Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.33 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>


Cách ngôn: Một con ngựa đau, cả tàu khơng ăn cỏ.


TN MƠN T TÊN BÀI DẠY


HAI
11/10
CC
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
1
2
3
4


Người mẹ hiền
Tiết 2


36 + 15
BA
12/ 10
Tốn
Kể Chuyện
Chính tả
L.Tiếng Việt
1
2
3
4


Luyện tập
Người mẹ hiền
Người mẹ hiền
Người mẹ hiền
13/10


Tập đọc
Toán


3
4


Bàn tay dịu dàng
Bảng cộng


NĂM
14/10


Toán


L. từ và câu
L-Â-Nhạc
ATGT
1
2
3
4
Luyện tập


Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy


Ôn 3 bài hát: Thật là hay, Xịe hoa, Múa vui
Đường phố chưa an tồn


TậpLàm Văn
L.Tiếng Việt


1
2


Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
Mời, nhờ, u cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
SÁU
15/10
Tốn
Chính tả
Luyện Tốn
HĐTT
1
2
3
4


Phép cộng có tổng bằng 100
Bàn tay dịu dàng


Ơn bảng cộng, đặt tính giải tốn
Sinh hoạt lớp









</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tập đọc :

NGƯỜI MẸ HIỀN



I/Mục tiêu:-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng;bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
-Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương, vừa nghiêm khắc dạy
bảo các em HS nên người


II. Đồ dùng dạy - học: -Tranh minh
III. Các hoạt động dạy - học


<i>GV</i> <i>HS</i>


A.Bài cũ :-Đọc thời khóa biểu
B. Bài mới :. Giới thiệu bài
1. Luyện đọc


- GV đọc mẫu


-Hướng dẫn luyện đọc
- Đọc từng câu


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ:
* Gánh xiếc. vùng vẫy, xấu hổ, nghiêm
giọng hỏi, cố lách, ...


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn đọc đúng các câu :


+ Đến... cố lách ra / thì...tới,/nắm
chặt ...em ://“Cậu nào đây?/ Trốn học
hả?”//


+ Cô xoa đầu Nam / và gọi....thập thò..
Vào, / nghiêm giọng hỏi; // “ Từ nay
các em trốn học đi chơi nữa không ?”//
- Đọc chú giải


c, Đọc từng đoạn trong nhóm
d, Thi đọc giữa các nhóm


Tiết 2
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài


Câu 1 : ( HS đọc thầm đoạn 1 )
Câu 2 :


Câu 3 : ( HS đọc thầm đoạn 3 )


- Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ
thế nào ?


Câu 4 : ( HS đọc thầm đoạn 4 )


- Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam
khóc vì sợ. Lần này, vì sao Nam bật
khóc ?


Câu 5 :



C/ Củng cố, dặn dị


- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là
Người mẹ hiền .


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi 1, 2


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
-Đọc cá nhân


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Luyện đọc các câu dài , nhấn giọng,
nghỉ hơi đúng.


-Đọc cá nhân


- Luyện đọc theo nhóm 4
- Đậi diện nhóm thi đọc


- Minh rủ Nam trốn học, ra phố xem
xiếc .


- Chui qua chỗ tường thủng.


- Cơ nói với bác bảo vệ;“Bác ..lớp tơi”;
cơ đỡ em ngồi dậy... đưa em về lớp.
- Cô rất dịu dàng, u thương học trị.
- Cơ xoa đầu Nam an ủi.



- Vì đau và xấu hổ.


- Là cơ giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ tư13/10/2010
Tập đọc :

BÀN TAY DỊU DÀNG



I/Mục tiêu: -Ngát, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp
với nội dung.


-Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà
và động viên học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của mọi người.( Trả lời
được các câu hỏi trong SGK)


II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài đọc
III. Các hoạt động dạy - học


GV HS


A.Bài cũ: Đọc bài Người mẹ hiền
B. Bài mới : Giới thiệu bài


1.Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm bài văn
- Luyện đọc


- Đọc từng câu
- Lluyện đọc từ khó
-Đọc từng đoạn trước lớp



- Hướng dẫn đọc một số câu :


+ Thế là / chẳng bao giờ.... cổ tích, /
chẳng bao giờ...bà âu yếm, / vuốt ve...//
+ Thưa thầy,/hôm nay..chưa làm..tập.//
+ Tốt lắm ! // thầy biết em nhất định sẽ
làm ! //- Thầy khẽ nói với An . //


- Đọc phần chú giải.


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiếu bài
Câu 1 ( đọc đoạn 1 và 2 )
- Vì sao An buồn như vậy ?
Câu 2 ( đọc đoạn 3 )


- Vì sao thầy giáo không trách An khi
biết em chưa làm bài tập ?


- Ví sao An lại nói tiếp với thầy sáng
mai em sẽ làm bài tập ?


Câu 3 ( đọc lại đoạn 3 )
4. Luyện đọc lại


C. Củng cố, dặn dò


- Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý


nghĩa của bài .


2 HS tiếp nối nhau đọc bài và trả lời
câu hỏi 1, 3 .


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS đọc : nặng trĩu nỗi buồn, kể
chuyện cổ tích, vuốt ve, buồn bã,…
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
Đoạn 1 : Từ đầu đến vuốt ve.


Đoạn 2 : Từ nhớ bà đến làm bài tập.
Đoạn 3 : Còn lại


- Luyện đọc các câu dài


- Đám tang : lễ tiển đưa người chết .
- Mới mất : mới chết


- Luyện đọc theo nhóm 3
- Đại diện nhóm thi đọc


- nặng trĩu nỗi buồn, ngồi lặng lẽ
- Vì An u bà, tiếc nhớ bà….
-Thầy khơng trách,….thương u.
- Vì thầy cảm thơng với nỗi buồn của
An, tấm lịng u thương bạn của An .
- Vì sự cảm thơng của thầy đã làm An
cảm động .



- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn tay
thầy dịu dàng,đầy trìu mến, thương yêu
- Thi đọc toàn truyện theo vai.


- Nỗi buồn của An .
- Tình thương của thầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tập viết :

CHỮ HOA G



I. Mục đích,: Viết đúng chữ G( 1 dòng cở vừa, 1 dòng cở nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Góp ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay ( 3 lần)


II. Đồ dùng dạy - học :


- Mẫu chữ G đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dịng kẻ li: Góp ( dịng 1 ), Góp sức
chung tay ( dịng 2 ).


III. Các hoạt động dạy - học


GV HS


A.Bài cũ:


- Chữ cái E, Ê ; chữ ứng dụng : Em
- GV nhận xét, cho điểm


B. Bài mới
1. Giới thiệu bài



2. Hướng dẫn viết chữ hoa


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ G


* Chữ G cao mấy li?
- Gồm có mấy nét?
- Hướng dẫn cách viết:


+ Nét 1 viết tương tự chữ C hoa, DB ở
đường kẻ 3 ( trên ).


+ Nét 2: từ điểm DB của nét 1, chuyển
hướng xuống, viết nét khuyết ngược,
DB ở ĐK2 ( trên ).


- GV viết chữ cái hoa G lên bảng.
- Hướng dẫn viết bảng con


3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng


- Góp sức chumg tay ý nói gì?
-Hướng dẫn quan sát và nhận xét


- GV viết mẫu chữ Em trên dòng kẻ li
Hướng dẫn viết chữ Góp vào BC
4. Hướng dẫn HS viết vào vở
5. Chấm, chữa bài



C. Củng cố, dặn dò


- Dặn HS luyện viết tiếp trong vở TV.


