hả
hêuống nước


xuống
vỗ tay cười


Nói thân mật
như bạn
Xuống … ơi


- HS làm bài vào vở bài tập.
Có ba cách nhân hóa :


+ Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi
người : ông, chị, . . .


+ Tả sự vật bằng từ dùng để tả người :
bật lửa, kéo đến, trốn, . . .


+ Nói với sự vật thân mật như nói với
người.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’


- Cả lớp cùng sửa bài.
<i>Bài 4</i> :<b> Trả lời câu hỏi :</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


? Câu chuyện kể trong bài diễn ra khi nào ? Ở


đâu ?


? Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi
sống ở đâu ?


? Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn
trưởng khuyên họ về đâu ?


- Gọi vài em nêu kết quả.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS xem lại các bài tập ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


b) Ơng được học nghề thêu ở Trung
Quốc trong một lần đi sứ.


c) Để tưởng nhớ công lao của Trần
Quốc Khái, nhân dân lập đền thờ ông ở
quê hương ông.


- Diễn ra vào thời kháng chiến chống
thực dân Pháp, ở chiến khu.


- Các chiến sĩ nhỏ tuổi sống ở trong lán.
- Trung đoàn trương khuyên họ về sống
với gia đình.


- Vài học sinh nêu kết quả của mình.



- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...


<i><b>Tiết 4</b> </i>: Đạo đức :


Bài : TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOAØI <i>(Tiết 21)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


HS hiểu :


- Như thế nào là tơn trọng khách nước ngồi ?
- Vì sao cần tơn trọng khách nước ngồi ?


- Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, khơng phân biệt màu da, quốc tịch, … quyền được
giữ gìn bản sắc dân tộc (ngơn ngữ, trang phục, …)


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Vở bài tập đạo đức.


- Phiếu bài tập cho hoạt động 3.
- Tranh ảnh.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1’


3’ <b>1) Ổn định tổ chức:2) Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS trả lời :


? Kể những việc em có thể làm để thể hiện tinh
thần đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.


- Lớp hát


- 2 HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1’
6’


10’


12’


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3) Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :


▪ <i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : Thảo luận nhóm :</b>


<b>+ Mt :</b> HS biết được một số biểu hiện tơn trọng đối
với khách nước ngồi.



<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ở SGK.


- Nhận xét về cử chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn
nhỏ trong các tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách
nước ngồi.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.




<b>KL :</b> Các bức tranh vẽ các bạn nhỏ đang gặp gỡ và
trò chuyện với khách nước ngoài. Thái độ, cử chỉ
của các bạn rất vui vẻ, tự nhiên, tự tin. Điều đó biểu
lộ lịng tự trọng, mến khách của người Việt Nam.
Chúng ta cần tôn trọng khách nước ngồi.


<i>▪<b>Hoạt động 2</b></i><b> : Phân tích truyện :</b>


<b>+ Mt :</b> HS biết các hành vi thể hiện tình cảm thân
thiện, mến khách của thiếu nhi Việt Nam với khách
nước ngoài. HS biết thêm một số biểu hiện của lịng
tơn trọng, mến khách và ý nghĩa của việc làm đó.


<b>+ Th :</b>


- GV đọc truyện ở SGK : <b>Cậu bé tốt bụng</b>
? Bạn nhỏ đã làm việc gì ?



? Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì với
người khách nước ngồi ?


? Theo em, người khách nước ngoài sẽ nghĩ như thế
nào về cậu bé Việt Nam ?


? Em có suy nghó gì về việc làm của bạn nhỏ trong
truyện ?


? Em nên làm những việc gì để thể hiện sự tơn
trọng với khách nước ngoài ?




<b>KL :</b> Khi gặp khách nước ngoài, em có thể chào,
cười thân thiện, chỉ đường nếu họ nhờ giúp đỡ. Các
em nên giúp đỡ khách nước ngoài những việc phù
hợp khi cần thiết. Việc đó thể hiện sự tơn trọng,
lịng mến khách của các em, giúp khách nước ngồi
thêm hiểu biết và có cảm tình với đất nước Việt
nam.


<i>▪<b>Hoạt động 3</b></i><b> : Nhận xét hành vi :</b>


- Các nhóm quan sát tranh ở SGK.
- HS trong nhóm quan sát tranh và
nhận xét thái độ, cử chỉ của các bạn
nhỏ trong tranh khi gặp khách nước
ngồi.



- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ sung ý kiến :


- Các bạn trong tranh khi gặp khách
nước ngoài rất lịch sự, cởi mở, vui
vẻ, tự tin, …


- HS laéng nghe.


- Bạn nhỏ giúp ơng khách nước
ngồi tìm đường về khách sạn.
- Cậu bé rất mến khách.


- Người khách đó sẽ hiểu về tình
cảm tốt đẹp, mến khách của người
Việt Nam đối với họ.


- Đây là việc nên làm đối với tất cả
mọi người Việt Nam. Vì có như thế,
khách nước ngoài mới thấy được
Việt Nam là một nước văn minh,
lịch sự và rất mến khách.


- Ta cần chào hỏi, giúp đỡ họ khi họ
cần thiết, không nên làm phiền họ …
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’



- Yêu cầu 4 nhóm quan sát 4 tranh ở trang 34 và
thảo luận : nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ
trong tranh.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo.


- GV chốt lại những điều nên làm và khơng nên
làm để HS nắm.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- u cầu HS đọc nội dung ghi nhớ.


- Dặn HS sưu tàm những câu chuyện, tranh vẽ về
chủ đề


<i>Tranh 1</i> : chê bai, chỉ trỏ, nói cười
về trang phục, hình dạng của khách
nước ngồi là không nên.


<i>Tranh 2</i> : Việc làm của bạn nhỏ :
hỏi thăm, trò chuyện với khách là
điều nên làm.


<i>Tranh 3</i> : Các bạn thiếu tự tin khi
gặp khách nước ngoài là chưa tốt.
<i>Tranh 4</i> : Chạy theo khách nước
ngoài để yêu cầu họ đánh giày,
mua báo là khơng nên.



- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...


<i><b>Tiết 5: </b> </i>Tin hoïc:


<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ năm, ngày 24/ 01/ 2013</b></i>


<i><b>Tiết 1 </b></i><b>:</b><i><b> </b><b> </b></i>Toán :


Bài : LUYỆN TẬP CHUNG <i>(Tiết 104)</i>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS :


- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.


- Củng cố về giải tốn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép
trừ.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>III / LÊN LỚP :</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4’


1’
32’


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 1 HS giải bài tập 4.


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 và 4.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<i>Bài 1</i> : <b> Tính nhẩm :</b>


- GV ghi bảng từng phép tính gọi HS nêu ngay kết
quả.


- GV nhận xét, đánh giá.
<i>Bài 2</i> :<b> Đặt tính rồi tính :</b>



- Lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác làm ở
bảng con.


<i>Bài 3</i> : <b>Giải tốn có lời văn :</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Tóm tắt :


? Bài tốn hỏi gì ?
? Bài tốn cho biết gì ?


? Muốn biết đội đó trồng tất cả bao nhiêu cây ta
phải biết gì ?


? Muốn biết số cây trồng thêm em làm thế nào ?
? Muốn biết đội trồng được tất cả bao nhiêu cây
em làm thế nào ?


? Còn có cách tính nào khác ?


- Gọi 1 HS làm ở bảng, các HS khác làm vào vở.


- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
<i>Bài 4</i> : <b>Tìm x :</b>


- Gọi 3 HS làm ở bảng, các em khác làm vào vở.


- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.


- 1 HS giải bài tập 4.



- HS nhóm 1 và 4 trình vở để GV kiểm
tra.


- HS lắng nghe.


5200 + 400 = <b>5600 </b>; 6300 + 500 =
<b>6800 . . .</b>


6924 + 1536 ; 8493 – 3667




6924
1536




<b> 8460</b><sub> </sub>


8493
3667




<b> 4826</b>
- 1 HS đọc bài toán 2.


- Hỏi đội đã trồng tất cả bao nhiêu cây ?
- Đội trồng cây đã trồng 948 cây, sau đó


trồng thêm bằng


1


3<sub> số cây đã trồng.</sub>


- Phải biết số cây đã trồng và số cây
trồng thêm.


- Laáy 948 : 3 = 316 (cây)
- Lấy 948 + 316 = 1264 (cây)
- Ta tính số phần bằng nhau :


1 + 3 = 4 (phaàn).


