Tải bản đầy đủ (.docx) (139 trang)

Giao an lop 3 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.46 KB, 139 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i> Tuần 1:</i>


<b> Tiết 1: TIN HỌC</b>
<b> (GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>


<b>TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh địa phương dễ phát âm
sai: hạ lệnh, vùng nọ, lo sợ...


<b>2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</b>


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi sự thơng minh, tài trí của cậu bé
<i><b>B/ Kể chuyện:</b></i>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng câu chuyện
<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK


- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn HD HS luyện đọc
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tập đọc: (1,5 Tiết)</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét


- GV giới thiệu 8 chủ điểm của SGK- Tập I
- HS đọc 8 chủ điểm đó lên(CN)


<b>2. Dạy bài mới:(60) Tiết 1 :</b>


<i>a, Giới thiệu:(1)HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm măng non, tranh minh hoạ truyện mở đầu</i>
chủ điểm: “Cậu bé thơng minh”. Sau đó, GV giới thiệu đây là câu chuyện về sự thông minh, tài
trí đáng khâm phục của một bạn nhỏ


<i>b, Luyện đọc:</i>
- HS theo dõi
- HS theo dõi


- GV đọc diễn cảm
- HD đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS đọc tiếp nối từng câu


- HS đọc thầm: hạ lệnh, làng, vùng nọ, lo sợ,
làm lạ...



- HS đọc cá nhân
- Nhận xét


- Đọc nối tiếp mỗi HS 2 câu
- 3 HS nối tiếp 3 đoạn của bài
- 3 đoạn- 3 HS đọc nối tiếp (2 lần)
- 2 HS đọc đoạn 1


-> HS đọc chú giải từ kinh đô: nơi vua và
triều đình đóng


- 1 HS nhắc lại
- HS đọc thầm


Giọng chậm rãi


- HS đọc câu GV đưa lên bảng vừa xong
- Nhận xét


- HS đọc đoạn 2 (2 em)
- HS nêu chú giải: om sòm:
ầm ĩ, gây náo động


- Hai nhân vật: vua và cậu bé
+ Vua: oai nghiêm, bực tức


+ Cậu bé: lễ phép, bình tĩnh, tự tin
- Đọc lại lời nhân vật


bài



của nhà vua, khoan thai, thoải mái sau mỗi lần
cậu bé qua được thử thách...


Giọng cậu bé: lễ phép, bĩnh tĩnh...


Giọng nhà vua oai nghiêm, có lúc vờ bực tức
quát...


* Đọc từng câu:


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Bài có 22
câu. Ai đọc câu đầu sẽ đọc đầu bài


- GV nhận xét


- GV đưa tiếng khó lên bảng
- Gọi HS đọc cá nhân


- GV nhận xét
* Đọc đoạn:


Lớp bạn nào đọc câu cũng tốt. Bây giờ ta đọc
tiếp theo đoạn. Bài này gồm mấy đoạn?


- Gọi HS đọc đoạn 1


- GT: kinh đô-> 1 HS chú giải
- GV ghi từ lên bảng



- GV đưa câu: Ngày xưa,/ có ông vua lệnh cho
mỗi làng trong vùng nọ/ nộp một con...đẻ
trứng,/ nếu khơng có/ thì cả làng phải chịu tội
- GV đính lên bảng


? Nêu cách đọc, cách ngắt nghỉ?


- Gọi HS đọc đoạn 2


- Đưa từ “om sòm” gọi HS nêu chú giải- ghi từ
lên bảng


+ Đọan 2 có mấy nhân vật? Là những nhân vật
nào?


? Lời của mỗi nhân vật thể hiện như thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3


- HS nêu: Trọng thưởng: Tặng cho phần thưởng
lớn


- HS đọc lại đoạn 3


- Gọi 3 HS đọc lại đoạn nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đoạn 2 và đổi lại


- HS đồng thanh theo đoạn, cả bài
- 3 tổ đọc đồng thanh, mỗi tổ 1 đoạn
Nhận xét



- Lớp đồng thanh cả bài
Nhận xét


* Củng cố cách đọc


<i>Tiết 2:</i>
<i>c, Tìm hiểu bài: (15)</i>


- Chúng ta đọc hay bây giờ ta tìm hiểu cái
hay của bài


+ Bài có mấy nhân vật?


? Nhà vua tìm được cậu bé bằng cách nào?
Bây giờ chúng ta tìm hiểu đoạn1


- Lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
? Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
? Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh vua?
* Tiểu kết- chuyển ý: Nhà vua đã đề ra yêu
cầu thật không thể xảy ra. Vậy dân làng có ai
giải quyết được lệnh vua khơng. Cơ mời lớp
đọc thầm đoạn 2. Trước khi đọc thầm cả lớp
chú ý để trả lời câu hỏi 3


- GV gọi HS trả lời câu hỏi 3


Tiểu kết- chuyển ý: Nhà vua đã tìm được cậu
bé thơng minh nhưng nhà vua đã tin cậu bé


ngay chưa? Đó là nội dung của câu hỏi 4.
Mời 1 em đọc câu hỏi 4 và đọc thầm đoạn 3
để trả lời câu hỏi 4


? Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu
làm gì? Vì sao cậu bé lại yêu cầu như vậy?
? Câu chuyện này nói lên điều gì? -> GV y/c
hs thảo luận nhóm


- GVnhận xét, chốt lại ghi bảng
<i>d, Luyện đọc lại (5)</i>


- 1 HS khá đọc toàn bài


- Vua, người dẫn chuyện, cậu bé


- Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp 1
con gà trống biết đẻ trứng


- Vì gà trống khơng đẻ trứng được
- HS đọc thầm đoạn 2


- 1 HS đọc câu hỏi 3:Cậu bé đã làm ntn để
vua thấy lệnh của ngài là vô lý


- HS trả lời: Cậu nói câu chuyện khiến vua
cho là vơ lý (bố đẻ em) từ đó làm cho vua
phải thừa nhận: Lệnh ngài cũng vô lý


- 1 HS đọc câu hỏi 4


- HS đọc thầm đoạn 3


- Cậu yêu cầu sứ giả về tâu với vua rèn chiếc
kim thành con dao thật sắc để sẻ thịt chim.
Y/c 1 việc mà vua không thể làm nổi để
khơng thực hiện lệnh vua


- HS thảo luận nhóm (nhóm 4)
- Đại diện nhóm trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GVđọc mẫu lại đoạn 2


- GV tổ chức đọc truyện theo vai


- GV nhận xét
<i>e, Kể chuyện (20) </i>
- GVgiao nhiệm vụ:


Dựa tranh các em quan sát và bài tập kể lại
từng đoạn của câu chuyện


- GV hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh


- Nếu HS lúng túng, GVđặt câu hỏi gợi ý cho
từng tranh


Tranh 1:? Qn lính đang làm gì?
? Thái độ của dân làng?


Tranh 2: ? Trước mặt vua cậu bé đang làm


gì?




? Thái độ của nhà vua?


Tranh 3:? Cậu bé y/c sứ giả điều gì?


? Thái độ nhà vua thay đổi ra sao?


- 1 HS đọc đoạn 2 cho cả lớp nghe
Nhận xét


- HS thảo luận nhóm cử đại diện của nhóm
mình


- Các nhóm đọc


- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay


- HS đọc lại nhiệm vụ


- HS quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn và
nhẩm kể chuyện


- 3 HS nối tiếp quan sát tranh và kể lại 3
đoạn


Lính đang đọc lệnh vua. Mỗi làng phải


nộp...


-> Lo sợ


- Khóc ầm ĩ và bảo: Bố câu mới đẻ em bé,
bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu xin không
được nên bị bố đuổi đi


-> Nhà vua giận giữ quát vì cho cậu bé là
láo, dám đùa với vua


->Về tâu với vua rèn chiếc kim thành con
dao thật sắc để mổ thịt chim làm cỗ


-> Vua biết đã tìm được người tài nên trọng
thưởng cho cậu bé, gửi cậu vào trường học
để cậu bé rèn luyện


- HS kể theo đoạn


Nhận xét: Nội dung, diễn đạt, cách thể hiện
- GVnhận xét, khen ngợi những HS hết sáng tạo


<b>3. Củng cố, dặn dò: (Tập đọc, kể chuyện)</b>


+ Trong câu chuyện này, em thích nhất nhân vật nào? Vì sao?


-> HS phát biểu: em thích nhân vật cậu bé thông minh làm cho nhà vua phải thán phục...
+ GV khen ngợi, động viên những ưu điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT 4: TỐN (TIẾT 2)


<b>ĐỌC,VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh:</b>


- Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.


- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số một cách thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi đề:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
* Ôn tập về đọc số:


Bài 1: Củng cố về đọc, viết số.
- GV đọc vài số yêu cầu HS viết số.
- Viết số và yêu cầu đọc số.


- u cầu HS làm bài 1 SGK theo
nhóm đơi.


Bài 2: Củng cố về thứ tự số và viết
số.


- Tại sao trong phần a lại điền số
312 vào sau 311?



- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ
310  319, xếp theo thứ tự tăng
dần. Mỗi số trong dãy số bằng số
đứng ngay trước nó cộng thêm 1.
(Phần b ngược lại).


Bài 3: Củng cố về so sánh và thứ
tự số.


- Yêu cầu HS đọc đề bài – hỏi yêu
cầu của bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài ở bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh các
số có 3 chữ số – cách so sánh các
phép tính với nhau.


Bài 4: Tìm số lớn x’, bé nhất.
- Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài – Nhận xét – Ghi điểm.


- Nhắc lại đề.


- HS viết bảng, lớp nháp.


- Từng HS nối tiếp nhau đọc.
- Thảo luận và nêu kết quả.


<i>HS điền số thích hợp vào ơ trống.</i>
a. 310 311 312 313 314 315 316
<i><b>317 318 319</b></i>


b. 400 399 398 397 396 395 394
<i><b>393 392 391</b></i>


- HS đọc đề – thảo luận.
HS làm bảng, lơp VBT.


303 < 330 30 + 100 < 131.
615 > 516 410 – 10 < 400 + 1.
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3.


- Số lớn nhất: 735.
- Số bé nhất: 142.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Về ôn tập thêm về đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Nhận xét tiết học.


- Bài tới: Cộng trừ các số có ba chữ số.


TIẾT 6: Luyện tập Tiếng việt



Kiểm tra đồ dùng học tập


<b> TIẾT 7 : TỰ HỌC</b>


<b>HƯỚNG DẪN HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY</b>


Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
<b> TIẾT 1 :ĐẠO ĐỨC (TIẾT 1)</b>


<b> KÍNH YÊU BÁC HỒ</b>


<b>A.MỤC TIÊU: </b>


<b>HS biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao lớn đối với đất nước, dân tộc.</b>
- H.S hiểu, ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


- Học sinh có tình cảm kính u và biết ơn Bác Hồ.
<b> B- Đồ dùng dạy học: </b>


- Vở bài tập đạo đức.


- Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về Bác Hồ.
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


- Khởi động: Cả lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.


<b>1-</b> <b>HĐ 1: Thảo luận theo nhóm</b>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm



- HS quan sát, tìm hiểu ND và đặt
tên cho từng ảnh.


-Các nhóm thảo luận
? Em biết những gì về Bác Hồ ( Quê quán,


ngày sinh, các tên gọi khác nhau của Bác )


- Đại diện các nhóm trình bày
GV kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mục tiêu: Giúp HS biết đượcc những tình cảm giữa BácHồ với thiếu nhi và những việc làm
để tỏ lịng kính u Bác.


- Cách tiến hành:
- GV kể chuyện


- GV cho HS thảo luận


- Qua câu chuyện các em thấy tình cảm
giữa Bác Hồ với thiếu nhi?


- Quan tâm, gần gũi, quý mến
- Thiếu nhi: Kính u Bác


- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u
Bác


- Thực hiện tốt những điều Bác dạy


- GV kết luận


<b>3-</b> <b>HĐ 3: Tìm hiểu 5 điều Bác Hồ dạy</b>


- Mục tiêu: HS hiểu, ghi nhớ 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
- Cách tiến hành:


- GV cho mỗi HS đọc 1 điều trong 5 điều
Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng


- 5 HS lần lượt đọc 5 điều Bác dạy
- Chia nhóm thảo luận ND từng điều Bác


dạy.


- HS thảo luận


- Đại diện từng nhóm trình bày
- GV củng cố lại 5 điều Bác dạy


<b>Gíao dục đạo đức cho học sinh: Bác Hồ là tấm gương sáng, chúng ta cần </b>
phải


rèn luyện và học tập về đạo đức nhân cách của Bác
d- Hướng dẫn thực hành:


- Ghi nhớ, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh, ảnh, truyện về bác Hồ với thiếu nhi.
- Tìm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ.



<b> TIẾT2: ANH VĂN </b>
(GV chuyên ngành day)


<b> TIẾT 3: CHÍNH TẢ (TIẾT 1)</b>
<b>CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thơng minh


- Củng cố cách trình bày một đoạn văn, chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và
lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm, lời nói của nhân vật đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng
gạch đầu dòng.


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương
ngữ : l / n


+ Ôn bảng chữ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng


<b>II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép, ND BT 2</b>
Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3


HS : VBT + vở chính tả
<b>III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Mở đầu</b>


- GV nhắc lại một số yêu cầu của giờ học
Chính tả, chuẩn bị đồ dùng cho giờ học
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS tập chép


a. HD HS chuẩn bị


+ GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép
+ GV HD HS nhận xét


<i>- Đoạn này chép từ bài nào ?</i>
<i>- Tên bài viết ở vị trí nào ?</i>
<i>- Đoạn chép có mấy câu ?</i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i>- Chữ đầu câu viết như thế nào ?</i>
+ HD HS tập viết bảng con
b. HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
c. Chấm, chữa bài
- Chữa bài


- Chấm bài : GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 trang 6 ( lựa chọn )


- Đọc yêu cầu BT2a


- GV cúng HS nhận xét


<i>* Bài tập 3 trang 6</i>


- GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu BT


- GV xoá chữ đã viết ở cột chữ, 1 số HS nói
hoặc viết lại


- GV xố tên chữ ở cột tên chữ, 1 số HS nói


- HS nghe


+ 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn chép
- Cậu bé thông minh


- Viết giữa trang vở
- 3 câu


- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm. Cuối
câu 2 có dấu hai chấm


- Viết hoa


+ HS viết : chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt
- HS mở SGK, nhìn sách chép bài


+ HS tự chữa lỗi bằng bút chì vào cuối bài


chép


+ Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm bài vào bảng con


- HS đọc thành tiếng bài làm của mình
- HS viết lời giải đúng vào VBT


( hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ )
- 1 HS làm mẫu


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
- Nhiều HS nhìn bảng lớp đọc 10 chữ và tên
chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hoặc viết lại


- GV xoá hết bảng, 1 vài HS HTL 10 tên


chữ - Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên chữ


theo đúng thứ tự
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Nhắc nhở về tư thế viết, chữ viết và cách viết...


<b> TIẾT 4: TỐN (TIẾT 2)</b>



<b>CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


- Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.


- Rèn kĩ năng làm thành thạo các phép tính cộng, trừ.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/</b>

<b>CÁC</b>

<b> HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi đề:</b>
<b>2. Bài luyện tập:</b>


<i>Bài 1:</i> Bài yêu cầu làm gì?
- u cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết
quả.


<i>Bài 2</i>: Gọi HS đọc u cầu đề.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm ở bảng.
- Yêu cầu 4 HS vừa lên bảng lần
lượt nêu rõ cách tính của mình.


<i>Bài 3: </i>Củng cố giải tốn ít hơn.


- u cầu HS đọc đề bài.


+ Khối 1 có bao nhiêu HS.


+ Số HS khối 2 như thế nào so với
khối 1.


+ Vậy muốn tính số HS khối 2 ta
phải làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhắc lại đề.
- Tính nhẩm.


- Đặt tính rồi tính.


- 4 HS làm bài – lớp VBT.


352
416
768<sub> </sub>


732
511
221<sub> </sub>


418
201


619<sub> </sub>


395
44
351
- HS đọc.


+ Có 245 HS.


+ HS khối 2 ít hơn HS khối 1 là 32
em.


Ta phải thực hiện phép trừ: 245 –
32.


- 1 HS giải, lớp VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chữa bài – ghi điểm


<i>Bài 4:</i> Củng cố giải toán nhiều hơn.
Tiến hành tương tự bài 3.




<i>Bài 5:</i> Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn – Yêu cầu HS lập
các phép tính.


- Chữa bài – ghi điểm cho HS.



<i>Tóm tắt</i>: Khối 1 : 245
HS.


Khối 2 ít hơn khối 1 : 32
em.


Khoái 2 : ...
HS?


<i>Giaûi: </i>


<i> </i> <i>Số học sinh khối 2 có là: </i>
245 – 32 = 213 (HS)
Đáp số: 213 HS.
- HS đọc.


315 + 40 = 355 355 – 40
= 315.


40 + 315 = 355 355 – 315
= 40.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- BTVN: 3, 5/4.


<b> TIẾT 5 : MĨ THUẬT </b>
Xem tranh


(GV CHUYÊN NGHÀNH DẠY)
TIẾT 6: TẬP VIẾT (TIẾT 1 )


<b> ÔN CHỮ HOA A, </b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa A ( viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định ) thông
qua BT ứng dụng


- Viết tên riêng ( Vừ A Dính ) bằng chữ cỡ nhỏ


- Viết câu ứng dụng ( Anh em như thể chân tay / rách lành đùm bọc dở hay đữ đần ) bằng
chữ cỡ nhỏ


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ
HS : Vở TV, bảng con


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu yêu cầu, mục đích của tiết học
2. HD viết trên bảng con


a. Luyện viết chữ hoa



- Tìm các chữ hoa có trong tên riêng


- GV viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc lại cách
viết từng chữ )


b. Viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Gọi HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu Vừ A Dính là một thiếu
niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi
sinh trong cuộc kháng chiến...


c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu tục ngữ
3. HD viết vào vở TV


- GV nêu yêu cầu viết


- GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế
4. Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


- A, V, D
- HS quan sát


- HS viết từng chữ V, A, D trên bảng con


- Vừ A Dính


- HS tập viết trên bảng con : Vừ A Dính
Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
- HS tập viết trên bảng con : Anh, Rách
- HS viết bài vào vở


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Nhắc những HS chưa viết song bài về nhà viết tiếp
- Khuyến khích HS về nhà HTL câu ứng dụng


<b> TIẾT 7: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT (Tiết 2)</b>
<b>RÈN ĐọC:HAI BÀN TAY EM</b>




<i> Luyện đọc:</i>


* Đọc từng dòng thơ:
- GVghi tiếng khó lên bảng
- Gọi HS đọc, nhận xét
* Đọc từng khổ thơ:
- Gọi HS đọc bài


- GVnhắc nhở HS ngắt, nghỉ ddungs, tự


nhiên thể hiện tình cảm qu giọng (ngắt
1 gạch ngắn hơn 2 gạch)


- HS đọc nối tiếp mỗi HS 2 dòng thơ
(2 lần)


-> HS đọc thầm: Nằm ngủ, cạnh lòng, siêng
năng, giăng giăng...


- HS đọc cá nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi từng HS đọc mỗi khổ thơ để giúp
HS hiểu từ ngữ mới


- Từng HS đọc mỗi khổ thơ, đọc chú giải có
từ mới tương ứng


<b>Thư ùtư ngày 24 tháng 8 năm 2011</b>
<b> Tiết 1: TIN HỌC</b>


<b> (GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>


<b> TIẾT 2:TẬP ĐỌC (TIẾT 3)</b>
<b>HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<i><b>1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc trôi chảy cả bài: Chú ý đọc đúng các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của địa phương:
nằm ngủ, cạnh lòng... Các từ mới: siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ...



- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ
<i><b>2/ Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</b></i>


- Nắm được nghĩa và hiểu cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau bài học


- Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ: Hai bàn tay em rất đẹp, rất có ích và đáng
u


<i><b>3/ Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk


- Bảng phụ viết những dòng thơ luyện đọc và htl
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- GVgọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3
đoạn của câu chuyện cậu bé thông
minh và trả lời câu hỏi về nội dung
của 3 đoạn


- GVnhận xét+ đánh giá
B/ Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1)</b></i>


- Mỗi con người sinh ra đều có đơi


bàn tay. Để biết đôi bàn tay đáng
yêu, đáng quý ntn chúng ta sẽ tìm
hiểu qua bài thơ: Hai bàn tay em
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


<i>a, GVđọc bài thơ:</i>


- GVnêu cách đọc bài thơ: Giọng vui


- 3 HS kể lại 3 đoạn và trả lời câu hỏi nd
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tươi, dịu dàng, tình cảm
<i>b, Luyện đọc:</i>


* Đọc từng dịng thơ:
- GVghi tiếng khó lên bảng
- Gọi HS đọc, nhận xét
* Đọc từng khổ thơ:
- Gọi HS đọc bài


- GVnhắc nhở HS ngắt, nghỉ đung,
tự nhiên thể hiện tình cảm qua giọng
(ngắt 1 gạch ngắn hơn 2 gạch)


- Gọi từng HS đọc mỗi khổ thơ để
giúp HS hiểu từ ngữ mới


? Đặt câu với từ: “Thủ thỉ” ?



<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b><b> : (15’)</b></i>
- Cả lớp đã đọc bài rất tốt. Bây giờ
chúng ta tìm hiểu cái hay, cái đẹp
của bài thơ


- Hai bàn tay của bé được so sánh
với gì?


- GV: Hai bàn tay của bé được so
sánh với những h/a rất đúng, rất đẹp.
Hai bàn tay đó thân thiết với bé ntn?
Lớp mình đọc 4 khổ thơ còn lại
? Hai bàn tay thân thiết với bé ntn?


? Em thích khổ thơ nào? Vì sao?


- HS đọc nối tiếp mỗi HS 2 dòng thơ
(2 lần)


-> HS đọc thầm: Nằm ngủ, cạnh lòng, siêng
năng, giăng giăng...


- HS đọc cá nhân, đồng thanh


- 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ (2 lần)
- HS ngắt: Tay em đánh răng/
Răng trắng hoa nhài.//
Tay em chải tóc/
Tóc ngời ánh mai.//



- Từng HS đọc mỗi khổ thơ, đọc chú giải có từ
mới tương ứng


+ Siêng năng: Chăm chỉ làm việc


+ Giăng giăng: Dàn ra theo chiều ngang


VD: Buổi tối, bà thường thủ thỉ kể chuyện cho
em nghe


- HS đọc từng khổ thơ theo cặp 2
- Từng cặp đọc trước lớp


- Đọc đồng thanh cả bài (giọng vừa phải)


- 1 HS khá đọc toàn bài


- 1 HS đọc thầm khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi:


+ Hai bàn tay của bé được so sánh với những nụ
hoa hồng, những ngón tay xinh như những bông
hoa, cánh hoa...


- HS đọc thầm 4 khổ thơ còn lại và trả lời câu hỏi
- Buổi tối ngủ cùng bé, kề má, ấp lòng bé. Buổi
sáng tay giúp bé đánh răng, chải tóc. Khi học bàn
tay giúp bé làm cho hàng chữ nở hoa. Khi một
mình, bàn tay là bạn để bé thủ thỉ, tâm sự


- HS tự do phát biểu suy nghĩ. VD:



+ Khổ 1: Vì hai bàn tay tả đẹp như nụ hoa
+ Khổ 2: Vì hai bàn tay lúc nào cũng ở bên em
+ Khổ 3: Có h/a đẹp: răng trắng hoa nhài, tóc
ngời ánh mai


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>4. Học thuộc lòng bài thơ:</b><b> (5’)</b></i>
- GV treo bài thơ đã chép sẵn vào
bảng phụ


- GV xoá dần các từ, cụm từ


- Chỉ giữ lại đầu dòng thơ và để lại
những dòng đầu của mỗi khổ thơ


<i><b>5. Củng cố dặn dò: (4)</b></i>


+ Các con có suy nghĩ gì khi đọc bài
thơ: Hai bàn tay em


- GVnhận xét tiết học
- Giao nhiệm vụ


h/a rất đẹp


+ Khổ 5: h/a bạn nhỏ thủ thỉ cùng đôi bàn tay là
h/a rất vui, rất thú vị


- HS đọc đồng thanh, từng khổ thơ, cả bài
- HS đọc đồng thanh



- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ: + Đọc tiếp sức
theo tổ


+ Thi đọc theo hình thức hái hoa (Đầu mỗi khổ
thơ, GVghi vào giấy)


- Hai, ba HS thi đọc thuộc cả bài
- Lớp chọn bạn đọc đúng, hay


-> Hai bàn tay em rất đẹp, rất có ích, rất đáng
u


- Về nhà tiếp tục htl bài thơ, đọc thuộc cho người
khác nghe


+ Chuẩn bị bài: Đơn xin vào đội


<b> </b>


<b> TIẾT 3: TOÁN (TIẾT 3)</b>
<b>LUYÊN TẬP</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp HS : Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số có ba chữ số
- Củng cố, ơn tập bài tốn về " Tìm x " giải tốn có lời văn và xếp ghép hình
<b>II Đồ dùng</b>


GV : 4 hình tam giác nh BT 4


HS : 4 hình tam giác nh BT 4
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
A. ổn định tổ choc


B. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm


650 - 600 = ... 300 + 50 + 7 = ...
C. Bài mới


<i>* Bài 1 trang 4</i>
- Đọc yêu cầu BT


- HS hát


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Bài 2 trang 4</i>


- Đọc yêu cầu bài toán


- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính X - 125 = 344


- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?


- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của


phép tính X + 125 = 266


- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?


<i>* Bài 3 trang 4</i>
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Gọi 1 HS tóm tắt bài tốn


- HS tự giải bài toán vào vở


<i>* Bài 4 trang 4</i>


- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, giúp đỡ HS


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm x


- HS nêu


- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu


- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở



X - 125 = 344 X + 125 = 266
X = 344 + 125 X = 266 - 125
X = 469 X = 141


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm


- Đội đồng diễn có 285 ngời, trong đó có
140 nam


- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu ngời
Tóm tắt


Đội đồng diễn có : 285 ngời
Trong đó : 140 nam


Đội đồng diễn thể dục đó có ... ngời ?
Bài giải


Đội đồng diễn đó có số ngời là :
285 - 140 = 145 ( ngời )
Đáp số : 145 ngời


+ Xếp 4 hình tam giác thành con cá
- HS tự xếp ghép thành hình con cá
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- GV khen những em có ý thức học tốt



<b>TIẾT 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>. I. Mục tiêu</b>


- HS có khả năng nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào và thở ra
- Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ


- Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra
- Hiểu được vai trò và hoạt động thở đối với sự sống của con người


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : hình vẽ trong SGK
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>
<b>1. Mở đầu</b>


- GV giới thiệu mơn học
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1 : Thực hành cách thở sâu


* Mục tiêu : HS nhận biết được sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết
sức


* Cách tiến hành
<b>Bước 1 : trò chơI</b>



- Em có cảm giác như thế nào sau khi nín
thở lâu ?


<b>Bước 2 :</b>


- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực
- So sánh lồng ngực khi hít vào và thở ra
bình thường và khi thở sâu


- Nêu ích lợi của việc thở sâu


- HS bịt mũi nín thở


- Thở gấp hơn sâu hơn lúc bình thường
- 1 HS thực hiện động tác thở sâu


- Cả lớp thực hiện động tác hít vào thật sâu
và thở ra hết sức


- HS nhận xét


* GV KL : Khi ta thở, lồng ngực phồng lên, xẹp xuống đều đặn đó là cử động hô hấp. Cử động
hô hấp gồm hai động tác : hít vào và thở ra. Khi hít vào thật sâu thì thổi phồng lên để nhận
nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra. Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy không khí
từ phổi ra ngồi


<b>b. HĐ2 : Làm việc với SGK</b>
<i>* Mục tiêu</i>



X - Chỉ trên sơ đồ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp


- Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra
- Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người


* Cách tiến hành


<b>Bước 1 : Làm việc theo cặp</b>


<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


- GV giúp HS hiểu cơ quan hơ hấp là gì và
chức năng từng bộ phận của cơ quan hô
hấp


- HS QS hình vẽ trong SGK
- 1 en hỏi 1 em trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>GVKL : Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên </b>
ngồi. Cơ quan hơ hấp gồm : mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi. Mũi, khí quản và phế quản
là đường dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí


<b>IV Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà ôn lại bài


<b> </b> TIẾT 5: LUYỆN TẬP TOÁN
<b> LUYỆN TẬP (TIẾT 1)</b>


<b>. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặt tính rồi tính


25 + 326 456 - 32
<b>C. Bài m ới </b>


c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1 trang 5
- Đọc yêu cầu BT


- GV ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4 bằng
10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục


<i>* Bài 2 trang 5</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV lưu ý phÐp tÝnh ë cét 4, khi céng ë
hµng chơc cã 7 céng 3 b»ng 10 viÕt 0 nhớ 1
sang hàng trăm


<i>* Bài 3 trang 5</i>
- Đọc yêu cầu BT


- GV quan sát, nhận xét bài lµm cđa HS
* Bµi 4 trang 5 ( GV treo bảng phụ )
- Đọc yêu cầu BT


- Tớnh di đờng gấp khúc làm thế nào ?



