Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.34 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đoạn mạch khơng phân nhánh có R,L,C khơng đổi
<b>Bài 1.Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có R = 100</b> <sub>√</sub>3 ,cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 3
<i>π</i> H ,tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 10
<i></i>4
2<i></i> F.Dòng điện tức thời chạy trong m¹ch cã
Biểu thức : i = 2 <sub>√</sub>2 sin100t ( A )
a.Xác định tổng trở của tồn mạch.
b.ViÕt biĨu thøc cđa hiƯu ®iƯn thÕ tức thời ở hai đầu đoạn mạch,ở hai đầu điện trở, ở hai
đầu cuộn cảm và ở hai đầu cđa tơ ®iƯn.
c.Xác định cơng suất tiêu thụ trong mạch.
<b>Bài 2.Cho đoạn mạch không phân nhánh R,L,C .Trong đó R = 100 </b>,cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 3<i><sub>π</sub></i> H , tụ điện có điện dung C = 50<i><sub>π</sub></i> F.Hiệu điện thế tức thời ở hai
đầu đoạn mạch có biểu thức : u = 200sin100t ( V ).
a.Xác định tổng trở của toàn mạch.
b.Viết biểu thức của cờng độ dòng điện tức thời chạy qua mạch.
c.Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử.
<b>Bài 3.Cho mạch điện R,L,C khơng phân nhánh có R = 100</b> √3 ,cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 1<i><sub>π</sub></i> H ,tụ điện có điện dung C = 50<i><sub>π</sub></i> F đợc mắc vào mạch điện xoay
chiều dao động với tần số f = 50Hz.Dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng 1 A.
a.Xác định tổng trở của đoạn mạch.
b.Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời tại hai đầu mạch.
C.Xác định công suất tiêu thụ trong mạch.
d.Xác định nhiệt lợng toả ra trong mạch sau thời gian 10s.
<b>Bài 4. Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 100 </b> mắc nối tiếp với một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = √<i><sub>π</sub></i>3 H .Cờng độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu
thức : i = 2 √2 <sub>sin100</sub><sub></sub><sub>t ( A ).</sub>
a. Xác định tổng trở của đoạn mạch.
b.ViÕt biĨu thøc cđa hiƯu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch,ở hai đầu điện trở và ở
hai đầu cuộn cảm .
<b>Bài 5.Cho một đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.</b>
R = 100 √3 ,tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C.HiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi ë
hai đầu mạch có biểu thức : u = 200 √2 sin100t ( V ) ,cờng độ dòng điện hiệu dụng
chạy qua mạch bằng 1A.
a.Xác định điện dung của tụ điện.
b.Viết biểu thức của cờng độ dòng điện chạy qua mạch và hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
các phần tử.
<b>Bài 6.Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =</b> 2
<i>π</i> H m¾c nèi tiÕp víi tơ ®iƯn cã ®iƯn
dung C = 10
<i>−</i>4
2<i>π</i> F.Dịng điện chạy qua mạch có cờng độ hiệu dụng 2A,dao động với tần
số f = 50Hz. Viết biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch và ở hai đầu các phần tử.
<b>Bài 7. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.R = 100</b> √3 , cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 2<i><sub>π</sub></i> H ,tụ điện có điện dung C = 100<sub>3</sub><i><sub>π</sub></i> F.
Dịng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức : i = 2 √2 sin100t ( A )
a.Xác định tổng trở của đoạn mạch và công suất tiêu thụ điện năng trong mạch.
b.Viết biểu thức của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch và 2 đầu các phần tử.
c.Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải mắc thêm một tụ điện có
điện dung C0 với tụ C nh thế nào ? Có độ lớn bằng bao nhiêu ?
<b>Bài 8. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. R = 90</b> √3 ,cuộn dây có điện trở thuần
r = 10 √3 và độ tự cảm L = 2<i><sub>π</sub></i> H ,tụ có điện dung C = 100<i><sub>π</sub></i> F.Hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u = 200 √2 sin100t ( V )
a.Xác định tổng trở của đoạn mạch và công suất tiêu thụ điện năng trong mạch.
b.Viết biểu thức của hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch và 2 đầu các phần tử.
