Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) Tính tốn <b>b) Soạn thảo văn bản</b> c) Chèn hình ảnh d) Nghe nhạc
3/ Hãy chọn một trình tự soạn thảo văn bản hợp lí nhất?
a) Trình bày → Gõ → In → Chỉnh sửa b) Gõ → In → Trình bày → Chỉnh sửa
c) Gõ → In → Chỉnh sửa → Trình bày <b>d) Gõ → Chỉnh sửa → Trình bày → In</b>
4/ Khi gõ văn bản trên máy tính thì:
a) Gõ nội dung văn bản liên tục cho đến hết
<b>b) Có thể gõ văn bản nhiều lần ở những thời gian khác nhau</b>
c) Chỉ dùng được một máy để gõ cho hết văn bản đó d) Văn bản chỉ gõ tối đa được 3 lần
5/ Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
a) Word.doc b) Là Doc.
<b>c) Document1.doc</b> d) Chưa có tên văn bản
6/ Để lưu tập tin đang mở trên màn hình thành một tập tin khác, ta chọn dãy lệnh nào sau đây?
<b>a) File → Save as</b> b) File → Open c) File → Save d) File → Prin
7/ Khi con trỏ đang đứng giữa đoạn văn bản, nếu nhấn Enter sẽ:
a) Nối đoạn văn bản dưới vào đoạn văn bản trên b) Xóa kí tự đứng trước con trỏ
<b>c) Cắt đơi đoạn và đưa phần văn bản sau con trỏ soạn thảo xuống thành một đoạn mới</b>
d) Tạo thêm một hàng trống phía sau con trỏ soạn thảo
8/ Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, thực hiện:
a) Chọn Insert → Symbol b) Chọn Insert → Picture → Clip Art
c) Chọn lệnh Insert → Picture → Word Art <b>d) Chọn lệnh Insert → Picture → From File </b>
9/ Để chèn thêm một cột vào bên trái, sau khi đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột, ta chọn
lệnh:
a) Table → Insert → Row Above b) Table → Insert → Row Below
<b>c) Table → Insert → Columns to the Left</b> d) Table → Insert → Columns to the Right
10/ Để xố các kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta nhấn phím nào sau đây trên bàn phím?
<b>a) Backspace</b> b) Insert c) Delete d) Enter
11/ Khi in văn bản thì:
<b>a) Có thể in tồn bộ hoặc chọn in bất kì trang văn bản nào</b>
b) Không thể chọn in một trang văn bản bất kì
c) Khơng thể in các trang khác nhau trong cùng văn bản
d) Chỉ in một lần duy nhất tất cả các trang trong văn bản
13/ Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, sau khi chọn hình ảnh ta chọn lệnh nào?
a) Format → Font b) Format → Paragraph
c) Format → Object <b>d) Format → Picture</b>
14/ Muốn xoá một hàng trong bảng, ta thực hiện:
<b>b) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Rows</b>
c) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Columns
d) Chọn hàng đó và chọn Table → Delete → Table
15/ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đi) ngầm định là:
a) .dot <b>b) .doc</b> c) .xls d) .dooc
16/ Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng đoạn văn bản?
a) Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm. <b>b) Căn thẳng hai lề. </b>
c) Chọn phông chữ Times New Roman. d) Chọn màu chữ đỏ.
17/Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn ta thực hiện:
a)Format -> Font <b>b) Format -> Pragraph</b> c) Format -> Object d) Format -> Picture
18/ Muốn xóa một cột trong bảng, ta thực hiện:
a) Chọn cột đó và nhấn Delete. b) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Rows.
<b>c) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Columns. d) Chọn cột đó và chọn Table -> Delete -> Table.</b>
19/ Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
<b>c/ Đặt màu chữ</b> d/ Đặt khoảng cách giữa các dịng trong đoạn văn.
20/ Trong chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt chọn bảng mã là: Unicode thì phơng chữ phải chọn
là phông nào sau đây để gõ được chữ Việt?
a/ VNI-Times. b/ .VnTime <b>c/ Times New Roman.</b> d/ VNI-Thư pháp.
21/ Chọn phơng VNI-Cooper thì trong chương trình hỗ trợ gõ phải chọn bảng mã nào?
a/ Unicode. <b>b/ VNI-Windows.</b> c/ TCVN3-ABC. d/ VIQR.
22/ Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai
chấm phải đặt:
<b>a/ Sát vào từ đứng trước nó.</b> b/ Sau một dấu cách.
c/ Sát vào từ đứng sau nó. d/ Khơng bắt buộc.
<b>Câu 2: Nối nội dung của cột A với cột B sao cho phù hợp:</b>
Cột A Cột B Trả lời
1. a. Mở một tệp văn bản đã tồn tại <b>1 + a</b>
2. b. Xem trước khi in <b>2 + b</b>
3. c. Lưu văn bản <b>3 + c</b>
4. d. Di chuyển văn bản <b>4 + d</b>
5. e. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn <b>5 + e</b>
6. g. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó <b>6 + g</b>
Cột A Cột B Trả lời
1. a. Mở một tệp văn bản mới <b>1 + a</b>
2. b. Kiểu chữ đậm <b>2 + b </b>
3. c. In toàn bộ văn bản <b>3 + c</b>
4. d. Sao chép văn bản <b>4 + d</b>
5. e. Dán nội dung vừa sao chép hoặc di chuyển <b>5 + e</b>
6. g. Tạo bảng <b>6 + g</b>
<b>Câu 2:</b> (2,0 điểm) Trong soạn thảo văn bản. Hãy nhận xét các câu văn bản trong cột nội
dung dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đúng hoặc Sai.