* Bµi 5 trang 5
- Đọc yêu cầu BT


- GV quan sát nhận xét bài làm của HS


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn


+ Tính


- HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể
tính kết quả vào vở


+ Tính


- Tng tự bài 1, HS tự làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét


+ Đặt tính rồi tính


- 1 em lờn bng, c lớp tự làm bài vào vở
+ Tính độ dài đờng gấp khúc ABC


- Tổng độ dài các đoạn thẳng


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
Bài giải


Độ dài đờng gấp khúc ABC là :


126 + 137 = 263 ( cm )
Đáp số : 263 cm
- Nhận xét bài lm ca bn


+ Điền số vào chỗ chấm


- HS nhẩm rồi tự ghi kết quả vào chỗ chem.


<b> THỂ DỤC (TIẾT 1)</b>
<b> TỰ HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b> ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT SO SÁNH (TIẾT 1)</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Ôn về các từ chỉ sự vật


- Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ : so sánh
<b>II Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ viết sẵn khổ thơ nêu trong BT1
Bảng phụ viết sẵn câu văn câu thơ trong BT2


Tranh minh hoạ cảnh biển xanh bình yên, 1 chiếc vòng ngọc thạch
Tranh minh hoạ 1 cánh diều giống như dấu á


HS : VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>A. Mở đầu</b>


- GV nói về tác dụng của tiết LT & C
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm BT


* Bài tập 1 trang 8
- Đọc yêu cầu của bài


- Cả lớp và GV nhận xét


* Bài tập 2 trang 8
- Đọc yêu cầu bài tập


+ GV kết hợp đặt câu hỏi để HS hiểu
- Vì sao hai bàn tay em được so sánh với
hoa đầu cành ?


- Vì sao nói mặt biển như một tấm thảm
khổng lồ ? Mặt biển và tấm thảm có gì
giống nhau ?


- Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á ?


+ Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ


- 1 HS lên bảng làm mẫu


- Cả lớp làm bài vào VBT


- 3, 4 HS lên bảng gạch chân dưới từ ngữ
chỉ sự vật trong khổ thơ


Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai


+ Tìm từ chỉ sự vật được so sánh với nhau
trong các câu thơ, câu văn


- 1 HS làm mẫu
- Cả lớp làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai
nhỏ ?


* Bài tập 3 trang 8
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét


+ Tìm những hình ảnh so sánh ở BT2, Em
thích hình ảnh nào ? Vì sao ?


- HS nối tiếp nhau phát biểu
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt


- Về nhà QS những vật xung quanh xem có thể so sánh chúng với những gì .


<b>TIẾT 2: THỂ DỤC (TIẾT 2) </b>
( GV chuyên nghành)


<b>TIẾT 3:</b> <b>TOÁN (TIẾT 4)</b>


<b> CỘNG CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ </b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp HS : Trên cơ sở phép cộng không nhớ dã học, biết cách thực hiện phép cộng các
số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm )


- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài dờng gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam ( đồng )
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết BT 4
HS : Vở


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
<b>A. ổn định tổ choc</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặt tính rồi tính



25 + 326 456 - 32
<b>C. Bài mới</b>


a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127
- HD HS thực hiện tính lu ý nhớ 1 chục
vào tổng các chục


b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HD HS thực hiện tính lu ý ở hàng đơn vị
khơng có nhớ, ở hàng chục có nhớ


- HS hát


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn


+ HS đặt tính


- Nhiều HS nhắc lại cách tính


435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,
127 viết 6


. 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
562


+ HS đặt tính


- Nhiều HS nhắc lại cách tính


256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1 trang 5
- Đọc yêu cầu BT


- GV lu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4
bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục
<i>* Bài 2 trang 5</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV lu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở
hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1
sang hàng trăm


<i>* Bài 3 trang 5</i>
- Đọc yêu cầu BT


- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 5 ( GV treo bảng phụ )
- Đọc yêu cầu BT


- Tính độ dài đờng gấp khúc làm thế nào ?


* Bài 5 trang 5
- Đọc yêu cầu BT


- GV quan sát nhận xét bài làm của HS



418
+ Tính


- HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể
tính kết quả vào vở


+ Tính


- Tơng tự bài 1, HS tự làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét


+ Đặt tính rồi tính


- 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở
+ Tính độ dài đờng gấp khúc ABC


- Tổng độ dài các đoạn thẳng


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
Bài giải


Độ dài đờng gấp khúc ABC là :
126 + 137 = 263 ( cm )
Đáp số : 263 cm
- Nhận xét bài làm của bạn


+ Điền số vào chỗ chấm


- HS nhẩm rồi tự ghi kết quả vào chỗ chấm
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học tốt


<b> TIẾT 4: CHÍNH TẢ (TIẾT 2)</b>
<b>CHƠI CHUYỀN </b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe - viết chính xác bài thơ Chơi chuyền ( 56 tiếng )


- Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày 1 bài thơ : Chữ đầu các dịng thơ viết hoa, viết bài
ở giữa trang vở


- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao / oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l / n theo
nghĩa đã cho.


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết 2 lần ND BT2
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

năng, nở hoa.



- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên chữ đã
học ở tiết chính tả trước


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD nghe - viết


a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài thơ
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì ?
<i>- Khổ thơ 2 nói điều gì ?</i>


<i>- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?</i>


<i>- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?</i>
- Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc kép ? Vì sao ?


<i>- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?</i>


+ Viết từ ngữ dễ sai : hòn cuội, lớn lên, dẻo
dai, que chuyền, ...


b. GV đọc cho HS viết
- GV theo dõi, uốn nắn
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 trang 10



- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3 trang 10, 11 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu BT phần a


- 2 HS lên bảng
- Nhận xét bạn


- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo
+ HS đọc thầm khổ thơ 1


- Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền
+ HS đọc thầm khổ thơ 2


- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh
nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt
công việc trong dây chuyền nhà máy


- 3 chữ
- Viết hoa


- Đặt trong ngoặc kép vì đó là những câu
các bạn nói khi chơi trò chơi này


- Viết vào giữa trang
+ HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở



- Điền vào chỗ trống ao hay oao
- 2 HS lên bảng thi điền vần nhanh


- Cả lớp làm vào VBT : ngọt ngào, mèo kêu
ngoao ngoao, ngao ngán


+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n
- Cả lớp làm bài vào bảng con


- Gọi HS đọc bài làm của mình
- HS làm bài vào VBT


<b> TIẾT 5 : KĨ THUẬT </b>


<b> GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (TIẾT 1)</b>
<b>1- Mục tiêu:</b>


<b>- HS biết cách gấp tàu thủy 2 ống khói</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2- Chuẩn bị: Mẫu tàu thủy hai ống khói</b>


Tranh qui trình tàu thủy hai ống khói
Bút màu, kéo, thủ cơng


<b>3- Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
GV giới thiệu mãu tàu thủy hai ống khói


GV giải thích: tàu thủy dùng để chở hành khách, vận chuyển hàng hóa trên sơng,
biển.



Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vng.


Cách cắt tờ giấy hình vng HS đã được học ở lớp 1, lớp 2.
Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vng


Gấp tờ giấy hình vuông làm bốn phần bằng nhau để lấy điểm o và 2 đường dấu gấp
giữa hình vng mở tờ giấy ra (H2)


Bước 3: Gấp thành tàu thủy hai ống khói


Gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vuông vào sao cho 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm o và các
cạnh gấp vào phải nằm đúng đường dấu gấp giữa (H3)


Lật (H3) ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vng vào điểm o)<sub> được</sub>


<b>Gíao dục học sinh: Biết giữ gìn vệ sinh lớp học sau khi gấp và cắt dán tàu thủy, bỏ rác vào</b>
đúng nơi quy định


<b> Âm nhạc :(TIẾT 1)</b>
<b> QUỐC CA VIỆT NAM</b>


<b>TIẾT 7:</b> <b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (TIẾT 1)</b>
SINH HOẠT SAO


Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011
TIẾT1: ANH VĂN


(GV chuyên ngành day)



TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b> NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO? (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học HS có khả năng hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở
bằng miệng


- Nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí rong lành và tác hại của việc hít thở khơng
khí có nhiều khí các-bo-níc, nhiều khói, bụi đỗi với sức khoẻ con người


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Hình vẽ SGK trang 6, 7, gương soi nhỏ đủ cho các nhóm
HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H</b>đ ủ c a th y H c a tròầ đ ủ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1 : Thảo luận nhóm


- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi


<i>* Mục tiêu : Giải thích được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng</i>
<i>* Cách tiến hành</i>


- Các em nhìn thấy gì trong mũi ?



- Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra từ
hai lỗ mũi ?


- Hằng ngày dùng khăn sạch lau phía trong
mũi, em thấy trên khăn có gì ?


- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng
miệng


- HS lấy gương ra soi QS lỗ mũi của mình
- HS trả lời


* GVKL : Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi
b. HĐ2<b> : Làm việc với SGK</b>


* Mục tiêu : Nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít thở
khơng khí có nhiều khói bụi đối với sức khoẻ


<i>* Cách tiến hành</i>


+ Bước 1 : Làm việc theo cặp


- Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong
lành, bức tranh nào thể hiện khơng khí có
nhiều khói bụi ?


- Khi được thở ở khơng khí trong lành bạn
cảm thấy thế nào ?


- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở khơng


khí có nhiều khói bụi ?


+ Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
- Thở khơng khí có nhiều khói bụi, có hại
gì ?


- QS H3, 4, 5 theo cặp
- HS thảo luận


- Đại diện nhóm lên trình bày


ạt động sống của cơ thể. Vì vậy, thở khơng khí trong lành sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh. Khơng
khí chứa nhiều khí cac - bo - níc, khói, bụi, .... là khơng khí bị ơ nhiễm. Vì vậy, thở khơng khí bị
ơ nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ


<i><b>GVKL : Khơng khí trong lành là khơng khí chữa nhiều khí ơ - xi, ho</b></i>


<b>TIẾT 3: TOÁN </b>
<b> LUYỆN TẬP (TIẾT 5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giúp HS củng cố cách tính cộng. trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm )


- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3


HS : vở


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
<b>A. ổn định tổ choc</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặt tính rồi tính


256 + 70 333 + 47
<b>C. Bài mới</b>


* Bài 1 trang 6
- Đọc yêu cầu BT


- GV lu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng hai
số có hai chữ số là số có ba chữ số )


* Bài 2 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
<i>* Bài 3 trang 6</i>


- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài tốn
- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít
dầu làm phép tính gì ?


<i>* Bài 4 trang 6</i>



- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi nhận xét
<i>* Bài 5 trang 6</i>


- Đọc yêu cầu BT


- HS hát


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn


+ Tính


- HS tự tính kết quả mỗi phép tính
367 487 85 108
+ + + +
120 302 72 75
487 789 157 183
Đổi chéo vở để chữa từng bài


+ Đặt tính rồi tính
- HS tự làm nh bài 1
+ HS đọc tóm tắt bài tốn
- HS nêu thành bài tốn
- Tính cộng


- HS tự giải bài tốn vào vở
Bài giải


Cả hai thùng có số lít dầu là :


125 + 135 = 260 ( l dầu )
Đáp số : 260 l dầu
+ Tính nhẩm


- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi
phép tính


+ Vẽ hình theo mẫu


- HS vẽ theo mẫu hình ảnh con mèo
- HS tơ mầu con mèo


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN(TIẾT 1)</b>


<b>NOI VỀ ĐỘI TNTP. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng nói : Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh


- Rèn kĩ năng viết : Biết điền đúng ND vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách ( phô tô phát cho từng HS )
HS : VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Mở đầu</b>


- GV nêu Yêu cầu và cách học tiết TLV
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD làm BT


* Bài tập 1 trang 11
- Đọc yêu cầu BT


- GV giảng : Tổ chức Đội Thiếu niên tiền
phong Hồ Chí Minh tập hợp trẻ em thuộc
cả độ tuổi nhi đồng ( 5 đến 9 tuổi - sinh
hoạt trong các Sao Nhi đồng ) lẫn thiếu niên
( 9 đến 14 tuổi - sinh hoạt trong các chi đội
Thiếu niên Tiền phong


- Đội thành lập ngày nào ? ở đâu ?
<i>- Những đội viên đầu tiên của Đội là ai ?</i>
<i>- Đội được mang tên Bác Hồ khi nào ?</i>
* Bài tập 2 trang 11


- Đọc yêu cầu BT
- GV theo dõi, nhận xét


- HS nghe



- Nói những điều em biết về Đội Thiếu niên
tiền phong Hồ Chí Minh


- HS trao đổi nhóm để trả lời


- Đại diện nhóm nói về tổ chức Đội Thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh


- Nhận xét bạn


+ Chép mẫu đơn, điền các ND cần thiết vào
chỗ trống


- HS làm bài vào VBT


- 2, 3 HS đọc lại bài viết của mình
- Nhận xét bài làm của bạn


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em học tốt


<b>TUẦN 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>
<b> AI CÓ LỖI (TIẾT 3)</b>



<b> I/ YÊU CẦU:</b>
<i><b>A. Tập đọc:</b></i>


<i><b>1 . Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng


+ Các từ ngữ có vần khó: khuỷu tay, nguệch ra...
<i><b>2. </b></i>


<i><b> Rèn kĩ năng đọc- hiểu</b><b> : </b></i>


- Nắm được ý nghĩa của các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm
- Nắm được diễn biến của câu chuyện


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư
xử khơng tốt với bạn


<i><b>B/ kể chuyện:</b></i>
<i>1 . Rèn kĩ năng nói : </i>


- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình: Biết
phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi lời kể phù hợp với nội dung


<i><b>2 . Rèn kĩ năng nghe</b><b> : </b></i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện sgk
- Bảng viết s. Lời bố nghiêm khắc


- Cho HS quan sát tranh


<i><b>b, Luyện đọc+ giải nghĩa từ:</b></i>
- GV uốn nắn tư thế đọc
- GV ghi tiếng khó lên bảng


- GVnhận xét khi HS phát âm sai
? Bài này chia mấy đoạn?


- Gọi HS luyện từng đoạn giúp HS
hiểu một số từ: Kiêu căng?


Hối hận?
Can đảm?


Ngây?
- Đặt câu với từ Ngây


- GVhướng dẫn
- GVnhận xét


- HS nghe+ quan sát tranh sgk
* Đọc từng câu


- HS đọc nối tiếp từng câu


- HS đọc thầm: Cô- rét- ti, En- ri- cô,
khuỷu tay, nghệch ra, lát nữa...


- HS đọc cá nhân, đồng thanh


- HS đọc nối tiếp 2 câu


* Đọc từng đoạn


- HS nêu 5 đoạn và từng đoạn
- 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn


- HS luyện từng đoạn và nêu chú giải
-> Cho rằng mình hơn người khác, coi
thường người khác


-> Buồn, tiếc vì lỗi lầm của mình


-> Khơng sợ đau, không sợ xấu hổ, nguy
hiểm


-> Đờ người ra, không biết nói gì, làm
gì?


Chúng em ngây người trước sự tài giỏi
của chú diễn viên nhào lộn


- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- HS luyện đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 2:</b>
<i><b>3 . Hướng dẫn TH bài</b><b> : </b></i>


- GVhướng dẫn HS trả lời ND



? Hai bạn nhỏ tên là gì?


? Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau?


- Gọi HS đọc đoạn 3


? Vì sao En- ri- cô hối hận? Muốn
xin lỗi Cô- rét- ti?


- Gọi HS trả lời câu hỏi:


? Hai bạn đã làm lành với nhau ra
sao?


? Em đốn Cơ- rét- ti nghĩ gì khi chủ
động làm lành với bạn?


? Bố đã mắng En- ri- cô ntn?
? Lời trách mắng của bố có đúng
khơng? Vì sao?


? Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng
khen


- HS đọc thầm tồn bài và từng đoạn và
trao đổi ND bài, và trả lời câu hỏi:


- HS đọc thầm đoạn 1+2. Trả lời CH:
-> En- ri- cô và Cô- rét- ti



-> Cô- rét- ti vô ý chạm vào khuỷu tay
ri- cô làm ri- cô viết hỏng.
En-ri- cô giận bạn để trả thù đã đẩy Cô-
rét-ti, làm hỏng hết trang viết của Cô- rét- ti
- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi
-> Sau cơn giận, En- ri- cô bình tĩnh lại,
nghĩ là bạn không cố ý chạm tay vào
mình. Nhìn thấy vai áo bạn sứt chỉ, cậu
thấy thương bạn, muốn xin lỗi bạn
nhưng không đủ can đảm


- Một HS đọc lại đoạn 4. Lớp đọc thầm
- Tan học, đi bạn đi một mình, En- ri- cơ
nghĩ là bạn đánh mình nên rút thước cầm
tay. Nhưng bạn lại đề nghị làm thân nhau
như trước, En- ri- cô ngạc nhiên, rồi vui
ôm chầm lấy bạn vì cậu rất muốn làm
lành với bạn


- HS tự do phát biểu.VD:


+ Tại mình vơ ý. Mình phải làm lành với
En- ri- cô


+ En- ri- cô là bạn, khơng thể mất tình
bạn


+ Chắc En- ri- cơ tưởng mình chơi xấu
bạn ấy



- Đọc thầm đoạn 5


-> Con có lỗi mà khơng xin lỗi bạn, cịn
cầm thước doạ đánh bạn


-> Lời trách của bố đúng vì người có lỗi
phải xin lỗi trước. En- ri- cô không đủ
can đảm để xin lỗi bạn


-> En- ri- cơ đáng khen vì cậu biết ân
hận, biết thương bạn, khi bạn làm lành,
cậu cảm động, ôm chầm lấy bạn


-> Cô- rét- ti đáng khen vì cậu biết quý
trọng tình bạn và độ lượng nên chủ động
làm lành với bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Em có suy nghĩ gì khi đọc bài này?


<i><b>4. </b></i>


<i><b> Luyện đọc lại:</b></i>


- GVuốn nắn lại câu: Tôi đang... rất
xấu.//


- GVnhận xét


<b>Kể chuyện</b>
<i><b>1 . GVnêu nhiệm vụ</b><b> : </b></i>


- GVgọi HS nêu nhiệm vụ
<i><b>2 . Hướng dẫn HS kể</b><b> : </b></i>


- GVuốn nắn nếu HS này kể chưa
được thì gọi HS khác kể lại đoạn đó
<i><b>5. </b></i>


<i><b> Củng cố dặn dị:</b></i>


? Em học được điều gì khi đọc câu
chuyện này?


- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò


bạn. Biết xin lỗi bạn khi mình làm sai
trong tình bạn


- HS đọc mẫu đoạn 2-3
- 2 nhóm đọc phân vai


- Nhận xét nhanh bạn đọc, bình chọn
nhóm đọc, cá nhân đọc hay


- HS nêu nhiệm vụ sgk: Dựa vào tranh
kể lại câu chuyện: Ai có lỗi bằng lời của
em


- Cả lớp đọc thầm mẫu trong sgk
- Quan sát 5 tranh minh hoạ và biết:


- Từng HS tập kể


- 5 HS kể nối tiếp 5 đoạn của câu chuyện
dựa theo tranh


- HS thi kể chuyện


- Về nhà kể lại cho người thân nghe


<b> TIẾT 4: TOÁN </b>


<b> TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ 1 LẦN) (TIẾT 6)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
GV : Bảng phụ
HS : bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HĐ của thầy</b>


<b>1- ổn định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2- Kiểm tra: Tính 83 100 </b>
- 27 - 94
<b>3- Bài mới : </b>



a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Nêu phép tính: 432 - 215




b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )


<i>Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.</i>
<i> </i>


c - HĐ 3: Thực hành.
Bài 1, 2: Tính


Bài 3: Giải tốn


335 tem


HD:
128 tem ? tem
Bài 4: Giải tốn:


- Đọc đề?
- Tóm tắt


- Chấm bài, nhận xét


<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1. Trò chơi: Đúng hay sai


381 736 756
- 135 - 238 - 284


256( S ) 518 (Đ ) 572 ( S )
2. Dặn dị: Ơn lại bài


Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa


- Đặt tính rồi tính vào bảng con
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
432

215
217
- 1HS nêu cách tính phép trừ
627

143
484
- HS làm phiếu HT


- Làm vào vở- Đổi vở KT


<i>Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:</i>
<i>335 - 128 = 207( con tem)</i>


<i> Đáp số: 207 con tem</i>
<i>Bài giải</i>



<i>Đoạn dây còn lại dài là:</i>
<i>243 - 27 = 216(cm)</i>


<i> Đ áp số: 216 cm</i>
- HS chữa bài, nhận xét


- HS thi điền vào bảng phụ


<b> TIẾT 5: MĨ THUẬT (TIẾT 2)</b>
<b>(GV CHUN NGHÀNH DẠY)</b>
<b> TIẾT 6: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết và nêu được lợi ích của việc tập thở vào buổi sáng.


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ à giữ sạch cơ quan hơ hấp.
- GD HS có ý thức giữ sạch mũi và họng.


<b>II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh hoạ trang 8,9 SGK.
- Phiếu thảo luận.


<b>III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 5’ (3 HS)</b>


? Trong mũi có những gì? Thở thế nào là hợp vệ sinh?


? Lợi ích của việc hít thở khơng khí trong lành? Tác hại của việc hít thở khơng khí ơ


nhiễm là gì?


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Vệ sinh hô hấp</b>
<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>9’</b>


<b>9’</b>


<b>Hoạt động 1: Ích lợi của việc tập thở sâu</b>
vào buổi sáng.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Biết và nêu được lợi ích của
việc tập thở vào buổi sáng.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


- Tổ chức cho cả lớp hít thở theo nhịp đếm
của GV.


? Khi thực hiện hít thở sâu, cơ thể nhận
được lượng khơng khí như thế nào?


? Tập thở buổi sáng có lợi ích gì?


<i><b>Kết lại: </b></i>



<b>Hoạt động 2: Vệ sinh mũi và họng.</b>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS có ý thức giữ sạch mũi và
họng.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 2, 3 SGK/8.
? Bạn trong tranh đang làm gì?


? Việc làm đó có lợi ích gì?


? Em làm những việc gì để giữ sạch mũi
và họng?


<i><b>Kết lại: </b></i>


- Thực hiện khoảng 10 lần.
- Nhận nhiều khí ơ - xi.


- (Nhóm đơi) Khơng khí trong lành, rất
tốt cho cơ thể, có lợi cho sức khoẻ.
- Cần vận động vào buổi sáng giúp
mạch máu được lưu thông, giúp cơ thể
luôn khoẻ mạnh.


- Quan sát tranh theo yêu cầu.
- Dùng khăn lau sạch mũi.
Súc miệng bằng nước muối.



- Mũi và họng được sạch sẽ, vệ sinh.
- HS tự do phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>9’</b>


<b>Hoạt động 3: Bảo vệ và giữ gìn cơ quan</b>
hơ hấp.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Nêu được những việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ và giữ sạch
cơ quan hô hấp.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Chia lớp thành nhiều nhóm.


- u cầu nhóm quan sát hình trang 9 và
trả lời câu hỏi phiếu thảo luận:


? Các nhân vật trong hình đang làm gì?
? Việc làm đó nên hay khơng nên làm để
bảo vệ và giữ gìn cơ quan hơ hấp? Vì sao?


<i><b>Kết lại:</b></i> GV ghi bảng các ý HS nêu ra.


- Nhóm 4.


- Cử đại diện nhóm trình bày, các
nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.



- Các việc nên làm:


Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường, đeo
khẩu trang khi làm vệ sinh, tập thể dục
và tập thở hằng ngày, giữ sạch mũi
họng,...


- Các việc không nên làm:


Để nhà cửa, trường lớp bừa bộn; đổ
rác, khạc nhổ bừa bãi; hút thuốc lá;
lười vận động,...


<b>4) Củng cố: 2’</b>


? Tập thở vào buổi sáng có lợi ích gì? Cần làm gì để giữ sạch mũi, họng?
? Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ, giữ gìn cơ quan hơ hấp?
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài Phịng bệnh đường hơ hấp
- Nhận xét:


<b> Giáo dục học sinh: phải biết gìn giữ bảo vệ môi trường không gây ô nhiễm để tránh </b>
các bệnh về hô hấp.


<b>Tiết 7:TỰ HỌC</b>


<b>THÀNH GIÁO VIÊN HOÀN CÁC TIẾT TRONG NGÀY</b>



Thứ 3 ngày 30 tháng 08 năm 2011
TIẾT1: ANH VĂN


(GV chuyên ngành day)
<b> TIẾT 1:</b> <b>ĐẠO ĐỨC)</b>


<b> KÍNH YÊU BÁC HỒ</b> <b>(TIẾT3 ) </b>
<b>I-Mục tiêu: </b>


<b>HS biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao lớn đối với đất nước, dân tộc.</b>
- H.S hiểu, ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> II- Đồ dùng dạy học: </b>
- Vở bài tập đạo đức.


- Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về Bác Hồ.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


- Khởi động: Cả lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.
<b>HĐ 1: Thảo luận theo nhóm</b>


- Mục tiêu: Giúp HS hiểu được công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước và tình cảm của
thiếu nhi với Bác Hồ.


- Cách tiến hành:


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm - HS quan sát, tìm hiểu ND và đặt tên
cho từng ảnh.


-Các nhóm thảo luận


? Em biết những gì về Bác Hồ ( Quê quán, ngày


sinh, các tên gọi khác nhau của Bác )


- Đại diện các nhóm trình bày


GV kết luận


<b>HĐ 2: Kể chuyện: Các cháu vào đây với Bác</b>


- Mục tiêu: Giúp HS biết đượcc những tình cảm giữa BácHồ với thiếu nhi và những việc làm
để tỏ lịng kính u Bác.


- Cách tiến hành:
- GV kể chuyện


- GV cho HS thảo luận


- Qua câu chuyện các em thấy tình cảm giữa
BácHồ với thiếu nhi?


- Quan tâm, gần gũi, quý mến
- Thiếu nhi: Kính u Bác
- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác - Thực hiện tốt những điều Bác dạy
- GV kết luận


<b>HĐ 3: Tìm hiểu 5 điều Bác Hồ dạy</b>


- Mục tiêu: HS hiểu, ghi nhớ 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
- Cách tiến hành:



- GV cho mỗi HS đọc 1 điều trong 5 điều Bác
Hồ dạy thiếu niên nhi đồng


- 5 HS lần lượt đọc 5 điều Bác dạy
- Chia nhóm thảo luận ND từng điều Bác dạy. - HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV củng cố lại 5 điều Bác dạy
<b>IV- Hướng dẫn thực hành: </b>


- Ghi nhớ, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh, ảnh, truyện về bác Hồ với thiếu nhi.
- Tìm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ.


<b> </b>
<b> </b>


<b> TIẾT 3: CHÍNH TẢ </b>
<b> AI CÓ LỖI? (TIẾT 3)</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe - viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi ? Chú ý viết đúng tên riêng người nước
ngồi


- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, vần uyu. Nhỡ cách viết những tiếng có âm, vần
dễ lẫn do phương ngữ : s / x,



<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 3</b>
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền
lành, chìm nổi, cái liềm


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD nghe - viết


a. HD HS chuẩn bị


- GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết
- Đoạn văn nói điều gì ?


- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?


- Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên
+ Luyện viết : Cơ - rét - ti, khuỷu tay, sứt
chỉ, ....


b. Đọc cho HS viết bài



- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi và chữ


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


- HS nghe


- 2, 3 HS đọc lại


- En - ri - cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn
vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn
nhưng không đủ can đảm.