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- Cao 8 li ( 9 đường kẻ ngang )


- 2 nét : nét 1là kết hợp của nét cong
dưới và cong trái nối liền nhau, tạo
vòng xoắn to ở đầu chữ (giống chữ cái
C viết hoa); nét 2 là nét khuyết ngược.
- HS tập viết chữ G trên bảng con
- HS viết bảng con


- HS đọc: Góp sức chung tay
- Cùng nhau đoàn kết làm việc.


- Chữ cái cao 4li: G; cao 2,5li: h,y,g ;
cao 2li: p; cao 1,5li : t; cao 1,25li: s ;
cao 1li: o, ư, c, n, u, a.


- HS viết bảng con (nét cuối của chữ G
nối sang nét cong trái của chữ o).
- HS vit theo yờu cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện từ và câu : Từ CHỉ HOạT Động, TRạNG THáI
DÊU PHÈY



I.Mục đích, yêu cầu : -Nhận biết và bước đầu biết dựng một số từ chỉ hoạt động,
trạng thỏi của loài vật và sự vật trong cõu( BT1, BT2)


-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong cõu (BT3)
II. Đồ dùng dạy - häc


- Bảng phụ viết sẵn bài tập
III. Các hoạt động dạy - học


GV HS


A.Bµi cị


- Điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ
trống ở những câu sau :


a, Thầy Thái.môn Toán.
b, Tổ trực nhật ..lớp.
c, Cô Hiền..bài rất hay.
d, Bạn Hạnh truyện .
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài


2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1 :


- Nhắc HS tìm đúng các từ chỉ hoạt
động ( của loài vật ), trạng thái ( của sự
vật ) trong tng cõu.



- Yêu cầu HS làm bài.


- C lp sa bài theo lời giải đúng.
Bài tập 2 :


- GVnêu yêu cầu: chọn từ trong ngoặc
đơn chỉ hoạt động thích hợp với mỗi
chỗ trống .


- Chữa bài, cho cả lớp đọc bài.
Bài tập 3 :


Hỏi: - Trong câu có mấy từ chỉ hoạt
động của ngời? Các từ ấy trả lời câu
hỏi gì ?


- Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi
“làm gì ?” trong cõu, ta t du phy
vo ch no?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
C. Củng cố, dặn dß


- Dặn HS tìm thêm các từ chỉ hoạt
động, trạng thái của loài vật và sự vật.
- Bài sau : ễn tp .


- 2 HS lên bảng điền, mỗi em 2 câu.



- HS nêu yêu cầu


- HS nói tên các con vật, sự vật trong
mỗi câu.


- C lp đọc thầm bài, viết từ chỉ hoạt
động hay trạng thái vào vở bài tập.
- HS nêu kết quả.


- HS nêu yêu cầu


- C lp c bi ng dao, suy nghĩ,
điền từ thích hựp vào vở bài tập, 2 HS
làm bài trên bảng lớp.


- Đọc đồng thanh bài đồng dao.
- HS nêu yêu cầu


- Có 2 từ : học tập, lao động; trả lời câu
hỏi Làm gì ?


- Giữa học tập tốt và lao động tốt.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
bài tập


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Chính tả : (TC) NGƯỜI MẸ HIỀN


I/Mục tiêu: -Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật


trong bài


-Làm được BT2, BT3(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn
II. Đồ dùng dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học


GV HS


A.Bài cũ


- Viết các từ ngữ sau : nguy hiểm, ngắn
ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre.


B. Bài mới


1.Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc mẫu


- Hỏi: + Vì sao Nam khóc ?


+ Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn
thế nào?


+ Trong bài chính tả có những dấu câu
nào?


- HD viết từ ngữ khó: xấu hổ, bật khóc,
xoa đầu, thập thị, nghiêm giọng.



2. Chép bài


3. Chấm, chữa bài


4. Hướng dẫn làm bài tập


Bài tập2: Điền ao hay au vào chỗ trống
- Hướng dẫn cả lớp làm bảng con
- HS đọc 2 câu tục ngữ đã hoàn chỉnh.
Bài tập 3:


3b: Điền uôn hay uông ?


