Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tuần 32 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.15 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>
<i><b>Ngày soạn: 23/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2021</b></i>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 32A: EM LỚN LÊN RỒI ( Tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bộ áo của mèo mướp.


- Kết hợp đọc chữ và xem tranh để hiểu chi tiết quan trọng, nói được suy nghĩ
của nhân vật và rút ra được bài học từ câu chuyện.


- Viết đúng những từ có tiếng bắt đầu bằng d, s/x. Chép đúng một đoạn văn. Nói
một vài câu về những việc đã làm để giúp gia đình.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh, ảnh về một số cây, hoa, con vật gần gũi với học sinh
- Thẻ từ HĐ3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>1. Hoạt động 1: Nghe- nói. 5P</b>


-GV treo tranh của HĐ 1 và giới thiệu
một số việc làm để giúp đỡ gia đình
của bạn nhỏ trong tranh (tưới cây,
trông em, gấp quần áo,...).


- GV u cầu từng HS nói về việc
mình đã làm để giúp đỡ gia đình.
<b>2. Hoạt động khám phá: Đọc 20P</b>
a. Nghe đọc


-GV giới thiệu bài đọc là một câu
chuyện có tranh minh hoạ từng đoạn.
-GV đọc cả bài rõ ràng,


ngắt nghỉ hơi đúng, dừng hơi lâu hơn
sau mỗi đoạn.


-GV yc HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


- Quan sát tranh và lắng nghe câu hỏi
-Hs quan sát tranh, nghe GV giới thiệu
một số việc làm để giúp đỡ gia đình


của bạn nhỏ trong tranh.


- Từng HS nói về việc mình đã làm để
giúp đỡ gia đình.


<i>M: Tớ tưới cây giúp bố mẹ. - Cả lớp: 1</i>
<i>- 2 HS nói về việc đã làm để</i>


-2 - 3 HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
này: sang, luyện, lâu,... (MB); mèo
khoang, buồn bã,... (MN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV yc đọc cá nhân/ nhóm: Mỡi HS
đọc một đoạn, đọc nối tiếp các đoạn
đến hết bài.


HS thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 4
nhóm: mỡi nhóm cử 1 HS đọc một
đoạn.


- YC HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>b. Đọc hiểu </b>


-GV nêu câu hỏi b trong SHS.
- YC HS trả lời.



- YC HS nhận xét
- GV chốt ý kiến đúng
-GV nêu yêu cầu c


<i>GV gợi ý: Em thích luyện cho con mèo</i>
<i>làm gì?</i>


-YC từng cặp HS nói về con mèo mình
thích từ những gợi ý của GV.


-GV ghi nhận một số ý


kiến, VD: Em thích luyện cho mèo biết
bắt chuột.


-GV nói về ý nghĩa bài học: Bạn mèo
mướp ngoan, biết bắt chuột, biết làm
việc có ích nên được u mến. Mỡi em
tuy cịn nhỏ nhưng cũng nên cố gắng
làm những việc có ích, giúp đỡ gia
đình, người thân,... để được mọi người
yêu mến.


<b>3. Hoạt động 4: Nghe – nói 12P</b>
-GV hỏi: Trong năm học lớp 1, em đã
biết làm thêm việc gì?


-YC HS thảo luận theo nhóm
- YC HS trả lời



- YC HS nhận xét
- GV nhận xét


<i>-GV dặn dò làm BT trong VBT.</i>
<b>5. Tổng kết giờ học 5P</b>


-Hôm nay chúng ta học bài chủ đề gì?


-Thi đọc theo nhóm


-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV và các nhóm nhận
xét HS của nhóm mình đọc Bình chọn
nhóm có bạn đọc tốt nhất.


- 1- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe


-2 - 3 HS nói ý kiến trước lớp. (ngoan
ngỗn hơn, ngủ đúng chỡ, chơi với
em,...)


- HS lắng nghe


- Nhóm: Trao đổi trong nhóm về
những việc em đã làm được.


- Cá nhân: 3 – 4 HS nói trước lớp về


điềumình làm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV nhận xét về giờ học:


+ ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ dặn dị: HS luyện đọc


<b> Đồng hồ - Thời gian (Tiết 1)</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời
gian.


- Biết xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ, bước đầu
nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Phát triển năng lực tốn học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>2. Chuẩn bị:</b>


- Máy chiếu.


- Mơ hình đồng hồ.


<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>



<i>MT: Học sinh nắm tên bài học.</i>


- Chiếu tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?


Đồng hồ là một đồ vật rất quen thuộc
trong cuộc sống của chúng ta. Nó giúp
chúng ta biết được thời gian trong một
ngày. Để tìm hiểu kĩ hơn chúng ta cùng
học bài học hôm nay: Đồng hồ - Thời
<b>gian. </b>


- GV ghi tên bài lên bảng.