- Cô - rét - ti


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các chữ


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

viết cho HS.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
<i>* Bài tập 2 trang 14</i>


- Đọc yêu cầu BT


- GV chia bảng lớp thành 3 cột



* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- GV treo bảng phụ
- Đọc yêu cầu BT


- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS


- HS tự chữa lỗi ra cuối bài chính tả


+ Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần ch, uyu
- 3 nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức


- HS cuối cùng của các nhóm đọc kết quả
- Nhận xét


- Cả lớp làm bài vào VBT


. nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch,
tuệch toạc, khuếch khoác, ....


. khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc
khuỷu, ....


+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ trống


- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT .
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn


a) cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay


áo, củ sắn.


b) kiêu căng, nhọc nhằn, lằng nhằng, vắng
mặt, vắn tắt


<b>TIN</b>
<b>HỌC</b>
<b>(GV CHUYÊN NGHÀNH DẠY)</b>


<b>TIẾT 5: TẬP VIẾT (TIẾT 2)</b>
<b>Ôn chữ hoa Ă, Â </b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Củng cố cách viết các chữ viết hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định )
thông qua BT ứng dụng


- Viết tên riêng ( Âu Lạc ) bằng chữ cỡ nhỏ


- Viết câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng )
bằng chữ cỡ nhỏ


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ
HS : Vở TV


<i><b> HĐ của thầy</b></i>
1- ổn định


<b>2- Kiểm tra: Tính 756 526 </b>


- 238 - 143
<b>3- Bài mới:</b>


<i><b>Bài 1, 2</b></i><b>: Tính </b>


- Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện
phép tính?


- Chữa bài
<i><b>Bài 3:</b></i>


- BT yêu cầu gì?


- Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?


<i><b>Bài 4</b></i>: Giải tốn


Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ?




- Chấm bài , nhận xét
Bài 5: HD tương tự bài 4


<b>IV. Các hoạt động nối tiếp:</b>
1. Củng cố:


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép


tính với số có 3 chữ số?


<b>2. Dặn dị: Ơn lại bài</b>


<i><b>HĐ của trò</b></i>
Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa
Làm vào bảng con


542 660 727

-318 251 272
224 409 455
- Điền số


- Tìm số bị trừ


- Ta lấy số trừ cộng hiệu
- Vậy số cần điền là:
246 + 125 = 371.
- HS làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>


<i>Cả hai ngày bán được:</i>
<i>415 + 325 = 740( kg)</i>
<i> Đáp số: 740 kg</i>


- Làm vào vở- - 1HS lên bảng



<i>Bài giải</i>


<i>Số học sinh nam là:</i>
<i>165 - 84 = 81( học sinh)</i>
<i> Đáp số: 81 học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


A. Kiểm tra bài cũ


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học tiết
trước


- Viết : Vừ A Dính, Anh em
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD viết trên bảng con


a. Luyện viết chữ hoa


- Tìm các chữ hoa có trong bài


- GV viết mẫu, kết hợp cách viết từng chữ
b. Viết từ ứng dụng



- Đọc từ ứng dụng


- GV giảng : Âu Lạc là tên nước ta thời cổ,
có vua An Dương Vương đóng đơ ở Cổ
Loa ( nay thuộc huyện Đông Anh, Hà
Nội )


c. Viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ
3. HD viết vào vở TV


- GV nêu Yêu cầu viết


- GV theo dõi, HD HS viết đúng
4. Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS


- Vừ A Dính, Anh em như thể chân tay /
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- Ă, Â, L
- HS QS



- HS tập viết Ă, Â, L trên bảng con
- Âu Lạc


- HS tập viết vào bảng con : Âu Lạc
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
- HS viết bảng con : Ăn khoai, Ăn quả
- HS vết bi vo v TV


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xÐt tiÕt häc


- Khun khÝch HS häc thc c©u tơc ng÷


<b> Tiết 7 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 3)</b>
<b> (ƠN CHữ HOA A, Ă, Â)</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa A ,Ă,Â( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định )
thông qua bài tập ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2.Bài mới


-Gv cho học sinh xem chữ mẫu A,Ă,Â


Hỏi :- Chữ A gồm mấy nột,đú là những nột nào? -Hs trả lời
- Chữ Ă gồm mấy nột,đú là những nột nào?



- Chữ Â gồm mấy nột,đú là những nột nào?
-Hs viết vào bảng con,viết vào vở


Gv thu chấm 7 đến 10 vở và nhận xét.


<b>Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011</b>
<b> Âm nhạc :(TIẾT 2)</b>


TIẾT 2:THỂ DỤC (TIẾT 3)
<b> (GV chuyên nghành dạy)</b>


<b> TIẾT 3: TẬP ĐỌC (Tiết 6)</b>
<b> CÔ GIÁO TÝ HON</b>


<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ HS địa phương dễ phát âm sai và viết
sai : nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính, ....


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới ( khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng
nính, ... )


- Hiểu ND bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò này
có thể thấy các bạn nhỏ u cơ giáo, mơ ước trở thành cô giáo.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ : Khi mẹ vắng nhà
- Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan
khơng ? Vì sao ?


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc


a. GV đọc toàn bài


- Giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng ( cho HS
QS tranh minh hoạ )


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- HD HS đọc đúng các từ dễ phát âm sai :
nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu,


- 2, 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Trả lời câu hỏi


- Nhận xét bạn



- HS theo dõi, đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

núng nính, ....


* Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV chia bài làm 3 đoạn
- Đ1 : Từ đầu ...chào cô


- Đ2 : Tiếp ...đàn em ríu rít đánh vần theo
- Đ3 : Còn lại


+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải.
* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV HD HS đọc đúng


3. HD HS tìm hiểu bài


- Truyện có những nhân vật nào ?


- Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ?


- Những cử chỉ nào của " cơ giáo " bé làm
em thích thú


- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng
yêu của đám học trò ?


4. Luyện đọc lại



- GV treo bảng phụ HD các em ngắt nghỉ
hơi nhấn giọng đúng ở đoạn 1


<i> Bé kẹp lại tóc, thả ống quần xuống, lấy</i>
<i>cái nón của má đội lên đầu. Nó cố bắt </i>
<i>chước dáng đi khoan thai của cô giáo khi </i>
<i>cô bước vào lớp. Mấy đứa nhỏ làm y hệt </i>
<i>đám học trị, đứng cả dậy, khúc khích </i>
<i>cười chào cô</i>


+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


+ HS đọc theo nhóm đơi


- Các nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh
từng đoạn


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
+ HS đọc thầm đoạn 1


- Bé và 3 đứa em là Hiền, Anh và Thanh
- Các bạn nhỏ chơi trị chơi lớp học. Bé
đóng vai cơ giáo, các em của bé đóng vai
học trị.


+ HS đọc thầm cả bài văn
- HS phát biểu


+ Đọc thầm từ : " Đàn em ríu rít....hết "
- Làm y hệt các học trị thật : đứng dây


khúc khích cười chào cơ, ríu rít đánh vần
theo cơ. Mõi người một vẻ, trông rất ngộ
nghĩnh, đáng yêu. Thằng Hiển ngọng líu....
+ 2 HS khá, giỏi tiếp nhau đọc cả bài


- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn


- 2 HS thi đọc cả bài
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- Các em có thích chơi trị chơi lớp học khơng ? Có thích trở thành cơ giáo khơng ?
- GV nhận xét tiết học, Yêu cầu những em đọc chưa tốt về nhà luyện đọc thêm.


TIẾT 4 : TỐN (TIẾT 8)
<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS.


- Củng cố các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Vở bài tập toán.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy


Bài 1: Tính nhẩm


( Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để
củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5 )



Bài 2: Tính( Theo mẫu )


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?


- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Giải tốn
- Đọc đề? Tóm tắt?


- Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Giải tốn


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Có thể tính bằng mấy cách?


- Chấm bài, nhận xét.
IV. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:


Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5
2. Dặn dò: Ôn lại bài


HĐ của trò
- Làm miệng
+ HS1: 2 x 1 = 2
+ HS 2: 2 x 2 = 4
...


- HS nêu- Làm phiếu HT
4 x 3 + 10 = 12 + 10


= 22
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số ghế trong phòng ăn là:</i>
<i>4 x 8 = 32( cái ghế)</i>
<i> Đáp số: 32 cái ghế</i>
- HS nêu


- Làm vở- 1 hs chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Chu vi hình tam giác ABC là:</i>
<i>100 + 100 + 100 = 300(cm)</i>


<i>( Hoặc: 100 x 3 = 300(cm))</i>
<i> Đáp số: 300cm.</i>


<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TOÁN (Tiết 2)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


Bài 1: Tính nhẩm


( Cho HS chơi trị chơi: Truyền điện, để củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5 )
Bài 2: Tính( Theo mẫu )


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét



Bài 3: Giải tốn
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Giải tốn


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Có thể tính bằng mấy cách?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

IV. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:


Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5
2. Dặn dị: Ơn lại bài


<b> </b>


<b> Tiết 6: TỰ HỌC</b>


<b>GV tự hoàn thành các tiết trong ngày</b>
<b> Tiết 7: TIN HỌC</b>


<b> (GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 09 năm 2011</b>
TIẾT 1:THỂ DỤC (TIẾT 3)


<b> (GV chuyên nghành daïy)</b>
<b> TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TIẾT 2)</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI AI LÀ GÌ ?</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Mở rộng vốn từ về trẻ em : tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm
hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em


- Ơn kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) - là gì ?
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, 3</b>


HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


A. Kiểm tra bài cũ


- Làm lại BT1 của tiết LT&C tuần trước
- GV đọc khổ thơ


Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng tròn như cái đĩa
Lơ lửng mà khơng rơi


Tìm sự vật được so sánh trong khổ thơ ?
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. HD làm BT


* Bài tập 1 trang 16
- Đọc yêu cầu BT


- 1 HS lên bảng


- HS tìm : Trăng trịn như cái đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV theo dõi, động viên các em làm bài
* Bài tập 2 trang 16


- Đọc yêu cầu BT
- GV treo bảng phụ


* Bài tập 3 trang 16
- Đọc yêu cầu BT


- Nhận xét bài làm của HS


+ Tìm từ chỉ trẻ em, chỉ tính nết của trẻ
em, chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
người lớn đối với trẻ em.


- Từng HS làm bài vào VBT
+ Tìm các bộ phận của câu...


- 1 HS giải câu a để làm mẫu trước lớp
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT
. Thiếu nhi là măng non của đất nước


. Chúng em là HS tiểu học


. Chích bơng là bạn của trẻ em


+ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm


- HS làm bài ra giấy nháp


- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
- Cả lớp làm bài vào VBT


. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của ... ?
. Ai là những chủ nhân... ?


. Đội Thiếu niên Tiền ... là gì ?
<b>IV Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học


- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học


<b>TIẾT 3: TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA (TIẾT9)</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Ôn tập các bảng chia đã học ( Bảng chia 2, 3, 4, 5 )


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( Phép chia hết )


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>HĐ của thầy</b>


<b>1- ổn định</b>
<b>2- Kiểm tra: </b>


Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5


<b>3- Bài mới</b>:


<b> Bµi 1:</b> TÝnh nhÈm
- TÝnh nhÈm lµ tÝnh ntn?


- Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và
phép chia?


<b>Bài 2:</b> Tính nhẩm ( tơng tự bài 1)
<b>Bài 3:</b> Giải toán


- Đọc dề? Tóm tắt?


<b>HĐ của trò</b>


Bn HS c - NX
- Lm ming
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3



- Từ 1 phép nhân ta đợc 2 phép chia tng
ng.


- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng
<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Chấm , chữa bài


<b>IV. Cỏc hot ng ni tip</b>:


<b>1. Trò chơi</b>: Thi nối nhanh


( ND: Nối KQ với phép tính đúng)


- Đọc phép tớnh v KQ va ni c?


<b>2. Dặn dò</b>: Ôn lại bài


<i>24 : 6 = 4( cốc)</i>
<i> Đáp số: 6 cái cèc</i>


- Hai đội thi nối trên bảng phụ
24 : 3 4 x 7 32 : 4
28
21 8


16 : 2 24 + 4


3 x 7



<b>CHÍNH TẢ:(NGHE VIếT)</b>


<b> CƠ GIÁO TÍ HON(TIếT 4)</b>


<b> I. Mục tiêu;</b>


1. Kiến thức:


- Nghe - Viết đúng bài chính tả: đoạn “ Bé treo nón ... ríu rít đánh vần” ; trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi.


- Làm đúng BT (2)a/ b


<i><b> 2. Kỹ năng: Có ý thức viết đúng, đẹp.</b></i>
3. Giáo dục: Ln có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học


- Giáo viên: SGK


- Học sinh: SGK,vở chính tả, bảng con.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. ổn định tổ chức: </b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b> - Lớp viết bảng con: nghuệch ngoạc,
khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu, sông sâu, xâu
kim.


- Nhận xét, cho điểm.


C. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:


Giờ chính tả này, các con sẽ viết đoạn: “
Bé treo nón ... ríu rít đánh vần” trong bài
“Cơ giáo tí hon” Sau đó làm bài tâp phân
biệt s/x .


- Nghe giới thiệu , ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Giáo viên đọc đoạn văn trong SGK một
lần


- Theo dõi giáo viên đọc.
- Tìm những hình ảnh cho thấy Bé bắt


chước cô giáo?


- Bẻ một nhánh trâm bầu làm thước, đưa
mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh
trâm bầu nhịp nhịp trên bảng đánh vần
từng tiếng cho đám học trò đánh vần
theo.


- Hình ảnh mấy đứa em có gì ngộ nghĩnh,
đáng u?


- Chúng chống hai tay nhìn chị, ríu rít
đánh vần theo.



b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?


- Ngồi chữ đầu câu, trong bài cịn chữ nào
phải viết hoa? Vì sao?


- Có 5 câu.


- Chữ đầu câu phải viết hoa.
- Chữ Bé, Vì đó là tên riêng.
c. Hướng dẫn viết từ khó:


- Trong bài có các chữ nào khó viết? - Học sinh nêu: Treo nón, trâm bầu, cơ
giáo, ríu rít.


- Yêu cầu học sinh viết. - Học sinh viết bảng con
d. Viết chính tả, sốt lỗi:


- Giáo viên đọc .


- Giáo viên đọc 2 lần cho học sinh soát
lỗi.


- Học sinh viết.


- Học sinh đổi chéo vở soát lỗi.
g. Chấm bài:


- Giáo viên chấm một số vở, nhận xét về


chữ viết, lỗi...


3. Hướng dẫn bài tập chính tả:
Bài 2b:Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Theo dõi, nhận xét


- Học sinh đọc đề bài trong sách.


- Học sinh làm miệng- HS khác nhận xét
* Ví dụ: Gắn bó, hàn gắn...Cố gắng,
gắng sức...


Nặn đồ chơi... nặng nề...
Khăn qng...khăng khít..
D. Củng cố, dặn dị:


- Ghi nhớ các từ tìm được, viết sai 3 lỗi trở
lên viết lại bài.


- Thực hiện ở nhà.


<b> TIẾT 6: KĨ THUẬT (TIẾT 2)</b>


<b> GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI</b>
<b>I. MễC TIêU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng. Tàu thủy tơng đối cân đối.
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>



- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói đợc gấp bằng giấy.
- Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.
- Giấy nháp, giấy thủ cơng. Bút màu, kéo thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 3: HS thực hành gấp tàcu thủy hai


ống khói.


- GV gọi HS thao tác gấp tàu thủy hai ống
khói theo các bớc đã hớng dẫn.


- GV gợi ý: Sau khi gấp đợc tàu thuỷ, có thể
dùng bút màu trang trí xung quanh tàu cho
đẹp.


- GV tổ chức cho HS thực hành.


- GV quan sát, uốn nắn để các em hoàn thành
sản phẩm.


- GV đánh giá kết quả thực hành của HS.
* Nhận xét- dặn dò:


- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái
độ học tập, kết quả thực hành của HS.


- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công,


giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài
“Gấp con ếch”.


- 2 HS nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ
hai ống khói và thực hành gấp trớc
lớp.


- HS thực hành.


- HS trng bày sản phẩm.


<b> Tiết 6: Luyện Tập Tiếng Việt (Tiết 4)</b>
<b> </b>


<b>ƠN BÀI T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P </b>

<b>ĐỌC</b>

<b> : AI </b>

<b>CĨ</b>

<b> L</b>

<b>ỖI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc đoạn 3 bài : Ai có lỗi
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng



- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- 1 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1
+ 2 HS đọc cả bài


- HS trả lời


- Đọc phân vai theo nhóm


- Các nhóm thi dọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


<b>*********************************</b>
<b>Tiết 7: Hoạt Động Tập Thể</b>


<b>Sinh Hoạt Sao</b>


<b> </b>
Thứ sáu ngày 02tháng 09 năm 2011


<b>NGHĨ LỄ </b>


<b>TIẾT 1:ANH VĂN</b>


<b>(GV CHUYÊN NGHÀNH DẠY)</b>


<b> </b>


<b> TIẾT 2:TỰ NHIÊN XÃ HỘI(TIẾT 4)</b>
<b>PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học HS kể được 1 số bệnh đường hô hấp thường gặp
- Nêu được ngun nhân và cách đề phịng bệnh đường hơ hấp
- Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp


<b>II. Đồ dùng</b>



GV : Các hình vẽ SGK trang 10, 11
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ vệ
sinh mũi, họng ?


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. HĐ1 : động não</b>


- HS trả lời
- Nhận xét bạn


* Mục tiêu : Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp
* Cách tiến hành :


- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp
đã học ở bài trước


- Kể tên 1 bệnh đường hô hấp mà em biết


- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi
- HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* Mục tiêu : Nêu được nguyên nhân và cách đề phịng bệnh đường hơ hấp
Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp



<i>* Cách tiến hành :</i>


+ Bước 1 : Làm việc theo cặp
- GV HD HS QS


+ Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh
đường hơ hấp ?


- Các em phịng bệnh đường hơ hấp chưa


- HS QD và trao đổi với nhau về ND H 1,
2, 3, 4, 5, 6 trang 10, 11


- Đại diện một số cặp trình bày


- Để phòng bệnh viêm họng, viêm phế
quản và viêm phổi chúng ta cần mặc đủ
ấm, không để lạnh cổ, ngực, hai bàn chân,
ăn đủ chất và không uống đồ uống quá
lạnh


<b>* GVKL : - Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là : viêm họng, viêm phế quản, viêm </b>
phổi, ...


- Nguyên nhân chính : do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các bệnh
truyền nhiễm ( cúm, sởi )


- Cách đề phòng : giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, giữ nơi ở đủ ấm, thống khí, tránh


gió lùa, ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.


<b>c. HĐ3 : Chơi trò chơi bác sĩ</b>


* Mục tiêu : Giúp HS củng cố những kiến thức đã học được về phịng bệnh viêm đường hơ hấp
* Cách tiến hành :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
+ Bước 1 : GV HD


- 1 HS đóng vai bệnh nhân
- 1 HS đóng vai bác sĩ


+ Bước 2 : Tổ chức cho HS chơi


HOẠT ĐỘNG CỦA TRề


- HS chơi thử trong nhóm


- 1 cặp lên đóng vai bệnh nhân và bác sĩ
- Cả lớp xem góp ý bổ sung.


<b>IV Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài


<b>Giáo dục học sinh: phải ăn uống đủ chất bổ dưỡng giàu vitamin, đạm ( rau, </b>
quả, thịt, cá, trứng...) để có sức đề kháng phịng chống bệnh về đường hơ hấp.



<b> TIẾT 4:TOÁN(TIẾT 10)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
- Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, chính xác.


<b>II/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gọi 3 HS đọc các bảng nhân 2, 3, 4,
5.


- Nhận xét.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề.</b>
* Ôn tập các bảng chia:


Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
bảng chia 2, 3, 4, 5.


<i> Bài 1: GV nêu miệng – HS trả lời.</i>
Bài 2:


- Hướng dẫn HS nhẩm sau đó yêu cầu
HS tự làm bài (tính “2 trăm chia 2”
bằng cách nhẩm 2 : 2 = 1, vậy “2 trăm :


2 = 1 trăm” viết là “200 : 2 = 100”).
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.


- Hướng dẫn HS giải.
- Có bao nhiêu cái cốc?


- Xếp vào 4 hộp nghĩa là thế nào?
- Bài tốn u cầu tính gì?


- u cầu HS làm bài.


- Chữa bài – ghi điểm HS.


Bài 4: Gọi HS đọc đề.


- Chia lớp 2 đội mỗi đội 7 HS.


- Chơi theo hình thức tiếp sức, mỗi HS
1 kết quả sau đó chuyển bút cho bạn 7.
- Mỗi phép tính đúng 10 điểm – đội
xong trước thưởng 20 điểm. Tuyên
dương đội thắng.


- HS làm bài.


- 2 HS làm bài, HS lớp vở bài tập.


- HS đọc.



- Có 24 cái cốc.


- Chia 24 cái cốc thành 4 phần bằng
nhau.


- Tìm số cốc trong mỗi chiếc hộp.
- 1 HS giải – lớp vở bài tập.



Giải


<i>Số cốc có trong mỗi chiếc hộp là:</i>
24 : 4 = 6 (cái cốc)


Đáp số: 6 cái cốc.


- Chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo
viên.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại các bảng nhân, chia.
- Bài tới: Luyện tập.


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 4:</b>

<b>TẬP LÀM VĂN (Tiết 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

I. Mục tiêu:



1. Kiến thức: Học sinh viết được đơn xin vào Đội Thiếu niênTiền phong Hồ Chí Minh theo
mẫu đơn đã học.


2. Kỹ năng:Điền đúng mẫu đơn, nhớ từng nội dung trong đơn.
3.Giáo dục: Có ý thức phấn đấu vào Đội.


II. Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên:Viết sẵn mẫu đơn lên bảng ( Hoặc bảng phụ).
- Học sinh:Vở ghi Tiếng Việt.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. ổn định tổ chức:


- Cho học sinh hát bài “Đội ca”
B. Kiểm tra bài cũ:


- Đội thành lập ngày tháng năm nào, ở
đâu?


- 15 - 5 - 1941, tại Pắc Bó, Cao Bằng
- Bài hát của Đội do ai sáng tác? - Nhạc sĩ Phong Nhã.


- Đội mang tên Đội Thiếu niênTiền phong
Hồ Chí Minh từ khi nào?


- 30 - 1 - 1970.


C. Dạy học bài mới:


1. Giới thiệu bài: Năm nay, các em đã lên
9 tuổi, đủ tuổi vào Đội Thiếu niênTiền
phong Hồ Chí Minh. Để được kết nạp vào
Đội các em phải cố gắng phấn đấu trở
thành con ngoan trò giỏi, đặc biệt các em
cần phải viết đơn xin vào Đội. Bây giờ cô
sẽ hướng dẫn các em viết lá đơn này.


- Nghe giới thiệu , ghi bài


<i><b> 2. Nêu lại những nội dung chính của</b></i>
<i><b>đơn:</b></i>


- Mở mẫu đơn viết sẵn. - Quan sát.
- Nêu những nội dung chính của đơn xin


vào Đội?


-Học sinh tiếp nối nhau trả lời( mỗi học
sinh chỉ cần nêu một nội dung).


- Trong các nội dung đó, nội dung nào cần
viết đúng theo mẫu, nội dung nào khơng
cần hồn tồn theo mẫu?


- Phần trình bày lý do và nguyện vọng của
người viết đơn khơng cần hồn tồn theo
mẫu vì mỗi người có lý do, nguyện vọng


khác nhau.


3. Tập nói theo nội dung đơn:


- Giáo viên yêu cầu. - Một số học sinh tự nói trước lớp về
nội dung cụ thể lá đơn của mình.
- Giáo viên chú ý cho học sinh tập trung


vào phần trình bày nguyện vọng.


- Học sinh lưu ý thực hiện.
- Nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nhưng cần thể hiện được những hiểu
biết của em về Đội, tình cảm tha thiết
của em muốn vào Đội.


4. Thực hành viết đơn:


- Giáo viên yêu cầu - Học sinh cả lớp viết đơn vào vở .
- Giáo viên yêu cầu một vài học sinh đọc


đơn trước lớp.


- Một vài học sinh đọc đơn trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Giáo viên chấm một số bài, nhận xét
D. Củng cố, dặn dò:



- Đơn dùng để làm gì?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài tiết sau: “Kể
về gia đình, điền vào giấy tờ in sẵn”


- Trình bày nguyện vọng của mình với tập
thể, cá nhân nào đó.


- Chuẩn bị ở nhà.


<b> TUẦN 3</b>


Thứ hai ngày 05 tháng 09 năm 2011
TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN(Tiết 5)


<b>CHIẾC ÁO LEN </b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1, Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Chú ý đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai như: Lạnh buốt, bất phất, phụng phịu...
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ


- Biết đọc lời nhân vật với lời người dẫn chuyện. Biết nhấn giọng những từ ngữ gợi tả,
gởi cảm: Lạnh buốt, ấm ơi là ấm, bối rối, phụng phịu...


<b>2, Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ trong bài


- Nắm được diễn biến câu chuyện


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn nhau, thương yêu, quan tâm
đến nhau


<b>Kể chuyện:</b>
<b>1, Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào gợi ý sgk, HS biết nhận vai từng đoạn của câu chuyện theo lời nhân vật Lan.
Biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 1: A/ kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài
? Vì sao Lan ân hận?


- 2 HS đọc bài Cơ giáo tí hon” và trả lời
câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Nêu ý nghĩa bài: “Cơ giáo tí hon” -> Một trị chơi có ích, u mến thầy cô
giáo


- Nhận xét bạn đọc bài và TL câu hỏi
- GVnhận xét



<i><b>B/ Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>


Hôm nay, chúng mình chuyển sang một chủ điểm mới. Chủ điểm Mái ấm. Dưới mỗi
mái nhà, chúng ta đều có gia đình và những người thân với bao tình cảm ấm áp. Truyện chiếc
áo len mở đầu chủ điểm sẽ cho các em biết về tình cảm mẹ con, anh em dưới một mái nhà


- GVcho HS quan sát tranh chủ điểm và bài học
<b>2, Luyện đọc:</b>


<i>a. GVđọc toàn bài:</i>


- GVhướng dẫn cách đọc bài


<i>b. Luyện đọc+ giải nghĩa từ:</i>
* HD đọc câu:


- GV: Bài này có 29 câu, mỗi em
đọc nối tiếp 2 câu cho đến hết bài
em đọc câu đầu sẽ đọc đầu bài
- GV viết tiếng khó lên bảng
- GV nhận xét


* HD đọc đoạn


? Bài này chia làm mấy đoạn?
- GV gọi đọc nối tiếp


- Khi HS đọc nhắc nhớ nghỉ hơi


đúng, đọc đoạn văn với giọng thích
hợp


- Cho HS đọc lại từng đoạn, nhắc
lại nghĩa những từ khó trong bài:
+ Bối rối?


+ Thì thào?
? Đặt câu có từ bối rối?


- GVnhận xét


- HS quan sát tranh


- Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Giọng
Lan nũng nịu, giọng Tuấn thì thào
nhưng mạnh mẽ, thuyết phục. Giọng
mẹ: Lúc bối rối, khi cảm động, âu yếm


- HS đọc nối tiếp mỗi HS 2 câu. Câu
của nhân vật 1 em đọc liền


- Lớp đọc nối tiếp 2 lần


- HS đọc thầm tiếng khó: Lạnh buốt,
phụng phịu, bối rối...


- Đọc cá nhân, ĐT
- HS đọc nối tiếp lần 3



- Bài này chia làm 4 đoạn (sgk)
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn


- HS đọc từng đoạn và ngắt nghỉ đúng
chỗ, đúng ngữ điệu của câu văn


- Kết hợp nhắc lại nghĩa của một số tư
tương ứng của từng đoạn


-> Túng túng, khơng biết làm thế nào
-> Nói rất nhỏ


- Hơm nay, vì khơng thuộc bài nên cơ
giáo gọi em thật sự bối rối


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> TIẾT 4:TỐN (TiẾT 11)</b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>


<i>I<b>.MỤC TIÊU</b></i>


1.Tính được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .
2.-Thực hiện được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác.


- Tính được chu vi hình tứ giác .


- Nhận dạng được hình vng, hình tam giác qua bài "Đếm hình.
3.H/s yêu thích môn hình học.