- Sau đó lấy số cây 1 phần nhân với 4.
<i>Giải</i> :


Số cây đã trồng thêm là :
948 : 3 = 316 (cây)
Số cây đội đó trồng tất cả là :


948 + 316 = 1264 (cây)
Đáp số : 1264 cây.
x + 1909 = 2050


<b>x</b> = <b>2050 – 1909</b>
<b>x</b> = <b>141</b>


x – 586 = 3705



<b>x</b> = <b>3705 + 586</b>
<b>x</b> = <b>4291</b>


8462 – x = 762


<b> x </b>= <b>8462 – 762</b>
<b>x</b> = <b>7700</b>


Trồng thêm :
Đã trồng :


<b>? </b>cây
948 cây


| |


| |


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2’


<i>Bài 5</i> : <b>Xếp hình :</b>


- Tổ chức cho 2 nhóm chơi.
- GV vẽ hình lên bảng.


- Mỗi tổ 4 em thi xếp hình ở bảng nỉ. Nhóm nào
xếp đúng và nhanh thì nhóm đó thắng.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>



- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo. - HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...


<i><b>Ti</b></i>


<i> ế <b>t</b> <b> 2: </b></i>M<i> </i>ĩ thu<i> </i>ậ<i> </i>t<i> </i>:<i> </i>


<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 3 </b> : </i>Tự nhiên – Xã hội :


Bài : THÂN CÂY (TIẾP THEO) <i>(Tiết 42)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu được chức năng của thân cây.
- Kể ra ích lợi của một số thân cây.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình như SGK trang 80  81


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1’
4’


1’
14’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi vài HS nêu tên một số cây, nói về cấu tạo và
cách mọc của các cây đó.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i>▪<b>Hoạt động 1</b></i><b> : Thảo luận nhóm :</b>


<b>+ Mt : </b>Nêu được chức năng của thân cây trong đời
sống của cây.


<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình ở SGK.


? Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa nhựa


?


? Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây, các bạn
ở hình 3 đã làm thí nghiệm gì ?




<b>KL :</b> Khi một ngọn cây bị ngắt, tuy chưa bị lìa khỏi


- Lớp hát


- Vài HS trả lời . . .
- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình ở SGK.
- Việc làm ở hình 1 và 2 : Lấy
nhựa cao su ; bạn nhỏ rạch thân
cây đu đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

12’


3’


thân nhưng vẫn bị héo và không nhận đủ nhựa cây để
duy trì sự sống. Điều đó chứng tỏ trong nhựa cây có
chứa các chất dinh dưỡng để nuôi cây. Một trong
những chức năng quan trọng của thân cây là vận
chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bợ phận
của cây để ni cây.



? Thân cây cịn có chức năng gì ?


<i>▪<b>Hoạt động 2</b></i><b> : Làm việc theo nhóm.</b>


<b>+ Mt : </b>Kể ra được những ích lợi của một số thân cây
đối với đời sống của người và động vật.


<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh và dựa vào vốn hiểu
biết của mình để thực hiện nhiệm vụ sau :


? Kể tên một số thân cây dùng làm thức ăn cho
người hoặc động vật ?


? Kể tên một số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng
tàu, thuyền, làm bàn, ghế, giường, tủ, …


? Kể tên một số thân cây cho nhựa để làm cao su,
làm sơn.


- Gọi HS các nhóm đại diện báo cáo kết quả.




<b>KL : </b>Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và
động vật hoặc để làm nhà, đóng đồ dùng trong nhà :
bàn, ghế, tủ, …


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- Thân cây cịn có chức năng là
nâng đỡ cành lá, hoa, quả.


- HS quan saùt tranh.


- Cây làm thức ăn cho người :
rau muống, rau cải, rau cần,
ngọn mướp, ngọn bí, …


Cây làm thức ăn cho động vật :
lang, cỏ, ngơ, …


- Cây cho gỗ : xoan, mít, gỗ lim,
chò, …


- Cây cao su.


- Các nhóm đại diện báo cáo,
các nhóm khác bổ sung ý kiến


- 2-3 em đọc


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>



...


...
...


<i><b>Tiết 4 </b> : </i> Tập vieát :


Bài : ÔN CHỮ HOA

<i><b>O, Ô, Ơ </b></i>

<i><b>( </b>Tiết 21)</i>
<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


- Củng cố cách viết các chữ viết hoa O, Ơ, Ơ thơng qua bài tập ứng dụng.
▪ Viết tên riêng : (<b>Lãn Ông</b>) bằng chữ cỡ nhỏ.


