Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Chu Văn An
Họ và tên: ……….
Lớp: 6/ …. SBD: …….. Phịng: ………
KIỂM TRA HKII (2011-2012)
Mơn thi: CƠNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút.
Điểm:
<b> Đề: </b>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3đ)</b>
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất:
<b>1/ Nhóm thức ăn nào sau đây giàu chất đường bột:</b>
a/ Rau, củ, quả, các loại bánh kẹo. b/ Gạo, ngô, khoai, sắn, các loại bánh kẹo.
c/ Thịt, cá, trứng, sữa. d/ Bơ, dầu ăn, vừng, lạc.
<b>2/ Nhóm thức ăn nào sau đây giàu chất đạm:</b>
a/ Bánh mì, khoai tây, mì gói, cơm. b/ Đậu tương, dầu ăn, bơ, trứng.
c/ Các loại rau, củ, quả, vừng. d/ Cá, tôm, thịt, sữa, trứng.
<b>3/ Nhiễm trùng thực phẩm là:</b>
a/ Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm.
b/ Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
c/ Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
d/ Sự biến chất của thực phẩm.
<b>4/ Ở nhiệt độ nào là vi khuẩn hoạt động mạnh ?</b>
a/ - 10 <sub></sub> 0 độ C. b/ 0 <sub></sub> 37 độ C. c/ 50 <sub></sub> 80 độ C. d/ 100 độ C trở lên.
<b>5/ An tồn thực phẩm là gì?</b>
a/ Giữ thực phẩm không bị nhiễm trùng.
b/ Giữ thực phẩm không bị ôi thiu.
c/ Giữ thực phẩm không bị biến chất.
d/ Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
<b>6/ Gạo, ngơ, khoai, sắn, mía là những thực phẩm giàu chất gì?</b>
a/ Chất đạm. b/ Chất béo. c/ Chất đường bột. d/ Chất khoáng.
<b>7/ Thiếu chất đạm trầm trọng cơ thể sẽ mắc bệnh gì?</b>
a/ Béo phì. b/ Suy dinh dưỡng. c/ Bướu cổ. d/ Sâu răng.
<b>8/ Các chất dinh dưỡng cần thiết cho con người là:</b>
a/ Chất đạm, chất béo, chất đường bột.
b/ Chất đạm, chất khoáng, vitamin, nước.
c/ Chất đường bột, chất béo, chất xơ.
d/ Chất đạm, chất chất béo, đường bột, sinh tố, chất khoáng, nước, chất xơ.
<b>9/ Điền vào chỗ trống cho đúng với kiến thức đã học:</b>
a/ ………. là phương pháp làm chín thực phẩm trong mơi trường nhiều nước với
thời gian đủ để thực phẩm chín mềm.
b/ Thiếu chất………. cơ thể dễ bị đói, mệt và ốm yếu.
1/ Thu nhập của gia đình là gì ? Nêu các nguồn thu nhập của gia đình?
2/ Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố nhất là các sinh tố tan trong nước cần
chú ý vấn đề gì?(2,5đ)
3/ Thế nào là bữa ăn hợp lí? Muốn tổ chức bữa ăn hợp lí cần tuân theo những nguyên
tắc nào? (2,5đ)
Trường THCS Chu Văn An
Họ và tên:
………
..
Lớp: 7/ …. SBD: ……
Phòng: ………
KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Điểm:
ĐỀ :
<b> I/ Trắc nghiệm: 3đ</b>
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất:
<b>1/ Khi xây dựng chuồng nuôi cần xây theo hướng nào là tốt nhất?</b>
a/ Hướng Tây. b/ Hướng Bắc.
c/ Hướng Tây Bắc. d/ Hướng Nam hoặc hướng đông nam.
<b>2/ Ngành chăn ni có vai trị là:</b>
a/ Cung cấp lương thực, thực phẩm.
b/ Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao.
c/ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ, sức kéo, phân bón.
d/ Cả a và b.
<b>3/ Hiện tượng nào sau đây là sự sinh trưởng của vật nuôi?</b>
a/ Gà trống biết gáy. b/ Gà mái bắt đầu đẻ trứng.
c/ Sự lớn lên của buồng trứng. d/ Sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể.
<b>4/ Giống vật ni có vai trị gì trong chăn ni?</b>
a/ Cho năng suất cao. b/ Cho chất lượng sản phẩm tốt.
c/Cho năng suất cao và chất lượng sản phẩm tốt. d/ Sinh trưởng tốt.
<b>5/ Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :</b>
a/ Con đực và con cái cùng giống cận huyết.
b/ Con đực và con cái khác giống.
c/ Con đực và con cái cùng giống không cận huyết.
d/ Con đực và con cái khác giống không cận huyết.
<b>6/ Thức ăn có vai trị gì đối với vật nuôi?</b>
a/ Cung cấp năng lượng . b/ Cung cấp chất dinh dưỡng.
c/ Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng. d/ Cung cấp chất béo.
<b>7/ Đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ là phương pháp chế biến nào sau đây?</b>
a/ Phương pháp vật lí. b/ Phương pháp hóa học.
c/ Phương pháp vi sinh vật. d/ Tạo thức ăn hỗn hợp.
<b>8/ Mục đích của dự trữ thức ăn vật nuôi là:</b>
a/ Giúp vật nuôi ăn ngon miệng. b/ Giúp vật nuôi ăn được nhiều.
c/ Giữ thức ăn lâu hỏng. d/ Giữ thức ăn lâu hỏng và ln có đủ thức
ăn cho vật ni.
<b>9/ Điền vào chỗ trống cho đúng với kiến thức đã học:</b>
a/ Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng: ………
b/ Lipit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng: ………
<b>II/ Tự luận: 7đ</b>
1/ Thế nào là giống vật nuôi ? Nêu điều kiện để công nhận là giống vật nuôi? (3đ)
2/ Thế nào là sự sinh trưởng, phát dục của vật ni? Cho ví dụ. (1,5đ)