<b>2. Các hoạt động30’</b>
<b>* Hoạt động 1:Khởi động5’</b>
<i>MT: Học sinh làm quen với mặt đồng hồ.</i>
- Yêu cầu HS lấy đồng hồ trong bộ đồ
dùng để thảo luận nhóm , chia sẻ hiểu biết
về các thông tin trên đồng hồ.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 2: Nhận biết mặt đồng hồ và</b>
<b>cách đọc giờ đúng.15’</b>


- HS quan sát và trả lời: Bức
tranh vẽ cảnh một gia đình
đang ăn cơm tối. Trên tường có
treo đồng hồ.



- HS lắng nghe.


- HS ghi vở.


- HS lấy mơ hình đồng hồ. HS
thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện nhóm trình bày về
kim dài, kim ngắn, mặt đồng hồ
có những vạch nào, những vạch
chia trên mặt đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>MT: Biết xem giờ đúng.</i>


-GV giơ mơ hình đồng hổ cho HS quan
sát, u cầu HS thảo luận nhóm đơi.


- GV nhận xét, chốt: Kim dài và kim ngắn
đều quay được và quay theo chiều từ số 1
đến số 12 rồi tiếp tục từ số 12 sang số 1.
-GV cho HS quan sát đồng hồ chỉ giờ
đúng.


<b> Ví dụ: Kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn</b>
chỉ vào đúng số 8, ta nói: Đồng hồ chỉ 8
giờ.


<i><b> Lưu ý: Khi quay kim đồng hồ, GV quay </b></i>
kim dài trên đồng hồ để HS thấy được việc
di chuyển của kim dài kéo theo việc di


chuyển của kim ngắn.


- GV chiếu một số giờ đúng cho HS thực
hành đọc giờ.


- GV nhận xét, hỏi lí do tại sao các em lại
đọc được giờ như vậy.


<b>Hoạt động 3: Thực hành 15’</b>


<i>MT:Biết xác định và đặt kim đồng hồ</i>
<i>đúng. Bước đầu nhận biết các thời điểm</i>
<i>trong sinh hoạt hằng ngày.</i>


<b>Bài 1</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


- HS thảo luận nhận biết mặt
đồng hồ.


- Đại diện trình bày ý kiến thảo
luận:


<i>“Mặt đồng hồ có 12 số, có kim</i>
<i>ngắn và kim dài. Kim ngắn và</i>
<i>kim dài đều quay được và quay</i>
<i>theo chiều từ số 1 đến số 12 rồi</i>
<i>tiếp tục từ số 12 sang số 1. Kim</i>
<i>ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ</i>


<i>phút”.</i>


- HS quan sát.


- HS đọc cá nhân, nhóm , đồng
thanh giờ đúng của đồng hồ.
- HS làm việc nhóm.Một bạn
quay đồng hồ, một bạn đọc giờ
đúng.


- HS thực hiện trước lớp.
- HS khác nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện theo cặp
+ 1HS hỏi: Mỗi đồng hồ chỉ
mấy giờ?


+1HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, khen ngợi.
<b>Bài 2</b>


-Đọc yêu cầu bài
- GV chiếu tranh.


-GV nhận xét tuyên dương.


- HS khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS cá nhân đọc giờ đúng.
- HS quan sát và đọc thông tin
dưới bức tranh để chọn đồng hồ
thích hợp với mỡi tình huống
trong tranh.


- HS thảo luận nhóm đơi để
chọn.


+ HS sắp xếp thứ tự hoạt động
+ HS nói về hoạt động của bản
thân thời gian đó.


- Đại diện chia sẻ trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá 1’</b>


- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
<b>5. Định hướng học tập tiếp theo 5’</b>


<b>5.1. Bài tập củng cố </b>


-Về ôn lại bài.Đọc giờ đúng của đồng hồ cho người thân.
<b>5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau</b>


-Chuẩn bị: sách, vở, hộp đồ dùng Toán để học bài: Đồng hồ - Thời gian tiết 2.


<i><b>Ngày soạn: 23/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2021</b></i>


<i> TIẾNG VIỆT</i>


<b>Bài 32A:EM LỚN LÊN RỒI (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng, đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Chú sẻ con và bông hoa bằng lăng.
Nhận biết chi tiết quan trọng trong bài. Nêu được nhân vật yêu thích trong câu
chuyện nói được lí do vì sao u thích.


- Viết đúng được những từ chứa vần viết là oăt/ ăt. Chép đúng một đoạn văn.
- Kể được một việc làm thể hiện sự quan tâm của bạn với em.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>3. Hoạt động 3: Viết 25P</b>
- Chép đoạn 2 trong bài tập đọc
a. HDHS viết



- Yêu cầu đọc đoạn 2.


+ Đoạn 2 là lời thoại ( lời nói chuyện )
của 2 nhân vật nào?


+ Trong đoạn 2 khi trích lời của hai
nhân vật đó, tác giả sử dụng những dấu
nào?


+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- GV chốt và lưu ý HS về cách trình
bày đoạn hội thoại.