▪ Viết câu ca dao : <b>Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây</b>


<b> Hàng Đào to lụa làm say lòng người </b>bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu viết chữ hoa <b>O, Ô, Ơ. </b>


- Chữ <b>Lãn Ông</b> viết trên dịng kẻ ơ li.
- Vở bài tập.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’



32’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS viết bảng con :
<b>Nguyễn, Nhiễu.</b>


- 1 HS khác nêu từ và câu ứng dụng đã viết.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<sub></sub><b>Luyện viết chữ hoa :</b>


<b>?</b> Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết các
chữ : O, Ô, Ơ, T, Q.


- Yêu cầu HS theo dõi ở bảng.


- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa.


<sub></sub><b>Luyện viết từ ứng dụng :</b>
<b>?</b> Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?



 Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác sinh năm
1720, là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối
đời nhà Lê. Hiện nay, một phố cổ ở Hà Nội
mang tên Lãn Ông.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)


<b>Luyện viết câu ứng dụng :</b>
<b>?</b> Nêu câu ứng dụng trong bài viết ?


<b>? </b>Em hieåu gì về câu ca dao ấy ?


- u cầu HS tập viết bảng con chữ :
<b>Ổi , Quảng , Tây</b>


- Lớp hát


- HS viết bảng con.


- 1 HS nêu từ và câu ứng dụng đã
viết.


- . . . các chữ L , Ô , Q , B , T , Đ .


- HS theo dõi ở bảng.


- HS viết ở bảng con.


- Từ ứng dụng : Lãn Ông.


- HS nghe GV giải nghĩa về từ Lãn
Ông.


- HS theo dõi ở bảng.


- HS tập viết ở bảng con


- Câu ứng dụng :


<i> Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây</i>


<i> Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.</i>
- Câu ca dao ca ngợi những sản vật
quý, nổi tiếng ở Hà Nội. Hà Nội có
ổi ở Quảng Bá và cá ở Hồ Tây rất
ngon, có lụa ở Hàng Đào đẹp đến
say lịng người.


- HS tập viết ở bảng con.

<i><b>O, Ơ, Ơ, T, Q</b></i>



<i><b>Lãn Ông</b></i>



<i><b>O, Ô, Ơ, T, Q</b></i>



<i><b>Lãn Ông</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’


- GV theo dõi, nhận xét và sửa sai cho HS.
<b>Thực hành :</b>


- Yêu cầu HS viết vào vở :
- Chữ ÔÊ : viết một dòng.
- Chữ L, Q : viết một dịng.
- Lãn Ơng : viết hai dịng.
- Câu ứng dụng : viết 2 lần.


 Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở, cách


cầm bút. . .


<b> Chấm chữa bài :</b>


- GV chấm 5 7 vở để nhận xét.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và học
thuộc từ và câu ứng dụng.


- HS lắng nghe và thực hiện.


- 5  7 HS nộp vở.



- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 5 </b> : </i>Thủ công :


Bài : ĐAN NONG MỐT <i>(Tiết 21)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


- HS biết cách đan nong mốt.


- HS đan được tấm đan nong mốt đúng qui trình kĩ thuật.
- Yêu thích các sản phẩm đan nan.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tấm đan nong mốt.


- Tranh qui trình đan nong mốt.


- Các nan đan bằng bìa có màu sắc khác nhau.
- Bút chì, kéo, thước kẻ, hồ dán.



<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
2’


1’
5’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b>▪</b><b> Hoạt động 1</b></i><b> : Hướng dẫn HS quan sát nhận xét</b>


- GV giới thiệu cho HS q/sát tấm đan mẫu.


- Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

10’


14’



2’




Đan nong mốt được ứng dụng để làm đồ dùng
trong gia đình như đan rổ, rá, …


? Nguyên liệu để đan các đồ dùng đó là gì ?




Trong bài học này chúng ta sẽ học đan nong mốt
bằng giấy, bìa với cách đan đơn giản nhất.


<i><b>▪</b><b> Hoạt động 2 :</b></i><b> Hướng dẫn mẫu :</b>
<i>Bước 1</i> : <b>Kẻ, cắt các nan đan :</b>
- Kẻ, cắt các nan cách đều nhau 1 ô.


* Cắt nan dọc : cắt 1 hình vng có cạnh 9 ơ, sau
đó cắt theo các đường kẻ trên giấy, bìa đến hết ô
thứ 8 để làm các nan dọc.


* Cắt 7 nan ngang và 4 nan khác màu đùng để dán
nẹp xung quanh tấm đan có kích thước rộng 1 ô,
dài 9 ô.