<b>II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :</b>



- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1 . KTB</b>


- Kiểm tra bài tập về nhà 1,2,3
VBT


* Nhận xét tuyên dương
<b> 2.BÀI MỚI </b>


A.GiớI thiệu bài


-Nêu mục tiêu bài học ghi tên bài
+ Bài 1:MT1


+ Gọi HS đọc yêu cầu phần a.
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc
ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS tính độ dài đường
gấp khúc ABCD.


- Chữa bài cho điểm HS.
Gọi HS đọc phần b.


- HS nêu cách tính chu vi hình tam
giác.


- Gọi 1 HS lên bảng tính chu vi.
* Em có nhận xét gì về chu vi của


hình tam giác MNP và đường gấp
khúc ABCD?


-3 HS


- HS xung phong trả lời.
- 3 HS đọc.


- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
- Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của
ABCD.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải:


- Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86cm


Đáp số: 86cm


-độ dài của đường gấp khúc và chu
vi của hinh tam giác có độ dai bằng
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+Baøi 2:Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu các em thảo luận nhĩm
2đo và tính độ dài .


.



+Bài 3: Tìm trong hình vẽ có bao
nhiêu hình vng?MT3


- Có bao nhiêu hình tam giác?
- HS phát biểu cách tìm.


* Nhận xét chấm bài, ghi điểm.
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà ôn bài


MNP.34+12+40=86(cm)
- 2 HS nêu nhận xét.
- Lớp làm vào vở.


- 2 HS đọc.


- HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng.
-HS đo độ dài của hình và tính
-2+3+2+3=10(cm)


- HS nhận xét.


- Có 6 hình tam giác


+ Hình: 1, 2, 4, 5, (2, 3, 4),
(1, 5, 6).


- Có 5 hình vng.



+ Hình: (1+2), 3, (4+5), 6,
(1+2+3+4+5+6).


-Về nhà luyện tập thêm về các hình
đã học.


- Chuẩn bị bài sau: Ơn giải tốn
<b> </b>


<b> TIẾT 5:MĨ THUẬT (TIẾT 3)</b>
<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>
<b>TIẾT 6: TỰ NHIÊN XÃ HỘI(TIẾT 5)</b>


<b>BỆNH LAO PHỔI</b>
<b>I/ Mục tiêu: HS biết:</b>


- Cần tiêm phòng lao ,thở khơng khí trong lành,ăn đủ chất để phịng bệnh lao phổi.
*Nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


II/ Đồ dùng dạy - học:
- Các hình SGK trang 12, 13
III/ Hoạt động dạy - học:
5’


30’


1/ Bài cũ:


- Nêu các bệnh viêm đường hô hấp


thường gặp?


- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh
viêm đường hơ hấp ?


-nhận xét
2/ Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

8’


10’


12’


5’


a, Giới thiệu bài:


* Hoạt động 1: làm việc với SGK
(g/quyết MT1)


+ Bước 1: Làm việc nhóm.


.Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển
Nguyên nhân gây bệnh lao phổi?
. Bệnh lao phổi có biểu hiện thế
nào?


. Bệnh lao phồi có thể lây từ người
bệnh sang người lành bằng con


đường nào?


. Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối
với sức khoẻ của người bệnh và
những người xunh quanh?


+ Bước 2: làm việc cả lớp


. đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận


. các nhóm nhận xét, bổ sung
. GV gợi ý


* HĐ2: thảo luận nhóm
(g/quyết MT2)


- Bước 1: Thảo luận


. Kể những việc làm và hoàn cảnh
làm ta dễ mắc bệnh lao phổi


. Nêu việc làm và hồn cảnh giúp ta
phịng tránh được bệnh?


- Bước 2: Làm việc cả lớp
. đại diện nhóm trình bày


. GV giảng thêm ý HS chưa nêu
được



- Bước 3: Liên hệ


. Em và gia đình cần làm gì để
phịng tránh bệnh lao phổi?


* HĐ 3: đóng vai
(g/quyết MT3,4)


- Bước 1: nhận nhiêm vụ
+ GV nêu tình huống


. Nếu bị bệnh đường hơ hấp (viêm
họng, phế quản...) em sẽ nói gì với
bố mẹ?


- HS lần lượt quan sát hình 1, 2, 3,
4, 5 trang 12 SGK


- 2 HS đọc lời thoại


- Cả nhóm thảo luận theo câu hỏi
- Do vi khuẩn lao gây ra


- Mệt mỏi, ăn không ngon, gầy đi,
số nhẹ về chiều


- lây qua đường hô hấp


- sức khoẻ giảm sút, tốn kém tiền


để chữa bệnh còn dễ lây sang
người khác nếu không giữ gìn vệ
sinh


- 4 em trình bày, mỗi em một câu


- HS quan sát hình trang 13 SGK,
trả lời:


- ăn uống thiếu thốn, làm việc quá
sức, khạc nhổ bừa bãi, dùng đồ
chung, hút thuốc lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

. Khi được đưa đi khám bệnh em sẽ
nói gì với Bác sĩ?


- Bước 2 : Trình diễn
+ GV kết luận


3/ Củng cố dặn dị:


-Nẽu nguyẽn nhãn maộc beọnh
lao phoồi ?


- Nên làm gì để phòng bệnh lao
phổi?


-Hs-Gv nhaọn xeựt
-Chuaồn bũ baứi sau



- Mỗi nhóm nhận 1 tình huống
thảo luận và phân vai, tập thử
-các nhóm trình diễn trước lớp.
GV nhận xét


2 hs nẽu lái múc bán cần
biẽt1


<b>Giáo dục học sinh: bệnh lao phổi là bệnh thường gặp nếu ta không làm </b>
tốt vệ sinh môi trường ở trường lớp và nơi công cộng.


<b> </b>
<b> </b>


<b> TIẾT 6 : TỰ HỌC : PHÒNG BỆNH GIUN SÁN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Xác định được nơi sống của một số lồi giun kí sinh trong cơ thể người
- Nêu được tác hại của bệnh giun


- Xác định được đường lây truyền bệnh giun
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


HĐ 1: bệnh giun
HS thảo luận cả lớp


HĐ thầy HĐ trò


+Giun thường sống ở đâu trong -Giun có thể sống ở nhiều nơi trong
cơ thể? cơ thể như: ruột ,dạ dày , gan ,phổi,



mạch máu


+Giun ăn gì mà sống được trong - Giun hút các chất bổ dưỡng có
trong cơ thể người để sống.
cơ thể người


HĐ 2: Đường lây truyền bệnh giun Làm việc theo nhóm nhỏ
HĐ 3: Cách phịng bệnh giun


- Các nhóm xây dựng sơ đồ ngăn -Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống
chặn đường lây truyền bệnh giun sôi, không để ruồi đậu váo thức ăn


- Sáu tháng nên tẩy giun một lần


<b> Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TIẾT 1:ANH VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> </b>
<b> TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC(TIẾT 3)</b>


<b> GIỮ LỜI HỨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS hiểu: Thế nào là giữ lời hứa. Vì sao phải giữ lời hứa.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với
những người hay thất hứa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv + HS: Vở bài tập Đạo đức.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:3 </b>


5’


30’
10’


10’


1/ Bài cũ:


- Đọc 5 điều Bác Hồ dạy?


- Đề thể hiện lịng kính u Bác Hồ
em đã làm được việc tốt nào?


-Nx , ủaựnh giaự
2/ Bài mới:


a, Giới thiệu bài:


* HĐ1: Thảo luận truyện: chiếc


vòng bạc (g/quyết MT1)


- GV kể minh hoạ bằng tranh
- Thảo luận lớp:


. Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé
sau 2 năm đi xa?


. Em bé và mọi người cảm thấy thế
nào trước việc làm đó?


. Việc làm của Bác thể hiện điều gì?
. Qua câu chuyện, em rút ra điều gì?
. Thế nào là giữ lời hứa?


. Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi
người đánh giáthế nào?


- GV kết luận,chốt ý
* HĐ 2: Xử lí tình huống


- Hoạt động 4 nhóm: (g/quyết MT2)
. Em có đồng tình với cách giải
quyết của nhóm bạn khơng? vì sao?


- 2 em lên trả lời


- 1 em đọc lại truyện


- Bác trao cho em bé chiếc vòng


bạc mới tinh


Mọi người cảm động rơi nước mắt
- Bác biết giữ lời hứa


-Thực hiện đúng lời mình đã nói
với người khác


- mọi người quý trọng tin cậy và
noi theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

10’
5’


. Tiến sẽ nghĩ gì khi thấy Tân khơng
sang?


. Hằng sẽ nghi gì khi Thanh khơng
dám trả lại truyện và xin lỗi mình?
- GV kết luận


* HĐ 3: Tự liên hệ


- GV nêu yêu cầu liên hệ: (g/quyết
MT3)


3/ Cuỷng coỏ :


- GV nhận xét khen HS biết giữ lời
hứa và nhắc nhở các em thực hiện


bài học


* Hướng dẫn thực hành:


- Thực hiện giữ lời hứa với bạn bè
và mọi người


- Sưu tầm các tấm gương biết giữ lời
hứa


- Đại diện trình bày bằng lời hoặc
đóng vai


- Tiến nghĩ Tâm không giữ lời hứa
Hằng không hài lịng, khơng vui
- HS tự liên hệ


-HS nghe


<b>TIẾT 3: CHÍNH TẢ(TIẾT 5)</b>
<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


1/ Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi; khơng mắc quá 5 lỗi trong
bài .


2/-Làm đúngBT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-Điền đúng 9 tên chữ và ô chữ vào ô trống (BT3)



3/ Thái độ : tự giác , tích cực rèn chữ và học thuộc bảng chữ
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị bảng bài tập 2, 3
- Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
5’


30’
1’
20’


1/ Kiểm tra bài cũ:


GV đọc: gắn bó, khăn tay, khăng
khít


Nhaọn xeựt ghi ủieồm
2/ Bài mới


a, giới thiệu bài


b, Hướng dẫn HS nghe - viết
* Hướng dẫn chuẩn bị:


Gv ủoùc mu
- Vì sao Lan ân hận



- 1 em lên viết
- lớp viết baỷng con


- Em làm mẹ lo buồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

10’


5’


-Lan mong trụứi saựng ủeồ laứm
gỡ ?


- Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa?


- Lời Lan muốn nói với mẹ đặt trong
dấu gì?


- Hd viết từ khó:


GV nhaọn xeựt ,sửỷa sai


GV ủóc laàn 2,YC HS nhaộc tử
theỏ ngồi vieỏt


- GV ủóc baứi (g/quyết MT1)
-Soaựt loói


- Chấm chữa bài:Chaỏm 10 vụỷ vaứ
chửừa



Gói HS lẽn baỷng sửỷa li
nhiều hs sai


c, Hướng dẫn HS làm bài tập chính
tả(g/quyết MT2)


* Bài tập 2:


Giáo viên hướng dẫn
nhận xét


* Bài tập 3:
- GV hướng dẫn
- nhận xét


- GV khuyến khích đọc thuộc 9 chữ
và tên chữ


d, Củng cố, dặn dò:


- Về học thuộc (theo thứ tự) tên của
19 chữ đã học


- Hs –gv nhaọn xeựt


-Chuaồn bũ baứi :Chũ em


mua aựo cho em



- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- dấu hai chấm và ngoặc kép
- lớp viết bảng con


nằm, cuộn tròn, xin lỗi
Hs vieỏt chớnh taỷ
- lớp viết vở, dị bài


HS lẽn baỷng sửỷa li nhiều hs
sai


- 3 em lên bảng làm
- lớp làm vở


- 1 em làm mẫu: gh: giê hát
- làm bài vào vở, chữa bài
- 1 số em đọc 9 chữ và tên chữ
-HS nghe


<b>TIẾT 4:TỐN (TIẾT 12)</b>
<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn


<i> - Giới thiệu, bổ sung bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị ( tìm phần nhiều hơn hoặc </i>
<i>ít hơn )</i>


<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>



GV : Hình vẽ 12 quả cam ( như bài 3 )
HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>HĐ của thầy</i>
<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: Nêu cách tính chu vi tam </b>
giác, tứ giác?


<b>3- Bài mới:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Đọc đề? Tóm tắt?


- Muốn tìm số cây đội Hai ta làm ntn?
<b>Bài 2: ( HD tương tự bài 1)</b>


-Chấm-chữa bài
<b>Bài 3:</b>


<b>a-Treo hình vẽ và HD HS :</b>
?Hàng trên có mấy quả cam?
?Hàng dưới có mấy quả cam?


?Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy
quả cam? Vì sao?


<b>b-Tương tự:</b>
<b>Bài 4:</b>



- Đọc đề? Tóm tắt?- Bài tập yêu cầu gì?
- Bài tập hỏi gì?


HD: "Nhẹ hơn" coi như là "ít hơn"


<b> D- Các hoạt động nối tiếp : </b>


<b>1.Củng cố: Nêu cách giải bài toán hơn </b>
kém nhau một số đơn vị


<b>2. Dặn dị: Ơn lại bài</b>


<i>HĐ của trò</i>
-Hai HS nêu.


- Làm phiếu HT- 1 Hs chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Số cây đội Hai trồng được là:</i>
<i>230 + 90 = 320( cây)</i>


<i>Đáp số: 320 cây</i>


- Làm vở- 1 HS chữa bài
- 7 quả cam


- 5 quả cam


<i>Bài giải</i>



<i>Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở hàng</i>
<i>dưới là:</i>


<i>7 - 5 = 2( quả)</i>


<i> Đáp số: 2 quả</i>
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là:</i>
<i>50 - 35 =15( kg)</i>


<i> Đáp số: 15 kg</i>


TIẾT 5:TIN HỌC


<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>
<b>TIẾT 6: TẬP VIẾT (TIẾT 3)</b>


<b>ƠN CHỮ HOA B</b>
<b>I/ Mục đích, yêu cầu: </b>


-Viết đúng chữ B hoa (1 dòng), H,T (1 dòng) qua bài tập:


- Viết tên riêng (Bố Hạ)(1 dòng) và câu ứng dụng : <i>Bầu ơi thương lấy bì cùng</i> …(1 lần)bằng cỡ
chữ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

*H/s khá giỏi viết đúng và đủ các dòng(tập viết trên lớp ) trong trang vở tập viết.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu chữ B viết hoa


- Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ
- Vở tập viết, bảng, phấn


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
A/ Kiểm tra bài cũ:


- GV kiểm tra HS viết ở nhà


- Một số HS nhắc lại từ và câu ứng
dụng đã học ở bài trước


- 2 HS lên viết, lớp viết bảng con:
-NX


B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:


2/ Hướng dẫn viết trên bảng con:
a, Luyện viết chữ hoa: (g/quyết ý 1
MT1)


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
:-Gv gaộn chửừ mu B lẽn baỷng
hoỷi:


Chửừ hoa coự maỏy neựt ,cao maỏy
õ li ?



- GV viết mẫu, kết hợp h/ dẫn :
b, Luyện viết tên riêng: (g/quyết ý 2
MT1,MT2)


- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ: Một
xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- YC hs nhaọn xeựt caỏu táo tẽn
riẽng


- GV viết mẫu


c, Luyện viết câu ứng dụng: (g/quyết
MT3)


- GV giải nghĩa: Bầu và bí là những
cây khác nhau mọc trên cùng một
giàn.


Khuyên bầu thương bí là khuyên
người trong một nước yêu thương,
đùm bọc lẫn nhau


- YC hs nhaọn xeựt caỏu táo cãu
ửựng dúng


- GV hướng dẫn viết
3/ Hướng dẫn viết vào vở:


- GV nêu yêu cầu viết: (g/quyết


5’


30’


10’


15’


5’


2 HS lên viết, lớp viết bảng con:

Âu Lạc, Aấn quả.



B, H , T




-HS nhaọn xeựt


- HS viết 3 chữ vào bảng con 2 laàn

Bố Hạ



- HS đọc từ ứng dụng


- Hs nhaọn xeựt caỏu táo tẽn riẽng
- HS tập viết bảng con


Bầu ơi thương laỏy bí cùng


Tuy rằng khác giống, nhưng chung


một giàn




Hs nhaọn xeựt

Bầu ơi



Tuy rằng



- HS viết bảng con:
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

MT4)


GV quan sát, hướng dẫn


4/ Chấm, chữa bài :GV thu 5-7 baứi
chaỏm nhaọn xeựt


5/ Củng cố, dặn dò: Y/C 2hs vieỏt
caỷ lụựp vieỏt :B .H .T


- Luyện viết phần bài ở nhà
- Học thuộc lòng câu tục ngữ.


-Chuaồn bũ baứi sau :Ôn chửừ hoa
C


+ Từ Bố Hạ : 2 dịng
+ Câu tục ngữ : 2 lần


2hs vieỏt caỷ lụựp vieỏt :

B, H , T



<b> LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT </b>



<b> Thứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TIẾT 1: ÂM NHẠC( TIẾT 3)</b>


<b>Quốc ca Việt Nam (lời 2)</b>
<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> TIẾT 2: THỂ DỤC (TIẾT 5)</b></i>
(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)


<b> TIẾT 3: TẬP ĐỌC(TIẾT 6)</b>
<b> QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>I/ Mục đich, yêu cầu:</b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy, Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ , nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng
thơ và giữa các khổ thơ .


-Hiểu tình cảm yêu thương , hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà ( trả lời được các
câu hỏi trong SGK ; thuộc cả bài thơ


II/ Đồ dùng dạy - học:


- Tranh minh hoạ bài học SGK


- Bảng viết khổ thơ cần luyện đọc và học thuộc lòng
III/ Các hoạt động dạy - học:


5’



30’
15’


A/ Bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện "chiếc áo len" theo lời
của Lan


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
Nhaọn xeựt


B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a, GV đọc bài thơ :


b, Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng dòng thơ: (g/quyết


2 HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện "chiếc áo len" theo lời của
Lan


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

8’


7’


5’


MT2)



- Đọc từng khổ thơ : (g/quyết MT3)
GV hướng dẫn ngắt nhịp đúng
-hiểu từ mới: (g/quyết ý 1.MT2)
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm:
(g/quyết MT3)


- Đọc đồng thanh


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


. Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm
gì?


. Cảnh vật trong nhà, ngồi vườn
thế nào?


. Bà mơ thấy gì?


. Vì sao có thể đốn là mơ như vậy?
. Qua bài thơ em thấy tình cảm của
cháu với bà thế nào?


-D/dẫn rút ra n/dung: (g/quyết ý 2
MT2)


4. Học thuộc lịng bài thơ:(g/quyết
ý 3 MT2)


- GV xố dần bảng hoặc che từng
dịng



- Thi đọc thuộc theo nhóm
5. Củng cố, dặn dị:


-Cho hs ủóc thuoọc loứng baứi thụ
- Về nhà học thuộc lòng


- Nhận xét tiết học.


-Chuaồn bũ baứi :Ng/mé


- Luyện đọc từ khó
- 4 HS đọc 4 khổ thơ
Ơi / chích ch ơi ! /
Chim đừng hót nữa, /
Bà em ốm rồi, /
Lặng / cho bà ngủ. //


- HS đọc giải nghĩa từ trong SGK,
đặt câu


- 4 nhóm đọc 4 khổ thơ


- HS đọc thầm từng khổ thơ, cả bài
thơ


- Bạn quạt cho bà ngủ


- Mọi vật đều im lặng như đang
ngủ



- Cháu đang quạt hương thơm
- HS trao đổi nhóm 2


- Cháu yêu thương, chăm sóc bà
và hiếu thảo


- Lớp đọc thuộc từng khổ, cả bài
- HS đọc thuộc theo nhóm


2 hs ủóc thuoọc loứng baứi thụ


<b>TIẾT 4: TOÁN(TIẾT 13)</b>
<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2.-H/s xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12
-Củng cố biểu tượng về thời gian( chủ yếu là về thời điểm )
3.H/s thực hiên được về sử dụng thời gian trong thực tế


<b>II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :</b>


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4
- Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b> 1.KTBC</b>


<b>:</b> - Kiểm tra bài tập.



- Nhận xét, tuyên dương.
2.BAI <b>MỚI</b>


<b>-GTB</b>


Nêu mục tiêu bài, ghi đề.
* Ơn tập về thời gian.


- Một ngày có bao nhiêu giờ,
bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc vào lúc
mấy giờ?


- Một giờ có bao nhiêu phút?
- GV đính đồng hồ lên bảng.
+ Quay kim đồng hồ đến 8,
đồng hồ chỉ máy giờ?


+ Quay kim đồng hồ đến 9,
đồng hồ chỉ máy giờ?


- Nêu vị trí của kim giờ và kim
phút.


<i>Bài 1 </i>Gọi HS nêu giờ ứng với
mỗi đồng hồ.


- HS thảo luận nhóm 2 để làm
bài.


- Gọi HS nêu giờ ứng với mỗi


đồng hồ.


- Tương tự cho đến hết.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i>Bài 2: </i>Tổ chức cho HS quay
kim đồng hồ.


- GV chia lớp làm 4 đội.


- Mỗi đội cử 1 bạn lên chơi, GV
hô giờ các đội nhanh chóng quay kim
đồng hồ đúng vị trí GV hơ.


- 3 HS.


.


- 3 HS nối tiếp đọc
.


. - Một ngày có 24 giờ, bắt đầu
từ 12 giờ đêm hơm trước đến 12 giờ
đêm hơm sau


- Một giờ có 60 phút.
. - Đồng hồ chỉ 8 giờ
- Đồng hồ chỉ 9 giờ
- HS xung phong trả lời:
+ Đồng hồ A: 4 giờ 5 phút


+ Đồng hồ A: 4 giờ 10 phút


- 4 đội mỗi đội một mơ hình
đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Bạn quay xong đầu tiên 3đ.
- Bạn quay xong thứ nhì 2đ.
- Bạn quay xong thứ ba 1đ.
+ Đội nào dành điểm nhiều nhất
là đội thắng cuộc.


<i>Baøi 3:: </i>Đồng hồ được minh hoạ
trong bài tập .


- Kết luận: Trên mặt đồng hồ
Điện tử không kim.


+ Số đứng trước dấu: Là số giờ.
+ Số đứng sau dấu: Là số phút.
- Chữa bài, ghi điểm.


<i>Bài 4: :</i>


- Yêu cầu HS đọc giờ trên đông
hồ A.


-.


- Chấm bài, ghi điểm.



3<b>.củng cố dặn dò </b>


kim.


+ Đồng hồ A: 5 giờ 20 phút
+ Đồng hồ A: 9 giờ 15 phút


16 giờ còn gọi là mấy giờ
chiều.


- Đồng hồ nào chỉ 4 giờ
chiều?


- HS tiếp tục làm các phần còn
lại


- Về nhà xem đồng hồ thành
thạo.


- Chuẩn bị bài sau xem đồng
hồ (tt).


- Nhận xét tiết học.


<i> Tiết 5: LUYỆN TẬP TOÁN (Tiết 3)</i>
<b>LUYỆN TẬP </b>


A. Mục tiêu<b> : Giúp HS</b>


- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng


nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn...


- Rèn kỹ năng xếp, ghép hình đơn giản


<b>B- Đồ dùng dạy học : Bốn hình tam giác bằng nhau</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


- Kiểm tra:
2- Bài mới:
Bài 1: Tính


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?


- Chấm bài, nhận xét


- Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng
5 x 3 + 132 = 15 + 132


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Bài 2:


- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình a? Tính bằng cách nào?


- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình b? Tính bằng cách nào?


Bài 3:


- Đọc đề? Tóm tắt?



- Chấm , chữa bài, nhận xét
Bài 4 : Xếp, ghép hình


D- Các hoạt động nối tiếp:


1. Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu
thức ở bài 1


2. Dặn dị: Ơn lại bài


- Làm miệng


- Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a.
Ta lấy 12 : 4


- Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a.
Ta lấy 12 : 3


- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số học sinh ở 4 bàn là:</i>
<i>2 x 4 = 8( học sinh)</i>


<i> Đáp số: 4 học sinh</i>
- HS tự xếp hình cái mũ


<i><b> TIẾT 6: TỰ HỌC</b></i>



<i><b>GV hoàn thành các tiết trong ngày </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TIẾT 7: TIN HỌC</b>


<b>(GV CHUN NGHÀNH DẠY)</b>
<i><b>(Dạy bù ngày leã) </b></i>


Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2011
<b>TIẾT 1: THỂ DỤC (TIẾT 5)</b>


<b>(GV CHUYÊN NGHÀNH DẠY)</b>
<b>TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU(TIẾT 3)</b>


<b>SO SÁNH DẤU CHẤM CÂU</b>
<b>I/ Mục đich, yêu cầu:</b>


1/ Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn.(BT1)
2/-Nhận biết các từ chỉ sự so sánh trong những câu đó.(BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- 4 băng giấy bài tập 1
- Bảng phụ viết bài tập 3
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
5’


30’


5’



A/ Kiểm tra bài cũ:


- Goùi 2 HS làm bài tập 1, 2


- 1 HS đặt câu hỏi cho bộ phận in
đậm


Nhaọn xeựt ghi ủieồm
B/ Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích ,
yêu cầu của tiết học


2. Hướng dẫn làm bài tập:
a, Bài tập 1:


- GV hướng dẫn
- GV gọi đọc


- GV dán 4 băng giấy


Nhận xét chốt lại
b, Bài tập 2:


- GV chốt lại
c, Bài tập 3
- GV hướng dẫn
- GV chốt lại



3. Củng cố, dặn dị:


-Gói HS nhắc nội dung vừa học
- Về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


2 HS làm bài tập 1, 2


- 1 HS đặt câu hỏi cho bộ phận in
đậm


+ Chúng em là măng non của đất
nước


+ Chích bông là bạn của trẻ em.


- 1 em đọc bài
- Lớp theo dõi SGK


- Đọc từng câu thơ, trao đổi theo
cặp


- 4 em lên bảng thi làm gạch dưới
hình ảnh so sánh


- Cả lớp làm vở
- 1 em đọc yêu cầu



- Lớp đọc thầm, viết từ chỉ sự so
sánh ra nháp


- 4 HS lên bảng làm


- Lớp làm vở: tựa như, là, là, là
- 1 em đọc yêu cầu: đọc đoạn văn
- 1 em lên bảng chữa bài


- HS trao đổi theo cặp
- Lớp làm bài


2 HS nhaộc


<b>TIẾT 3:TOÁN</b>


<b> XEM ĐỒNG HỒ (tt) (TIẾT 14)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

2.-H/s xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12
-Củng cố biểu tượng về thời gian( chủ yếu là về thời điểm )
3.Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế


<b>I.Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò :</b>


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4
- Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử.


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U Ạ Ọ Ủ Ế



<b> </b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>
<b>1.KTBC</b>


- Kiểm tra bài tập vè nhà.
- Nhận xét, chữa bài và
cho điểm.


2.BAI M<b>ỚI</b>
-GH –HDHS-LB


- Nêu mục tiêu bài, ghi đề.
* Hướng dẫn xem đồng
hồ.


- Quay mặt đồng hồ đến
8g35 phút. Hỏi: Đồng hồ chỉ
mấy giờ?


- Nêu vị trí kim giờ và
kim phút.


- Còn thiếu bao nhiêu phút
nữa thì được 9 giờ.


- Vậy 8g35 phút cịn gọi là
9 giờ kém 25 phút.


- HS đọc các giờ trên mặt
đồng hồ.



<i>Bài 1: </i>


- HS thảo luận nhóm 2 để
làm bài.


+ Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
+ 6 giờ 55 phút cịn gọi là
mấy giờ?


+ Nêu vị trí của kim giờ
và kim phút trong đồng hồ A.


- Tiến hành làm tương tự
các bài sau.


- Chấm bài, cho điểm.


<i>Bài 2: </i>Tổ chức cho HS
thi quay kim đồng hồ nhanh.


- 3 HS.


- 3 HS nối tiếp đọc.


- Đồng hồ chỉ 8 giờ 35
phút.


- Kim giờ chỉ số 8 gần
số 9, kim phút chỉ số 7.



- Còn thiếu 25 phút nữa.


- HS nối tiếp đọc.
- 2 HS đọc.


- 2 HS trao đổi.
- 6 giờ 55 phút.
- 7 giờ kém 5 phút.
- Kim giờ chỉ quá số 6
gần số 7, kim phút ở số 11.


- 2 HS đọc.


- 8 giờ 45 hay 9 giờ kém
15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> </b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>
- Tiến hành như bài trước


<i>Bài 3:</i> Gọi HS đọc yêu
cầu bài 3.


- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- Tương tự các em làm hết
phần còn lại.