<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. <b>X</b>
2. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. <b>X</b>
3. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội ). <b>X</b>
4. Nước Việt Nam( thủ đô là Hà Nội ). <b>X</b>
5. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đi) ngầm định là .doc <b>X</b>
6. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề
phải. <b>X</b>
7. Để gõ được chữ Việt trên máy tính cần phải có chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. <b>X</b>
8. Lưu văn bản lần đầu tiên và những lần tiếp theo là hoàn toàn như nhau. <b>X</b>
<b>Câu 1: Nêu tóm tắt chức năng của các tổ hợp phím</b>
Ctrl+N:<b> Mở một tệp văn bản mới </b> Ctrl+O:<b> Mở tệp văn bản đã tồn tại</b>
Ctrl+I:<b> Kiểu chữ nghiêng</b> Ctrl+U:<b> Kiểu chữ gạch chân</b>
Ctrl+B:<b> Kiểu chữ đậm</b> Ctrl+C:<b> Sao chép văn bản</b>
Ctrl+V: <b>Dán nội dung vừa sao chép hoặc di chuyển</b> Ctrl+X:<b> Di chuyển văn bản</b>
Ctrl+Z:<b> Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó</b> Ctrl+A:<b> Chọn tồn bộ văn bản</b>
Ctrl+S:<b> Lưu văn bản</b> Ctrl+P:<b> In văn bản</b>
<b>Câu 2: Nêu lợi ích của việc xem (văn bản) trước khi in?</b>
<b>Kiểm tra cách trình bày nội dung văn bản trên giấy trước khi in, nếu phát hiện sai sót thì</b>
<b>điều chỉnh kịp thời, nhờ đó tiết kiệm được thời gian, mực in, giấy in.</b>
<b>Hình ảnh minh họa thường được dùng trong văn bản làm cho nội dung văn bản trực</b>
<b>quan, sinh động hơn.</b>
<b>Câu 2</b>: Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự? Hãy chỉ ra các
tính chất định dạng kí tự trong văn bản sau:
<b>- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.</b>
<b>- Các tính chất phổ biến của định dạng kí tự: Phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc.</b>
<b>- Chỉ ra chính xác các định dạng kí tự trong văn bản 1: Phông chữ; 2: Cỡ chữ; 3: Kiểu chữ.</b>
<b>Câu 2</b>: Trình bày thao tác chèn hình ảnh vào văn bản? Nêu hai cách thông thường để thay đổi
bố trí hình ảnh trên văn bản (khơng cần nêu tiếng Anh).
<b>* Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh; chọn lệnh Insert -> Picture -> From</b>
<b>File… Hộp thoại Insert Picture xuất hiện; chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.</b>
<b>* Hình ảnh nằm cùng dịng văn bản; Văn bản bao quanh hình ảnh theo hình vng.</b>
<b>Câu 2:</b> Định dạng đoạn văn bản là gì?
<b>- Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản:</b>
<b>+ Kiểu căn lề.</b>
<b>+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với tồn trang.</b>
<b>+ Khoảng cách lề của dịng đầu tiên.</b>
<b>+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.</b>
<b>+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.</b>
<b>Câu 2:</b> Trong các hộp thoại Font, Paragraph, ... mục Preview có chức năng gì?
<b>Trong các hộp thoại Font, Paragraph, ... mục Preview có chức năng là xem trước khi định</b>
<b>dạng.</b>
<b>Câu 2:</b> Trình bày cách gõ v n b n ch Vi t b ng m t trong hai ki u gõ Telex ho c Vni. ă ả ữ ệ ằ ộ ể ặ
<b>Để có chữ</b> <b><sub>Em gõ (kiểu TELEX)</sub></b> <b><sub>Em gõ (kiểu VNI)</sub></b>
ă aw a8
â aa a6
đ dd d9
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow o7
ư uw u7
Để có dấu
Huyền ( \ ) f 2
Sắc ( / ) s 1
Nặng ( . ) j 5
Hỏi ( ? ) r 3
Nga ( ~ ) x 4
<b>Câu 2:</b> Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội
dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa thêm khơng có
trong văn bản. Vì em chưa kịp lưu lại văn bản.
<b>Câu 3: Hãy ghi tóm tắt ý nghĩa (chức năng) của các mục được chỉ ra trong hộp thoại Paragraph:</b>
Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của em.
Bài
1
<b>1. Căn lề</b> <b>2. Khoảng cách lề</b>
<b>3. Khoảng cách đến đoạn văn trên</b> <b>4. Khoảng cách đến đoạn văn dưới</b>
<b>5. Thụt lề đầu dòng</b> <b>6. Khoảng cách giữa các dòng</b>
<b>7. Xem trước định dạng đoạn</b>
<b>Câu 3: Hãy ghi tóm tắt ý nghĩa (chức năng) của các mục được chỉ ra trong hộp thoại Page Setup: </b>
<b>1. Lề trên</b> <b>2. Lề dưới</b>
<b>3. Lề trái</b> <b>4. Lề phải</b>
<b>5. Trang đứng</b> <b>6. Trang nằm ngang</b>
<b>7. Xem trước trình bày trang văn bản</b>
1
2
3
4
5
6
7
1
3
5
2
4