<i>Bước 2</i> : <b>Đan nong mốt bằng giấy :</b>


<i>Cách đan</i> : nhấc 1 nan, đè 1 nan và lệch nhau 1
nan dọc ở giữa 2 hàng nan ngang liền kề.



- GV vừa hướng dẫn vừa thực hiện.
* <i>Đan nan ngang thứ nhất</i> :


- Đặt nan dọc lên bàn, nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên
và luồn nan ngang thứ nhất khít với đường nối liền
các nan dọc.


* <i>Đan nan ngang thứ hai</i> :


- Nhấc nan dọc 1, 3, 5, 7, 9 và luồn nan ngang thứ
hai vào. Dồn nan ngang thứ hai cho khít với nan
ngang thứ nhất.


- Tiến hành trở lại như đan nan 1 và 2.
<i>Bước 3</i> : <b>Dán nẹp xung quanh tấm đan :</b>


- Bơi hồ vào mặt sau của 4 nan cịn lại, dán xung
quanh tấm đan để các na khỏi bị tuột.


<b>3/ Thực hành :</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ, cắt các nan đan
- Gọi 1 HS nhắc lại cách đan nong mốt.


- u cầu cả lớp thực hành kẻ, cắt các nan và tập
đan nong mốt.


- GV theo dõi uốn nắn cho HS.
<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>



- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau thực
hành đan nong mốt.


- HS quan sát tấm đan mãu.
- Nguyên liệu là tre, mây, …


- HS theo dõi GV hướng dẫn.


- HS theo dõi SGK làm mẫu.


- HS nhắc lại cách kẻ, cắt các nan
đan.


- 1 HS nhắc lại cách đan nong mốt.
- HS cắt nan và tập đan.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ sáu, ngày 25 / 01 / 2013</b></i>


<i><b>Tiết 1: </b></i>Thể dục:


<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 2</b> </i>:<i> </i>Chính tả : (nhớ viết)


Bài : <b>BÀN TAY CÔ GIÁO</b>
<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>



▪ <b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>


-Nhớ và viết lại chính xác, trình bày đúng và đẹp bài thơ : Bàn tay cô giáo.
- Làm đúng bài tập điền dấu thanh dễ lẫn : hỏi / ngã.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ cần điền dấu thanh ở bài tập 2b.
<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


4’


32’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV đọc cho HS viết bảng con : đổ mưa, đỗ xe,
ngã, ngả mũ.


- GV nhận xét sửa sai cho HS.
<b>3/ Bài mới :</b>



<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


- GV đọc mẫu bài viết.


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ : Bàn tay cơ
giáo.


? Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?
? Chữ đầu dòng thơ viết thế nào ?
? Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?


Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, ghi ra nháp các
chữ dễ viết sai.


<i><b></b></i>


<i><b> HS viết bài vào vở :</b></i>


- HS tự nhớ lại bài thơ và viết vào vở.


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để
vở. . .


<i><b></b><b>Chấm và chữa bài :</b></i>


- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi lỗi ra
lề vở.



- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.


<i><b></b></i>


<i><b> Luyện tập :</b></i>


Bài 2b :<b> Điền vào chữ gạch chân dấu </b><sub>੭</sub><b>/P </b>
- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 5 HS làm tiếp sức bài


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài
hát.


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi ở SGK.


- 2 HS đọc bài, các HS khác theo dõi
ở SGK.


- Mỗi dịng thơ có 4 chữ.
- Chữ đầu dịng thơ viết hoa.


- Bắt đầu viết từ ơ thứ ba kể từ lề
gạch đỏ.


- HS đọc thầm bài thơ và tập viết từ
khó.


- HS viết bài vào vở.



- HS nhìn SGK và tự chấm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2’


2b ở bảng. Tổ nào làm đúng nhiều và nhanh hơn
thì tổ đó thắng.


- GV sửa chữa và đánh giá kết quả.
- Gọi vài em đọc lại kết quả đúng ở bảng.
<b>4/ Củng cố – dặn dò : </b>


- Dặn HS sửa lỗi chính tả ở bài viết ; chuẩn bị bài
tiếp theo.


sản xuất, xã hội, bác sĩ, chữa bệnh.


- Vài HS đọc lại bài tập ở bảng.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 3</b> </i>:<i> </i>Toán :



Bài : THÁNG – NĂM <i>( Tiết 105)</i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Làm quen với các đơn vị đo thời gian : tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm.