- Quan sát, nhắc nhở HS tư thế ngồi và
cách để vở


-GV đọc lại đoạn số 2 để sốt lỡi.
- Nhận xét bài của một số bạn, khen
ngợi bạn viết tốt, lưu ý những lỗi sai cơ
bản để bài sau HS sửa.


b. Ôn vần oăt/ ăt


- Gắn mỗi bên bảng 1 bộ 4 tranh
- Yêu cầu HS đọc các từ trong thẻ.
- 1 HS đọc to, lớp đọc ĐT


- Phát cho mỗi đội 1 bộ thẻ có các từ
như SGK và giao nhiệm vụ



- Tổ chức cho HS chơi tiếp.


+Cách chơi: lớp chia thành 2 đội. Mỡi
đội có 4 người chơi, lần lượt từng HS


- 1HS đọc đoạn 2, lớp theo dõi đọc
thầm.


+ HS trả lời


- HS nêu: Bé, Thơ, Sẻ


-Luyện viết từ khó, dễ nhầm: bằng
lăng, nở, quyết.


- HS chép đoạn 2 vào vở


- Lắng nghe và theo dõi vào vở để sốt
lỡi.


-Quan sát tranh


-HS đọc các từ trong thẻ
- Lắng nghe nhiệm vụ


- 8 HS tham gia chơi, chia 2 đội
- Chơi xong đại diện mỡi đội đọc từ
mình gắn được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lần lượt lên gắn thẻ từ ứng với mỗi


tranhtrên bảng. Đội gắn nhanh hơn và
đúng nhiều hơn là đội thắng cuộc.
-Cho HS chép 3 từ vừa tìm được vào
vở.


<b>4. Tổng kết giờ học 5P</b>
GV nhận xét về giờ học:


+ ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ dặn dị: HS luyện đọc


- HS chữa vào vở bài tập


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 B: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bữa ăn trong ngày. Hiểu chi tiết
quan trọng trong bài. Gọi tên được sự vật trong hình thể hiện nội dung bài.
- Viết đúng những từ mở đầu bằng tr/ ch. Viết đúng dấu hỏi, dấu ngã. Nghe –
viết một đoạn văn.


- Nghe kể câu chuyện Cóc thi tài với voi và kể lại được một đoạn câu chuyện.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên, trồng và chăm sóc, bảo vệ </b>


cây xanh và môi trường.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b>


- Tranh phóng to câu chuyện ở HĐ4.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Hoạt động 1: Nghe – nói 5P</b>
-GV yc Cả lớp quan sát tranh trong
SHS, GV HD nói về đồ ăn:


GV hỏi: Tên đồ ăn, vì sao em thích đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ăn đó? (tốt


cho sức khoẻ, ngon, thơm, giòn,...).
<b>2. Hoạt động 2: Đọc 20P</b>


a. Nghe đọc


-GV giới thiệu bài đọc là một văn bản
nói về cách ăn uống hợp lí.


- GV đọc cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi .
đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn.
b. Đọc trơn



GV yc HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


-GV yc đọc cá nhân/ nhóm: Mỡi HS
đọc một đoạn, đọc nối tiếp các đoạn
đến hết bài.


HS thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 4
nhóm: mỡi nhóm cử 1 HS đọc một
đoạn.


- YC HS nhận xét
- GV nhận xét


Nhận xét – tuyên dươn
3. Củng cố


- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau


M: Tớ thích ăn kem vì kem rất thơm
ngon. - Cả lớp: 1 - 2 HS nói về đồ ăn
u thích trước lớp.


- Lắng nghe GV giới thiệu bài đọc.
- Lắng nghe GV đọc cả bài.


Đọc thầm theo GV.


-2 - 3 HS đọc một số từ ngữ dễ phát


âm sai.


- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
này: trong, sáng, trưa,... (MB); vào,
nhiều,... (MN).


-HS đọc


-Thi đọc theo nhóm
-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV và các nhóm nhận
xét HS của nhóm mình đọc Bình chọn
nhóm có bạn đọc tốt nhất.


<i><b>Ngày soạn: 23/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN (Tiết 2)</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>


Học xong bài học sinh đạt được những yêu cầu sau:


- Biết xác định và đặt đúng vị trí của kim ngắn trên đồng hồ tương ứng với giờ.
- Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Phát triển năng lực tốn học.



- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>2. Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị một mơ hình đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài1’</b>


<i>MT: Học sinh nắm tên bài học.</i>
- GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập - Thực hành 25’</b>
<b>Bài 3 15’</b>


<i>MT :Biết xác định và đặt kim đồng hồ</i>
<i>đúng.</i>


-Đọc yêu cầu bài


-GV hỏi tại sao con đọc được giờ đúng
đó ?


- GV nhận xét, tuyên dương.


- Chiếu tranh và u cầu HS kể chuyện
theo tranh trong nhóm đơi.


- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: 10’



<i>MT: Bước đầu nhận biết các thời điểm</i>
<i>trong sinh hoạt hằng ngày.</i>


-Đọc yêu cầu bài.
-GV chiếu tranh.


-Vì sao đặt giờ đó?


-GV nhận xét, tuyên dương.


- HS lắng nghe, ghi tên bài.


-HS đọc yêu cầu bài.


-HS làm việc theo cặp đặt kim
ngắn vào đồng hồ.


-Đại diện vài cặp đọc giờ đồng hồ.
- Nhóm khác nhận xét.


- HS thực hiện theo nhóm đơi.
- Đại diện HS kể trước lớp dựa
vào tranh trên màn hình.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh.


- HS đặt kim ngắn vào mỡi đồng
hồ thích hợp với nội dung tranh.


- HS liên hệ bản thân và chia sẻ
với các bạn trong nhóm.


- Đại diện trình bày kết quả thảo
luận.


- Nhóm khác nhận xét.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá 2’</b>


- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
<b>5. Định hướng học tập tiếp theo 10’</b>


<b>5.1. Bài tập củng cố </b>


- Bài học hơm nay các em biết được về điều gì? Điều đó giúp gì em trong
cuộc sống?


- Từ ngữ toán học nào em cần lưu ý?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.


+ GV chiếu một số đồng hồ, yêu cầu HS nêu đúng giờ.
+ HS sẽ giơ tay giành quyền trả lời.


+ HS khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét, khen ngợi.


<b>5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau</b>


-Chuẩn bị: sách, vở, hộp đồ dùng Tốn để học bài: Em ơn lại những gì đã học.


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 B: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH ( Tiết 2 + 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bữa ăn trong ngày. Hiểu chi tiết
quan trọng trong bài. Gọi tên được sự vật trong hình thể hiện nội dung bài.
- Viết đúng những từ mở đầu bằng tr/ ch. Viết đúng dấu hỏi, dấu ngã. Nghe –
viết một đoạn văn.


- Nghe kể câu chuyện Cóc thi tài với voi và kể lại được một đoạn câu chuyện.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên, trồng và chăm sóc, bảo vệ </b>
cây xanh và mơi trường.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng</b>


- Tranh phóng to câu chuyện ở HĐ4.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Hoạt động 2: Đọc 20p</b>
c. Đọc hiểu



-GV nêu yêu cầu b .


YC từng nhóm xem tranh và lựa chọn
tranh có đồ ăn phù hợp cho bữa trưa.
Một số nhóm cử đại diện nói về độ ăn
phù hợp cho bữa trưa. – YC chọn bạn
nói đúng và nói đủ ý theo yêu cầu của
GV.


-GV nhận xét


*Cùng chơi Đối mặt
- Cả lớp:


- HS lắng nghe


-Các nhóm cử đại diện nói về độ ăn
phù hợp cho bữa trưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Mỡi nhóm chọn 2 bạn tham gia chơi.
Các bạn chơi đứng thành vịng trịn
trước lớp. Các bạn


khác trong nhóm cổ vũ. . + Chơi Đối
mặt theo chủ đề bữa ăn tối. Mỡi bạn
trong vịng trịn phải nói 1 câu về cách
ăn bữa tối. Bạn nào khơng nói được sẽ
bị loại khỏi cuộc chơi. + Bạn còn lại
cuối cùng thuộc nhóm nào thì nhóm đó


thắng cuộc.


-GV nhận xét


<b>Hoạt động: Viết 20p</b>


-GV đọc đoạn văn lần 1, chú ý những
chỗ GV ngắt nghỉ. GV HD cách viết
đoạn văn, chú ý những chỗ viết hoa mở
đầu câu:


chúng, thúc,...


-YC HS nghe – viết đoạn văn vào vở
theo HD


-YC HS đọc lại đoạn văn để soát lỗi
-YC HS sửa lỗi của bài viết theo HD
của GV.


+ GV nhận xét bài viết của một số HS
- GV HD chơi Nhảy cóc: Chọn 2 đội
chơi, xếp thành 2 hàng dọc, số bạn
trong mỗi đội bằng nhau. Nghe đọc các
từ trong bảng, nếu thấy từ đúng thì
nhảy lên phía trước, từ sai. nhảy về
phía sau. Bạn nào nhảy sai bị loại khỏi
hàng. - Nghe GV đọc từng từ, mỗi bạn
trong các đội chơi tự quyết



định từ đúng sai và nhảy cóc. - GV loại
bạn nhảy sai ra khỏi hàng. - Chọn đội
có số bạn cịn lại nhiều nhất là đội
thắng cuộc.


-GV yc HS quan sát 2 bảng phụ ghi nội
dung bài tập trên bảng lớp.


- yc Chọn 2 bạn đại diện 2 nhóm tham


-HS tham gia chơi


- HS đọc cả đoạn văn.