.


<i>Bài 4:</i> Tổ chức cho HS
làm bài phối hợp, chia HS thành


các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 3 em.


. - Nhóm nào nhanh và
làm đúng tun dương.


<b>3.Củng cố dặn dò</b>


- HS1: Đọc phần câu
hỏi.


- HS2: Ghi câu trả
lời.


- HS3: Quay kim
đồng hồ


- Về nhà HS luyện thêm
về xem giờ


-. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


<b>TIẾT 4: CHÍNH TẢ</b>


<i><b> CHị EM (TIẾT 6)</b></i>
<b>I/ Mục đích, yêu cầu: </b>


- Chép và trình bày đúng bài CT trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát; không mắc quá 5 lỗi
trong bài .



- Làm đúng các bài tập về các từ chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: ăc / oăc(BT2),BT(3) a/b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


- Có ý thức rèn chữ viết
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết bài thơ
- Bảng lớp chuẩn bị bài tập 2
- Vở bài tập


III/ Các hoạt động dạy - học:
5’


30’
1’


A/ Kiểm tra bài cũ:


1 HS viết bảng lớp: trăng tròn,
chậm trễ, thi đỗ, thước kẻ


. Lớp viết bảng con


2 HS đọc thuộc thứ tự 19 chữ và tên
chữ


Nhaọn xeựt ghi ủieồm
B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài



GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết


1 HS viết bảng lớp: trăng tròn,
chậm trễ, thi đỗ, thước kẻ


. Lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

20’


9’


5’


học


2/ Hướng dẫn HS nghe - viết:
a, Hướng dẫn chuẩn bị:


- GV đọc bài thơ


. Người chị trong bài thơ đã làm
những việc gì?




Bài viết theo thể thơ gì?


. Cách trình bày bài thơ lục bát thế
nào?



. Những chữ nào trong bài viết hoa
- GV nêu từ khó: trải chiếu, ngoan,
hát ru.. luống rau


GV sửỷa sai


GV ủoùc laàn 2,yc HS nhaộc tử
theỏ ngoài vieỏt


b, HS viết bài vào vở(g/quyết MT1)
GV ủóc soaựt li


c, GV chấm, chữa bài


Gói hs lẽn baỷng sửỷa li nhiều
hs sai


3/ Hướng dẫn làm bài tập: (g/quyết
MT2)


* Bài tập 2:
- GV chốt lại
* Bài tập 3:


- GV nêu yêu cầu
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt ý đúng
4/ Củng cố dặn dị:


-Gvủóc hs vieỏt baỷng con leo


treứo ,rieõng leỷ


- HS viết chưa đạt về viết lại
-Hs -GV nhận xét tiết học


- Chuaồn bũ baứi sau :Ngửụứi meù


- 2 em đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Chị trải chiếu, buông màn, ru em
ngủ, quét thềm, đuổi gà, ngủ cùng
em


- Thơ lục bát


- Chữ đầu dòng 6 viết lùi vào 2 ơ,
chữ đầu dịng 8 lùi vào 1 ơ


- Chữ đầu các dòng
- HS viết


- Lớp viết baỷng con


HS nhaộc tử theỏ ngoài vieỏt
- Cả lớp chép bài


-HS soaựt li


Hs lẽn baỷng sửỷa li nhiều hs
sai



- HS nêu yêu cầu


- Lớp làm bài vào nháp
- 1 HS làm


- HS chữa bài


- HS làm bài vào nháp
- 1 em làm bảng lớp
- Lớp sửa bài


- HS làm bài vào vở


Hs vieỏt baỷng con leo treứo
,rieõng leỷ


<b>TIẾT 6: KĨ THUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- HS biết cách gấp con ếch


- Gấp được con ếch bằng giấy .Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


* Gấp được con ếch bằng giấy .Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.Con ếch cân đối.
-Làm cho con ếch nhảy được.


- Hứng thú với giờ học gấp hình
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Bài mẫu, tranh quy trình gấp con ếch
- Giấy màu, kéo, bút vẽ...



<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


1/ Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài: gấp tàu thuỷ 2 ống khói
2/ Dạy bài mới:


1’
5’


25’


5’


1, Hoạt động 1: Giới thiệu


2, Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát và
nhận xét


(g/quyết MT1)


- GV gợi ý để HS nhận ra: Con ếch gồm 3
phần. Đầu, thân, chân


Đầu: có 2 mắt, nhọn dần về phía trước
Thân: Phình rộng về phía sau


Chân trước, chân sau: ở phía dưới thân
Thực tế lồi ếch có ích gì?


3, Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu: (g/quyết


MT2)


- Gấp, cắt tờ giấy hình vng
- Gấp tạo 2 chân trước:


. Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đường
chéo được hình tam giác, gấp đơi hình tam
giác mở ra lại


. Gấp 2 nửa cạnh đáy về phía trước
. Lồng ngón tay cái vào kéo ra
. Gấp 2 nửa cạnh đứng ở phía trên


. Gấp 2 đỉnh hình vng theo đường dấu
gấp - được 2 chân trước


- Gấp tạo 2 chân sau và thân


. Lật ra mặt sau, gấp 2 cạnh của hình tam
giác... miết 2 chân con ếch mở đường gấp
ra


. Gấp 2 cạnh bên của hình tam giác theo
đường dấu gấp


. Gấp đôi phần vừa gấp lên theo đường
dấu gấp - được 2 chân sau


. Tô mắt con ếch



- Hướng dẫn HS làm con ếch nhảy:


- HS quan sát con ếch mẫu
của GV


- HS trao đổi trong nhóm và
phát biểu


- HS làm theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

. Kéo 2 chân trước dựng lên


. Dùng ngón trỏ đặt vào giữa nếp gấp của
phần cuối thân con ếch miết nhẹ - ếch
nhảy


4, Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: (g/quyết
MT3)


Tập gấp con ếch


<b>Tiết 6:LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT </b>
<b>RÈN VIẾT: CÔ GIÁO TÍ HON (Tiết 5)</b>
I Mục tiêu:


- Nghe viết chính xác đoạn văn.


- Làm đúng các bài tập chính tả theo yêu cầu.
II Hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>
.2. Bài mới:
a) Hd luyện viết:
GV đọc bài viết.


H: Trong đoạn có những chữ
nào được viết hoa?


GV đọc từ khó.


b)GV đọc cho HS viết bài vào
vở.


Đọc cho HS soát lỗi.


GV thu một số bài chấm điểm
và nhận xét bài viết của HS.
c) Luyện tập:


3. Củng cố:


Nhận xét tinh thần học tập của
HS


HS đọc (một em), cả lớp đọc thầm.


- Trong bài, các chữ đầu câu và chữ chỉ tên riêng được
viết hoa.



- HS viết vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.


HS đổi chéo bài soát lỗi, ghi số lỗi ra lề.


HS làm bài tập vào vở, 2 em lên bảng chữa.
Nhận xét bài làm của bạn.


<b>TIẾT 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (TIẾT 3)</b>
Sinh hoạt sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>(GV CHUYÊN NGHÀNH DẠY)</b>


<b>TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI (Tiết 6)</b>
<b> MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>
<b>I/- MỤC TIÊU: Giúp HS</b>


- Nêu được cấu tạo sơ lược của máu, nhiệm vụ của máu đối với cuộc sống con
người.


- Chỉ và nêu được tên các bộ phận trong cơ quan tuần hoàn.
- Nêu được nhiệm vụ cơ quan tuần hoàn.


<b>II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh hoạ trang 14,15 SGK.
- Phiếu học tập.


<b>III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 5’ (3 HS)</b>


? Nêu nguyên nhân và biểu hiện của bệnh lao phổi?


? Bệnh lây từ người bệnh qua người lành bằng con đường nào?


? Nêu các việc nên làm và khơng nên làm để phịng tránh bệnh lao phổi?
<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Máu và cơ quan tuần hoàn.</b>
<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>15’</b> <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về máu.</b>
<i><b>Mục tiêu: Nêu được cấu tạo sơ</b></i>
lược của máu, nhiệm vụ của
máu đối với cuộc sống con
người.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
trả lời câu hỏi phiếu học tập:
? Khi bị đứt tay hoặc trầy da, ta
thấy gì ở vết thương?


? Khi mới ra khỏi cơ thể, máu có


dạng lỏng hay đặc?


? Quan sát hình 2 và cho biết
máu được chia mấy phần, kể ra?
? Quan sát hình 3 và nêu hình
dạng của huyết cầu đỏ?


- Thảo luận nhóm 4. Các
nhóm cử đại diện trả lời và
nhận xét lẫn nhau.


- Máu, nước vàng.


- Lỏng, để lâu máu đặc và khô
lại


- Hai phần: huyết tương và
huyết cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>12’</b>


? Máu có ở những đâu trên cơ
thể người?


<i><b>Kết lại: </b></i>


<b>Hoạt động 2: Cơ quan tuần</b>
hoàn.


<i><b>Mục tiêu: Chỉ và nêu được tên</b></i>


các bộ phận trong cơ quan tuần
hoàn. Nêu được nhiệm vụ cơ
quan tuần hoàn.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 4
trang 15, thảo luận nhóm đơi
theo câu hỏi định hướng:


? Cơ quan tuần hoàn gồm
những bộ phận nào?


? Tim nằm ở vị trí nào trong lồng
ngực.


? Mạch máu đi đến những đâu
trên cơ thể người?


<i><b>Kết lại: </b></i>


- Khắp nơi, trừ sợi tóc, móng
tay.


- ND trang 14/ SGK.


- Quan sát, thảo luận nhóm
đơi. Cử đại diện nhóm trả lời,
các nhóm nhận xét bổ sung.
- Tim và các mạch máu.


- Phía trái.


- Khắp nơi.


- Cơ quan tuần hồn gồm tim
và các mạch máu. Mạch màu
đi đến khắp nơi trên cơ thể.
<b>4)Củng cố: 2’</b>


HS đọc nội dung cần biết.


? Cơ quan tuần hồn có nhiệm vụ gì? Nêu các bộ phận của cơ quan này?
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài Hoạt động tuần hồn.
- Nhận xét:


<b>TỐN.</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút ).


- Biết xác định 1/2 ; 1/ 3 của một nhóm đồ vật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Viết sẵn bài 3 trên bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



1. Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực
hành


Bài 1 :


- Y/c HS suy nghĩ tự làm bài, sau đó
y/c 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau


- HS cả lớp làm vào vở bài
tập


- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2:


- Y/c HS đọc tóm tắt, sau đó dựa vào


túm tắt để HS đọc thành đề toỏn 1 HS đọc .


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài - 1HS lên bảng, HS cả lớp
làm vào vở


Giải :
Bốn thuyền chở được số người
là :



5 x 4 = 20
(người)


Đáp số :
20 người


Bài 3 : 1 HS ra y/c BT.


HS quan sát và làm bài. Nêu
kq.


GV kt lun chung.
* Củng cố, dặn dò


- Y/c HS về nhà luyện tập thêm về
xem đồng hồ, về các bảng nhân chia
đã học.


- Nhận xét tiết học


TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN (TIẾT 3)


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH – ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết kể về gia đình mình với một người bạn mới thân, biết cách viết lá đơn xin
nghỉ học.



<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Kể được một cách đơn giản về gia đình mình với người bạn mới quen. Viết được
một lá dơn xin nghỉ học đúng mẫu.


<i><b>3. Thái độ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

II/ Đồ dùng dạy - học:


- Mẫu đơn xin nghỉ học phô tô đủ phát cho từng HS
- Vở bài tập


III/ Các hoạt động dạy - học:
5’


30’


4’


A/ Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS đọc lại đơn xin vào đội
thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
Nhaọn xeựt ghi ủieồm


B/ Dạy bài mới
1/ Giới thiệu bài :


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học


2/ Hướng dẫn làm bài tập:


a, Bài tập 1: - GV giúp HS nắm vững
yêu cầu kể về gia đình mình cho một
người bạn mới (mới đến lớp, mới quen).
Các em chỉ cần nói 5 đến 7 câu giới thiệu.
. Gia đình em có những ai?


. Mọi người làm việc gì?
. Tính tình thế nào?


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
người kể tốt nhất kể đúng yêu cầu, lưu
loát, chân thật


<i><b>*GD MT</b></i>: <i>Giáo dục tình cảm đẹp đẽ</i>
<i>trong gia đình biết giữ vs MT.</i>


b, Bài tập 2:


- GV nêu yêu cầu của bài


- GV chốt lại trình tự của lá đơn


+ Lý do nghỉ học cần điền đúng sự thật
+ Quốc hiệu và tên của đơn không cần
viết chữ in


- GV nhận xét bổ sung
- GV chấm bài 1 số em


3/ Củng cố, dặn dò:


- GV nhắc HS nhớ mẫu đơn để thực
hành viết đơn xin nghỉ học khi cần


2 HS đọc lại đơn xin vào đội thiếu
niên tiền phong Hồ Chí Minh


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS kể về gia đình theo cặp
- Đại diện mỗi nhóm thi kể theo gợi
ý


- 1 em đọc mẫu đơn


- Nói về trình tự lá đơn
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ
+ Địa điểm, ngày tháng, năm
+ Tên đơn


+ Tên người nhận


+ Họ tên người viết đơn, HS lớp
+ Lý do viết đơn


+ Lý do nghỉ học


+ Lời hứa của người viết


+ ý kiến và chữ kí của gia đình


+ Chữ kí HS


- 3 HS làm miệng
- HS làm vở


<b>Giáo dục học sinh: thường xuyên quét dọn nhà cửa sạch sẽ thống mát, giữ</b>
gìn vệ sinh, biết sắp xếp đò đạc gọn gàng, để đúng noi quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011
<b>Tiết 2 + 3: Tập đọc- Kể chuyện (Tiết 7)</b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>
I. Mục tiêu<b> : </b>


Kiến thức: Hiểu các từ ngữ ở phần chú giải,hiểu nd bài: Người mẹ rất u con vì con ,mẹ
có thể làm tất cả.


Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài, biết phân biệt giọng đọc với giọng kể chuyện.
Thái độ: HS biết chăm ngoan, vâng lời cha mẹ.


II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>




A. Kiểm tra bài cũ (5')



Đọc bài :Chiếc áo len
Trả lời câu hỏi về nd bài
Nhận xét- chấm điểm
B.<b> Bài mới : </b>


<b>*Tập đọc</b>


1.Giới thiệu bài ( 3'): Giới thiệu tranh SGK- GT
bài


2.Luyện đọc (18')
- GV đọc mẫu


-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+Đọc từng câu


Ghi bảng từ khó HS phát âm sai.
+Đọc từng đoạn trước lớp (Hd hs đọc ngắt
nghỉ đúng)


Giúp hs hiểu nghĩa các từ khó trong bài
(SGK), (hớt hải, hoảng hốt, vội vàng).
+Đọc từng đoạn trong nhóm


Thi đọc giữa các nhóm
3.Tìm hiểu bài : (15')
Câu 1(sgk)?


Câu 2(sgk)?



(Bà ơm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm cho
nó…).


Câu3(sgk)?


(Bà đã khóc cho đơi mắt rơi xuống hồ hố
thành hai hịn ngọc.)


Câu 4: Thái độ của thần chết như thế nào khi


-2 hs đọc bài
Lớp nhận xét


- Quan sát tranh SGK- Nêu ND
tranh- Lắng nghe


-Theo dõi SGK- Đọc thầm theo.
-Nối tiếp đọc từng câu- Luyện đọc
tiếng từ khó.


-Nêu cách đọc


-Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
- Giải nghĩa từ


-Đọc bài theo nhóm 2


-2 nhóm thi đọc trước lớp- Lớp NX
- 1HS đọc Đ1- Kể vắn tắt chuyện
xảy ra ở đoạn 1



-1hs đọc đoạn2, lớp đọc thầm
-Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>thấy người mẹ?</i>


(Thần chết ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao bà mẹ
đã tìm đến tận nơi ở của mình)


Người mẹ trả lời thế nào?


(vì bà là mẹ - người mẹ có thể làm tất cả vì con và
bà địi Thần Chết trả con cho mình)


Câu hỏi 4(SGK)?


<i><b>Chốt: Cả 3 ý đều đúng vì người mẹ quả là rất </b></i>
dũng cảm, rất yêu con. Song ý đúng nhất là ý 3:
Người mẹ rất yêu con, vì con , người mẹ có thể
làm tất cả.


4. Luyện đọc lại:(8')


Gv hướng dẫn hs đọc phân vai: (người dẫn
chuyện, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần
Chết, bà mẹ)


Nhận xét.
*Kể chuyện (18')



1.Dựng lại câu chuyện theo vai: : (người dẫn
chuyện, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần
Chết, bà mẹ)


- Gv hướng dẫn hsdựng lại chuyện.
- Dựng lại chuyện trong nhóm
-Thi dựng lại chuyện trước lớp
Gv nhận xét, biểu dương
<b>C. Củng cố-Dặn dò: (3') </b>


-Gv hệ thống toàn bài,nhận xét giờ học.
-Nhắc hs về kể lại câu chuyện.


-1 hs đọc đoạn 4
-Trả lời


-Trả lời


- HS đọc thầm tồn bài- Phát biểu


- hs đọc lại ý chính


-Lắng nghe


-HS đọc phân vai theo nhóm
-2 nhóm thi đọc trước lớp- Lớp
nhận xét


-Lắng nghe



-Dựng lại chuyện theo nhóm
-2 nhóm thi dựng lại chuyện
-Nhận xét


-Lắng nghe
- Ghi nhớ


<b>Tiết 4: Toán (Tiết 16)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I.Mục tiêu<b> : </b>


Kiến thức: Củng cố phép cộng,trừ ,nhân ,chia và giải toán.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng để làm bài tập.


Thái độ: Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
4  9 > 4  9


3 5 = 5  3
16 :4 < 16 : 2
Nhận xét- chấm điểm
B,<b> Bài mới : (30')</b>


1, Giới thiệu bài:



2, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:Đặt tính rồi tính




+ 415


- 356 + 234 - 652


415 156 432 126


830 200 666 526




+ 162<sub>370</sub> - 728<sub>245</sub>


532 483


Nhận xét- chữa bài
Bài 2:Tìm x:


x  4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 : 4 x = 4 8
x = 8 x = 32


Bài 3: Tính



5 9 + 27 = 45 + 27 80 : 2 - 13 = 40 -
13


=72 = 27
Nhận xét- chữa bài


Bài 4: Bài giải


Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất
là:


160 - 125 = 35(l)


Đáp số: 35 l dầu
<b>C. Củng cố- Dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học


- Nhắc hs về nhà xem lại bài


-3 hs lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


-Đọc yêu cầu bài tập ,nêu cách đặt
tính và cách tính


-Làm bài vào bảng con


-Nêu yêu cầu bài tập cách tìm thành
phần chưa biết của phép nhân và


phép chia


-Hs làm bài vào vở
2hs chữa bài trên bảng
-Nhận xét


- Nêu yêu cầu bài 3 - lớp làm bài ra
nháp- 2 HS chữa bài trên bảng lớp
Nhận xét


-Đọc bài toán, nêu yêu cầu và cách
giải


-Làm bài vào vở
-1 hs chữa bài
- Cả lớp nhận xét


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>TIẾT 6:HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN (TIẾT 7)</b>
<b>I/- MỤC TIÊU: Giúp HS</b>


- Biết nghe nhịp đập của tim, đếm nhịp đập của mạch.


- Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng
tuần hồn nhỏ.


- GD HS ý thức học tập đúng đắn.
<b>II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Hình minh hoạ trang 16,17 SGK.
<b>III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 5’ (3 HS)</b>


? Máu được chia thành mấy phần, kể ra?


? Huyết cầu đơ có hình dạng và nhiệm vụ như thế nào?


? Cơ quan tuần hồn có nhiệm vụ gì? Nêu các bộ phận của cơ quan
này?


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Hoạt động tuần</b>
<b>hoàn.</b>


<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>12’</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động 1: Thực hành</b>
nghe, đếm nhịp tim, mạch.
<i><b>Mục tiêu: Biết nghe nhịp</b></i>


đập của tim, đếm nhịp đập
của mạch.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát và trả
lời câu hỏi:


? Các bạn trong hình đang
làm gì?


- Yêu cầu HS thực hành nghe,
đếm nhịp tim, mạch của
nhau trong 1 phút.


- Yêu cầu HS thực hiện theo
nội dung thực hành trang 16.
- Gọi HS đọc ND cần biết


- Làm việc cá nhân.


- Nghe nhịp tim và bắt
mạch cho nhau.


- 2 HS ngồi cùng bàn thực
hành.


- Thực hành và báo cáo
kết quả trước lớp.



- Vài HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>10’</b> trang 16.
<i><b>Kết lại: </b></i>


<b>Hoạt động 2: Sơ đồ các</b>
vịng tuần hồn.


<i><b>Mục tiêu: Chỉ được đường đi</b></i>
của máu trong sơ đồ vòng
tuần hồn lớn và vịng tuần
hồn nhỏ.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Treo tranh sơ đồ vịng tuần
hồn.


? Chỉ động mạch, tĩnh mạch
và mao mạch trên sơ đồ?
? Có mấy vịng tuần hồn?
? Chỉ và nói đường đi của
máu trong vịng tuần hồn
lớn và vịng tuần hồn nhỏ?
- u cầu HS nêu nhiệm vụ
của động mạch, mao mạch,
tĩnh mạch.


<i><b>Kết lại: </b></i>



được nhịp đập của tim.


- Quan sát tranh.
- 3 HS lên bảng.


- Có 2 vịng tuần hồn


- 3 HS lần lượt lên bảng
trình bày, lớp nhận xét.
- Động mạch: đưa máu từ
tim đi khắp cơ thể.


Tĩnh mạch: đưa máu từ
các cơ quan của cơ thể về
tim


Mao mạch: nối động mạch
với tĩnh mạch


- ND trang 17/ SGK.


<b>4) Củng cố: 5’</b>


Tổ chức cho HS thi vẽ vịng tuần hồn.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài Vệ sinh cơ quan tuần
<b>hoàn.</b>


- Nhận xét:



<b>TIẾT 7: TỰ HỌC </b>


<b>Gv hoàn thành các bài trong ngày</b>


Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011
<b>TIẾT 1:ANH VĂN</b>


<b>(GV CHUYÊN NGHÀNH DẠY)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> GIỮ LỜI HỨA </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giữ lời hứa là nhớ và thực hiện đúng những điều ta đã nói, đã hứa với người khác.


- Giữ lời hứa với mọi người chính là tơn trọng mọi người và bản thân mình. Nếu ta hứa mà
khơng giữ lời hứa sẽ làm mất niềm tin của mọi người và làm lỡ việc của người khác.


- Tôn trọng, đồng tình với những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với những người
khơng biết giữ lời hứa.


II. Đồ dùng dạy - học:


- GV: Câu chuyện: Chiếc vòng bạc và Lời hứa danh dự, bảng phụ, phiếu HT
- HS: VBT. Các câu chuyện có ND bài học.


III.Các hoạt động dạy - học.


<b>Nội dung.</b>

<b>Cách thức tiến hành</b>




<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )</b>
- Việc làm của thiếu nhi để tỏ lịng kính
u Bác Hồ.


B. Dạy bài mới.


<b> 1. Giới thiệu bài. (1ph)</b>
2. Nội dung (30ph):


<b>a</b>

<b>. Thảo luận truyện: Chiếc vòng bạc</b>
- Sau 2 năm Bác vẫn nhớ và trao cho
em bé chiếc vòng bạc.


- Em bé và mọi người xúc động trước
việc làm của Bác.


- Cần luôn luôn giữ lời hứa với mọi
người


- Giữ lời hứa là thực hiện đúng những
điều mà mình đã nói với người khác.


- Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi
người XQ tôn trọng, yêu q, tin cậy.
<b>KL: ( SGK)</b>


<b>b. Xử lý tình huống:</b>


- Giữ lời hứa là việc làm thể hiện sự
lịch sự, tơn trọng người khác và tơn


trọng chính mình,


- Khi không thực hiện lời hứa cần phải
xin lỗi và báo sớm cho người đó.


<b>H: 2 HS trả lời miệng </b>
H+G: Nhận xét, đánh giá.


<b>G: Giới thiệu qua KTBC</b>


<b>G: Kể chuyện chiếc vòng bạc( tranh)</b>
<b>H: Kể lại chuyện.</b>


- Thảo luận nhóm trao đổi để trả lời 3
câu hỏi :


- Bác Hồ đã làm gì khi gặp em bé…?
- Em bé và mọi người cảm thấy thế nào
trước việc làm của Bác?


- Em rút được bài học gì qua câu
truyện?


<b>H: Đại diện các nhóm trả lời( nhiều </b>
em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại và </b>
nhấn mạnh “ <sub>Thế nào là giữ lời hứa’</sub>


<b>H: Nhắc lại kết luận( 2 em)</b>



<b>H: Thảo luận nhóm xử lý các tình </b>
huống 1 và 2( VBT), ghi kết quả thảo
luận vào phiếu HT


- Đại diện N trình bày trước lớp (4 em)
<b>H+G: Nhận xét, kết luận về câu trả lời </b>
của các nhóm.


<b>G: Nêu vấn đề:</b>


- Giữ lời hứa thể hiện điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>KL: ( SGK)</b>


<b>c. Liên hệ bản thân</b>


3. Củng cố dặn dị:( 2 ph)


làm gì?


<b>H: Trả lời( nhiểu em)</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận</b>
<b>H: 2 HS nhắc lại kết luận</b>


<b>H: Tự liên hệ bản thân và kể lại câu </b>
chuyện, việc làm của mình trước lớp
( 5 em)



<b>H+G: Trao đổi, nhận xét việc làm của </b>
bạn, tuyên dương những bạn đã biết giữ
lời hứa….


<b>G: Nhận xét tiết học.</b>


H: Sưu tầm những câu ca dao, tục ngữ,
câu chuyện nói về việc giữ lời hứa,


<b> </b>



<b>TIẾT 3: Chính tả (Nghe - viết) (TIẾT 7)</b>
NGƯỜI MẸ


<b>I. Mục tiêu: </b>


Kiến thức:Viết đủ, chính xác nội dung đoạn tóm tắt truyện :Người mẹ. Làm đúng các bài
tập phân biệt âm dễ lẫn gi, d,r.


Kĩ năng: Viết đúng chính tả ,đúng mẫu chữ, cỡ chữ
Thái độ:Có ý thức rèn luyện chữ viết


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung BT 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



Viết các từ: ngoặc kép, trung thành,
chúc tụng.


Nhận xét- chấm điểm
<b>B. Bài mới:</b>


1. GT bài - ghi đầu bài (2')




- 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét


2. Hướng dẫn nghe - viết: (18')


a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả
- Lớp theo dõi.


- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mấy câu ? - 4 câu


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần Chết, thần đêm tối.
+ Các tên riêng ấy được viết như thế


nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

+ Những dấu câu nào được dùng trong
đoạn văn này?


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm.


- Luyện viết tiếng khó:


+ GV đọc: Thần chết, thần đêm tối, khó
khăn, hi sinh…


- HS nghe - luyện viết vào bảng con
+ GV sửa sai cho HS.


- GV theo dõi , uốn nắn, sửa sai cho HS
- GV đọc từng cụm từ, câu cho HS viết
vào vở.


- HS nghe - viết vào vở.
- GV theo dõi , uốn nắn, sửa sai cho HS


- GV đọc lại bài chính tả GV thu bài
chấm điểm.


- HS dùng bút chì sốt lỗi.
- Gv nhận xét bài viết.


3. Hướng dẫn HS làm bài tập. (7')


a. Bài tập 2 (a) - HS nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài vào VBT + 1 HS bảng làm
bảng phụ.


- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá



- Chốt: Lời giải: ra - da.
b. Bài tập 3 (a)


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm và giúp HS


nắm vững yêu cầu bài tập


- Lớp làm vào VBT + 4 HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét.