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở bài tập
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại bài.


C. Củng cố, dặn dò


- Viết lại cho đúng những chữ viết sai.
- Bài sau:( Nghe viết) Bàn tay dịu
dàng.


- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


- Vì đau và xấu hổ


- Từ nay các em có trốn học đi chơi


nữa không ?


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm,
dấu gạch đầu dòng, dấu chấm hỏi.
- HS viết bảng con.


- HS nhìn bảng chép bài


- HS làm bảng con.


- HS làm vở bài tập


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>




Chính tả: (NV) BÀN TAY DỊU DÀNG


I. Mục tiêu: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi; biết ghi
đúng các dấu câu trong bài


-Làm được BT2, BT(3)a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
II. Đồ dùng dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III. Các hoạt động dạy - học


GV HS


A.Bài cũ



- 2 HS lên bảng làm lại bài tập 3b
B. Bài mới: Giới thiệu bài


1. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả


- Hỏi: + An buồn bã nói với thầy giáo
điều gì ?


+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ
của thầy giáo thế nào ?


+ Bài ch / tả có những chữ nào viết hoa
?


- HS tập viết những từ ngữ khó : thì
thào, trìu mến, buồn bã, kiểm tra, ....
2. Viết bài


- GV đọc bài cho HS viết.
3. Chấm, chữa bài


4. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2 : Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao,
3 từ có tiếng mang vần au.


- GV chia bảng lớp làm 3 cột, mời 3
nhóm HS thi tiếp sức



Bài 3:


3b: Tìm tiếng có vần n hay ng
thích hợp với mỗi chỗ trống


C. Củng cố, dặn dò
- Làm bài tập 3a


- Dặn HS xem lại bài, sửa hết lỗi.


- Lớp làm bảng con.


- 2 HS đọc lại bài


- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài
tập.


- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An với bàn tay dịu dàng, đày trìu
mến, thương u.


- Chữ đầu dịng tên bài, chữ đầu câu và
tên của bạn An.


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


- HS viết bài


- HS làm vào vở bài tập


- Mỗi nhóm cử 4 bạn


- 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm BC


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Tập làm văn:

MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ



KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được
khoảng 4, 5 câu nói về cơ giáo( thầy giáo) lớp 1 (BT3)


II. Đồ dùng dạy - học


- Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2
III. Các hoạt động dạy - học


GV HS


A. Bài cũ:


Bài 2,3 trang 62
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (miệng)


- HS thực hành theo tình huống a


- Thực hành theo các tình huống
- Các nhóm thực hiện


Bài 2 : ( miệng )


- Gọi HS đọc các câu hỏi


- Yêu cầu HS trả lời từng câu hỏi.
- Yêu cầu trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi
- Nhận xét, khuyến khích các em nói
chân thật về cơ giáo.


Bài 3 : ( viết )


- Yêu cầu HS viết các câu trả lời bài 3
vào vở BT. Chú ý viết liền mạch.
C. Củng cố, dặn dị


- Dặn HS khi nói lời mời, nhờ, yêu
cầu, đề nghị ….phải thể hiện thái độ
văn minh, lịch sự.


- HS đọc TKB


- TL các câu hỏi dựa vào TKB đã lập.


- Nêu yêu cầu


- HS1 đóng vai bạn đến nhà chơi, HS2
nói lời mời bạn vào nhà .



- Từng cặp HS trao đổi, thực hành theo
các tình huống


- Thi nói theo từng tình huống
- Nêu yêu cầu


- Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi
trong bài.


- Thực hành trả lời cả 4 câu hỏi.


- Nêu yêu câu


- HS viết bài vào vở bài tập.
- Đọc bài viết của mình.


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Kể chuyện<i>:</i>

NGƯỜI MẸ HIỀN


I. Mục tiêu:


- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ
hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tranh minh hoạ


- Vật dụng cho HS “hố trang” làm bác bảo vệ, cơ giáo.