- Cả lớp: HS nghe – viết đoạn văn vào
vở theo HD


- HS đọc lại đoạn văn.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


-HS tham gia chơi trị chơi
-HS viết các từ đã tìm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

gia chơi. HS nghe hiệu lệnh, 2 bạn chơi
điền đúng dấu hỏi/dấu ngã vào các từ
còn thiếu đề có từ đúng. Bạn nào điền
đúng và nhanh là thắng cuộc.



-GV nhận xét


<b>4.Hoạt động 4. Nghe – nói 10p</b>
-GV kể chuyện Cóc thi tài với voi.
GV kể chuyện lần 1: nghe kể từng đoạn
câu chuyện, nghe kể cả câu chuyện.
GV kể chuyện lần 2,


Yc HS nhìn tranh phóng to treo trên
bảng và trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh.
-YC HS kể một đoạn câu chuyện.
- YC HS nhận xét


- GV nhận xét


-GV dặn dò làm BT trong VBT.
<b>5.Tổng kết giờ học 5p</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương và
động viên HS


- Dặn HS về hoàn thiện VBT , đọc bài
và kể lại câu chuyện cho người thân
nghe


HS viết 3 từ điền đúng vào vở.
HS trả lời


- HS quan sát và trả lời



- Nhóm: Nghe bạn hỏi, chỉ vào tranh
và tập kể lại từng đoạn.


- Cả lớp: Thị kê một đoạn câu chuyện
giữa các nhóm. Chọn nhóm thắng
cuộc


-Làm vào vở VBT


<i> </i>


<i><b>Ngày soạn: 23/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b> TOÁN </b>


<b> EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 1)</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>


Học xong bài học sinh đạt được những yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng thực hành tính cơng, trừ các số trong phạm vi 100.


- Củng cố kĩ năng nhận diện hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ
nhật.


- Phát triển năng lực toán học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.


<b>2. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b><sub>TG</sub></b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<i>MT: Học sinh nắm tên bài học.</i>
- GV nêu mục tiêu của bài.
- GV ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Hoạt động 1:Khởi động</b>


<i>Mt: HS ôn lại các phép tính trong phạm</i>
<i>vi 100.</i>


- Chơi trò chơi Đố bạn để ôn tập các
phép cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100
đế tìm kết quả của các phép tính trong
phạm vi 100 đã học.


- GV chiếu 6 phép tính trên máy chiếu.


- GV nhận xét.


<b>3. Hoạt động 2: Thực hành</b>


Mt: -Củng cố kĩ năng thực hành tính
cơng, trừ các số trong phạm vi 100.
-Củng cố kĩ năng nhận diện hình
vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ


nhật.


<b>Bài 1</b>


- Đọc yêu cầu bài


-GV yêu cầu HS nêu cách tính mà khơng
cần đặt tính ?


- GV nên giúp HS nhận biết sự liên hệ
giữa các phép tính cho trong bài để thực
hiện tính nhấm một cách hợp lí.


- GV nhận xét, khen ngợi.
<b>Bài 2</b>


-Đọc yêu cầu bài
a, Đặt tính rồi tính


- GV nhận xét, chốt đáp án và yêu cầu HS
nêu cách làm 2 phép tính: 66 + 13, 97 – 3.
b, Tính


1’


5’


20’


5’



10’


- HS lắng nghe và ghi vở.


- HS đứng tại chỗ đọc kết quả
của phép tính cộng, trừ mà
mình quan sát được.


- HS khác nhận xét.


-HS đọc yêu cầu bài.


-HS nối tiếp nêu kết quả phép
tính.


- HS khác nhận xét.


-HS đọc yêu cầu bài.


- HS đặt tính rồi tính. 4HS lên
bảng thực hiện. Mỡi HS 2
phép tính.


- Lớp làm vở.


- Nhận xét bài trên bảng.
- HS đổi chéo vở chữa bài.
- 1HS đọc yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV gắn bảng phụ.


- GV nhận xét, khen ngợi.


- GV nhận xét chung: Qua bài tập 2 các
em đã nắm được cách đặt tính và thứ tự
thực hiện các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 100. Bây giờ chúng ta cùng
chuyển sang BT 3.


<b>Bài 3</b>


- Đọc yêu cầu bài


- GV chiếu tranh và yêu cầu HS thảo luận
theo câu hỏi trong phiếu bài tập:


+ Bức tranh được tạo bởi những hình gì?
+ Có bao nhiêu hình mỡi loại ?


- GV nhận xét.


5’


- 2 HS lên bảng điền kết quả.
- Nhận xét bài làm trên bảng.


- Đọc yêu cầu bài


- HS quan sát tranh và thảo


luận nhóm đơi.


- 1HS đọc nội dung phiếu bài
tập.


- HS đếm từng loại hình trong
tranh vẽ rồi ghi kết quả vào
phiếu: Có 7 hình vng, 9
hình trịn, 7 hình tam giác, 3
hình chữ nhật.


- Đại diện nêu kết quả trong
phiếu bài tập.


- HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá 2’</b>


- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
<b>5. Định hướng học tập tiếp theo 5’</b>


<b>5.1. Bài tập củng cố </b>


Bài học hôm nay các em biết được về điều gì?


Để làm tốt các bài tập trên em cần nhắn bạn điều gì ?
<b>5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau</b>


-Chuẩn bị: sách, vở, BĐD Tốn để học bài: Em ơn lại những gì đã học( Tiết 2)
TIẾNG VIỆT



<b>BÀI 32 C: ĐỒ CHƠI TUỔI THƠ ( Tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng từ, câu, đoạn thơ trong bài Nặn đồ chơi.
- Hiểu tấm lòng của em bé trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni </b>
nói riêng và lồi vật nói chung. HS u thích mùa hè đầy tiếng chim.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- 3 bộ tranh cho HĐ2.


- Bảng phụ viết câu cho HĐ3.


- Một số đồ chơi phù hợp với HS lớp 1 (gấu bơng, ơ tơ đồ chơi, bộ xếp hình, bộ
Cờ cá ngựa).


- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai. • Tập viết 1, tập hai.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Hoạt động 1: Nghe – nói 5p</b>
-GV treo tranh của HĐ 1.



-GV hướng dẫn HS nhớ đến một đồ chơi
em đã tự làm (đồ chơi bằng đất nặn,
tranh xé dán,...), nói tên đồ chơi, một số
đặc điểm của đồ chơi (đồ chơi có màu
gì? làm bằng giấy, đất...?).


Em làm gì để đồ chơi khơng bị hỏng?...


-Hs quan sát tranh, nghe GV HD
- Từng HS nói về đồ chơi tự làm.
- Cả lớp: Một số HS nói trước lớp


<b>B. KHÁM PHÁ HĐ2. </b>


-GV giới thiệu bài đọc là một bài thơ có
tranh minh hoạ.


-GV đọc cả bài rõ ràng


-GV yc HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


-GV yc đọc cá nhân/ nhóm: Mỡi HS đọc
một đoạn, đọc nối tiếp các đoạn đến hết
bài.


HS thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 4


- Lắng nghe GV giới thiệu bài đọc.


- Lắng nghe GV đọc cả bài.


Đọc thầm theo GV.


-2 - 3 HS đọc một số từ ngữ dễ phát
âm sai.


- Cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ
này: trịn, là, trầu,... (MB); vẫy,
vểnh,


đi,... (MN).
-HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhóm: mỡi nhóm cử 1 HS đọc một đoạn.
- YC HS nhận xét


- GV nhận xét


-Cùng chơi Nối tranh


- YC HS đọc thầm cả bài, tìm ra nội
dung các đoạn thơ.


- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỡi nhóm
cử 3 bạn tham gia chơi nối tranh.


+ Quan sát 3 bộ tranh được dán trên bảng
lớp. Nghe hiệu lệnh, các bạn chơi nhanh
tay đặt các tranh thành từng cặp đúng với


nội dung bài học (đặt tranh vẽ quả thị,
quả na bên. cạnh tranh vẽ bố, mẹ; tranh
vẽ chiếc cối bên cạnh tranh vẽ bày tranh
vẽ con chuột bên cạnh tranh vẽ con
mèo).


- YC HS nhận xét
- GV chốt ý kiến đúng


+ Chọn nhóm nối đúng và nhanh.
-GV nêu yêu cầu c


Nghe câu hỏi HD của GV và trả lời:
+ Bạn nhỏ đáng yêu ở điểm nào?
-YC HS trả lời


- GV nhận xét


-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV và các nhóm
nhận xét HS của nhóm mình đọc
Bình chọn nhóm có bạn đọc tốt nhất.


- HS lắng nghe


-HS tham gia chơi


-HS lắng nghe



HĐ4: Hoạt động vận dụng


-GV yc HS nói về 1 đồ chơi em được
tặng.


-GV hướng dẫn về đồ chơi (Em được
tặng đồ chơi gì? Đồ chơi đó có đặc điểm
gì về màu sắc, nguyên liệu, lợi ích).
- YCHS thảo luận nhóm đơi nói về đồ
chơi. Cử đại diện nói trước lớp.


-Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn về đồ
chơi


- Nhóm: Thảo luận trong nhóm về đồ
chơi


-HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-YCHS nhận xét
- GV nhận xét


-GV dặn dò làm BT trong VBT.


-HS nhận xét


- Cả lớp: Nghe GV nhận xét.
- HS lắng nghe


<i> </i>


<i><b>Ngày soạn: 23/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2021</b></i>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 C: ĐỒ CHƠI TUỔI THƠ ( Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng từ, câu, đoạn thơ trong bài Nặn đồ chơi.
- Hiểu tấm lòng của em bé trong bài.