R L C
R L
R C
R L
c.Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải mắc thêm một tụ điện có
điện dung C0 với tụ C nh thế nào ? Có độ lớn bng bao nhiờu ?
<b>Bài 9.Một đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ.</b>
Cuộn dây thuần cảm.Dùng một Vôn kế có điện trë v« cïng
lớn đo hiệu điện thế ở hai đầu các phần tử ta đợc : UR= 40,0 V , UC= 20,0 V ,UL= 50,0 V.
Tìm số chỉ của Vơn kế nếu mắc nó vào hai điểm :
- A vµ B - A vµ M
<b>Bài 10.Cho mạch điện nh hình vẽ. Trong đó R = 100</b>
C1= 300F , C2= 600F ,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 1,5 H.Dịng điện trong mạch có biểu thức : i = <sub>√</sub>2 sin100t ( A )
a.Xác định tổng trở của toàn mạch.
b. ViÕt biĨu thøc cđa hiƯu ®iƯn thÕ tøc thời ở hai đầu mạch.
c.Tính công suất tiêu thụ trong mạch.
<b>Bài 11.Cho mạch điện xoay chiều nh hình vÏ.</b>
R = 30 ,cuộn dây có độ tự cảm L= 0,6<i><sub>π</sub></i> H và điện trở thuần r = 10.
Hai tụ có điện dung C1= 10<i>−</i>3
<i>π</i> F , C2=
1000
2<i></i> F.Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu m¹ch
cã biĨu thøc : u = 100 √2 sin100t ( V ).
a.Xác định tổng trở của đoạn mạch và công suất tiêu thụ trong mạch.
b.Viết biểu thức của dòng điện tức thời chạy qua mạch và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
d©y.
<b>Bài 12.Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và </b>
tụ điện có điện dung C = 100
√3 .<i>π</i> ghép nối tiếp.Mạch đợc đặt vào hiệu điện thế xoay chiều
U= 200V và dao động với tần số f = 50Hz. Khi đó hiệu điện thế ở hai ống dây là U1=200
√3 V và giữa hai đầu bản tụ là U2=100 <sub>√</sub>3 V.Xác định giá trị của R và L.
<b>Bài 13.Một cuộn dây có điện trở thuần bằng 20</b>.Độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu
cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 600<sub>.Tìm cảm kháng và tổng trở của cuộn dây.</sub>
<b>Bài 14.Một đoạn mạch AB gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có hệ số tự </b>
cảm L mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U = 150V.Đo hiệu điện thế UC giữa hai đầu bản tụ và UL giữa hai đầu cuộn dây bằng một
Vơn kế có điện trở vô cùng lớn ta đợc : UC = 70V ,UL= 200 V.
a.Chøng minh r»ng cuén d©y có điện trở thuần.
b.o cng dũng in trong mạch bằng một Ampe kế có điện trở nhỏ ta thu đợc
I=2A.Xác định dung kháng của tụ,tổng trở của cuộn dây và điện trở thuần của cuộn dây.
c.Thay đổi tần số của nguồn điện nhng không làm thay đổi hiệu điện thế của nguồn, ngời
ta thấy : Khi tần số f' =33Hz thì cờng độ dịng điện trong mạch đạt cực đại.Xác định cờng
độ hiệu dng L v C.
<b>Bài 15.Giữa hai điểm A và B ngời ta duy trì một hiệu điện thế xoay chiỊu cã d¹ng :</b>
U = 220 √2 sin100t ( V ).
a.Nối A và B với một đoạn mạch gồm một điện trở R0 và một cuộn dây mắc nối tiếp.
C-ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 11A,hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R0 là
33V.Xác định R0.
b.Điện trở thuần của cuộn dây Rd= 13.Xác định L và hệ số công suất của cuộn dây,hệ
số công suất của đoạn mạch AB.
<b>Bài 16.Cho đoạn mạch nh hình vẽ.Ampe kế có điện trở khơng đáng kể,Vơn kế có điện trở </b>
vơ cùng lớn.R =75 ,tụ có C = 36F,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.Hiệu điện thế
hai đầu MN có biểu thức : u = 180sin100t.
a.Kho¸ K ë vÞ trÝ 1.