<i>III. Các hoạt động dạy học</i>:



GV HS


A. Bài cũ


Kể lại câu chuyện Người thầy cũ
B.Bài mới


1. Giớií thiệu bài


2. Hướng dẫn kể chuyện


a.Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng đoạn<i>.</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát 4 tranh
*Hướng dẫn HS kể mẫu đoạn1(tranh1)
+ Hai nhân vật trong tranh là ai ? Nói
cụ thể về hình dáng từng nhân vật.
+ Hai cậu trị chuyện với nhau những
gì ?


* Kể từng đoạn theo nhóm


<i>*</i> Kể trước lớp


Tranh 2: Khi hai bạn đang chui qua lỗ
thủng ai xuất hiện?


- Bị bác bảo vệ bắt lại Nam làm gì?
Tranh 3<i>: </i>Cơ giáo làm gì khi bác bảo vệ


bắt quả tang hai bạn trốn học


Tranh 4<i>: </i>Cơ giáo nói gì với Nam và
Minh


- Hai bạn hứa gì với cơ giáo?


b. Dựng lại câu chuyện theo vai(dành
cho HS khá, giỏi)


- Hướng dẫn kể theo các bước :


Bước1<i>:</i> Giáo viên là người dẫn chuyện
Bước2: HS chia thành các nhóm, tập
dựng lại câu chuyện .


Bước3: Thi dựng lại chuyện.
C. Củng cố, dặn dò


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện


- 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.


- 1 học sinh đọc đề


- HS quan sát, đọc lời nhân vật
- 1,2 HS kể lại đoạn 1


- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa
không đội mũ; Nam mặc áo sẫm màu.


- Minh thì thầm bảo Nam: “ Ngồi phố
có gánh xiếc”….hai đứa có thể trốn ra.
-Mỗi nhóm 4 em, mỗi em kể một đoạn
- Đại diện các nhóm kể


- Bác bảo vệ xuất hiện


- Nam sợ quá khóc tống lên.
- Bác nhẹ tay kẻo Nam đau


- Cơ nói: Từ nay các em có trốn học
nữa khơng?


-Khơng trốn học nữa và xin cô tha thứ.
- Thực hành kể theo vai


- 4HS nói lời Minh, cơ giáo, Nam,….
- Chọn 5em, phân vai, tập dựng lại câu
chuyện.


-Dựng lại câu chuyện trước lớp.


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Tốn: 36 + 15
I - Mục tiêu:


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II - Chuẩn bị:



- 4 bó que 1 chục và 11 que tính rời
- Bài tập 3 bảng phụ


III - Hoạt động dạy và học:


GV HS


A. Bài cũ: (2 HS)
- Đặt tính rồi tính


26 + 38 19 + 26
47 + 25 36 + 15
B. Bài mới Giới thiệu


- Nêu đề tốn để hình thành phép tính
36 + 5


- Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách tính.
C. Bài tập::


Bài 1: (dịng 1)Thực hiện được các
phép tính cộng dạng 36 + 5


Bài 2: (a,b) Đặt được các phép tính
ngang hàng thẳng cột và ghi được kết
quả.


Bài 3: Giải được bài tốn dạng tìm
tổng.



Bài 4: (dành cho HS khá, giỏi)Tính
được các phép tính có tổng bằng 45
D. Củng cố, dặn dị:


- Thi tính đúng, tính nhanh.
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dị


- HS sử dụng que tính để nêu kết quả
của phép tính 36 + 5


- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách
tính, 4 HS nhắc lại.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- Thực hiện phép tính ở bảng con
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc tóm tắt


- Lập đề toán


- 1 HSgiải bảng ,cả lớp làm vào vở


-Tìm kết quả


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>



Thứ ba/12/10/2010
Tốn: LUYỆN TẬP


I - Mục tiêu:


-Thuộc bảng 6,7 8,9 cộng với một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Biết giải bài toán về nhiều hơn dưới dạng sơ đồ.
-Biết nhận dạng hình tam giác


II - Chuẩn bị:


- Bài tập 2 ở 4 bảng phụ nhỏ.