- Biết số ngày trong một tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng – năm)
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tờ lịch năm 2007.
<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


12’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>



<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<b>Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong</b>
<b>từng tháng.</b>


<i>a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm</i> :
- Hướng dẫn HS quan sát tờ lịch 2007.




Đây là tờ lịch năm 2007.


Lịch ghi các tháng trong năm 2007 ; ghi các ngày
trong từng tháng.


? Một năm có bao nhiêu tháng ?


Ghi : <b>Một năm có 12 tháng là : tháng Một, tháng</b>
<b>Hai, . . ., tháng Mười hai.</b>


- Goïi vài HS nhắc lại.


- Lớp hát


- HS tổ 2 trình vở bài tập để GV
kiểm tra.


- HS laéng nghe.


- HS quan sát tờ lịch năm 2007 ở


bảng.


- Một năm có 12 thaùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

20’


3’


<i>b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng</i> :
? Tháng Một có bao nhiêu ngày ?
Ghi : <b>Tháng Một có 31 ngày.</b>
? tháng Hai có bao nhiêu ngày ?
Ghi :<b> Tháng Hai có 28 ngày.</b>


. . .


? Tháng Mười hai có bao nhiêu ngày ?
Ghi :<b> Tháng Mười hai có 31 ngày.</b>




Tháng Hai năm 2004 có 29 ngày, nhưng tháng Hai
năm 2005, 2006, 2007 chỉ có 28 ngày. Vì vậy tháng
Hai có 28 ngày hoặc 29 ngày.


- Gọi vài HS nhắc lại.


- Gọi vài HS nhắc lại số ngày trong từng tháng.
- GV hướng dẫn HS nhớ số ngày trong từng tháng
bằng cách đếm trên nắm tay.



<b>4/ Thực hành :</b>


<i>Bài 1</i> : <b>Trả lời câu hỏi :</b>


- Yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp với nhau.
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp.


<i>Baøi 2 </i>: <b>Xem lòch :</b>


- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch ở bảng.
? Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ mấy ?


? Ngày cuối cùng của tháng 8 là ngày thứ mấy ?
? Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật ?


? Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.


Một, tháng Hai, . . ., tháng Mười
hai.


- Tháng Một có 31 ngày.


- Tháng Hai có 28 ngày.
- Tháng Mười hai có 31 ngày.


- Tháng Hai có 28 hoặc 29 ngày.


- HS nhắc lại.


- HS đếm trên nắm tay theo cách
hướng dẫn của GV.


Tháng này là tháng mấy? (<b>tháng</b>
<b>2</b>)


-Tháng sau là tháng mấy?(<b>tháng 3</b>)
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? (<b>31</b>)
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày ? (<b>31</b>)


- Ngày 19 tháng 8 là chủ nhật.
- Ngày cuối cùng của tháng 8 là
thứ sáu.


- Tháng 8 có 4 ngày chủ nhật
- Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là
ngày 26.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 4</b> : </i> Tập làm văn :



Bài : NÓI VỀ TRI THỨC


NGHE – KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG ( Tiết 21)
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Quan sát tranh, nói đúng về những tri thức được vẽ tronh tranh và công việc họ đang làm.
- Nghe kể câu chuyện : Nâng niu từng hạt giống ; nhớ nội dung, kể lại đúng, tự nhiên toàn bộ
câu chuyện.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa câu chuyện.
- Mấy hạt thóc.


- Bảng lớp viết 3 câu hỏi kể chuyện.
<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
32’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS đọc bài viết về Báo cáo hoạt động
đã làm ở tiết trước.



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


Bài 1 : <b>Quan sát tranh và cho biết những</b>
<b>người tri thức đó đang làm gì ?</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Gọi 1 HS nói mẫu.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


- GV theo dõi HS các nhóm thảo luận, giúp
đỡ các em


- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.


Bài 2 : <b>Nghe kể : Nâng niu từng hạt giống.</b>
- GV kể chuyện.


- Gọi 1 HS nêu các gợi ý.
- GV kể lần hai.



? Viện nghiên cứu nhận được q gì ?


? Vì sao ơng Lương Định Của không đem
gieo ngay mười hạt giống ?


? Ơng Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ


- Lớp hát


- 2 HS đọc báo cáo . . .
- HS lắng nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu bài taäp 1.


