Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bai 53 Thiet bi bao ve cua mang dien trong nha 2012moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MỤC TIÊU



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


<b>?</b>

Em hãy quan sát thí nghiệm và cho biết cầu chì có tác


dụng gì trong mạng điện?



 Cầu chì có tác dụng bảo vệ mạng điện khi xảy ra sự cố


(ngắn mạch hay quá tải).



Cầu chì là loại thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn


cho các đồ dùng điện, mạch điện khi xảy ra sự cố


ngắn mạch hay quá tải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


Cầu chì là loại thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn


cho các đồ dùng điện, mạch điện khi xảy ra sự cố


ngắn mạch hay quá tải.



2. Cấu tạo và phân loại:


<b>Bài tập</b> <b>Trả lời</b>


1. Hãy mô tả cấu tạo cầu chì.
a. Có mấy bộ phận?



b. Được làm bằng vật liệu gì?
c. Chức năng từng bộ phận?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:


<b>?</b> Cầu chì gồm có những bộ phận nào?


a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.



2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


<b>?</b> Vỏ của cầu chì được làm bằng vật liệu gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.



1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


<b>?</b> Công dụng của vỏ cầu chì là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I- Cầu chì:
1. Công duïng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:



Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


<b>?</b> Cơng dụng của các cực giữ dây chảy và dây dẫn là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:


a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


1. Voû.


2. Cực giữ dây chảy và
dây dẫn điện.


3. Dây chảy.


<b>?</b> Tại sao dây chảy thường được làm bằng chì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I- Cầu chì:
1. Công dụng



2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


b) Phân loại:


Có nhiều loại: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


b) Phân loại:


Có nhiều loại: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút…


<b>?</b> Hãy gọi tên các loại cầu chì
trong hình 53.2?


Hình 53.2. Một số loại cầu chì


- Cầu chì hộp:
- Cầu chì ống:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy.


b) Phân loại:


Có nhiều loại: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút…


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
3. Ngun lí làm việc:


<b>?</b> Quan sát hình và hãy cho biết trong mạch điện cầu chì
được mắc nối tiếp hay song song với tải?


 Cầu chì được mắc nối tiếp với tải.


Cầu chì


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
3. Ngun lí làm việc:



Cầu chì


A
O


<b>?</b> Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:


Cầu chì thường được mắc trên …………,…… công tắc và ổ lấy
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
3. Nguyên lí làm việc:


Dây chảy được mắc ……… với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra
sự cố ngắn mạch hay ………… , ………tăng lên quá giá trị định mức,
dây chảy cầu chì bị nóng chảy và bị đứt, làm mạch điện bị ………,
bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị điện không bị
hỏng.


<b>?</b> Quan sát thí nghiệm và chọn cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong câu sau:


hở


nối tiếp



quá tải dòng điện


Song song; nối tiếp; dịng điện; ngắn mạch; hở; q tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
3. Nguyên lí làm việc:


Dây chảy được mắc ……… với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra
sự cố ngắn mạch hay ………… , ………tăng lên quá giá trị định mức,
dây chảy cầu chì bị nóng chảy và bị đứt, làm mạch điện bị ………,
bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị điện khơng bị
hỏng.


hở


nối tiếp


quá tải dòng điện


<b>?</b> Trong cầu chì bộ phận nào là quan trọng nhất?


 Trong cầu chì bộ phận quan trọng nhất là dây chảy.


<b>?</b> Tại sao người ta nói dây chảy của cầu chì là bộ phận
quan trọng nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I- Cầu chì:


1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
3. Nguyên lí làm việc:


Dây chảy được mắc ……… với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra
sự cố ngắn mạch hay ………… , ………tăng lên quá giá trị định mức,
dây chảy cầu chì bị nóng chảy và bị đứt, làm mạch điện bị ………,
bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị điện khơng bị
hỏng.


hở


nối tiếp


quá tải dòng điện


Người ta chọn dây
chảy cầu chì theo trị
số dịng điện định
mức.