- Bảng phụ ghi bài tập 4 – Bài 5 ghi sẵn ở bảng.
III - Hoạt động dạy và học:


GV HS


A. Bài cũ<i>:</i> (2 HS)


- Đặt tính rồi tính tổng các số sau:
29 và 35


63 và 28
B. Bài mới Giới thiệu


<i>Bài 1:</i> Tính nhẩm dạng tốn 6 cộng với
1 số, 7 ccộng với 1 số



<i>Bài 2:</i> Tính được tổng với các số hạng
đã cho.


<i>Bài 3:</i> Chọn được số thích hợp vào ơ
trống dạng tốn 6, 7, 8 cộng với 1 số.


<i>Bài 4:</i> Giải tốn có lời văn dạng toán
về nhiều hơn.


<i>Bài 5:</i> (a) Nhận biết được hình tam
giác,


C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò


- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp
- HS nêu u cầu


- Làm theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày trước lời
(Dành cho HS khá,giỏi )


-HS thực hiện
- 1 HS đọc tóm tắt


- Lập đề tốn theo tóm tắt



- 1 HS lên bảng giải, lớp làm ở vở
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


-HS nêu số hình tam giác




<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Tốn: BẢNG CỘNG
I - Mục tiêu:


-Thuộc bảng cộng đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II - Chuẩn bị:


- Vẽ sẵn bài tập 4 lên bảng.
III - Hoạt động dạy và học:


GV HS


A. Bài cũ<i>:</i>


- Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Đội 1:


Đội 2:


B. Bài mới Giới thiệu



<i>Bài 1:</i> Lập được bảng cộng 9, 8, 7, 6, 5
với 1 số.


- Thi học thuộc bảng cộng 1b


Bài 2: (3 phép tính dầu)Thực hiện
được các phép cộng số có 2 chữ số với
số có 1, 2 chữ số.


<i>Bài 3:</i> Giải được bài toán dạng nhiều
hơn.


<i>Bài 4:</i> Nhận biết được các hình tam
giác, tứ giác.


C. Củng cố, dặn dò:


- Thi đọc thuộc bảng cộng 9, 8, 7, 6, 5
với 1 số.


- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò


-1HS lên bảng thực hiện


- HS tính nhẩm, nêu kết quả
- Học thuộc bảng cộng
A / B
- HS nêu miệng kết quả tính


- Nêu u cầu bài tốn
- Làm bảng con


- 2 HS đọc đề


- 1 HS lên bảng tóm tắt + giải
- Lớp làm vở


-(Dành cho HS khá,giỏi)
-HS trả lời


<i> Trường tiểu học Trương Hồnh - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Thứ năm/14/10/2010
Toán: LUYỆN TẬP


I - Mục tiêu:


-Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có
nhớ trong phạm vi 100


-Biết giải BT có một phép cộng
25


cây 6


cây
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II - Chuẩn bị:


-Bảng phụ


III - Hoạt động dạy và học:


GV HS


A. Bài cũ:


- 2 HS đọc thuộc lòng bảng cộng 9, 8,
7, 6, 5 với 1 số.


B. Bài mới Giới thiệu


Bài 1: Tính nhẩm và nêu đúng kết quả
tính


Bài 2: (Dành cho HS khá,giỏi)


Bài 3: Đặt số ngay ngắn, viết đúng kết
quả tính


-Bài 4: Làm được bài tốn dạng tìm
tổng.


Bài tốn thuộc dạng toán nào?
-Chấm vở nhận xét


Bài 5: So sánh được các số, điền số
thích hợp vào ơ trống.