- Hãy viết biểu thức của dòng điện qua R.
Số chỉ của Ampe kế và Vôn kế là bao nhiêu?
-Tăng tần số dao động lên đến 60Hz thì cờng
độ dòng điện qua R thay đổi nh nào ?
b.Khố K chuyển sang vị trí thứ 2 thì thấy số chỉ của Ampe kế khơng thay đổi.Tính L và
viết biểu thức của cờng độ dịng điện qua R.
<b>Bµi 17.Cho mạch điện nh hình vẽ.Hiệu điện thế hai đầu mạch: u = 100</b> 2 sin100t ( V )
các Vôn kế V1,V2 chỉ các giá trị bằng 100 V vµ 141,1 V.
a.Chứng minh rằng cuộn dây có điện trở thuần đáng kể.
R L
A C B
M
R L
A
C1
B
C2
R L,r
A
C1
B
C2
R
C
<b>1</b>
<b>A</b>
L C
<b>B</b>
<b>¢</b>
<b>V1</b> <b>V2</b>
b.Cho độ tự cảm của cuộn dây là : L = 0,159 H.Tìm C
và viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời hai u A v D.
<b>Bài 18.Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch </b>
có biểu thức : u = 50 <sub>√</sub>2 sin100t (V),hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng : UAE= 50V ,UEB= 60V.
a.T×m gãc lƯch pha cđa u so với dòng điện trong mạch i.
b.Cho C= 10,6F.Xỏc định R và L
c.Viết biểu thức của cờng dũng in qua mch.
<b>Bài 19.Cho mạch xoay chiều nh hình vẽ.Hiệu điện thế ở hai </b>
đầu mạch có biểu thøc : u =100 √2 sin100t V.
Vôn kế V2 chỉ 141,1 (V) ,V3 chỉ 70,7 (V).
a.Xác định số chỉ của Vôn kế V1.
b.Ampe kế chỉ 1,41A A.Xác định R,L,C1.
c.Viết biểu thức của đòng điện tc thi chy qua mch.
d.Để V2 và V3 chỉ cùng một giá trị thì phải mắc thêm tụ C2 nh thế nào ? có giá trị bằng
bao nhiªu ?
<b>Bài 20</b>.Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Hiệu điện thế ở hai
đầu AB ổn định có biểu thức : u = 100 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t (V).Cuộn cảm
cú t cm L = 2,5
<i></i> H và điện trở thuần r = R =100,tụ có điện dung C0.
Hệ số của công suất trong mạch bằng 0,8.
a.Bit hiệu điện thế u sớm pha hơn dòng điện i trong mạch.Xác định C0.
b.Để công suất tiêu thụ trong mạch cực đại,ngời ta mắc thêm một tụ điện có điện dung C1 với tnụ điện
C0 để có bộ tụ có điện dung C thích hợp.Xác định cách mắc và giá trị của C1.
<b>Bài 21</b>. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Các Vơn kế có điện
trë rÊt lín,Ampe kÕ cã ®iƯn trë rÊt nhá.V«n kÕ V1 chØ 200V , V«n
kÕ V2 chØ 200 √3 V ,V«n kÕ V chØ 200V,Ampe kế chỉ 1A.Dòng
điện trong mạch có tần sè 50Hz.
a.Tính độ tự cảm L của cuộn dây và điện dung C của tụ điện.
b.Cờng độ dịng điện qua mạch có dạng : i = I0sin <i>ϖ</i> t.Viết biểu thức của hiệu điện thế tc thi hai
đầu cuộn dây và hai đầu tơ ®iƯn.
<b>Bài 22</b>. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Trong đó R1= 100,R2= 50,cuộn dây thuần cảm có độ t
cảm L = 3
<i></i> H,tụ có điện dung C.Các Vôn kế có điện trở rất lớn ,Ampe kế có điện trở rất nhỏ,tần số
dòng điện bằng 50Hz.Vôn kế V1 chØ 400V,V«n kÕ V2 chØ 200V.
a.Ampe kÕ chỉ giá trị bằng bao nhiêu ?
b.Tớnh C và hiệu điện thế hiệu dụng tại hai đầu mạch.
c.Xác định công suất tiêu thụ trong mạch.