Chốt: Lời giải: ru- dịu dàng - giải
thưởng.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3')</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


<b>TIẾT 4: Toán (TIẾT 17)</b>
<b>KIỂM TRA</b>


(khối ra đề)


<b>TIẾT 1:TIN HỌC (TIẾT 7)</b>
<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa

<i>C</i>

thông qua bài tập ứng dụng
Kĩ năng: Viết đúng mẫuhoa

<i>C</i>

<i> từ và câu ứng dụng</i>


Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ viết
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


-Thầy:Mẫu chữ hoa

<i>C</i>

<i> và tên riêng </i>

<i>C</i>

ửu Long
-Trò: Bảng con


III. Các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


- Viết chữ hoa B,Từ ứng dụng (Bố
Hạ)


Nhận xét- Đánh giá
B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài (2')
2.HD viết : (28')


a. Luyện viết chữ hoa
- Gắn câu ứng dụng lên bảng


- u cầu hs tìm các chữ hoa có trong
bài


-Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại
cách viết từng chữ



b.Viết từ ứng dụng


- Gvgiới thiệu từ ứng dụng(Cửu Long)
- Gv viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc
lại cách viết


<i> b. Luyện viết câu ứng dụng </i>
- Giới thiệu câu ứng dụng :


Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
*ý nghĩa: Câu ca dao nói về cơng ơn lớn
lao của cha mẹ


c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Nhắc nhở hs tư thế ngồi và cách cầm
bút viết đúng


d .Chấm chữa bài


- 2 hs viết trên bảng lớp cả lớp viết vào
bảng con


-Lắng nghe


-Đọc câu ứng dụng
-Tìm các chữ hoa



-Quan sát gv viết mẫu và lắng nghe
-Quan sát mẫu- Viết bảng con


-Đọc từ ứng dụng, nêu ý nghĩa
Quan sát - Viết bảng con


-Đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Chấm 8 bài, nhận xét từng bài
C. Củng cố<b> - Dặn dò (3')</b>


- Gv nhận xét giờ học, biểu dương những
hs viết chữ đẹp


- Nhắc hs về nhà viết bài ở nhà


-Lắng nghe
-Lắng nghe


<b>TIẾT 7: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT (TIẾT 7)</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng nói: Kể được một cách đơn giản về gđ với người bạn mới quen.
- Rèn kĩ năng viết: biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.


<b>II Hoạt động dạy và học:</b>


1.Bài cũ: 3 em đọc bài văn:Kể về gia đình.
2.Bài mới: Hd làm bài.



HS làm miệng: kể với người bạn mới quen về gđ mình.


HS trả lời nhóm đơi, kể cho nhau nghe, đại diện nhóm lên trình bày kết quả trước lớp.
Lớp nhận xét theo tiêu chí: đúng yêu cầu, chân thật, lưu loát.


-Hs làm vào vở


-Gv thu chấm ,nhận xét 7-10 quyển.


<b>***********************************</b>


Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011
<b>TIẾT 1:ÂM NHẠC (TIẾT 7)</b>


<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>
<b> TIẾT 2: THỂ DỤC (TIẾT 8)</b>


<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>
<b>TIẾT 3: Tập đọc (TIẾT 8)</b>
<b> ÔNG NGOẠI</b>


I.<b> Mục tiêu :</b>


Kiến thức:- Hiểu và sử dụng được từ mới : loang lổ


- Hiểu tình cảm của ông cháu rất sâu nặng:ông chăm lo cho cháu,cháu
mãi mãi biết ơn ông, người thầy của cháu trước ngưỡng cửa của trường Tiểu học.


Kĩ năng : - Đọc đúng : nhường chỗ , luồng khí , lặng lẽ , vắng lặng .
- Đọc phân biệt đúng lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.


Thái độ: - Giáo dục hs biết yêu ông bà .


II. <b> Đồ dùng dạy học :</b>


-Thầy:- Tranh minh hoạ bài đọc SGK (34)
-Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc
-Trò: Sách tiếng việt lớp 3 - tập 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


Đọc bài “Người mẹ”, trả lời câu hỏi về
nội dung bài.


Nhận xét- chấm điểm
<b>B.Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài : (2')
2. Luyện đọc :


* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu


- Đọc từng câu:


Ghi bảng tiếng từ HS phát âm sai
- Đọc đoạn: 4 đoạn


+ Đ1: Từ "Thành phố… đến hè phố."
+Đ2:Từ "Năm nay…xem trường như


thế nào."


+Đ3: Từ" Ơng chậm rãi… của tơi sau
này."


+Đ4: Phần còn lại.


HD luyện đọc ngắt nghỉ đúng(bảng
phụ: đoạn 1; đoạn 4)


HD tìm hiểu từ ; đặt câu với từ :loang lổ
Nhận xét


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc trước lớp


Nhận xét- chỉnh sửa
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1(SGK)?


( Khơng khí mát dịu mỗi sáng trời trong
xanh như những dịng sơng trơi trên
những ngọn cây hè phố)


Câu 2(SGK)?


(Ông dẫn bạn đi mua vở , chọn bút, dạy
cách bọc vở và dạy những chữ cái đầu
tiên)



Câu 3(SGK)?


Câu 4 (SGK)?


( Vì ơng đã dạy cháu chữ cái đầu tiên ,
ơng là người đưa cháu đến trường…)
Bài văn nói lên điều gì ?


-2 hs đọc bài trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét


- Theo dõi SGK -Đọc thầm
-Hs đọc nối tiếp theo dãy
- Luyện đọc từ khó


- Theo dõi SGK


- HS luyện ngắt nghỉ đúng


- 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - Tìm hiểu từ
khó


- Lớp nhận xét- bổ sung
- Hs đọc nhóm 4 .


- 2 nhóm đọc
- Nhận xét


- Hs đọc đoạn 1



- Trả lời- Lớp bổ sung


- 2 hs đọc đoạn 2
- Trả lời- Lớp bổ sung


-1 hs đọc đoạn 3-Trả lời


( Hs phát biểu theo ý kiến của mình ).
- 1 hs đọc đoạn 4


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

* ý chính : Bài văn giúp ta hiểu được tình
yêu sâu nặng của ông và cháu.


4. Luyện đọc lại
<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Gv nhấn mạnh ý chính
- Về đọc lại bài nhiều lần


- 3 hs đọc diễn cảm bài văn .
- 2-3 HS nhắc lại


- Lắng nghe


<b>TIẾT 4: Toán (TIẾT 18)</b>
<b>BẢNG NHÂN 6</b>
I.Mục tiêu<b> : </b>



Kiến thức: Biết lập và thuộc bảng nhân 6. Củng cố ý nghĩa về phép nhân.
Kĩ năng: HS áp dụng bảng nhân 6 làm bài tâp.


Thái độ :HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy học:


Thầy: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn
Trò : Chuẩn bị tương tự như trên


III,Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


5 x 9 + 27 = 45 +27 80 : 2 - 13 = 40 -13
=72 = 27
Nhận xét- chấm điểm


<b>B.Dạy bài mới: (27')</b>
1.Lập bảng nhân 6


-GV giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn


GV gắn 1 tấm bìa lên bảng hỏi:


6 chấm trịn lấy một lần đươc mấy chấm tròn?
(6 x 1 = 6 chấm trịn)



Gắn 2 tấm bìa lên bảng hỏi: 6 chấm tròn lấy 2 lần
được mấy chấm tròn?


(6 x2 = 12 chấm tròn)


Tương tự cho HS lập bảng nhân 6(như SGK)
-Hai tích liền nhau thì hơn, kém nhau mấy đơn vị?
(6 đơn vị)


*ý nghĩa:Phép nhân là cách viết ngắn gọn của một


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm ra nháp


- Nhận xét


- HS thao tác cùng gv lấy các
tấm bìa như GV để lập bảng
nhân 6


- Trả lời- Nêu phép tính


- HS lập bảng nhân 6- Ghi SGK
- HS đọc thuộc bảng nhân 6
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

tổng các số hạng bằng nhau
2. Thực hành:


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>



6 x4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 10 = 60
6 x 8 = 48 6 x 2 = 12 0 x 6 = 0
*Số nào nhân với 0 cũng bằng 0và ngược lại
<i>Bài 2: Tóm tắt</i>


1 thùng: 6 lít
5 thùng: ... lít?
Bài giải


5 thùng có số lít dầu là:
5 x 6 = 30 (l)


Đáp số: 30 l dầu


<i>Bài 3: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào chỗ </i>
chấm:


- Yêu cầu HS đếm thêm 6 rồi điền số vào chỗ
chấm trong SGK


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài


- GV nhận xét chốt kết quả đúng: 6; 12; 18; 24;
<i>30; 36, 42; 48; 54; 60.</i>


<b>C.Củng cố - Dặn dò : (5')</b>


- Cho HS đọc lại bảng nhân 6. Nhận xét giờ


học


- Về xem lại các bài tập đã làm và học thuộc
bảng nhân 6


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào SGK


- HS nối tiếp nêu miệng kết quả
Nhận xét


- Đọc bài toán, nêu u cầu và
tóm tắt bài tốn


- HS làm bài vào vở
- 1HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu bài 3


- HS đếm thêm 6 rồi điền số
thích hợp vào chỗ chấm trong
SGK


1 HS lên bảng chữa bài- Cả lớp
nhận xét


- Đọc lại bảng nhân 6
- Ghi nhớ



<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b>ƠN BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Củng cố , ghi nhớ bảng nhân 6


Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 6 tính giá trị biểu thức và giải toán .
Thái độ: Hs có ý thức tự giác , tích cực học tập


II. <b> Đồ dùng dạy học :</b>


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Đọc bảng nhân 6
Nhận xét - chấm điểm
B. Bài mới<b> : (30')</b>


Bài 1 : Tính nhẩm
a, - Gv nêu phép tính


6  5 = 30 6  10 =
60


6  2 = 12
6 x 7 = 42 6  8 = 48 6  3 = 18
6  9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 4 = 24
b,



6  2 =12 3  6 = 18 6  5 = 30
2  6 = 12 6  3 = 18 5  6 = 30
* Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì
tích khơng thay đổi .


<i>Bài 2 : Tính </i>


6  9 + 6 = 54 + 6 6  5 + 29 = 30
+29


= 60 = 59


6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42
<i>Bài 3 : </i>


1 hs : 6 quyển vở
4 hs ...quyển vở ?


Nhận xét- Chữa bài
Bài giải


Bốn hs mua số quyển vở là:
6 4 = 24 ( quyển )


Đáp số : 24 quyển vở
<i>Bài 4 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ </i>
chấm .



<i>Chốt ý đúng:</i>


a, 12, 18, 24 , 30, 36, 42 , 48
18, 21, 24, 27, 30, 33 , 36
<b>C. Củng cố - Dặn dò : (2')</b>


- Gv hệ thống bài , nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập


- 3 hs đọc bảng nhân 6- Lớp nhận xét


- 1 hs đọc yêu cầu bài 1
- lần lượt gọi hs nêu kết quả .


- hs rút ra nhận xét qua bài tập1


- 1 hs nêu yêu cầu bài 2
- Hs làm bài vào bảng con


- 1 hs đọc bài tốn 3 , nêu tóm tắt.
- Hs làm bài 3 vào vở


- 1 hs lên bảng chữa- Lớp nhận xét


- 1 hs đọc yêu cầu bài 4
- Hs làm bài trong sgk (tr20)


- 2 hs lên bảng chữa- Lớp nhận xét


Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hướng dẫn học sinh hoàn thành các bài tập trong tuần</b>
<b>TIẾT 7: TIN HỌC (TIẾT 8)</b>


<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>


Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011
<b>TIẾT 1: THỂ DỤC (TIẾT )</b>


<b>(GV CHUYÊN NGÀNH DẠY)</b>
<b>TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TIẾT 8)</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH. ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ ?</b>
I.Mục tiêu:


Kiến thức: Mở rộng vốn từ về gia đình . Ơn kiểu câu ai là gì?
Kĩ năng: Áp dụng làm tốt các bài tập.


Thái độ: HS có ý thức tự giác tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


-Thầy: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 .
-Trò: Vở bài tập


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


A. Kiểm tra bài cũ: (5')



- Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng :


<i>Chúng em là măng non của đất nước ( Ai là </i>
măng non của đất nước ?)


Chích bơng là bạn của trẻ em ( Ai là bạn của
trẻ em ?)


Nhận xét - Chấm điểm
B. Bài mới: (25')


1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập


Bài 1 : Tìm các từ ngữ chỉ gộp những người
trong gia đình .


- HD Mẫu : ông bà, chú cháu


* Từ chỉ gộp là những từ chỉ 2 người trong gia
đình trở lên


* Đó là các từ chỉ người
- Cho HS thảo luận nhóm.


Chốt ý đúng:


Bài 2 :Xếp các thành ngữ , tục ngữ ( sgk) vào
nhóm thích hợp .



- 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét- Bổ sung


- 1 hs nêu yêu cầu của bài 1
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Chốt ý đúng:


Bài 3 : Dựa vào nội dung các bài tập đọc tuần
3 ,4 hãy đặt câu theo mẫu ai là gì ? để nói về :
a, Bạn Tuấn trong bài Chiếc áo len.


b, Bạn nhỏ trong bài thơ Quạt cho bà ngủ.
c, Bà mẹ trong truyện người mẹ.


d, Chú chim sẻ trong truyện Chú sẻ và bông
hoa bằng lăng.


<i><b>*Chốt ý đúng:</b></i>


a,Tuấn là người anh biết nhường nhịn
em /


Tuấn là đứa con ngoan …


b, Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan / Bạn nhỏ là
cô bé rất hiếu thảo.. .


c, Bà mẹ là người rất yêu thương con / Bà
mẹ là người rất tuyệt vời.. .



d, Sẻ non là người bạn rất tốt / Sẻ non là
người bạn rất đáng yêu.


<b>C. Củng cố , dặn dò: (3')</b>


- Gv hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Về học thuộc bài.


- 2, 3 hs đọc bài
- Lớp nhận xét .


- 1 hs đọc yêu cầu bài 3 .
- Hs trao đổi trong nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét- Bổ sung


- Lắng nghe


<b>TIẾT 3: TOÁN (TIẾT 19)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Củng cố , ghi nhớ bảng nhân 6


Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 6 tính giá trị biểu thức và giải tốn .
Thái độ: Hs có ý thức tự giác , tích cực học tập


II. <b> Đồ dùng dạy học :</b>



III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
- Đọc bảng nhân 6
Nhận xét - chấm điểm
B. Bài mới<b> : (30')</b>


Bài 1 : Tính nhẩm
a, - Gv nêu phép tính


6  5 = 30 6  10 = 6  2 = 12


- 3 hs đọc bảng nhân 6- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

60


6 x 7 = 42 6  8 = 48 6  3 = 18
6  9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 4 = 24
b,


6  2 =12 3  6 = 18 6  5 = 30
2  6 = 12 6  3 = 18 5  6 = 30
* Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì
tích khơng thay đổi .


<i>Bài 2 : Tính </i>



6  9 + 6 = 54 + 6 6  5 + 29 = 30
+29


= 60 = 59


6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42
<i>Bài 3 : </i>


1 hs : 6 quyển vở
4 hs ...quyển vở ?


Nhận xét- Chữa bài
Bài giải


Bốn hs mua số quyển vở là:
6 4 = 24 ( quyển )


Đáp số : 24 quyển vở
<i>Bài 4 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ </i>
chấm .


<i>Chốt ý đúng:</i>


a, 12, 18, 24 , 30, 36, 42 , 48
18, 21, 24, 27, 30, 33 , 36
<b>C. Củng cố - Dặn dò : (2')</b>


- Gv hệ thống bài , nhận xét tiết học


- Về làm bài trong vở bài tập


- hs rút ra nhận xét qua bài tập1


- 1 hs nêu yêu cầu bài 2
- Hs làm bài vào bảng con


- 1 hs đọc bài tốn 3 , nêu tóm tắt.
- Hs làm bài 3 vào vở


- 1 hs lên bảng chữa- Lớp nhận xét


- 1 hs đọc yêu cầu bài 4
- Hs làm bài trong sgk (tr20)


- 2 hs lên bảng chữa- Lớp nhận xét


Lắng nghe


<b>TIẾT 4: CHÍNH TẢ (TIẾT 8)</b>
<b>ÔNG NGOẠI</b>


I. Mục tiêu:


Kiến thức: Nghe viết trình bày đúng đoạn văn.Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các
tiếng có phụ âm đầu r/d/gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

II. Đồ dùng dạy-học


Thầy: Viết bài 3a trên bảng phụ


Trò : Bảng con


III. Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gv đọc cho hs viết: thửa ruộng,dạy bảo, giao
việc.


Nhận xét- Chấm điểm
<b>B. Bài mới: (28')</b>


1.Giới thiệu bài
2.Hd hs viết chính tả
-Hd chuẩn bị:


*Gv đọc mẫu bài viết


+ Đoạn văn gồm mấy câu?(3 câu)


+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?(Chữ
đầu đoạn,đầu câu)


Luyện viết chữ khó:(lang thang, loang lổ, trong
trẻo...)


*Đọc cho hs viết vào vở



*Chấm, chữa bài:


Gv chấm 8 bài, nhận xét từng bài.
3.Hướng dẫn hs làm bài tập


Bài 2: Tìm 3 tiếng có vần oay (xoay, ngốy
tai, lốy hốy)


Bài 3: Tìm các từ chứ tiếng bắt đầu bằng
d/r/gi


- Làm cho ai việc gì đó.
-Trái nghĩa với hiền lành.
-Trái nghĩa với vào.
Chốt: giúp, dữ, ra


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>
- Gv nhận xét giờ học


- Nhắc hs về nhà sửa lại lỗi đã mắc


-2 hs lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con


- Theo dõi SGK, đọc thầm
- 2 HS đọc lại


-Trả lời
-Trả lời



-Viết tiếng khó ra bảng con
- Nghe- viết vào vở


-Lắng nghe


-Đọc yêu cầu bài tập
-Hs nêu miệng- nhận xét


- hs làm bài vào VBT, nêu miệng
- Lớp nhận xét- Bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>TIẾT 5: KĨ THUẬT (TIẾT 4)</b>
<b>GẤP CON ẾCH</b>


I.Mục tiêu<b> : </b>


Kiến thức: HS nắm được cách gấp con ếch.
Kĩ năng: Gấp được con ếch đúng quy trình.


Thái độ: HS u q mơn gấp hình và có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:


-Thầy:Mẫu con ếch,giấy mầu ,kéo hồ dán,quy trình gấp con ếch
-Trị: Giấy thủ cơng,kéo hồ dán


III. Các hoạt động dạy học<b> : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


A.Kiểm tra bài cũ: (5')



- Yêu cầu hs nhắc lại quy trình gấp con
ếch.


B.Bài mới: (27')
1.Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn HS thực hành :
Thực hành gấp con ếch


Gv treo tranh quy trình gấp con ếch lên
bảng


Yêu cầu hs thực hành theo nhóm 4
Quan sát giúp đỡ hs yếu


3. Nhận xét đánh giá


yêu cầu hs trưng bày sản phẩm


Gv nhận xét ,biểu dương
C. Củng cố-Dặn dò: (3')


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết quả
học tập của hs


- Nhắc hs chuẩn bị tiết sau: Gấp ngơi
sao năm cánh.


- 2 hs nhắc lại quy trình gấp con ếch



- Quan sát quy trình gấp con ếch
- Một số hs nhắc lại


- Hs thực hành theo nhóm


- Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm
cả lớp nhận xét ,bình chọn nhóm có sản
phẩm đẹp


- Lắng nghe


- Chuẩn bị giờ sau


<b>TIẾT 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT (TIẾT 8)</b>


<b>ÔN BÀI TẬP ĐỌC : NGƯỜI MẸ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc


- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


- HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ
khó


+ Đọc nối tiếp 4 đoạn


- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài


- HS trả lời


- Đọc phân vai theo nhóm


- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


<b> TIẾT 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (TIẾT 4)</b>
<b>Sinh hoat sao</b>


Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011
<b>TIẾT 1: ANH VĂN (TIẾT 8)</b>


<b>(GV CHUYÊN NGHÀNH DẠY)</b>


<b> TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI (TIẾT 8)</b>
<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>
<b> ** Nội dung bổ sung</b>


- Học sinh biết một số hoạt động của con người đã gây ơ nhiễm bấu khơng khí, có hại
đối với cơ quan tuần hoàn


- Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khỏe
HĐ2<b> : Thảo luận nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

* Cách tiến hành


<b>+ Bước 1 : Thảo luận nhóm</b>


- Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch ? Tại
sao không nên luyện tập và lao động quá
sức ?



- Những cảm súc nào dưới đây có thể làm
cho tim đập nhanh hơn


. Khi vui quá


. Lúc hồi hộp, súc động mạnh
. Lúc tức giận


. Thư giãn


- Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo,
đi dầy dép quá chật


- Kể tên một số thức ăn, đồ uống... giúp
bảo vệ tim mạch và tên những thức ăn, đồ
uống... làm tăng huyết áp, gây sơ vữa động
mạch


<b>+ Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ sung


<b>* GVKL : Tập thể dục thể thao, ... có lợi cho tim mạch. Tuy nhiên, vận động hoặc lao động q</b>
sức sẽ khơng có lợi cho sức khoẻ...


<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>



- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ơn lại bài


<b>TIẾT 3: TỐN (TIẾT 10)</b>


<b>NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
I.Mục tiêu<b> : </b>


Kiến thức: Biết cách đặt tính và thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có mơt chữ
số(khơng nhớ).


Kĩ năng: HS biết vận dụng làm bài tập thành thạo.
Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


III.Các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


6  9 + 6 = 54 +6 6  6 + 6 = 36 + 6
= 60 =42
<b> Nhận xét- Chấm điểm</b>


<b>B.Bài mới : (30')</b>
1.Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn thực hiện phép nhân:


-2hs lên bảng làm bài


-Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

12  3 = ?
12 +12 + 12 = 36
Vậy 12 3 = 36
HD đặt tính:


x 12<sub> 3</sub> . 3 nhân 2 bằng 6 viết 6<sub>. 3 nhân 1 bằng 3 viết 3</sub>
36


3.Thực hành:
<i>Bài 1:Tính</i>


x 24<sub> 2</sub> x 22<sub> 4</sub> x 11<sub> 5</sub> x 33<sub> 9</sub> x 20<sub> 4</sub>


48 88 55 99 80


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>


32 x 3 11 x 6 20 x 4


x 32<sub> 3</sub> x 11<sub> 6</sub> x 20<sub> 4</sub>


96 66 80


<i>Bài 3: Tóm tắt</i>
1 hộp :12 bút
4 hộp: ... bút?
Bài giải



4 hộp có số bút chì màu là:
12  4 = 48(bút)


Đáp số: 48 bút chì màu
<b>C.Củng cố - Dặn dị : (2')</b>


- Gv hệ thống lại tồn bài


- Nhắc hs về xem lại các bài tập đã làm


-Nêu cách tính


-Nêu cách đặt tính và tính


-Nêu yêu cầu bài tập
-Làm bài vào sgk


-2 hs lên bảng chữa bài -Nhận xét


-Nêu yêu cầu bài tập
-Làm bài ra bảng con


-Đọc bài tốn, nêu u cầu và tóm tắt
bài toán.


- Làm bài vào vở
-1hs lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét


-Lắng nghe



<b>TIẾT 4:TẬP LÀM VĂN (TIẾT 4)</b>
<b>NGHE- KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
I. Mục tiêu:


Kiến thức: HS hiểu nội dung câu chuyện. Biết kể câu chuyện với giọng hồn nhiên.
Kĩ năng: HS có kĩ năng nói rõ ràng.Viết đúng nội dung mẫu điện báo.


Thái độ: HS có ý thức tự giác ,tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh hoạ SGK (trang 36)-VBT
III. Các hoạt động dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

A. Kiểm tra bài cũ: (5')


- 1 hs kể về gia đình của mình.
- Đọc đơn xin nghỉ học.


Nhận xét- chấm điểm
<b>B. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: (2')
2.HD hs làm bài tập (25')


Bài 1: Nghe - kể lại câu chuyện “Dại gì mà đổi”
- Gv kể câu chuyện dựa vào tranh


+Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé? (Vì cậu bé rất


nghịch ngợm.)


+Cậu bé trả lời mẹ như thế nào? (Cậu trả lời: Mẹ
sẽ chẳng đổi được đâu!)


+Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?(Vì cậu bé cho
rằng chẳng ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy
một đứa con nghịch ngợm)


- Gv kể lần 2


Yêu cầu hs kể lại câu chuyện
Nhận xét ,biểu dương


<i>Bài 2: Em được đi chơi xa đến nơi em muốn gửi </i>
điện báo tin cho gia đình biết .Hãy chép vào vở
họ ,tên,địa chỉ người gửi,người nhận và nội dung
bức điện.


* HD HS:


+ Vì sao em cần gửi điện báo cho gia đình?
+ Bài tập yêu cầu viết những nội dung gì trong
điện báo?


+ Người nhận điện ở đây là ai?


+ Khi viết địa chỉ người nhận điện, chúng ta cần
lưu ý điều gì để bức điện đến tay người nhận?
. Nội dung: Cần ghi ngắn gọn, rõ ràng, đủ ý. (Con


đã đến nơi an toàn./ Con khoẻ và đã đén nhà bà….)
- Gọi HS làm miệng trước lớp.


- Cho HS làm vào VBT


Nhận xét- Chỉnh sửa


VD: Người nhận : Phạm Ngọc Anh- Thôn Nhân
Thọ- Yên Nguyên- Chiêm Hố-Tun Quang.
Nội dung: “Mình đã đến nơi ,mọi chuyện tốt
đẹp”


Người gửi: Nguyễn Tùng Linh-60- Lê Thánh


-2 hs kể- Lớp nhận xét
- 1 hs đọc.


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài tập


- Quan sát tranh trong sgk và
-Lắng nghe


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Lắng nghe



- 2,3 HS kể lại câu chuyện
- Lớp nhận xét


-Đọc yêu cầu bài 2 và nội dung
điện báo trong sgk


-Hs nhìn mẫu điện báo
- Trả lời: Vì em đi chơi xa …
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- 2,3 HS nói phần nội dung
mình sẽ ghi trong bức điện.
-1 hs nêu miệng- Nhận xét
- Hs làm bài vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tơng- Quận 1 TP Hồ Chí Minh.
<b>C.Củng cố - Dặn dò : (3')</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Nhắc hs về nhà làm bài trong VBT


-Lắng nghe


<b>TUẦN 5</b>



Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011
<b>TIẾT 2 + 3:TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN (TIẾT 9)</b>


<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
<b>Bổ sung câu hỏi 2:</b>


- Việc leo tường rào của các bạn làm dập cả những cây hoa trong vườn trường
- Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường tránh những việc làm gây


tác hại đến cảnh vật xung quanh


NGHỈ


Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
t 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT


<b>ƠN BÀI TẬP ĐỌC : NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>

<b> (TIẾT 9)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc phân vai bài : Người lính dũng cảm
<b>2. Bài mới</b>



a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


- 4 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luy
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


+ 2 HS đọc cả bài
- HS trả lời


- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay


<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>


Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011
<b>TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU (TIẾT 10)</b>
<b>Bổ sung hoạt động 5:</b>


Lồng ghép bảo vệ môi trường:Phải biết bảo vệ bầu khơng khí trong lành, giữ gìn vệ sinh chung,
khơng tiểu tiện bừa bãi mà phải đi đúng nơi qui định.


<b> ****************************************************</b>
<b> Tiết 5 : Luyện tập toán (tiết 5)</b>


<b>Ơn : NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)</b>



<b>A. Mục tiêu: : </b>


- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ )
- Ơn tập về thời gian ( xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày )


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>HĐ của thầy</b>


1-Kiểm tra : 18 x 4 =


99 x 3 =
2- Bài mới:


Bài 1: Tính
Bài 2 : Đặt tính rồi tính



- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?


Chấm chữa bài

Bài3: Giải toán:


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?


- Chấm chữa bài.


Bài 4 :


- GV đọc số giờ theo đề bài


3.Dặn dị : - Ơn lại bài


<b>HĐ của trò</b>
- 2HS lên bảng


- Cả lớp làm bảng con


Thực hiện tính vào bảng con - chữa
- Nêu cách nhân


- Làm bài vào phiếu HT
38 27 53
x x x
2 6 4


76 162 212


- Làm vở- 3HS lên bảng chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Sáu ngày có số giờ là:</i>
<i>14 x 6 = 84( giờ)</i>
<i> Đáp số: 84 giờ</i>


- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ
- Đọc giờ đã quay được


<b>**************************************************</b>
<b> Tiết 6:LUYỆN TẬP TIẾNG </b>

<b>VIỆT</b>



<b> ÔN TẬP ĐỌC : BÀI ÔNG NGOẠI (tiết 10)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc


- Đọc câu


- Đọc đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luy
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 :


- Gọi 1 nhóm đọc
- GV HD giọng đọc .


- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài


- HS trả lời


- Các nhóm thi.đọc.


- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>III. Củng cố, dặn dị.</b>


<b>TUẦN 6</b>



Thứ 4 ngày 28 tháng 9 năm 2011
<b> TIẾT 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU(TIẾT 11)</b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


<b>Bổ sung hoạt động 5:</b>


<b>TÊN BÀI</b> <b>NỘI DUNG TÍCH HỢP </b>


<b>BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>MỨC ĐỘ TÍCH HỢP</b>
Bài 10: Hoạt động bài tiết


nước tiểu


- Biết một số hoạt động
của con người đã gây
ơ nhiễm bầu khơng
khí, có hại đối với cơ
quan bài tiết nước
tiểu


- HS biết một số việc
làm có lợi có hại cho
sức khỏe


Bộ phận:



- Gồm: 2 quả thận, 2 ống
dẫn nước tiểu, bóng đái và
ống đái


<b>BỔ SUNG: VỆ SINH TRANG PHỤC</b>


Các em phải thường xuyên tắm giặt và thay quần áo sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, có
như vậy vừa đẹp vừa đảm bảo được sức khỏe .


<b> Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT </b>


<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU : SO SÁNH </b>

(TIếT 11)
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cho HS về so sánh hơn kém


- Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Vận dụng làm BT
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>B. Bài mới</b>
* Bài 1 ( VBT )
- GV nhận xét
* Bài 2


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét bài làm của HS


- HS đọc yêu cầu BT



- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng VBT


- Các từ so sánh : hơn, là, là, hơn, chẳng bằng, là
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


************************************************


Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu (Tiết 6)</b>


<b>Từ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC – DẤU PHẨY</b>
Lồng ghép: bảo vệ mơi trường


CH:Các em phải làm gì để bảo vệ trường lớp và nơi công cộng xanh sạch đẹp?


Không vứt rác bừa bải, đổ rác đúng nơi qui định, tích cực tham gia dọn vệ sinh ở
trường, ở lớp và nơi cơng cộng; trồng và chăm sóc cây xanh


<b> Tiết 7 : Luyện tập toán (tiết 6)</b>


<b>Ơn : Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Có nhớ)</b>



<b>A. Mục tiêu: : </b>


- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ )
- Ơn tập về thời gian ( xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày )



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>HĐ của thầy</b>
<b>1- ổn định</b>


<b> 2-Kiểm tra : 18 x 4 =</b>
99 x 3 =
<b>3- Bài mới:</b>


Bài 1: Tính
Bài 2 : Đặt tính rồi tính


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?


Chấm chữa bài

Bài3: Giải toán:


Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


- Chấm chữa bài.
Bài 4 :


- GV đọc số giờ theo đề bài
<b>4. Củng cố:</b>


- Phép nhân nào có KQ đúng?
.Dặn dị : - Ơn lại bài


<b>HĐ của trò</b>


- 2HS lên bảng


- Cả lớp làm bảng con


Thực hiện tính vào bảng con - chữa
- Nêu cách nhân


- Làm bài vào phiếu HT
38 27 53
x x x
2 6 4
76 162 212


- Làm vở- 3HS lên bảng chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Sáu ngày có số giờ là:</i>
<i>14 x 6 = 84( giờ)</i>
<i> Đáp số: 84 giờ</i>
- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ
- Đọc giờ đã quay được


<b> *****************************************************</b>
<b>***********************************</b>
<b> Tiết 6 : Luyện tập Tiếng việt (tiết 11)</b>


<b>Ôn tập đọc: Bài tập làm văn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài : Bài tập làm văn
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- 4 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai



+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài


- HS trả lời


- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>III. Củng cố, dặn dị</b>


<b> ************************************************</b>
<b> TIẾT 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (TIẾT 6)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Nêu được sự cần thiết phải chăm sóc cả răng và lợi
- Nêu được khi nào cần phải đánh răng


- Kể ra những thứ có thể dùng để đánh răng
<b>II. Các hoạt động day học:</b>


HĐ 1: Răng và lợi
HS làm việc theo cặp


HS quan sát răng của bạn để tìm hiểu



+ Có bao nhiêu cái răng tất cả? - 14 cái răng
+ Có mấy loại răng? - 2 loại răng
- GV nêu yêu cầu HS thảo luận cả lớp


- Nêu chức năng mỗi loại răng nghiền - Răng hàm ở phía trong để nhai và răng
cửa ở phía trước để cắn


HĐ 2: Giữ vệ sinh răng miệng yêu cầu
HS khoanh vào chữ cái đứng trước ý phù
hợp với bạn


1. Bạn đánh răng bằng gì?
a. Bàn chải răng


b. Tăm tre mềm
c. Cau khơ
d. Ngón tay


<b>TUẦN 7</b>


Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2011
Tiết 7 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 13)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Trận bóng dưới lịng đường
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc bài : Trận bóng dưới lịng đường
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp +
Đọc nối tiếp 3 đoạn


- Đọc đoạn theo nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS đọc cả bài


- HS trả lời


- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học, khen tổ


<b> ***********************************</b>


<b> TIẾT 7: TỰ HỌC</b>


<b>Nha học đường: Tại sao phải chải răng?</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu vì sao phải chải răng và chải răng vào lúc nào thì phù hợp
- Học sinh biết cách chải răng, thực hiện chải răng đúng thời gian


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ răng miệng
<b>II.Đồ dùng:</b>


- Kem đánh răng, bàn chải răng
<b>III.Các hoạt động:</b>



<i>1.Bài cũ:</i> Kiểm tra kem, bàn chải răng


<i>2.Bài mới</i>: Giới thiệu bài


HĐ 1: Tại sao phỉa chải răng? - Khi ăn xong thức ăn còn thừa bám vào men
răng và giắt vào răng gây hư và lâu ngày gây
sâu răng


CH: Hằng ngày chúng ta nên đánh - Vào mỗi ngày sau bữa ăn
răng mấy lần? Vào những lúc nào? - Thời gian 2 – 3 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- GV dung mô hình răng giả hướng dẫn – Hai học sinh thực hành chải mơ hình răng
học răng trên


Ba mặt – mặt ngồi - Từng nhóm 3 học sinh lên thực hành


<i>3. Củng cố dặn dò</i>


Nhận xét tuyên dương


******************************************************


Thứ 5 ngày 10 tháng 10 năm 2011
<b> TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (TIẾT 7)</b>



<b>Ôn về từ chỉ hoạt động – Trạng thái – So sánh</b>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung bài tập 3:



- Học sinh làm vào phiếu học tập


Điền vào chỗ trống vào các dịng sau cho hồn thành câu hoàn chỉnh:
a) Trận đấu bong giữa hai đội 3A và 3B …


b) … Học mơn tốn giỏi nhất lớp
c) Những đóa hồng nhung …
d) … rất đẹp


- Học sinh điền như sau
a) Diễn ra rất sôi nổi


<b>*Không yêu cầu làm bài tập 3</b>
b) Bạn Thành Luân


c) Nở rất đẹp


d) Ngôi nhà


<b>******************************************************</b>
<b> Tiết 7 : Luyện tập tốn (tiết 7)</b>


<b>Ơn: Bảng nhân 7</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 7, áp dụng bảng nhân 7 để giải tốn.
- Rèn KN tính và giải toán.



<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>
<b>3/ Luyện tập:</b>
* Bài 1:


- BT yêu cầu gì?


- Nhận xét về KQ, thừa số, thứ tự
thừa số?


* Bài 2:


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Chấm bài, nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:


- HS tính và nêu KQ


- Khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi
- Làm phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 5:


- Nêu đặc điểm của dãy số?
- Chữa bài, cho điểm



<b>4/ Củng cố:</b>


- Thi đọc bảng nhân 7?
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- tóm tắt và giải vào vở
- 1 HS chữa bài


- Làm phiếu HT


<b>**********************************************************</b>


Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2011
<b>TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN (TIẾT 7)</b>


<b>Nghe – kể: Khơng nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp</b>
<b>*Không yêu cầu làm bài tập 2</b>


<b> TUẦN 8</b>


Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
<b>Tiết 7 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 15)</b>


<b>Ôn tập đọc : Các em nhỏ và cụ già</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Các em nhỏ và cụ già
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài : Các em nhỏ và cụ già
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó


+ Đọc nối tiếp 5 đoạn



- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 5 HS đọc cả bài


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


<b>***********************************</b>


<b>NS: Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2011</b>
<b>ND:Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tiết 1 : Tin học </b>


<b>Tiết 2 : Thể dục </b>
<b>Tiết 3 : Toán (tiết 38)</b>


<b> </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.
- Rèn KN giải toán cho HS


- GD HS chăm học


<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>
<b>3/ Bài mới</b>
* Bài 1:


- 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ?
- Viết 30 vào ô trống nào ?


- 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ?
- Vậy điền 5 vào ô trống nào ?
* Bài 2:


- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3:


- Đo độ dài đoạn AB?


- Giảm độ dài đoạn AB đi 5 lần thì được
mấy cm?


<b>4/ Củng cố : </b>


HS QS


- Ô trống thứ 3
- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài


+ HS đọc đề toán


- Làm vở- 1 HS chữa bài


- Làm phiếu HT- 1 HS làm trên bảng
- HS đo đoạn AB là 10cm


- Lấy 10 : 5 = 2cm
Vậy đoạn MN = 2cm
- Vẽ đoạn MN dài 2cm


<b>*****</b>
Thứ 5 ngày 13 tháng 10 năm 2011
<b>TIẾT 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (TIẾT 8)</b>


<b>Nha học đường: Cách lựa chọn và giữ gìn bàn chải</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết giữ gìn bàn chải đánh răng


- Biết lựa chọn bàn chải đánh răng phù hợp với các em
<b>II.Đồ dùng:</b>


- Hai bàn chải đánh răng loại nhỏ
<b>III.Lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

CH: Nguyên nhân nào gây các bệnh về răng?


CH: Khi nào thì đánh răng? Nêu phương pháp chải răng.



<i>2.Bài mới:</i> Giới thiệu bài


CH: Hằng ngày đánh răng em thường - Dùng loại kem đánh răng P/S
dùng loại kem đánh răng nào?


CH: Theo em loại bàn chải đánh răng - Loại bàn chải có cán hơi cong mềm lại dễ
như thế nào là tốt cho răng? đưa


CH: Thời gian sử dụng bàn chải là bao - Lông bàn chải lâu mềm, sợi cước nhỏ bằng
lâu? nhau có màu xanh báo hiệu thời gian sử
dụng bàn chải


- Có thể thay bàn chải 3 tháng sử dụng khi
vạch xanh trên bàn chải mờ


CH: Bảo quản bàn chải như thế nào? - Đánh răng xong rửa sạch rảy hết nước
đựng . Ngược đầu bàn chỉa lên phía trên
Liên hệ:


Mở rộng việc chọn và giữ bàn chải


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


CH: Trẻ em nên lựa chọn loại bàn chải đánh răng nào?


<b>TUÀN 9</b>
<b>ÔN TẬP</b>


Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
<b> Tiết 7 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 17)</b>



<b>ÔN TẬP GIỮA KÝ I</b>


Cho các em ôn các bài học thuộc lòng đã học


Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2011
<b> Tiết 6 : Luyện tập Tiếng việt (tiết 18)</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA KÝ I</b>


Cho các em bốc thăm đọc các bài học thuộc lòng đã học
************************************************


<b> Tiết 7 : Luyện tập tốn (tiết 9)</b>
<b>ƠN:ĐỀ -CA-MÉT.HÉT-TƠ-MÉT</b>
I. Mục tiêu


- HS ôn lại đề - ca - mét, héc - tơ - mét. Ơn lại tên gọi và kí hiệu của đề- ca- mét và héc- tô-
mét. Biết được mối quan hẹ giữa dam và hm. biết chuyển đổi từ dam, hm ra m.


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Điền số vào chỗ chấm


1hm = ....m 1m = dm
1dam = ... m 1m = cm
2. Bài mới


* Bài tập 1



- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2hm = ...dam 1cm = ....mm
1km = ...m 1m = ...mm
3dam = ... m 1m = ...cm


* Bài tập 2


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3dam = ....m 6hm = ...m
5dam = ...m 8hm = ...m
- GV chấm bài


- Nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3


- Tính theo mẫu


30dam + 25dam = 65dam - 15dam =
7hm + 13hm = 77hm - 25hm =
- GV nhận xét bài làm của HS


- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét bạn


- HS làm phiếu


2hm = 10dam 1cm = 10mm
1km = 1000m 1m = 1000mm
3dam = 10m 1m = 100cm
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn


- 2, 3 HS đọc bài làm của mình


- HS làm bài vào vở


3dam = 30m 6hm = 600m
5dam = 50m 8hm = 800m


- HS làm bài vào vở


- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn


III. Củng cố, dặn dò


<b>***********************************</b>


<b> Tiết 7 :Hoạt động tập thể</b>
<b>GIỮ VỆ SINH RĂNG MIỆNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết vệ sinh răng miệng của mình
- Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân
<b>II. Thực hành</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>
a. HĐ 1 : HĐ nhóm


- Nêu cách vệ sinh răng miệng ?


b. HĐ2 : Thực hành đánh răng
- GV theo dõi uốn nắn



- GV nhận xét, khen cá nhân làm tốt


- Dùng bàn chải, thuốc đánh răng, ca múc nước,
đánh 3 mặt răng, súc miệng nhiều lần bằng nước
sạch


+ Mỗi nhóm 1 bạn thực hành đánh răng hàm răng
băng thạch cao


- HS thực hành đánh răng cá nhân
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- GV nhận xét chung tiết học


- Dặn HS về nhà thường xuyên đánh răng


*******************************************************
TUẦN 10


<b> </b>


<b> </b><i>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2011</i>


<i> <b>TẬPĐỌC – KỂCHUYỆN</b></i>


<b> Bài: </b><i>GIỌNG QUÊ HƯƠNG (Tiết: 19 + 20)</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
CH3: Lồng ghép tình yêu quê hương đất nước.



- Qua câu chuyện em nghĩ gì về giọng quê hương?
- Giọng quê hương rất thân thiết, rất gần gũi.


- Giọng quê hương gợi nhớ những kỉ niệm sâu sắc với quê hương, với người thân.
- Giọng quê hương gắn bó những người cùng quê hương


LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT <i>(Tiết 19)</i>


CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I


<b>Tiết 7 : Luyện tập tốn (tiết 10)</b>


<b>ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết số đo độ dài là ghép của 2 đơn vị. Đổi đơn vị đo độ dài. Củng cố KN
cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài. So sánh ssố đo độ dài.


- Rèn KN tính tốn và đổi đơn vị đo.
<b>B Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc tên các đơn vị đô độ dài trong
bảng đơn vị đo độ dài?



3/ Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề?


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:


- HD : Thực hiện như với STN sau
đó ghi thêm đơn vị đo vào KQ.
* Bài 3:


- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:


* Trò chơi: Ai nhanh hơn


- HS đọc
- Nhận xét


- Làm phiếu HT
- 2 HS chữa bài.
+ 2 HS chữa bài
+ Làm phiếu HT


- Làm vở- 1 HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

* Dặn dị: Ơn lại bài.


<b> ***********************************</b>



<i>Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2011</i>


<b> Tiết 4 : Tập đọc (tiết 30)</b>
<b>THƯ GỬI BÀ</b>


* Lồng ghép kỹ năng sống:
CH:- Gia đình em có mấy thế hệ ?


CH:- Em cần phải đối xử với những người trong gia đình như thế nào ?
CH:- Ơng,bà em ở xa thì em cần phải làm gì?


<b>Luyện Tập Tốn</b>
Chữa bài kiểm tra giữa kỳ


<b>***********************************</b>


<i> </i>


<i> </i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b><i>(Tiết 2)</i>


<b> Bài: SO SÁNH – DẤU CHẤM</b><i> (Tiết 10)</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Lồng ghép BVMT phần củng cố


CH: Những câu thơ, câu văn nói trên tả cảnh thiên nhiên ở những vùng nào trên đất
nước ta? (Cơn sơn thuộc vùng đất Chí Linh, Hải Dương, nơi người anh hùng dân tộc
– nhà thơ Nguyễn Trãi về ở ẩn; trăng và suối trong câu thơ của Bác tả cảnh rừng ở
chiến khu Việt Bắc; nhà văn Đoàn Giỏi tả cảnh vườn chim ở Nam Bộ.Đó là những
cảnh thiên nhiên rất đẹp trên đất nước ta)



CH: Những cảnh thiên nhiên đẹp như vậy các em phải làm gì? (Góp phần làm đẹp
cảnh quan môi trường của quê hương đất nước).


<b>******************************************</b>
<b>TUẦN 11</b>


<i> </i>


<i> Thứ hai ngày 31tháng 10 năm 2011</i>
<i> TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</i>


<b> BÀI:</b><i> ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU (Tiết 21 + 22)</i>


<b>* Lồng ghép kỹ năng sống:</b>


CH:- Em sống ổ nông thôn hay thành thị ?
CH:- Trong vườn nhà em trồng những cây gì ?
CH:- trồng những cây đó để làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b> </b></i>


<i><b> Tiết 7 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 21)</b></i>
<b>LUYỆN ĐỌC:ĐẤT QÚI,ĐẤT YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Đọc bài : Đất quý đất yêu
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc


- HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó


+ Đọc nối tiếp 4 đoạn



- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 4HS đọc cả bài


- HS trả lời


- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>III. Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét giờ học


<i> ***********************************************************</i>
<i> </i>


<i> Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011</i>


<i> </i>


<i> TẬP ĐỌC</i>


<b> BÀI: VẼ QUÊ HƯƠNG (TIẾT 23)</b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

TL: Em phải bảo vệ, gìn giữ, khơng được phá hoại, cần được quý trọng, tôn tạo để đất
nước và quê hương em ngày càng tươi đẹp hơn.Ln gìn giữ mơi trường xanh, sạch,


đẹp, tạo nên khơng khí trong lành trong cuộc sống


<i> </i><b>Tiết 7 : Luyện tập tốn (tiết 11)</b>


<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS cách giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Rèn KN tóm tắt và giải tốn.


<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i>Hoạt động học</i>


1/ bài cũ:
2/Bài mới:
* Bài 1:


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm, chữa bài.
*Bài 2:


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm và chữa bài.
3/ Củng cố- Dặn dò:


- HS trả lời
- Làm phiếu HT


- 1, 2 HS đọc bài toán
- HS trả lời


- HS làm bài vào vở






Thứ 5 ngày 3 tháng 11 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b> BÀI:</b> MỞ RỘNG VỐN TỪ - QUÊ HƯƠNG ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? (TIếT 11)


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Lồng ghép bảo vệ môi trường vào bài tập 1


CH: Con người ai cũng có q hương, em phải làm gì để bảo vệ những sự vật và vẻ
đẹp của quê hương em?


TL: Chúng ta phải biết yêu quý quê hương,phải biết bảo vệ,bảo tồn các nét đẹp văn
hố của q hương mình


<b>***********************************</b>


<i> </i>


<b>TUẦN 12</b>


<i> Thứ 2 ngày 7 tháng 11 năm 2011 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>I. Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe - viết chính xác đoạn 3 của bài Nắng phương Nam
- Luyện viết đúng một số tiếng dễ sai trong bài có âm đầu l/n
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc : giáp tết, đông nghịt, rừng hoa,
ríu rít.


<b>B. Bài mới</b>


a. HĐ1 : HD HS chuẩn bị


- GV đọc đoạn 3 bài Nắng phương Nam
- Phương nghĩ ra sáng kiến gì ?


- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà
tết cho Vân ?


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
- Vì sao phải viết hoa ?


+ GV đọc : reo lên, xoắn xuýt, sửng sốt,
rung rinh



b. HĐ2 : Viết bài


- GV đọc từng câu trong bài


- GV theo dõi, động viên HS viết bài
c. HĐ3 : Chấm bài


- GV chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn


- HS nghe, theo dõi SGK
- 1, 2 HS đọc lại


- Gửi tặng Vân ở ngồi Bắc một cành mai
- Cành mai khơng có ở ngồi Bắc nên rất
q


- HS nêu


- Vì đó là tiếng đầu câu và tên riêng
+ HS viết vào bảng con


- HS viết bài vào vở


III. Củng cố, dặn dò



<b> </b>


<i> </i><b> </b><i>Thứ 4 ngày 9 tháng 11 năm 2011</i>


<i><b> </b></i>
<b>Tiết 4 : Tự nhiên-xã hội (tiết 23 )</b>


<b>PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ</b>
<i><b>Lồng ghép kĩ năng sống:</b></i>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Tiết 7 : Luyện tập tốn (tiết 12)</b>


<b>ƠN : SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn KN tính và giải tốn cho HS
- GD HS chăm học toán.


<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

* Bài 1:


-Nhận xét, cho điểm.


* Bài 2:


- Nêu cách so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm, chữa bài.
4/ Củng cố:


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?


- GV nhận xét tiết học


- HS trả lời miệng


- Lấy số lớn chia cho số bé.
- HS nêu- Làm vở


- HS nêu- Làm vở


- Lấy số đó nhân với số lần
- Lấy số lớn chia cho số bé.



<b> </b>


************************************


<i>Thứ 6 ngày 11 tháng 11 năm 2010</i>


<b> </b>


<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b> BÀI: NÓI VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC (TIẾT 12)</b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


<i><b>Lồng ghép kĩ năng sống:</b></i>
Lồng ghép bảo vệ môi trường


CH: Để bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên và môi trường em cần phải làm gì?


TL: Em phải biết gìn giữ, bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên và môi trường ở địa phương
em, cũng như trên cả nước


<b> </b>


<b> TUẦN 13</b>


<b> </b><i>Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011</i>


<b> </b>



<b> Tiết 5 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 25)</b>
<b>ÔN ĐỌC:NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người con của Tây Nguyên
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : Luyện đọc lại


- GV HD giọng đọc đoạn 3
- GV nhận xét


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện
đọc từ khó



+ Đọc nối tiếp 3 đoạn


- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS đọc cả bài


- HS trả lời
- HS nghe


- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đồng thanh đoạn 2, 1
em đọc đoạn 3


<b>III. Củng cố, dặn dị</b>


<b>Luyện tập tốn</b>


<i> Thứ 3 ngày 15 tháng 11 năm 2011</i>


<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b> BÀI: TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG, VIỆC LỚP (TIẾT 13</b><i>)</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
*Lồng ghép kỹ năng sống:


-CH: Đến lớp em cần làm nhưỡng việc gì?



-CH: Bạn làm trực nhật đến muộn em cần làm gì?
-CH: Để lớp học ln sạch sẽ em cần làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b> </b><i>Thứ 4 ngày 16 tháng 11 năm 2011</i>


<b> </b>


<b> Tự nhiên xã hội</b>


<b>BÀI: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG (TIẾT 26) </b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
*Lồng ghép kỹ năng sốngvệ sinh trường lớp.


-CH: Em hãy nên những hoạt động ngoài giờ lên lớp?


-CH: Để trường lớp luôn xanh sạch đẹp em cần phải làm gì?
-CH: Khi thấy bạn giẫm lên cỏ, bồn hoa em cần phải làm gì?
<b> </b>


<b> Tiết 6: Luyện tập tốn (tiết 13)</b>
<b>ƠN BẢNG NHÂN</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 9. Vận dụng bảng nhân 9 giải tốn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS


<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/ Bài mới:
* Bài 1: Tính nhẩm


9 x 3 = 9 x 1 =
9 x 7 = 9 x 9 =
9 x 2 = 9 x 4 =
9 x 5 = 9 x 8 =
* Bài 2:


9 x 8 + 12
9 x 4 + 37
9 x 7 + 36
- Chấm bài, nhận xét.


<i>* Bài 3:</i>


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chấm bài, chữa bài
4/ Củng cố:


- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 9
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- HS tính nhẩm


- 3, 4 HS đứng lên đọc kết quả tính nhẩm
- Nhận xét bạn



- HS đọc


+ HS làm phiếu HT


- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
<i>Bài giải</i>


<i>Lớp 1C có số học sinh là :</i>
<i>11 x 3 = 33 ( bạn )</i>
<i> Đáp số : 33 bạn</i>
- HS thi đọc


*****************************************************
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> TUẦN 14</b>


<b> </b><i>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</i>


<b> Tiết 5 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 25)</b>
<b>ÔN :VIẾT THƯ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết viết 1 bức thư cho một bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam ( hoặc miền Trung
) theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức một bức thư


- Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người
bạn mình viết thư



<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


2. HD HS tập viết thư cho bạn


+ Bài tập yêu cầu các em viết thư cho
ai ?


- GV HD HS xác định rõ :


- Em viết thư cho bạn tên là gì ?
- ở tỉnh nào ?


- ở miền nào ?


+ Mục đích viết thư là gì ?


b. HĐ2 : HD HS làm mẫu, nói về nội
dung theo như gợi ý


c. HĐ3 : Viết thư


- GV theo dõi giúp đữ từng em


- GV nhận xét, chấm điểm


+ Viết cho 1 bạn ở 1 tỉnh khác với miền em
đang ở


- Làm quen và hẹn cùng thi đua học tập
+ 1, 2 HS khá giỏi nói mẫu


- HS viết thư vào vở
- 5, 7 em đọc thư


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


- GV biểu dương những HS viết thư hay


<b> </b>


<i><b>Luyện tập toán</b></i>


<i> </i>


<i> Thứ Ba ngày 22 tháng 11 năm 2011</i>


<b> Tiết 7 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 26)</b>
<b>ÔN TỪ NGỮ VỀ ĐỊA PHƯƠNG.DẤU CHẤM HỎI,CHẤM THAN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam
- Biết cách dùng dấu chấm hỏi, chấm than qua BT



<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

a. HĐ1 : Ôn từ địa phương


- Chọn và xếp cac từ ngữ sau vào bảng
phân loại : bố / ba, mẹ / má, khổ qua /
mướp đắng, trái / quả, anh cả / anh hai.
- GV nhận xét


b. HĐ2 : Ôn về dấu chấm hỏi, chấm than
- GV treo bảng phụ viết sẵn các câu
- GV nhận xét


- Làm bài cá nhân
- 1 em lên bảng làm


- Nhận xét bài làm của bạn


- Điền dấu câu vào mỗi ô trống dưới đây.
- HS làm bài cá nhân


- 2 em lê bảng làm
- Lời giải


- Bố bạn làm nghề gì ?
- Bạn học có giỏi khơng ?


- Bơng hoa này đẹp q !
- Ơi ! Bạn múa đẹp quá !
<b>III. Củng cố, dặn dò </b>


<b> </b><i>Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011</i>


<b> Tiết 7: Luyện tập toán (tiết 13)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Củng cố phép chi trong bảng chia 9. Vận dụng để giải tốn có lời văn.
- Rèn KN tính và giải tốn cho HS


<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


2/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:


* Bài 1:


- Nêu yêu cầu BT?
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 2:


- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?



- Chấm, chữa bài.
<i>* Bài 3:</i>


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nhận xét.
* Bài 4:


- BT u cầu gì?
4/ Củng cố:


- HS tính nhẩm và nêu KQ


- HS làm phiếu HT
- 3 HS làm trên bảng


- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Thi đọc HTL bảng chia 9
+ Dặn dò: Ôn lại bài.


- HS thi đọc


<b> ***********************************</b>
<b> </b>


<b> Ngày dạy: </b><i>Thứ 5 ngày 24 tháng 11 năm 2011</i>


<b> </b>



<b>MÔN: TOÁN</b>


<b> BÀI: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO MỘT CHỮ SỐ (TIẾT 69)</b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Bổ sung bài toán 3: Học sinh làm phiếu cá nhân


Bài toán 3: Mẹ mua 1kg đậu, mẹ nấu chè hết 40g số đậu còn lại mẹ đựng đều 3 túi.Hỏi
mỗi túi có bao nhiêu gam đậu?


Tóm tắt
Đổi: 1kg = 1000g
Đã nấu: 400g


Số còn lại chia vào 3 túi
1 túi: …g?