C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò


- Nhẩm


- Nêu kết quả nối tiếp


- 2 HS đọc lại các phép tính
- Nêu yêu cầu


Thực thện vở nháp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm vào BC


-Đọc đề bài


- Tìm tổng chưa biết
-Làm bài vào vở


-(Dành cho HS khá,giỏi)
- HS nêu yêu cầu bài tập
-HS lên bảng thực hiện


<i> Trường tiểu học Trương Hồnh - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
<i> </i>


Thứ sáu/15/10/2010
Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100



I - Mục tiêu:


-Biết thực hiện phép cộng có tổng trong phạm vi 100
-Biết cộng nhẩm các số tròn chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II - Chuẩn bị:


- Bảng phụ ghi bài tập 4.
III - Hoạt động dạy và học:


GV HS


A. Bài cũ:


20 + 40 + 10 = 25kg + 36kg =
60 + 40 + 8 = 43kg + 19kg =
42 + 7 + 4 = 26kg + 18kg =
B. Bài mới Giới thiệu


- GV nêu đề tốn để hình thành phép
tính 83 + 17


- Đưa ví dụ: 76 + 24. Yêu cầu HS nêu
cách thực hiện.


C. Luyện tập


Bài 1: Thực hiện được các phép tính có
tổng bằng 100



Bài 2: Nhẩm và nêu kết quả các phép
tính trịn chục theo mẫu.


Bài 3: Điền được số thích hợp vào ơ
trống


Bài 4:


-GV chấm vở nhận xét
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò


- HS thao tác trên que tính để nêu kết
quả.


- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách
tính


- Nêu lại cách thực hiện.


- Nêu cách thực hiện phép tính 76 + 24
- Nêu yêu cầu bài tập


- Thực hiện ở bảng con, bảng lớp
- 1 HS đọc đề bài tập


- 1 HS đọc mẫu


- Hoạt động cả lớp, làm niệmg


- 1 HS lên bảng


- (Dành cho HS khá, giỏi)
Lớp làm vở nháp


- 2 HS đọc đề


- Tóm tắt, giải bài toán vào vở


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Luyện tốn: ÔN 26+5, 36+15
I/Mục tiêu:


-Rèn kĩ năng làm tính cộng cộng dạng 25+5,35+15
II/Lên lớp:


-Hướng dẫn HS làm BT
-Bài 1/37VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Chấm vở nhận xét


An tồn giao thơng THỰC HÀNH
I/Mục tiêu:


-HS biết thực hành những điều đã học


-HS biết được đường phố như thế nào là đường phố an toàn và chưa an toàn
II/Hoạt động dạy học:



GV HS
A/KTBC:


-Đường phố như thế nào là chưa an
toàn?


B/Bài mới:Thực hành


1/Những đường phố như thế nào thì
được gọi là an tồn?


2/Đương phố như thế nào gọi lạ chưc
an toàn?


-GV cùng HS theo dõi bổ sung
-Đọc ghi nhớ SGK


C/Nhận xết tuyên dương


-2 em trả lời


-HS thảo luận nhóm trả lời


-Đường phố có lịng đường và xe đi lại
có vỉa hè rộng ,có cây xanh, có đèn
chiếu sáng và đèn tín hiệu giao thông
là đường phố đẹp và an tồn


-Đường phố một chiều có vỉa hè có


đèn tín hiệu có biển báo hiệu giao
thơng người và xe đi lại trật tự là
đường phố đẹp và an toàn


-Đương phố hẹp đi hai chiều nhiều
người đi và xê đi lại có nhiều vật cản là
đường phố chưc an tồn


-Đại diện nhóm trả lời


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Luyện tiếng việt: LĐ.V NGƯỜI MẸ HIỀN
I/Mục tiêu:


-Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài,biết ngắt nghỉ đúng
-Nghe viết đúng đoạn 1SKG