<b>Bài 23</b>.Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Cuộn dây có điện trở
thuần r = 50 và độ tự cảm L,Điện trở R= 50,tụ điện có điện dung
C= 2
<i>π</i> .10 -4 F.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là : 200V.
Dòng điện có tần số f = 50Hz.
a.Khi K1 đóng - K2 mở: Viết biểu thức của cờng độ dòng điện chạy qua mạch.
b.Khi K1 mở - K2 đóng: Cờng độ dịng điện hiệu dụng qua mạch nh cũ.Tính độ tự cảm L của cuộn dây
và viết biểu thức của cờng độ dòng điện qua mạch.
c.Khi K1,K2 đều mở : Tính hiệu điện thế hiệu dụng tại hai đầu cỏc phn t.
Bỏ qua điện trở các dây nối và khoá K.
<b>Bài 24</b>. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Hiệu điện thế giữa hai
đầu AB : u = 120 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t (V). §iƯn dung cđa tơ C = 10
<i>−</i>3
2<i>π</i> F.
a.Khi khố K đóng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A và M là U1=40 √2 V,giữa hai điểm M và
B lµ U2=40 √5 V.ViÕt biĨu thøc cđa hiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi tại hai đầu đoạn mạch MB.
b.Khi khoá K mở,hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và M là U1'=48 5 V.HÃy tìm :
- Các giá trị R,r,L .
- Biểu thức của cờng độ dòng điện tức thòi qua mạch khi đó.
<b>Bài 25</b>.Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Trong đó : R = 60,L = 4
10<i>π</i> H, r = 20,C =
100
<i>π</i>
F.Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch : u = 120 <sub>√</sub>2 sin100t ( V ).
a.Viết biểu thức của dòng điện tức thòi chạy qua mạch.
b.Xác định số chỉ của Ampe kế và các Vôn kế ?
c.Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch MN.
d.Xác định công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
R , L C
<b>B</b>
<b>¢</b>
E
L
<b>2</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>V</b>
<b>A</b>
A B
R L C
<b>V1</b> <b>V2</b> <b>V3</b>
R L,r
A C0 B
L C
<b>B</b>
<b>¢</b>
<b>V1</b> <b>V2</b>
<b>D</b>
<b>V</b>
<b>¢</b>
<b>A</b> <sub>r,L</sub> <sub>R2</sub> <sub>C</sub> <b>B</b>
<b>K1</b> <b>K2</b>
R L,r
A C0 B
A B
R L,r C
<b>V1</b> <b>V2</b> <b>V3</b>
<b>V</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
A B
R1 L C
Coi điện trở của các Vôn kế vô cùng lớn,điện trở của các Ampe kế rất nhá.
<b>Bài 26</b>.Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Trong đó :
R = 100 <sub>√</sub><sub>3</sub> ,tụ điện có điện dung C1= 10
<i></i>4
2<i></i> F và cuộn dây thuần cảm có
t cảm L.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t (V).Biết hệ
số cơng suất tồn mạch là √3
2 .Bá qua điện trở của Ampe kế và dây nối.
a.Tính giá trị của L và số chỉ của Ampe kế.
b.Viết biểu thức của cờng độ dòng điện qua mạch.
c.Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì cần phải mắc
thêm một tụ C2 với tụ C1 nh thế nồ và có giá trị bằng bao nhiêu ?
<b>Bài 27</b>. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Biết cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 1
10<i>π</i> H,tơ ®iƯn cã C =
10<i>−</i>3
4<i>π</i> F,đèn có ghi (40V- 40W).
uAN = 120 √2 sin100t V.Điện trở của Vôn kế vô cùng lớn,của Ampe kế và dây nối không đáng kể.
a.Xác định số chỉ của các dụng cụ đo và viết biểu thức của dòng điện tức thời chạy qua mạch.
b.Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời ở hai đầu on mch AB.
<b>Bài 28</b>. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Biết rằng cuộn dây thuần cảm,nguồn điện có tÇn sè
f = 50Hz và hiệu điện thế hiệu dụng U = 120V.Điện trở của Ampe kế ,khoá K và dây nối không đáng kể.
