Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau
(trường hợp c.g.c).
Học sinh hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước bằng
thước và compa.
Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn lyện kỹ nămg vẽ hình, kỹ
năng chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15 phút.
<b>A. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b> Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT (5ph)</b></i>
1 / Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
2 / Phát biểu trường hợp hai tam giác trường hợp thứ nhất ( c-c -c )
3 / Khi nào thì ta có thể kết luận được ABC = A1B1C1 ( c- c- c )
<i><b>Hoạt động II : LUYỆN TẬP BAØI TẬP CĨ U CẦU VẼ HÌNH , CHỨNG</b></i>
MINH ( 13 phút )
<b>Bài 1 ( Bài 32 trang 102 SBT )</b>
Cho tam giác ABC có AB = AC
Gọi M là trung điểm của BC . Chứng
- HS đọc đề và phân tích đề
- 1 HS khác vẽ hình và ghi GT KL
trên bảng
- cả lớp làm vào vở
A
B M C
GT
AB=AC
M là trung điểm BC
KL AMBC
* Bài tốn cho gì? u cầu chúng ta
làm gì?
* Giáo viên cùng học sinh vẽ hình,
Yêu cầu 1 HS viết giả thiết, kết luận
1 HS đọc đề bài.
1 HS trả lời câu hỏi của GV
A D
B C
HS làm:
<b>Chứng minh</b>:
Xét ∆ ABM và ∆ ACM có:
AB=AC (giả thiết)
BM=MC (giả thiết)
Cạnh AM chung
∆ABM = ∆ACM (c.c.c)
Suy ra <i>A</i>^<i><sub>M B=</sub><sub>A</sub><sub>M C</sub></i>^ <sub>(hai góc </sub>
tương ứng) mà
<i>A</i>^<i><sub>M B</sub></i><sub>+</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>M C=</sub></i><sub>180</sub><i><sub>°</sub></i>
(Tính chất 2 góc kề bù).
<i>A</i>^<i><sub>M B=</sub></i>180<i>°</i>
2 =90<i>°</i> hay
AM BC
* GV cho HS suy nghó trong 2
phút, sau đố yêu cầu chứng
minh.
<b>Baøi 2: (Baøi 34 Tr 102 SBT)</b>
Cho tam giác ABC. Vẽ cung trịn
tâm A bán kính bằng BC, vẽ
cung trịn tâm C bán kính bằng
BA, chúng cắt nhau ở D (D và B
nằm khác phía với AC).
<i><b>Hoạt động 3: LUYỆN TẬP BÀI VẼ GĨC </b></i>
BẰNG GĨC CHO TRƯỚC (10ph)
<b>Bài 3:(Bài 22 SGK) </b>
(đề bài đưa lên màn hình)
GV nêu rõ các thao tác vẽ:
Vẽ góc xOy và tia Am
-Vẽ cung tròn (O ; r), cung tròn
(O; r) cắt Ox tại B ; cắt Oy tại C.
-Vẽ cung trịn (A, r), cung trịn (A,
r) cắt Am tại D.
- Vẽ cung tròn (D ; BC), cung tròn
(D ; BC) cắt cung tròn (A, r) tại E.
-Vẽ tia AE ta được <i>D</i>^<i><sub>A E=</sub><sub>X</sub><sub>O Y</sub></i>^
HS trả lời ;
HS cả lớp đọc đề trong 2 phút.
Sau đó 1 HS đọc to đề trước lơp.
1 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ
hình theo lời giáo viên
B E
r r
O r C A r D
GT
Cung tròn (A ; BC) cắt
cung tròn (C ; AB) tại D (D và B
khác phía với AC)
KL AD // BC
* HS: Để chứng minh AD BC
cần chỉ ra AD và BC hợp với cát
tuyến AC 2 góc sole trong bằng
nhau qua chứng minh 2 tam giác
bằng nhau.
* Hs trình bày:
Xét ADC và CBA có:
AD = CB (gt)
DC = AB (gt)
Ac cạnh chung
ADC = CBA (c.c.c)
CAD = ACB (hai góc ương
* Để chứng minh AD∕∕BC ta cần
chỉ ra điều gì ?
* Em hãy chứng minh
(yêu cầu HS nói miệng)
GV hỏi: Vì sao <i>D</i>^<i><sub>A E=</sub><sub>X</sub><sub>O Y</sub></i>^ <sub>?</sub> <sub>HS trả lời:</sub>
Xét <i>Δ</i>OBC và <i>Δ</i>AED có:
OB = AE (= r)
OC = AD (= r)
BC = ED (theo cách vẽ)
<i>⇒Δ</i>OBC=<i>Δ</i>AED (c.c.c)
hay <i>⇒BO C=</i>^ <i>E</i>^<i>A D</i>
<i>E</i>^<i><sub>A D=</sub><sub>x</sub><sub>O y</sub></i>^
<i><b>Hoạt động 4: DẶN DỊ (2ph)</b></i>
<b>-</b> Về nhà ơn lại cách vẽ tia phân giác của một góc, tập vẽ một góc bằng một
góc cho trước.
<i><b>-</b></i> Làm các bài tập: 23 SGK, bài tập từ 33 đến 35 SBT
<i><b>Hoạt động 5: KIỂM TRA (15 ph)</b></i>
Caâu 1: Cho <i>Δ</i>ABC=<i>Δ</i>DEF . Biết ^<i><sub>A=</sub></i><sub>50</sub><i><sub>° ;</sub></i>^<i><sub>E=</sub></i><sub>75</sub><i><sub>°</sub></i> <sub> tính các góc còn lại của </sub>
mỗi tam giác.
Câu 2: - Vẽ tam giác AB biết AB = 4cm ; BC = 3cm ; AC = 5cm.
<b>-</b> Vẽ tia phân giác góc A bằng thước và compa.
Câu 3: Cho hình vẽ, hãy chứng minh <i>A</i>^<i><sub>DC=</sub><sub>B</sub><sub>C D</sub></i>^
A B
D C