Đường kính dây
chảy (mm)


Dịng điện định
mức của dây chảy


(A)



Ch


ì Đồng Nhơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
3. Nguyên lí làm việc:


Dây chảy được mắc ……… với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra
sự cố ngắn mạch hay ………… , ………tăng lên quá giá trị định mức,
dây chảy cầu chì bị nóng chảy và bị đứt, làm mạch điện bị ………,
bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị điện khơng bị
hỏng.


hở


nối tiếp


quá tải dòng điện


Đường kính dây
chảy (mm)


Dịng điện định
mức của dây chảy


(A)



Ch


ì Đồng Nhơm


0,3 1 12 6
0,4 1,5 14 10
0,5 2 16 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I- Cầu chì:
1. Công dụng


2. Cấu tạo và phân loại:
3. Nguyên lí làm việc:


Dây chảy được mắc ……… với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra
sự cố ngắn mạch hay ………… , ………tăng lên quá giá trị định mức,
dây chảy cầu chì bị nóng chảy và bị đứt, làm mạch điện bị ………,
bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị điện khơng bị
hỏng.


hở


nối tiếp


quá tải dòng điện


<b>?</b> Hãy giải thích các số liệu ghi trên một cầu chì
như sau: 500V-15A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

I- Cầu chì:



II- Aptomat (cầu dao tự động):


<b>?</b> Aptomat có nhiệm vụ gì ở mạng điện trong nhà?
 Nó là thiết bị tự động cắt mạch điện khi bị ngắn
mạch hoặc quá tải.


- Là thiết bị tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

I- Caàu chì:


II- Aptomat (cầu dao tự động):


<b>?</b> Aptomat có thể thay thế cầu chì được khơng?
 Nó có thể thay thế cầu chì được.


- Là thiết bị tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải.
- Aptomat phối hợp cả chức năng của cầu dao với cầu chì.


<b>?</b> Tại sao ta có thể dùng aptomat thay thế cầu chì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I- Cầu chì:


II- Aptomat (cầu dao tự động):


- Là thiết bị tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải.
- Aptomat phối hợp cả chức năng của cầu dao với cầu chì.


- Khi mạch điện bị <b>ngắn mạch</b> hoặc <b>quá tải</b>, dòng điện trong
mạch điện tăng lên vượt quá định mức, aptomat tác động <b>tự </b>



<b>động</b> cắt mạch điện, bảo vệ mạch điện, thiết bị và đồ dùng điện
khỏi bị hỏng. Như vậy aptomat đóng vai trị như <b>cầu chì</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

I- Cầu chì:


II- Aptomat (cầu dao tự động):


-Là thiết bị tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải.
-Aptomat phối hợp cả chức năng của cầu dao với cầu chì.


-Ngun lí làm việc: khi mạch điện bị ngắn mạch hay quá tải,
dòng điện trong mạch tăng lên quá giá trị định mức, aptomat tự
động cắt mạch điện, bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện. Sau khi
sửa chữa xong ta bật núm điều chỉnh lại để sử dụng.


-Là thiết bị tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải.
-Aptomat phối hợp cả chức năng của cầu dao với cầu chì.


Khi mạch điện bị ……… hay……….., dòng điện trong mạch
tăng lên quá giá trị định mức, aptomat tự động ……… mạch điện,


bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện. Sau khi sửa chữa xong ta bật
núm điều chỉnh lại để sử dụng.


<b>?</b> Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để nêu lên nguyên lí
làm việc của aptomat?


ngắn mạch quá tải



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I- Cầu chì:


II- Aptomat (cầu dao tự động):


-Là thiết bị tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải.
-Aptomat phối hợp cả chức năng của cầu dao với cầu chì.


-Nguyên lí làm việc: khi mạch điện bị ngắn mạch hay quá tải,
dòng điện trong mạch tăng lên quá giá trị định mức, aptomat tự
động cắt mạch điện, bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện. Sau khi
sửa chữa xong ta bật núm điều chỉnh lại để sử dụng.


 Khi aptomat tự động cắt mạch điện ta khơng nên bật nó trở lại
ngay, lúc đó ta cần kiểm tra và tìm nguyên nhân làm aptomat cắt
mạch điện và khắc phục nguyên nhân đó, sau đó mới bật aptomat
trở lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

I- Cầu chì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

I- Cầu chì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

I- Cầu chì:


II- Aptomat (cầu dao tự động):


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. Cầu chì và aptomat là những thiết bị bảo vệ ngắn mạch và
quá tải của mạng điện trong nhà.


2. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là dây chảy, được thiết
kế phù hợp với dòng điện định mức (ghi trên vỏ cầu chì)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a. Ổ cắm điện.
b. Máy biến áp.
c. Cầu chì.


d. Công tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a. Voû.


b. Các cực giữ dây.
c. Dây chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a. Có


b. Không.


Nếu trong mạch điện có dùng aptomat, ta có cần dùng
cầu chì và cầu dao hay không? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a. Trên dây pha.


b. Trên dây trung hòa.


c. Trên dây trung hịa và nối tiếp với tải.
d. Trên dây pha và nối tiếp với tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hãy nêu ưu điểm của aptomat so với cầu chì?
Trả lời:


-Aptomat khơng sử dụng dây chảy do đó khơng cần


thay dây chảy khi mạch điện xảy ra sự cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

×