- Khi K1,K3 đóng,K2 mở : Ampe kế chỉ 1,5A
- Khi K3 đóng,K1 ,K2 mở : Ampe kế chỉ 1,2A
- Khi K2 đóng,K1 ,K3 mở : Ampe kế chỉ 1,6A
a.Xác định R,L,C.
b.NÕu K1,K2,K3 cïng mở thì Ampe chỉ bao nhiêu ?
Khi này tăng tần số của dòng điện thành f'= 60Hz thì số chỉ của
Ampe kế tăng hay giảm ? Muốn số chỉ của Ampe kế vẫn nh trớc thì phải thay tụ điện C thành tụ C' có
điện dung bằng bao nhiªu ?
<b>Bài 29</b>. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Trong đó cuộn dây thuần
cảm,dịng điện qua mạch có tần số 50Hz.các Vơn kế có điện trở rất lớn,
Ampe kế có điện trở khơng đáng kể.Ampe kế và cỏc Vụn k V1,V2 ch
các giá trị lần lợt là :2,50A,125V,141V.Hiệu điện thế ở hai đầu mạch
4 so với cờng độ dòng điện.
a.TÝnh hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu các phần tử và giá trị của R,L,C.
b. hiu in thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với cờng độ dịng điện thì phải thay cuộn thuần cảm L
bằng cuộn thuần cảm khác có độ tự cảm L' bằng bao nhiêu ?
<b>Bài 30</b>.Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp.Cờng độ dòng điện trong mạch nhanh
pha <i>π</i>
3 so víi hiƯu ®iƯn thế giữa hai đầu đoạn mạch.
a.Hai phần tử trên là các phần tử nào trong số các phần tö R,L,C.
b.Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế và cờng độ dòng điện lần lợt là U0= 32V v I0= 8,0 A.Tớnh cỏc giỏ
trị của mỗi phÇn tư.
<b>Bài 31</b>. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.Hiệu điện thế tức thời tại hai đầu đoạn mạch AB có biểu
thức: u = U0sin200t (V).Cuộn dây có độ tự cảm L,tụ điện có điện dung C .
1- Ngời ta mắc vào 2 điểm EF một Ampe kế có điện trở rất nhỏ thì
thấy Ampe kế 0,3A.Khi đó dịng điện trong mạch lệch pha 600<sub> so vi </sub>
hiệu điện thế tại 2 đầu AB,công suất toả nhiệt trong mạch bằng 18 W.
- Chứng tỏ cuộn dây có điện trở thuần r 0.
- Xác định giá trị của r,độ tự cảm L và hiệu điện thế U0 ?
2- Mắc Vơn kế có điện trở rất lớn vào thay cho Ampe kế thì Vơn kế chỉ 60 V,hiệu điện thế trên Vôn kế
trễ pha 600<sub> so với hiệu điện thế u.Xác định R và điện dung C của tụ điện</sub><sub>. </sub>
R L
A C A B
A B
§ C L
V
A
N
A B
R L C
<b>K1</b> <b>K2</b> <b>K3</b>
<b>A</b>
A B
R C L
V1
A
N
V
A C R L
E
B
Bài toán biện luận theo L
<b>Bi 38</b>.Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nh hình vẽ.Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi,R= 80,tụ điện có
điện dung C= 10
<i>−</i>4
2<i>π</i> ( F ).Xác định giá trị của L để :
a.Mạch có cơng suất cực đại.Xác định giá trị cực đại đó.
b.Mạch có cơng suất P = 80W.
<b> Bài 39</b>. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nh hình vẽ.Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi,điện trở thuần R=
120,tụ điện có điện dung C= 10
<i>−</i>4
0,9<i>π</i> ( F ). HiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi ë hai đầu đoạn mạch có biểu thức :
u = 200 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t ( V ).
a.Xác định giá trị của L để công suất tiêu thụ trong mạch cực đại ? Xác định giá trị cực đại đó?
b.Xác định giá trị của L để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL= 175 √2 V.
c.Tính L để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
<b>Bài 40</b>. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nh hình vẽ.Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi, hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u = 100 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t ( V ).