- Tơ chữ hoa I, V, viết từ có chữ hoa I, V.
- Nói – viết về đồ chơi em thích.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni </b>
nói riêng và lồi vật nói chung. HS u thích mùa hè đầy tiếng chim.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Một số video hoặc đĩa ghi lại tiếng hót hay của 1 số lồi chim.
<b>- Tranh ảnh 1 số loài chim, con vật, tranh bài tập đọc</b>


- Mẫu chữ hoa R, S phóng to.


- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2, vở tập viết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>3. Hoạt động 3: Viết 25p</b>


*Tơ chữ hoa


- GV HD cách tô chữ hoa.


- YC HS tô chữ hoa T, V vào vở tập viết.


- HS nghe GV hướng dẫn


-HS tô chữ hoa T, V vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Viết từ


- GV HD viết từ Có chữ mở


đầu là chữ hoa T, V: Chữ viết sau chữ
hoa cần viết gần sát chữ hoa.


- YC HS viết từ Vũng Tàu vào vở tập
viết.


-YC HS trao đổi về đồ chơi mình thích
với bạn.


-GV gọi HS trả lời


-GV gọi HS nhận xét
-GV nhận xét


- Cá nhân: Viết từ Vũng Tàu vào vở
tập


-HS trao đổi


- Cả lớp: 2 - 3 HS nói trước lớp.
-HS nhận xét


- Cá nhân: Viết câu trả lời của mình
vào vở.


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 D:TÌNH BẠN ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Đọc mở rộng một câu chuyện hoặc bài thơ về trẻ em.


- Viết 1 - 2 câu về việc em làm cùng bạn. Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng
những từ có tiếng chứa âm đầu s hoặc x, y hoặc d.


- Hỏi – đáp về hoạt động của trẻ em.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập.



<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni </b>
nói riêng và lồi vật nói chung.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


-Tranh ảnh hoặc địa hình về một số hoạt động của trẻ em.
- 3 – 4 bộ thẻ từ để học ở HĐ2 (mỗi bộ một màu riêng).


- Một số cuốn truyện hoặc thơ Có những truyện hoặc bài thơ về trẻ em.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Hoạt động 1: Nghe – nói 5p</b>


-GV treo tranh của HĐ 1


- GV yêu cầu từng cặp nói về bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thân theo gợi ý
của GV


HDHS nhớ đến người bạn thân của
em, nói về những việc em thường làm
cùng bạn (cùng nhau đi học, cùng
chơi



chung đồ chơi, cho nhau bánh kẹo,...)
- YC HS nói về người bạn thân của
<b>mình trước lớp.</b>


-Từng cặp nói về bạn thân theo gợi ý
của gv


-2 - 3 HS nói về người bạn thân của
<b>mình trước lớp.</b>


<b>HĐ Khám phá</b>


-GV yc HS viết 1-2 câu kể về những
việc em cùng làm với bạn.


- Hỏi – đáp về từng câu hỏi trong
SHS.


+GV làm mẫu hỏi - đáp với 1 HS:
Bạn cậu tên là gì?


- Bạn tớ tên là Mai.


Các bạn cùng nhau làm gì? – Chúng
tớ cùng nhau đi học.


Chúng tớ cùng nhau chơi đồ chơi.
-YCHS Hỏi – đáp theo hướng dẫn.


-GV nhận xét



-HS viết 1-2 câu kể về những việc đã
làm.


- Cá nhân: Ghi lại những câu đã trả lời
trong hỏi – đáp với bạn vào vở.


- Cặp: Đổi bài cho bạn để phát hiện lỗi
và sửa lỗi.


<b>SINH HOẠT TUẦN 32</b>


<b>Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo (10 phút)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs thấy được ưu nhược điểm trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Cán sự lớp lên điều khiển:</b>


- Từng tổ trưởng nhận xét từng mặt trong tuần.


- Lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học bài và làm bài của lớp trong tuần.
- Lớp phó lao động nhận xét về việc giữ vệ sinh lớp và vệ sinh môi trường.
- Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.


<b>* GVCN nhận xét bổ sung:</b>
- Ưu điểm:


+ Chuyên cần:



+ Nền nếp: ...
+ Học tập: ...
+ Lao động: ...
- Khuyết điểm: ...
- Tuyên dương:


+ Tổ
+ Cá nhân


<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
a) Nề nếp:


- Vào học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học phải xin phép.
- Khơng nói chuyện.


- Thực hiện tốt việc phịng chống dịch covid 19
b) Học tập:


- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.


<b>* Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề (25 phút)</b>


<b>Hát bài ca ca ngợi đất nước và bác Hồ kính yêu.</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b> - HS biết sưu tầm và hát được một số bài hát, bài thơ, tiểu phẩm, điệu múa, </b>


…về chủ đề đất nước, Bác Hồ kính yêu.


- Biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát, kết hợp một số động tác múa
phụ họa.


- Yêu thích các hoạt động tập thể, tự hào về truyền thống của quê hương, của
Đảng quang vinh.