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Đọc doạn
-Đọc cả bài


+Thi đọc từng đoạn
+Thi đọc cả bài
2/Luyện viết:
-GVđọc đoạn 1


-Hướng dẫn viết từ khó:thầm thì,ngồi phố,gánh xiếc...
-GVđọc HS viết vào vở


-Hướng dẫn chấm bài


+Chấm bài nhận xét


<i> Trường tiểu học Trương Hồnh - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Luyện mĩ thuật: L. XEM TRANH TIẾNG ĐÀN BẦU
-GV giới thiệu một số tranh và tranh tiếng đàn bầu


-HS xem và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H.Đ.N.G.LL: G.D.T.H VỆ SINH RĂNG MIỆNG
I/Mục tiêu:


-Biết giữ vệ sinh răng
-Biết cách đánh răng
II/ lên lớp:


-Nêu ích lợi của việc đánh răng, giữ vệ sinh răng miệng
-Cách đánh răng –thực hành đánh răng


-Giáo dục HS giữ vệ sinh răng


<i> Trường tiểu học Trương Hồnh - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Luyện tiếng việt : ÔN MỜI, NHỜ,YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ
KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I/Mục tiêu:


-Rèn kĩ năng nói: Biết nói lời mời, yêu cầu,đề nghị phù hợp ví các tình huống
-Dựa vào câu hỏi viết thành đoạn văn ngắn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Hướng dẫn làm bài tập


Bài1/69SGK(làm miệng rồi viết vào vở)
Bài 2/69SGK(làm niệng)


Bài 3/69 SGK(viết vào vở)
-Chấm vở-Nhận xét


<i> Trường tiểu học Trương Hồnh - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Luyện tốn: ƠN BẢNG CỘNG- ĐẶT TÍNH GIẢI TỐN
I/Mục tiêu:


-Củng cố lại bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với một số
-Rèn kĩ năng đặt tính


II/Lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Hướng dẫn làm bìa tập:
+Bài tập 3. 4/41 VBT
-Chấm bài –Nhận xét


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
1/Tổng kết các hoạt dộng trong tuần qua:
-Duy trì tốt sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tồn tại:



-Còn một số em lười học chưa chuẩn bị bài
2/Công tác tuầ đến:


-Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp


Về nhà ơn bài tiếp tục để chuẩn bị thi cuối kì 1
Nhắc HS nộp dứt điểm các khoản tiền


3/Sinh hoạt vui chơi


<i> Trường tiểu học Trương Hoành - GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>


Luyện âm nhạc: ƠN TẬP 3 BÀI HÁT :THẬT LÀ HAY, XÒE HOA, MÚA VUI
-Cho HS ôn lại từng bài hát, hát đúng giai điệu, đúng lời ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

An tồn giao thơng: ĐƯỜNG PHỐ CHƯA AN TOÀN
I/ Mục tiêu:


- Giúp HS phân biệt được những đặc điểm chưa an toàn trên đường phố
II/ Đồ dùng: Tranh minh họa như SGK


III/ Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A/ Bài cũ:


1, Đường phố như thế nào là đường
phố sạch đẹp


B/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:



*Những đường phố chưa an toàn
-Quan sát tranh 3, 4 SGK


-GV cùng HS theo dõi nhận xét
* Kết luận:


-Đường phố là nơi đi lại của mọi người
-Đường phố an tồn và đường phố
chưa an tồn. Vì vậy khi đi học, đi chơi
nên nói bố mẹ đưa đi và nên đi những
con đường nào an toàn. Nếu đi bộ phải
đi trên vỉa hè


-Đọc ghi nhớ SGK
C/ Củng cố, dặn dò:


-2 em trả lời


-Quan sát tranh
-Thảo luận nhóm
-Trình bày trước lớp


-Tranh 3: Đường phố hẹp đi 2 chiều
nhiều người và xe đi lại, vỉa hè hẹp lại
có nhiều vật cản là đường phố chưa an
tồn


-Tranh 4: Đường phố hẹp khơng có vỉa
hè người và xe đi lại khơng có trật tự là


đường phố chưa an toàn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×