- Khi L = L1= 1
<i>π</i> H vµ khi L = L2= 3
<i>π</i> H thì trong mạch có cùng cơng suất P = 40W.
a.Xác định giá trị của R và C.
b.ViÕt biểu thức của dòng điện tức thời i1 và i2 øng víi L1 vµ L2.
<b>Bài 41</b>. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nh hình vẽ.Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi, hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u = 200 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t ( V ).
- Khi L = L1= 3√3
<i>π</i> H vµ khi L = L2=
√3
<i>π</i> H thì giá trị hiệu dụng của cờng độ dịng điện chạy qua
mạch có giá trị bằng nhau nhng giá trị tức thời thì lệch pha nhau một góc 2<i>π</i>
3 .
a.Xác định giá trị của R v C.
b.Viết biểu thức của dòng điện tøc thêi i1 vµ i2 øng víi L1 vµ L2.
<b>Bài 42</b>. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nh hình vẽ.Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi,điện trở thuần R=
120,tụ điện có điện dung C= 10
<i>−</i>3
9<i>π</i> ( F ). Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức :
u = U <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t ( V ).Xác định giá trị của L :
a.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau.
<b>Bi 43</b>. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nh hình vẽ.Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi,điện trở thuần R=
100,tụ điện có điện dung C= 10
<i>−</i>4
<i>π</i> ( F ). Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức :
u = 200sin100t ( V ).Xác định giá trị của L để :
a.Hệ số cơng suất của đoạn mạch cực đại ?Tính cơng suất tiêu thụ cực đại khi đó.
b.Cơng suất tiêu thụ trong mạch cực đại.Viết biểu thức của dịng điện tức thời chạy qua mạch khi đó.
<b>Bài 44</b>. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nh hình vẽ.Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi,điện trở thuần R=
100,tụ điện có điện dung C= 10
<i>−</i>4
2<i>π</i> ( F ). Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức :
u = 200 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t ( V ).Xác định giá trị của L để :
a.HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng ë hai đầu tụ điện UC = 2U.Có nhận xét gì ?
b.Hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn dây có giá trị cực đại ? So sánh giá trị này với giá trị của hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL lúc mạch có cộng hởng .
R L
A C B
R L
A C B
A C R L B
Bài toán biện luận theo C
<b>Bi 45</b>.Cho mch điện xoay chiều R,L,C nh hình vẽ có điện dung C thay đổi.
Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch : u = 200 <sub>√</sub><sub>2</sub> sin100t ( V ).
R = 100,cuộn dây thuần cảm có L = 3
<i>π</i> H.Xác định C để :
a.Công suất trong mạch là P = 200W.
b.Công suất trong mạch đạt giá trị cực đại ? Xác định giá trị cực đại đó ?
c.Hiệu điện thế hiệu dụng tại hai đầu của tụ điện C có giá trị cực đại ? Xác định giá trị cực đại đó ?
d.Vẽ phác hoạ đờng biểu diễn của công suất P theo C.
<b>Bài 46</b>. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có điện dung C thay đổi nh hình vẽ.
HiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi ë hai đầu đoạn mạch : u = 200 <sub></sub><sub>2</sub> sin100t ( V ). Khi C = C1= 10
<i>−</i>4
2<i>π</i> F vµ khi
C = C2= 10
<i>−</i>4
4<i>π</i> F thì trong mạch có cùng cơng suất P = 200W.
a.Xác định R và L .
b.ViÕt biĨu thøc cđa dßng điện tức thời i1 và i2 chạy qua mạch ứng víi C1 vµ C2.
<b>Bài 47</b>. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có điện dung C thay đổi.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
Khi C = C1= 10
<i>−</i>4
2<i>π</i> F vµ khi C = C2=
10<i>−</i>4
<i>π</i> F thì công suất trong mạch bằng nhau nhng dòng điện tức
thời qua mạch i1 và i2 ứng với C1 vµ C2 lƯch pha nhau mét gãc <i>π</i>
3 .
a.Xác định R và biết L = 1,5
<i>π</i> H.
b.Xác định L và biết R = 50 <sub>√</sub>3 .
c. Xác định R và L biết = 100 ( rad/s)
<b>Bài 48</b>. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có điện dung C thay đổi.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L,hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức : u = U <sub>√</sub><sub>2</sub> sint ( V ).