<i>Tranh 1</i> : Một bác sĩ đang khám bệnh
cho em bé. Bác sĩ đang dùng nhiệt kế
để kiểm tra nhiệt độ cơ thể của em bé.
<i>Tranh 2</i> : Ba người trí thức trong tranh
2 là các kĩ sư cầu đường. Họ đang đứng
trước mơ hình một cây cầu. Họ trao
đổi, bàn bạc cách xây dựng cầu sao
cho tiện lợi, hợp lí và tạo vẻ đẹp cho
thành phố.


<i>Tranh 3</i> : Người trí thức trong tranh 3 là
một cơ giáo. Cơ đang dạy bài Tập đọc.
Trông cô rất dịu dàng. Các bạn học
sinh đang lắng nghe cô giảng.


<i>Tranh 4</i> : Những trí thức trong tranh 4


là những nhà nghiên cứu. Họ đang
chăm chú làm việc trong phòng thí
nghiệm. Họ mặc trang phục của phịng
thí nghiệm.


- HS các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận, các nhóm khác đóng góp ý kiến.
- HS lắng nghe.


- 1 HS nêu các gợi ý kể chuyện


- Viện nghiên cứu nhận được 10 hạt
giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’


những hạt giống ?


- GV kể lần ba.


- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm.
? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?


- Gọi từng cặp HS thi kể.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
<b>4/ Củng cố – dặn dị :</b>


- Dặn HS tập kể lại câu chuyện ; chuẩn bị bài
tiếp theo.



rét.


- Ơng chia mười hạt thóc làm hai phần.
Năm hạt đem gieo trong phòng thí
nghiệm. Năm hạt kia ơng ngâm vào
nước ấm, gói vào khăn, tối tối ủ trong
người, trùm chăn ngủ để hơi ấm của cơ
thể làm cho hạt nảy mầm.


- HS lắng nghe.
- HS tập kể chuyện.


- Ông Lương Định Của rất say mê
nghiên cứu khoa học, rất q những hạt
lúa giống. Ơng đã nâng niu từng hạt
lúa giống, ủ chúng trong người, bảo vệ
chúng, cứu chúng khỏi chết vì giá rét.
- HS thi kể chuyện.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tieát 5: SHTT:</b></i>



<b> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 21</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>

:


-Đánh giá việc thực hiện nội quy, quy chế lớp học; đánh giá các hoạt động và kết quả học
tập ở tuần 21. lập kế hoạch hoạt động tuần 22.


-Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.


-Nâng cao tinh thần phê và tự phê; đoàn kết, yêu thương, chia sẻ cùng bạn bè, q mến
thầy cơ.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>

:



-GV : tổng hợp ưu điểm và tồn tại của HS trong tuần 21. kế hoạch tuần 22.
-HS: Tự nhận xét chất lượng học tập và các hoạt động.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>

: (35 phút)


<i>1/ Tự kiểm điểm, đánh giá những hoạt động trong tuần</i>


-Tổ trưởng, cờ đỏ nhận xét, đánh giá dựa vào kết quả theo dõi ở sổ.


-Lớp trưởng cho cả lớp nêu ý kiến, sau đó tổng hợp các ý kiến, báo cáo GV.
-GV tổng hợp đánh giá những ưu điểm và tồn tại.


+<i>Nề nếp</i>: Đã đi vào ổn định, trật tự ra vào lớp đảm bảo.


+<i>Taùc phong</i>: Tương đối tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+<i>Chuẩn bị bài ở nhà</i>: có nhiều tiến bộ so với tuần trước, các em đã chuẩn bị bài khá
tốt.


+<i>Học tập ở lớp</i> :Một số học sinh cịn nĩi chuyện trong gì học,ít tập trung.Một số em


phát biểu xây dựng bài tốt


+<i>Tồn tại:</i> Cần chuẩn bị bài cũ đầy đủ các môn trong buổi học, khắc phục tình trạng


nĩi chuyện û của HS. Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.


<i>2/ kế hoạch tuần 22</i>


-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.


- Triển khai bản cam kết hướng dẫn HS thực hiện trong dịp trước và sau tết
-Học chương trình tuần 22 bắt đầu từ ngày 12/02/2008.


<i>3/Nhữnghoạtđộngkhác:</i>


-Tham gia lao động tập thể, giữ vệ sinh trong trường, lớp.
<i>4/ Nhận xét – Dặn dò</i>:


-Thực hiện đúng theo kế hoạch đã nêu.

<i><b>*Rút kinh nghiệm :</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×