<b>2. Hình thức tổ chức:</b>
Tổ chức theo lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Sưu tầm một số bài hát, bài thơ, điệu múa về chủ đề mùa xuân, Đảng, Bác
Hồ


<b> - Tranh ảnh về mùa xuân.</b>
<b>4. Các bước tiến hành:</b>


<b>GV-HS</b> <b>Nội dung thực hiện</b>


<b>Bước 1</b>


<b>Bước 2</b>


<b>Bước 3</b>


<b> GV</b>






HS





HS
GV




GV
HS


<b>  Chuẩn bị</b>


- Thông báo trước cho HS cả lớp về nội dung, hình
thức hoạt động.


- Hướng dẫn sưu tầm bài hát, bài thơ, tranh ảnh về
mùa xuân, về Đảng, Bác kính yêu.


- Chuẩn bị phần thưởng, tặng phẩm nhỏ cho những
tiết mục tiêu biểu, tranh ảnh sưu tầm đẹp.


- Sưu tầm các nội dung theo hướng dẫn của GV và
luyện tập các tiết mục văn nghệ.


- Phân cơng trang trí, kê bàn ghế.
- Trưng bày tranh ảnh sưu tầm được.


<b>  Biểu diễn văn nghệ</b>


- Thơng qua nội dung, chương trình.


- Biểu diễn văn nghệ, hát múa, đọc thơ, … ca ngợi vẻ
đẹp của mùa xuân, ca ngợi công ơn của Đảng, Bác kính
yêu.


 Tổng kết- Đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Trao phần thưởng cho cá nhân, nhóm biểu diễn
xuất sắc.


- Dặn dò cần chuẩn bị cho hoạt động sau.


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 32 D: TÌNH BẠN ( Tiết 2+3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Đọc mở rộng một câu chuyện hoặc bài thơ về trẻ em.


- Viết 1 - 2 câu về việc em làm cùng bạn. Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng
những từ có tiếng chứa âm đầu s hoặc x, y hoặc d.


- Hỏi – đáp về hoạt động của trẻ em.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>


nhiệm vụ học tập.


<b>3. Phẩm chất: - Giáo dục HS biết yêu thương, chăm sóc và bảo vệ các vật ni </b>
nói riêng và lồi vật nói chung.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Một số đồ dùng trong HĐ 1.


<b>- 2, 3 bộ thẻ từ, mỗi bộ một màu giấy riêng để học HĐ 2c.</b>
- Video hoặc đĩa ghi âm tiếng chim hót để học HĐ 2a
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>C. LUYỆN TẬP 35P</b>


-Nghe viết 2 khổ thơ đầu trong bài
Nặn đồ chơi


-Viết từ đúng.


-GV gọi HS đọc 2 khổ thơ
- GV đọc 2 khổ thơ.


+Chú ý: Viết hoa các chữ đầu câu:
Bên, Bé, Mèo, Tròn, Đây, Quả.
+ Viết đoạn thơ vào vở theo lời GV


đọc.


- HS đọc khổ thơ .
-HS lắng nghe
-HS viết vào vở


-HS soát lỡi và sửa lỡi
-HS lắng nghe


- Nhóm: Thi điền từ, chọn người thắng
cuộc. Trình bày kết quả trước lớp.
- Cả lớp: Nhận xét bài làm từng nhóm;
chọn nhóm có kết quả tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Nghe GV đọc lại đoạn thơ để sốt
lỡi và sửa lỗi. - GV nhận xét bài viết
của một số bạn.


-GV HD cách chơi Tả bạn: đọc từ
trên các thẻ, lựa chọn s/x, vd điền
vào chỗ trống trên thẻ để tả bạn gái
trong tranh, ai điền nhanh nhất là
thắng cuộc.


- ychs nhận xét
-GV nhận xét


<b>D. VẬN DỤNG HĐ3.35P</b>
<b> Đọc mở rộng </b>



-GV hướng dẫn tìm đọc truyện hoặc
bài thơ về trẻ em


trong một số cuốn sách (sách do GV
chuẩn bị hoặc sách có trong tủ sách
của lớp, tủ sách ở thư viện): tên sách,
tên một số truyện hoặc một số bài thơ
về trẻ em trong mỗi cuốn sách.


+ Nghe GV hướng dẫn nhiệm vụ sau
khi đọc mở rộng: chia sẻ với bạn hoặc
người thân về nhân vật hoặc những
câu thơ em thích.


- Cá nhân (làm ngồi giờ học): tự tìm
sách đọc theo hướng dẫn của GV (HS
có thể đọc bài gợi ý ngay trong SHS).
Nói với bạn điều em biết về trẻ em
(trò chơi của trẻ em, tình bạn của trẻ
em...) trong bài đọc. Ví dụ: Bài Cậu
bé và chim họa mi cho em biết hoạ
mi hót rất hay và khơng nên nhốt
chim vào lồng...


-GV dặn dò làm BT trong VBT.


- HS lắng nghe


-HS chia sẻ với bạn về câu thơ mình
thích



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×