Khi C = C1= 10
<i></i>4
<i></i> F thì dòng ®iƯn tøc thêi qua m¹ch trƠ pha
<i>π</i>
4 so với hiệu điện thế ở hai đầu
mạch.
Khi C = C2= 10
<i>−</i>4
2,5<i>π</i> F thì hiệu điện thế hiệu dụng tại hai đầu của tụ điện đạt giá trị cực đại.
a.Tính R và biết L = 2
<i>π</i> H
b.Cho hiệu điện thế hiệu dụng cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 250V.Viết biểu thức của hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu mạch.
<b>Bài 49</b>. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có tần số góc thay đổi.Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu mạch
có biểu thức : u =100 <sub>√</sub>2 sint. R = 200 , cuộn dây thuần cảm có L = 1
<i>π</i> H , C =
10<i>−</i>4
<i>π</i> F.Xác
định để :
a.C«ng suÊt trong m¹ch P = 32 W.
b.Cơng suất trong mạch đạt giá trị cực đại ? xác định giá trị cực đại đó?
<b>Bài 50</b>. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có tần số góc thay đổi.Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu mạch
có biểu thức : u =200sint ( V ).Khi = 1= thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R và tụ C bằng 100V
và 50V.Khi đó cơng suất trong mạch P = 100W.Cho L = 1<i><sub>π</sub></i> H , UL > UC.
a.Xác định giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế tại hai đầu cuộn dây.
b.Tính = 0 để cơng suất trong mạch đạt cực đại ? Xác định giá trị cực đại đó ?
R L
A C B
R L
<b>Sản xuất và truyền tải điện năng</b>
<b>Bi 51.Mt mỏy phỏt in phn cm gm 12 cặp cực quay với vận tốc 300 vịng/phút.Từ </b>
thơng cực đại qua các cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2Wb và mỗi cuộn dây có 5
vịng dây ( Mỗi cặp cực có một cuộn dây ).
a.Tính tần số của dòng điện xoay chiều phát ra .
b.Viết biểu thức của suất điện động cảm ứng và tính suất điện động hiệu dụng ca mỏy
phỏt .
<b>Bài 52. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 300 vòng dây và cuộn thứ cấp có 1500 </b>
vòng dây.Mắc cuộn sơ cấp vào mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu cã hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng
b»ng 120 V.
a.Xác định hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp .
b.Xác định cờng độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp.
Biết rằng cuộn dây sơ cấp làm bằng đồng có chiều dài mỗi vịng là 0,4m ,tiết diện ngang là
S = 3,4.10-8 <sub>m</sub>2<sub> và điện trở suất của đồng là </sub><sub></sub><sub> = 1,7.10</sub>-8<sub> (</sub><sub></sub><sub>.m).Coi hiệu suất của máy biến </sub>
thế là 100%.
<b>Bài 53.Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 900 vịng dây và đợc mắc vào mạng điện 127</b>
V.Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 6,3 V và đợc mắc vào một hệ thống bóng đèn với dịng
điện 3A.Tính số vịng dây trong cuộn thứ cấp và cờng độ dòng điện trong cuộn sơ cấp.
<b>Bài 54.Một máy phát xoay chiều có 2 cặp cực,Rơto của nó quay mỗi phút 1800 vịng.Một </b>
máy phát khác có 6 cặp cực thì nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng
điện có cùng tần số với máy thứ nhất.
<b>Bài 55.Một máy phát điện xoay chiều mà phần cảm có 2 cặp cực và phần ứng gồm 2 cặp </b>
cuộn dây mắc nối tiếp,có suất điện động 220V và tần số 50Hz.
a.TÝnh vËn tèc quay cđa R«to.
b.Tính số vịng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng,biết từ thơng cực đại qua mỗi vịng
dây là 5mWb.
<b>Bài 56.Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 1000 vịng.Từ thơng xoay chiều trong lõi </b>
biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại là 0,5mWb.
Tính giá trị hiệu dụng và biểu thức của giá trị tức thời của suất điện động của cuộn dõy
th cp.