Bài giải


Số gam đậu còn lại là:
1000 – 400 = 600 (g)
Mỗi túi có số gam đậu là;


600 : 3 = 200 (g)


Đáp số: 200g đậu
<b> </b>


<b> MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>



<b> BÀI: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? (TIẾT 14)</b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Bổ sung bài tập 4: Hs làm bài vào phiếu học tập
Gv chuẩn bị sẵn phiếu cả lớp điền từ


Điền vào chỗ trống trong các dịng sau để thành câu hồn chỉnh
a.Những khóm hồng đong đưa trước gió


b.Ngơi nhà của em rất đẹp.


c.Mẹ mua cho em đơi dày bít đẹp lắm !


d.Chị Hai tặng em chiếc cặp sách màu đen rất đẹp .
e. Cảnh vật xung quanh tôi sao mà đẹp thế !


g.Lát sau, thuyền mới cập bến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>TUẦN 15</b>


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ hai ngày28 tháng 11 năm 2011</i>


<b> Tiết 5 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 29)</b>
<b>ÔN ĐỌC: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hũ bạc của người cha
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi



<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : Luyện đọc lại


- GV HD giọng đọc đoạn 5
- GV nhận xét


- HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ
khó



+ Đọc nối tiếp 5 đoạn


- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 1,2 HS đọc cả bài


- HS trả lời
- HS nghe


- 1 HS đọc đoạn 5
- 1 HS đọc cả bài
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


<b> Luyện Tập Toán</b>


<i> Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011</i>


<b> 5 : Đạo đức (tiết 15)</b>


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (TT)</b>
Lồng ghép kỹ năng sống:


-CH: Em cần đối xử thế nào với những người láng giềng của mình?
-CH: Tại sao em cần đối xử tốt với họ?





<b> Tiết 6 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 30)</b>


<b>LUYỆN VIẾT: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN (đoạn 3+4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Nhà rông ở Tây Nguyên.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài mới</b>


- GV đọc đoạn 3, 4 trong bài : Nhà rông
ở Tây Nguyên


- Đoạn viết có mấy câu ?


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa ?


- Những tiếng nào trong bài em thấy khó
viết ?


- GV yêu cầu HS viết bảng con những
tiếng dễ viết sai


-Viết bài


- GV theo dõi, giúp đỡ HS viết bài


- Chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS


- HS trả lời


- HS viết bảng con


+ HS viết bài vào vở


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>




<b>*************************************************************</b>


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ tư ngày30 tháng 11 năm 2011</i>


<b> Tiết 4 : Tự nhiên-xã hội (tiết 28 )</b>


TỈNH (TP) NƠI BẠN ĐANG SỐNG
<b> *Lồng ghép:Tiết kiệm điện nước</b>


CH: Hằng ngày em sử dụng điện,nước như thế nào?


CH: Giờ ra chơi,giờ không học trong lớp em phải sử dụng điện như thế nào?
CH: Em thấy vòi nước đang chảy em cần làm gì ?


<b> </b>



<b> Tiết 7: Luyện tập toán (tiết 15)</b>


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
* Bài tập 1


- Đặt tính rồi tính


684 : 6 457 : 4 725 : 6
- GV nhận xét


* Bài tập 2


- Trường học có 630 học sinh, xếp thành
9 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học
sinh ?


- GV chấm, nhận xét bài làm của HS


- 3 em lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>***********************************</b>
<b> </b>


<b> </b>



<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011</i>


<b> </b>


<b>***********************************</b>
<b> </b>


<b> Ngày dạy: </b><i>Thứ 6 ngày 2 tháng 12 năm 2011</i>


<b>MƠN: TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP (TIẾT 75)</b>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Bổ sung vào bài tập 2: Học sinh thảo luận nhóm đơi. Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận


125 x 5 129 x 4 693 : 3 784 – 553


47 x 3 705 : 5
918 : 3 123 x 3


<b>TUẦN 16</b>


<i> Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011</i>
<i> </i>


<b> Tiết 5 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 32)</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: ĐÔI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Đôi bạn
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: Đọc tiếng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện
đọc từ khó


+ Đọc nối tiếp 3 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Đọc cả bài


b. HĐ 2 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK


- GV nhận xét


c. HĐ 3 : Luyện đọc lại
- GV HD giọng đọc đoạn 3
- GV nhận xét


- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 1,2 HS đọc cả bài


- HS trả lời
- Nhận xét
- HS nghe


- 1 HS đọc đoạn 3
- 1 HS đọc cả bài
<b> </b>


<b> Tiết 7: Luyện tập toán (tiết 16)</b>


<b>ƠN :CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố KN tính giá trị của biểu thức . Vận dụng để giải tốn có liên quan.
- Rèn KN tính giá trị biểu thức và giải toán.


<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/Bài cũ:
2/Bài mới:
<i>* Bài 1:</i>


* Bài 2: Tương tự bài 1
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3:


- Bi tốn cho biết gì?
- Bi tốn hỏi gì?
Chữa bài.


4/ Củng cố:


- Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dị: Ơn lại bài.


.


- làm phiếu HT


- HS làm vở
- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>


<i>Có số học sinh khá là :</i>
<i>30 + 17 = 47( học sinh )</i>
<i>Có tất cả học sinh giỏi và khá là :</i>



<i>30 + 47 = 77 ( học sinh )</i>
<i> Đáp số; 77 học sinh</i>


<b> </b>


<i>Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011</i>


<b> Tiết 6 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 31)</b>
<b>ÔN TẬP LÀM VĂN: GIỚI THIỆU TỔ EM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>


a. HĐ1 : HD HS cách viết
+ GV treo bang phụ viết gợi ý.
+ Gợi ý :


- Tổ em có mấy bạn, gồm những bạn
nào ?


- Các bạn là người dân tộc nào ?
- Mỗi bạn có đặc điểm gì hay ?
- Tháng vừa qua, cac bạn làm được
những việc gì tốt ?



- GV nhận xét
b. HĐ2 : Viết bài


- GV yêu cầu HS viết bài


- GV QS động viên các em viết bài
* Chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS.


- HS đọc gợi ý
- 1 HS nói mẫu
- Nhận xét bạn


+ HS viết bài vào vở


<b> Ngày dạy: </b><i>Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011</i>


<b>Luyện Tập Toán</b>


<b> **************************************</b>


<b>TUẦN 17</b>


<b> Ngày dạy: </b><i>Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011</i>


<b> Tiết 3 +4: Tập đọc+kể chuyện (tiết 49+50)</b>
<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>


*Lồng ghép kỹ năng sống:



-CH: Em nhìn thấy một bạn lục cặp lấy bút của bạn,em sẽ làm gì?
-CH: Em hãy kể những việc tốt mình đã làm?


<b> Tiết 5 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 33)</b>
<b>LUYỆN ĐỌC:MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Mồ Côi xử kiện
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới</b>


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
-đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện


đọc từ khó


+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 1 HS đọc cả bài


- HS trả lời


- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


<b>***********************************</b>
<b> </b><i>Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011</i>


<b> Tiết 5 : Đạo đức (tiết 17)</b>


<b> BIẾT ƠN THƯƠNG BINH,LIỆT SỸ</b>
*Lồng ghép kỹ năng sống:


-CH: Gần nhà em có một bác thương binh em sẽ làm gì để giúp bác ấy ?


-CH: Các em cần phải làm gì để đáp lại công ơn nhữ ng người đã hi sinh,những người
bị thương?


<b> </b>



<b> Tiết 6 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 34)</b>
<b>ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục ôn tập mẫu câu Ai thế nào ?


- Biết đặt câu theo mẫu để miêu tả người, vật, cảnh cụ thể
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>


a. HĐ1 : Ôn tập câu Ai thế nào ?


+ Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?để miêu
tả


- Một mùa hè.
- Một con chim.
- Một bác nông dân.
+ GV chấm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

b. HĐ2 : Ôn dấu phẩy


- Mẹ em đi chợ mua rau thịt cá.
- Trăng óng ánh trên hàm r


- Làng em có nhiều luỹ ăng trăng đậu vào


đáy mắt. tre đồng ruộng và có con sơng.


- HS làm bài vào vở


- 3-4 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bạn


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


<b> Ngày dạy: </b><i>Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm </i>
<i>2011</i>


<b> </b>


<b> Tiết 7: Luyện tập tốn (tiết 17)</b>
<b>ƠN: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố KN tính giá trị của biểu thức . Vận dụng để giải tốn có liên quan.
- Rèn KN tính giá trị biểu thức và giải toán.


<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Bài cũ:
2/Bài mới:
<i>* Bài 1:</i>


- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính?


- nhận xét.


* Bài 2: Tương tự bài 1
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm bài, Chữa bài.


4/ Củng cố:


- Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- làm phiếu HT


<i>125 - 85 + 80 = 40 + 80 </i>
<i> = 120</i>
<i>21 x 2 x 4 = 42 x 4</i>
<i> = 168</i>
- HS làm vở


- Làm vở


- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>



<i>Mỗi chiếc tủ có số sách là:</i>
<i>240 : 2 = 120( quyển)</i>
<i>Mỗi ngăn có số sách là:</i>


<i>120 : 4 = 30( quyển)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> Ngày dạy:</b><i> Thứ 6 ngày 16 tháng 12 năm 2011</i>


<b>MÔN: TOÁN</b>


<b>BÀI: HÌNH VUÔNG (TIẾT 85)</b>
<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung bài tập 3: Học sinh thảo luận nhóm đơi


Tìm hình vng ABCD có mấy góc vng, mấy cạnh bằng nhau?
Hình vng có 4 góc vng


4 góc đỉnh A, B, C, D đều là hình vng


4 cạnh có độ dài bằng nhau: AB = BC = CD = AD
A B


D C


***********************************************************
<b> Tiết 3 : Tập làm văn (tiết 17)</b>


<b>VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THƠN</b>
*Lồng ghép :Bảo vệ mơi trường:



-CH: Em cần làm gì để trường lớp luôn xanh ,sạch ,đẹp?
-CH:Thấy bạn trèo tường, bẻ cây em phải làm gì?


-CH: Để nhà của ln sạch sẽ em phải làm gì?


<b> ****************************** </b>
<b>TUẦN 18</b>


<b> </b>


<i>Thứ hai ngày19 tháng 12 năm 2011</i>


<b> Tiết 6 : Luyện tập Tiếng Việt (tiết 36)</b>
<b>ÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU,TẬP LÀM VĂN</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục cho HS ôn về luyện từ và câu, đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
- Viết được 1 đoạn ngắn từ 7 – 10 câu giới thiệu tổ em cho một người khách.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>


* Ơn về luyện từ và câu.


+ Đặt câu theo mẫu Ai, thế nào ? để miêu
tả :



- Một cô công nhân


- HS làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Một chú thợ xây
- Một mùa hè
- GV nhận xét


* Ôn về tập làm văn


- GV HD HS giới thiệu tổ em cho một
người khách đến thăm lớp


- GV nhận xét


+ 1 HS làm miệng
- HS viết bài vào vở.


- 1 số HS đọc bài viết của mình
<b>III. Củng cố, dặn dị</b>


<b> Tiết 6: Luyện tập tốn (tiết 18)</b>
<b>ƠN : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố về nhân chia số có ba chữ số với số có 1 chữ số
- Củng cố về tính chu vi hình vng


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
* Bài tập 1


+ Tính chu vi hình vng MNPQ biết
cạnh hình vng là 5cm


* Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính
132 x 3 216 x 3
612 : 5 821 : 7
- GV chấm, nhận xét


+ HS làm bài vào phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét


+ HS làm bài vào vở, 4 em lên bảng
- Nhận xét


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


******************************************************


<b> TUẦN 19:</b>


<b> Ngày dạy: </b><i>Thứ 5 ngày 29 tháng 12 năm 2011</i>


<b>Môn: </b><i>Luyện từ và câu</i>



<b>Bài:</b><i> Nhân hóa, ơn tập, cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Bổ sung bài tập 2: Đặt câu (HS viết vào phiếu lớn). HS tự đặt các câu của mình
a. Con sơng mùa lũ chảy nhanh ra biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Gặp những mùa mưa lũ, con sơng mang dịng nước đỏ màu phù sa và ngầu bọt, réo
sôi, vội vã lao như muốn đưa nhanh sức mạnh thừa thải đổ ra biển


b. Mấy con chim hót ríu rít trên cây
Đặt câu:


Mấy con chim ríu ra ríu rít trị chuyện hun náo trên cành cây


<i>Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011</i>


<b>Môn: </b><i>Tự nhiên xã hội</i>


<b>Bài: </b><i>Vệ sinh môi trường</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Lồng ghép giáo dục vệ sinh cá nhân – vệ sinh môi trường:
Bổ sung hoạt động 3:


CH: Theo em để giữ vệ sinh cá nhân được sạch sẽ em phải làm gì?


TL: Em ln tắm rửa sạch sẽ, cắt móng tay móng chân và đầu tóc gọn gàng …
CH: Để giữ gìn vệ sinh mơi trường chúng ta phải làm gì?



TL: Chúng ta phải quét dọn, giữ gìn nơi ở, xóm làng và khu phố sạch sẽ, đổ các loại
rác thải, phân, động vật chết … đúng nơi quy định, không làm mất vệ sinh gây ô nhiễm
môi trường.


<b>TUẦN 20</b>


<b> Ngày dạy:</b><i> Thứ 4 ngày 4 tháng 1 năm 2012</i>


<b>Môn: </b><i>Tập đọc (Tiết 40)</i>


<b>Bài: </b><i>Chú ở bên Bác Hồ</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung câu hỏi 3:


CH: Em hiểu câu nói của bố bạn Nga như thế nào?
HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi


( Chú đã hi sinh, Bác Hồ đã mất, chú ở bên Bác Hồ trong thế giới của những người đã
khuất )


CH: Củng cố nội dung bài


Qua nội dung bài thơ em hãy cho biết vì sao những chiến sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc
được nhớ mãi?


( Người than của các chiến sĩ đã hi sinh luôn nhớ thương họ, nhân dân ta luôn biết ơn
họ vì họ là con người đã hiến dâng đã hi sinh vì cuộc đời mình cho sự nghiệp bảo vệ
tổ quốc để chúng ta được sống trong hịa bình và ấm no ngày nay)



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Ngày dạy:</b><i> Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2012</i>


<b>Mơn</b><i>: Tập viết </i>


<b>Bài</b><i>: Ơn chữ hoa O, Ơ, Ơ</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao:


Ổi Quảng Bá, Cá Hồ Tây


Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người
CH: Qua câu ca dao gợi cho ta nhớ đến những gì về quê hương?


TL: Trái cây, con cá, Hàng Đào, Tơ Lụa, đó là những hình ảnh gợi cho ta ln nhớ về
q hương


<b>Ngày dạy:</b><i> Thứ 6 ngày 3 tháng 2 năm 2012</i>


<b>Môn: </b><i>Tự nhiên xã hội (Tiết 41)</i>


<b>Bài: </b><i>Thân cây</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung hoạt động 3: (Trị chơi ơ chữ)


Dán ô chữ lên bảng để học sinh quan sát + Học sinh quan sát ô chữ


- Chia lớp thành 2 đội xanh – đỏ + Học sinh chia đội, cử đội chơi


- Mỗi đội cử 3 người đại diện lên chơi giải + Quan sát, sau đó 2 đội chơi thảo luận
ơ chữ tìm tên cây trong một phút


+ Đưa nội dung ô chữ để học sinh cả lớp
thảo luận tìm tên cây: “ Tên một loại cây
thường dung để nấu canh cua, than mềm,
ngắt ngọn và lá để ăn, khi ăn thấy hơi trơn
( có 7 chữ cái)”


- Sau một phút thảo luận, 2 đội lần lượt - Đội chơi lần lượt thay phiên nhau lên viết
thay phiên nhau viết tên cây vào ô chữ chữ vào ô


- Đội nào giải đúng ô chữ và nhanh là đội
thắng


- Yêu cầu một đội chơi nhắc lại: “ Cây mồng tơi mọc theo cách nào, là loại thân
gì?


- Bổ sung lồng ghép bảo vệ mơi trường


+ Câu hỏi 1: Em phải làm gì để trường lớp luôn xanh sạch đẹp?
+ Câu 2: Em sẽ làm gì khi thấy bạn em vứt rác ở sân trường?




<b>TUẦN 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Ngày dạy:</b><i> Thứ 5 ngày 4 tháng 2 năm 2010</i>



<b>Mơn: </b><i>Tốn</i>


<b>Bài: </b><i>Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung bài 4: Chọn trả lời đúng


Tìm x biết : x : 3 = 1525


A. x = 4575 B. x = 4565 C. x = 4675 D. x = 4557
Bổ sung bài 5: HS làm vào phiếu học tập


Có 6 tủ sách, mỗi tủ đựng 1020 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện.
số sách mỗi thư viện được nhận là


A. 1540 quyển B. 1630 quyến C. 1530 quyển D. 1350 quyển
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 5 ngày 4 tháng 2 năm 2010</i>


<b>Mơn: </b><i>Tập viết</i>


<b>Bài: </b><i>Ơn chữ hoa P</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Giáo dục tình quê hương đất nước qua câu ca dao:


Phá Tam Giang nối đương ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam


CH: Ra Bắc hay vào Nam qua câu ca dao gợi cho ta nhớ những gì?



TL: Phá Tam Giang và Đèo Hải Vân gợi cho ta luôn nhớ về quê hương, cội nguồn,
chúng ta phải luôn nhớ và yêu quý quê hương của mình


<b>TUẦN 23</b>
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 2 ngày 13 tháng 2 năm 2010</i>


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 3 ngày 23 tháng 2 năm 2010</i>


<b>Mơn: </b><i>Tập viết</i>


<b>Bài: </b><i>Ơn chữ hoa Q</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Giáo dục tình quê hương đất nước qua câu thơ:


Quê em đồng lúa nương dâu


Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang
CH: Em hãy kể một số cảnh vật ở quê hương em.


TL: Quê hương em có đồng lúa, nương dâu, dịng sơng, bến nước, …
CH: Em phải làm gì để bảo vệ những cảnh vật của quê hương em?


TL: Em luôn yêu quý và bảo vệ những cảnh vật đó, khơng làm mất vệ sinh và cảnh
quan vì đó là nét đẹp của mỗi quê hương


<b>Ngày dạy:</b><i>Thứ 4 ngày 24 tháng 2 năm 2010</i>


<b>Môn: </b><i>Tập đọc</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Bổ sung câu hỏi 3: Học sinh trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi
CH: Quảng cáo đưa ra những thông tin quan trọng như thế nào?


TL: Quảng cáo thông báo những tin cần thiết, được người xem quan tâm nhất như tiết
mục mới, điều kiện của rạp xiếc, mức giảm giá vé, thời gian biểu diễn, cách lien hệ
mua vé.


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 4 ngày 24 tháng 2 năm 2010</i>


<b>Môn: </b><i>Tự nhiên xã hội</i>


<b>Bài: </b><i>Khả năm kì diệu của lá cây</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung phần liên hệ - GD bảo vệ mơi trường:


CH: Cây xanh có ích lợi gì?


TL: Cây xanh tạo bóng mát, tạo cảnh quan mơi trường xanh, sạch, đẹp, tạo ra ơxi và
hút khí cácbonic …


CH: Để bảo vệ cây xanh đảm bảo môi trường em phải làm gì?


TL: Chúng ta phải biết gìn giữ và bảo vệ các loại cây xanh, không chặt phá làm ảnh
hưởng đến môi trường sinh thái.


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 6 ngày 26 tháng 2 năm 2010</i>



<b>Môn: </b><i>Tự nhiên xã hội</i>


<i><b>Bài: </b>Khả năng kì diệu của lá cây (tiếp</i>)


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung phần liên hệ:


CH: Cây xanh rất có ích, vậy để bảo vệ và phát triển chúng ta phải làm gì?


TL: Ta phải tăng cường trồng các loại cây xanh, ln gìn giữ chăm sóc để cây xanh
phát triển tốt. Không chặt phá các loại cây xanh làm ảnh hưởng đến môi trường sinh
thái, ảnh hưởng đến cuộc sống con người


<b> TUẦN 24</b>
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 3 ngày 2 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Mơn: </b><i>Chính tả (Tiết 47)</i>


<b>Bài: </b><i>Đối đáp với vua</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung vào bài tập 1.b: HS làm vào phiếu học tập
Điền vào chỗ trống: se hay xe?


- xe cộ - se lạnh
- xe chỉ - xe máy


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Mơn: </b><i>Tốn</i>



<b>Bài: </b><i>Luyện tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Bổ sung bài tập 3: Tổ chức trị chơi “Rung chng vàng”


Chọn trả lời đúng : Có 3425 quyển sách được xếp đều vào ngăn. Với 4 ngăn sách xếp
được số quyển là:


A. 2740 quyển B. 3740 quyển
C. 2470 quyển D. 2535 quyển


<b>TUẦN 25</b>
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Môn</b><i>: Luyện từ và câu</i>


<b>Bài: </b><i>Nhân hóa: Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Tổ chức trò chơi: Ghép từ ngữ ở cột bên trái với cụm từ ở cột bên phải để tạo câu có
nghĩa


Chim gõ kiến gọi vòng quanh
Gà rừng nổi mõ


Tre, trúc mang ô đi hội
Suối diễn ảo thuật
Công gảy nhạc đàn
Khướu thổi nhạc sáo


Kì nhơng dẫn đầu đội múa
Nấm lĩnh xưởng dàn ca


<b>TUẦN 26</b>
<b>Ngày dạy:</b><i> Thứ 4 ngày 17 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Mơn:</b><i> Tốn</i>


<b>Bài: </b><i>Làm quen với thống kê số liệu</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Tổ chức trò chơi củng cố bài:


Chọn trả lời đúng: 500đồng + 400đồng = ?


A. 800đồng B. 900đồng C. 700đồng D. 1000đồng
Chọn trả lời đúng: Cho bảng sau:


năm
loại cây thông


2001 2002 2003 2004


1800 cây 2067 cây 1980 cây 2540 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Năm 2004 trồng nhiều hơn năm 2003 số cây thông là:


A: 500 cây B: 560 cây C:460 cây D: 600 cây .


<b>TUẦN 27</b>


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 6 ngày 26 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Môn:</b><i> Tự nhiên xã hội (Tiết 54)</i>


<b>Bài: </b><i>Thú</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung HĐ3: Trò chơi: Ai là họa sĩ


- Yêu cầu cac nhóm thảo luận - Các nhóm thảo luận, chọn 1 con vật, vẽ hình , tơ
Chọn 1 con vật cả nhóm yêu màu, chú thích các bộ phận cơ thể.


thích vẽ tranh,tơ màu và chú thích
các bộ phận cơ thể của con vật
đó


- Sau 5 phút, yêu cầu các nhóm -Các nhóm dán kết quả lên bảng.


Dán hình vẽ lên bảng- cử đại diện Mỗi nhóm cử một đại diện lên giới thiệu về con
giới thiệu về con vật mà nhóm vật được vẽ.


đã vẽ.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh - Các nhóm dán kết quả lên bảng


nhận xét , tuyên dương các nhóm - Mỗi nhóm cử một đại diện lên giới thiệu về con vật
làm tốt, kết luận nhóm nào vẽ được vẽ


đúng, vẽ đẹp, vẽ nhanh làm nhóm
“ họa sĩ”



<b>TUẦN 28</b>
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 3 ngày 30 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Môn: </b><i>Đạo đức</i>


<b>Bài: </b><i>Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
HĐ 1: Bài 1:


HS quan sát tranh – thảo luận nhóm đơi (Thới gian 5p)
CH: Nêu tác dụng của nước qua bức tranh


Bức tranh 1: Nước được sử dụng để lắp đặt
Bức tranh 2: Nước dùng để trồng rau, tưới cây
Bức tranh 5: Nước dùng để giã gạo


Bức tranh 6: Nước dùng để uống


GV chốt: Nước là nhu cầu cần thiết của con người
HĐ 2: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước


GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 em, phát phiếu thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
GV chốt lại nội dung các tổ vừ thảo luận
HĐ 3: Làm việc cá nhân vào vở bài tập


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 3 ngày 30 tháng 3 năm 2010</i>



<b>Mơn: </b><i>Chính tả</i>


<b>Bài: </b><i>Cuộc chạy dua trong rừng</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Luyện tập: Bổ sung phần a: Trị chơi “ Ong tìm chữ” (Thời gian 7p)
GV chia lớp thành 3 nhóm – Mỗi nhóm 9 bạn


GV hơ: Tất cả các nhóm chơi: Tìm chữ l / n điền vào chỗ trống tạo thành câu có nghĩa
- Đại diện các nhóm lên trình bày


- GV nhận xét tuyên dương


<b>TUẦN 29</b>
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 2 ngày 5 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Môn: </b><i>Tập đọc</i>


<b>Bài: </b><i>Buổi học thể dục</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


Bổ sung vào câu hỏi 1: Khoanh vào chữ đặt trước trả lời câu hỏi đúng
1. Vì sao Nen-li Được miễn học thể dục?


A. Vì bạn ấy bị tật từ nhỏ
B. Vì bạn ấy học giỏi



C. Vì bạn ấy đã học mơn này từ trước rồi


2. Vì sao đã được thầy giáo khen rồi mà Nen-li vẫn còn tiếp tục tập?
A. Vì Nen-li muốn câu khen thứ hai của thầy


B. Vì Nen-li khơng muốn thầy và cả lớp thương hại
C. Vì Nen-li muốn được tập luyện như các bạn


<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 2 ngày 5 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Mơn: </b><i>Tốn</i>


<b>Bài: </b><i>Diện tích hình chữ nhật</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung bài tập:


Bài toán: Một hình chữ nhật có diện tích là 136 cm2<sub>. Chiều rộng bằng 8 cm</sub>


a. Tính chiều dài hình chữ nhật đó


<sub>b. Một hình vng có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó. Hãy tính diện tích hình </sub>


vng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Bài giải:


a. Chiều dài hình chữ nhật có số đo là:
136 : 8 = 17 (cm)



b. Cạnh hình vng bằng chiều rộng hình chữ nhật. Vậy cạnh hình vng bằng 8
Diện tích hình vng là:


8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a. 17 cm


<sub>b. 64 cm</sub>2


TUẦN 30
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Mơn: </b><i>Chính tả</i>


<b>Bài: </b><i>Một mái nhà chung</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung bài tập 2: ( Phần b )


- Tổ chức trị chơi: “ Rung chng vàng”
2. Điền vào chỗ trống


a. Tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr


trục trặc loắt choắt
trọng vọng trầm trồ
b. Tiếng có vần ết hoặc ếch


kết đoàn ngờ nghệch


lệch lạc đoàn kết
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Môn: </b><i>Luyện từ và câu</i>


<b>Bài: </b><i>Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? Dấu hai chấm.</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>


+ Bổ sung bài tập 4: Đặt câu nối tiếp với những từ: ân cần, dạy bảo.
“ ân cần”: Mẹ tôi ân cần khuyên bảo chị em tôi phải gắng học giỏi


“ dạy bảo”: Chị ấy được bố mẹ dạy bảo rất chu đáo, nên ra đường ai cũng khen chị
ngoan, lễ phép


+ Bài tập bổ sung: HS thảo luận nhóm đơi


Gạch dưới những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật như sau


“ Giọng hót thánh thót, ngờ tưởng chính nhờ giọng hót tuyệt vời đó mà rừng gọi
được ánh nắng rực rỡ từ xa xôi trở lại”


<b>TUẦN 31</b>
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 4 ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Môn: </b><i>Tập đọc</i>


<b>Bài: </b><i>Bài hát trồng cây</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

CH: Gạch dưới những từ ngữ nói về hạnh phúc của người trồng cây: Có tiếng hát, có


tiếng chim hót, có nhà cửa, có bong mát, có đường đi, được mong chờ cây lớn từng
ngày.


Bổ sung câu hỏi 3:


CH: Từ khổ thơ thứ tư còn có thể thay bằng từ gì?
A. Sung sướng


B. Niềm vui
C. Vinh dự


<b>TUẦN 32</b>
<b>Ngày dạy: </b><i>Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2010</i>


<b>Mơn: </b><i>Tốn</i>


<b>Bài: </b><i>Luyện tập chung</i>


<b>NỘI DUNG BỔ SUNG</b>
Bổ sung bài tập: Trị chơi “ Rung chng vàng”


Bài 1: ( 98725 – 87561 ) x 3 =


A. 32493 B. 39432 C. 33492 D. 34293
( 67848 + 8764) : 4 =


A. 19153 B. 19513 C. 19531 D. 15953
78468 : 6 x 5 =


A. 65380 B. 65390 C. 65391 D. 65370



Bài 2: 5 tá chén cơm gồm có 60 cái chén. Hỏi 8 tá chén ăn cơm gồm có bao nhiêu
cái chén?


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×