<b>Bài 57.Một trạm phát điện truyền đi với công suất 50kW từ hiệu điện thế 500V.Điện trở </b>
của dây dẫn là 4.
a.Xỏc nh gim th,cụng suất hao phí trên dây dẫn.
b.Nối hai cực của trạm phát điện với một máy biến thế có hệ số k = 0,1.Tính cơng suất
hao phí trên đờng dây và hiệu suất của sự tải điện .
Biết rằng năng lợng hao phí trong máy biến thế khơng đáng kể,hiệu điện thế và cờng độ
dịng điện ln cùng pha.
<b>Bài 58.Ngời ta cần chế tạo một máy biến thế để đổi từ hiệu điện thế 220V sang hiệu điện </b>
thế 12V dùng cho một bóng đèn.Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1000 vịng,coi hiệu suất
của máy biến thế là 100%.Hỏi cuộn thứ cấp của máy biến thế phải gồm có bao nhiêu
vịng dây.
<b>Dao động và sóng điện từ</b>
<b>Bài 59.Một khung dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5H và một tụ có điện</b>
dung C = 5.10-6 <sub>F.Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu bản tụ là 10V.Hãy xác định :</sub>
a.Chu kì và tần số dao động điện từ trong khung ?
b.Năng lợng điện từ của khung dao động ?
<b>Bài 60.Một khung dao động gồm một tụ điện có điện dung C = </b> 1
<i></i> F và một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1
<i>π</i> H.Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 6V.
a.Xác định tần số dao động riêng và chu kì dao động riêng của khung.
b.Tính năng lợng của khung dao động .
c.Hỏi khung dao động này có thể thu đợc sóng điện từ có bớc sóng bằng bao nhiêu ?
<b>Bài 61.Một khung dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C </b>
thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10-6<sub>C và cờng </sub>
độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10A.
a.Xác định bớc sóng của dao động tự do trong khung ?
b.NÕu thay tơ C b»ng tơ C' th× bớc sóng của khung tăng lên hai lần.Hỏi bớc sóng của
khung là bao nhiêu nếu mắc C' song song víi nhau.
<b>Bài 62.Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây</b>
thuần cảm có L= 30F và một tụ điện có điện dung điều chỉnh đợc.Điện dung của tụ điện
phải nằm trong khoảng nào để máy thu bắt đợc các sóng vơ tuyến điện có dải sóng từ
41m đến 120m ?
<b>Bài 63.Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 15</b>F và một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm 5H .Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0= 1,2 V.Tính cờng độ
dòng điện chạy trong mạch.
<b>Bài 64.Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có một cuộn cảm với độ tự cảm </b>
biến thiên đợc từ 0,5F đến 10F và một tụ điện với điện dung biến thiên đợc từ 10pF đến
500pF.Máy thu đó có thể thu đợc các sóng vơ tuyến điện trong dải sóng nào ?
<b>Bài 65.Một tụ điện xoay có điện dung biến thiên liên tục từ C1= 10pF đến C2= 490pF ứng </b>
với góc quay của bản thay đổi tỉ lệ từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>.Tụ điện đợc mắc với một cuộn dây có </sub>
điện trở bằng 10-3 <sub></sub><sub>,có độ tự cảm L= 2</sub><sub></sub><sub>F để làm thành một một mạch dao động ở lối vào </sub>
của một máy thu vô tuyến điện ( Mạch chọn sóng ).
a.Xác định khoảng bớc sóng của dải sóng thu đợc với mạch trên.
b.Để bắt đợc làn sóng 19,2m phải đặt tụ xoay ở vị trí nào ?
Giả sử rằng sóng 19,2m của đài phát đợc duy trì trong mạch dao động trên một suất điện
động e = 1V.Hãy tính cờng độ dịng điện trên mạch lúc có cộng hởng.
<b>Bài 66.Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm </b>
L = 2,9H,điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung C = 490pF.
a.Mạch có thể thu đợc sóng có bớc sóng 0 bằng bao nhiêu ?
b.Để máy thu đợc thu đợc dải sóng từ 1 =10m đến 2=50m thì tụ C phải có điện dung
bằng bao nhiêu ?